Giáo trình Anh văn chuyên ngành 1 (Nghề: Nghiệp vụ nhà hàng, Quản trị khách sạn - Trình độ Trung cấp) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
lượt xem 7
download
Giáo trình Anh văn chuyên ngành 1 này đề cập về các vấn đề liên quan đến dịch vụ khách sạn, nhà hàng như việc tiếp đãi, ẩm thực,... Nội dung được trình bày dưới dạng các từ vựng, câu, mẫu đàm thoại xác thực theo tình huống. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Anh văn chuyên ngành 1 (Nghề: Nghiệp vụ nhà hàng, Quản trị khách sạn - Trình độ Trung cấp) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG GIÁO TRÌNH Anh văn chuyên ngành 1 NGHỀ: NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG – QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP Ban hành theo Quyết định số: 630/QĐ-CĐN ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Nghề An Giang An Giang – Năm 2022 (LƯU HÀNH NỘI BỘ)
- ENGLISH FOR hotel and catering industry Course 1 FOR LEVEL: COLLEGE WORKER LEVEL
- 1 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI GIỚI THIỆU Theo yêu cầu phát triển hội nhập của xã hội, trao đổi hợp tác lao động quốc tế, giao tiếp bằng Ngoại Ngữ nói chung tiếng Anh nói riêng trở nên phổ biến và cần thiết. Việc sử dụng tiếng Anh trong các ngành nghề ở trường học là một yêu cầu đào tạo thiết thực. Và môn tiếng Anh trong chuyên ngành Nhà hàng – Khách sạn cũng là một trong những môn quan trọng. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Nghiệp vụ nhà hàng – Khách sạn được biên soạn trên cơ sở chương trình khung của Tổng cục Nghề ban hành, việc tham khảo tài liệu liên quan đến ngành học, ý kiến đóng góp của quý thầy cô đồng nghiệp trong tổ chuyên môn và những kinh nghiệm rút ra từ thực tế đào tạo. Quyển giáo trình này đề cập về các vấn đề liên quan đến dịch vụ khách sạn, nhà hàng như việc tiếp đãi, ẩm thực,... Nội dung được trình bày dưới dạng các từ vựng, câu, mẫu đàm thoại xác thực theo tình huống. Chức năng của giáo trình là cung cấp nội dung giảng dạy - học tập, để giáo viên dễ dàng tổ chức các hoạt động giao tiếp cho học sinh theo từng chủ đề yêu cầu của chương trình học. Chương trình tiếng Anh chuyên ngành gồm 180 giờ học, chia thành hai chuyên ngành. Quyển giáo trình này là chuyên ngành một, 90 giờ học, được thực hiện trong một học kỳ. Giáo trình gồm các nội dung chính sau: - Chuyên ngành 1 (course 1): có 06 đơn vị bài học (unit) chuyên về từ vựng chuyên ngành và các cấu trúc câu sử dụng trong các tình huống giao tiếp. Giáo trình được biên soạn trên tinh thần nghiêm túc, trách nhiệm, tham khảo từ nhiều nguồn tài liệu, chắc chắn sẽ không tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận được những nhận xét, đánh giá và ý kiến đóng góp để cuốn giáo trình này ngày càng hoàn thiện hơn. An Giang, ngày 10 tháng 02 năm 2022 Người biên soạn Nguyễn Lê Thuỳ Trang
- 2 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH 1 Nghề: NGHỆP VỤ NHÀ HÀNG – QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN Mã số mô đun: MD 10.1 Thời gian thực hiện mô đun: 90 giờ (Lý thuyết: 25 giờ; Bài tập: 60 giờ, kiểm tra: 5 giờ) Trình độ đào tạo: TRUNG CẤP - Hệ: 2 năm I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC: 1. Vị trí: - Mô đun tiếng Anh chuyên ngành nghiệp vụ nhà hàng nằm trong nhóm kiến thức cơ sở chuyên ngành trong chương trình khung đào tạo trình độ trung cấp nghề ” nghiệp vụ nhà hàng – khách sạn”. Mô đun này được bố trí giảng dạy sau môn tiếng Anh cơ bản. 2.Tính chất: - Anh văn chuyên ngành nghiệp vụ nhà hàng là môn lý thuyết kết hợp với rèn luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết (Nghe – Nói là chủ yếu). II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong Anh văn chuyên ngành nghiệp vụ nhà hàng – quản trị khách sạn học sinh có thể: 1. Về kiến thức: - Vận dụng được những từ, những cấu trúc câu nói về chuyên ngành nghiệp vụ nhà hàng – khách sạn. 2. Về kỹ năng: HSSV đạt yêu cầu về các kỹ năng: - SPEAKING: có khả năng nói và diễn đạt để người khác hiểu được trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc; - LISTENING: có khả năng nghe và hiểu thông tin người khác diễn đạt trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc; - READING: có khả năng đọc và hiểu thông tin trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc; - WRITING: có khả năng viết và diễn đạt để người khác hiểu trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc. 3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - HSSV có thái độ tích cực đối với việc học và sử dụng tiếng Anh.
- 3 III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian: TT Tên chương mục Thời gian Tổng Lý TH, Kiểm tra* số thuyết BT (LT / TH) * CHUYÊN NGÀNH 1 1 UNIT 1: WHAT DAY WAS IT TODAY? 15 5 10 Stop and check (ôn tập & kiểm tra) 3 0 2 1 2 UNIT 2: I ASK FOR IT RARE. 15 5 10 Stop and check (ôn tập & kiểm tra) 3 0 2 1 3 UNIT 3: DID YOU ORDER FISH, SIR? 15 5 10 Stop and check (ôn tập & kiểm tra) 3 0 2 1 4 UNIT 4: I’LL BRING THE DESSERT, SIR? 15 5 10 Stop and check (ôn tập & kiểm tra) 3 0 2 1 5 UNIT 5: I’M GOING TO BE A GOOD WAITER. 15 5 10 Stop and check (ôn tập & kiểm tra) 3 0 2 1 Cộng 90 25 60 5 2. Nội dung chi tiết: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH 1 Unit 1 WHAT DAY WAS IT TODAY? I. Mục tiêu: - Nắm được các từ vựng về ngày, tháng, mùa - Hiểu và sử dụng thì quá khứ đơn với “be”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Vocabulary: Days, months, years and seasons Thời gian: 2 giờ 2. Grammar Thời gian: 3 giờ a) The Simple Past Tense of TO BE b) Positive sentence, Negative sentence, Questions 3. Practice Thời gian: 10 giờ STOP AND CHECK I. Mục tiêu: Nhằm ôn tập và hệ thống lại cho người học một số kiến thức về từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu, rèn kỹ năng nghe nói đọc viết đã được học ở bài 1, kiểm tra đánh giá người học. II. Nội dung: 1. Revision: The simple past tense Thời gian: 1 giờ 2. Practice Thời gian: 1 giờ 3. Test Thời gian: 1 giờ Unit 2 I ASK IT FOR RARE. I. Mục tiêu: - Nắm được vốn động từ tiếng Anh chuyên về phục vụ khách trong nhà hàng khách sạn. - Giới thiệu cách sử dụng của thì quá khứ đơn. - Hiểu và sử dụng các đại từ sở hữu. - Chủ động, tự giác trong học tập.
- 4 II. Nội dung: 1. Vocabulary: Verbs used in serving guests Thời gian: 2 giờ 2. Grammar: Thời gian: 3 giờ a) The Simple Past Tense b) Possessive pronouns 3. Practice Thời gian: 10 giờ STOP AND CHECK I. Mục tiêu: Nhằm ôn tập và hệ thống lại cho người học một số kiến thức về từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu, rèn kỹ năng nghe nói đọc viết đã được học ở bài 2, kiểm tra đánh giá người học. II. Nội dung: 1. Revision: The simple future tense Thời gian: 1 giờ Possessive Pronouns 2. Practice Thời gian: 1 giờ 3. Test Thời gian: 1 giờ Unit 3 DID YOU ORDER FISH, SIR? I. Mục tiêu: - Nắm được vốn từ vựng tiếng Anh về thức ăn. - Hiểu thì quá khứ đơn ở thể phủ định và câu hỏi. - Hiểu và sử dụng được đại từ ONE và ONES. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Vocabulary: Foodstuff (1) Thời gian: 2 giờ 2. Grammar Thời gian: 3 giờ a) The Simple Past Tense: Negative sentence & Questions. b) Pronouns ONE/ONES 3. Practice Thời gian: 10 giờ STOP AND CHECK I. Mục tiêu: Nhằm ôn tập và hệ thống lại cho người học một số kiến thức về từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu, rèn kỹ năng nghe nói đọc viết đã được học ở bài 3, kiểm tra đánh giá người học. II. Nội dung: 1. Revision: The simple past tense (negative, question) Thời gian: 1 giờ Pronouns ONE / ONES 2. Practice Thời gian: 1 giờ 3. Test Thời gian: 1 giờ Unit 4 I’LL BRING YOU THE DESSERT, SIR! I. Mục tiêu: - Nắm được vốn từ vựng tiếng Anh chuyên nghề trong hướng dẫn các nguyên tắc an toàn. - Hiểu được cách sử dụng động từ khuyết thiếu "might, could, may, must, should". - Sử dụng đúng các mệnh lệnh để thực hiện phép tính "add, subtract, multiply, divide". - Chủ động, tự giác trong học tập.
- 5 II. Nội dung: 1. Vocabulary: Foodstuff (2) Thời gian: 2 giờ 2. Grammar Thời gian: 3 giờ a) The Simple Future tense. b) Subject and Object pronouns. 3. Practice Thời gian: 8 giờ STOP AND CHECK I. Mục tiêu: Nhằm ôn tập và hệ thống lại cho người học một số kiến thức về từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu, rèn kỹ năng nghe nói đọc viết đã được học ở bài 4, kiểm tra đánh giá người học. II. Nội dung: 1. Revision: The simple future tense (negative, question) Thời gian: 1 giờ Subject and Object Pronouns 2. Practice Thời gian: 1 giờ 3. Test Thời gian: 1 giờ Unit 5 I’M GOING TO BE A GOOD WAITER. I. Mục tiêu: - Nắm được các từ vựng tiếng Anh về các công việc trong nhà hàng khách sạn. - Hiểu và sử dụng được cấu trúc ”going to”. - Hiểu và sử dụng được cấu trúc “have to” và “will have to”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Vocabulary: Jobs Thời gian: 2 giờ 2. Grammar Thời gian: 3 giờ a) GOING TO b) HAVE TO and WILL HAVE TO 3. Practice Thời gian: 7 giờ STOP AND CHECK I. Mục tiêu: Nhằm ôn tập và hệ thống lại cho người học một số kiến thức về từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu, rèn kỹ năng nghe nói đọc viết đã được học ở bài 5, kiểm tra đánh giá người học. II. Nội dung: 1. Revision: Going to Thời gian: 1 giờ Have to and will have to 2. Practice Thời gian: 1 giờ 3. Test Thời gian: 1 giờ IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phòng học chuyên môn hóa/ nhà xưởng: Phòng học lý thuyết thoáng mát, tiện nghi. 2. Trang thiết bị, máy móc: - Giấy, bút, băng, đĩa CD, tranh, poster - Máy chiếu đa phương tiện, máy hát CD, máy vi tính. 3. Học liệu, dụng cụ, nguyên liệu: - Tranh, ảnh, giáo cụ trực quan minh hoạ bài giảng.
- 6 4. Các điều kiện khác: - Phòng LABS đủ điều kiện thực hành. V. NỘI DUNG VÀ PHUƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ: 1. Nội dung: a) Kiến thức: - Từ vựng cơ bản của tiếng Anh chuyên nghề phục vụ nhà hàng – khách sạn. - Cách sử dụng giới từ chỉ vị trí "at, on, under, in, above..." - Cách sử dụng động từ khuyết thiếu "might, could, may, must, should". - Các lời nói yêu cầu hay đề nghị một cách lịch sự. - Sử dụng thành thạo những danh động từ. - Sử dụng câu bị động khi giải thích với khách. - Cách sử dụng chính xác các câu điều kiện. b) Kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh chuyên nghề. - Sử dụng thành thạo các từ vựng và cấu trúc đã được học trong chương trình. - Đọc và hiểu được các tài liệu, sách hướng dẫn chuyên nghề phục vụ nhà hàng – khách sạn. c) Năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Cẩn thận, tự giác. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIÊN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình này được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Trung cấp “Nghiệp vụ nhà hàng và Quản trị khách sạn”. 2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy mô đun: a) Đối với giáo viên, giảng viên; - Giáo viên được yêu cầu ít nhất phải có bằng cử nhân hoặc bằng cấp tương đương tính theo kinh nghiệm dạy học trước đó. - Sách, giáo trình và tài liệu tham khảo; - Kế hoạch giáo viên, lịch trình giảng dạy và giáo án của giáo viên phải rõ ràng, chia giờ. b) Đối với học sinh - Học sinh cần phải có đấy đủ dụng cụ và tài liêu học tập - Học và làm bài đầy đủ. Thường xuyên thực hành nghe, nói, viết và đọc hiểu. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: Preposition, modals, modifiers, gerunds, passive voice, relative clauses, conditional sentences, questions, ... 4. Tài liệu cần tham khảo: Know how 1(student book). Tác giả: Angela Blackwell- Therese Naber. NXB OXFORD Know how 1(Work book). Tác giả: Angela Blackwell- Therese Naber. NXB OXFORD May I Help You? Tác giả: Christopher St J Yates. NXB Prentice Hall Check In. Tác giả: Christopher St J Yates NXB Prentice Hall. Lifelines opener (student book & work book) Tác giả: Tom Hutchinson. NXB OXFORD Highly Recommended (New Edition) Tác giả: Trish Stott & Rod Revell. NXB OXFORD Highly Recommended 2 (Intermediate). Tác giả: Trish Stott & Rod Revell. NXB OXFORD
- 7 MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG LỜI GIỚI THIỆU 1 CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC 2 MỤC LỤC 7 ENGLISH FOR HOTEL & CATERING INDUSTRY Unit 1. What Day Was It Yesterday? 8 Unit 2. I Ask It for Rare 12 Unit 3. Did You Order Fish, Sir? 19 Unit 4. I’ll Bring You The Dessert, Sir. 26 Unit 5. I’m Going to Be A Good Waiter 34 Stop And Check 39 TÀI LIỆU THAM KHẢO 45
- 8 Unit 1 WHAT DAY WAS IT YESTERDAY? Vocabulary: Days, months, seasons Grammar: The simple past tense of TO BE Function: Talking about past events I. Vocabulary 1. These are the months of the year. March August November January October June May July December April February September a/ Can you number them in the correct order? b/ Compare your ideas with a partner. c/ Listen, check, and repeat. 2. These are the days of the week. Saturday Thursday Monday Sunday Tuesday Friday Wednesday a/ Write them in the diary. Monday ………………….………... …………………………… …………………………… weekdays …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… the weekend b/ Listen, check and repeat. c/ Match the times and the parts of the day. 8.00 a.m. night 3.30 p.m. the afternoon 7.00 p.m. the morning 11.30 p.m. the evening d/ What’s your favorite day of the week? What’s your favorite part of the day? Why? 3. Seasons in the year. Summer Spring Autumn (Fall) Winter Rainy season Dry season a/ Answer the questions: 1. How many seasons are there in the U.S? ……………………………………………………………….. 2. How many seasons are there in Vietnam? ……………………………………………………………….. b/ Tell activities in the seasons? c/ Which months are parts of which seasons? Example: June, July, August and September are summer months.
- 9 II. Grammar The simple past tense of TO BE Look at the chart. Then complete the conversation below. Statements Questions and answers I was (wasn’t) Were you busy? You were (weren’t) Yes, I was. / No, I wasn’t. He / She / It was (wasn’t) busy. Was she busy? We were (weren’t) Yes, she was. / No, she wasn’t. They were (weren’t) How were your classes? They were very interesting. Note: wasn’t = was not weren’t = were not A: ……….. you out on Monday night? B: Yes, I……… Steve and I ……… at the Wild Hearts concert. A: ……… it good? B: Yes, it ……… A: ………there any other bands on? B: Yes, there ………, but they ………very good. III. Practice Task 1. Complete the sentences. Use was, wasn’t, were or weren’t. 1. 2. Carol wasn’t in Paris last summer. I ………… at school yesterday. She was in New York. I ………… at home. 3. 4. Jenny and Ben ………… at the internet café She ………. In bed at 11 p.m. Last night. They ………… at the cinema. She ………. at a disco. 5. We ………… in the gym this morning. We …………. in the swimming pool.
- 10 Task 2. Circle the correct forms. Task 5. Write sentences in the Elvis Presley was / were American. simple past. Use the words below 1. Julian and Frank wasn’t/weren’t at the and the correct form of be. cinema last night. 1. we / very busy / yesterday 2. She was/were in Australia last summer. We were very busy yesterday. ……………………………………. 3. I was/were in a Maths exam this morning. yyesterday. 2. where / you / last night / ? 4. You was/were popular in primary school. …………………………………. 5. The music wasn’t/were very good. 3. the movie / not / very good 6. My friends was/were at the swimming pool. ………………………………… 4. there / fifty people / at the meeting Task 3. Complete the questions and ………………………………… answers. Use was or were. 5. how / your weekend / ? A: Was Pele a famous football player? …………………………………. B: Yes, he was. 6. Tim and Elena / not / at school / 1. A: ………… the Beatles from the United yesterday States? ………….……………………… B: No, ………………… 2. A: ……. Picasso and Dali famous artists? Task 6. Days past, present and B: Yes, …………………. future. Put these words into the 3. A: ………. Marilyn Monroe an American correct columns. writer? today tomorrow night B: No, …………….. 4. A: ………. Julius Caesar Spanish? yesterday three months ago B: No, ………………. next year this week last night tonight Task 4. Look at the list of things Jane had on this month in four years her School trip. Make sentences using There the day before today was or There were. the day after tomorrow Past …………………… ...…………………. …………………… …………………… Present …………………… There were some clothes. …………………… There weren’t any sunglasses. …………………… ……………………………………………. …………………… ……………………………………………. Future …………………… ……………….…………………………… …………………… ……………………...…………………….. …………………… …………………… Task 7. Preposition: Complete the sentences with in, on, at: Example: ………in the evening. 1. ………… night. 2. ………… 4.30 p.m.
- 11 3. ………… my sixteen birthday. 7. ……… March. 4. ………… Wednesday evening. 8. ……… 1956. 5. ………… the afternoon. 9. ……… lunchtime. 6. …….… Saturday 5th November. 10. …….. Friday morning. Task 8. Match the appropriate responses with the questions. Put the correct number of the question on the line. 1. Could you tell me the date? ___ It’s open 24-7. 2. When are your days off? ___ What- do you think I crazy? 3. Why do you only have a birthday every ___ Well, if you are referring to a calendar, 4 years? it’s the day before a major holiday, such as Christmas or New Years. 4. What’s the hottest month of the year in ___ Years and years, must have been most places in the northern hemisphere? when I was a kid. 5. When is your appointment? ___ Next Friday at 11:00. 6. What time does the restaurant open? ___ I always have the weekends off. 7. When do you usually do your housework? ___ Yes, it’s the 7th. 8. What is an eve? ___ I would have to say August. 9. When was the last time you went roller ___ I usually do it Friday after work. That skating? way I have the whole weekend free. 10. Do you ever go bungi jumping? ___ Because I was born on the 29th of February. Task 9. Complete the sentences with days or months and the past form of “be”. 1. Today is Thursday, yesterday ………......... ………………. 2. This month is January, so the month before last ……………… ………………. 3. Last month ……………… April, so this month is ………………. 4. Today is Monday, the day before yesterday ……………… ………………. 5. The month before last ………… July, so last month ………… ……………... Task 10. Conversation: Work in pairs, practice the dialogue. Then work with your partner and make your own conversation. Nam: Hello, Peter. Peter: Hi, Nam. Nam: When did you come here? Peter: I came Vietnam on Sunday, 3rd May. Nam: Now is 29th June. So, it has been a month since your arrival. How do you feel about the weather in Hanoi? Peter: I think it is hotter than in my country. Now, it is summer, isn’t it? I like to visit Vietnam in winter. Because the weather is always dry and cool. Nam: Today are you free? I want to invite you to go to the cinema. Peter: I’m sorry, I have to go to the dentist, now. On Sunday this week? Nam: Ok, I am going to meet you at 6.30 p.m. here. Peter: Ok. See you later, Nam. Nam: See you, Peter.
- 12 Unit 2 I ASKED IT FOR RARE Vocabulary: Offering and Accepting Grammar: The simple past tense (continue) Possessive pronouns Function: Talking about past events and Taking orders I. Vocabulary Offering and Accepting There are many different ways of making polite requests, offers in English. When we offer something to somebody we can use the following forms: - Would you like some coffee? - Do you want some fruit? - Can I get you something to drink? - What would you like for desert? Can/Could, I'd like to • Use questions with Can/Could to make requests or offers. Could is more polite than Can. - Can/Could I reserve a parking space? (request) - Can I help you? (offer) - Can/Could I take your coat? (offer) • Use I'd like to/I'd like to make requests. It is a more polite way of saying “want”. - I'd like to book a room. (I'd like to + verb) - I'd like a coffee, please. (I'd like + noun) Accepting We can accept an offer in the following ways: - Yes please, that would be great. - That's very kind of you. Thank you. Refusing We can decline an offer using an expression like those below: - No thanks, I'm fine. - I'm full to be honest. Thanks anyway. Responding to request: - Sure here you are. - Okay. - No, I'm sorry I need it - I'm afraid I can't. 1. Complete these expressions. Would you ………. a drink? ………. you want chips and beef-steak? What ………. you like (to …….)? I’ll ……….. a cup of coffee, please. (………..) a cup of coffee, ……….
- 13 2. Write the conversation in the speech bubbles. Practice the conversation in groups of three. That’s $2.95, please. Mmm. That’s a good idea. Here you are. Do you want ice and lemon in the mineral water? Thank you. Would you like a drink? I’ll have a mineral water and a glass of red wine, please. Yes, please. What would you like? 3. Listen and check. II. Grammar 1. The simple past tense. a/ Look at the chart. How do you form the simple past of regular verbs and irregular verbs? Simple past: Affirmative statements Regular verbs Irregular verbs I moved in yesterday. I came over last weekend. She cleaned the apartment last night. We found some letters on Saturday. They painted all day. You read the letters this morning. b/ List out the time in the sentences. Example: yesterday, … c/ List the present and past forms of the verbs. Compare the answers with your partner. wrote threw took went met said read found want had say find know write put go meet put read have wanted take throw knew Example: write – wrote d/ Fill in the blanks with the past of come, want, be, move, meet, help, work, and have Hi! I ……… to send you my new address. I ……… in last weekend. My brother and some of friends ……… me to move. It ……… a lot of work! We ………all day and then I ……… a little party in the evening. My neighbors ……… So I …a…… them. They’re really nice. Note: Pronunciation of –ed endings On Friday, I worked in the The _ed ending is pronounced: apartment. / id / ex: celebrated I cleaned all day. Then I watched TV - /t/ ex: checked I needed a break. / d / ex: traveled On Saturday, I painted and decorated all day. I finished at 9 p.m. * Now read the passage loudly to a partner. On Sunday, I moved in! Joe visited. He cooked dinner.
- 14 2. Possessive pronouns Subject Possessive Possessive pronouns adjective Pronouns I My Mine You Your Yours He His His She Her Hers It Its Its We Our Ours You You Yours They Their Theirs a/ Fill in the blanks with possessive pronouns. 1. This is my car. This car is …………… 2. These aren’t our tickets. These tickets aren’t ……………. 3. Those are your shoes in the hall. Those shoes in the hall are ……………. 4. Is this her coat? Is this coat …………………….? 5. It was their idea. The idea was ……………… 6. That’s his leather jacket. That jacket is ……………. b/ Fill in the blanks with the correct possessive adjective. 1. Give it to John. It’s ……….. address book. 2. Jo and Tina’s phone number is 832-9991, and …………. address is 60 West Street. 3. “What is the name of the book?” -“………… name is The Message.” 4. ………….. name is David, but everyone calls me “Dave”. 5. ………….. house is small, but we are happy in it. 6. “What is Nancy’s last name?” -“………… last name is Smithson.” 7. “What is …………… email address?” -“My email address is jo@quick.khw.” III. Practice Task 1. Answer the guests’ questions. Read the guests’ questions below. Then answer the questions. Use the words from the list below. Notice that the answers are in the past. take reserve think arrive close order ask wait put leave 1. Is Mr. Loewenthal here yet, do you know? arrived He …………… ten minutes ago, sir. 2. Is the cafeteria still open by any chance? It ………….. half an hour ago, I’m afraid, madam. 3. Where can I find Mr. Gonzalez? He ………….you to meet him in the bar, sir. 4. I think I left my briefcase here. Have you got it? I …………. it in the cloakroom for you, sir.
- 15 5. Is Miss Larsson still here? I’m very late. I know. Miss Larsson …………. for half an hour, sir, and then ………… 6. My name’s Jones. I booked a table for two. I………….. a table for you by the window, madam. 7. And what time too. What happen? I’m sorry about the delay, sir. It ……… longer than I ………. to change your order. 8. I don’t think that fish is mine, you know. I’m sorry, madam. I thought you ………….. fish. Task 2. Talk about past events. a/ Here are some common irregular past forms of verbs. What are the base forms? 1. ate ……….. 2. had ……….. (2) 3. was ……….. 4. woke ……….. 5. drove ……….. 6. went ……….. 7. got ……….. (2) 8. made ……….. 9. came ……….. b/ Complete the paragraph with the verbs above. JUST ANOTHER DAY IN MILAN, ITALY had I .................. a normal day yesterday. I 2……….. up at 7.30, jumped into the 1 shower, and dressed. As usual, I listened to the morning news at the same time. I didn’t 3 ………… breakfast. I’m never hungry in the mornings. I 4………… two cups of strong, black coffee and worked for about three hours. At noon, I realized I 5………… late for an interview with an actor, so I 6………… like crazy to the TV station. I 7………… to the TV station on time, but the actor didn’t 8 ………… I 9………… a sandwich while I waited for him and talked to some other journalists about the events of the day. Then I called my mother to say, “Happy birthday!” From there I 10………… into my car and 11……...……to the office of the newspaper where I work. I arrived at the office at 1.45 – late for a 1.30 meeting. c/ Fill in the blanks with at, to, for, or N (Nothing). Check your answers by looking at the description above. 1. Alexandra listened ………… the news. 2. She got ………… the TV on time. 3. She waited …………the actor. 4. She talked ………… some other journalists. 5. She called ……….. her mother. 6. She went ………… the newspaper office. 7. She arrived ………… the office late. d/ Work with a partner. Make true sentences about your day yesterday. Use some of verbs and prepositions. Example: I didn’t go to work. I went to the beach. … Task 3. Rewrite the sentences, use possessive pronouns. They’re yours. 1. They’re your books. ……………………. 2. It’s his knife. …………………………….
- 16 3. It’s their flat. ……………………………. 4. It’s John’s glass. ………………………… 5. It’s our car. ……………………………… 6. They’re her shoes. ………………………. 7. It’s my jacket. …………………………… 8. They’re Mary’s pens. …………………….. 9. They’re our chairs. ………………………. 10. It’s my mother’s purse. ………………… Task 4. Possessive case. Complete these sentences, use ‘s or of. Anna’s camera 1. I like ………….………………………………….. (camera / Anna) the name of this city 2. What is ....………………………………………...? (name / this city) 3. When is …………………………………………..? (birthday / your sister) 4. Do you like ………………………………………? (color / this coat) 5. Write your name at ………………………………. (top / page) 6. …………………………..…is near the city center. (house / my parents) 7. ……………………………………….is very good. (English / John) 8. For me the morning is ……………………………. (best part / the day) 9. ……………………………………....is very boring. (job / my brother) 10. ……………………………………….are very thin. (walls / the house) Task 5. Rearrange the words to make requests and offers. 1. name /I / your / Could / have / ? Could I have your name? ……………………………………….. 2. meet / at / like / to / I'd / 6.00 p.m. ……………………………………….. 3. Can / take / you / message / for / I / a / ? ……………………………………….. 4. manager / I'd / to / speak / the / to / like ……………………………………….. 5. help / you / I / Can / ? ……………………………………….. 6. your / have / Can / passport / I / ? ……………………………………….. 7. a / I'd / room / like / double ……………………………………….. 8. me / tell/ you / Could / number / my / room / ? ……………………………………….. Task 6. Complete the sentences with Can I, Could I, or I'd like. 1. …………….…. I’d like to speak to Mrs Berne. 2. …………….…. speak to the manager, please? 3. …………….…. to make a room reservation. 4. …………….…. take a message? 5. …………….…. have your name, please? 6. …………….…. to book three single rooms for Friday. 7. …………….….reserve a parking space? 8. How …………….…. help you?
- 17 Task 7. Conversation. Taking an Order for Steaks & Meat Dishes. Take the roles of a waiter (waitress) and a guest, use these sayings as clues to make a complete conversation. Waiter: How would you like your steak (done), sir? How could you like it cook, sir? What vegetables would you like to go with it, sir? Would you like boiled potatoes or French fries, sir? Will you have rice with your meal, sir? Guest: Well done, please. / Medium, please. / Medium – rare, please. / Rare, please. Cauliflower and mashed potatoes, please. French fries, please. Yes, please. Task 8. Complete the following conversations. Conversation 1 Waiter (W): a)............................................. Guest (G): I’d like to have dinner in your restaurant at 7:00 tonight. b) W: ............................................? G: A table for two? c) W: ............................................? G: David Smith. W: Mr. Smith, d)...........................................? G: No, thanks. Conversation 2 e) W: .......................................................... G: This is Henry Green speaking. I’d like to have a table for four tonight. f) W: .........................................................? G: At about eight. g) W: .......................................................... G: Yes, you are right. By the way, could you give us a table in the corner? We’d like to have a quiet table. h) W: .........................................................? G: Thank you. Good bye. Task 9. List the order in which restaurant staff do these things. a ......... ask if guests would like to see the wine list. b ......... bring the wine list c ......... serve the bread or rolls. d ......... take the guests to their table. 1 e ......... receive guests when they arrive. f ......... take guests’ coats to the cloakroom. g ......... take down the orders from the first and second courses. h ......... ask if guests would like an aperitif (a drink before meal).
- 18 i .......... offer water. j .......... take down the wine order k ......... bring the menu. Task 10. Fill in the past form of verbs. Choose the number and write the base form of verbs. 1h u r t e 2 a 3 4 r 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Across Down 1. hurt 10. did 1. heard 11. caught 2. flew 11. cut 2. fought 12. drove 3. fell 13. forgot 4. lost 13. found 5. brought 14. ate 6. chose 16. learnt (learned) 7. had 15. held 8. came 8. cost 17. drew 9. went 18. knew
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thực trạng các tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập thực hành môn Bóng ném cho sinh viên không chuyên theo học chế tín chỉ ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh
4 p | 39 | 3
-
Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả giảng dạy sinh viên chuyên ngành Cầu lông ngành Giáo dục thể chất trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
5 p | 60 | 2
-
Nghiên cứu xây dựng chương trình môn học Địa lý du lịch (Tourism geography) phục vụ dạy học tăng cường tiếng Anh tại Đại học Đà Nẵng
7 p | 63 | 2
-
Xây dựng hệ thống thuật ngữ kỹ thuật bơi lội Anh Việt dùng cho sinh viên trường đại học sư phạm TDTT Hà Nội
9 p | 54 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn