Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin Mục đích môn học

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

(cid:132) Nắm vững các khái niệm, vai trò của các loại hệ thống

Bài giảng

thông tin quản lý gắn liền với việc tạo ưu thế cạnh tranh cho doanh nghiệp nói chung và hoạt động kinh doanh qua mạng Internet nói riêng.

Giảng viên: TS. Phạm Thị Thanh Hồng

Bộ môn Quản trị kinh doanh

(cid:132) Hiểu rõ sự gắn kết của các HTTT và tác động của chúng đến hoạt động và cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp.

Email: hongptt-fem@mail.hut.edu.vn Website: http://hong.fem.googlepages.com

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

2

(cid:132) Nắm vững những yêu cầu đặt ra với các doanh nghiệp khi đầu tư vào CNTT nhằm tạo ra và duy trì khả năng cạnh tranh trong môi trường kinh tế mới

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin Nội dung

Tài liệu học tập

Tài liệu chính: (cid:132) Bộ slides, TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2007 Tài liệu tham khảo: (cid:132) Bài giảng HTTT quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng và Phạm

Minh Tuấn, NXB Khoa học kỹ thuật, 2007

(cid:132) Information Systems – Foundation of E-Business, Steven

Chương 1 Tổng quan về hệ thống thông tin Chương 2 Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 3 HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp Chương 4 Chiến lược ứng dụng CNTT Chương 5 Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống Chương 6 Giá trị kinh doanh của HTTT và quản lý thay

Alter, Prentice Hall, 2002

đổi

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

3

4

1

(cid:132) Management Information Systems, Managing the Digital Firm. 9th edition, Laudon, K C and Laudon, J.P., Prentice Hall, New Jersey, 2006

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Nội dung bài tập lớn

Đánh giá môn học

(cid:132) Bài tập cá nhân (cid:132) 20 – 30 trang (cid:132) Đề tài (chọn một trong 5 đề tài sau; những câu hỏi cụ thể phải giải đáp cho

mỗi đề tài (cid:206) xem tài liệu đi kèm): 1. Hãy tranh luận về khả năng áp dụng CNTT cho mmộộtt hhệệ ththốốngng công công viviệệcc

Trình độ (cid:132) Sinh viên cao học khoa KT&QL Tiêu chuẩn đánh giá (cid:132) Dự lớp và thảo luận

+ bài tập tại lớp

hoặc Bài tập lớn

cụ thể trong doanh nghiệp mà anh/chị đang làm việc. 2. Tranh luận về khả năng áp dụng CNTT nhằm tạo ưu thế cạnh tranh cho doanh nghiệp mà anh/chị đang làm việc

10 % 30% 40 % 60 %

(cid:132) Bài thi cuối kỳ

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

5

6

3. Tranh luận về cơ sở hạ tầng cho phát triển TMĐT tại Việt nam hiện nay 4. Tranh luận về các chương trình phần mềm đang được cung cấp trên thị trường có liên quan tới một trong các chức năng: kế toán tài chính, quản lý sản xuất, marketing, quản lý nhân sự; hoặc một trong các cấp sử dụng thông tin: tác nghiệp, tri thức, chiến thuật, và chiến lược. 5. Tranh luận về khả năng ứng dụng một trong các hệ thống CRM, SCM, hoặc ERP trong doanh nghiệp mà anh/chị đang làm việc

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Nội dung chính

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

điểm cơ bản nào?

(cid:132) Thời đại thông tin là gì? Thời đại thông tin có những đặc

Tổng quan về hệ thống thông tin

sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

8

2

(cid:132) Các xu hướng phát triển CNTT (cid:132) Khái niệm cơ bản về hệ thống thông tin (cid:132) Những thành phần cơ bản HTTT (cid:132) Công nghệ thông tin như một tiềm năng thay đổi quá trình

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin Môi trường kinh tế hiện nay

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

KinhKinh ttếế totoàànn ccầầuu là một nền kinh tế cho phép khách hàng, doanh nghiệp, và các nhà cung cấp, các nhà phân phối, và các nhà sản xuất có thể cùng hợp tác với nhau không bị hạn chế bởi không gian địa lý.

(cid:198) Sự phát triển các doanh nghiệp xuyên quốc gia (cid:198) Sự hội nhập của các công ty nhỏ và vừa (cid:198) Môi trường cạnh tranh mang tính toàn cầu (cid:198) Hệ thống phân phối toàn cầu

1. Thời đại thông tin

công nghi

nghiệệpp

Sự chuyển biến từ nền kinh tế chung toàn cầu từ kinhkinh ttếế công (cid:198)(cid:198) kinhkinh ttếế ddịịchch vvụụ

NNềềnn kinhkinh ttếế ssốố (digital economy, e-conomy)

(cid:198) Sự xuất hiện của các doanh nghiệp kinh doanh điện tử (cid:198) Quá trình kinh doanh cơ bản được thực hiện dưới sự điều khiển của một

(cid:198) Mối quan hệ với các nhà cung cấp, khách hàng, và các đối tác dần được

mạng lưới số hóa

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

10

thực hiện dưới tác động của CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin Thời đại thông tin

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin Đặc điểm của thời đại thông tin

Internet đã tác động lên mọi mặt của nền kinh tế và các hoạt động

(cid:132) Xuất hiện dựa trên sự xuất hiện của các hoạt động xã hội

của doanh nghiệp

dựa trên nền tảng thông tin

(cid:132) Kinh doanh trong thời đại thông tin phụ thuộc vào công

Thương mại điện tử (TMĐT)

nghệ thông tin được sử dụng để thực hiện công việc kinh doanh

Giao tiếp trực tiếp: là việc sử dụng các công nghệ truyền thông (như mạng Internet) để làm việc ở các vị trí khác nhau.

cách nhanh chóng

(cid:132) Năng suất lao động của quá trình sản xuất tăng lên một

(cid:132) Hiệu quả sử dụng công nghệ thông tin xác định sự thành

Môi trường làm việc ảo: là môi trường làm việc có sự hỗ trợ của công nghệ. Không nhất thiết được thực hiện ở một vị trí thời gian và không gian xác định. Có thể cho phép liên lạc với bất cứ ai, bất cứ đâu vào bất cứ thời điểm nào.

công trong thời đại thông tin

Nền kinh tế dựa trên mong muốn của người tiêu dùng:

vụ

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

11

12

3

(cid:132) Công nghệ thông tin có mặt trong mọi sản phẩm và dịch (cid:57) Bánh kem sinh nhật dành cho chó (cid:57) Giầy thể thao đếm bước đi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Công nghệ thông tin và truyền thông

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

dụng để xử lý dữ liệu và lưu trữ thông tin

(cid:132) Các dạng phần cứng và phần mềm máy tính được sử

truyền tải thông tin

(cid:132) Các công nghệ truyền thông, viễn thông được sử dụng để

2. Xu hướng phát triển CNTT

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

14

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Các xu hướng phát triển CNTT Nhận định sai lầm về phát triển của CNTT

“Điện thoại” có quá nhiều nhược điểm để có thể được sử dụng như một phương tiện truyền thông. Thiết bị này rõ ràng là không có giá trị đối với chúng ta.

(cid:132) Nâng cao tốc độ, và khả năng có thể mang theo (cid:132) Kết nối và liên kết giữa các thiết bị máy tính và công nghệ

truyền thông

-Western Union internal memo, 1876

Tôi nghĩ thị trường chỉ cần tới 5 chiếc máy tính.

-Thomas Watson, chairman of IBM, 1943

(cid:132) Sử dụng các thông tin đã được số hóa và đa phương tiện (cid:132) Những phần mềm tốt hơn và thân thiện với người sử

Liệu một vi mạch sẽ dùng vào việc gì?

dụng

-Engineer at the Advanced Computing Systems Division of IBM, 1968

Chẳng có lý do gì mà một người lại cần dùng máy tính ở nhà.

-Ken Olson, president, chairman, and founder of Digital Equipment Corp., 1977

640K là quá đủ cho bất cứ ai.

-Attributed to Bill Gates, chairman of Microsoft, 1981

Dell là một mô hình kinh doanh tuyệt với, nhưng nó khó mà đem lại -John Shoemaker, head of Sun’s server division, 2000 lợi nhuận.

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

15

16

4

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Các xu hướng phát triển CNTT Phần cứng máy tính

Tốc độ bộ vi xử lý

Dữ liệu có thể truyền qua Internet

PhPhầầnn ccứứngng mmááyy ttíínhnh: : Nhanh

Nhanh hơnhơn, , nhnhỏỏ hơnhơn, , rrẻẻ hơnhơn

(cid:132) 1981: chiếc PC đầu tiên của hãng IBM (cid:132) 1990s: việc sử dụng PC trở nên phổ biến (cid:132) Hiện nay ...

KKỷỷ nguyên nguyên Internet Internet

(cid:133) Các hệ điều hành hỗ trợ đồ họa dễ sử dụng (Microsoft Windows) (cid:133) Trình duyệt web (Internet Explorer, Netscape, Firefox,..) (cid:133) Công nghệ nhập/xuất dữ liệu/thông tin linh hoạt (màn hình cảm ứng, bàn

Mật độ đường truyền

Mật độ sử dụng Internet

(cid:133) Khả năng chơi nhạc và trình diễn video (cid:133) Notebook trở nên phổ biến trong môi trường kinh doanh (cid:133) …

phím ảo, …)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

17

18

Page 2

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Lịch sử phát triển các bộ vi xử lý của hãng Intel Xu hướng phát triển công nghệ thông tin

Bộ vi xử lý

Năm

Ý nghĩa

MIPS

PhPhầầnn mmềềmm: : ĐưĐượợcc chuchuẩẩnn hhóóaa vvàà ttííchch hhợợpp

1971

Bộ vi xử lý đầu tiên được phát triển cho máy tính để bàn

4004

0.06

1974

Chạy cho máy tính cá nhân đầu tiên

8080

0.06

8086/8088

1978

0.3

Bộ vi xử lý cho các máy tính cá nhân đầu tiên của IBM chạy trên nền DOS

1982

Cho phép chạy những version đầu tiên của Microsoft Windows

286

0.9

Gói phần mềm doanh nghiệp – Các gói phần mềm dựng sẵn với các mô đun tích hợp cho phép chuyển đổi dữ liệu giữa các nhóm làm việc, các phòng ban, và giữa các chi nhánh ở nhiều quốc gia trên cơ sở “thời gian thực”

1985

Chạy các version sau của Microsoft Windows

386

5

1989

Chạy version Windows 95

486

20

1993

Sử dụng cho các máy tính để bàn và máy tính xách tay

Pentium

100

1995

200

Pentium Pro

Xử lý tốt các dữ liệu multimedia cho các máy tính chuyên dụng; sử dụng cho các máy chủ và các máy trạm dùng vi xử lý

300

Pentium II

1997

Được thiết kế để xử lý video, audio và dữ liệu đồ họa

(cid:133) Nhiều doanh nghiệp sản xuất và dịch vụ ứng dụng (cid:133) Thường được thiết kế riêng theo tính chất của mỗi ngành (cid:133) Tích hợp dữ liệu qua các kênh theo truyền thông và kênh truyền qua các trang mạng nhằm phục vụ người dùng nội bộ, khách hàng, và các nhà cung cấp

Pentium III

1999

500- 1000

Hỗ trợ tốt hơn cho việc biểu diễn ảnh, 3D, video và audio và các ứng dụng nhận diện giọng nói

>1500

Pentium IV

2000

Xử lý mạnh các biểu diễn đồ họa 3D, video và audio.

Itanium

2000

Dành cho thị trường máy chủ

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

19

20

5

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin Main Trends

Xu hướng phát triển CNTT

thông llớớnn, , mmạạngng totoàànn

không dâydây

MMạạngng mmááyy ttíínhnh: : ĐĐộộ rrộộngng băngbăng thông ccầầuu vvàà không (cid:132) 1990s:

(cid:133) Chuẩn hóa các trình duyệt trang mạng và giao thức Internet

(TCP/IP)

(cid:133) Các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông phổ biến sử dụng đường

truyền cáp quang

(cid:133) Truy cập tốc độ cao (độ rộng băng thông lớn) cho phép đối với cả

người dùng là các doanh nghiệp và các hộ gia đình

(cid:133) Các công ty nối mạng với Internet

Sự kết hợp của máy tính & các phương tiện truyền thông (cid:132) 2000:

(cid:133) Người dùng cá nhân sử dụng modem để kết nối vào Internet qua

đường điện thoại

(cid:132) 2003:

(cid:133) Nhiều công ty đầu tư vào hệ thống mạng không dây

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

21

22

(cid:132) Hiện nay:

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

(cid:132) Hệ thống thông tin - một hệ thống xử lý thông tin để hỗ công viviệệcc

3. Hệ thống thông tin và vai trò của HTTT trong doanh nghiệp

trợ cho các hhệệ ththốốngng công (cid:133) Thu thập thông tin (cid:133) Truyền thông tin (cid:133) Lưu trữ (cid:133) Phục hồi (cid:133) Xử lý (cid:133) Hiển thị

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

24

6

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

C

ác

Các thành phần của hệ thống thông tin Các giai đoạn ứng dụng CNTT

P

Thời đại Vai trò chính Ứng dụng quan trọng

c

ch

hầ

ư

n

ơ

n l ự

m

â

h

m

Hệ thống xử lý nhóm

n

n

ngtrình

u

Chuyên gia CNTT nắm vai trò chủ đạo Kế toán 50s – giữa 60s

g

N

Kiểm soát thực hiện hệ thống

& thủtục

Hệ thống trực tuyến Sự tham gia của nhà quản lý Tác nghiệp Từ giữa 1960s

C

Sự tham gia của người sử dụng Hỗ trợ quyết định tương tác (MIS) Thông tin Cuối 70s – giữa 80s

ơ

Nhập dữ liệu

s

Xuất các sản phẩm thông tin

Xử lý dữ liệu để tạo thông tin

HTTT chiến lược (SIS)

d

Làm chủ bởi các nhà quản lý doanh nghiệp Mạng Từ giữa 1980s

l

i

g n ứ c n ầ h P

u

Lưu trữ dữ liệu

Copyright © 2003 Ray Trygstad

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

25

26

Các ứng dụng trang mạng Lãnh đạo bởi các nhà quản lý cấp cao Internet Từ giữa 1990s Hệ thống truyền thông

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Thảo luận Vai trò và mục tiêu ứng dụng HTTT

(cid:132) Anh/chị kỳ vọng gì khi áp dụng CNTT?

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

27

28

7

1. Tăng năng suất lao động 2. Hỗ trợ ra quyết định 3. Tăng cường hợp tác lao động 4. Tạo liên kết giữa các đối tác kinh doanh 5. Cho phép thực hiện toàn cầu hóa 6. Hỗ trợ chuyển đổi tổ chức

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Vai trò và mục tiêu của ứng dụng HTTT Vai trò và mục tiêu của ứng dụng HTTT

3. Tăng cường hợp tác lao động

(cid:133) OLTP – OnLine Transaction Processing: Xử lý giao dịch trực

tuyến

(cid:133) Đội làm việc năng động (cid:133) Quản lý tài liệu (cid:133) Phát triển ứng dụng

(cid:133) TPS – Transaction Processing System: Hệ thống xử lý giao dịch (cid:133) CIS – Customer-Integrated System: Hệ thống tích hợp khách

4. Tạo liên kết đối tác kinh doanh

hàng

2. Hỗ trợ ra quyết định

(cid:133) Hệ thống thông tin liên doanh nghiệp (IOS) (cid:133) EDI (Electronic Data Interchange) – Trao đổi dữ liệu điện tử

(cid:133) Giúp phân tích tình huống và hỗ trợ người ra quyết định

5. Cho phép toàn cầu hóa

(cid:133) Giúp vượt qua trở ngại về thời gian và địa điểm (cid:133) Văn hóa

(cid:132) Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (cid:132) Hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành (cid:132) Hệ thống thông tin địa lý

(cid:133) Đưa ra một số gợi ý về phương thức thực hiện

(cid:132) Trí tuệ nhân tạo (AI)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

29

30

1. Tăng năng suất lao động

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Vai trò và mục tiêu của ứng dụng HTTT

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

6. Hỗ trợ thay đổi tổ chức

Đáp ứng nhu cầu thay đổi liên tục của thị trường hiện nay

4. Tác động của CNTT đối với doanh nghiệp – Tiềm năng và thách thức

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

31

8

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Thảo luận Gương công ty ứng dụng CNTT thành công

(cid:132) Boeing Airplane Company (cid:132) Wal-Mart Stores (cid:132) Bissett Nursery Corp. (cid:132) Federal Express (cid:132) Charles Schwab (cid:132) USAA (cid:132) L.L. Bean (cid:132) Progressive Corp.

ngành sau (cid:133) Dịch vụ tài chính (cid:133) Chăm sóc sức khỏe (cid:133) Sản xuất (cid:133) Dịch vụ giải trí nghe nhìn (cid:133) Giáo dục (cid:133) Bán lẻ (cid:133) Du lịch và khách sạn

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

33

34

(cid:132) Chia thành 5 nhóm (cid:132) Trình bày về những tác động của CNTT tới một trong các

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

Doanh nghiệp có thể có những lợi ích gì khi ứng dụng CNTT Tình hình trang bị máy tính trong các doanh nghiệp Việt Nam

hàng lưu kho

(cid:132) Trong quản lý chuỗi cung ứng thông qua việc quản lý

hỗ trợ nhóm

(cid:132) Trong giao dịch với khách hàng qua việc ứng dụng TMĐT (cid:132) Trong logistics thông qua ERP (cid:132) Trong quản lý người sử dụng thông qua các phần mềm

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

35

36

Nguồn: Báo cáo TMĐT 2006, Bộ Thương mại

9

(cid:132) Trong marketing thông qua data mining (cid:132) Trong quản lý nội bộ thông qua mạng Intranets

Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

37

10

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Nội dung chính

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

ERP

(cid:132) Các dạng HTTT phân loại theo chức năng nghiệp vụ (cid:132) Các dạng HTTT phân loại theo cấp ứng dụng (cid:132) Các HTTT tích hợp trong doanh nghiệp: SCM, CRM, và

Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

nghiệp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

2

(cid:132) Những thách thức trong ứng dụng CNTT trong doanh

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Các dạng HTTT trong doanh nghiệp

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

điện tử

(cid:132) HTTT ứng dụng trong doanh nghiệp (cid:132) HTTT liên doanh nghiệp – Thương mại điện tử, kinh doanh

1. Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

3

1

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Các hệ thống ở mức chiến lược

Các dạng HTTT trong doanh nghiệp Các HTTT chính trong doanh nghiệp

Hệ thống trợ giúp lãnh đạo (ESS)

• Dự báo xu hướng bán hàng 5 năm tới (cid:131) KH lợi nhuận (cid:131) KH nhân sự • Dự báo ngân sách 5 năm tới

Các hệ thống ở mức chiến thuật

• Quản lý bán hàng • Kiểm soát hàng tồn kho

(cid:131) Phân tích vốn đầu tư (cid:131) Phân tích vị trí kinh doanh

• Phân tích thị trường tiêu thụ • Lập KH SX

(cid:131) Phân tích chi phí (cid:131) Phân tích giá/lợi nhuận

HTTT phục vụ quản lý (MIS) HT trợ giúp quyết định (DSS)

Các hệ thống ở mức kiến thức

• HT thiết kế

(cid:131) HT đồ họa

(cid:131) Lịch điện tử

• HT xử lý tài liệu • HT lập ảnh tài liệu

HT chuyên môn (KWS) HT văn phòng (OAS)

Các hệ thống ở mức tác nghiệp

HT xử lý giao dịch (TPS)

• Theo dõi đơn đặt hàng • Kiểm soát máy móc • Thanh toán lương • Đào tạo & phát triển

(cid:131) Mua bán chứng khoán (cid:131) Quản lý tiền mặt (cid:131) Quản lý khoản phải thu/ phải trả (cid:131) Quản lý KH SX

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

5

6

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

2.1 Hệ thống xử lý giao dịch

(TPS) = hệ thống thu thập và lưu trữ dữ liệu

(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng xxửử lýlý giaogiao ddịịchch (TPS)

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

giao dịch; có thể kiểm soát các quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch (cid:133)(cid:133) GiaoGiao ddịịchch = một sự kiện tạo hoặc mã hóa dữ liệu

(cid:132) Một số TPSs bỏ qua những người thư ký và thực hiện các giao dịch

hoàn toàn tự động

Quyết toán: lương

Dữ liệu về nhân viên (từ nhiều phòng ban)

Báo cáo Quản lý

Hệ thống Trả lương

1.1. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

Tệp bảng trả lương

Quản lý tài liệu Kiểm tra của nhân viên

Các dữ liệu trong tệp bảng trả lương Nhân viên

Thu nhập

Bảng lương Số hiệu Nhân viên

Tên Nhân viên

Tổng lương

Thuế thu nhập

45848

Nguyễn Văn A

2000000

400000

6000000

Truy vấn trực tuyến: thu nhập

Số hiệu Tên Địa chỉ Phòng Vị trí công tác Mức lương Thời gian nghỉ Tổng lương Thu nhập

Các số liệu đi kèm

Thuế thu nhập Khác

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

8

2

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hoạt động trong một văn phòng

CCáácc hohoạạtt đđộộngng chchíínhnh trong

phòng trong vănvăn phòng

TTỷỷ llệệ

CNTT hhỗỗ trtrợợ CNTT

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

40%

Các phần cứng và phần mềm xử lý văn bản, in ấn văn phòng, xử lý tài liệu số

1. Quản lý tài liệu Tạo tệp tin, lưu trữ, khôi phục, liên kết hình ảnh, và các tài liệu dưới dạng số hóa

10%

2. Lên kế hoạch cho mỗi cá nhân và các nhóm làm việc Thiết kế, quản lý, và liên kết các tài liệu, các KH và lịch hoạt động

Lịch số Tạo lịch điện tử Thư điện tử Các phần mềm làm việc theo nhóm

30%

1.2. HTTT tự động hóa văn phòng (OAS)

3. Liên kết các cá nhân và các nhóm Thiết lập, nhận, và quản lý các cuộc liên lạc giữa các cá nhân và các nhóm

Liên lạc Điện thoại Thư thoại Các phần mềm làm việc theo nhóm

10%

4. Quản lý dữ liệu về các cá nhân và các nhóm Lập và quản lý dữ liệu về các khách hàng, nhà cung cấp & các tổ chức bên ngoài & bên trong DN

CSDL khách hàng Theo dõi dự án Quản lý thông tin cá nhân

10%

Các công cụ quản lý dự án: PERT, CPM, MS Project

5. Quản lý dự án Lập kế hoạch, thực hiện, đánh giá, và điều khiển các dự án Phân phối các nguồn lực Các quyết định cá nhân

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

10

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

HTTT tự động hóa văn phòng

đ i ệ

ư

h

Xử lý văn bản

T

Ví dụ về hệ thống thông tin tự động hóa văn phòng n t ử (cid:132) HTTT tự động hóa văn phòng là một hệ thống dựa trên

máy tính nhằm thu thập, xử lý, lưu trữ, và gửi thông báo, tin nhắn, tài liệu, và các dạng truyền tin khác giữa các cá nhân, các nhóm làm việc, và các tổ chức khác nhau

H ệ t h ố n g t r u y ề n t h ô n g

Hệthốngin ấnđiệntử

Phòng họp viễn thông

H ệ t h ố n g s a o c h ụ p

n

Q

u

g V P

ố l ý

n

t h n

Hệ thống xử lý ảnh

H ệ u q

v

ă

n

b

n

X

n

h l à m đ i ệ

c

vụ

L ị c v i ệ

H

m

n

u

L D

h

t

i

h

l t i

t ử lý Quản nhiệm

m

g n ố h

n

ổ đ

e

t

g

d

i

a

o a

r

ệ H

t

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

11

12

3

Fax

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Ưu và nhược điểm của tự động hóa công việc văn phòng

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

(cid:133) Truyền thông hiệu quả hơn (cid:133) Truyền thông trong thời gian ngắn hơn (cid:133) Giảm thời gian lặp lại các cuộc gọi, tránh khả năng người nhận chưa

sẵn sàng nhận tin (SMS, Fax)

(cid:133) Loại bỏ việc thất lạc thư trong quá trình gửi

(cid:132) Ưu điểm

1.3. HTTT quản lý tri thức (KWS)

(cid:133) Chi phí cho phần cứng khá lớn (cid:133) Người sử dụng ít có khả năng quan sát vai trò của công việc (cid:133) An toàn thông tin của doanh nghiệp bị đe dọa và thường nhận được

những thông tin không mong muốn, gây gián đoạn công việc

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

13

(cid:132) Nhược điểm

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Quản lý tri thức

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Khối lượng thông tin

(KWS): các hệ thống được thiết kế

(cid:132)(cid:132) HTTT

tri ththứứcc (KWS)

HTTT ququảảnn lýlý tri để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn là chia sẻ thông tin

(cid:132) Hỗ trợ việc phân loại dữ liệu và thông tin, kiểm soát, thiết kế, lập kế hoạch và lịch hành động, tạo ra các giải pháp khác nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

Leadership chỉ rõ

(cid:132)(cid:132) Tri Tri ththứứcc đđểể hihiểểuu – hiểu và ứng dụng một cách vô thức (cid:132)(cid:132) Tri Tri ththứứcc đđểể trtrììnhnh bbààyy – được thu thập một cách chính thức,

Những nhà quản trị tìm thấy mình trong một đường hầm lộng gió với hàng tá giấy tờ đang được thổi tới tấp về phía họ. Họ chỉ nhặt được một và bước đi vội vã giả vờ như đã biết hết câu trả lời. Tất cả những gì mà họ phát hiện chỉ là một phần mạt cưa nhỏ.

và mã hóa trong các CSDL

(cid:132) Số lượng thông tin mà ta có thể thu được trong một ngày tìm kiếm nhiều hơn một người có học vấn trung bình tích lũy suốt cả đời trong thế kỷ 17. (cid:132) Wright, Hodgson, và Craner trong cuốn The Future of

lý chúng như thế nào?

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

15

16

4

(cid:206) Thông tin phong phú = thông tin quá tải (cid:206) Làm thế nào để biến thông tin sang tri thức hữu dụng và xử

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Quản lý tri thức Cơ sở CNTT cho việc cung cấp tri thức

Chia sẻ tri thức

Phân phối tri thức

Hệ thống hỗ trợ nhóm • Phần mềm

Hệ thống văn phòng • Xử lý văn bản • In ảnh & trang

hỗ trợ nhóm

mạng

• Intranet

• Lịch điện tử

Hệ thống trí tuệ nhân tạo • Hệ thống

Tri thức

Hệ thống công việc kiến thức • CAD • Hệ thống ảo

chuyên gia • Văn phòng thông minh

Thông tin

Tạo tri thức

Thu thập & mã hóa tri thức

Dữ liệu

Mạng

CSDL

Vi xử lý

Phần mềm

Công cụ Internet

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

19

20

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Vai trò của HTTT quản lý tri thức trong doanh nghiệp

So sánh việc xử lý kiến thức và xử lý thông tin thông thường HTTT quản lý tri thức trong doanh nghiệp

Quá trình xử lý tri thức

Xử lý thông tin

Dữ liệu

Đầu vào

• Diễn đạt các tri thức ngoài doanh nghiệp • Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp • Nhân công tri thức là những tác nhân thay đổi tổ chức

Dữ liệu Khái niệm

Đặc điểm trong quản lý tri thức

CSDL

Cơ sở lưu trữ

• Quản lý tri thức là công việc tốn kém • Quản lý tri thức hiệu quả đòi hỏi phải xây dựng một hệ thống giải pháp lai

Cơ sở tri thức (khái niệm) Truy cập vào CSDL

Thuật toán

• Quản lý tri thức cần phải có những người quản lý có kiến thức • Quản lý tri thức có lợi từ việc sắp xếp, định hướng nhiều hơn là từ các mô

Xử lý

Xử lý không dùng thuật toán

ghép giữa con người và công nghệ

• Chia sẻ và sử dụng thông tin thường không phải là một hành động tự nhiên • Quản lý tri thức có ý nghĩa là phát triển quá trình xử lý tri thức

Số liệu

Đầu ra

hình, được xây dựng từ thị trường hơn là từ hệ thống cấp bậc

Hướng dẫn/Giải thích các giải pháp

• • Quản lý tri thức không bao giờ có điểm dừng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

21

22

5

Truy cập dữ liệu mới là bước đầu tiên

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Yêu cầu đối với HTTT quản lý tri thức Các loại HTTT quản lý tri thức

ngoài doanh nghiệp

(cid:132) Phải liên hệ được với nhiều nguồn thông tin và dữ liệu bên (cid:132) Trí tuệ nhân tạo (cid:132) Hệ thống chuyên gia

(cid:132) Đòi hỏi các phần mềm hỗ trợ đồ họa, phân tích, quản lý tài liệu, dữ liệu, và có khả năng truyền thông ở mức cao hơn các hệ thống khác

thông thường

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

23

24

(cid:132) Phải được hỗ trợ về phần cứng (cid:132) Có những giao diện tiện ích (cid:132) Phải sử dụng các máy trạm mạnh hơn so với các máy vi tính

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Các loại HTTT quản lý tri thức

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Các loại HTTT quản lý tri thức

(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng trtríí tutuệệ nhânnhân ttạạoo (Artificial Intelligence (cid:132) Ứng dụng của AI

(Artificial Intelligence -- AI)AI) (cid:133) Phát triển các chương trình máy tính để thực hiện một số các

hành vi tri thức của con người

(cid:133) Giúp cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức (cid:133) Phục vụ cho một số các lĩnh vực đặc biệt

(cid:133) Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (cid:133) Tự động hóa (cid:133) Nhận dạng các cảnh động (hệ thống vệ tinh) (cid:133) Nhận dạng âm thanh (cid:133) Máy tự học (cid:133) …

Thương mại hóa AI Bắt đầu những nghiên cứu về AI

1950 1960 1970 1980 1990

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

25

26

6

Phương pháp biểu diễn kiến thức Phương pháp giải quyết các vấn đề tổng quát Hệ thống kiến thức cho các lĩnh vực đặc biệt Tích hợp AI với môi trường HTTT chung

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Các thành phần của hệ thống chuyên gia

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Các loại HTTT quản lý tri thức

(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng chuyên

chuyên giagia (Expert System

(Expert System -- ES)ES)

(cid:133) Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho các lĩnh vực ứng dụng và các thủ tục can thiệp để giải quyết các vấn đề mà thông thường phải yêu cầu tới các chuyên gia giải quyết

(cid:133) Kiến thức sâu trong một lĩnh vực hẹp (cid:133) Thường sử dụng quy luật nếu-thì (cid:133) Cơ sở dữ liệu chuyên gia

Cơ sở kiến thức Quy luật nếu-thì do các chuyên gia cung cấp Cơ cấu tham khảo Sử dụng các quy luật và CSDL để quyết định nên tổng hợp các sự kiện nào

Giao diện Phương thức để giao tiếp với người sử dụng hoặc nhận những dữ liệu mới CSDL Thực tế về một tình trạng nào đó, có thể có được từ một CSDL khác, hoặc là do tương tác với người sử dụng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

27

28

Diễn giải Theo yêu cầu của người sử dụng

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống chuyên gia

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống chuyên gia

(cid:133) Giới hạn về mặt công nghệ (cid:133) Khó thu thập kiến thức cho ES

(cid:132) Phải xác định được ai là chuyên gia cho lĩnh vực đang quan tâm (cid:132) Phải có sự thống nhất giữa các chuyên gia trong cùng lĩnh vực về giải

(cid:133) Hoàn thành các phần công việc thậm chí nhanh hơn một chuyên gia (cid:133) Tỷ lệ sai sót khá thấp (đôi khi còn thấp hơn một chuyên gia) (cid:133) Có khả năng tạo được những lời khuyên phù hợp và không thay đổi (cid:133) Có thể đóng vai trò của một chuyên gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp (cid:133) Khi được sử dụng cho mục đích đào tạo, ES giúp quá trình học hiệu

(cid:132) Ưu điểm (cid:132) Nhược điểm của ES

quả hơn

(cid:132) Chuyên gia phải sẵn sàng hợp tác với các nhân công kiến thức

(cid:133) Có thể sử dụng ES cho những môi trường gây nguy hiểm cho con

(cid:133) Khó duy trì các chuyên gia trong một tổ chức

người

(cid:133) Có thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức (cid:133) Có thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nào

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

29

30

7

pháp cho một vấn đề cụ thể

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống chuyên gia

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

(cid:132) Các lĩnh vực ứng dụng

1.4. HTTT phục vụ quản lý (MIS)

Cung cấp thông tin cho việc quản lý

(cid:133) Phân loại (cid:133) Chẩn bệnh (cid:133) Điều khiển (cid:133) Kiểm soát các quá trình (cid:133) Thiết kế (cid:133) Lập kế hoạch và lịch trình (cid:133) Tạo các lựa chọn (cid:133) …

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

31

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp MIS

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Ví dụ về HTTT phục vụ quản lý

HTTT xử lý giao dịch Hệ thống thông tin phục vụ quản lý

(MIS) – cung cấp

(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng thông

thông tin

tin phphụụcc vvụụ ququảảnn lýlý (MIS)

Các tệp MIS

Hệ thống xử lý Đơn hàng

thông tin cho việc quản lý tổ chức (cid:132) Lấy và tổng hợp dữ liệu từ TPSs

Tệp đơn đặt hàng

Dữ liệu bán hàng

(cid:133) Cho phép các nhà quản lý kiểm soát và điều khiển các tổ chức (cid:133) Cung cấp những thông tin phản hồi chính xác

(cid:132) Cung cấp các báo cáo đặc biệt trên cơ sở đã được lập kế

Hệ thống lập KH nguyên vật liệu

Tệp thông tin về SX

Dữ liệu chi phí đơn vị SP

hoạch

Nhà quản lý

Dữ liệu thay đổi SX

Tệp kế toán

Hệ thống Tài khoản chung

Dữ liệu chi phí

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

33

34

8

Báo cáo

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Các dạng quyết định

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

(cid:132) Quyết định có cấu trúc: những quyết định có thể đưa ra thông qua một loạt các thủ tục thực hiện được xác định trước, thường có tính lặp lại và theo thông lệ (cid:133) VD: Xác định số lượng đặt hàng, thời điểm mua NVL (cid:198) Máy tính hóa hoàn toàn (HTTT xử lý giao dịch) (cid:132) Quyết định bán cấu trúc: các nhà quản lý ra quyết định một

1.5. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)

phần dựa trên kinh nghiệm đã có, ít có tính lặp lại (cid:133) VD: Dự báo bán hàng, Dự trù ngân sách, Phân tích rủi ro (cid:198) Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của máy tính

hiểu rõ các vấn đề được đặt ra, thường không có tính lặp lại (cid:133) VD: Thăng tiến cho nhân sự, Giới thiệu công nghệ mới (cid:198) Con người ra quyết định và máy tính có thể hỗ trợ một số phần việc

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

37

(cid:132) Quyết định phi cấu trúc: nhà quản lý phải tự đánh giá, và

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Các thành phần chính của HTTT hỗ trợ ra quyết định

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)

(DSS) – một hệ thống thông

(cid:132)(cid:132) HTTT

TPS KWS MIS

Các mô hình cơ sở Mô hình thống kê

HTTT hhỗỗ trtrợợ rara quyquyếếtt đđịịnhnh (DSS) tin tương tác cung cấp thông tin, các mô hình, và các công cụ xử lý dữ liệu hỗ trợ cho quá trình ra các quyết định có tính nửa cấu trúc và không có cấu trúc

(cid:132) Ví dụ (cid:206) … (cid:132) Các thành phần chính

(cid:133) CSDL: tập hợp các dữ liệu được tổ chức sao cho dễ dàng truy cập (cid:133) Các mô hình cơ sở: Các mô hình phân tích và toán học giải đáp; ví

Mô hình dự báo Mô hình điều hành DSS Cơ sở dữ liệu Mô hình lập KH

dụ: mô hình nếu – thì và các dạng phân tích dữ liệu khác

(cid:133) Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định: cho phép người sử dụng

DSS

can thiệp vào CSDL va cơ sở mô hình

Hệ thống phần mềm HTTT hỗ trợ ra QĐ

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

40

42

9

Giao diện Người sử dụng

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

DSS – thay đổi đặc tính của quyết định DSS – thay đổi đặc tính của quyết định

quản lý

(cid:132) Ví dụ: (cid:132) DSS hỗ trợ cho những quyết định dạng bán cấu trúc của nhà

(cid:133) Quản lý chuỗi cung cấp trong những năm gần đây đã có thể trở nên tự động hóa hoàn toàn – vấn đề này trước đây từng phụ thuộc rất nhiều vào tri thức của một số nhân viên quan trọng (trưởng phòng vật tư)

nghiên cứu kỹ về chúng

(cid:132) Quyết định dạng bán cấu trúc đã trở nên có cấu trúc

(cid:133) Cờ vua: mọi người đều cho rằng máy tính sẽ không bao giờ có thể

Bán cấu trúc

Không có cấu trúc

Có cấu trúc

thắng được một vua cờ

(cid:132) 5/1997: Deep Blue của công ty IBM đã đánh thắng vua cờ Garry

(cid:132) Tuy nhiên bản chất của nhiều vấn đề sẽ thay đổi khi ta

(cid:132) Quyết định không có cấu trúc đã trở thành có cấu trúc

Các quyết định có xu hướng dịch dần về bên tay trái khi mức độ phức tạp được làm rõ, và khi máy tính trở nên mạnh hơn

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

43

44

Kasparov

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp DSS – Ví dụ

Hiện nay, DSS đang được ứng dụng trong những lĩnh vực nào?

(cid:206) …

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

45

46

10

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp DSS – Ví dụ

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp DSS – Ví dụ

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

47

48

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Các dạng DSS

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp DSS – Ví dụ

(cid:132) Hệ thống truy xuất dữ liệu

(cid:132) Hệ thống phân tích dữ liệu

Định hướng DL Truy xuất dữ liệu

(cid:132) Hệ thống phân tích dữ liệu cho dự báo

Phân tích dữ liệu

(cid:132) Hệ thống dựa trên các mô hình kế toán

(cid:132) Hệ thống dựa trên các mô hình quan hệ

Các mô hình đơn giản

(cid:132) Hệ thống dựa trên các mô hình tối ưu

(cid:132) Hệ thống với các mô hình tư vấn

Các mô hình phức tạp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

Chuyên gia trong lĩnh vực hẹp

49

50

11

Định hướng mô hình © 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

HTTT hỗ trợ nhóm (GSS)

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Ví dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

Lựa chọn giá và tuyến bay

(cid:132) Hỗ trợ truyền thông bằng cách hỗ trợ các cuộc họp (cid:132) Dẫn hướng cho việc suy nghĩ và tranh luận

American Airlines Công ty vốn Equico Đánh giá đầu tư Công ty dầu Chaplin Lập kế hoạch và dự báo Frito-Lay, Inc. Juniper Lumber Southern Railway Kmart United Airlines Bộ quốc phòng Mỹ

Định giá, quảng cáo, & khuyến mại Tối ưu hóa quá trình sản xuất Điều khiển tàu & tuyến đi Đánh giá về giá cả SP Lập kế hoạch các chuyến bay Phân tích hợp đồng cho quốc phòng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

51

52

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Đặc tính riêng của quá trình ra quyết định theo nhóm (cid:132) Đặc tính riêng của mỗi nhóm (cid:132) Đặc tính của nhiệm vụ mà nhóm phải triển khai (cid:132) Tổ chức mà nhóm đang làm việc (cid:132) Sử dụng các công nghệ thông tin như hệ thống gặp mặt điện

tử và hệ thống tạo quyết định theo nhóm

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhóm HTTT hỗ trợ ra quyết định theo nhóm

(cid:132) Quá trình liên hệ và tạo quyết định mà nhóm đang sử dụng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

53

54

12

(cid:132) Phát triển các kế hoạch định trước (cid:132) Tăng khả năng tham gia (cid:132) Tạo một không khí cởi mở và hợp tác (cid:132) Tạo sự tự do chỉ trích các ý kiến (cid:132) Nhằm mục tiêu đánh giá (cid:132) Tổ chức và đánh giá các ý kiến (cid:132) Thiết lập thứ tự ưu tiên và tạo các quyết định (cid:132) Tạo tài liệu của cuộc gặp (cid:132) Truy cập các thông tin bên ngoài (cid:132) Sự bảo toàn “những ghi nhớ của tổ chức”

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Công cụ của hệ thống hỗ trợ nhóm

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

Tạo ý tưởng

Động não Hướng dẫn thảo luận Thiết lập ý của nhóm

Quản lý bộ phận

Tổ chức ý tưởng

(ESS) 1.6. HTTT hhỗỗ trtrợợ lãnhlãnh đđạạoo (ESS) 1.6. HTTT

Tổ chức ý tưởng Phân tích Viết lại theo nhóm

Lập kế hoạch từng bộ phận

Sắp xếp thứ tự ưu tiên

Bỏ phiếu Đánh giá các lựa chọn Bảng lấy ý kiến Ma trận nhóm

Phát triển chính sách

Thông tin về chính sách Xác định các nhà đầu tư

Ghi nhớ theo tổ chức

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

55

Phân tích DN Từ điển nhóm Tình huống đơn giản Truy cập thông tin Năng suất lao động cá nhân

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp HTTT hỗ trợ lãnh đạo (ESS)

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Mô hình hệ thống ESS

thông tin

(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng thông

tin hhỗỗ trtrợợ lãnhlãnh đđạạoo (ESS)

(ESS) = một hệ thống tương tác cao cho phép truy cập thông tin từ các kết quả kiểm soát và tình trạng chung của doanh nghiệp

Nguồn dữ liệu

nhà quản lý cấp cao

Giao diện theo yêu cầu của người sử dụng

Tài liệu viết tay từ nhà quản lý cấp dưới

Tài liệu đã được mã hóa từ nhà quản lý cấp dưới

(cid:132) Sử dụng cả thông tin bên trong và thông tin cạnh tranh (cid:132) Giao diện thân thiện người sử dụng (cid:132) Có khả năng đi từ vấn đề khái quát đến các chi tiết (cid:132) Được thiết kế cho những nhu cầu riêng của CEO (cid:132) Tăng cường hỗ trợ cho nhân viên trong công ty (cid:132) Ví dụ:

Phần mềm ứng dụng EIS

Hệ thống dữ liệu của công ty

(cid:133) SUTTER HOME WINERY: xây dựng trí tuệ kinh doanh phục vụ cho những

CSDL của EIS

(cid:133) ROYAL BANK OF CANADA: Hệ thống theo dõi các danh mục đầu tư cung

Tài liệu viết tay từ bên ngoài

người bán hàng, nhà phân phối và người bán lẻ

(cid:133) U.S. GENERAL SERVICES ADMINISTRATION: nhanh chóng, dễ dàng

Tài liệu đã được mã hóa từ bên ngoài

cấp các thông tin về rủi ro

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

57

58

13

xem các tài sản*

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Đặc điểm chính của ESS

Ví dụ về giao diện của ESS – Netsuite*

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

59

60

(cid:132) Truy cập được thực trạng hiện tại (cid:132) Thư điện tử (cid:132) CSDL bên ngoài (cid:132) Xử lý văn bản (cid:132) bảng tính (cid:132) Tự động lập file (cid:132) Phân tích xu hướng (cid:132) Các cách trình bày kết quả khác nhau

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Tương quan giữa các hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp HTTT hỗ trợ lãnh đạo (ESS)

Lợi ích: (cid:132) Linh hoạt (cid:132) Có khả năng phân tích, so sánh, và xác định các xu

HTTT hỗ trợ lãnh đạo (ESS)

hướng

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)

HTTT phục vụ quản lý (MIS)

HTTT xử lý giao dịch (TPS)

Hệ thống chuyên gia (KWS & OAS)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

61

62

14

(cid:132) Hỗ trợ đồ họa để khám phá các tình huống (cid:132) Thực hiện kiểm soát (cid:132) Cập nhật, cho phép dòng dữ liệu theo sát các hoạt động

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống theo cách nhìn truyền thống

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

Chuỗi giá trị

Hỗ trợ

Logistics

Sản xuất

Tài chính

Marketing và bán hàng

c ứ h c

c ứ h c

ổ t

ổ t

2. Các HTTT tích hợp phổ biến

Quy trình nghiệp vụ

Quy trình nghiệp vụ

Quy trình nghiệp vụ

Quy trình nghiệp vụ

Quy trình nghiệp vụ

a ủ c i v m ạ h P

a ủ c i v m ạ h P

Hỗ trợ

Logistics

Sản xuất

Tài chính

Marketing và bán hàng

Hệ thống kinh doanh

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

64

Khách hàng Nhà cung cấp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý (1/5) 1.4 1.4 PhânPhân loloạạii theotheo quyquy mômô ttííchch hhợợpp (1/5) Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Khái niệm hệ thống tích hợp trong doanh nghiệp Hệ thống theo quan điểm của doanh nghiệp

Các nhà cung cấp

Sản xuất

Tài chính

Hỗ trợ

Khách hàng

Logistics

Marketing & bán hàng

Chuỗi giá trị kinh doanh (cid:132) Là những hệ thống liên kết xuyên suốt nhiều bộ phận chức năng, cấp bậc tổ chức và đơn vị kinh doanh

Quy trình nghiệp vụ

Quy trình nghiệp vụ

Quy trình nghiệp vụ

Logistics Sản xuất Tài chính

Hỗ trợ

Marketing & bán hàng

Các hệ thống độc lập Các hệ thống tích hợp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

65

66

15

Hệ thống kinh doanh của DN

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Các HTTT tích hợp các chức năng được ứng dụng phổ biến trong DN Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)

(EDI) (cid:132)(cid:132) ChuyChuyểểnn đđổổii ddữữ liliệệuu điđiệệnn ttửử (EDI)

(cid:133) Truyền dữ liệu kinh doanh giữa các hệ thống thông tin máy tính

của hai doanh nghiệp

(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng ququảảnn lýlý chuchuỗỗii cung

Người bán Khách hàng

(SCM) cung ứứngng (SCM)

Đơn đặt hàng

Thanh toán

Chú ý về chuyển hàng Cập nhật về giá

Máy tính Máy tính

EDI và SCM là các thành phần của một xu hướng chung cho phép thực hiện sự kết nối giữa nhà cung cấp và các khách hàng của họ

Hóa đơn

doanh nghi (cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng hohoạạchch đđịịnhnh ngunguồồnn llựựcc doanh (ERP) nghiệệpp (ERP) (CRM) (cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng ququảảnn lýlý quanquan hhệệ khkhááchch hhààngng (CRM)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

67

68

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

EDI theo truyền thống & Internet EDI Sử dụng EDI

Trước EDI Lời nhắn EDI An toàn mạng Lời nhắn EDI Ứng dụng trong kinh doanh Ứng dụng trong kinh doanh

Đặt hàng Sau EDI

Lưu kho Internet Trình duyệt mạng Máy chủ mạng Máy chủ EDI

Tài sản

Tiêu chuẩn EDI: EDI FACT, ANSI X.12

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

69

70

16

Hệ thống thông tin quản lý (3/5) 1.4 1.4 PhânPhân loloạạii theotheo quyquy mômô ttííchch hhợợpp (3/5) Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Lợi ích của chuỗi cung ứng HTTT quản lý chuỗi cung ứng (SCM)

sản xuất, khách hàng và nhà cung cấp

(cid:132) Là hệ thống tích hợp giúp quản lý và liên kết các bộ phận

• Giảm lưu kho • Tăng nhanh thời gian đáp ứng đơn hàng • Giảm thời gian đặt hàng • Thực hiện kế hoạch • Giảm lượng hàng hỏng giao hàng tốt

LLợợii ííchch

• Giảm chi phí điều • Tăng doanh thu hành chung

• Tăng chất lượng dịch vụ khách

Khách hàng

Nhà cung cấp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

71

73

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Dự báo

(cid:132) Tính hiệu quả của hệ thống SCM có thể cho phép doanh nghiệp:

Lập kế hoạch nguyên vật liệu

Quá trình nhập mới

Lập kế hoạch mật độ

(cid:133) Giảm áp lực từ phía người mua (cid:133) Tăng áp lực của chính nó với vai trò là nhà cung cấp (cid:133) Tăng chi phí chuyển đổi nhằm ngăn chặn sự cạnh tranh từ phía các dịch vụ

Hệ thống chuỗi cung ứng Quản lý chuỗi cung ứng

Nguồn cung cấp

(cid:133) Tạo rào cản đối với các đối thủ mới gia nhập ngành (cid:133) Tăng khả năng xây dựng được ưu thế cạnh tranh với chi phí thấp

Đơn đặt hàng & xử lý

Lập kế hoạch hoàn thành đơn hàng

NVL sẵn có – Kế hoạch sản xuất

Quá trình sản xuất

Quá trình lập kế hoạch đặt hàng

Phân phối NVL – Đơn đặt hàng ưu tiên KH sản xuất

KH phân phối

Nhận & tải hàng

Kế hoạch phân phối tận nhà

Nhận và tải hàng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

Quá trình phân phối © 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

74

75

17

hoặc sản phẩm thay thế

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng

CRM - Giá trị của khách hàng trung thành

Các vấn đề với chuỗi cung ứng Giải pháp được hỗ trợ bởi CNTT

Có được khách hàng

Người mua không toan tính

trung thành, DN thường

Xử lý theo chuỗi tuần tự (cid:198) chậm Chờ đợi giữa các khâu trong chuỗi

có những lợi điểm

Mỗi khách hàng chính là một cơ hội kinh doanh

Người mua thân thiết

• Chi phí tiếp cận thấp

Khách hàng hài lòng có tính đến chi phí chuyển đổi

• Nhạy bén với nhu cầu của

khách hàng, khả năng giới

Tồn tại những hoạt động ko tạo nên giá trị Phân phối các tài liệu giấy tờ chậm

Khách hàng quen thuộc

thiệu sản phẩm mới thành

Xử lý song song Xác định nguyên nhân (DSS) và hỗ trợ truyền thông, hợp tác (PM hỗ trợ nhóm) Phân tích giá trị (phần mềm SCM), phần mềm mô phỏng Tài liệu điện tử và hệ thống truyền thông (EDI) Sử dụng robot trong các kho chứa, sử dụng phần mềm quản lý kho hàng Chia sẻ thông tin qua mạng, tạo các nhóm

Khách hàng thường thay đổi (qua đường)

công cao hơn

Năm cấp độ trung thành của khách hàng

• Khai thác được những

(Nguồn: Aaker, 1998)

mối quan hệ tiềm năng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

76

77

Chậm trễ chuyển hàng từ các kho chứa Dư thừa trong chuỗi cung ứng: quá nhiều đơn hàng, đóng gói quá nhiều,.. hợp tác được hỗ trợ bởi CNTT Một số hàng hóa bị hỏng do lưu kho quá lâu Giảm mức độ lưu kho bằng cách chia sẻ thông tin trong nội bộ và cả với bên ngoài

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

CRM HTTT quản lý quan hệ khách hàng (CRM)

4 P trở thành 4 C

• Product (Sản phẩm) • Price (Giá cả) • Promotion (Khuyến mại) • Place (Địa điểm)

(cid:206) Customer Value (Giá trị) (cid:206) Cost to the Customer (Chi phí) (cid:206) Communication (Giao tiếp) (cid:206) Convenience (Sự tiện lợi)

(cid:132) Là hệ thống tích hợp giúp quản lý và liên kết toàn diện các quan hệ với khách hàng qua nhiều kênh và bộ phận chức năng khác nhau

Cung cấp những dịch vụ có chất lượng cao cho khách hàng bằng cách thường xuyên liên hệ với khách hàng, phân phối các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao, thu thập các thông tin và tìm kiếm giải pháp cho các vấn đề mà khách gặp phải, xác định những mong muốn của khách hàng.

(cid:132)(cid:132) QuQuảảnn lýlý quanquan hhệệ vvớớii khkhááchch hhààngng

Khách hàng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

78

79

18

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

CRM CRM

hiện tại và khách hàng tương lai

lược, quy trình nghiệp vụ, và mục tiêu kinh doanh của daonh nghiệp được thiết lập ở quy mô toàn doanh nghiệp

(cid:132) CRM không đơn giản là vấn đề về công nghệ, mà là chiến (cid:132) Tập trung vào quản lý toàn diện việc quan hệ khách hàng

hợp thông tin khách hàng từ nhiều kênh

(cid:132) Tích hợp những quy trình liên quan tới khách hàng và tổng

tích

(cid:132) CRM có thể cho phép doanh nghiệp: (cid:132) Tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn và cung cấp công cụ phân

dịch vụ khách hàng

(cid:133) Xác định dạng khách hàng (cid:133) Xây dựng các chiến dịch marketing cho từng cá nhân khách hàng (cid:133) Đối xử với khách hàng trên phương diện là mỗi cá nhân (cid:133) Hiểu rõ về hành vi mua hàng của khách hàng

(cid:132) Đòi hỏi những thay đổi về chu trình bán hàng, tiếp thị, và

ích đem lại từ việc hợp nhất dữ liệu khách hàng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

80

81

(cid:132) Đòi hỏi sự hỗ trợ từ phía lãnh đạo và ý thức rõ ràng về lợi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

HTTT hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)

nghiệp chủ yếu cuả doanh nghiệp

(cid:132) Là hệ thống tích hợp và phối hợp hầu hết các quy trình tác

Lợi ích (cid:132) Thay đổi cơ cấu tổ chức, quy trình quản lý, nền tảng công

liệu trong kho chứa dữ liệu tổng hợp

nghệ, và năng lực kinh doanh

(cid:132) Thu thập dữ liệu từ một số chức năng chính và lưu trữ dữ

(cid:132) Được thiết kế dựa trên các quy trình nghiệp vụ xuyên chức năng và có thể cải thiện tình hình báo cáo quản lý và ra quyết định

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

82

83

19

(cid:132) Cung cấp một nền tảng công nghệ thông tin duy nhất, hoàn thiện và thống nhất, chứa đựng dữ liệu về tất cả các quy trình nghiệp vụ chủ yếu (cid:132) Giúp DN thiết lập nền tảng cho việc lấy KH làm trọng tâm

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

Thách thức (cid:132) Đòi hỏi những khoản đầu tư lớn (cid:132) Thay đổi phương thức hoạt động của DN (cid:132) Đòi hỏi những phần mềm phức tạp và đầu tư lớn về thời

gian, công sức và tiền bạc

(cid:132) Khi hệ thống trở nên lạc hậu, việc thay thế sẽ càng khó khăn

3. HTTT liên doanh nghiệp – Thương mại điện tử, kinh doanh điện tử

và tốn kém

Những áp lực dẫn tới việc thực hiện ERP: (cid:132) Cần tạo ra một khung xử lý đơn hàng của khách (cid:132) Cần tích hợp và chuẩn hóa chức năng trong kinh doanh

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

84

(cid:132) Khuyến khích hình thức quản lý tập trung

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Những yếu tố dẫn dắt người tiêu dùng tới mua hàng trên mạng

SSốố ngưngườờii ssửử ddụụngng Internet

Internet theotheo khukhu vvựựcc

Nghiên cứu của Forrester Research

(cid:133) Tính tiện lợi (cid:133) Dễ dàng so sánh giá cả, sản phẩm, và dịch vụ giữa các doanh

nghiệp khác nhau

(cid:133) Nghiên cứu được đầy đủ về sản phẩm trước khi quyết định mua (cid:133) Nhiều lựa chọn hơn (cid:133) Giá rẻ hơn (cid:133) Được phục vụ theo nhu cầu riêng

Triệu người sử dụng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

86

87

20

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Xu thế kinh doanh điện tử Xu thế kinh doanh điện tử

Nhà máy • Quản lý SX theo phương

pháp JIT

• Mua và nhập NVL trên cơ

sở thời gian thực

(cid:132) Nhiều hơn là một trang web hấp dẫn! (cid:132) TMĐT (e-commerce) là các giao dịch được thực hiện trên mạng Internet giữa các DN với các KH mua và sử dụng hàng hóa và dịch vụ hoặc giữa các DN với nhau.

• Lập KHSX

Thương mmạạii điđiệệnn ttửử Thương KinhKinh doanh doanh điđiệệnn ttửử

Khách hàng • Marketing trực tuyến • Bán hàng trực tuyến • SX theo đơn đặt hàng • Dịch vụ KH • Tự động hóa quá trình bán hàng

Văn phòng và nhóm làm việc • KH và chinh sách truyền

của TMĐT. Nó không chỉ bao gồm các hoạt động mua, bán, mà gồm cả các dịch vụ khách hàng, liên kết với các đối tác, và thiết lập các giao dịch điện tử bên trong tổ chức.

thông

• Hợp tác trong nhóm • Truyền thông điện tử

Nhà cung cấp • Mua hàng • Quản lý chuỗi cung cấp

Đối tác kinh doanh • Cùng thiết kế • Thuê ngoài

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

88

89

(cid:132) Kinh doanh điện tử (e-business) là một khái niệm rộng hơn

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Xu thế hiện tại

và đem lại lợi nhuận nhiều hơn cho các DN

(cid:132) Bán hàng trên mạng đang ngày càng trở nên phổ biến hơn

hoạt động của các doanh nghiệp trên mạng

(cid:132) Các trang mạng thực sự thúc đẩy quá trình mua hàng của người tiêu dùng trong các mạng lưới phân phối theo truyền thống (cid:132) Bắt đầu hình thành sự thống nhất về phương thức đánh giá

các doanh nghiệp kể cả đối với các nhà cung cấp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

90

91

21

(cid:132) B2C đang dần chỉnh sửa lại phương thức kinh doanh của

Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

Tình hình xây dựng và quản lý website trong các DN Việt Nam

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

92

Nguồn: Báo cáo TMĐT 2006, Bộ Thương mại

22

1107 doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Nội dung chính

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý

trên những yếu tố nào như thế nào?

(cid:132) Ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp được xây dựng dựa

(cid:132) Liệu CNTT có giúp tạo ra những ưu thế cạnh tranh không? (cid:132) Ứng dụng CNTT như thế nào để tạo nên ưu thế cạnh tranh

Hệ thống thông tin và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

cho doanh nghiệp?

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

2

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Ưu thế cạnh tranh có những đặc điểm chính sau:

1. Cung cấp giá trị tuyệt hảo cho khách hàng

2. Khó bị sao chép

3. Nâng cao khả năng đáp ứng những thay đổi xẩy ra

trong môi trường

Những chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản (cid:132) Dẫn đầu về chi phí (Giá thành) (cid:132) Khác biệt hóa (cid:132) Sáng tạo (cid:132) Tăng trưởng (cid:132) Liên kết

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

3

4

1

Ưu thế cạnh tranh Những chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Những chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản (cid:23)Giá thành Những chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản (cid:23) Khác biệt hóa

năng sinh lợi thỏa đáng

của công ty hơn của các đối thủ cạnh tranh

(cid:132) Đem lại giá trị mong đợi ở mức chi phí thấp đảm bảo khả (cid:132) Tạo ra sự khác biệt khiến khách hàng ưa thích sản phẩm

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

6

5

(cid:132) Ví dụ: Walmart (cid:132) Ví dụ: Polaroid

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Những chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản (cid:23) Sáng tạo Những chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản (cid:23) Tăng trưởng

(cid:132) Công ty tìm cách mở rộng thị phần ở các thị trường sẵn có hoặc tìm thêm cách để thâm nhập vào các thị trường mới (cid:132) Ví dụ: Ebay

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

7

8

2

(cid:132) Chuyển đổi tư duy từ sản xuất sản phẩm sang thỏa mãn nhu cầu cấp bách nhất của khách hàng theo những cách mới (cid:206)Xác lập và thống trị một thị trường mới – chiến lược đại dương xanh (cid:132) Ví dụ: Sony

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Những chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản (cid:23) Liên kết Thảo luận

cạnh tranh của nhà hàng đó như thế nào?

(cid:132) Mua lại, sáp nhập, hay liên doanh với các doanh nghiệp khác để tham gia vào một thị trường mới hoặc mở rộng đáng kể trong một thị trường hiện tại (cid:132) Chia làm 4 nhóm (cid:132) Phân tích tình huống số 3 (cid:132) HTTT được mô tả trong bài đã hỗ trợ làm tăng khả năng (cid:132) Ví dụ: Ebay

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

9

10

(cid:132) Tìm những khả năng ứng dụng CNTT giúp một nhà hàng có thể tạo được ưu thế cạnh tranh ngoài ứng dụng đã được đề cập tới trong bài (cid:132) Đại diện trình bày

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Sự thay đổi bản chất ứng dụng CNTT Tác động của CNTT

chức, và xã hội

trọng: xử lý văn bản, tính toán bảng lương, doanh số, kết nối,…

(cid:132) Những người ít sử dụng CNTT coi nó không mấy quan (cid:132) CNTT tác động tới mọi mặt gồm cả các cá nhân, các tổ

càng gia tăng và làm thay đổi cách thức cạnh tranh giữa các doanh nghiệp

vũ khí chiến lược (cid:133) Chi phí phù hợp (cid:133) Tiết kiệm thời gian (cid:133) Tạo cầu nối với môi trường kinh doanh toàn cầu

(cid:132) Việc ứng dụng CNTT tạo ra ưu thế cạnh tranh đang ngày (cid:132) Những người thường xuyên sử dụng xem CNTT như một

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

11

12

3

(cid:132) CNTT có khả năng thay đổi cách mà các doanh nghiệp thực hiện các hoạt động nghiệp vụ cũng như bản chất các dạng sản phẩm và dịch vụ được các doanh nghiệp cung cấp (cid:133) Thị trường điện tử (cid:133) Dịch vụ trực tuyến (ứng dụng của kinh doanh điện tử)

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23)Giá thành

vụ (cid:133) Boeing

(cid:132) Dùng CNTT giảm đáng kể chi phí trong các quy trình nghiệp

cấp (cid:133) Vé điện tử (ngành hàng không)

Những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:132) Giá thành (cid:132) Khác biệt hóa (cid:132) Sáng tạo (cid:132) Tăng trưởng (cid:132) Liên kết

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

13

14

(cid:132) Dùng CNTT hạ thấp chi phí cho khách hàng hoặc nhà cung

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23) Khác biệt hóa HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23) Sáng tạo

phần CNTT (cid:133) Nike + iPod

phẩm và dịch vụ (cid:133) Dell

(cid:132) Đưa ứng dụng CNTT mới vào để tạo sự khác biệt của sản (cid:132) Tạo ra các sản phẩm và dịch vụ mới có chứa các thành

phẩm của đối thủ (cid:133) Barne&Nobles và Amazon.com (cid:133) Café Internet

(cid:132) Sử dụng CNTT trong việc làm giảm sự khác biệt trong sản

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

16

18

4

(cid:132) Sử dụng CNTT tạo tiêu điểm chú ý cho sản phẩm và dịch vụ trong các điểm nhấn được chọn lọc thích hợp trên thị trường (cid:133) Tide

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23) Sáng tạo HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23) Sáng tạo

nhấn thị trường mới, độc đáo (cid:133) MasterCard

doanh, cho phép cắt giảm chi phí, nâng cao chất lượng, hiệu quả, dịch vụ khách hàng, hoặc giảm thời gian đưa sản phẩm ra thị trường một cách cơ bản (tái lập quy trình kinh doanh) (cid:133) Kodak và Fuji

(cid:132) Có thể sử dụng trên 15 15 tritriệệuu địa điểm khác nhau trên thế giới (cid:132) 3800 khách hàng mới đăng ký mỗi ngày (cid:132) tiếp tục giữ vị trí hàng đầu trong việc cung cấp dịch vụ giao dịch điện tử

(cid:132) Dùng CNTT trong việc phát triển thị trường hoặc các điểm (cid:132) Dùng CNTT trong việc thay đổi tận gốc các quy trình kinh

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

19

20

an toàn cho toàn cầu

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23) Tăng trưởng HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23) Tăng trưởng

dịch vụ

(cid:132) Dùng CNTT để đa dạng hóa và tích hợp các sản phẩm và

(cid:132) 140.000 nhân viên (cid:132) Máy bay: 677 (cid:132) Xe tải: 44000 (cid:132) 3,3 triệu gói hàng/ ngày

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

21

22

5

(cid:132) Dùng CNTT trong quản lý quá trình mở rộng kinh doanh khu vực hoặc toàn cầu (cid:133) FedEx

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23) Liên kết

doanh

(cid:132) Dùng CNTT tạo ra các tổ chức ảo giữa các đối tác kinh

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

23

24

(cid:132) Phát triển HTTT liên doanh nghiệp kết nối qua Internet và Extranet để hỗ trợ các mối liên hệ chiến lược với khách hàng, các nhà cung cấp, các nhà thầu phụ, và các đối tác khác (cid:133) Wallmart

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

HTTT và ưu thế cạnh tranh Ba đặc tính của sản phẩm & dịch vụ

thông tin

tin (cid:217)(cid:217) đđặặcc ttíínhnh vvậậtt lýlý (cid:217)(cid:217) đđặặcc ttíínhnh ddịịchch vvụụ (cid:132)(cid:132) ĐĐặặcc ttíínhnh thông (cid:132) Phần lớn các sản phẩm được tạo ra bởi quá trình kết hợp

thông tin, với các yếu tố vật lý, và dịch vụ

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

25

26

6

(cid:132) Ba đặc tính của sản phẩm - Ưu thế cạnh tranh nòng cốt (cid:132) Mô hình chuỗi giá trị (cid:132) Mô hình áp lực cạnh tranh (cid:132) Năm chiến lược cạnh tranh cơ bản

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

(cid:132) Là kết quả của việc phát triển CNTT, thông tin có những đặc

(cid:132) Cá nhân (cid:217) nhóm (cid:217) tự động (cid:132) Các lựa chọn cung cấp dịch vụ

(cid:133) VD: những dịch vụ không mang tính cá nhân có thể tự động hóa

Đặc tính dịch vụ Đặc tính thông tin

tính sau (cid:133) Vô hình (intangible) (cid:133) Có thể sao chép (copyable) (cid:133) Không thể tiêu thụ (unconsumable) (cid:133) Có thể truyền đi được (transportable) (cid:133) Có thể thu thập và xử lý được (manipulable)

Tự động Nhóm

Dạng dịch vụ Cá nhân Dịch vụ mang Luyện tập cho cá nhân Bài tập theo nhóm Máy tập tự động tính vật chất Dịch vụ mang Theo dõi hồ sơ sức tính thông tin Tự động đo mạch đập và một số chỉ tiêu

khỏe của mỗi cá nhân cung cấp mỗi khi có yêu cầu

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

27

28

Dịch vụ mang Bác sĩ gia đình điều trị Điều trị bệnh lý ở các trung tâm y tế tính tri thức Cung cấp sách hướng dẫn về bảo vệ sức khỏe và giữ khác trong khi một ai đó đang tập thể dục dáng Chuẩn bệnh trên máy tính dựa trên những triệu chứng cụ thể cho một cá nhân nào đó

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Cá biệt hóa sản phẩm Sử dụng ba đặc tính để tạo ưu thế cạnh tranh trong ngành SX ô tô

Cá biệt hóa

Xe ban đầu

Bảo hành

Hàng hóa

Tài liệu hướng dẫn người sử dụng

(cid:132)(cid:132) CCáá bibiệệtt hhóóaa – cung cấp những sản phẩm với các đặc tính và chức năng mà mmộộtt nhnhóómm khkhááchch hhààngng thực sự mong muốn (cid:133)(cid:133) CCáá bibiệệtt hhóóaa đđạạii chchúúngng –sử dụng các công cụ CNTT để cá biệt hóa các sản phẩm sao cho nó phù hợp với nhu cầu của một nhóm khách hàng riêng biệt

(cid:133) Lựa chọn

Cơ hội?

Hàng hóa vật lý

(cid:132)(cid:132) SSảảnn phphẩẩmm thông

thông minhminh – Được lập trình sẵn để có khả năng nhận

Thiết lập lựa chọn cho khách hàng

(cid:132)(cid:132) SSảảnn phphẩẩmm tương

những thông tin về môi trường xung quanh và thực hiện các hành động phù hợp tương ttáácc – cung cấp những đáp ứng kịp thời theo các mệnh

Lựa chọn dịch vụ khách hàng

Thông tin

lệnh

Cơ hội?

(cid:132)(cid:132) SSảảnn phphẩẩmm llậậpp trtrììnhnh đưđượợcc – chấp nhận các mệnh lệnh và thực hiện

chúng

Sản phẩm

Dịch vụ

Theo dõi lịch trình sử dụng và bảo dưỡng theo từng khách

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

29

30

7

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Mô hình 5 áp lực của Porter

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp Chuỗi giá trị

(cid:132) Hệ thống các quá trình liên quan đến việc tạo ra giá trị trong

một doanh nghiệp. Bao gồm:

Quản lý, kế toán, tài chính, luật pháp

ợ r t

Quản lý nhân sự

G

ỗ h h n

i

(cid:132) Các doanh nghiệp thường áp dụng mô hình 5 áp lực của Porter nhằm xác định tính hấp dẫn của một ngành nào đó

a

ì r t

t

ă

Nghiên cứu và phát triển

n

g

á u Q

Mua hàng

Sản phẩm hoặc dịch vụ có khả năng thay thế

p ế

i t

c ự

r t

giá trị

Nhập và lưu kho NVL

Tạo sản phẩm, dịch vụ

Bán sản phẩm, dịch vụ

Dịch vụ sau khi bán

h n

ì r t

Phân phối sản phẩm, dịch vụ

Áp lực từ phía khách hàng Áp lực từ phía nhà cung cấp Cạnh tranh giữa các đối thủ hiện tại

á u Q

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

32

34

Những đối thủ tiềm năng

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

(cid:132)(cid:132) ChuChuỗỗii cung

Phân tích chuỗi cung ứng Chuỗi cung ứng (SCM)

cung ứứngng – bao gồm mọi thành viên có mối quan hệ trực

tiếp hoặc gián tiếp trong quá trình mua một sản phẩm hoặc nguyên vật liệu

NhNhàà cung

cung ccấấpp

NgưNgườờii muamua

Ai Ai llàà ngưngườờii điđiềềuu khikhiểểnn giaogiao ddịịchch??

ĐĐốốii vvớớii mmỗỗii ththàànhnh phphầầnn giagia tăng

tăng gigiáá trtrịị –– đđặặtt

câucâu hhỏỏii aiai llàà ngưngườờii nnắắmm gigiữữ nnóó??

Người mua

Nhà cung cấp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

35

36

8

Doanh nghiệp Nhà cung cấp Người mua

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

(cid:132)(cid:132) ÁÁpp llựựcc ttừừ phphííaa ngưngườờii muamua – thường cao khi người mua có nhiều

(cid:132)(cid:132) ÁÁpp llựựcc ttừừ phphííaa nhnhàà cung

Áp lực từ phía người mua Áp lực từ phía nhà cung cấp

cung ccấấpp – cao khi khách hàng có ít lựa chọn

khả năng lựa chọn nhà cung cấp

về nhà cung cấp

(cid:132) Thiết kế và thực hiện chương trình khách hàng thường xuyên

(cid:132) Tìm kiếm các nhà cung cấp đa dạng nhờ sử dụng CNTT

xuyên – tặng quà cho khách hàng

với sự hỗ trợ của CNTT (cid:133)(cid:133) Chương

(cid:133) Xây dựng sàn giao dịch giữa các doanh nghiệp (B2B)– một dạng dịch vụ dựa trên mạng Internet cho phép nhiều nhà cung cấp và nhiều người mua gặp gỡ lẫn nhau

Chương trtrììnhnh khkhááchch hhààngng thưthườờngng xuyên dựa trên giao dịch mà họ thực hiện với doanh nghiệp

DN muốn áp lực của họ gia tăng ở đây

DN muốn giảm áp lực của các nhà cung cấp ở đây

DN muốn tăng áp lực của họ đối với KH ở đây

DN muốn áp lực của các KH giảm ở đây

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

37

38

Doanh nghiệp Doanh nghiệp Nhà cung cấp Người mua Nhà cung cấp Người mua

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

CCáácc ssảảnn phphẩẩmm hohoặặcc ddịịchch vvụụ ccóó ththểể giagia nhnhậậpp ngngàànhnh

CCááii ggìì ddẫẫnn ddắắtt hhọọ??

ChiChiếếnn lưlượợcc ““đđạạii dương

Phân tích đối thủ cạnh tranh hiện tại Phân tích sản phẩm thay thế

dương xanhxanh””

HHọọ đang

đang llààmm ggìì vvàà ccóó ththểể llààmm ggìì??

KhKhááchch hhààngng ththííchch ssửử ddụụngng ssảảnn phphẩẩmm thay

thay ththếế

không không

ĐiĐiểểmm mmạạnhnh vvàà điđiểểmm yyếếuu ccủủaa hhọọ llàà ggìì??

ThThịị trưtrườờngng ssảảnn phphẩẩmm thay

thay ththếế ccóó tăng

tăng lênlên

CCạạnhnh tranh

tranh ccóó trtrởở nênnên mmạạnhnh hơnhơn không

không??

không?? không

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

39

40

9

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Phân tích rào cản xâm nhập ngành Mô hình 5 áp lực của Michael Porter

thay ththếế –

LiLiệệuu ccóó ththểể ngăn

ngăn ccảảnn khkhảả năng

(cid:132)(cid:132) ÁÁpp llựựcc ttừừ phphííaa ccáácc loloạạii hhààngng hhóóaa vvàà ddịịchch vvụụ thay cao khi có nhiều lựa chọn về sản phẩm và dịch vụ (cid:133) Tăng chi phí chuyển đổi của khách hàng bằng cách sử dụng

CNTT

ngngàànhnh ccủủaa ccáácc đđốốii ththủủ khkháácc không

năng xâmxâm nhnhậậpp không??

(cid:132)(cid:132) Chi Chi phphíí chuy

NhNhữữngng hohoạạtt đđộộngng nnààoo ccầầnn phphảảii ththựựcc hihiệệnn nhnhằằmm ddàànhnh đưđượợcc ththịị phphầầnn??

QuyQuy trtrììnhnh ssảảnn xuxuấấtt nhưnhư ththếế nnààoo??

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

41

42

chuyểểnn đđổổii – chi phí mà khách hàng phải chịu nếu chuyển sang sử dụng các loại sản phẩm hoặc dịch vụ khác

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Mô hình 5 áp lực của Michael Porter Điểm nhấn mạnh

(cid:132)(cid:132) ÁÁpp llựựcc ttừừ phphííaa ccáácc đđốốii ththủủ ccạạnhnh tranh (cid:132) Để có thể tạo ra ưu thế cạnh tranh với việc sử dụng HTTT

tranh titiềềmm năngnăng – cao khi các đối thủ cạnh tranh mới dễ tham gia vào thị trường (cid:133) Tạo các rào cản bằng cách sử dụng CNTT

(cid:133) Doanh nghiệp phải nắm vững về các quy trình kinh doanh và các vấn đề gặp phải hoặc các tình huống kinh doanh mà qua đó DN có được ưu thế cạnh tranh

(cid:133) DN phải hiểu rõ về các công nghệ hiện có để xác định được công

(cid:132)(cid:132) RRààoo ccảảnn – những đặc điểm của sản phẩm hoặc dịch vụ khó có thể cung cấp hoặc đòi hỏi phải bỏ ra nhiều chi phí mới có thể cung cấp được

nghệ nào có thể sử dụng được cho DN

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

43

45

10

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Nội dung chính

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

Chiến lược ứng dụng CNTT

thông tin

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

2

(cid:132) Thế nào là chiến lược ứng dụng CNTT? (cid:132) Các giai đoạn đầu tư ứng dụng CNTT (cid:132) Những yếu tố đảm bảo thành công trong ứng dụng CNTT (cid:132) Dự án hệ thống thông tin (cid:132) Các phương pháp xây dựng hệ thống thông tin (cid:132) Những thách thức trong quá trình xây dựng hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Vai trò của CNTT

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

(cid:132) Vai trò của CNTT là cho phép người sử dụng làm tốt hơn nữa những gì đã được thực hiện tốt (phát huy các khả năng cơ bản)

1. Chiến lược ứng dụng CNTT

(cid:133) Quản lý các nguồn lực (cid:133) Marketing (cid:133) Kiểm soát hàng tồn kho (cid:133) Phát triển sản phẩm mới (cid:133) Dịch vụ khách hàng

(cid:132) Ứng dụng CNTT có liên quan tới…

giúp cho ứng dụng CNTT đạt thành công

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

4

1

(cid:132) Các thành phần kinh doanh cần phải kết hợp với nhau để

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Thực tế Thực tế

(cid:132) Nhiều công ty không thể tồn tại nếu thiếu HTTT như:

CNTT (một số công ty có thể chi lên tới 25%)

(cid:132) CNTT là một hoạt động đầu tư tốn kém (cid:132) Nhiều công ty có thể chi khoảng 10% doanh thu cho

chữa hàng năm (chi phí gia tăng có thể phát sinh)

(cid:132) Phần cứng và phần mềm có thể được thay đổi hoặc sửa

nhân lực

(cid:133) Ngân hàng (cid:133) Chăm sóc sức khỏe (cid:133) Bảo hiểm xã hội (cid:133) Quân đội (cid:133) Bảo hiểm (cid:133) Trung tâm dịch vụ khách hàng (cid:133) Thể thao

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

5

6

(cid:132) Có thể đòi hỏi việc tuyển mộ, đào tạo mới, và đầu tư vào

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Chiến lược là gì?

(cid:133) Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh như thế nào? (cid:133) Mục tiêu của doanh nghiệp là gì? (cid:133) Những chính sách nào cần thực hiện để đạt được những mục tiêu

đó?

(cid:132) Chiến lược là định hướng dựa trên những cân nhắc…

nghiệp vụ kinh doanh

(cid:132) Chiến lược kinh doanh là động lực dẫn dắt quy trình

Hầu hết các doanh nghiệp sử dụng CNTT nhằm phục vụ một số các chức năng cơ bản CCáácc DNDN KHÔNG CÓÓ chichiếếnn lưlượợcc KHÔNG C ứứngng ddụụngng CNTTCNTT

Copyright © 1980 Porter

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

7

8

2

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

CNTT và chiến lược CNTT và chiến lược

dụng CNTT như một thành phần (cid:133) Không thiết lập chiến lược ứng dụng CNTT riêng rẽ hoặc (cid:133) Chiến lược kinh doanh dựa trên CNTT

(cid:132) Một chiến lược kinh doanh tốt nên gồm cả chiến lược ứng

(cid:132) CNTT cần thiết cho mỗi chức năng kinh doanh

tranh của doanh nghiệp và nhờ đó có thể mở rộng và phát huy được những giá trị của những chiến lược này

(cid:132) CNTT nên được sử dụng phù hợp với chiến lược cạnh (cid:132) Thành công của doanh nghiệp thường dựa trên những hiểu biết về chiến lược, ngành, và thị trường sẽ có ích trong … (cid:133) Lựa chọn (cid:133) Phát triển (cid:133) Sử dụng

(cid:133) Chiến lược (cid:133) Vận hành (cid:133) Tổ chức (ở mức độ lớn)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

9

10

(cid:132) CNTT nên được tích hợp với …

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Lập kế hoạch ứng dụng CNTT Hệ thống thông tin chiến lược

(cid:132) Mục đích phải gắn liền với chiến lược (cid:132) Tình trạng hiện tại (cid:132) Hệ thống

(cid:133) Doanh nghiệp hiện có những gì? (cid:133) Doanh nghiệp cần gì cho tương lai?

tranh của doanh nghiệp nhằm… (cid:133) Tăng cường liên kết với nhà cung cấp hoặc/và khách hàng (cid:133) Hỗ trợ thiết kế sản phẩm (cid:133) Tăng năng suất lao động

(cid:132) Hệ thống thông tin chiến lược hỗ trợ cho chiến lược cạnh

(cid:132) Những phát triển mới trong ứng dụng CNTT trong DN (cid:132) Chiến lược quản lý công nghệ

ứng dụng CNTT

(cid:133) Dẫn đầu (cid:133) Theo sau (cid:133) Chiến lược nhà cung cấp độc quyền (cid:133) Thuê ngoài

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

11

12

3

(cid:132) Chiến lược ứng dụng CNTT là động lực dẫn dắt quy trình

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Mục tiêu của chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Lập kế hoạch ứng dụng CNTT

Nhiệm vụ của DN

Đánh giá kinh doanh

lý thống tin và các công nghệ hỗ trợ lâu dài

Cơ sở hạ tầng CNTT hiện tại

Kế hoạch chiến lược của DN

(cid:132) Tạo ra một khung quản lý thông tin thiết thực giúp quản

Kế hoạch ứng dụng CNTT chiến lược

(cid:132) Xác định rõ nhu cầu thông tin hiện tại và tương lai của doanh nghiệp phản ánh sự phù hợp của chiến lược kinh doanh và chiến lược ứng dụng CNTT

Cơ sở hạ tầng CNTT mới

(cid:132) Xác định các chính sách quản lý, thiết lập, duy trì, kiểm soát và truy cập nguồn thông tin của doanh nghiệp

Kế hoạch ứng dụng CNTT cụ thể

(cid:132) Đảm bảo rằng chức năng HTTT là hướng ngoại và không chỉ tập trung vào các vấn đề về công nghệ

DDựự áánn XD &XD & phpháátt tritriểểnn HTTTHTTT

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

13

14

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Chiến lược ứng dụng CNTT cần …

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Lập kế hoạch ứng dụng CNTT (tt)

(cid:132) Dẫn hướng bởi các hoạt động kinh doanh của doanh

nghiệp (cid:133) Liên kết và hỗ trợ cho chiến lược kinh doanh tổng quát của doanh

nghiệp

(cid:132) Kế hoạch chiến lược của DN xác định những nhiệm vụ cơ bản của DN, và các bước chính để đạt được những mục tiêu này.

(cid:133) Đáp ứng những yêu cầu kinh doanh

(cid:132) Định hướng theo nhu cầu (cid:132) Cơ sở hạ tầng CNTT cách thức mà các nguồn lực CNTT được sử dụng trong DN để hoàn thành nhiệm vụ của nó. (cid:132) Cả 2 đều là đầu vào để thiết lập Kế hoạch ứng dụng (cid:132) Được thiết kế để tạo ra ưu thế cạnh tranh, các sản phẩm

CNTT chiến lược

và dịch vụ mới hỗ trợ cho mục tiêu kinh doanh

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

15

16

4

(cid:132) Phù hợp với chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Lập kế hoạch ứng dụng CNTT Nội dung của chiến lược ứng dụng CNTT

1. Vai trò của CNTT

năng nếu chưa có cơ sở hạ tầng cơ bản

(cid:132) Thêm ứng dụng CNTT sẽ không thể phát huy được khả

(cid:133) Hỗ trợ khả năng của con người (cid:133) CNTT cho phép nhà quản lý và các nhân viên thực hiện các thay

đổi trong doanh nghiệp

thành từ hai mục tiêu quan trọng (cid:133) Cắt giảm chi phí

2. Trách nhiệm

(cid:132) Tăng mức độ chính xác, năng suất, và kết quả hoạt động

(cid:133) Tăng doanh thu

(cid:133) Phát triển văn hóa sử dụng CNTT trên quy mô toàn doanh nghiệp (cid:132) Hoàn thiện quá trình phát triển và phân phối các sản phẩm và dịch

(cid:132) Tăng chất lượng và giá trị của sản phẩm

(cid:132) Chiến lược ứng dụng CNTT ở cấp cao nhất được hình

(cid:132) Vai trò của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

phẩm mà doanh nghiệp cung cấp ra thị trường

(cid:133) Tích hợp tổ chức, nhân sự và công nghệ làm gia tăng sự hài lòng

của nhân viên

(cid:133) Các tổ kỹ thuật và quản lý tham gia vào mọi bước trong quá trình

vụ CNTT (cid:132) CNTT nên được sử dụng như một thành phần của sản

ra quyết định có liên quan tới ứng dụng CNTT

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

17

18

(cid:132) Chiến lược ứng dụng CNTT hiệu quả: tạo ra giá trị và phá vỡ những nỗ lực bắt chước của các đối thủ cạnh tranh

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Nội dung của chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Lập kế hoạch ứng dụng CNTT

CNTT.

(cid:132) Doanh nghiệp cần phải phân tích nhu cầu ứng dụng

3. Kiểm soát ứng dụng CNTT (cid:133) Tự phát triển hay thuê ngoài (cid:133) Cân đối khả năng của phòng CNTT với các tiềm năng khác trên

và lợi ích có được.

thị trường

(cid:132) Mỗi ứng dụng CNTT cần được xem xét kỹ cả về chi phí

4. Ứng dụng CNTT thích hợp

(cid:133) Lựa chọn các phần mềm ứng dụng theo cơ cấu tổ chức doanh

nghiệp, và dựa trên sự hiểu biết về cách sử dụng các phần mềm và lợi ích của chúng

(cid:133) Đầu tư cơ sở (cid:133) Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận (cid:133) Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể doanh nghiệp (cid:133) Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh

(cid:133) Chú ý tới tổng chi phí và tính đáng tin cậy của phần mềm (cid:133) Lựa chọn căn cứ vào yêu cầu cụ thể và cơ bản của từng chức

năng kinh doanh

(cid:132) Các giai đoạn đầu tư CNTT

(cid:133) Lựa chọn theo tiêu thức đơn giản và hiệu quả (cid:133) Tránh lựa chọn công nghệ chỉ do tính hợp thời của nó

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

19

20

5

(cid:132) Danh mục ứng dụng là một danh sách có thứ tự ưu tiên đối với cả các ứng dụng CNTT hiện có và tiềm năng đối với một doanh nghiệp.

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Kế hoạch ứng dụng CNTT cụ thể

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

chức năng và về toàn bộ doanh nghiệp

(cid:132) Bao gồm một tập các dự án mà phòng CNTT và các nhà quản lý chức năng sẽ thực hiện để hỗ trợ việc thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT chiến lược. (cid:133) Nhiệm vụ – xuất phát từ chiến lược ứng dụng CNTT (cid:133) Môi trường CNTT – những thông tin cần thiết về các lĩnh vực

2. Các giai đoạn đầu tư ứng dụng CNTT

(cid:133) Mục tiêu của chức năng CNTT – ước tính về các mục tiêu hiện

tại một cách chính xác

(cid:133) Hạn chế của chức năng CNTT – những hạn chế về nguồn lực tài

chính, nguồn nhân lực, và các nguồn lực khác.

(cid:133) Danh mục ứng dụng – các ứng dụng được sắp thứ tự ưu tiên

trong quá trình xây dựng và phát triển.

(cid:133) Phân phối nguồn lực và quản lý dự án – lên danh sách những

người thực hiện, công việc cần thực hiện, cách thức thực hiện, và thời gian cần thực hiện

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

21

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Các giai đoạn đầu tư cho CNTT của doanh nghiệp

nghiệp

(cid:132) Chiến lược ứng dụng CNTT có thể được phân loại theo cách doanh nghiệp nhìn nhận về CNTT và cách mà doanh nghiệp dự định sử dụng CNTT 1. Đầu tư cơ sở 2. Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận 3. Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể doanh (cid:132) Một số đặc điểm chính để phân loại các chiến lược ứng

dụng CNTT bao gồm… (cid:133) CNTT trở thành một thành phần của chiến lược kinh doanh tổng

tranh

thể của doanh nghiệp

(cid:133) Việc sử dụng CNTT tạo ra lợi ích chức năng cho doanh nghiệp (cid:133) Tạo lập ưu thế cạnh tranh (cid:133) Ứng dụng đồng thời các gói phần mềm và những chương trình được thiết kế riêng để củng cố ưu thế cạnh tranh sẵn có của doanh nghiệp và từ đó tạo ra các rào cản về giá trị không dễ vượt qua đối với các đối thủ cạnh tranh

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

23

24

6

4. Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Giai đoạn 1: Đầu tư cơ sở Giai đoạn 2: Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận

(cid:133) Cơ sở hạ tầng công nghệ (phần cứng và phần mềm): đủ để triển

khai một số ứng dụng thường xuyên của doanh nghiệp

(cid:133) Nhân lực: đào tạo để sử dụng được các hạ tầng cơ sở trên vào một số hoạt động tác nghiệp hoặc quản lý của doanh nghiệp

(cid:132) Đầu tư ban đầu của doanh nghiệp vào CNTT (cid:132) Trang bị phần cứng, phần mềm, và nhân lực

không sử dụng CNTT để xác định cách thức làm khác biệt hóa sản phẩm hoặc dịch vụ của họ

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

25

26

(cid:132) Doanh nghiệp sử dụng đồng thời nhiều gói phần mềm chuyên dụng để hỗ trợ cho hầu hết các chức năng kinh doanh (cid:133) Nhân sự (cid:133) Theo dõi đơn hàng (cid:133) Lập hóa đơn (cid:133) Kế toán (cid:132) Doanh nghiệp sử dụng chiến lược đầu tư này thường

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Giai đoạn 3: Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của toàn thể DN Giai đoạn 4: Đầu tư để biến đổi DN và tạo lợi thế cạnh tranh

doanh nghiệp

(cid:132) Số hóa toàn thể doanh nghiệp (cid:132) Sử dụng các phần mềm tích hợp và các CSDL cấp toàn

ngành

(cid:133) Phát triển các ứng dụng phần mềm phục vụ cho mục tiêu kinh

doanh của doanh nghiệp

dụng CNTT phức tạp (Hệ thống quản lý doanh nghiệp - Enterprise Management Systems-EMS) (cid:133) Định hướng theo ngành

(cid:132) Những chương trình được xây dựng theo yêu cầu thường có ưu điểm

(cid:132) Nhận ra tiềm năng của CNTT như một thành tố để tạo ra thành công trong cạnh tranh và định hướng chiến lược cho doanh nghiệp (cid:133) Sử dụng CNTT như một công cụ nhằm tạo ra một cải cách trong (cid:132) Thuê các công ty chuyên trách hỗ trợ cho những ứng

đầu tư CNTT

các ứng dụng xây dựng theo yêu cầu của ngành dọc để tạo ra những nhánh thị trường có sử dụng CNTT

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

27

28

7

là khó bị bắt chước (cid:132) Cần có lãnh đạo về CNTT (CIO): quyết định chiến lược (cid:132) Sử dụng những ứng dụng nửa tùy biến (customize) và

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Phân biệt các giai đoạn ứng dụng CNTT chiến lược

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

Giai đoạn 1 và 2

Giai đoạn 3

Giai đoạn 4

(cid:132) CNTT được xem như một công cụ chiến

(cid:132) CNTT được coi như một chi phí (cid:132) Tổ chức phải tuân theo CNTT

(cid:132) CNTT được coi như một chi phí (cid:132) Tổ chức phải tuân theo CNTT

lược với sự tập trung vào người sử dụng và khách hàng

được sử dụng

được sử dụng

(cid:132) Mục tiêu là gia tăng vị thế cạnh tranh không chỉ thông qua chi phí mà còn thông qua sản phẩm và đầy mạnh doanh thu

(cid:132) Lợi ích mà từng chức năng thu

(cid:132) Tạo ra các lợi ích cho mỗi chức năng và rào

(cid:132) Lợi ích cho các chức năng và

được không thấy rõ

cản cạnh tranh

(cid:132) Phát triển ứng dụng CNTT một cách liên tục,

3. Những yếu tố quyết định thành công trong ứng dụng CNTT

ngày càng nhiều hơn, và sáng tạo hơn

rào cản cạnh tranh được tạo ra một cách có hệ thống và có sự tham gia một cách chủ động của khách hàng và nhà cung cấp

(cid:132) Mục tiêu là tập trung vào các quan hệ theo chiều dọc và không tạo ra tiêu chuẩn cho ngành

(cid:132) Mục tiêu là duy trì sự tương tự trong cạnh tranh thông qua việc nâng cấp (rất phổ biến trong một ngành)

(cid:132) Việc phát triển & kiểm soát các tiêu chuẩn ngành ảnh hưởng tới môi trường cạnh tranh (cid:132) Khách hàng và nhà cung cấp đòi hỏi những đầu tư đặc biệt về CNTT

(cid:132) Sử dụng gói phần mềm

(cid:132) Thiết kế những phần mềm theo yêu cầu và

(cid:132) Đẩy mạnh thiết kế các dữ liệu

bán yêu cầu rất khó bị bắt chước

đầu vào theo yêu cầu

(cid:132) CNTT thúc đẩy những thành phần đặc biệt

(cid:132) Hạn chế khả năng bị bắt chước

trong một tổ chức

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

29

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Những yếu tố quyết định thành công trong ứng dụng CNTT

1.

Đánh giá

CNTT đều đánh giá dựa trên (cid:133) Lượng hóa (cid:133) Vô hình (thông tin về thị trường chính xác hơn, theo dõi được tình

hình hoạt động của doanh nghiệp rõ ràng hơn)

(cid:132) Phần lớn các công ty đã có thời gian lâu dài ứng dụng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

31

32

8

1. Đánh giá 2. Thuê ngoài 3. Ứng dụng theo yêu cầu 4. Sáng tạo 5. Tích hợp 6. Mạng 7. Hiệu quả phần mềm

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Tổng chi phí

2.

Thuê ngoài

(cid:133) Thuê các công ty ở các quốc gia khác xây dựng và bảo trì các

chương trình ứng dụng (cid:132) Chi phí cho hợp đồng (cid:132) Chi phí lựa chọn nhà cung cấp (cid:132) Chi phí chuyển giao quản lý và tri thức (cid:132) Chi phí cho nguồn nhân lực trong doanh nghiệp (cid:132) Chi phí xử lý phát triển tiếp phần mềm (cid:132) Chi phí chỉnh lý khác biệt về văn hóa (cid:132) Chi phí quản lý các hợp đồng thuê các công ty ở các quốc gia khác

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

33

34

(cid:132) Thuê các công ty ở các quốc gia khác (offshore)

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

3.

Ứng dụng CNTT theo yêu cầu

4.

Sáng tạo

khóa tiếp tục phát triển các HTTT và xác định các mục tiêu chiến lược

(cid:132) Coi những chương trình phần mềm hiện tại như chìa

triển và thích ứng của doanh nghi

(cid:132) Ứng dụng CNTT phù hợp với mục tiêu của doanh nghiệp (cid:132) Tính kinh tế trong phát triển phần mềm có thể giúp doanh nghiệp thu được lợi ích từ những khoản đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng CNTT (cid:132) HTTT cần phải được phát triển theo cùng xu hướng phát

chìa khóa tạo nên sự thành công của doanh nghiệp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

35

36

9

(cid:132) Những sáng tạo theo yêu cầu của doanh nghiệp chính là

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

5.

Tích hợp

6.

Mạng

CNTT đang ngày càng gia tăng

nghiệp với các nhà cung cấp và các đối tác nhằm tăng cường khả năng trao đổi thông tin, giảm chi phí, tăng tốc độ, và nâng cao hiệu quả hoạt động chung

(cid:132) Nhu cầu cho việc tích hợp và chuẩn hóa cơ sở hạ tầng (cid:132) Phát triển môi trường trực tuyến liên kết giữa doanh

của thông tin

(cid:133) Các hệ thống mở (cid:133) Tính linh hoạt của mạng (cid:133) Giao diện dễ sử dụng của các chương trình kết nối

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

37

38

(cid:132) Các HTTT do nhiều nhà cung cấp tạo ra cần phải được tổ chức sao cho không xẩy ra trùng lặp trong và giữa các chức năng, các phòng ban trong doanh nghiệp (cid:132) Cần chú ý sự đảm bảo tính toàn vẹn, an toàn, và bảo mật (cid:132) Những yếu tố cần chú lý khi tích hợp các ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Hiệu quả của phần mềm

7.

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

đóng vai trò quan trọng đối với sự thành công của chiến lược kinh doanh

(cid:132) Các phần mềm cho phép người sử dụng sử dụng CNTT như một công cụ chiến lược để thực hiện các mục tiêu kinh doanh (cid:133) Xây dựng chiến lược ứng dụng CNTT dựa trên các ứng dụng

4. Dự án hệ thống thông tin

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

39

10

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Các phương pháp thực hiện dự án HTTT Các phương pháp thực hiện dự án HTTT

(cid:133) Xu hướng theo truyền thống

(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)

(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)

(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực

(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

41

42

(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người sử dụng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (mới)

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

SDLC Bước 1: Lập kế hoạch phát triển hệ thống

(cid:133) “Ta muốn làm gì – tại sao?” (cid:133) Lưu ý: Kế hoạch cần phải phù hợp với kế hoạch kinh doanh

(cid:132) Xác định hệ thống cần được xây dựng

Lập KH

(cid:133) “Những gì nên đưa vào hệ thống, những gì không đưa vào?” (cid:133) Vấn đề “scope creep”

Phân tích

Thiết kế

(cid:132) Phương pháp phát triển theo từng bước, có cấu trúc (cid:132) Thường bao gồm 7 bước (cid:132) Xác định phạm vi

Phát triển

Kiểm định

(cid:133) Gồm nhiệm vụ, các nguồn lực, và khung thời gian thực hiện (cid:133) Câu hỏi: ai, làm gì, khi nào? (cid:133) Mốc dự án – Những ngày quan trọng đánh dấu thời điểm

một nhóm nhiệm vụ được hoàn thành

Vận hành

Bảo trì

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

43

44

11

(cid:132) Xây dựng tình huống kinh doanh cho hệ thống (cid:132) Xây dựng kế hoạch thực hiện dự án

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Bước 2: Phân tích

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Ví dụ về CSF

(cid:132) Phân tích hệ thống – Các chuyên gia CNTT làm việc

Ví dụ về một cửa hàng bán đĩa nhạc

cùng với người sử dụng hệ thống nhằm: (cid:133) Thu thập, hiểu rõ, và lập tài liệu về yêu cầu đối với hệ thống

(cid:132) Thành công được thể hiện như thế

(cid:132) Tôi cần làm gì tốt (yếu tố quyết định)

nào?

(cid:132) Cần đánh giá hay đo đạc những

để đảm bảo thành công đó? Tăng doanh thu bán CD lên 5% mỗi năm Đặt đúng đĩa CD vào đúng thời điểm phù hợp

(CSF)

(cid:132) “Yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo cho thành công của công

Những thông tin hiện tại về các ca sĩ đang được hâm mộ hay không (cid:132) Yêu cầu đối với hệ thống – tập chi tiết các yêu cầu mà hệ thống cần phải thỏa mãn để được coi là thành công (cid:133) Thường được thực hiện bằng cách phỏng vấn người sử dụng (cid:133) Vấn đề: Người sử dụng không thực sự biết họ cần gì! (cid:133) Cách tiếp cận khác: xác định các yếu tố quyết định thành công thông tin nào để biết tôi thực hiện những yếu tố đó như thế nào?

việc đó là gì?”

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

45

46

Cần hệ thống thông tin để kiểm soát và theo dõi mức độ được hâm mộ của các ca sĩ ở một vùng nào đó

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Bước 2: Phân tích

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Bước 3: Thiết kế

mềm, và các thiết bị truyền thông cần cho hệ thống

yêu cầu của doanh nghiệp và lập tài liệu cho những yêu cầu này

(cid:132) Bản yêu cầu cụ thể – Xếp thứ tự ưu tiên cho những (cid:132) Thiết kế cơ sở kỹ thuật cho HTTT (cid:132) Cơ sở kỹ thuật – bao gồm các thiết bị phần cứng, phần

(cid:133) Giao diện người sử dụng – cách thức mà người sử dụng có thể

những yêu cầu đối với HTTT.

tương tác với hệ thống thông tin

(cid:133) Cơ sở dữ liệu – cách thức tổ chức dữ liệu (cid:133) Mạng – Cách thức khai thác hệ thống qua mạng (cid:133) Quy trình xử lý – cách thức xử lý dữ liệu

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

47

48

12

(cid:132) Những nội dung cần thiết kế (cid:132) Xác nhận – Chữ ký của người sử dụng xác nhận về

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

(cid:132) Kiểm định xem hệ thống có đạt được những yêu cầu đã được xác

Bước 4: Phát triển Bước 5: Kiểm định

định ở bước phân tích hay không

(cid:132) Kiểm tra điều kiện – Các bước chi tiết mà hệ thống cần phải thực

hiện để tạo ra các kết quả mong đợi ở mỗi bước

(cid:132) Bước này thường được thực hiện xong xong với bước phát triển hệ

thống

(cid:132) Các mức độ kiểm định

những gì đã được thiết kế ở bước trước (cid:133) Xây dựng giao diện người sử dụng (cid:133) Xây dựng CSDL (cid:133) Xây dựng các thành phần của mạng (cid:133) Viết chương trình xử lý dữ liệu

(cid:133) Kiểm định từng phần việc (cid:133) Các nhóm có tương tác với nhau (cid:133) Kiểm định toàn bộ hệ thống (cid:133) Kiểm định chấp nhận

(cid:132) Lưu ý: thường rất khó có thể kiểm tra toàn bộ các thành phần một

cách chi tiết (cid:206) vẫn có thể tồn tại các lỗi chương trình

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

49

50

(cid:132) Thực hiện xây dựng hệ thống một cách thực tế dựa trên

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Bước 6: Vận hành

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Bước 7: Bảo trì

được những mục tiêu khác nhau của doanh nghiệp

(cid:132) Đưa hệ thống thông tin vào vận hành: (cid:133) Cài đặt phần cứng, phần mềm, mạng (cid:133) Chuyển đổi dữ liệu: chuyển dữ liệu từ hệ thống cũ sang hệ thống mới (cid:133) Tài liệu hướng dẫn – giải thích cách thức thực hiện và sử dụng hệ thống

(cid:132) Kiểm soát và hỗ trợ hệ thống mới để đảm bảo nó đáp ứng

thông tin

(cid:133) Đào tạo người sử dụng – hội thảo, CD-ROMs v.v. (cid:133) Chuyển đối hệ thống: chuyển sang sử dụng hệ thống mới (cid:133) Sửa chữa các vấn đề phát sinh (bảo trì chỉnh sửa)

(cid:132) Phòng tư vấn (Help desk) – Một nhóm chịu trách nhiệm trả lời các thắc mắc và giúp tháo gỡ các vấn đề mà người sử dụng gặp phải

Hệ thống cũ Hệ thống cũ

Hệ thống mới Hệ thống mới

Hệ thống cũ

Song song

Hệ thống mới Hệ thống mới

Hệ thống cũ

Thí điểm

Hệ thống mới Hệ thống mới

Giai đoạn

Hệ thống cũ Hệ thống cũ

Hệ thống mới Hệ thống mới © 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

51

52

13

Thay thế

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Bước 7: Bảo trì

chi phí cho toàn bộ thời gian sử dụng hệ thống) (cid:133)(cid:133) BBảảoo trtrìì chchỉỉnhnh ssửửaa – sửa các lỗi phát hiện ra ngay khi vận hành

hệ thống

(cid:132) Sửa máy nước

Thẻ nhận dạng tần số radio (RFID)

(cid:133)(cid:133) BBảảoo trtrìì hohoàànn thithiệệnn – sửa chữa nhỏ giúp hệ thống đáp ứng được

những thay đổi theo yêu cầu của người sử dụng

(cid:132) Sơn lại phòng

(cid:133)(cid:133) BBảảoo trtrìì mmởở rrộộngng – thay đổi hệ thống trên quy mô lớn để phù hợp với môi trường mới (ví dụ như nhu cầu kinh doanh thay đổi, nhu cầu của người sử dụng thay đổi, những thay đổi trong cơ sở kỹ thuật CNTT)

(cid:132) Thêm một mảnh sân sau nhà

(cid:133)(cid:133) ThayThay ththếế mmớớii

(cid:132) Bảo trì hệ thống hiện tại (có thể tồn tới khoảng 70% tổng

Nguồn: New Zealand Infotech – Dominion- Post (11/4)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

53

54

(cid:132) Lưu ý: Nhiều chuyên gia CNTT không thích các công việc bảo trì hệ thống – không thú vị, buồn chán, v.v. Làm thế nào để khuyến khích họ?

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Vai trò của người sử dụng trong SDLC

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Vai trò của người sử dụng trong SDLC

Người sử dụng tham gia tích cực

SDLC có thể tiềm ẩn một số vấn đề! (cid:133) Việc thiết kế, phát triển, kiểm định có thể mất hàng tháng, thậm

chí hàng năm đối với các hệ thống thông tin lớn

Lập KH

(cid:133) Yêu cầu của doanh nghiệp không cố định trong suốt thời gian phát

triển hệ thống thông tin

Người sử dụng ít tham gia

Phân tích

(cid:132) “hệ thống mà ông vừa xây dựng và kiểm định xong cho chúng tôi

(cid:132) Người sử dụng ít tham gia vào các giai đoạn giữa của

Thiết kế

Phát triển

(cid:133) Trong suốt quá trình thực hiện SDLC: Xác định lại các yêu cầu

Người sử dụng tham gia tích cực

Kiểm định

của doanh nghiệp, và thiết kế, kiểm định được thực hiện bởi các nhà phát triển hệ thống thông tin

Vận hành

không còn là cái mà chúng tôi cần nữa!” (cid:132) Phát hiện lỗi

chi phí hơn

Bảo trì

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

55

56

14

(cid:132) Càng phát hiện lỗi sớm và chỉnh sửa ngay sẽ càng tốn ít

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Chi phí chỉnh sửa lỗi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Khắc phục nhược điểm của SDLC

(cid:133) Người sử dụng tham gia tích cực hơn vào quá trình phát triển và

xây dựng hệ thống

(cid:133) Phản hồi từ phía người sử dụng nhanh hơn (cid:133) Giao tiếp tốt hơn giữa người sử dụng và các chuyên gia phát triển

hệ thống

(cid:133) Rút ngắn thời gian phát triển hệ thống

Lập KH

Phân tích

Thiết kế

Phát triển

Kiểm định Vận hành

Bảo trì

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

57

58

(cid:132) Xu hướng chính

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

(cid:132) Người sử dụng chủ động tham gia trong quá trình xây dựng và phát

triển hệ thống

Hệ thống thử nghiệm Hệ thống thử nghiệm: Ưu điểm

(cid:132) Dễ hình dung về hệ thống sau khi hoàn tất (cid:132) Dễ xác định những trang bị cần thiết để phát triển hệ thống (cid:132) Có thể xây dựng được hệ thống một cách nhanh chóng đặc biệt là khi mức độ chắc chắn về các yêu cầu và phải pháp phát triển hệ thống thấp

(cid:133) B1: Xác định nhu cầu của người sử dụng (cid:133) B2: Phát triển hệ thống thử nghiệm ban đầu (cid:133) B3: Sử dụng hệ thống (cid:133) B4: Chỉnh sửa hệ thống (cid:133) B3 và B4 thường xuyên được lặp cho tới khi có được hệ thống

(cid:132) Có giá trị khi thiết kế giao diện người sử dụng cho một HTTT (cid:132) Khắc phục được một số vấn đề nảy sinh với phương pháp chu kỳ hệ thống. Nó khuyến khích được sự tham gia của người sử dụng vào quá trình phát triển hệ thống. Nhờ vậy, loại bỏ được sự lãng phí và những sai sót thiết kế thường xảy ra khi các yêu cầu chưa được xác định một cách chính xác ngay tại thời điểm ban đầu

phù hợp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

59

60

15

(cid:132) Khái niệm: Phương pháp xây dựng hệ thống thử nghiệm là quá trình xây dựng một hệ thống thử nghiệm một cách nhanh chóng nhằm mô tả và đánh giá hệ thống để từ đó người sử dụng có thể nhanh chóng xác định các nhu cầu cần thêm và chỉnh sửa (cid:132) Các bước thực hiện

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

(cid:132) Người sử dụng có thể trở nên gắn bó với hệ thống thử nghiệm và

Hệ thống thử nghiệm: Nhược điểm Các phương pháp thực hiện dự án HTTT

(cid:133) Xu hướng theo truyền thống

không có mong muốn sử dụng hệ thống hoàn tất và vì vậy sẽ gây ra những bất cập trong tương lai

(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)

(cid:132) Đòi hỏi các chuyên gia CNTT phải có một số kỹ năng đặc biệt – nhiều chuyên gia CNTT không có kinh nghiệm cùng làm việc với người sử dụng

(cid:132) Đòi hỏi phải có môi trường phát triển hệ thống đặc biệt với những

(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)

công cụ, ngôn ngữ lập trình riêng

(cid:132) Hệ thống thử nghiệm thường thiếu những thành phần đảm bảo sự phát triển hoàn thiện hệ thống – kiểm định và lập tài liệu trong quá trình phát triển hệ thống

(cid:132) Khó áp dụng cho các hệ thống cần tính toán nhiều và có nhiều thủ

tục phức tạp

(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)

(cid:132) Khó xác định cách thức xây dựng một hệ thống lớn hoặc các phần của hệ thống ngoại trừ khi đã thực hiện tốt bước phân tích từ trước đó

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

61

62

(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thuê ngoài

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thuê ngoài

(cid:132) Tình huống áp dụng

một tổ chức khác

(cid:133) Khi DN bị giới hạn về cơ hội để khác biệt hóa các hoạt

động dịch vụ của nó nhờ HTTT

(cid:133) Khi việc ngưng trệ dịch vụ HTTT không đóng vai trò

quan trọng đối với các hoạt động của DN

(cid:132) Tổ chức thực hiện việc thiết kế và quản lý HTTT dựa vào

đích khác

(cid:133) Khi việc sử dụng nguồn lực bên ngoài không tước mất các bí quyết kỹ thuật cần cho phát triển HTTT trong tương lai của DN

(cid:132) Ưu điểm (cid:133) Kinh tế (cid:133) Chất lượng dịch vụ cao (cid:133) Có thể dự đoán được (cid:133) Linh hoạt (cid:133) Có thể sử dụng nguồn lực tài chính và nhân công cho những mục

(cid:133) Khi khả năng của HTTT hiện có của DN bị hạn chế,

không có hiệu quả, và yếu kém về kỹ thuật

(cid:133) Mất khả năng kiểm soát (cid:133) Bất ổn về an toàn thông tin (cid:133) Phụ thuộc

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

63

64

16

(cid:132) Nhược điểm

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Các phương pháp thực hiện dự án HTTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thuê ngoài

(cid:133) Xu hướng theo truyền thống

(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)

(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực

(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)

(cid:133) Hỗ trợ sử dụng (cho PCs) (cid:133) Quản lý mạng và bảo dưỡng (cid:133) Tích hợp hệ thống (cid:133) Phát triển các hệ thống mới

(cid:132) Tổ chức cần quyết định cần thuê ngoài quản lý những phần việc nào, và phần việc nào là do doanh nghiệp tự thực hiện (cid:132) Các phần việc thường được thuê ngoài

(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

65

66

(cid:132) Offshoring

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Người dùng tự phát triển HTTT Người dùng tự phát triển HTTT – Ưu điểm

hỗ trợ từ phía các chuyên gia CNTT

người làm chủ tình huống

(cid:132) Người sử dụng tự phát triển lấy HTTT mà không cần sự (cid:132) Tăng khả năng xác định yêu cầu đối với hệ thống (cid:132) Gia tăng sự tham gia của người sử dụng và cảm giác là

(cid:132) Nguyên nhân

(cid:133) Tiềm năng vượt trội của máy tính cá nhân từ những năm 80 (cid:133) Các công cụ phát triển phần mềm ngày càng thân thiện, dễ sử

dụng (4GL)

chuyên gia CNTT thiết lập (cid:133)(cid:133) ĐâyĐây ccũũngng ccóó ththểể ssẽẽ llàà điđiểểmm bbấấtt llợợii!!

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

67

68

17

(cid:132) Rút ngắn thời gian phát triển hệ thống (cid:132) Giải phóng người sử dụng khỏi những hạn chế mà các

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Người dùng tự phát triển HTTT – nhược điểm và rủi ro Các phương pháp thực hiện dự án HTTT

(cid:133) Xu hướng theo truyền thống

(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực

(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)

(cid:133) Người xây dựng HTTT là người duy nhất biết rõ và có khả năng

bảo trì hệ thống

(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)

(cid:132) Tính không chuyên nghiệp của người sử dụng có thể dẫn tới xây dựng những chương trình với chất lượng thấp (nhiều lỗi) (cid:132) Thiếu tính tổ chức khi phát triển hệ thống

(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

69

70

(cid:132) Người sử dụng thường không có kinh nghiệm và kiến thức trong phân tích và thiết kế hệ thống nên có thể (cid:133) Có những lựa chọn không thật phù hợp (cid:133) “Kludge” applications! (cid:132) Ít hoặc đôi khi không có tài liệu hướng dẫn

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Phát triển hệ thống với gói phần mềm

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Phát triển hệ thống với gói phần mềm

(cid:133) Các gói phần mềm thường được kiểm tra trước khi đưa vào thị

trường (cid:198) giúp DN giảm bớt thời gian thiết kế, tổ chức tệp dữ liệu, xử lý các mối quan hệ, các giao dịch, và xây dựng các báo cáo

(cid:133) Đối với những chức năng phổ biến cho nhiều doanh nghiệp (cid:133) DN không có đủ nguồn lực để xây dựng và thiết kế HTTT (cid:133) Khi các ứng dụng trên máy tính được phát triển định hướng người

(cid:133) Ít đòi hỏi các hệ thống hỗ trợ các gói phần mềm (cid:133) Giảm điểm nút của tổ chức trong quá trình phát triển hệ thống

sử dụng

(cid:132) Ưu điểm (cid:132) Mua một chương trình phần mềm đã được phát triển sẵn (cid:132) Tình huống áp dụng

(cid:133) Có thể không đáp ứng được yêu cầu về kỹ thuật và tính tinh tế

cho nhiều dạng công việc khác nhau

(cid:133) Đôi khi, các gói phần mềm khó tích hợp được với các phần mềm

đã được sử dụng trước trong DN (cid:206) chi phí chuyển đổi tăng (cid:133) Có thể không đáp ứng được hoàn toàn những yêu cầu của tổ

chức

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

71

72

18

(cid:132) Nhược điểm

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Các phương pháp thực hiện dự án HTTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Phát triển hệ thống với gói phần mềm

(cid:133) Các nhà cung cấp chính:

(cid:133) Xu hướng theo truyền thống

(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)

(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)

(cid:132) SAP (cid:132) Oracle (cid:132) Peoplesoft (gần đây đã bị Oracle mua lại) (cid:132) SSA (ex Baan) (cid:132) Invensys (cid:132) ...

(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

73

74

(cid:132) Phần mềm ERP (cid:132) Sử dụng nguồn nội lực

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng (ASP)

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT ASP – Ví dụ

ba (một nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng – ASP)

doanh nghiệp Việt Nam VES jsc V-Design (www.ves.com.vn)

(cid:132) Thuê sử dụng một chương trình thông qua một đối tác thứ (cid:132) Ứng dụng ASP sử dụng CRM (cid:132) Nhà cung cấp dịch vụ: Công ty cổ phần giải pháp (cid:132) Internet đã tạo cơ hội cho các ASP ra đời và phát triển

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

75

76

19

(cid:132) Phí sử dụng: 200.000 đ/tháng

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Ví dụ p-card

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

77

78

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

5. Những thách thức khi ứng dụng CNTT

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

79

20

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

• HTTT không thực hiện được như mong muốn, không vận

Những vấn đề nảy sinh với HTTT Những thất bại trong quá trình xây dựng HTTT

Hoàn thành, 16.20%

hành được vào một thời điểm thời gian nào đó

• Thiết kế tồi, dữ liệu thiếu chính xác, chi phí vượt trội, hệ

Hủy, 31.10%

thống bị gián đoạn giữa chừng

• Sự thay đổi của môi trường kinh doanh, tái lập lại cơ cấu tổ chức (reengineering), mở rộng phạm vi hoặc thị trường

Standish Group, 1990s (8380 hệ thống)

(cid:206) yêu cầu phải xây dựng lại HTTT

Meta Group: 1997 - Trên 30% hủy - Trên 50% sử dụng quá 80% ngân sách

Gartner Group: 2000 40% không đạt yêu cầu Trung bình các dự án bị hủy sau 27 tuần thực hiện (1375 dự án về CNTT)

Chậm, 52.70%

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

81

82

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Nguyên nhân thất bại Thảo luận

Giai đoạn Nguyên nhân thường gặp Khởi đầu

Phát triển

Thực hiện

(cid:131) Việc xây dựng hệ thống không nhận được nhiều hỗ trợ (cid:131) Hệ thống đòi hỏi chi phí quá lớn (cid:131) Khó xác định các yêu cầu (cid:131) Không khả thi về mặt kỹ thuật (cid:131) Quá khó đối với nhân viên kỹ thuật được giao nhiệm vụ (cid:131) Hệ thống đòi hỏi quá nhiều thay đổi trong các hệ thống

công việc hiện tại

(cid:131) Người sử dụng tiềm năng không thích hệ thống hoặc từ

chối không sử dụng hệ thống

(cid:131) Có quá ít nỗ lực được thực hiện tại giai đoạn này (cid:131) Người sử dụng không nỗ lực kiểm soát hệ thống (cid:131) Hệ thống không có khả năng thay đổi theo yêu cầu của

công việc

(cid:131) Hệ thống không được kiểm soát đầy đủ

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

83

84

21

(cid:132) Chia thành 4-5 nhóm (cid:132) Tranh luận về tình huống 2 (cid:132) Thời gian: 15 phút (cid:132) Cử một đại diện của nhóm lên trình bày về tình huống (cid:132) Theo anh/chị, ngoài những nguyên nhân đã kể đến, việc thất bại trong quá trình xây dựng HTTT còn có thể do những nguyên nhân nào gây ra?

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Yếu tố quyết định sự thành công hay thất bại của HTTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thách thức

(cid:132) Sức ỳ của một tổ chức

(cid:133) Những thay đổi có thể tạo ra những ảnh hưởng tốt đối với bộ phận

(cid:133) Xu hướng tự nhiên của các tổ chức và cá nhân là chống lại sự thay

này, nhưng có thể gây ra ảnh hưởng xấu tới bộ phận khác

(cid:133) Để vượt qua được sức ỳ của tổ chức cần phải nỗ lực trong tất cả

càng thấp

(cid:132) Khó xác định được cái gì sẽ xẩy ra

(cid:133) Kinh nghiệm về công nghệ của đội thực hiện dự án (cid:133) Chất lượng quản lý của quá trình thực hiện

(cid:133) Không ai có thể chắc chắn về thời điểm mà một cải tiến sẽ

được phát triển

(cid:132) Chi phí vượt quá mức dự tính (cid:132) Thời gian vượt quá nhiều so với hy vọng (cid:132) Hạn chế về mặt kỹ thuật trong quá trình thực hiện xẩy ra nhiều hơn mức

đổi (cid:132) Vai trò của người sử dụng trong quá trình thực hiện (cid:132) Mức độ hỗ trợ của nhà quản lý (cid:132) Mức độ rủi ro và độ phức tạp của việc thực hiện dự án (cid:133) Kích cỡ của dự án: dự án càng lớn thì độ rủi ro càng cao (cid:133) Kết cấu của dự án: dự án càng rõ ràng về mặt cấu trúc thì độ rủi ro các giai đoạn của chu trình phát triển hệ thống

(cid:132) Thất bại trong việc đạt được các lợi ích mong muốn (cid:132) Nguyên nhân

(cid:133) Sự thiếu hiểu biết và lạc quan (cid:133) Tháng làm việc hoang tưởng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

85

86

dự kiến

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Bài tập tại lớp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thách thức

(cid:132) Những mong muốn không thực tiễn và khả thi về kỹ thuật

(cid:133) Công nghệ không bao giờ là một giải pháp

(cid:132) Các nhà cung cấp thường quảng cáo “cung cấp các giải pháp”

(cid:133) Có một quan điểm phê phán về những khả năng mà Internet có thể

trợ giúp cho DN

anh/chị sẽ có ảnh hưởng tới công việc của anh/chị nhưng trong thực tế hiện tại vẫn chưa nhận thấy bất cứ một ảnh hưởng nào.

(cid:132) Khó xây dựng và chỉnh sửa các hệ thống CNTT

(cid:133) Các yếu tố đảm bảo sự thành công

(cid:132) Sự tham gia của người sử dụng vào quá trình (cid:132) Hỗ trợ từ phía nhà quản lý (cid:132) Làm rõ các yêu cầu (cid:132) Lập kế hoạch rõ ràng (cid:132) Xây dựng các mong muốn thực tiễn (cid:132) Khó tích hợp các hệ thống CNTT (cid:133) Một trong những vấn đề khó nhất (cid:133) Y2K

(cid:132) Tích hợp chuỗi cung cấp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

87

88

22

(cid:132) Anh/chị hãy mô tả một dạng ứng dụng CNTT mà theo

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Thách thức khi áp dụng CNTT đem lại ưu thế cạnh tranh cho DN Tổ chức và hệ thống thông tin

(cid:132) Nghịch lý về năng suất (cid:132) Những lợi ích hữu hình và vô hình của CNTT (cid:132) Phân tích dòng tiền tương lai (cid:132) Giá trị từ những dự án tự động hóa đơn thuần (cid:132) Giá trị từ các dự án CNTT chiến lược có tính rủi ro

cao

(cid:132) Mối tương tác giữa CNTT và tổ chức khá phức tạp và chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như môi trường, văn hóa, …

(cid:132) Rủi ro và lợi ích

Tổ chức Công nghệ thông tin

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

95

96

23

Các yếu tố ảnh hưởng Môi trường Văn hóa Cấu trúc Thủ tục chuẩn Chính trị Quyết định quản lý Cơ hội

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống Nội dung chính

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

(cid:132) Xác định tính hệ thống trong quá trình kinh doanh (cid:132) Hệ thống công việc (cid:132) Các nguyên tắc của hệ thống công việc (cid:132) Mối quan hệ giữa hệ thống công việc và hệ thống thông

Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

tin

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

2

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

(cid:132) Khả năng ứng dụng CNTT một cách hiệu quả và có kết quả? (cid:132) Thống nhất quan điểm giữa người quản lý và người xây dựng HTTT

1. Điều hành kinh doanh theo quan điểm hệ thống

Nhìn nhận quá trình kinh doanh theo quan điểm hệ thống

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

3

1

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Quá trình kinh doanh

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống Quá trình kinh doanh & các lĩnh vực chức năng

doanh (cid:132)(cid:132) QuQuáá trtrììnhnh kinhkinh doanh

Tạo sản phẩm mới Tạo liên kết giữa các chức năng Hoàn thành đơn hàng của khách

(cid:133) Một nhóm các bước (quá trình con) hoặc/và các hoạt động có liên

quan tới nhau trong quá trình sử dụng các nguồn lực (gồm cả thông tin) để tạo ra giá trị cho các khách hàng trong hoặc ngoài doanh nghiệp

Quá trình kinh doanh đòi hỏi phải có sự kết hợp của nhiều chức năng • • •

Sản xuất

Kỹ thuật

Bán hàng & marketing

Kế toán & tài chính

Nguồn nhân lực

• Xác định KH tiềm

(cid:133) Quá trình con = Phần được xác định rõ của một quá trình

• Thực hiện nghiên cứu các phương pháp mới

năng

• Hoạch định việc thuê nhân công theo nhu cầu

• Xác định nhu cầu & mong muốn của KH

• Thực hiện giao dịch tài chính • Tạo các tổng kết

(cid:132) Hoạt động = thành phần của một quá trình (cid:132) Thông thường, CNTT đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển các họat

• Xác định phương thức tạo sản phẩm

• Xác định cơ hội thị

• Mua NVL • Sản xuất SP • Phân phối SP • Cung cấp dịch vụ và hỗ trợ cho KH

trường

tài chính • Trả thuế • Đầu tư

• Thuê nhân công • Giới thiệu với người lao động về phương thức vận hành DN

• Xác định phương thức nâng cấp quá trình sản xuất

• Tạo sự hiểu biết của KH về sản phẩm • Thuyết phục KH mua

SP

quanh các chức năng

• Trả lương • Quản lý lợi ích cho người lao động

• Thực hiện giao dịch

bán hàng

động thành một quá trình con được xác định rõ ràng (cid:132) Cấu trúc tổ chức theo truyền thống thường có dạng tập trung

Các quá trình con & các hoạt động xảy ra trong mỗi chức năng

• Giao tiếp với những người khác • Phân tích dữ liệu

• Khuyến khích người lao động • Lập kế hoạch công việc

• Theo dõi các công việc đang thực hiện • Cung cấp thông tin phản hồi

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

6

5

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

(cid:132) Quá trình thông qua các

chức năng

(cid:132) Quá trình liên quan tới một

chức năng đặc biệt

Ba dạng quá trình

Các vấn đề có thể xẩy ra khi một chức năng quá được nhấn mạnh

(cid:132) Các hoạt động & quá trình con được thực hiện trong mọi chức năng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

7

8

2

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng = một tập hợp các thành phần được điều hành cùng nhau

nhằm đạt được một mục tiêu nào đó

Hệ thống & các hệ thống con Hệ thống trong doanh nghiệp

Nhà cung cấp

(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng concon = Một thành phần của hệ thống

Phần mua hàng

(cid:133) Có tất cả các đặc điểm của một hệ thống, nhưng chỉ là một phần

của một hệ thống lớn

Doanh nghiệp

(cid:132) Các thành phần của hệ thống

Thành phẩm

Đặt hàng cho nhà cung cấp

(cid:133) Mục đích

(cid:132) Lý do để hệ thống tồn tại (cid:132) Yếu tố dùng để tham khảo đánh giá sự thành công của hệ thống

Sản xuất

Bán hàng

Dịch vụ

Phân phối

Thiết kế SP

(cid:133) Phạm vi

(cid:132) Tách hệ thống ra khỏi môi trường quanh nó

Thiết kế SP

Đơn đặt hàng thực tế

(cid:133) Môi trường

Thành phẩm

Yêu cầu dịch vụ

Đặt hàng

(cid:132) Tất cả những gì tồn tại ngoài hệ thống

(cid:133) Đầu vào

(cid:132) Các đối tượng và thông tin được đưa vào hệ thống từ môi trường

Sở thích

(cid:133) Đầu ra

Khách hàng

(cid:132) Các đối tượng và thông tin được đưa ra môi trường từ hệ thống

Thông tin về SP

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

9

10

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Khái niệm hệ thống công việc

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

(cid:132) Hệ thống công việc = là một hệ thống trong đó con người và/hoặc máy móc thực hiện một quyquy trtrììnhnh ththựựcc hihiệệnn công công viviệệcc, sử dụng các nguồn lực để tạo ra các sản phẩm hoặc dịch vụ cho các khkhááchch hhààngng bênbên trong trong hohoặặcc bênbên ngongoààii

2. Hệ thống công việc

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

12

3

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

(cid:132) Hệ thống công việc bao gồm

KHÁCH HÀNG • Người mua máy tính

SẢN PHẨM & DỊCH VỤ

• Máy tính cá nhân sản xuất theo đơn đặt hàng và phân phối đơn chiếc

Dell Computer Các thành phần của một hệ thống công việc

(cid:133)(cid:133) QuyQuy trtrììnhnh nghi nghiệệpp vvụụ (cid:133)(cid:133) ĐĐốốii tưtượợngng thamtham giagia Thông tintin (cid:133)(cid:133) Thông (cid:133)(cid:133) CôngCông nghnghệệ

QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ

(cid:132) Đầu ra

• Nhận đơn đặt hàng & thông tin về việc thanh toán

(cid:133)(cid:133) SSảảnn phphẩẩmm & & ddịịchch vvụụ được sử dụng bởi khkhááchch hhààngng

từ người mua

(cid:132) Các yếu tố bên ngoài

• Đưa máy tính vào kế hoạch sản xuất • Thực hiện các bước sản xuất máy tính, cài đặt

phần mềm, và kiểm tra xem máy đã hoạt động tốt chưa

(cid:133) Cơ sở hạ tầng (cid:133) Hiện trạng

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

THÔNG TIN

CÔNG NGHỆ

(cid:132) Quy trình nghiệp vụ là yếu tố mấu chốt của hệ thống

• Thông tin cụ thể về chiếc

• PC của khách hàng • Máy tính của đại diện bán

công việc (cid:133) Cùng một quy trình có thể tạo ra những kết quả khác nhau do

hàng

phụ thuộc vào

• Người mua máy tính • Đại diện bán hàng • Nhân viên sản xuất • Nhân viên đóng gói • Dịch vụ phân phối

máy tính cần lắp đặt • Nhận dạng khách hàng • Thông tin về việc thanh toán • Thông tin về sản xuất

• Máy tính và mạng dùng trong việc quản lý SX

• Internet

(cid:132) Người thực hiện (cid:132) Thông tin & công nghệ được sử dụng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

13

14

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Các thành phần của một hệ thống công việc

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống Các thành phần của một hệ thống công việc

(cid:132)(cid:132) KhKhááchch hhààngng bênbên ngongoààii - các cá nhân hoặc đại diện của

các công ty khác hoặc các tổ chức chính phủ (cid:133) Lý do để doanh nghiệp tồn tại

(cid:132)(cid:132) KhKhááchch hhààngng: những người trực tiếp nhận và sử dụng lợi ích từ các sản phẩm và dịch vụ được tạo ra bởi hệ thống công việc Khách hàng

Sản phẩm & dịch vụ

trong – làm việc cho doanh nghiệp và

(cid:132)(cid:132) KhKhááchch hhààngng bênbên trong

tham gia vào các hệ thống làm việc khác (cid:133) Cũng rất quan trọng đối với doanh nghiệp

Quy trình nghiệp vụ

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

15

16

4

Công nghệ Thông tin Đối tượng tham gia Hiện trạng Cơ sở hạ tầng

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

(cid:132) Hệ thống công việc tự phục vụ

(cid:133) VD: ATMs, Web sites, etc.

(cid:132) Có thể đem lại lợi ích cho cả doanh nghiệp và khách

Những khách hàng khác nhau với các mối quan tâm khác nhau Tự phục vụ - Chuyển đổi khách hàng thành đối tác

hàng (cid:133) Cắt giảm chi phí (cid:133) Loại bỏ một số nhân viên nhập dữ liệu (cid:133) Đáp ứng khách hàng nhanh hơn (cid:133) Thông tin phản hồi tốt hơn

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

17

18

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Các thành phần của hệ thống công việc Các thành phần của hệ thống công việc

(cid:132)(cid:132) QuyQuy trtrììnhnh nghi

nghiệệpp vvụụ: là một tập các bước công việc hoặc

(cid:132) Khách hàng đánh giá sản phẩm

(cid:133) Một số các vấn đề về sản phẩm như:

hoạt động có liên quan tới việc thực hiện hệ thống công việc (cid:133) Có điểm bắt đầu và điểm kết thúc (cid:133) Có các yếu tố đầu vào và đầu ra (cid:133) Là một hệ thống chính thống (cid:133) Có thể không hoàn toàn có cấu trúc (cid:133) Thay đổi quy trình nghiệp vụ là bước trực tiếp thay đổi hệ thống công

việc

(cid:132) Chi phí (cid:132) Chất lượng (cid:132) Tính đáng tin cậy, v.v..

(cid:133) Hiệu quả của quy trình nghiệp vụ phụ thuộc vào các đặc điểm

(cid:133) Cân nhắc riêng từng yếu tố có thể giúp làm gia tăng sự hài lòng của

khách hàng

(cid:132) Mức độ cấu trúc (cid:132) Mức độ phối hợp (cid:132) Tính phức tạp (cid:132) Nhịp độ (cid:132) Mức độ phụ thuộc vào máy móc

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

19

20

5

(cid:132)(cid:132) DDịịchch vvụụ vvàà ssảảnn phphẩẩmm: sự kết hợp của các yếu tố mang tính vật lý, thông tin, và dịch vụ mà hệ thống công việc tạo ra cho các khách hàng của nó.

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Mức độ cấu trúc Sử dụng HTTT làm tăng mức độ có cấu trúc của việc thực hiện nghiệp vụ

XuXu hưhướớngng tăngtăng mmứứcc đđộộ ccấấuu trtrúúcc

VDVD

Máy trả lời tự động

MMứứcc đđộộ ccấấuu trtrúúcc đưđượợcc giagia tăngtăng Cao nhất: Thay thế con người bằng công nghệ

Tự động hóa hầu hết các bước công việc

(cid:132) Các nhiệm vụ có cấu trúc (structured task) (cid:133) Các thông tin cần thiết được biết rất rõ (cid:133) Phương pháp xử lý dữ liệu để tạo ra thông tin rõ ràng (cid:133) Dạng thông tin mong đợi được biết rõ ràng (cid:133) Các quyết định và các bước thực hiện nhiệm vụ được xác định rõ ràng và có

Cao: Thực hiện theo các quy luật hoặc thủ tục

Hệ thống xét duyệt cho vay ở ngân hàng dựa trên các dữ liệu đã được khai báo

Kiểm soát các bước công việc Cung cấp hướng dẫn cho các bước công việc mà con người đang thực hiện

(cid:133) Các tiêu chuẩn để đưa ra quyết định được hiểu một cách chính xác (cid:133) Kết quả của việc thực hiện nhiệm vụ có thể được đo đạc một cách chính xác (cid:133) VD: Hệ thống ATM

(cid:132) Các nhiệm vụ có tính nửa cấu trúc (semistructured task)

Thấp Truy cập thông tin

(cid:133) VD: chuẩn bệnh của bác sĩ

(cid:132) Các nhiệm vụ không có cấu trúc (unstructured task)

(cid:133) Các quyết định có xu hướng được hình thành dựa trên kinh nghiệm, cảm

tính lặp lại

(cid:133) VD: Lựa chọn các nhà quản lý, chọn hình ảnh cho trang bìa một tạp chí

Sử dụng các mô hình đánh giá hoặc tối ưu hóa quyết định Cung cấp các công cụ đặc biệt để giúp hoàn thành công việc Cung cấp thông tin đã được lọc, định dạng, và tổng hợp sao cho có tính hữu ích cao hơn

Sử dụng các chương trình thiết kế có sử dụng máy tính HTTT sử dụng cho các nhà quản lý Điện thoại, bảng tính, và các chương trình xử lý văn bản

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

21

22

nhận, thử và sai, và các phương pháp mang tính định tính

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Mức độ cấu trúc quá cao làm hạn chế tính sáng tạo trong công việc

Mức độ có cấu trúc Mức độ phối hợp

vs.

5 mức độ phối hợp (cid:132) Nền văn hóa chung (cid:132) Chuẩn mực chung (cid:132) Chia sẻ thông tin (cid:132) Hợp tác (cid:132) Đối tác chiến lược

Mức độ không có cấu trúc quá cao dễ dẫn tới thiếu hiệu quả và sai sót

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

23

24

6

Mức độ phối hợp gia tăng

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Các thành phần của hệ thống công việc Các thành phần của hệ thống công việc – Thông tin

(cid:132)(cid:132) ĐĐốốii tưtượợngng thamtham giagia: những người thực hiện các bước công

Các dạng thông tin chủ yếu trong doanh nghiệp (cid:132) Thông tin chiến lược

việc trong một quy trình thực hiện công việc (cid:133) Sự khác biệt giữa đđốốii tưtượợngng thamtham giagia trong hệ thống làm việc và

(cid:133) Liên quan tới những chính sách lâu dài của một DN (cid:133) TT về tiềm năng của thị trường, cách thức thâm nhập thị trường, chi phí cho nguyên

những ngưngườờii ssửử ddụụngng CNTTCNTT

vật liệu, phát triển sản phẩm, thay đổi về năng suất lao động, các công nghệ mới phát sinh,…

(cid:133) Tập trung vào những lĩnh vực có liên quan đến công việc >< hệ thống

(cid:132) Thông tin chiến thuật

thông tin

(cid:133) Những thông tin sử dụng cho mục tiêu ngắn hạn, thường là mối quan tâm của các

phòng ban

(cid:133) Thông tin từ kết quả phân tích số liệu bán hàng và dự báo bán hàng, báo cáo tài chính

hàng năm, đánh giá dòng tiền dự án, yêu cầu nguồn lực cho sản xuất

(cid:132) Thông tin điều hành, tác nghiệp

(cid:133) Sử dụng cho những công việc ngắn hạn (cid:133) Thông tin về số lượng chứng khoán, lượng đơn đặt hàng, về tiến độ công việc,…

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

25

26

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

(cid:132)(cid:132) DDữữ liliệệuu – các sự kiện, hình ảnh, âm thanh có thể có hoặc không

Các nguồn thông tin của doanh nghiệp (cid:132) Nguồn thông tin bên ngoài

(cid:132)(cid:132) Thông

Các thành phần của hệ thống công việc – Thông tin Các thành phần của hệ thống công việc – Thông tin

hữu ích cho một nhiệm vụ cụ thể Thông tintin – dữ liệu đã được xử lý thành dạng có ý nghĩa cho một ứng dụng cụ thể

(cid:132)(cid:132) KiKiếếnn ththứứcc – những ý tưởng, những quy tắc, và những thủ tục dẫn

hướng cho các hành động và các quyết định

Thu thập kiến thức

(cid:133) Khách hàng (cid:133) Đối thủ cạnh tranh (cid:133) Doanh nghiệp có liên quan (cid:133) Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh (cid:133) Các nhà cung cấp (cid:133) Văn phòng chính phủ (cid:133) Các tổ chức nghiên cứu (cid:133) …

Kiến thức

(cid:133) Thông tin từ các sổ sách và báo cáo kinh doanh thường kỳ của

Dữ liệu

Thông tin

Kết quả

Tạo dạng, lọc, và tổng hợp

doanh nghiệp

Diễn giải, quyết định, hành động

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

27

28

7

(cid:132) Nguồn thông tin bên trong

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

(cid:132)(cid:132) DDữữ liliệệuu ccứứngng = dữ liệu được xác định rõ ràng và tạo ra bởi

Dữ liệu cứng và dữ liệu mềm Các thành phần của hệ thống công việc – Công nghệ

các hệ thống chính thống

(cid:132)(cid:132) DDữữ liliệệuu mmềềmm = những dữ liệu mang tính chủ quan hoặc cảm

(cid:132)(cid:132) CôngCông nghnghệệ: bao gồm phần cứng, phần mềm, và những

tin (CNTT) = máy tính, các thiết bị truyền

công cụ khác và các thiết bị được sử dụng bởi các đối tác trong quy trình thực hiện công việc của họ thông tin (CNTT)

(cid:132)(cid:132) CôngCông nghnghệệ thông

thông và các phần mềm

tính nhận được bởi các phương tiện không chính thống (cid:133) Thường rất cơ bản cho việc hiểu rõ cái gì đang diễn ra, hoặc liệu

rằng các họat động có được thực hiện một cách ổn định hay không

(cid:132) CNTT không có ảnh hưởng ngoại trừ khi nó được sử dụng

trong quy trình thực hiện công việc

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

29

30

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Các thành phần của hệ thống công việc – hiện trạng Các thành phần của hệ thống thông tin – Cơ sở hạ tầng

hệ thống công việc sử dụng và phụ thuộc vào đó (cid:133) Những nguồn lực này tồn tại và được quản lý bên ngoài hệ thống làm

(cid:132) Bao gồm

việc

(cid:133) VD: CSDL chia sẻ, mạng máy tính, tổ chức hỗ trợ và đào tạo (cid:133) Cơ sở hạ tầng cần được điều hành và quản lý tương tự như một hệ

(cid:133) Những nhà đầu tư (cid:133) Chính sách, các hoạt động và nền văn hóa của tổ chức (cid:133) Áp lực kinh doanh, v.v..

thống làm việc

(cid:132) Có thể đồng thời tạo ra sự khích lệ và sự thách thức

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

31

32

8

(cid:132)(cid:132) CơCơ ssởở hhạạ ttầầngng: các nguồn lực về kỹ thuật và con người mà (cid:132)(cid:132) HiHiệệnn trtrạạngng: Môi trường tổ chức, cạnh tranh, công nghệ, và thể chế mà hệ thống làm việc đang điều hành trong đó.

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

(cid:132) Phân biệt

(cid:132) Thường ít được chú ý hơn phần cứng và phần mềm, nhưng

(cid:133)(cid:133) CơCơ ssởở hhạạ ttầầngng nnếếuu

khá quan trọng

(cid:132) Trách nhiệm bao gồm

(cid:132) Nó được chia sẻ giữa nhiều hệ thống làm việc (cid:132) Nó được làm chủ/quản lý bởi một chủ thể tập trung (cid:132) Các chi tiết được dấu đối với người sử dụng

(cid:133)(cid:133) Không

Công nghệ và cơ sở hạ tầng Cơ sở hạ tầng nhân lực

Không thuthuộộcc vvềề cơcơ ssởở hhạạ ttầầngng nnếếuu

(cid:133) Quản lý các thiết bị CNTT (cid:133) Đào tạo (cid:133) Thiết lập các tiêu chuẩn, v.v..

(cid:132) Được làm chủ & quản lý bên trong hệ thống làm việc (cid:132) Người sử dụng có thể nắm rõ về các chi tiết kỹ thuật

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

33

34

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Cơ sở hạ tầng thông tin Kiến trúc thông tin trong doanh nghiệp

(cid:132) Thông tin đã mã hóa được chia sẻ trong doanh nghiệp (cid:132) Việc chia sẻ ở mức độ cao dạng thông tin này vẫn còn

Sự kết hợp

khá hiếm

Hệ thống chiến lược Kiến trúc thông tin trong doanh nghiệp Hệ thống quản lý

Hệ thống kiến thức

Hệ thống điều hành Ứng dụng cho các chức năng trong kinh doanh Sản xuất Tài chính Kế toán Nguồn nhân lực Bán hàng & Marketing

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

35

36

9

Mạng Phần cứng Phần mềm Cơ sở hạ tầng CNTT Dữ liệu & công nghệ lưu trữ

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

(cid:132) Các thành phần của hệ thống công việc cần phải được

Làm hài lòng khách hàng

cân đối với nhau

Sự cân đối giữa các thành phần của hệ thống công việc Nguyên tắc của hệ thống công việc

(cid:132) Mỗi thay đổi ở một thành phần này thường dẫn tới sự

Thực hiện công việc một cách hiệu quả

thay đổi ở một thành phần khác (cid:133) Những thay đổi được định hướng tốt cũng vẫn có thể tạo ra

Khách hàng

những ảnh hưởng xấu

Sản phẩm & dịch vụ

Giảm nỗ lực sử dụng công nghệ

Phục vụ và hỗ trợ các đối tượng tham gia

Quy trình nghiệp vụ

Sử dụng cơ sở hạ tầng như một nguồn lực

Tạo giá trị từ thông tin

Giảm rủi ro và những tranh chấp không đáng có

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

37

38

Công nghệ Thông tin Đối tượng tham gia Hiện trạng Cơ sở hạ tầng

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Phân biệt HTTT và hệ thống công việc mà nó hỗ trợ Mối quan hệ giữa hệ thống công việc và hệ thống thông tin

HTTT

Hệ thống công việc

Tính tiền cho khách

Theo dõi các hoạt động

Máy quét mã vạch & máy tính xác định các loại hàng được bán & lập hóa đơn Hệ thống đăng ký của các trường Đăng ký các lớp học đại học cho phép sinh viên đăng ký các môn học Hệ thống xử lý văn bản sử dụng Viết một cuốn sách để gõ và sửa chữa các văn bản Hệ thống kiểm soát mà các nhà quản lý cấp cao sử dụng để điều diễn ra trong tổ chức khiển tổ chức Hệ thống nhận dạng tiếng nói

Hệ thống thông tin chỉ là một thành phần nhỏ của một hệ thống công việc Hệ thống thông tin gần như tương đương với hệ thống công việc

Hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin lớn có khả năng hỗ trợ nhiều hệ thống công việc Hệ thống thông tin được thiết kế để hỗ trợ một hệ thống công việc nhưng đồng thời có khả năng hỗ trợ cả những hệ thống khác

Những lĩnh vực của HT công việc không thuộc về HTTT mà nó hỗ trợ Thiết lập mối quan hệ cá nhân với khách hàng, đặt hàng vào túi xách Quyết định các môn học sẽ lấy & các lớp sẽ theo học để có một kế hoạch hàng tuần hợp lý Quyết định sẽ nói gì trong sách & nói như thế nào Nói chuyện với những người khác để hiểu rõ cái gì đang diễn ra Chống việc xâm nhập Những người canh gác, camera, của những người không & các biện pháp đảm bảo an toàn có quyền hạn vào một khác khu vực cấm

Hệ thống công việc được hỗ trợ bởi hệ thống thông tin

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

39

40

10

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

Thảo luận Sự cần thiết có một quan điểm cân đối về hệ thống

QuanQuan điđiểểmm 1:1: Chú trọng vào kết quả kinh doanh

hàng của công ty muốn thuê đồng phục.

Khách hàng (cid:132) Chia làm 4 nhóm (cid:132) Phân tích tình huống số 1 (15 phút) (cid:132) Đại diện mỗi nhóm lên trình bày hai nội dung chính sau (cid:133) Vẽ mô tả hệ thống công việc của Aramark cho tình huống khách

(cid:133) Sử dụng những nội dung đã được đề cập trong chương để giải thích tại sao Xerox có thể giúp Aramark và một số khách hàng tương tự giải quyết được các vấn đề có liên quan tới xử lý hóa đơn trong khi lại không thể giúp được chính họ.

Sản phẩm & dịch vụ QuanQuan điđiểểmm 3:3: Chú trọng vào công nghệ & thông tin QuanQuan điđiểểmm 2:2: Chú trọng vào con người và tổ chức

Quy trình nghiệp vụ

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

41

42

Công nghệ Thông tin Đối tượng tham gia Hiện trạng Cơ sở hạ tầng

Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống

KHÁCH HÀNG Sự hài lòng của khách hàng

SẢN PHẨM & DỊCH VỤ

• Chi phí • Chất lượng • Tính tin cậy • Khả năng đáp ứng • Tính thích hợp với các tiêu chuẩn & thể chế

QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ

(cid:131) Chu kỳ sống (cid:131) Mức độ an toàn (cid:131) Cắt giảm thời gian

• Tỷ lệ hoạt động • Tỷ lệ sản phẩm • Tính bền vững • Năng suất

THÔNG TIN

CÔNG NGHỆ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

• Kỹ năng • Sự cam kết • Hài lòng về công việc • Mức độ tham gia

• Chất lượng • Khả năng truy cập • Biểu diễn • Mức độ an toàn

• Chức năng • Tính dễ sử dụng • Chi phí sở hữu • Tính tương thích • Khả năng bảo trì © 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

44

11

Các biến thực hiện có liên quan đến các yếu tố của hệ thống công việc

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Nội dung chính

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

thông tin như thế nào? Nên sử dụng mô hình nào để đánh giá giá trị kinh doanh của hệ thống thông tin?

(cid:132) Công ty đánh giá về lợi ích kinh doanh của hệ thống

Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

mô hoạt động là gì?

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

2

(cid:132) Những điểm cần lưu ý khi doanh nghiệp mở rộng quy

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Thách thức trong quản lý

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

(cid:132) Xác định những lợi ích mà hệ thống có thể đem lại

(cid:132) Mối quan tâm tới tính phức tạp của các dự án hệ thống lớn

1. Đánh giá giá trị kinh doanh của HTTT

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

4

1

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Ưu thế cạnh

Kết quả HĐSXKD

(cid:132) Một số các tiêu chuẩn được sử dụng để so sánh và đánh giá

X

(Lợi nhuận)

Đầu tư vào CNTT

Tăng sản lượng của DN

Khả năng

Giảm giá bán

các dự án (cid:133) Giá trị hiện tại thuần của dự án (NPV) (cid:133) Xuất sinh lợi nội tại (IRR) (cid:133) Thời gian hoàn vốn (cid:133) Lợi ích/chi phí (cid:132) Các vấn đề chính

tranh{ cạnh tranh{

Dòng vốn đầu tư

(Cạnh tranh)

(cid:133) Các lợi ích hữu hình và vô hình:

(cid:132) VD về các lợi ích vô hình: điều phối tốt hơn, giám sát tốt hơn, tinh thần

Phát triển CNTT

HTTT và ưu thế của DN Phương pháp tài chính

Lợi ích cho KH

Ngành CNTT

Source: Hitt and Brynjolfsson, 1996

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

6

5

tốt hơn, thông tin tốt hơn để ra quyết định (cid:133) Chú ý xu hướng đánh giá không hết các chi phí (cid:133) Chi phí và lợi ích về thời gian: so sánh giữa chi phí và lợi ích

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Đánh giá dự án ứng dụng CNTT

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

Phương pháp

Khái niệm

Benchmarking

Tập trung vào đo lường khả năng thực hiện. Benchmarking đưa ra một khung phân tích định lượng để đo đạc khả năng thực hiện của HTTT

1.1 Định hướng thông tin

Phương pháp balanced scorecard

Thường sử dụng để đánh giá tiềm lực của DN và của một dự án nào đó thông qua các chỉ tiêu tài chính ngắn hạn và dài hạn, quy trình nghiệp vụ nội tại của DN, và khách hàng, quá trình rút kinh nghiệm của doanh nghiệp (Kaplan và Norton, 1996)

Đánh giá lựa chọn thực

Căn cứ vào các chỉ tiêu tài chính, xác định các dự án có khả năng gia tăng thêm cơ hội trong tương lai mặc dù hiện tại chi phí có thể vượt quá lợi ích thu được

Trung tâm chi phí

Áp dụng nguyên tắc phân bổ chi phí theo mức hoạt động để xác định mức đầu tư cho CNTT

Mô hình EIAC

Phương pháp xác định những chi phí cho CNTT theo 9 bước được chia thành 4 nhóm: Điều tra (E), tham gia (I), phân tích (A), và truyền thông (C)

Quản lý theo tối ưu hóa

Các nhà quản lý cấp cao, quản lý các phòng ban, và nhà quản lý cấp cao về CNTT cần phải cùng nhau xác định mức đầu tư vào cơ sở hạ tầng CNTT để đáp ứng được chiến lược và mục tiêu của doanh nghiệp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

7

2

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi Cemex: Một huyền thoại về ứng dụng CNTT

Cemex –Phát triển trên môi trường toàn cầu thông qua khả năng của thông tin

Latin Các thị trường mới

“Cemex được xếp cùng với Dell và Cisco như là những nhà tái sáng tạo kỹ thuật số hàng đầu thế giới.” (Business Week)

1

2Tập trung vào các lĩnh vực quan

3Toàn cầu hóa:

CEO Zambrano có thể kiểm tra doanh số ở các trung tâm truyền thông ở Monterrey tương tự như phòng kiểm soát của NASA (The Economist).

trọng đối với ngành ximăng Trở thành một nhà SX ximăng hàng đầu trong nước

“Ở châu Mỹ la tinh, Cemex sử dụng mạng vệ tinh dùng phương pháp phân chia theo thời gian.” (ComputerWorld)

Tập trung vào con người và các quá trình - Phát triển đội ngũ các chuyên gia - Thuê các nhà quản lý CNTT theo

“định hướng nhân lực"

Tập đoàn trong nước

- Đào tạo nhân lực theo lý thuyết

của Fernando Flores

Phát triển trên môi trường toàn cầu

Trong mỗi trường hợp, các nhà quản lý được trang bị máy tính xách tay để phân tích khả năng mua hàng, giảm chi phí, và thích hợp hóa các hệ thống kỹ thuật và phương pháp quản lý với CEMEX's.

- Thực hiện các chương trình cải cách quá trình kinh doanh

Xây dựng cơ sở hạ tầng CNTT - xây dựng hệ thống truyền

thông vệ tinh & cơ sở hạ tầng CNTT khác

- Đào tạo người sử dụng

Thiết lập khả năng về thông tin

x 1906 Thành lập công ty

x 1993 Thành lập Cemtec

x 1995 Phát hành DSO

“Các xe vận tải của Cemex được trang bị một máy tính nối mạng cho phép có thể kiểm soát được từ trung tâm nhờ công nghệ hệ thống định vị toàn cầu (GPS)”

x 1992 Mua lại quá trình vận hành của TBN

x 1985 L. Zambrano trở thành CEO

x 1987 Iniguez tham gia vào Cemex

x 1997 Thâm nhập vào châu Á - mua lại một công ty tại Philippines

Trong phần tóm tắt về các chiến lược kinh doanh điện tử, chúng ta đã xem xét một thực tiễn: một công ty đã sử dụng kinh doanh điện tử để tấn công vào thế giới của các đối thủ cạnh tranh mạnh (Wired)

x 1984 Bắt đầu HĐ trong các lĩnh vực KD khác nhau

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

9

10

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Cemex: thực tiễn

Cemex –Phát triển trên môi trường toàn cầu thông qua khả năng của thông tin Phát triển ở các thị trường đã phát triển & Embarking on E-Ventures

5

4

Mở rộng những thị trường Mới ngoài các nước châu Mỹ la tinh

Global Growth

Cemex: Thông tin, CNTT & con người - Chuẩn hóa HTTT và các quá trình - Phát triển các chuỗi cun/cầu - tạo văn hóa thông tin cho nhân viên, khách hàng, nhà cung cấp, và các đối tác, e.g. e-selling, e-procurement & e-workforce

E-Business: 2. CxNetworks a. dot.com

E-Business: 3. logistics cho quá trình phân phối (CoSite) & mở rộng sang lĩnh vực xây dựng (Arkio)

- Construmix - Latinexus - Construplaza

“Trái với những gì mà các bạn đọc trên báo chí, thành công của chúng tôi không phải nhờ phát triển một hệ thống công nghệ thông tin tốt. Báo chí thích tập trung vào công nghệ thông tin về thành tựu của chúng tôi, nhưng không phải về cách thức mà chúng tôi đã thực hiện với đội ngũ của chúng tôi. Cái mà chúng tôi đã làm được là tạo ra nền văn hóa Cemex, dựa trên những cam kết và hành động.”

Building Information Capabilities

E-Business: 1. Intranet Internet Extranet

b.e-business consulting

- Neoris

Gelacio Iniguez, nhà sáng lập, CIO, Cemex, hiện là CTO của CxNetworks

x 2001

Thời gian và các dấu ấn

x 1997 Xâm nhập vào châu Á - mua lại một công ty ở Philippines

x 1999 Xuất hiện trong danh sách NYSE

x 2000 Mua lại Southdown; Thành lập CxNetworks

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

11

12

3

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Những yếu tố mềm khác chưa được khám phá để đo đạc hiệu quả

Để tạo ảnh hưởng tới KQ HĐSX KD, các nhà quản lý thường nhìn nhận CNTT như một yếu tố hữu hình mà họ có thể đầu tư và tác động

Định hướng thông tin (IO)

giá trị của thông tin

• Khó đo đạc

Ứng xử và giá trị của người

• Khó quản lý

lao động{• Khó nhận thấy

Thực hiện CNTT

Quản lý và sử dụng kiến thức tốt hơn

Thực hiện CNTT

Giá trị và ứng xử của thông tin

Thực hiện quản lý thông tin

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

13

14

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Mối quan hệ giữa sử dụng và hiệu quả sử dụng CNTT trong doanh nghiệp

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

Sử dụng

? Hiệu quả = Giá trị Kinh doanh ?

Sử dụng

- Hiệu quả = Giảm Giá trị

1.2 Đánh giá giá trị kinh doanh của HTTT thông qua định hướng thông tin

Sử dụng + Hiệu quả = Lợi nhuận

Sử dụng

x Hiệu quả = Hiệu ứng Số nhân

trong Nâng cao Kết quả Kinh doanh

Sử dụng CNTT trong và ngoài cơ sở

Hiệu quả sử dụng CNTT của cán bộ quản lý, nhân viên, nhà cung cấp, khách hàng, và bạn hàng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

16

4

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Thước đo Kết quả Mới

Phá bỏ trở ngại: Phương pháp khoa học để đo mối tương tác giữa con người, thông tin và công nghệ, và chứng minh những mối liên hệ này đối với kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Định hướng Thông tin là Thước đo đầu tiên và có giá trị của Hiệu quả Thông tin đối với Kết quả Kinh doanh

Định hướng thông tin

Kết quả HĐ SXKD

• Thị phần gia tăng

Công nghệ Hình thức sử dụng CNTT (IMP) Con người Các ứng xử và các giá trị thông tin (IBV) Thông tin Cách thức quản lý thông tin (IMP)

Năng nổ

Phát hiện

CNTT hỗ trợ quản lý

• Tăng trưởng về tài

Chia sẻ

Xử lý

CNTT hỗ trợ đổi mới

chính

Minh bạch

Duy trì

CNTT hỗ trợ quá trình kinh doanh

• Mức độ đổi mới

Tự chủ

Sắp xếp

CNTT hỗ trợ hoạt động

Nghiêm túc

{

• Uy tín của DN

Thu thập

Hòa nhập

Giá trị của thông tin

Thực hiện CNTT

Thực hiện quản lý thông tin

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

17

18

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Định hướng Thông tin Cao

(cid:132) Thông tin dễ tiếp cận không kể

phạm vi và tầng nấc của tổ chức

Định hướng Thông tin Thấp (cid:132) Không hiểu biết đủ về khách hàng để có thể phục vụ chu đáo và dự đoán nhu cầu

Khung Cấp độ Định hướng thông tin: Hướng dẫn sử dụng thông tin và tri thức Đặc trưng của các tổ chức có định hướng thông tin thấp và cao

Giá trị Thông tin

Cách thức Quản lý Thông tin

Hình thức Sử dụng CNTT

(cid:132) Quản lý thông tin – thu thập, sắp xếp, duy trì – được coi là trách nhiệm của mọi người

(cid:132) Nỗ lực phục vụ khách hàng thất bại vì thiếu thông tin và sự chia sẻ giữa các kênh

Năng nổ

Phát hiện

(cid:132) Không rõ sẽ gặt hái được gì nếu tăng

CNTT hỗ trợ Quản lý

đầu tư vào CNTT

Chia sẻ

Xử lý

(cid:132) CNTT được xem là một bộ phận của hoạt động kinh doanh của tổ chức – chứ không đơn giản chỉ có chức năng hỗ trợ

(cid:132) Quyết định dựa trên cảm tính hơn là

Minh bạch

CNTT hỗ trợ đổi mới

sự kiện thực

(cid:132) Cán bộ quản lý nôn nóng muốn tìm hiểu những gì mình còn chưa rõ

Tự chủ

CNTT hỗ trợ Kinh doanh

Duy trì

Nghiêm túc

Sắp xếp

CNTT hỗ trợ hoạt động

Hòa nhập

Thu thập

n i t g n ô h T g n ớ ư h h n Đ ộ đ p ấ C

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

19

20

5

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Định hướng thông tin giúp xây dựng chiến lược của tổ chức

Nhiều tổ chức đã phát triển các dạng thẻ đánh giá kết quả HĐ SXKD, nhưng phải tới khi khung định hướng thông tin được phát triển, họ mới có một phương thức thực sự hiệu quả để xem xét, đo lường, và quản lý các tiềm năng thông tin của họ

Những thách thức đối với ban lãnh đạo Những thách thức đối với ban lãnh đạo

Tầm nhìn: Tầm nhìn: Nhà lãnh đạo tầm cỡ Nhà lãnh đạo tầm cỡ toàn cầu toàn cầu

Ví dụ – Thẻ đánh giá kết quả HĐ SXKD của doanh nghiệp

Tăng giá trị cho nhà đầu tư

Tài chính

Tăng doanh thu

Tăng năng suất sử dụng chi phí

Thông qua: • Tập trung vào khách hàng • Tạo ra sự khác biệt • Tăng cường các hoạt động

Cực đại lợi nhuận

Tăng doanh số

chính yếu

• Theo ý khách hàng • Lấy con người làm trung tâm • Tập trung theo nhóm • Quyết đoán trong lãnh đạo • Theo định hướng kết quả

Duy trì sức mạnh tài chính

• Dùng CNTT làm đòn bẩy

Ta phải cung cấp những gì cho các nhà đầu tư

Chất lượng cao

Cung cấp các SP chất lượng cao

Sử dụng hiệu quả Sử dụng hiệu quả thông tin và tri thức thông tin và tri thức

Cực đại giá trị cho KH Chính sách hỗn hợp SP phù hợp

Khách hàng Khách hàng mong đợi gì ở chúng ta

Dùng điều đã biết Dùng điều đã biết làm đòn bẩy làm đòn bẩy

Tập trung vào KH

Nhấn mạnh phân phối

Các ứng xử Các ứng xử

Thông tin Thông tin

Công nghệ Công nghệ

Điều hành hiệu quả

Phát hiện

Cực đại hóa cơ hội KD

Quản lý

Năng nổ

Xử lý

Đóng gói và vận chuyển hàng hóa hiệu quả

Phát minh

Chia sẻ

Nội bộ Ta có thể thực hiện hoàn hảo những quá trình nào

Duy trỉ

Quá trình kinh

Phát triển quá trình quản lý và thông tin trong kinh doanh

Minh bạch

Hiểu về nhu cầu của KH

Quản lý hàng lưu kho

doanh

Sắp xếp

Tự chủ

Vận hành

Nghiêm túc

Thu thập

XD mối quan hệ KH lâu dài và bền vững

Đầy mạnh quản lý chất lượng

Hòa hợp

Phát triển khả năng quản lý hàng lưu kho một cách thông minh

Các sản phẩm và Các sản phẩm và dịch vụ của một tổ dịch vụ của một tổ chức hoàn hảo chức hoàn hảo

Đ e m l ạ i H i ệ u q u ả T h ô n g t i n

cao hơn cao hơn

Đảm bảo việc sử dụng thông tin một cách hữu ích trong các chức năng

Bỏ qua việc đánh giá KQ HĐ SXKD! Định hướng thông tin Ta cần phát triển HTTT của chúng ta như thế nào?

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

21

22

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi Định hướng thông tin của một tổ chức và kết quả kinh doanh

Định hướng Thông tin

Kết quả Kinh doanh

Định hướng thông tin đo lường mức độ hiệu quả sử dụng thông tin và CNTT của mọi người trong tổ chức có tác động đến kết quả

S

x H

= GK

x

• Thị phần

Công thức kinh doanh mới

• Kết quả tài chính

• Mức độ đổi mới

• Danh tiếng của công ty

Sử dụng CNTT Giá trị kinh doanh mong đợi Hiệu quả = Sử dụng CNTT trong DN

{

Công nghệ

Con người

Thông tin

Quản lý

Năng nổ

Phát hiện

Phát minh

Chia sẻ

Xử lý

Quá trình kinh

Minh bạch

Duy trì

doanh

Tự chủ

Sắp xếp

Vận hành

Nghiêm túc

Thu thập

Hòa hợp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

23

24

6

Thực hiện Định hướng = thông tin (IO)

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hiệu ứng Số nhân Những điểm nhấn mạnh

S

x H

= GK

x

Công thức kinh doanh mới

Sử dụng CNTT Hiệu quả = sử dụng CNTT Tác động tới giá trị kinh doanh

• Tư duy và hành động của các cán bộ quản lý trong một tổ chức có ý nghĩa quan trọng đối với việc sử dụng thông tin và kết quả gắn với thông tin, con người và năng lực thông tin – chỉ có các nhà quản lý mới quyết định được chiến lược thông tin!

• Xây dựng năng lực thông tin của một tổ chức bao gồm ứng xử

Sự cần thiết cạnh tranh Lợi thế cạnh tranh

của con người và cách thức ứng dụng thông tin cũng như công nghệ thông tin – tư duy và hành động của các cán bộ quản lý ảnh hưởng đến ứng xử và giá trị thông tin!

• Sử dụng thông tin và tri thức làm đòn bẩy để nâng cao kết quả

Chiến lược công nghệ Chiến lược thông tin

Định hướng công nghệ Định hướng thông tin

Giảm phí để nâng hiệu quả Tạo ra giá trị cho hiệu quả

không còn là « mềm » hay « hữu hình » nữa: có thể trông thấy, đo lường và nâng cao giá trị tài sản này bằng cách quản lý định hướng thông tin của tổ chức!

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

25

26

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Phương diện quốc tế hóa

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

doanh điện tử trong nền kinh tế toàn cầu kết nối mạng và thị trường hiện tại.

(cid:132) Một phần quan trọng của quản lý các doanh nghiệp kinh

2. Quản lý hệ thống thông tin toàn cầu

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

28

7

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Thách thức về văn hóa, chính trị, và địa kinh tế Quản lý HTTT toàn cầu

Quản lý HTTT toàn cầu

Những thách thức về văn hóa, chính trị, và địa kinh tế

Phát triển hệ thống

Chiến lược kinh doanh/HTTT

Quản lý nguồn dữ liệu

Cơ sở hạ tầng công nghệ dựa trên Internet

Danh mục đầu tư ứng dụng trong KD

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

29

30

(cid:132) Thách thức về văn hóa (cid:133) Khác biệt về ngôn ngữ (cid:133) Các sở thích chịu ảnh hưởng của văn hóa (cid:133) Tôn giáo (cid:133) Thói quen (cid:133) Tính cách xã hội (cid:133) Các học thuyết về chính trị

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Các thách thức về văn hóa, chính trị, và địa kinh tế (tt)

Các thách thức về văn hóa, chính trị, và địa kinh tế (tt)

(cid:133) Các quy định hay ngăn cấm sự chuyển dữ liệu qua biên giới quốc gia

(cid:133) Ảnh hưởng của địa lý lên các hoạt động kinh doanh mang tính quốc

của họ

tế

(cid:133) Những hạn chế nghiêm túc, thuế, hoặc những nghiêm cấm trong

nhập và xuất khẩu phần mềm

(cid:133) Luật nội dung địa phương (cid:133) Các thỏa thuận thương mại song phương

(cid:132) Khoảng cách (cid:132) Giao tiếp thời gian thực (cid:132) Thiếu dịch vụ điện thoại và viễn thông chất lượng cao (cid:132) Thiếu các kỹ năng công việc (cid:132) Chi phí sinh hoạt và chi phí nhân công

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

31

32

8

(cid:132) Thách thức về chính trị (cid:132) Các thách thức về địa kinh tế

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Chiến lược kinh doanh điện tử toàn cầu Chiến lược kinh doanh điện tử toàn cầu (tt)

(cid:133) Sự tin cậy vào HTTT và công nghệ Internet giúp tích hợp các hoạt

động kinh doanh mang tính toàn cầu

(cid:133) Các chi nhánh nước ngoài tự hạch toán (cid:133) Các chi nhánh nước ngoài tự hạch toán phụ thuộc vào công ty mẹ về

quy trình sản xuất mới, sản phẩm, và ý tưởng

(cid:133) Kiến trúc của cơ sở hạ tầng CNTT dựa trên Internet, và các phần

cứng, phần mềm tương tác và tích hợp toàn cầu

(cid:133) Quản lý điều hành trên quy mô toàn cầu từ phía công ty mẹ

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

33

34

(cid:132) Sự chuyển dịch từ (cid:132) Chuyển sang

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

(cid:132) Các ứng dụng CNTT phụ thuộc vào sự đa dạng của các yếu tố dẫn

(cid:132) Cơ sở hạ tầng công nghệ (cid:132) Tính phức tạp của công nghệ (cid:132) Những hàm ý về chính trị và văn hóa chủ yếu (cid:132) Thách thức

(cid:133) Quản lý mạng truyền thông dữ liệu quy mô quốc tế

hướng kinh doanh toàn cầu sinh ra bởi bản chất của ngành công nghiệp và các áp lực cạnh tranh và môi trường của nó (cid:133) Khách hàng toàn cầu (cid:133) Sản phẩm toàn cầu (cid:133) Điều hành toàn cầu (cid:133) Nguồn lực toàn cầu (cid:133) Hợp tác toàn cầu

(cid:132) Vấn đề quản lý mạng (cid:132) Vấn đề thể chế (cid:132) Vấn đề công nghệ (cid:132) Vấn đề định hướng quốc gia

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

35

36

9

Ứng dụng kinh doanh điện tử trên quy mô toàn cầu Cơ sở hạ tầng CNTT toàn cầu

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Vấn đề truy cập dữ liệu toàn cầu Cơ sở hạ tầng CNTT toàn cầu (tt)

(cid:133) Các công ty có thể

(cid:133) Dòng dữ liệu xuyên qua biên giới các quốc gia thông qua mạng viễn

thông của hệ thống thông tin toàn cầu

(cid:132) Mở rộng thị trường (cid:132) Giảm chi phí phân phối và truyền thông (cid:132) Tăng lợi nhuận cận biên

(cid:133) Kênh tương tác truyền thông và trao đổi dữ liệu chi phí thấp

(cid:132) Internet như một cơ sở hạ tầng CNTT toàn cầu (cid:132) Dòng dữ liệu xuyên biên giới (TDF)

tư của họ

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

37

38

(cid:132) Nhiều quốc gia coi TDF như sự vi phạm chủ quyền quốc gia (cid:132) Ở nhiều quốc gia khác, TDF được coi như sự vi phạm luật pháp bảo vệ ngành CNTT trong nước hoặc bảo vệ việc làm trong nước (cid:132) Một số quốc gia có thể xem TDF như sự vi phạm luật riêng

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Vấn đề truy cập dữ liệu toàn cầu (tt) Phát triển hệ thống thông tin toàn cầu

(cid:133) Xung đột giữa các yêu cầu của hệ thống toàn cầu và hệ thống địa

phương

(cid:133) Khó thỏa thuận về các đặc điểm của hệ thống chung (cid:133) Những xáo trộn do việc thực hiện và bảo trì hệ thống

(cid:133) Phí truy cập cao (cid:133) Kiểm soát truy cập từ phía chính phủ (cid:133) Truy cập có chọn lọc (cid:133) Cấm truy cập công cộng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

39

40

10

(cid:132) Vấn đề truy cập Internet (cid:132) Thách thức

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Phát triển hệ thống thông tin toàn cầu (tt) Phát triển hệ thống thông tin toàn cầu (tt)

(cid:133) Chuyển đổi ứng dụng được sử dụng bởi văn phòng chính sang ứng

dụng toàn cầu

(cid:133) Cân đối giữa phát triển một hệ thống có thể chạy trên nhiều loại máy tính và hệ điều hành, hay cho phép mỗi địa phương sử dụng một phần mềm riêng phù hợp với cơ sở hạ tầng của riêng nó

(cid:133) Chuẩn hóa nhu cầu dữ liệu trên quy mô toàn cầu

(cid:133) Thiết lập đội phát triển đa quốc gia nhằm đảm bảo thiết kế hệ thống đạt những yêu cầu của riêng từng địa phương cũng như của trụ sở chính

(cid:133) Phát triển song song (cid:133) Trung tâm hoàn hảo

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

41

42

(cid:132) Chiến lược phát triển hệ thống (cid:132) Thách thức (tt)

Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi

Những điểm quan trọng

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

c tiêu hoạạt t

Kinh doanh được thực hiện thông qua các hệ thống Những chuyên gia trong các lĩnh vực khác nhau trong kinh doanh tham gia vào mọi giai đoạn của quá trình xây dựng và bảo trì HTTT quản lý Các phát minh về công nghệ sẽ dẫn tới những đổi mới trong kinh doanh Không có gì đảm bảo cho sự thành công của các hệ thống dựa trên CNTT XâyXây ddựựngng HTTT đđộộng vng vàà ccáác ưu tiên c

HTTT phphảảii bbáám sm sáát nht nhữững mng mụục tiêu ho c ưu tiên củủa doanh nghi

a doanh nghiệệpp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

43

11