1
TRƯỜNG TRUNG CẤP QUỐC TẾ MEKONG
GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC: DINH DƯỠNG AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
NGÀNH: Y SỸ
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-TCQTMK ngày 25 tháng 01 năm 2024
của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Quốc tế Mekong
Thành phố Cần Thơ, tháng 01 năm 2024
Lưu hành nội b
2
LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình Dinh dưỡng An toàn vệ sinh thực phẩm được biên soạn theo
chương trình đào tạo dược sỹ trung cấp do Bộ Thương Binh ban hành, dùng làm
tài liệu giảng dạy cho giáo viên và học tập cho học sinh Y sĩ trung cấp.
Giáo trình được biên soạn dựa trên mục tiêu :
- Trình bày được vai trò, giá trị của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm.
- Trình bày được nhu cầu v năng lượng của thể nguyên tắc xây
dựng khẩu phần ăn hợp lý.
- Trình bày được các biện pháp đề phòng ngộ độc thức ăn vệ sinh an
toàn thực phẩm.
- Trình bày nguyên nhân các bệnh do dinh dưỡng không hợp lý và các biện
pháp phòng chống.
Trong quá trình biên soạn giáo trình này, tổ biên soạn đã cố gắng bám sát
khung chương trình đào tạo, cập nhật các kiến thức từ nhiều nguồn tài liệu,
nhằm thể hiện được kiến thức bản, hiện đại thực tiễn. Trường rất mong
nhận được những ý kiến đóng góp của các chuyên gia, các đồng nghiệp, các độc
giả để giáo trình hoàn thiện hơn trong lần ban hành sau.
Xin cảm ơn các cơ quan liên quan, các đơn vị và cá nhân đã tham gia.
Cần Thơ, ngày 25 tháng 01 năm 2024
Hiệu trưởng
(đã ký)
DSCKII. Nguyễn Văn Ảnh
3
LỜI NÓI ĐẦU
Giáo trình Dinh dưỡng an toàn v sinh thc phm do tp th giáo viên
Khoa Y biên son bám sát mc tiêu, ni dung của chương trình khung, chương
trình giáo dc ngành Y s. Giáo trình cp nht nhng thông tin, kiến thc
mi v lĩnh vực y tế cộng đồng, đi mới phương pháp biên son to tiền đề
phạm để giáo viên hc sinh có th áp dụng các phương pháp dạy hc
hiu qu.
Giáo trình Dinh dưỡng an toàn v sinh thc phm bao gm các mc
tiêu: - V kiến thc: Trình bày khái nim v cộng đồng, chức năng nhiệm
v của người Y s trong chăm sóc sc khe cộng đồng; Trình bày quy trình k
thuật chăm c sc khe cộng đồng áp dụng quy trình đ lp kế hoạch chăm
sóc cho cá nhân, gia đình và cộng đồng.
- V k năng: Thực hiện chăm sóc sc khe tại gia đình cộng đồng;
Ghi chép và qun lý h sơ sức khe ti trm y tế.
- V năng lực t ch trách nhim: Rèn luyn hc sinh nâng cao ý thc
t m, cn thận và có thái độ thông cm, ân cn, nim n.
Khoa Y xin trân trng cảm ơn quý thầy đã tham gia đóng góp ý kiến
trong quá trình biên son giáo trình này; Xin trân trng cm ơn Hội đồng
nghiệm thu chương trình, giáo trình các môn học đã đánh gcho cun giáo
trình Y tế cộng đồng này.
Giáo trình Y tế cộng đồng chc chn còn có nhiu khuyết điểm, chúng tôi
rt mong nhận được những đóng góp ý kiến của các đồng nghip, các thy
giáo và học sinh nhà trường để giáo trình môn hc ngày càng hoàn thiện hơn.
TM. T biên son
(đã ký)
TS. BS Hồng Xuân Trường
4
MỤC LỤC
VAI TRÒ VÀ NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG ....................................................... 5
I. VAI TRÒ VÀ NHU CU CÁC CHẤT SINH NĂNG LƯỢNG..................................................... 5
II. VAI TRÒ VÀ NHU CU VITAMIN ............................................................................................ 9
III. VAI TRÒ VÀ NHU CU CÁC CHT KHOÁNG .................................................................... 16
DINH DƯỠNG HỢP LÝ THEO CHU KỲ VÒNG ĐỜI .................................................... 19
1.1. Dinh dưỡng cho tr em trên mt tui và thanh thiếu niên ..................................................... 21
1.2.1 Nhu cu các chất dinh dưỡng ............................................................................................... 21
1.2.2 Chế độ ăn và nguyên tc xây dng thực đơn ....................................................................... 22
1.2. .............................................................................. Dinh dưỡng cho các đối tượng lao động
.................................................................................................................................................. 22
1.3.1 Dinh dưỡng cho công nhân ...................................................................................................... 22
1.3.2. Dinh dưỡng cho nông dân ....................................................................................................... 23
1.3.3. Dinh dưỡng cho nời lao động trí óc .................................................................................... 23
1.3. ........................................................................................................... Dinh dưỡng ở tuổi già
.................................................................................................................................................. 24
1.4.1 Những biến đổi ở tuổi già .............................................................................................. 24
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM VỆ SINH CỦA THỰC PHẨM ..................... 26
2. Giá tr dinh dưỡng và đặc điêm vệ sinh ca nhóm thức ăn giàu protein ............................... 27
3. Giá tr dinh dưỡng và đặc điêm vệ sinh ca nhóm thc ăn giàu lipid ................................... 31
4. Giá tr dinh dưỡng và đặc điêm vệ sinh ca nhóm thức ăn giàu glucid ................................ 32
CÁC BỆNH LIÊN QUAN DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP ............................................. 36
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG ....................................................................... 45
SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM .............................................................................................. 55
Cách phân loạiđánh giá tình trạng dinh dưỡng dựa vào Z-Score ............................... 55
2. Mt s ng độc thc phẩm thường gp ti Vit Nam ........................................................... 75
3. Điu tra x lý khi có ng đc thức ăn ................................................................................... 81
4. i li khuyên cho bo qun, chế biến thức ăn hp v sinh (theo WHO) ......................... 82
V SINH ĂN UỐNG CÔNG CNG ........................................................................................... 83
5
VAI TRÒ VÀ NHU CU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng:
1. Trình bày được vai trò nhu cầu của protein, lipid glucid trong dinh
dưỡng người.
2. Trình bày được vai trò và nhu cầu của các vitamin A, D, E, K, B1, B2, PP, B6,
B12, C, acid folic.
3. Tnh y được vai t nhu cầu của các chất khoáng: can xi, sắt, kẽm và iod.
4. Kể được tên một số thực phẩm thông dụng giàu chất dinh dưỡng hàm
lượng các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm đó.
I. VAI TRÒ VÀ NHU CẦU CÁC CHẤT SINH NĂNG LƯỢNG
1. Protid
Danh từ protid hay protein xuất xứ từ tiếng Hylạp “Protos” nghĩa trước
nhất, quan trọng nhất.
Protein hợp chất hữu chứa nitơ. Đơn vị cấu thành protein các axit
amin. Có 22 loại axit amin hay gặp trong thức ăn, trong đó 8 loại axit amin cần
thiết đối với người lớn: leucin, isoleucin, lysin, tryptophan, phenylalanin, valin,
treonin methionin. Ngoài ra, đối với trẻ em còn cần thêm 2 loại axit amin nữa
histidin arginin. Đối với những axit amin này, thể không thể tự tổng hợp được
phải lấy vào từ thức ăn. Protein từ thức ăn nguồn gốc động vật thường khá
đầy đủ các axit amin cần thiết tỷ lệ giữa các axit amin khá cân đối. Trong đó
protein của trứng sữa đầy đủ các axit amin cần thiết tlệ axit amin cân đối
nhất, do vậy chúng được coi "protein chuẩn". Protein từ thức ăn nguồn gốc thực
vật thường thiếu một hay nhiều axit amin cần thiết nào đó, những axit amin thiếu hụt
này được gọi "yếu tố hạn chế" của protein, dụ, protein của gạo thiếu lysin, của
ngô thiếu lysin, trytophan. Những "yếu tố hạn chế" sẽ được khắc phục nếu như trong
khẩu phần sự kết hợp nhiều loại thực phẩm, kết hợp giữa thức ăn nguồn gốc
thực vật và động vật.
1.1. Vai trò của protid trong dinh dưỡng người
a. Protid là yếu tố tạo hình chính
thành phần cấu tạo chủ yếu của nhân và nguyên sinh chất của tế bào. Một
số protid đặc hiệu tham gia vào thành phần các bắp, máu, bạch huyết, hormon,
men, kháng thể. Do vai trò y, protid liên quan đến mọi chức năng sống của cơ
thể (tuần hoàn, hấp, sinh dục,... hoạt động thần kinh tinh thần). thể bình
thường, chỉ có mật và nước tiểu không chứa protid.
b. Protid tham gia vào hầu hết các chức năng sống của cơ thể
- Protid cần thiết cho chuyển hóa bình thường của các chất dinh dưỡng khác