Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin Mục đích môn học
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
(cid:132) Nắm vững các khái niệm, vai trò của các loại hệ thống
Bài giảng
thông tin quản lý gắn liền với việc tạo ưu thế cạnh tranh cho doanh nghiệp nói chung và hoạt động kinh doanh qua mạng Internet nói riêng.
Giảng viên: TS. Phạm Thị Thanh Hồng
Bộ môn Quản trị kinh doanh
(cid:132) Hiểu rõ sự gắn kết của các HTTT và tác động của chúng đến hoạt động và cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp.
Email: hongptt-fem@mail.hut.edu.vn Website: http://hong.fem.googlepages.com
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
2
(cid:132) Nắm vững những yêu cầu đặt ra với các doanh nghiệp khi đầu tư vào CNTT nhằm tạo ra và duy trì khả năng cạnh tranh trong môi trường kinh tế mới
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin Nội dung
Tài liệu học tập
Tài liệu chính: (cid:132) Bộ slides, TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2007 Tài liệu tham khảo: (cid:132) Bài giảng HTTT quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng và Phạm
Minh Tuấn, NXB Khoa học kỹ thuật, 2007
(cid:132) Information Systems – Foundation of E-Business, Steven
Chương 1 Tổng quan về hệ thống thông tin Chương 2 Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 3 HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp Chương 4 Chiến lược ứng dụng CNTT Chương 5 Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống Chương 6 Giá trị kinh doanh của HTTT và quản lý thay
Alter, Prentice Hall, 2002
đổi
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
3
4
1
(cid:132) Management Information Systems, Managing the Digital Firm. 9th edition, Laudon, K C and Laudon, J.P., Prentice Hall, New Jersey, 2006
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Nội dung bài tập lớn
Đánh giá môn học
(cid:132) Bài tập cá nhân (cid:132) 20 – 30 trang (cid:132) Đề tài (chọn một trong 5 đề tài sau; những câu hỏi cụ thể phải giải đáp cho
mỗi đề tài (cid:206) xem tài liệu đi kèm): 1. Hãy tranh luận về khả năng áp dụng CNTT cho mmộộtt hhệệ ththốốngng công công viviệệcc
Trình độ (cid:132) Sinh viên cao học khoa KT&QL Tiêu chuẩn đánh giá (cid:132) Dự lớp và thảo luận
+ bài tập tại lớp
hoặc Bài tập lớn
cụ thể trong doanh nghiệp mà anh/chị đang làm việc. 2. Tranh luận về khả năng áp dụng CNTT nhằm tạo ưu thế cạnh tranh cho doanh nghiệp mà anh/chị đang làm việc
10 % 30% 40 % 60 %
(cid:132) Bài thi cuối kỳ
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
5
6
3. Tranh luận về cơ sở hạ tầng cho phát triển TMĐT tại Việt nam hiện nay 4. Tranh luận về các chương trình phần mềm đang được cung cấp trên thị trường có liên quan tới một trong các chức năng: kế toán tài chính, quản lý sản xuất, marketing, quản lý nhân sự; hoặc một trong các cấp sử dụng thông tin: tác nghiệp, tri thức, chiến thuật, và chiến lược. 5. Tranh luận về khả năng ứng dụng một trong các hệ thống CRM, SCM, hoặc ERP trong doanh nghiệp mà anh/chị đang làm việc
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Nội dung chính
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
điểm cơ bản nào?
(cid:132) Thời đại thông tin là gì? Thời đại thông tin có những đặc
Tổng quan về hệ thống thông tin
sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
8
2
(cid:132) Các xu hướng phát triển CNTT (cid:132) Khái niệm cơ bản về hệ thống thông tin (cid:132) Những thành phần cơ bản HTTT (cid:132) Công nghệ thông tin như một tiềm năng thay đổi quá trình
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin Môi trường kinh tế hiện nay
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
KinhKinh ttếế totoàànn ccầầuu là một nền kinh tế cho phép khách hàng, doanh nghiệp, và các nhà cung cấp, các nhà phân phối, và các nhà sản xuất có thể cùng hợp tác với nhau không bị hạn chế bởi không gian địa lý.
(cid:198) Sự phát triển các doanh nghiệp xuyên quốc gia (cid:198) Sự hội nhập của các công ty nhỏ và vừa (cid:198) Môi trường cạnh tranh mang tính toàn cầu (cid:198) Hệ thống phân phối toàn cầu
1. Thời đại thông tin
công nghi
nghiệệpp
Sự chuyển biến từ nền kinh tế chung toàn cầu từ kinhkinh ttếế công (cid:198)(cid:198) kinhkinh ttếế ddịịchch vvụụ
NNềềnn kinhkinh ttếế ssốố (digital economy, e-conomy)
(cid:198) Sự xuất hiện của các doanh nghiệp kinh doanh điện tử (cid:198) Quá trình kinh doanh cơ bản được thực hiện dưới sự điều khiển của một
(cid:198) Mối quan hệ với các nhà cung cấp, khách hàng, và các đối tác dần được
mạng lưới số hóa
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
10
thực hiện dưới tác động của CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin Thời đại thông tin
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin Đặc điểm của thời đại thông tin
Internet đã tác động lên mọi mặt của nền kinh tế và các hoạt động
(cid:132) Xuất hiện dựa trên sự xuất hiện của các hoạt động xã hội
của doanh nghiệp
dựa trên nền tảng thông tin
(cid:132) Kinh doanh trong thời đại thông tin phụ thuộc vào công
Thương mại điện tử (TMĐT)
nghệ thông tin được sử dụng để thực hiện công việc kinh doanh
Giao tiếp trực tiếp: là việc sử dụng các công nghệ truyền thông (như mạng Internet) để làm việc ở các vị trí khác nhau.
cách nhanh chóng
(cid:132) Năng suất lao động của quá trình sản xuất tăng lên một
(cid:132) Hiệu quả sử dụng công nghệ thông tin xác định sự thành
Môi trường làm việc ảo: là môi trường làm việc có sự hỗ trợ của công nghệ. Không nhất thiết được thực hiện ở một vị trí thời gian và không gian xác định. Có thể cho phép liên lạc với bất cứ ai, bất cứ đâu vào bất cứ thời điểm nào.
công trong thời đại thông tin
Nền kinh tế dựa trên mong muốn của người tiêu dùng:
vụ
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
11
12
3
(cid:132) Công nghệ thông tin có mặt trong mọi sản phẩm và dịch (cid:57) Bánh kem sinh nhật dành cho chó (cid:57) Giầy thể thao đếm bước đi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Công nghệ thông tin và truyền thông
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
dụng để xử lý dữ liệu và lưu trữ thông tin
(cid:132) Các dạng phần cứng và phần mềm máy tính được sử
truyền tải thông tin
(cid:132) Các công nghệ truyền thông, viễn thông được sử dụng để
2. Xu hướng phát triển CNTT
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
14
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Các xu hướng phát triển CNTT Nhận định sai lầm về phát triển của CNTT
“Điện thoại” có quá nhiều nhược điểm để có thể được sử dụng như một phương tiện truyền thông. Thiết bị này rõ ràng là không có giá trị đối với chúng ta.
(cid:132) Nâng cao tốc độ, và khả năng có thể mang theo (cid:132) Kết nối và liên kết giữa các thiết bị máy tính và công nghệ
truyền thông
-Western Union internal memo, 1876
Tôi nghĩ thị trường chỉ cần tới 5 chiếc máy tính.
-Thomas Watson, chairman of IBM, 1943
(cid:132) Sử dụng các thông tin đã được số hóa và đa phương tiện (cid:132) Những phần mềm tốt hơn và thân thiện với người sử
Liệu một vi mạch sẽ dùng vào việc gì?
dụng
-Engineer at the Advanced Computing Systems Division of IBM, 1968
Chẳng có lý do gì mà một người lại cần dùng máy tính ở nhà.
-Ken Olson, president, chairman, and founder of Digital Equipment Corp., 1977
640K là quá đủ cho bất cứ ai.
-Attributed to Bill Gates, chairman of Microsoft, 1981
Dell là một mô hình kinh doanh tuyệt với, nhưng nó khó mà đem lại -John Shoemaker, head of Sun’s server division, 2000 lợi nhuận.
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
15
16
4
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Các xu hướng phát triển CNTT Phần cứng máy tính
Tốc độ bộ vi xử lý
Dữ liệu có thể truyền qua Internet
PhPhầầnn ccứứngng mmááyy ttíínhnh: : Nhanh
Nhanh hơnhơn, , nhnhỏỏ hơnhơn, , rrẻẻ hơnhơn
(cid:132) 1981: chiếc PC đầu tiên của hãng IBM (cid:132) 1990s: việc sử dụng PC trở nên phổ biến (cid:132) Hiện nay ...
KKỷỷ nguyên nguyên Internet Internet
(cid:133) Các hệ điều hành hỗ trợ đồ họa dễ sử dụng (Microsoft Windows) (cid:133) Trình duyệt web (Internet Explorer, Netscape, Firefox,..) (cid:133) Công nghệ nhập/xuất dữ liệu/thông tin linh hoạt (màn hình cảm ứng, bàn
Mật độ đường truyền
Mật độ sử dụng Internet
(cid:133) Khả năng chơi nhạc và trình diễn video (cid:133) Notebook trở nên phổ biến trong môi trường kinh doanh (cid:133) …
phím ảo, …)
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
17
18
Page 2
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Lịch sử phát triển các bộ vi xử lý của hãng Intel Xu hướng phát triển công nghệ thông tin
Bộ vi xử lý
Năm
Ý nghĩa
MIPS
PhPhầầnn mmềềmm: : ĐưĐượợcc chuchuẩẩnn hhóóaa vvàà ttííchch hhợợpp
1971
Bộ vi xử lý đầu tiên được phát triển cho máy tính để bàn
4004
0.06
1974
Chạy cho máy tính cá nhân đầu tiên
8080
0.06
8086/8088
1978
0.3
Bộ vi xử lý cho các máy tính cá nhân đầu tiên của IBM chạy trên nền DOS
1982
Cho phép chạy những version đầu tiên của Microsoft Windows
286
0.9
Gói phần mềm doanh nghiệp – Các gói phần mềm dựng sẵn với các mô đun tích hợp cho phép chuyển đổi dữ liệu giữa các nhóm làm việc, các phòng ban, và giữa các chi nhánh ở nhiều quốc gia trên cơ sở “thời gian thực”
1985
Chạy các version sau của Microsoft Windows
386
5
1989
Chạy version Windows 95
486
20
1993
Sử dụng cho các máy tính để bàn và máy tính xách tay
Pentium
100
1995
200
Pentium Pro
Xử lý tốt các dữ liệu multimedia cho các máy tính chuyên dụng; sử dụng cho các máy chủ và các máy trạm dùng vi xử lý
300
Pentium II
1997
Được thiết kế để xử lý video, audio và dữ liệu đồ họa
(cid:133) Nhiều doanh nghiệp sản xuất và dịch vụ ứng dụng (cid:133) Thường được thiết kế riêng theo tính chất của mỗi ngành (cid:133) Tích hợp dữ liệu qua các kênh theo truyền thông và kênh truyền qua các trang mạng nhằm phục vụ người dùng nội bộ, khách hàng, và các nhà cung cấp
Pentium III
1999
500- 1000
Hỗ trợ tốt hơn cho việc biểu diễn ảnh, 3D, video và audio và các ứng dụng nhận diện giọng nói
>1500
Pentium IV
2000
Xử lý mạnh các biểu diễn đồ họa 3D, video và audio.
Itanium
2000
Dành cho thị trường máy chủ
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
19
20
5
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin Main Trends
Xu hướng phát triển CNTT
thông llớớnn, , mmạạngng totoàànn
không dâydây
MMạạngng mmááyy ttíínhnh: : ĐĐộộ rrộộngng băngbăng thông ccầầuu vvàà không (cid:132) 1990s:
(cid:133) Chuẩn hóa các trình duyệt trang mạng và giao thức Internet
(TCP/IP)
(cid:133) Các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông phổ biến sử dụng đường
truyền cáp quang
(cid:133) Truy cập tốc độ cao (độ rộng băng thông lớn) cho phép đối với cả
người dùng là các doanh nghiệp và các hộ gia đình
(cid:133) Các công ty nối mạng với Internet
Sự kết hợp của máy tính & các phương tiện truyền thông (cid:132) 2000:
(cid:133) Người dùng cá nhân sử dụng modem để kết nối vào Internet qua
đường điện thoại
(cid:132) 2003:
(cid:133) Nhiều công ty đầu tư vào hệ thống mạng không dây
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
21
22
(cid:132) Hiện nay:
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
(cid:132) Hệ thống thông tin - một hệ thống xử lý thông tin để hỗ công viviệệcc
3. Hệ thống thông tin và vai trò của HTTT trong doanh nghiệp
trợ cho các hhệệ ththốốngng công (cid:133) Thu thập thông tin (cid:133) Truyền thông tin (cid:133) Lưu trữ (cid:133) Phục hồi (cid:133) Xử lý (cid:133) Hiển thị
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
24
6
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
C
ác
Các thành phần của hệ thống thông tin Các giai đoạn ứng dụng CNTT
P
Thời đại Vai trò chính Ứng dụng quan trọng
c
ch
hầ
ư
n
ơ
n l ự
m
â
ề
h
m
Hệ thống xử lý nhóm
n
n
ngtrình
ồ
u
Chuyên gia CNTT nắm vai trò chủ đạo Kế toán 50s – giữa 60s
g
N
Kiểm soát thực hiện hệ thống
& thủtục
Hệ thống trực tuyến Sự tham gia của nhà quản lý Tác nghiệp Từ giữa 1960s
C
Sự tham gia của người sử dụng Hỗ trợ quyết định tương tác (MIS) Thông tin Cuối 70s – giữa 80s
ơ
Nhập dữ liệu
s
Xuất các sản phẩm thông tin
Xử lý dữ liệu để tạo thông tin
ở
HTTT chiến lược (SIS)
d
ữ
Làm chủ bởi các nhà quản lý doanh nghiệp Mạng Từ giữa 1980s
l
i
g n ứ c n ầ h P
ệ
u
Lưu trữ dữ liệu
Copyright © 2003 Ray Trygstad
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
25
26
Các ứng dụng trang mạng Lãnh đạo bởi các nhà quản lý cấp cao Internet Từ giữa 1990s Hệ thống truyền thông
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Thảo luận Vai trò và mục tiêu ứng dụng HTTT
(cid:132) Anh/chị kỳ vọng gì khi áp dụng CNTT?
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
27
28
7
1. Tăng năng suất lao động 2. Hỗ trợ ra quyết định 3. Tăng cường hợp tác lao động 4. Tạo liên kết giữa các đối tác kinh doanh 5. Cho phép thực hiện toàn cầu hóa 6. Hỗ trợ chuyển đổi tổ chức
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Vai trò và mục tiêu của ứng dụng HTTT Vai trò và mục tiêu của ứng dụng HTTT
3. Tăng cường hợp tác lao động
(cid:133) OLTP – OnLine Transaction Processing: Xử lý giao dịch trực
tuyến
(cid:133) Đội làm việc năng động (cid:133) Quản lý tài liệu (cid:133) Phát triển ứng dụng
(cid:133) TPS – Transaction Processing System: Hệ thống xử lý giao dịch (cid:133) CIS – Customer-Integrated System: Hệ thống tích hợp khách
4. Tạo liên kết đối tác kinh doanh
hàng
2. Hỗ trợ ra quyết định
(cid:133) Hệ thống thông tin liên doanh nghiệp (IOS) (cid:133) EDI (Electronic Data Interchange) – Trao đổi dữ liệu điện tử
(cid:133) Giúp phân tích tình huống và hỗ trợ người ra quyết định
5. Cho phép toàn cầu hóa
(cid:133) Giúp vượt qua trở ngại về thời gian và địa điểm (cid:133) Văn hóa
(cid:132) Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (cid:132) Hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành (cid:132) Hệ thống thông tin địa lý
(cid:133) Đưa ra một số gợi ý về phương thức thực hiện
(cid:132) Trí tuệ nhân tạo (AI)
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
29
30
1. Tăng năng suất lao động
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Vai trò và mục tiêu của ứng dụng HTTT
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
6. Hỗ trợ thay đổi tổ chức
Đáp ứng nhu cầu thay đổi liên tục của thị trường hiện nay
4. Tác động của CNTT đối với doanh nghiệp – Tiềm năng và thách thức
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
31
8
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Thảo luận Gương công ty ứng dụng CNTT thành công
(cid:132) Boeing Airplane Company (cid:132) Wal-Mart Stores (cid:132) Bissett Nursery Corp. (cid:132) Federal Express (cid:132) Charles Schwab (cid:132) USAA (cid:132) L.L. Bean (cid:132) Progressive Corp.
ngành sau (cid:133) Dịch vụ tài chính (cid:133) Chăm sóc sức khỏe (cid:133) Sản xuất (cid:133) Dịch vụ giải trí nghe nhìn (cid:133) Giáo dục (cid:133) Bán lẻ (cid:133) Du lịch và khách sạn
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
33
34
(cid:132) Chia thành 5 nhóm (cid:132) Trình bày về những tác động của CNTT tới một trong các
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
Doanh nghiệp có thể có những lợi ích gì khi ứng dụng CNTT Tình hình trang bị máy tính trong các doanh nghiệp Việt Nam
hàng lưu kho
(cid:132) Trong quản lý chuỗi cung ứng thông qua việc quản lý
hỗ trợ nhóm
(cid:132) Trong giao dịch với khách hàng qua việc ứng dụng TMĐT (cid:132) Trong logistics thông qua ERP (cid:132) Trong quản lý người sử dụng thông qua các phần mềm
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
35
36
Nguồn: Báo cáo TMĐT 2006, Bộ Thương mại
9
(cid:132) Trong marketing thông qua data mining (cid:132) Trong quản lý nội bộ thông qua mạng Intranets
Hệ thống thông tin quản lý Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
37
10
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Nội dung chính
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
ERP
(cid:132) Các dạng HTTT phân loại theo chức năng nghiệp vụ (cid:132) Các dạng HTTT phân loại theo cấp ứng dụng (cid:132) Các HTTT tích hợp trong doanh nghiệp: SCM, CRM, và
Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
nghiệp
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
2
(cid:132) Những thách thức trong ứng dụng CNTT trong doanh
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Các dạng HTTT trong doanh nghiệp
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
điện tử
(cid:132) HTTT ứng dụng trong doanh nghiệp (cid:132) HTTT liên doanh nghiệp – Thương mại điện tử, kinh doanh
1. Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
3
1
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Các hệ thống ở mức chiến lược
Các dạng HTTT trong doanh nghiệp Các HTTT chính trong doanh nghiệp
Hệ thống trợ giúp lãnh đạo (ESS)
• Dự báo xu hướng bán hàng 5 năm tới (cid:131) KH lợi nhuận (cid:131) KH nhân sự • Dự báo ngân sách 5 năm tới
Các hệ thống ở mức chiến thuật
• Quản lý bán hàng • Kiểm soát hàng tồn kho
(cid:131) Phân tích vốn đầu tư (cid:131) Phân tích vị trí kinh doanh
• Phân tích thị trường tiêu thụ • Lập KH SX
(cid:131) Phân tích chi phí (cid:131) Phân tích giá/lợi nhuận
HTTT phục vụ quản lý (MIS) HT trợ giúp quyết định (DSS)
Các hệ thống ở mức kiến thức
• HT thiết kế
(cid:131) HT đồ họa
(cid:131) Lịch điện tử
• HT xử lý tài liệu • HT lập ảnh tài liệu
HT chuyên môn (KWS) HT văn phòng (OAS)
Các hệ thống ở mức tác nghiệp
HT xử lý giao dịch (TPS)
• Theo dõi đơn đặt hàng • Kiểm soát máy móc • Thanh toán lương • Đào tạo & phát triển
(cid:131) Mua bán chứng khoán (cid:131) Quản lý tiền mặt (cid:131) Quản lý khoản phải thu/ phải trả (cid:131) Quản lý KH SX
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
5
6
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
2.1 Hệ thống xử lý giao dịch
(TPS) = hệ thống thu thập và lưu trữ dữ liệu
(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng xxửử lýlý giaogiao ddịịchch (TPS)
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
giao dịch; có thể kiểm soát các quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch (cid:133)(cid:133) GiaoGiao ddịịchch = một sự kiện tạo hoặc mã hóa dữ liệu
(cid:132) Một số TPSs bỏ qua những người thư ký và thực hiện các giao dịch
hoàn toàn tự động
Quyết toán: lương
Dữ liệu về nhân viên (từ nhiều phòng ban)
Báo cáo Quản lý
Hệ thống Trả lương
1.1. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
Tệp bảng trả lương
Quản lý tài liệu Kiểm tra của nhân viên
Các dữ liệu trong tệp bảng trả lương Nhân viên
Thu nhập
Bảng lương Số hiệu Nhân viên
Tên Nhân viên
Tổng lương
Thuế thu nhập
45848
Nguyễn Văn A
2000000
400000
6000000
Truy vấn trực tuyến: thu nhập
Số hiệu Tên Địa chỉ Phòng Vị trí công tác Mức lương Thời gian nghỉ Tổng lương Thu nhập
Các số liệu đi kèm
Thuế thu nhập Khác
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
8
2
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hoạt động trong một văn phòng
CCáácc hohoạạtt đđộộngng chchíínhnh trong
phòng trong vănvăn phòng
TTỷỷ llệệ
CNTT hhỗỗ trtrợợ CNTT
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
40%
Các phần cứng và phần mềm xử lý văn bản, in ấn văn phòng, xử lý tài liệu số
1. Quản lý tài liệu Tạo tệp tin, lưu trữ, khôi phục, liên kết hình ảnh, và các tài liệu dưới dạng số hóa
10%
2. Lên kế hoạch cho mỗi cá nhân và các nhóm làm việc Thiết kế, quản lý, và liên kết các tài liệu, các KH và lịch hoạt động
Lịch số Tạo lịch điện tử Thư điện tử Các phần mềm làm việc theo nhóm
30%
1.2. HTTT tự động hóa văn phòng (OAS)
3. Liên kết các cá nhân và các nhóm Thiết lập, nhận, và quản lý các cuộc liên lạc giữa các cá nhân và các nhóm
Liên lạc Điện thoại Thư thoại Các phần mềm làm việc theo nhóm
10%
4. Quản lý dữ liệu về các cá nhân và các nhóm Lập và quản lý dữ liệu về các khách hàng, nhà cung cấp & các tổ chức bên ngoài & bên trong DN
CSDL khách hàng Theo dõi dự án Quản lý thông tin cá nhân
10%
Các công cụ quản lý dự án: PERT, CPM, MS Project
5. Quản lý dự án Lập kế hoạch, thực hiện, đánh giá, và điều khiển các dự án Phân phối các nguồn lực Các quyết định cá nhân
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
10
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
HTTT tự động hóa văn phòng
đ i ệ
ư
h
Xử lý văn bản
T
Ví dụ về hệ thống thông tin tự động hóa văn phòng n t ử (cid:132) HTTT tự động hóa văn phòng là một hệ thống dựa trên
máy tính nhằm thu thập, xử lý, lưu trữ, và gửi thông báo, tin nhắn, tài liệu, và các dạng truyền tin khác giữa các cá nhân, các nhóm làm việc, và các tổ chức khác nhau
H ệ t h ố n g t r u y ề n t h ô n g
Hệthốngin ấnđiệntử
Phòng họp viễn thông
H ệ t h ố n g s a o c h ụ p
n
Q
u
g V P
ả
ố l ý
n
t h n
Hệ thống xử lý ảnh
ả
lý
H ệ u q
v
ă
n
b
n
ả
X
n
h l à m đ i ệ
ử
c
vụ
lý
L ị c v i ệ
H
ả
m
ệ
n
u
L D
h
t
i
h
l t i
ố
t ử lý Quản nhiệm
m
g n ố h
n
ổ đ
e
t
g
d
i
a
o a
r
ệ H
t
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
11
12
3
Fax
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Ưu và nhược điểm của tự động hóa công việc văn phòng
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
(cid:133) Truyền thông hiệu quả hơn (cid:133) Truyền thông trong thời gian ngắn hơn (cid:133) Giảm thời gian lặp lại các cuộc gọi, tránh khả năng người nhận chưa
sẵn sàng nhận tin (SMS, Fax)
(cid:133) Loại bỏ việc thất lạc thư trong quá trình gửi
(cid:132) Ưu điểm
1.3. HTTT quản lý tri thức (KWS)
(cid:133) Chi phí cho phần cứng khá lớn (cid:133) Người sử dụng ít có khả năng quan sát vai trò của công việc (cid:133) An toàn thông tin của doanh nghiệp bị đe dọa và thường nhận được
những thông tin không mong muốn, gây gián đoạn công việc
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
13
(cid:132) Nhược điểm
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Quản lý tri thức
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Khối lượng thông tin
(KWS): các hệ thống được thiết kế
(cid:132)(cid:132) HTTT
tri ththứứcc (KWS)
HTTT ququảảnn lýlý tri để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn là chia sẻ thông tin
(cid:132) Hỗ trợ việc phân loại dữ liệu và thông tin, kiểm soát, thiết kế, lập kế hoạch và lịch hành động, tạo ra các giải pháp khác nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
Leadership chỉ rõ
(cid:132)(cid:132) Tri Tri ththứứcc đđểể hihiểểuu – hiểu và ứng dụng một cách vô thức (cid:132)(cid:132) Tri Tri ththứứcc đđểể trtrììnhnh bbààyy – được thu thập một cách chính thức,
Những nhà quản trị tìm thấy mình trong một đường hầm lộng gió với hàng tá giấy tờ đang được thổi tới tấp về phía họ. Họ chỉ nhặt được một và bước đi vội vã giả vờ như đã biết hết câu trả lời. Tất cả những gì mà họ phát hiện chỉ là một phần mạt cưa nhỏ.
và mã hóa trong các CSDL
(cid:132) Số lượng thông tin mà ta có thể thu được trong một ngày tìm kiếm nhiều hơn một người có học vấn trung bình tích lũy suốt cả đời trong thế kỷ 17. (cid:132) Wright, Hodgson, và Craner trong cuốn The Future of
lý chúng như thế nào?
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
15
16
4
(cid:206) Thông tin phong phú = thông tin quá tải (cid:206) Làm thế nào để biến thông tin sang tri thức hữu dụng và xử
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Quản lý tri thức Cơ sở CNTT cho việc cung cấp tri thức
Chia sẻ tri thức
Phân phối tri thức
Hệ thống hỗ trợ nhóm • Phần mềm
Hệ thống văn phòng • Xử lý văn bản • In ảnh & trang
hỗ trợ nhóm
mạng
• Intranet
• Lịch điện tử
Hệ thống trí tuệ nhân tạo • Hệ thống
Tri thức
Hệ thống công việc kiến thức • CAD • Hệ thống ảo
chuyên gia • Văn phòng thông minh
Thông tin
Tạo tri thức
Thu thập & mã hóa tri thức
Dữ liệu
Mạng
CSDL
Vi xử lý
Phần mềm
Công cụ Internet
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
19
20
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Vai trò của HTTT quản lý tri thức trong doanh nghiệp
So sánh việc xử lý kiến thức và xử lý thông tin thông thường HTTT quản lý tri thức trong doanh nghiệp
Quá trình xử lý tri thức
Xử lý thông tin
Dữ liệu
Đầu vào
• Diễn đạt các tri thức ngoài doanh nghiệp • Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp • Nhân công tri thức là những tác nhân thay đổi tổ chức
Dữ liệu Khái niệm
Đặc điểm trong quản lý tri thức
CSDL
Cơ sở lưu trữ
• Quản lý tri thức là công việc tốn kém • Quản lý tri thức hiệu quả đòi hỏi phải xây dựng một hệ thống giải pháp lai
Cơ sở tri thức (khái niệm) Truy cập vào CSDL
Thuật toán
• Quản lý tri thức cần phải có những người quản lý có kiến thức • Quản lý tri thức có lợi từ việc sắp xếp, định hướng nhiều hơn là từ các mô
Xử lý
Xử lý không dùng thuật toán
ghép giữa con người và công nghệ
• Chia sẻ và sử dụng thông tin thường không phải là một hành động tự nhiên • Quản lý tri thức có ý nghĩa là phát triển quá trình xử lý tri thức
Số liệu
Đầu ra
hình, được xây dựng từ thị trường hơn là từ hệ thống cấp bậc
Hướng dẫn/Giải thích các giải pháp
• • Quản lý tri thức không bao giờ có điểm dừng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
21
22
5
Truy cập dữ liệu mới là bước đầu tiên
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Yêu cầu đối với HTTT quản lý tri thức Các loại HTTT quản lý tri thức
ngoài doanh nghiệp
(cid:132) Phải liên hệ được với nhiều nguồn thông tin và dữ liệu bên (cid:132) Trí tuệ nhân tạo (cid:132) Hệ thống chuyên gia
(cid:132) Đòi hỏi các phần mềm hỗ trợ đồ họa, phân tích, quản lý tài liệu, dữ liệu, và có khả năng truyền thông ở mức cao hơn các hệ thống khác
thông thường
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
23
24
(cid:132) Phải được hỗ trợ về phần cứng (cid:132) Có những giao diện tiện ích (cid:132) Phải sử dụng các máy trạm mạnh hơn so với các máy vi tính
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Các loại HTTT quản lý tri thức
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Các loại HTTT quản lý tri thức
(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng trtríí tutuệệ nhânnhân ttạạoo (Artificial Intelligence (cid:132) Ứng dụng của AI
(Artificial Intelligence -- AI)AI) (cid:133) Phát triển các chương trình máy tính để thực hiện một số các
hành vi tri thức của con người
(cid:133) Giúp cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức (cid:133) Phục vụ cho một số các lĩnh vực đặc biệt
(cid:133) Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (cid:133) Tự động hóa (cid:133) Nhận dạng các cảnh động (hệ thống vệ tinh) (cid:133) Nhận dạng âm thanh (cid:133) Máy tự học (cid:133) …
Thương mại hóa AI Bắt đầu những nghiên cứu về AI
1950 1960 1970 1980 1990
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
25
26
6
Phương pháp biểu diễn kiến thức Phương pháp giải quyết các vấn đề tổng quát Hệ thống kiến thức cho các lĩnh vực đặc biệt Tích hợp AI với môi trường HTTT chung
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Các thành phần của hệ thống chuyên gia
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Các loại HTTT quản lý tri thức
(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng chuyên
chuyên giagia (Expert System
(Expert System -- ES)ES)
(cid:133) Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho các lĩnh vực ứng dụng và các thủ tục can thiệp để giải quyết các vấn đề mà thông thường phải yêu cầu tới các chuyên gia giải quyết
(cid:133) Kiến thức sâu trong một lĩnh vực hẹp (cid:133) Thường sử dụng quy luật nếu-thì (cid:133) Cơ sở dữ liệu chuyên gia
Cơ sở kiến thức Quy luật nếu-thì do các chuyên gia cung cấp Cơ cấu tham khảo Sử dụng các quy luật và CSDL để quyết định nên tổng hợp các sự kiện nào
Giao diện Phương thức để giao tiếp với người sử dụng hoặc nhận những dữ liệu mới CSDL Thực tế về một tình trạng nào đó, có thể có được từ một CSDL khác, hoặc là do tương tác với người sử dụng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
27
28
Diễn giải Theo yêu cầu của người sử dụng
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống chuyên gia
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống chuyên gia
(cid:133) Giới hạn về mặt công nghệ (cid:133) Khó thu thập kiến thức cho ES
(cid:132) Phải xác định được ai là chuyên gia cho lĩnh vực đang quan tâm (cid:132) Phải có sự thống nhất giữa các chuyên gia trong cùng lĩnh vực về giải
(cid:133) Hoàn thành các phần công việc thậm chí nhanh hơn một chuyên gia (cid:133) Tỷ lệ sai sót khá thấp (đôi khi còn thấp hơn một chuyên gia) (cid:133) Có khả năng tạo được những lời khuyên phù hợp và không thay đổi (cid:133) Có thể đóng vai trò của một chuyên gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp (cid:133) Khi được sử dụng cho mục đích đào tạo, ES giúp quá trình học hiệu
(cid:132) Ưu điểm (cid:132) Nhược điểm của ES
quả hơn
(cid:132) Chuyên gia phải sẵn sàng hợp tác với các nhân công kiến thức
(cid:133) Có thể sử dụng ES cho những môi trường gây nguy hiểm cho con
(cid:133) Khó duy trì các chuyên gia trong một tổ chức
người
(cid:133) Có thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức (cid:133) Có thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nào
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
29
30
7
pháp cho một vấn đề cụ thể
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống chuyên gia
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
(cid:132) Các lĩnh vực ứng dụng
1.4. HTTT phục vụ quản lý (MIS)
Cung cấp thông tin cho việc quản lý
(cid:133) Phân loại (cid:133) Chẩn bệnh (cid:133) Điều khiển (cid:133) Kiểm soát các quá trình (cid:133) Thiết kế (cid:133) Lập kế hoạch và lịch trình (cid:133) Tạo các lựa chọn (cid:133) …
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
31
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp MIS
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Ví dụ về HTTT phục vụ quản lý
HTTT xử lý giao dịch Hệ thống thông tin phục vụ quản lý
(MIS) – cung cấp
(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng thông
thông tin
tin phphụụcc vvụụ ququảảnn lýlý (MIS)
Các tệp MIS
Hệ thống xử lý Đơn hàng
thông tin cho việc quản lý tổ chức (cid:132) Lấy và tổng hợp dữ liệu từ TPSs
Tệp đơn đặt hàng
Dữ liệu bán hàng
(cid:133) Cho phép các nhà quản lý kiểm soát và điều khiển các tổ chức (cid:133) Cung cấp những thông tin phản hồi chính xác
(cid:132) Cung cấp các báo cáo đặc biệt trên cơ sở đã được lập kế
Hệ thống lập KH nguyên vật liệu
Tệp thông tin về SX
Dữ liệu chi phí đơn vị SP
hoạch
Nhà quản lý
Dữ liệu thay đổi SX
Tệp kế toán
Hệ thống Tài khoản chung
Dữ liệu chi phí
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
33
34
8
Báo cáo
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Các dạng quyết định
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
(cid:132) Quyết định có cấu trúc: những quyết định có thể đưa ra thông qua một loạt các thủ tục thực hiện được xác định trước, thường có tính lặp lại và theo thông lệ (cid:133) VD: Xác định số lượng đặt hàng, thời điểm mua NVL (cid:198) Máy tính hóa hoàn toàn (HTTT xử lý giao dịch) (cid:132) Quyết định bán cấu trúc: các nhà quản lý ra quyết định một
1.5. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)
phần dựa trên kinh nghiệm đã có, ít có tính lặp lại (cid:133) VD: Dự báo bán hàng, Dự trù ngân sách, Phân tích rủi ro (cid:198) Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của máy tính
hiểu rõ các vấn đề được đặt ra, thường không có tính lặp lại (cid:133) VD: Thăng tiến cho nhân sự, Giới thiệu công nghệ mới (cid:198) Con người ra quyết định và máy tính có thể hỗ trợ một số phần việc
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
37
(cid:132) Quyết định phi cấu trúc: nhà quản lý phải tự đánh giá, và
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Các thành phần chính của HTTT hỗ trợ ra quyết định
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)
(DSS) – một hệ thống thông
(cid:132)(cid:132) HTTT
TPS KWS MIS
Các mô hình cơ sở Mô hình thống kê
HTTT hhỗỗ trtrợợ rara quyquyếếtt đđịịnhnh (DSS) tin tương tác cung cấp thông tin, các mô hình, và các công cụ xử lý dữ liệu hỗ trợ cho quá trình ra các quyết định có tính nửa cấu trúc và không có cấu trúc
(cid:132) Ví dụ (cid:206) … (cid:132) Các thành phần chính
(cid:133) CSDL: tập hợp các dữ liệu được tổ chức sao cho dễ dàng truy cập (cid:133) Các mô hình cơ sở: Các mô hình phân tích và toán học giải đáp; ví
Mô hình dự báo Mô hình điều hành DSS Cơ sở dữ liệu Mô hình lập KH
dụ: mô hình nếu – thì và các dạng phân tích dữ liệu khác
(cid:133) Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định: cho phép người sử dụng
DSS
can thiệp vào CSDL va cơ sở mô hình
Hệ thống phần mềm HTTT hỗ trợ ra QĐ
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
40
42
9
Giao diện Người sử dụng
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
DSS – thay đổi đặc tính của quyết định DSS – thay đổi đặc tính của quyết định
quản lý
(cid:132) Ví dụ: (cid:132) DSS hỗ trợ cho những quyết định dạng bán cấu trúc của nhà
(cid:133) Quản lý chuỗi cung cấp trong những năm gần đây đã có thể trở nên tự động hóa hoàn toàn – vấn đề này trước đây từng phụ thuộc rất nhiều vào tri thức của một số nhân viên quan trọng (trưởng phòng vật tư)
nghiên cứu kỹ về chúng
(cid:132) Quyết định dạng bán cấu trúc đã trở nên có cấu trúc
(cid:133) Cờ vua: mọi người đều cho rằng máy tính sẽ không bao giờ có thể
Bán cấu trúc
Không có cấu trúc
Có cấu trúc
thắng được một vua cờ
(cid:132) 5/1997: Deep Blue của công ty IBM đã đánh thắng vua cờ Garry
(cid:132) Tuy nhiên bản chất của nhiều vấn đề sẽ thay đổi khi ta
(cid:132) Quyết định không có cấu trúc đã trở thành có cấu trúc
Các quyết định có xu hướng dịch dần về bên tay trái khi mức độ phức tạp được làm rõ, và khi máy tính trở nên mạnh hơn
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
43
44
Kasparov
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp DSS – Ví dụ
Hiện nay, DSS đang được ứng dụng trong những lĩnh vực nào?
(cid:206) …
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
45
46
10
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp DSS – Ví dụ
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp DSS – Ví dụ
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
47
48
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Các dạng DSS
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp DSS – Ví dụ
(cid:132) Hệ thống truy xuất dữ liệu
(cid:132) Hệ thống phân tích dữ liệu
Định hướng DL Truy xuất dữ liệu
(cid:132) Hệ thống phân tích dữ liệu cho dự báo
Phân tích dữ liệu
(cid:132) Hệ thống dựa trên các mô hình kế toán
(cid:132) Hệ thống dựa trên các mô hình quan hệ
Các mô hình đơn giản
(cid:132) Hệ thống dựa trên các mô hình tối ưu
(cid:132) Hệ thống với các mô hình tư vấn
Các mô hình phức tạp
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
Chuyên gia trong lĩnh vực hẹp
49
50
11
Định hướng mô hình © 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
HTTT hỗ trợ nhóm (GSS)
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Ví dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
Lựa chọn giá và tuyến bay
(cid:132) Hỗ trợ truyền thông bằng cách hỗ trợ các cuộc họp (cid:132) Dẫn hướng cho việc suy nghĩ và tranh luận
American Airlines Công ty vốn Equico Đánh giá đầu tư Công ty dầu Chaplin Lập kế hoạch và dự báo Frito-Lay, Inc. Juniper Lumber Southern Railway Kmart United Airlines Bộ quốc phòng Mỹ
Định giá, quảng cáo, & khuyến mại Tối ưu hóa quá trình sản xuất Điều khiển tàu & tuyến đi Đánh giá về giá cả SP Lập kế hoạch các chuyến bay Phân tích hợp đồng cho quốc phòng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
51
52
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Đặc tính riêng của quá trình ra quyết định theo nhóm (cid:132) Đặc tính riêng của mỗi nhóm (cid:132) Đặc tính của nhiệm vụ mà nhóm phải triển khai (cid:132) Tổ chức mà nhóm đang làm việc (cid:132) Sử dụng các công nghệ thông tin như hệ thống gặp mặt điện
tử và hệ thống tạo quyết định theo nhóm
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhóm HTTT hỗ trợ ra quyết định theo nhóm
(cid:132) Quá trình liên hệ và tạo quyết định mà nhóm đang sử dụng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
53
54
12
(cid:132) Phát triển các kế hoạch định trước (cid:132) Tăng khả năng tham gia (cid:132) Tạo một không khí cởi mở và hợp tác (cid:132) Tạo sự tự do chỉ trích các ý kiến (cid:132) Nhằm mục tiêu đánh giá (cid:132) Tổ chức và đánh giá các ý kiến (cid:132) Thiết lập thứ tự ưu tiên và tạo các quyết định (cid:132) Tạo tài liệu của cuộc gặp (cid:132) Truy cập các thông tin bên ngoài (cid:132) Sự bảo toàn “những ghi nhớ của tổ chức”
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Công cụ của hệ thống hỗ trợ nhóm
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
Tạo ý tưởng
Động não Hướng dẫn thảo luận Thiết lập ý của nhóm
Quản lý bộ phận
Tổ chức ý tưởng
(ESS) 1.6. HTTT hhỗỗ trtrợợ lãnhlãnh đđạạoo (ESS) 1.6. HTTT
Tổ chức ý tưởng Phân tích Viết lại theo nhóm
Lập kế hoạch từng bộ phận
Sắp xếp thứ tự ưu tiên
Bỏ phiếu Đánh giá các lựa chọn Bảng lấy ý kiến Ma trận nhóm
Phát triển chính sách
Thông tin về chính sách Xác định các nhà đầu tư
Ghi nhớ theo tổ chức
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
55
Phân tích DN Từ điển nhóm Tình huống đơn giản Truy cập thông tin Năng suất lao động cá nhân
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp HTTT hỗ trợ lãnh đạo (ESS)
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Mô hình hệ thống ESS
thông tin
(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng thông
tin hhỗỗ trtrợợ lãnhlãnh đđạạoo (ESS)
(ESS) = một hệ thống tương tác cao cho phép truy cập thông tin từ các kết quả kiểm soát và tình trạng chung của doanh nghiệp
Nguồn dữ liệu
nhà quản lý cấp cao
Giao diện theo yêu cầu của người sử dụng
Tài liệu viết tay từ nhà quản lý cấp dưới
Tài liệu đã được mã hóa từ nhà quản lý cấp dưới
(cid:132) Sử dụng cả thông tin bên trong và thông tin cạnh tranh (cid:132) Giao diện thân thiện người sử dụng (cid:132) Có khả năng đi từ vấn đề khái quát đến các chi tiết (cid:132) Được thiết kế cho những nhu cầu riêng của CEO (cid:132) Tăng cường hỗ trợ cho nhân viên trong công ty (cid:132) Ví dụ:
Phần mềm ứng dụng EIS
Hệ thống dữ liệu của công ty
(cid:133) SUTTER HOME WINERY: xây dựng trí tuệ kinh doanh phục vụ cho những
CSDL của EIS
(cid:133) ROYAL BANK OF CANADA: Hệ thống theo dõi các danh mục đầu tư cung
Tài liệu viết tay từ bên ngoài
người bán hàng, nhà phân phối và người bán lẻ
(cid:133) U.S. GENERAL SERVICES ADMINISTRATION: nhanh chóng, dễ dàng
Tài liệu đã được mã hóa từ bên ngoài
cấp các thông tin về rủi ro
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
57
58
13
xem các tài sản*
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Đặc điểm chính của ESS
Ví dụ về giao diện của ESS – Netsuite*
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
59
60
(cid:132) Truy cập được thực trạng hiện tại (cid:132) Thư điện tử (cid:132) CSDL bên ngoài (cid:132) Xử lý văn bản (cid:132) bảng tính (cid:132) Tự động lập file (cid:132) Phân tích xu hướng (cid:132) Các cách trình bày kết quả khác nhau
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Tương quan giữa các hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp HTTT hỗ trợ lãnh đạo (ESS)
Lợi ích: (cid:132) Linh hoạt (cid:132) Có khả năng phân tích, so sánh, và xác định các xu
HTTT hỗ trợ lãnh đạo (ESS)
hướng
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)
HTTT phục vụ quản lý (MIS)
HTTT xử lý giao dịch (TPS)
Hệ thống chuyên gia (KWS & OAS)
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
61
62
14
(cid:132) Hỗ trợ đồ họa để khám phá các tình huống (cid:132) Thực hiện kiểm soát (cid:132) Cập nhật, cho phép dòng dữ liệu theo sát các hoạt động
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống theo cách nhìn truyền thống
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
Chuỗi giá trị
Hỗ trợ
Logistics
Sản xuất
Tài chính
Marketing và bán hàng
c ứ h c
c ứ h c
ổ t
ổ t
2. Các HTTT tích hợp phổ biến
Quy trình nghiệp vụ
Quy trình nghiệp vụ
Quy trình nghiệp vụ
Quy trình nghiệp vụ
Quy trình nghiệp vụ
a ủ c i v m ạ h P
a ủ c i v m ạ h P
Hỗ trợ
Logistics
Sản xuất
Tài chính
Marketing và bán hàng
Hệ thống kinh doanh
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
64
Khách hàng Nhà cung cấp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý (1/5) 1.4 1.4 PhânPhân loloạạii theotheo quyquy mômô ttííchch hhợợpp (1/5) Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Khái niệm hệ thống tích hợp trong doanh nghiệp Hệ thống theo quan điểm của doanh nghiệp
Các nhà cung cấp
Sản xuất
Tài chính
Hỗ trợ
Khách hàng
Logistics
Marketing & bán hàng
Chuỗi giá trị kinh doanh (cid:132) Là những hệ thống liên kết xuyên suốt nhiều bộ phận chức năng, cấp bậc tổ chức và đơn vị kinh doanh
Quy trình nghiệp vụ
Quy trình nghiệp vụ
Quy trình nghiệp vụ
Logistics Sản xuất Tài chính
Hỗ trợ
Marketing & bán hàng
Các hệ thống độc lập Các hệ thống tích hợp
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
65
66
15
Hệ thống kinh doanh của DN
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Các HTTT tích hợp các chức năng được ứng dụng phổ biến trong DN Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
(EDI) (cid:132)(cid:132) ChuyChuyểểnn đđổổii ddữữ liliệệuu điđiệệnn ttửử (EDI)
(cid:133) Truyền dữ liệu kinh doanh giữa các hệ thống thông tin máy tính
của hai doanh nghiệp
(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng ququảảnn lýlý chuchuỗỗii cung
Người bán Khách hàng
(SCM) cung ứứngng (SCM)
Đơn đặt hàng
Thanh toán
Chú ý về chuyển hàng Cập nhật về giá
Máy tính Máy tính
EDI và SCM là các thành phần của một xu hướng chung cho phép thực hiện sự kết nối giữa nhà cung cấp và các khách hàng của họ
Hóa đơn
doanh nghi (cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng hohoạạchch đđịịnhnh ngunguồồnn llựựcc doanh (ERP) nghiệệpp (ERP) (CRM) (cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng ququảảnn lýlý quanquan hhệệ khkhááchch hhààngng (CRM)
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
67
68
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
EDI theo truyền thống & Internet EDI Sử dụng EDI
Trước EDI Lời nhắn EDI An toàn mạng Lời nhắn EDI Ứng dụng trong kinh doanh Ứng dụng trong kinh doanh
Đặt hàng Sau EDI
Lưu kho Internet Trình duyệt mạng Máy chủ mạng Máy chủ EDI
Tài sản
Tiêu chuẩn EDI: EDI FACT, ANSI X.12
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
69
70
16
Hệ thống thông tin quản lý (3/5) 1.4 1.4 PhânPhân loloạạii theotheo quyquy mômô ttííchch hhợợpp (3/5) Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Lợi ích của chuỗi cung ứng HTTT quản lý chuỗi cung ứng (SCM)
sản xuất, khách hàng và nhà cung cấp
(cid:132) Là hệ thống tích hợp giúp quản lý và liên kết các bộ phận
• Giảm lưu kho • Tăng nhanh thời gian đáp ứng đơn hàng • Giảm thời gian đặt hàng • Thực hiện kế hoạch • Giảm lượng hàng hỏng giao hàng tốt
LLợợii ííchch
• Giảm chi phí điều • Tăng doanh thu hành chung
• Tăng chất lượng dịch vụ khách
Khách hàng
Nhà cung cấp
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
71
73
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Dự báo
(cid:132) Tính hiệu quả của hệ thống SCM có thể cho phép doanh nghiệp:
Lập kế hoạch nguyên vật liệu
Quá trình nhập mới
Lập kế hoạch mật độ
(cid:133) Giảm áp lực từ phía người mua (cid:133) Tăng áp lực của chính nó với vai trò là nhà cung cấp (cid:133) Tăng chi phí chuyển đổi nhằm ngăn chặn sự cạnh tranh từ phía các dịch vụ
Hệ thống chuỗi cung ứng Quản lý chuỗi cung ứng
Nguồn cung cấp
(cid:133) Tạo rào cản đối với các đối thủ mới gia nhập ngành (cid:133) Tăng khả năng xây dựng được ưu thế cạnh tranh với chi phí thấp
Đơn đặt hàng & xử lý
Lập kế hoạch hoàn thành đơn hàng
NVL sẵn có – Kế hoạch sản xuất
Quá trình sản xuất
Quá trình lập kế hoạch đặt hàng
Phân phối NVL – Đơn đặt hàng ưu tiên KH sản xuất
KH phân phối
Nhận & tải hàng
Kế hoạch phân phối tận nhà
Nhận và tải hàng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
Quá trình phân phối © 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
74
75
17
hoặc sản phẩm thay thế
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
CRM - Giá trị của khách hàng trung thành
Các vấn đề với chuỗi cung ứng Giải pháp được hỗ trợ bởi CNTT
Có được khách hàng
Người mua không toan tính
trung thành, DN thường
Xử lý theo chuỗi tuần tự (cid:198) chậm Chờ đợi giữa các khâu trong chuỗi
có những lợi điểm
Mỗi khách hàng chính là một cơ hội kinh doanh
Người mua thân thiết
• Chi phí tiếp cận thấp
Khách hàng hài lòng có tính đến chi phí chuyển đổi
• Nhạy bén với nhu cầu của
khách hàng, khả năng giới
Tồn tại những hoạt động ko tạo nên giá trị Phân phối các tài liệu giấy tờ chậm
Khách hàng quen thuộc
thiệu sản phẩm mới thành
Xử lý song song Xác định nguyên nhân (DSS) và hỗ trợ truyền thông, hợp tác (PM hỗ trợ nhóm) Phân tích giá trị (phần mềm SCM), phần mềm mô phỏng Tài liệu điện tử và hệ thống truyền thông (EDI) Sử dụng robot trong các kho chứa, sử dụng phần mềm quản lý kho hàng Chia sẻ thông tin qua mạng, tạo các nhóm
Khách hàng thường thay đổi (qua đường)
công cao hơn
Năm cấp độ trung thành của khách hàng
• Khai thác được những
(Nguồn: Aaker, 1998)
mối quan hệ tiềm năng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
76
77
Chậm trễ chuyển hàng từ các kho chứa Dư thừa trong chuỗi cung ứng: quá nhiều đơn hàng, đóng gói quá nhiều,.. hợp tác được hỗ trợ bởi CNTT Một số hàng hóa bị hỏng do lưu kho quá lâu Giảm mức độ lưu kho bằng cách chia sẻ thông tin trong nội bộ và cả với bên ngoài
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
CRM HTTT quản lý quan hệ khách hàng (CRM)
4 P trở thành 4 C
• Product (Sản phẩm) • Price (Giá cả) • Promotion (Khuyến mại) • Place (Địa điểm)
(cid:206) Customer Value (Giá trị) (cid:206) Cost to the Customer (Chi phí) (cid:206) Communication (Giao tiếp) (cid:206) Convenience (Sự tiện lợi)
(cid:132) Là hệ thống tích hợp giúp quản lý và liên kết toàn diện các quan hệ với khách hàng qua nhiều kênh và bộ phận chức năng khác nhau
Cung cấp những dịch vụ có chất lượng cao cho khách hàng bằng cách thường xuyên liên hệ với khách hàng, phân phối các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao, thu thập các thông tin và tìm kiếm giải pháp cho các vấn đề mà khách gặp phải, xác định những mong muốn của khách hàng.
(cid:132)(cid:132) QuQuảảnn lýlý quanquan hhệệ vvớớii khkhááchch hhààngng
Khách hàng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
78
79
18
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
CRM CRM
hiện tại và khách hàng tương lai
lược, quy trình nghiệp vụ, và mục tiêu kinh doanh của daonh nghiệp được thiết lập ở quy mô toàn doanh nghiệp
(cid:132) CRM không đơn giản là vấn đề về công nghệ, mà là chiến (cid:132) Tập trung vào quản lý toàn diện việc quan hệ khách hàng
hợp thông tin khách hàng từ nhiều kênh
(cid:132) Tích hợp những quy trình liên quan tới khách hàng và tổng
tích
(cid:132) CRM có thể cho phép doanh nghiệp: (cid:132) Tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn và cung cấp công cụ phân
dịch vụ khách hàng
(cid:133) Xác định dạng khách hàng (cid:133) Xây dựng các chiến dịch marketing cho từng cá nhân khách hàng (cid:133) Đối xử với khách hàng trên phương diện là mỗi cá nhân (cid:133) Hiểu rõ về hành vi mua hàng của khách hàng
(cid:132) Đòi hỏi những thay đổi về chu trình bán hàng, tiếp thị, và
ích đem lại từ việc hợp nhất dữ liệu khách hàng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
80
81
(cid:132) Đòi hỏi sự hỗ trợ từ phía lãnh đạo và ý thức rõ ràng về lợi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
HTTT hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
nghiệp chủ yếu cuả doanh nghiệp
(cid:132) Là hệ thống tích hợp và phối hợp hầu hết các quy trình tác
Lợi ích (cid:132) Thay đổi cơ cấu tổ chức, quy trình quản lý, nền tảng công
liệu trong kho chứa dữ liệu tổng hợp
nghệ, và năng lực kinh doanh
(cid:132) Thu thập dữ liệu từ một số chức năng chính và lưu trữ dữ
(cid:132) Được thiết kế dựa trên các quy trình nghiệp vụ xuyên chức năng và có thể cải thiện tình hình báo cáo quản lý và ra quyết định
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
82
83
19
(cid:132) Cung cấp một nền tảng công nghệ thông tin duy nhất, hoàn thiện và thống nhất, chứa đựng dữ liệu về tất cả các quy trình nghiệp vụ chủ yếu (cid:132) Giúp DN thiết lập nền tảng cho việc lấy KH làm trọng tâm
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
Thách thức (cid:132) Đòi hỏi những khoản đầu tư lớn (cid:132) Thay đổi phương thức hoạt động của DN (cid:132) Đòi hỏi những phần mềm phức tạp và đầu tư lớn về thời
gian, công sức và tiền bạc
(cid:132) Khi hệ thống trở nên lạc hậu, việc thay thế sẽ càng khó khăn
3. HTTT liên doanh nghiệp – Thương mại điện tử, kinh doanh điện tử
và tốn kém
Những áp lực dẫn tới việc thực hiện ERP: (cid:132) Cần tạo ra một khung xử lý đơn hàng của khách (cid:132) Cần tích hợp và chuẩn hóa chức năng trong kinh doanh
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
84
(cid:132) Khuyến khích hình thức quản lý tập trung
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Những yếu tố dẫn dắt người tiêu dùng tới mua hàng trên mạng
SSốố ngưngườờii ssửử ddụụngng Internet
Internet theotheo khukhu vvựựcc
Nghiên cứu của Forrester Research
(cid:133) Tính tiện lợi (cid:133) Dễ dàng so sánh giá cả, sản phẩm, và dịch vụ giữa các doanh
nghiệp khác nhau
(cid:133) Nghiên cứu được đầy đủ về sản phẩm trước khi quyết định mua (cid:133) Nhiều lựa chọn hơn (cid:133) Giá rẻ hơn (cid:133) Được phục vụ theo nhu cầu riêng
Triệu người sử dụng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
86
87
20
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Xu thế kinh doanh điện tử Xu thế kinh doanh điện tử
Nhà máy • Quản lý SX theo phương
pháp JIT
• Mua và nhập NVL trên cơ
sở thời gian thực
(cid:132) Nhiều hơn là một trang web hấp dẫn! (cid:132) TMĐT (e-commerce) là các giao dịch được thực hiện trên mạng Internet giữa các DN với các KH mua và sử dụng hàng hóa và dịch vụ hoặc giữa các DN với nhau.
• Lập KHSX
Thương mmạạii điđiệệnn ttửử Thương KinhKinh doanh doanh điđiệệnn ttửử
Khách hàng • Marketing trực tuyến • Bán hàng trực tuyến • SX theo đơn đặt hàng • Dịch vụ KH • Tự động hóa quá trình bán hàng
Văn phòng và nhóm làm việc • KH và chinh sách truyền
của TMĐT. Nó không chỉ bao gồm các hoạt động mua, bán, mà gồm cả các dịch vụ khách hàng, liên kết với các đối tác, và thiết lập các giao dịch điện tử bên trong tổ chức.
thông
• Hợp tác trong nhóm • Truyền thông điện tử
Nhà cung cấp • Mua hàng • Quản lý chuỗi cung cấp
Đối tác kinh doanh • Cùng thiết kế • Thuê ngoài
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
88
89
(cid:132) Kinh doanh điện tử (e-business) là một khái niệm rộng hơn
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Xu thế hiện tại
và đem lại lợi nhuận nhiều hơn cho các DN
(cid:132) Bán hàng trên mạng đang ngày càng trở nên phổ biến hơn
hoạt động của các doanh nghiệp trên mạng
(cid:132) Các trang mạng thực sự thúc đẩy quá trình mua hàng của người tiêu dùng trong các mạng lưới phân phối theo truyền thống (cid:132) Bắt đầu hình thành sự thống nhất về phương thức đánh giá
các doanh nghiệp kể cả đối với các nhà cung cấp
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
90
91
21
(cid:132) B2C đang dần chỉnh sửa lại phương thức kinh doanh của
Hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Tình hình xây dựng và quản lý website trong các DN Việt Nam
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
92
Nguồn: Báo cáo TMĐT 2006, Bộ Thương mại
22
1107 doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Nội dung chính
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quản lý
trên những yếu tố nào như thế nào?
(cid:132) Ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp được xây dựng dựa
(cid:132) Liệu CNTT có giúp tạo ra những ưu thế cạnh tranh không? (cid:132) Ứng dụng CNTT như thế nào để tạo nên ưu thế cạnh tranh
Hệ thống thông tin và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
cho doanh nghiệp?
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
2
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Ưu thế cạnh tranh có những đặc điểm chính sau:
1. Cung cấp giá trị tuyệt hảo cho khách hàng
2. Khó bị sao chép
3. Nâng cao khả năng đáp ứng những thay đổi xẩy ra
trong môi trường
Những chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản (cid:132) Dẫn đầu về chi phí (Giá thành) (cid:132) Khác biệt hóa (cid:132) Sáng tạo (cid:132) Tăng trưởng (cid:132) Liên kết
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
3
4
1
Ưu thế cạnh tranh Những chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Những chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản (cid:23)Giá thành Những chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản (cid:23) Khác biệt hóa
năng sinh lợi thỏa đáng
của công ty hơn của các đối thủ cạnh tranh
(cid:132) Đem lại giá trị mong đợi ở mức chi phí thấp đảm bảo khả (cid:132) Tạo ra sự khác biệt khiến khách hàng ưa thích sản phẩm
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
6
5
(cid:132) Ví dụ: Walmart (cid:132) Ví dụ: Polaroid
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Những chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản (cid:23) Sáng tạo Những chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản (cid:23) Tăng trưởng
(cid:132) Công ty tìm cách mở rộng thị phần ở các thị trường sẵn có hoặc tìm thêm cách để thâm nhập vào các thị trường mới (cid:132) Ví dụ: Ebay
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
7
8
2
(cid:132) Chuyển đổi tư duy từ sản xuất sản phẩm sang thỏa mãn nhu cầu cấp bách nhất của khách hàng theo những cách mới (cid:206)Xác lập và thống trị một thị trường mới – chiến lược đại dương xanh (cid:132) Ví dụ: Sony
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Những chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản (cid:23) Liên kết Thảo luận
cạnh tranh của nhà hàng đó như thế nào?
(cid:132) Mua lại, sáp nhập, hay liên doanh với các doanh nghiệp khác để tham gia vào một thị trường mới hoặc mở rộng đáng kể trong một thị trường hiện tại (cid:132) Chia làm 4 nhóm (cid:132) Phân tích tình huống số 3 (cid:132) HTTT được mô tả trong bài đã hỗ trợ làm tăng khả năng (cid:132) Ví dụ: Ebay
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
9
10
(cid:132) Tìm những khả năng ứng dụng CNTT giúp một nhà hàng có thể tạo được ưu thế cạnh tranh ngoài ứng dụng đã được đề cập tới trong bài (cid:132) Đại diện trình bày
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Sự thay đổi bản chất ứng dụng CNTT Tác động của CNTT
chức, và xã hội
trọng: xử lý văn bản, tính toán bảng lương, doanh số, kết nối,…
(cid:132) Những người ít sử dụng CNTT coi nó không mấy quan (cid:132) CNTT tác động tới mọi mặt gồm cả các cá nhân, các tổ
càng gia tăng và làm thay đổi cách thức cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
vũ khí chiến lược (cid:133) Chi phí phù hợp (cid:133) Tiết kiệm thời gian (cid:133) Tạo cầu nối với môi trường kinh doanh toàn cầu
(cid:132) Việc ứng dụng CNTT tạo ra ưu thế cạnh tranh đang ngày (cid:132) Những người thường xuyên sử dụng xem CNTT như một
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
11
12
3
(cid:132) CNTT có khả năng thay đổi cách mà các doanh nghiệp thực hiện các hoạt động nghiệp vụ cũng như bản chất các dạng sản phẩm và dịch vụ được các doanh nghiệp cung cấp (cid:133) Thị trường điện tử (cid:133) Dịch vụ trực tuyến (ứng dụng của kinh doanh điện tử)
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23)Giá thành
vụ (cid:133) Boeing
(cid:132) Dùng CNTT giảm đáng kể chi phí trong các quy trình nghiệp
cấp (cid:133) Vé điện tử (ngành hàng không)
Những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:132) Giá thành (cid:132) Khác biệt hóa (cid:132) Sáng tạo (cid:132) Tăng trưởng (cid:132) Liên kết
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
13
14
(cid:132) Dùng CNTT hạ thấp chi phí cho khách hàng hoặc nhà cung
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23) Khác biệt hóa HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23) Sáng tạo
phần CNTT (cid:133) Nike + iPod
phẩm và dịch vụ (cid:133) Dell
(cid:132) Đưa ứng dụng CNTT mới vào để tạo sự khác biệt của sản (cid:132) Tạo ra các sản phẩm và dịch vụ mới có chứa các thành
phẩm của đối thủ (cid:133) Barne&Nobles và Amazon.com (cid:133) Café Internet
(cid:132) Sử dụng CNTT trong việc làm giảm sự khác biệt trong sản
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
16
18
4
(cid:132) Sử dụng CNTT tạo tiêu điểm chú ý cho sản phẩm và dịch vụ trong các điểm nhấn được chọn lọc thích hợp trên thị trường (cid:133) Tide
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23) Sáng tạo HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23) Sáng tạo
nhấn thị trường mới, độc đáo (cid:133) MasterCard
doanh, cho phép cắt giảm chi phí, nâng cao chất lượng, hiệu quả, dịch vụ khách hàng, hoặc giảm thời gian đưa sản phẩm ra thị trường một cách cơ bản (tái lập quy trình kinh doanh) (cid:133) Kodak và Fuji
(cid:132) Có thể sử dụng trên 15 15 tritriệệuu địa điểm khác nhau trên thế giới (cid:132) 3800 khách hàng mới đăng ký mỗi ngày (cid:132) tiếp tục giữ vị trí hàng đầu trong việc cung cấp dịch vụ giao dịch điện tử
(cid:132) Dùng CNTT trong việc phát triển thị trường hoặc các điểm (cid:132) Dùng CNTT trong việc thay đổi tận gốc các quy trình kinh
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
19
20
an toàn cho toàn cầu
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23) Tăng trưởng HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23) Tăng trưởng
dịch vụ
(cid:132) Dùng CNTT để đa dạng hóa và tích hợp các sản phẩm và
(cid:132) 140.000 nhân viên (cid:132) Máy bay: 677 (cid:132) Xe tải: 44000 (cid:132) 3,3 triệu gói hàng/ ngày
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
21
22
5
(cid:132) Dùng CNTT trong quản lý quá trình mở rộng kinh doanh khu vực hoặc toàn cầu (cid:133) FedEx
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
HTTT và những chiến lược cạnh tranh cơ bản (cid:23) Liên kết
doanh
(cid:132) Dùng CNTT tạo ra các tổ chức ảo giữa các đối tác kinh
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
23
24
(cid:132) Phát triển HTTT liên doanh nghiệp kết nối qua Internet và Extranet để hỗ trợ các mối liên hệ chiến lược với khách hàng, các nhà cung cấp, các nhà thầu phụ, và các đối tác khác (cid:133) Wallmart
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
HTTT và ưu thế cạnh tranh Ba đặc tính của sản phẩm & dịch vụ
thông tin
tin (cid:217)(cid:217) đđặặcc ttíínhnh vvậậtt lýlý (cid:217)(cid:217) đđặặcc ttíínhnh ddịịchch vvụụ (cid:132)(cid:132) ĐĐặặcc ttíínhnh thông (cid:132) Phần lớn các sản phẩm được tạo ra bởi quá trình kết hợp
thông tin, với các yếu tố vật lý, và dịch vụ
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
25
26
6
(cid:132) Ba đặc tính của sản phẩm - Ưu thế cạnh tranh nòng cốt (cid:132) Mô hình chuỗi giá trị (cid:132) Mô hình áp lực cạnh tranh (cid:132) Năm chiến lược cạnh tranh cơ bản
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
(cid:132) Là kết quả của việc phát triển CNTT, thông tin có những đặc
(cid:132) Cá nhân (cid:217) nhóm (cid:217) tự động (cid:132) Các lựa chọn cung cấp dịch vụ
(cid:133) VD: những dịch vụ không mang tính cá nhân có thể tự động hóa
Đặc tính dịch vụ Đặc tính thông tin
tính sau (cid:133) Vô hình (intangible) (cid:133) Có thể sao chép (copyable) (cid:133) Không thể tiêu thụ (unconsumable) (cid:133) Có thể truyền đi được (transportable) (cid:133) Có thể thu thập và xử lý được (manipulable)
Tự động Nhóm
Dạng dịch vụ Cá nhân Dịch vụ mang Luyện tập cho cá nhân Bài tập theo nhóm Máy tập tự động tính vật chất Dịch vụ mang Theo dõi hồ sơ sức tính thông tin Tự động đo mạch đập và một số chỉ tiêu
khỏe của mỗi cá nhân cung cấp mỗi khi có yêu cầu
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
27
28
Dịch vụ mang Bác sĩ gia đình điều trị Điều trị bệnh lý ở các trung tâm y tế tính tri thức Cung cấp sách hướng dẫn về bảo vệ sức khỏe và giữ khác trong khi một ai đó đang tập thể dục dáng Chuẩn bệnh trên máy tính dựa trên những triệu chứng cụ thể cho một cá nhân nào đó
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Cá biệt hóa sản phẩm Sử dụng ba đặc tính để tạo ưu thế cạnh tranh trong ngành SX ô tô
Cá biệt hóa
Xe ban đầu
Bảo hành
Hàng hóa
Tài liệu hướng dẫn người sử dụng
(cid:132)(cid:132) CCáá bibiệệtt hhóóaa – cung cấp những sản phẩm với các đặc tính và chức năng mà mmộộtt nhnhóómm khkhááchch hhààngng thực sự mong muốn (cid:133)(cid:133) CCáá bibiệệtt hhóóaa đđạạii chchúúngng –sử dụng các công cụ CNTT để cá biệt hóa các sản phẩm sao cho nó phù hợp với nhu cầu của một nhóm khách hàng riêng biệt
(cid:133) Lựa chọn
Cơ hội?
Hàng hóa vật lý
(cid:132)(cid:132) SSảảnn phphẩẩmm thông
thông minhminh – Được lập trình sẵn để có khả năng nhận
Thiết lập lựa chọn cho khách hàng
(cid:132)(cid:132) SSảảnn phphẩẩmm tương
những thông tin về môi trường xung quanh và thực hiện các hành động phù hợp tương ttáácc – cung cấp những đáp ứng kịp thời theo các mệnh
Lựa chọn dịch vụ khách hàng
Thông tin
lệnh
Cơ hội?
(cid:132)(cid:132) SSảảnn phphẩẩmm llậậpp trtrììnhnh đưđượợcc – chấp nhận các mệnh lệnh và thực hiện
chúng
Sản phẩm
Dịch vụ
Theo dõi lịch trình sử dụng và bảo dưỡng theo từng khách
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
29
30
7
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Mô hình 5 áp lực của Porter
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp Chuỗi giá trị
(cid:132) Hệ thống các quá trình liên quan đến việc tạo ra giá trị trong
một doanh nghiệp. Bao gồm:
Quản lý, kế toán, tài chính, luật pháp
ợ r t
Quản lý nhân sự
G
ỗ h h n
i
(cid:132) Các doanh nghiệp thường áp dụng mô hình 5 áp lực của Porter nhằm xác định tính hấp dẫn của một ngành nào đó
a
ì r t
t
ă
Nghiên cứu và phát triển
n
g
á u Q
Mua hàng
Sản phẩm hoặc dịch vụ có khả năng thay thế
p ế
i t
c ự
r t
giá trị
Nhập và lưu kho NVL
Tạo sản phẩm, dịch vụ
Bán sản phẩm, dịch vụ
Dịch vụ sau khi bán
h n
ì r t
Phân phối sản phẩm, dịch vụ
Áp lực từ phía khách hàng Áp lực từ phía nhà cung cấp Cạnh tranh giữa các đối thủ hiện tại
á u Q
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
32
34
Những đối thủ tiềm năng
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
(cid:132)(cid:132) ChuChuỗỗii cung
Phân tích chuỗi cung ứng Chuỗi cung ứng (SCM)
cung ứứngng – bao gồm mọi thành viên có mối quan hệ trực
tiếp hoặc gián tiếp trong quá trình mua một sản phẩm hoặc nguyên vật liệu
NhNhàà cung
cung ccấấpp
NgưNgườờii muamua
Ai Ai llàà ngưngườờii điđiềềuu khikhiểểnn giaogiao ddịịchch??
ĐĐốốii vvớớii mmỗỗii ththàànhnh phphầầnn giagia tăng
tăng gigiáá trtrịị –– đđặặtt
câucâu hhỏỏii aiai llàà ngưngườờii nnắắmm gigiữữ nnóó??
Người mua
Nhà cung cấp
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
35
36
8
Doanh nghiệp Nhà cung cấp Người mua
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
(cid:132)(cid:132) ÁÁpp llựựcc ttừừ phphííaa ngưngườờii muamua – thường cao khi người mua có nhiều
(cid:132)(cid:132) ÁÁpp llựựcc ttừừ phphííaa nhnhàà cung
Áp lực từ phía người mua Áp lực từ phía nhà cung cấp
cung ccấấpp – cao khi khách hàng có ít lựa chọn
khả năng lựa chọn nhà cung cấp
về nhà cung cấp
(cid:132) Thiết kế và thực hiện chương trình khách hàng thường xuyên
(cid:132) Tìm kiếm các nhà cung cấp đa dạng nhờ sử dụng CNTT
xuyên – tặng quà cho khách hàng
với sự hỗ trợ của CNTT (cid:133)(cid:133) Chương
(cid:133) Xây dựng sàn giao dịch giữa các doanh nghiệp (B2B)– một dạng dịch vụ dựa trên mạng Internet cho phép nhiều nhà cung cấp và nhiều người mua gặp gỡ lẫn nhau
Chương trtrììnhnh khkhááchch hhààngng thưthườờngng xuyên dựa trên giao dịch mà họ thực hiện với doanh nghiệp
DN muốn áp lực của họ gia tăng ở đây
DN muốn giảm áp lực của các nhà cung cấp ở đây
DN muốn tăng áp lực của họ đối với KH ở đây
DN muốn áp lực của các KH giảm ở đây
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
37
38
Doanh nghiệp Doanh nghiệp Nhà cung cấp Người mua Nhà cung cấp Người mua
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
CCáácc ssảảnn phphẩẩmm hohoặặcc ddịịchch vvụụ ccóó ththểể giagia nhnhậậpp ngngàànhnh
CCááii ggìì ddẫẫnn ddắắtt hhọọ??
ChiChiếếnn lưlượợcc ““đđạạii dương
Phân tích đối thủ cạnh tranh hiện tại Phân tích sản phẩm thay thế
dương xanhxanh””
HHọọ đang
đang llààmm ggìì vvàà ccóó ththểể llààmm ggìì??
KhKhááchch hhààngng ththííchch ssửử ddụụngng ssảảnn phphẩẩmm thay
thay ththếế
không không
ĐiĐiểểmm mmạạnhnh vvàà điđiểểmm yyếếuu ccủủaa hhọọ llàà ggìì??
ThThịị trưtrườờngng ssảảnn phphẩẩmm thay
thay ththếế ccóó tăng
tăng lênlên
CCạạnhnh tranh
tranh ccóó trtrởở nênnên mmạạnhnh hơnhơn không
không??
không?? không
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
39
40
9
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Phân tích rào cản xâm nhập ngành Mô hình 5 áp lực của Michael Porter
thay ththếế –
LiLiệệuu ccóó ththểể ngăn
ngăn ccảảnn khkhảả năng
(cid:132)(cid:132) ÁÁpp llựựcc ttừừ phphííaa ccáácc loloạạii hhààngng hhóóaa vvàà ddịịchch vvụụ thay cao khi có nhiều lựa chọn về sản phẩm và dịch vụ (cid:133) Tăng chi phí chuyển đổi của khách hàng bằng cách sử dụng
CNTT
ngngàànhnh ccủủaa ccáácc đđốốii ththủủ khkháácc không
năng xâmxâm nhnhậậpp không??
(cid:132)(cid:132) Chi Chi phphíí chuy
NhNhữữngng hohoạạtt đđộộngng nnààoo ccầầnn phphảảii ththựựcc hihiệệnn nhnhằằmm ddàànhnh đưđượợcc ththịị phphầầnn??
QuyQuy trtrììnhnh ssảảnn xuxuấấtt nhưnhư ththếế nnààoo??
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
41
42
chuyểểnn đđổổii – chi phí mà khách hàng phải chịu nếu chuyển sang sử dụng các loại sản phẩm hoặc dịch vụ khác
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 3: HTTT và ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Mô hình 5 áp lực của Michael Porter Điểm nhấn mạnh
(cid:132)(cid:132) ÁÁpp llựựcc ttừừ phphííaa ccáácc đđốốii ththủủ ccạạnhnh tranh (cid:132) Để có thể tạo ra ưu thế cạnh tranh với việc sử dụng HTTT
tranh titiềềmm năngnăng – cao khi các đối thủ cạnh tranh mới dễ tham gia vào thị trường (cid:133) Tạo các rào cản bằng cách sử dụng CNTT
(cid:133) Doanh nghiệp phải nắm vững về các quy trình kinh doanh và các vấn đề gặp phải hoặc các tình huống kinh doanh mà qua đó DN có được ưu thế cạnh tranh
(cid:133) DN phải hiểu rõ về các công nghệ hiện có để xác định được công
(cid:132)(cid:132) RRààoo ccảảnn – những đặc điểm của sản phẩm hoặc dịch vụ khó có thể cung cấp hoặc đòi hỏi phải bỏ ra nhiều chi phí mới có thể cung cấp được
nghệ nào có thể sử dụng được cho DN
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
43
45
10
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Nội dung chính
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
Chiến lược ứng dụng CNTT
thông tin
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
2
(cid:132) Thế nào là chiến lược ứng dụng CNTT? (cid:132) Các giai đoạn đầu tư ứng dụng CNTT (cid:132) Những yếu tố đảm bảo thành công trong ứng dụng CNTT (cid:132) Dự án hệ thống thông tin (cid:132) Các phương pháp xây dựng hệ thống thông tin (cid:132) Những thách thức trong quá trình xây dựng hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Vai trò của CNTT
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
(cid:132) Vai trò của CNTT là cho phép người sử dụng làm tốt hơn nữa những gì đã được thực hiện tốt (phát huy các khả năng cơ bản)
1. Chiến lược ứng dụng CNTT
(cid:133) Quản lý các nguồn lực (cid:133) Marketing (cid:133) Kiểm soát hàng tồn kho (cid:133) Phát triển sản phẩm mới (cid:133) Dịch vụ khách hàng
(cid:132) Ứng dụng CNTT có liên quan tới…
giúp cho ứng dụng CNTT đạt thành công
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
4
1
(cid:132) Các thành phần kinh doanh cần phải kết hợp với nhau để
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Thực tế Thực tế
(cid:132) Nhiều công ty không thể tồn tại nếu thiếu HTTT như:
CNTT (một số công ty có thể chi lên tới 25%)
(cid:132) CNTT là một hoạt động đầu tư tốn kém (cid:132) Nhiều công ty có thể chi khoảng 10% doanh thu cho
chữa hàng năm (chi phí gia tăng có thể phát sinh)
(cid:132) Phần cứng và phần mềm có thể được thay đổi hoặc sửa
nhân lực
(cid:133) Ngân hàng (cid:133) Chăm sóc sức khỏe (cid:133) Bảo hiểm xã hội (cid:133) Quân đội (cid:133) Bảo hiểm (cid:133) Trung tâm dịch vụ khách hàng (cid:133) Thể thao
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
5
6
(cid:132) Có thể đòi hỏi việc tuyển mộ, đào tạo mới, và đầu tư vào
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Chiến lược là gì?
(cid:133) Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh như thế nào? (cid:133) Mục tiêu của doanh nghiệp là gì? (cid:133) Những chính sách nào cần thực hiện để đạt được những mục tiêu
đó?
(cid:132) Chiến lược là định hướng dựa trên những cân nhắc…
nghiệp vụ kinh doanh
(cid:132) Chiến lược kinh doanh là động lực dẫn dắt quy trình
Hầu hết các doanh nghiệp sử dụng CNTT nhằm phục vụ một số các chức năng cơ bản CCáácc DNDN KHÔNG CÓÓ chichiếếnn lưlượợcc KHÔNG C ứứngng ddụụngng CNTTCNTT
Copyright © 1980 Porter
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
7
8
2
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
CNTT và chiến lược CNTT và chiến lược
dụng CNTT như một thành phần (cid:133) Không thiết lập chiến lược ứng dụng CNTT riêng rẽ hoặc (cid:133) Chiến lược kinh doanh dựa trên CNTT
(cid:132) Một chiến lược kinh doanh tốt nên gồm cả chiến lược ứng
(cid:132) CNTT cần thiết cho mỗi chức năng kinh doanh
tranh của doanh nghiệp và nhờ đó có thể mở rộng và phát huy được những giá trị của những chiến lược này
(cid:132) CNTT nên được sử dụng phù hợp với chiến lược cạnh (cid:132) Thành công của doanh nghiệp thường dựa trên những hiểu biết về chiến lược, ngành, và thị trường sẽ có ích trong … (cid:133) Lựa chọn (cid:133) Phát triển (cid:133) Sử dụng
(cid:133) Chiến lược (cid:133) Vận hành (cid:133) Tổ chức (ở mức độ lớn)
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
9
10
(cid:132) CNTT nên được tích hợp với …
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Lập kế hoạch ứng dụng CNTT Hệ thống thông tin chiến lược
(cid:132) Mục đích phải gắn liền với chiến lược (cid:132) Tình trạng hiện tại (cid:132) Hệ thống
(cid:133) Doanh nghiệp hiện có những gì? (cid:133) Doanh nghiệp cần gì cho tương lai?
tranh của doanh nghiệp nhằm… (cid:133) Tăng cường liên kết với nhà cung cấp hoặc/và khách hàng (cid:133) Hỗ trợ thiết kế sản phẩm (cid:133) Tăng năng suất lao động
(cid:132) Hệ thống thông tin chiến lược hỗ trợ cho chiến lược cạnh
(cid:132) Những phát triển mới trong ứng dụng CNTT trong DN (cid:132) Chiến lược quản lý công nghệ
ứng dụng CNTT
(cid:133) Dẫn đầu (cid:133) Theo sau (cid:133) Chiến lược nhà cung cấp độc quyền (cid:133) Thuê ngoài
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
11
12
3
(cid:132) Chiến lược ứng dụng CNTT là động lực dẫn dắt quy trình
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Mục tiêu của chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Lập kế hoạch ứng dụng CNTT
Nhiệm vụ của DN
Đánh giá kinh doanh
lý thống tin và các công nghệ hỗ trợ lâu dài
Cơ sở hạ tầng CNTT hiện tại
Kế hoạch chiến lược của DN
(cid:132) Tạo ra một khung quản lý thông tin thiết thực giúp quản
Kế hoạch ứng dụng CNTT chiến lược
(cid:132) Xác định rõ nhu cầu thông tin hiện tại và tương lai của doanh nghiệp phản ánh sự phù hợp của chiến lược kinh doanh và chiến lược ứng dụng CNTT
Cơ sở hạ tầng CNTT mới
(cid:132) Xác định các chính sách quản lý, thiết lập, duy trì, kiểm soát và truy cập nguồn thông tin của doanh nghiệp
Kế hoạch ứng dụng CNTT cụ thể
(cid:132) Đảm bảo rằng chức năng HTTT là hướng ngoại và không chỉ tập trung vào các vấn đề về công nghệ
DDựự áánn XD &XD & phpháátt tritriểểnn HTTTHTTT
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
13
14
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Chiến lược ứng dụng CNTT cần …
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Lập kế hoạch ứng dụng CNTT (tt)
(cid:132) Dẫn hướng bởi các hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp (cid:133) Liên kết và hỗ trợ cho chiến lược kinh doanh tổng quát của doanh
nghiệp
(cid:132) Kế hoạch chiến lược của DN xác định những nhiệm vụ cơ bản của DN, và các bước chính để đạt được những mục tiêu này.
(cid:133) Đáp ứng những yêu cầu kinh doanh
(cid:132) Định hướng theo nhu cầu (cid:132) Cơ sở hạ tầng CNTT cách thức mà các nguồn lực CNTT được sử dụng trong DN để hoàn thành nhiệm vụ của nó. (cid:132) Cả 2 đều là đầu vào để thiết lập Kế hoạch ứng dụng (cid:132) Được thiết kế để tạo ra ưu thế cạnh tranh, các sản phẩm
CNTT chiến lược
và dịch vụ mới hỗ trợ cho mục tiêu kinh doanh
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
15
16
4
(cid:132) Phù hợp với chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Lập kế hoạch ứng dụng CNTT Nội dung của chiến lược ứng dụng CNTT
1. Vai trò của CNTT
năng nếu chưa có cơ sở hạ tầng cơ bản
(cid:132) Thêm ứng dụng CNTT sẽ không thể phát huy được khả
(cid:133) Hỗ trợ khả năng của con người (cid:133) CNTT cho phép nhà quản lý và các nhân viên thực hiện các thay
đổi trong doanh nghiệp
thành từ hai mục tiêu quan trọng (cid:133) Cắt giảm chi phí
2. Trách nhiệm
(cid:132) Tăng mức độ chính xác, năng suất, và kết quả hoạt động
(cid:133) Tăng doanh thu
(cid:133) Phát triển văn hóa sử dụng CNTT trên quy mô toàn doanh nghiệp (cid:132) Hoàn thiện quá trình phát triển và phân phối các sản phẩm và dịch
(cid:132) Tăng chất lượng và giá trị của sản phẩm
(cid:132) Chiến lược ứng dụng CNTT ở cấp cao nhất được hình
(cid:132) Vai trò của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
phẩm mà doanh nghiệp cung cấp ra thị trường
(cid:133) Tích hợp tổ chức, nhân sự và công nghệ làm gia tăng sự hài lòng
của nhân viên
(cid:133) Các tổ kỹ thuật và quản lý tham gia vào mọi bước trong quá trình
vụ CNTT (cid:132) CNTT nên được sử dụng như một thành phần của sản
ra quyết định có liên quan tới ứng dụng CNTT
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
17
18
(cid:132) Chiến lược ứng dụng CNTT hiệu quả: tạo ra giá trị và phá vỡ những nỗ lực bắt chước của các đối thủ cạnh tranh
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Nội dung của chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Lập kế hoạch ứng dụng CNTT
CNTT.
(cid:132) Doanh nghiệp cần phải phân tích nhu cầu ứng dụng
3. Kiểm soát ứng dụng CNTT (cid:133) Tự phát triển hay thuê ngoài (cid:133) Cân đối khả năng của phòng CNTT với các tiềm năng khác trên
và lợi ích có được.
thị trường
(cid:132) Mỗi ứng dụng CNTT cần được xem xét kỹ cả về chi phí
4. Ứng dụng CNTT thích hợp
(cid:133) Lựa chọn các phần mềm ứng dụng theo cơ cấu tổ chức doanh
nghiệp, và dựa trên sự hiểu biết về cách sử dụng các phần mềm và lợi ích của chúng
(cid:133) Đầu tư cơ sở (cid:133) Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận (cid:133) Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể doanh nghiệp (cid:133) Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh
(cid:133) Chú ý tới tổng chi phí và tính đáng tin cậy của phần mềm (cid:133) Lựa chọn căn cứ vào yêu cầu cụ thể và cơ bản của từng chức
năng kinh doanh
(cid:132) Các giai đoạn đầu tư CNTT
(cid:133) Lựa chọn theo tiêu thức đơn giản và hiệu quả (cid:133) Tránh lựa chọn công nghệ chỉ do tính hợp thời của nó
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
19
20
5
(cid:132) Danh mục ứng dụng là một danh sách có thứ tự ưu tiên đối với cả các ứng dụng CNTT hiện có và tiềm năng đối với một doanh nghiệp.
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Kế hoạch ứng dụng CNTT cụ thể
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
chức năng và về toàn bộ doanh nghiệp
(cid:132) Bao gồm một tập các dự án mà phòng CNTT và các nhà quản lý chức năng sẽ thực hiện để hỗ trợ việc thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT chiến lược. (cid:133) Nhiệm vụ – xuất phát từ chiến lược ứng dụng CNTT (cid:133) Môi trường CNTT – những thông tin cần thiết về các lĩnh vực
2. Các giai đoạn đầu tư ứng dụng CNTT
(cid:133) Mục tiêu của chức năng CNTT – ước tính về các mục tiêu hiện
tại một cách chính xác
(cid:133) Hạn chế của chức năng CNTT – những hạn chế về nguồn lực tài
chính, nguồn nhân lực, và các nguồn lực khác.
(cid:133) Danh mục ứng dụng – các ứng dụng được sắp thứ tự ưu tiên
trong quá trình xây dựng và phát triển.
(cid:133) Phân phối nguồn lực và quản lý dự án – lên danh sách những
người thực hiện, công việc cần thực hiện, cách thức thực hiện, và thời gian cần thực hiện
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
21
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Các giai đoạn đầu tư cho CNTT của doanh nghiệp
nghiệp
(cid:132) Chiến lược ứng dụng CNTT có thể được phân loại theo cách doanh nghiệp nhìn nhận về CNTT và cách mà doanh nghiệp dự định sử dụng CNTT 1. Đầu tư cơ sở 2. Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận 3. Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể doanh (cid:132) Một số đặc điểm chính để phân loại các chiến lược ứng
dụng CNTT bao gồm… (cid:133) CNTT trở thành một thành phần của chiến lược kinh doanh tổng
tranh
thể của doanh nghiệp
(cid:133) Việc sử dụng CNTT tạo ra lợi ích chức năng cho doanh nghiệp (cid:133) Tạo lập ưu thế cạnh tranh (cid:133) Ứng dụng đồng thời các gói phần mềm và những chương trình được thiết kế riêng để củng cố ưu thế cạnh tranh sẵn có của doanh nghiệp và từ đó tạo ra các rào cản về giá trị không dễ vượt qua đối với các đối thủ cạnh tranh
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
23
24
6
4. Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Giai đoạn 1: Đầu tư cơ sở Giai đoạn 2: Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận
(cid:133) Cơ sở hạ tầng công nghệ (phần cứng và phần mềm): đủ để triển
khai một số ứng dụng thường xuyên của doanh nghiệp
(cid:133) Nhân lực: đào tạo để sử dụng được các hạ tầng cơ sở trên vào một số hoạt động tác nghiệp hoặc quản lý của doanh nghiệp
(cid:132) Đầu tư ban đầu của doanh nghiệp vào CNTT (cid:132) Trang bị phần cứng, phần mềm, và nhân lực
không sử dụng CNTT để xác định cách thức làm khác biệt hóa sản phẩm hoặc dịch vụ của họ
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
25
26
(cid:132) Doanh nghiệp sử dụng đồng thời nhiều gói phần mềm chuyên dụng để hỗ trợ cho hầu hết các chức năng kinh doanh (cid:133) Nhân sự (cid:133) Theo dõi đơn hàng (cid:133) Lập hóa đơn (cid:133) Kế toán (cid:132) Doanh nghiệp sử dụng chiến lược đầu tư này thường
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Giai đoạn 3: Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của toàn thể DN Giai đoạn 4: Đầu tư để biến đổi DN và tạo lợi thế cạnh tranh
doanh nghiệp
(cid:132) Số hóa toàn thể doanh nghiệp (cid:132) Sử dụng các phần mềm tích hợp và các CSDL cấp toàn
ngành
(cid:133) Phát triển các ứng dụng phần mềm phục vụ cho mục tiêu kinh
doanh của doanh nghiệp
dụng CNTT phức tạp (Hệ thống quản lý doanh nghiệp - Enterprise Management Systems-EMS) (cid:133) Định hướng theo ngành
(cid:132) Những chương trình được xây dựng theo yêu cầu thường có ưu điểm
(cid:132) Nhận ra tiềm năng của CNTT như một thành tố để tạo ra thành công trong cạnh tranh và định hướng chiến lược cho doanh nghiệp (cid:133) Sử dụng CNTT như một công cụ nhằm tạo ra một cải cách trong (cid:132) Thuê các công ty chuyên trách hỗ trợ cho những ứng
đầu tư CNTT
các ứng dụng xây dựng theo yêu cầu của ngành dọc để tạo ra những nhánh thị trường có sử dụng CNTT
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
27
28
7
là khó bị bắt chước (cid:132) Cần có lãnh đạo về CNTT (CIO): quyết định chiến lược (cid:132) Sử dụng những ứng dụng nửa tùy biến (customize) và
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Phân biệt các giai đoạn ứng dụng CNTT chiến lược
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
Giai đoạn 1 và 2
Giai đoạn 3
Giai đoạn 4
(cid:132) CNTT được xem như một công cụ chiến
(cid:132) CNTT được coi như một chi phí (cid:132) Tổ chức phải tuân theo CNTT
(cid:132) CNTT được coi như một chi phí (cid:132) Tổ chức phải tuân theo CNTT
lược với sự tập trung vào người sử dụng và khách hàng
được sử dụng
được sử dụng
(cid:132) Mục tiêu là gia tăng vị thế cạnh tranh không chỉ thông qua chi phí mà còn thông qua sản phẩm và đầy mạnh doanh thu
(cid:132) Lợi ích mà từng chức năng thu
(cid:132) Tạo ra các lợi ích cho mỗi chức năng và rào
(cid:132) Lợi ích cho các chức năng và
được không thấy rõ
cản cạnh tranh
(cid:132) Phát triển ứng dụng CNTT một cách liên tục,
3. Những yếu tố quyết định thành công trong ứng dụng CNTT
ngày càng nhiều hơn, và sáng tạo hơn
rào cản cạnh tranh được tạo ra một cách có hệ thống và có sự tham gia một cách chủ động của khách hàng và nhà cung cấp
(cid:132) Mục tiêu là tập trung vào các quan hệ theo chiều dọc và không tạo ra tiêu chuẩn cho ngành
(cid:132) Mục tiêu là duy trì sự tương tự trong cạnh tranh thông qua việc nâng cấp (rất phổ biến trong một ngành)
(cid:132) Việc phát triển & kiểm soát các tiêu chuẩn ngành ảnh hưởng tới môi trường cạnh tranh (cid:132) Khách hàng và nhà cung cấp đòi hỏi những đầu tư đặc biệt về CNTT
(cid:132) Sử dụng gói phần mềm
(cid:132) Thiết kế những phần mềm theo yêu cầu và
(cid:132) Đẩy mạnh thiết kế các dữ liệu
bán yêu cầu rất khó bị bắt chước
đầu vào theo yêu cầu
(cid:132) CNTT thúc đẩy những thành phần đặc biệt
(cid:132) Hạn chế khả năng bị bắt chước
trong một tổ chức
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
29
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Những yếu tố quyết định thành công trong ứng dụng CNTT
1.
Đánh giá
CNTT đều đánh giá dựa trên (cid:133) Lượng hóa (cid:133) Vô hình (thông tin về thị trường chính xác hơn, theo dõi được tình
hình hoạt động của doanh nghiệp rõ ràng hơn)
(cid:132) Phần lớn các công ty đã có thời gian lâu dài ứng dụng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
31
32
8
1. Đánh giá 2. Thuê ngoài 3. Ứng dụng theo yêu cầu 4. Sáng tạo 5. Tích hợp 6. Mạng 7. Hiệu quả phần mềm
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Tổng chi phí
2.
Thuê ngoài
(cid:133) Thuê các công ty ở các quốc gia khác xây dựng và bảo trì các
chương trình ứng dụng (cid:132) Chi phí cho hợp đồng (cid:132) Chi phí lựa chọn nhà cung cấp (cid:132) Chi phí chuyển giao quản lý và tri thức (cid:132) Chi phí cho nguồn nhân lực trong doanh nghiệp (cid:132) Chi phí xử lý phát triển tiếp phần mềm (cid:132) Chi phí chỉnh lý khác biệt về văn hóa (cid:132) Chi phí quản lý các hợp đồng thuê các công ty ở các quốc gia khác
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
33
34
(cid:132) Thuê các công ty ở các quốc gia khác (offshore)
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
3.
Ứng dụng CNTT theo yêu cầu
4.
Sáng tạo
khóa tiếp tục phát triển các HTTT và xác định các mục tiêu chiến lược
(cid:132) Coi những chương trình phần mềm hiện tại như chìa
triển và thích ứng của doanh nghi
(cid:132) Ứng dụng CNTT phù hợp với mục tiêu của doanh nghiệp (cid:132) Tính kinh tế trong phát triển phần mềm có thể giúp doanh nghiệp thu được lợi ích từ những khoản đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng CNTT (cid:132) HTTT cần phải được phát triển theo cùng xu hướng phát
chìa khóa tạo nên sự thành công của doanh nghiệp
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
35
36
9
(cid:132) Những sáng tạo theo yêu cầu của doanh nghiệp chính là
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
5.
Tích hợp
6.
Mạng
CNTT đang ngày càng gia tăng
nghiệp với các nhà cung cấp và các đối tác nhằm tăng cường khả năng trao đổi thông tin, giảm chi phí, tăng tốc độ, và nâng cao hiệu quả hoạt động chung
(cid:132) Nhu cầu cho việc tích hợp và chuẩn hóa cơ sở hạ tầng (cid:132) Phát triển môi trường trực tuyến liên kết giữa doanh
của thông tin
(cid:133) Các hệ thống mở (cid:133) Tính linh hoạt của mạng (cid:133) Giao diện dễ sử dụng của các chương trình kết nối
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
37
38
(cid:132) Các HTTT do nhiều nhà cung cấp tạo ra cần phải được tổ chức sao cho không xẩy ra trùng lặp trong và giữa các chức năng, các phòng ban trong doanh nghiệp (cid:132) Cần chú ý sự đảm bảo tính toàn vẹn, an toàn, và bảo mật (cid:132) Những yếu tố cần chú lý khi tích hợp các ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Hiệu quả của phần mềm
7.
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
đóng vai trò quan trọng đối với sự thành công của chiến lược kinh doanh
(cid:132) Các phần mềm cho phép người sử dụng sử dụng CNTT như một công cụ chiến lược để thực hiện các mục tiêu kinh doanh (cid:133) Xây dựng chiến lược ứng dụng CNTT dựa trên các ứng dụng
4. Dự án hệ thống thông tin
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
39
10
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Các phương pháp thực hiện dự án HTTT Các phương pháp thực hiện dự án HTTT
(cid:133) Xu hướng theo truyền thống
(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)
(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)
(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực
(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
41
42
(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người sử dụng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (mới)
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
SDLC Bước 1: Lập kế hoạch phát triển hệ thống
(cid:133) “Ta muốn làm gì – tại sao?” (cid:133) Lưu ý: Kế hoạch cần phải phù hợp với kế hoạch kinh doanh
(cid:132) Xác định hệ thống cần được xây dựng
Lập KH
(cid:133) “Những gì nên đưa vào hệ thống, những gì không đưa vào?” (cid:133) Vấn đề “scope creep”
Phân tích
Thiết kế
(cid:132) Phương pháp phát triển theo từng bước, có cấu trúc (cid:132) Thường bao gồm 7 bước (cid:132) Xác định phạm vi
Phát triển
Kiểm định
(cid:133) Gồm nhiệm vụ, các nguồn lực, và khung thời gian thực hiện (cid:133) Câu hỏi: ai, làm gì, khi nào? (cid:133) Mốc dự án – Những ngày quan trọng đánh dấu thời điểm
một nhóm nhiệm vụ được hoàn thành
Vận hành
Bảo trì
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
43
44
11
(cid:132) Xây dựng tình huống kinh doanh cho hệ thống (cid:132) Xây dựng kế hoạch thực hiện dự án
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Bước 2: Phân tích
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Ví dụ về CSF
(cid:132) Phân tích hệ thống – Các chuyên gia CNTT làm việc
Ví dụ về một cửa hàng bán đĩa nhạc
cùng với người sử dụng hệ thống nhằm: (cid:133) Thu thập, hiểu rõ, và lập tài liệu về yêu cầu đối với hệ thống
(cid:132) Thành công được thể hiện như thế
(cid:132) Tôi cần làm gì tốt (yếu tố quyết định)
nào?
(cid:132) Cần đánh giá hay đo đạc những
để đảm bảo thành công đó? Tăng doanh thu bán CD lên 5% mỗi năm Đặt đúng đĩa CD vào đúng thời điểm phù hợp
(CSF)
(cid:132) “Yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo cho thành công của công
Những thông tin hiện tại về các ca sĩ đang được hâm mộ hay không (cid:132) Yêu cầu đối với hệ thống – tập chi tiết các yêu cầu mà hệ thống cần phải thỏa mãn để được coi là thành công (cid:133) Thường được thực hiện bằng cách phỏng vấn người sử dụng (cid:133) Vấn đề: Người sử dụng không thực sự biết họ cần gì! (cid:133) Cách tiếp cận khác: xác định các yếu tố quyết định thành công thông tin nào để biết tôi thực hiện những yếu tố đó như thế nào?
việc đó là gì?”
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
45
46
Cần hệ thống thông tin để kiểm soát và theo dõi mức độ được hâm mộ của các ca sĩ ở một vùng nào đó
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Bước 2: Phân tích
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Bước 3: Thiết kế
mềm, và các thiết bị truyền thông cần cho hệ thống
yêu cầu của doanh nghiệp và lập tài liệu cho những yêu cầu này
(cid:132) Bản yêu cầu cụ thể – Xếp thứ tự ưu tiên cho những (cid:132) Thiết kế cơ sở kỹ thuật cho HTTT (cid:132) Cơ sở kỹ thuật – bao gồm các thiết bị phần cứng, phần
(cid:133) Giao diện người sử dụng – cách thức mà người sử dụng có thể
những yêu cầu đối với HTTT.
tương tác với hệ thống thông tin
(cid:133) Cơ sở dữ liệu – cách thức tổ chức dữ liệu (cid:133) Mạng – Cách thức khai thác hệ thống qua mạng (cid:133) Quy trình xử lý – cách thức xử lý dữ liệu
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
47
48
12
(cid:132) Những nội dung cần thiết kế (cid:132) Xác nhận – Chữ ký của người sử dụng xác nhận về
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
(cid:132) Kiểm định xem hệ thống có đạt được những yêu cầu đã được xác
Bước 4: Phát triển Bước 5: Kiểm định
định ở bước phân tích hay không
(cid:132) Kiểm tra điều kiện – Các bước chi tiết mà hệ thống cần phải thực
hiện để tạo ra các kết quả mong đợi ở mỗi bước
(cid:132) Bước này thường được thực hiện xong xong với bước phát triển hệ
thống
(cid:132) Các mức độ kiểm định
những gì đã được thiết kế ở bước trước (cid:133) Xây dựng giao diện người sử dụng (cid:133) Xây dựng CSDL (cid:133) Xây dựng các thành phần của mạng (cid:133) Viết chương trình xử lý dữ liệu
(cid:133) Kiểm định từng phần việc (cid:133) Các nhóm có tương tác với nhau (cid:133) Kiểm định toàn bộ hệ thống (cid:133) Kiểm định chấp nhận
(cid:132) Lưu ý: thường rất khó có thể kiểm tra toàn bộ các thành phần một
cách chi tiết (cid:206) vẫn có thể tồn tại các lỗi chương trình
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
49
50
(cid:132) Thực hiện xây dựng hệ thống một cách thực tế dựa trên
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Bước 6: Vận hành
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Bước 7: Bảo trì
được những mục tiêu khác nhau của doanh nghiệp
(cid:132) Đưa hệ thống thông tin vào vận hành: (cid:133) Cài đặt phần cứng, phần mềm, mạng (cid:133) Chuyển đổi dữ liệu: chuyển dữ liệu từ hệ thống cũ sang hệ thống mới (cid:133) Tài liệu hướng dẫn – giải thích cách thức thực hiện và sử dụng hệ thống
(cid:132) Kiểm soát và hỗ trợ hệ thống mới để đảm bảo nó đáp ứng
thông tin
(cid:133) Đào tạo người sử dụng – hội thảo, CD-ROMs v.v. (cid:133) Chuyển đối hệ thống: chuyển sang sử dụng hệ thống mới (cid:133) Sửa chữa các vấn đề phát sinh (bảo trì chỉnh sửa)
(cid:132) Phòng tư vấn (Help desk) – Một nhóm chịu trách nhiệm trả lời các thắc mắc và giúp tháo gỡ các vấn đề mà người sử dụng gặp phải
Hệ thống cũ Hệ thống cũ
Hệ thống mới Hệ thống mới
Hệ thống cũ
Song song
Hệ thống mới Hệ thống mới
Hệ thống cũ
Thí điểm
Hệ thống mới Hệ thống mới
Giai đoạn
Hệ thống cũ Hệ thống cũ
Hệ thống mới Hệ thống mới © 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
51
52
13
Thay thế
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Bước 7: Bảo trì
chi phí cho toàn bộ thời gian sử dụng hệ thống) (cid:133)(cid:133) BBảảoo trtrìì chchỉỉnhnh ssửửaa – sửa các lỗi phát hiện ra ngay khi vận hành
hệ thống
(cid:132) Sửa máy nước
Thẻ nhận dạng tần số radio (RFID)
(cid:133)(cid:133) BBảảoo trtrìì hohoàànn thithiệệnn – sửa chữa nhỏ giúp hệ thống đáp ứng được
những thay đổi theo yêu cầu của người sử dụng
(cid:132) Sơn lại phòng
(cid:133)(cid:133) BBảảoo trtrìì mmởở rrộộngng – thay đổi hệ thống trên quy mô lớn để phù hợp với môi trường mới (ví dụ như nhu cầu kinh doanh thay đổi, nhu cầu của người sử dụng thay đổi, những thay đổi trong cơ sở kỹ thuật CNTT)
(cid:132) Thêm một mảnh sân sau nhà
(cid:133)(cid:133) ThayThay ththếế mmớớii
(cid:132) Bảo trì hệ thống hiện tại (có thể tồn tới khoảng 70% tổng
Nguồn: New Zealand Infotech – Dominion- Post (11/4)
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
53
54
(cid:132) Lưu ý: Nhiều chuyên gia CNTT không thích các công việc bảo trì hệ thống – không thú vị, buồn chán, v.v. Làm thế nào để khuyến khích họ?
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Vai trò của người sử dụng trong SDLC
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Vai trò của người sử dụng trong SDLC
Người sử dụng tham gia tích cực
SDLC có thể tiềm ẩn một số vấn đề! (cid:133) Việc thiết kế, phát triển, kiểm định có thể mất hàng tháng, thậm
chí hàng năm đối với các hệ thống thông tin lớn
Lập KH
(cid:133) Yêu cầu của doanh nghiệp không cố định trong suốt thời gian phát
triển hệ thống thông tin
Người sử dụng ít tham gia
Phân tích
(cid:132) “hệ thống mà ông vừa xây dựng và kiểm định xong cho chúng tôi
(cid:132) Người sử dụng ít tham gia vào các giai đoạn giữa của
Thiết kế
Phát triển
(cid:133) Trong suốt quá trình thực hiện SDLC: Xác định lại các yêu cầu
Người sử dụng tham gia tích cực
Kiểm định
của doanh nghiệp, và thiết kế, kiểm định được thực hiện bởi các nhà phát triển hệ thống thông tin
Vận hành
không còn là cái mà chúng tôi cần nữa!” (cid:132) Phát hiện lỗi
chi phí hơn
Bảo trì
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
55
56
14
(cid:132) Càng phát hiện lỗi sớm và chỉnh sửa ngay sẽ càng tốn ít
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Chi phí chỉnh sửa lỗi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Khắc phục nhược điểm của SDLC
(cid:133) Người sử dụng tham gia tích cực hơn vào quá trình phát triển và
xây dựng hệ thống
(cid:133) Phản hồi từ phía người sử dụng nhanh hơn (cid:133) Giao tiếp tốt hơn giữa người sử dụng và các chuyên gia phát triển
hệ thống
(cid:133) Rút ngắn thời gian phát triển hệ thống
Lập KH
Phân tích
Thiết kế
Phát triển
Kiểm định Vận hành
Bảo trì
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
57
58
(cid:132) Xu hướng chính
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
(cid:132) Người sử dụng chủ động tham gia trong quá trình xây dựng và phát
triển hệ thống
Hệ thống thử nghiệm Hệ thống thử nghiệm: Ưu điểm
(cid:132) Dễ hình dung về hệ thống sau khi hoàn tất (cid:132) Dễ xác định những trang bị cần thiết để phát triển hệ thống (cid:132) Có thể xây dựng được hệ thống một cách nhanh chóng đặc biệt là khi mức độ chắc chắn về các yêu cầu và phải pháp phát triển hệ thống thấp
(cid:133) B1: Xác định nhu cầu của người sử dụng (cid:133) B2: Phát triển hệ thống thử nghiệm ban đầu (cid:133) B3: Sử dụng hệ thống (cid:133) B4: Chỉnh sửa hệ thống (cid:133) B3 và B4 thường xuyên được lặp cho tới khi có được hệ thống
(cid:132) Có giá trị khi thiết kế giao diện người sử dụng cho một HTTT (cid:132) Khắc phục được một số vấn đề nảy sinh với phương pháp chu kỳ hệ thống. Nó khuyến khích được sự tham gia của người sử dụng vào quá trình phát triển hệ thống. Nhờ vậy, loại bỏ được sự lãng phí và những sai sót thiết kế thường xảy ra khi các yêu cầu chưa được xác định một cách chính xác ngay tại thời điểm ban đầu
phù hợp
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
59
60
15
(cid:132) Khái niệm: Phương pháp xây dựng hệ thống thử nghiệm là quá trình xây dựng một hệ thống thử nghiệm một cách nhanh chóng nhằm mô tả và đánh giá hệ thống để từ đó người sử dụng có thể nhanh chóng xác định các nhu cầu cần thêm và chỉnh sửa (cid:132) Các bước thực hiện
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
(cid:132) Người sử dụng có thể trở nên gắn bó với hệ thống thử nghiệm và
Hệ thống thử nghiệm: Nhược điểm Các phương pháp thực hiện dự án HTTT
(cid:133) Xu hướng theo truyền thống
không có mong muốn sử dụng hệ thống hoàn tất và vì vậy sẽ gây ra những bất cập trong tương lai
(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)
(cid:132) Đòi hỏi các chuyên gia CNTT phải có một số kỹ năng đặc biệt – nhiều chuyên gia CNTT không có kinh nghiệm cùng làm việc với người sử dụng
(cid:132) Đòi hỏi phải có môi trường phát triển hệ thống đặc biệt với những
(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)
công cụ, ngôn ngữ lập trình riêng
(cid:132) Hệ thống thử nghiệm thường thiếu những thành phần đảm bảo sự phát triển hoàn thiện hệ thống – kiểm định và lập tài liệu trong quá trình phát triển hệ thống
(cid:132) Khó áp dụng cho các hệ thống cần tính toán nhiều và có nhiều thủ
tục phức tạp
(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)
(cid:132) Khó xác định cách thức xây dựng một hệ thống lớn hoặc các phần của hệ thống ngoại trừ khi đã thực hiện tốt bước phân tích từ trước đó
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
61
62
(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thuê ngoài
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thuê ngoài
(cid:132) Tình huống áp dụng
một tổ chức khác
(cid:133) Khi DN bị giới hạn về cơ hội để khác biệt hóa các hoạt
động dịch vụ của nó nhờ HTTT
(cid:133) Khi việc ngưng trệ dịch vụ HTTT không đóng vai trò
quan trọng đối với các hoạt động của DN
(cid:132) Tổ chức thực hiện việc thiết kế và quản lý HTTT dựa vào
đích khác
(cid:133) Khi việc sử dụng nguồn lực bên ngoài không tước mất các bí quyết kỹ thuật cần cho phát triển HTTT trong tương lai của DN
(cid:132) Ưu điểm (cid:133) Kinh tế (cid:133) Chất lượng dịch vụ cao (cid:133) Có thể dự đoán được (cid:133) Linh hoạt (cid:133) Có thể sử dụng nguồn lực tài chính và nhân công cho những mục
(cid:133) Khi khả năng của HTTT hiện có của DN bị hạn chế,
không có hiệu quả, và yếu kém về kỹ thuật
(cid:133) Mất khả năng kiểm soát (cid:133) Bất ổn về an toàn thông tin (cid:133) Phụ thuộc
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
63
64
16
(cid:132) Nhược điểm
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Các phương pháp thực hiện dự án HTTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thuê ngoài
(cid:133) Xu hướng theo truyền thống
(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)
(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực
(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)
(cid:133) Hỗ trợ sử dụng (cho PCs) (cid:133) Quản lý mạng và bảo dưỡng (cid:133) Tích hợp hệ thống (cid:133) Phát triển các hệ thống mới
(cid:132) Tổ chức cần quyết định cần thuê ngoài quản lý những phần việc nào, và phần việc nào là do doanh nghiệp tự thực hiện (cid:132) Các phần việc thường được thuê ngoài
(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
65
66
(cid:132) Offshoring
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Người dùng tự phát triển HTTT Người dùng tự phát triển HTTT – Ưu điểm
hỗ trợ từ phía các chuyên gia CNTT
người làm chủ tình huống
(cid:132) Người sử dụng tự phát triển lấy HTTT mà không cần sự (cid:132) Tăng khả năng xác định yêu cầu đối với hệ thống (cid:132) Gia tăng sự tham gia của người sử dụng và cảm giác là
(cid:132) Nguyên nhân
(cid:133) Tiềm năng vượt trội của máy tính cá nhân từ những năm 80 (cid:133) Các công cụ phát triển phần mềm ngày càng thân thiện, dễ sử
dụng (4GL)
chuyên gia CNTT thiết lập (cid:133)(cid:133) ĐâyĐây ccũũngng ccóó ththểể ssẽẽ llàà điđiểểmm bbấấtt llợợii!!
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
67
68
17
(cid:132) Rút ngắn thời gian phát triển hệ thống (cid:132) Giải phóng người sử dụng khỏi những hạn chế mà các
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Người dùng tự phát triển HTTT – nhược điểm và rủi ro Các phương pháp thực hiện dự án HTTT
(cid:133) Xu hướng theo truyền thống
(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực
(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)
(cid:133) Người xây dựng HTTT là người duy nhất biết rõ và có khả năng
bảo trì hệ thống
(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)
(cid:132) Tính không chuyên nghiệp của người sử dụng có thể dẫn tới xây dựng những chương trình với chất lượng thấp (nhiều lỗi) (cid:132) Thiếu tính tổ chức khi phát triển hệ thống
(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
69
70
(cid:132) Người sử dụng thường không có kinh nghiệm và kiến thức trong phân tích và thiết kế hệ thống nên có thể (cid:133) Có những lựa chọn không thật phù hợp (cid:133) “Kludge” applications! (cid:132) Ít hoặc đôi khi không có tài liệu hướng dẫn
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Phát triển hệ thống với gói phần mềm
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Phát triển hệ thống với gói phần mềm
(cid:133) Các gói phần mềm thường được kiểm tra trước khi đưa vào thị
trường (cid:198) giúp DN giảm bớt thời gian thiết kế, tổ chức tệp dữ liệu, xử lý các mối quan hệ, các giao dịch, và xây dựng các báo cáo
(cid:133) Đối với những chức năng phổ biến cho nhiều doanh nghiệp (cid:133) DN không có đủ nguồn lực để xây dựng và thiết kế HTTT (cid:133) Khi các ứng dụng trên máy tính được phát triển định hướng người
(cid:133) Ít đòi hỏi các hệ thống hỗ trợ các gói phần mềm (cid:133) Giảm điểm nút của tổ chức trong quá trình phát triển hệ thống
sử dụng
(cid:132) Ưu điểm (cid:132) Mua một chương trình phần mềm đã được phát triển sẵn (cid:132) Tình huống áp dụng
(cid:133) Có thể không đáp ứng được yêu cầu về kỹ thuật và tính tinh tế
cho nhiều dạng công việc khác nhau
(cid:133) Đôi khi, các gói phần mềm khó tích hợp được với các phần mềm
đã được sử dụng trước trong DN (cid:206) chi phí chuyển đổi tăng (cid:133) Có thể không đáp ứng được hoàn toàn những yêu cầu của tổ
chức
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
71
72
18
(cid:132) Nhược điểm
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Các phương pháp thực hiện dự án HTTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Phát triển hệ thống với gói phần mềm
(cid:133) Các nhà cung cấp chính:
(cid:133) Xu hướng theo truyền thống
(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)
(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)
(cid:132) SAP (cid:132) Oracle (cid:132) Peoplesoft (gần đây đã bị Oracle mua lại) (cid:132) SSA (ex Baan) (cid:132) Invensys (cid:132) ...
(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
73
74
(cid:132) Phần mềm ERP (cid:132) Sử dụng nguồn nội lực
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng (ASP)
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT ASP – Ví dụ
ba (một nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng – ASP)
doanh nghiệp Việt Nam VES jsc V-Design (www.ves.com.vn)
(cid:132) Thuê sử dụng một chương trình thông qua một đối tác thứ (cid:132) Ứng dụng ASP sử dụng CRM (cid:132) Nhà cung cấp dịch vụ: Công ty cổ phần giải pháp (cid:132) Internet đã tạo cơ hội cho các ASP ra đời và phát triển
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
75
76
19
(cid:132) Phí sử dụng: 200.000 đ/tháng
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Ví dụ p-card
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
77
78
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
5. Những thách thức khi ứng dụng CNTT
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
79
20
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
• HTTT không thực hiện được như mong muốn, không vận
Những vấn đề nảy sinh với HTTT Những thất bại trong quá trình xây dựng HTTT
Hoàn thành, 16.20%
hành được vào một thời điểm thời gian nào đó
• Thiết kế tồi, dữ liệu thiếu chính xác, chi phí vượt trội, hệ
Hủy, 31.10%
thống bị gián đoạn giữa chừng
• Sự thay đổi của môi trường kinh doanh, tái lập lại cơ cấu tổ chức (reengineering), mở rộng phạm vi hoặc thị trường
Standish Group, 1990s (8380 hệ thống)
(cid:206) yêu cầu phải xây dựng lại HTTT
Meta Group: 1997 - Trên 30% hủy - Trên 50% sử dụng quá 80% ngân sách
Gartner Group: 2000 40% không đạt yêu cầu Trung bình các dự án bị hủy sau 27 tuần thực hiện (1375 dự án về CNTT)
Chậm, 52.70%
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
81
82
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Nguyên nhân thất bại Thảo luận
Giai đoạn Nguyên nhân thường gặp Khởi đầu
Phát triển
Thực hiện
(cid:131) Việc xây dựng hệ thống không nhận được nhiều hỗ trợ (cid:131) Hệ thống đòi hỏi chi phí quá lớn (cid:131) Khó xác định các yêu cầu (cid:131) Không khả thi về mặt kỹ thuật (cid:131) Quá khó đối với nhân viên kỹ thuật được giao nhiệm vụ (cid:131) Hệ thống đòi hỏi quá nhiều thay đổi trong các hệ thống
công việc hiện tại
(cid:131) Người sử dụng tiềm năng không thích hệ thống hoặc từ
chối không sử dụng hệ thống
(cid:131) Có quá ít nỗ lực được thực hiện tại giai đoạn này (cid:131) Người sử dụng không nỗ lực kiểm soát hệ thống (cid:131) Hệ thống không có khả năng thay đổi theo yêu cầu của
công việc
(cid:131) Hệ thống không được kiểm soát đầy đủ
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
83
84
21
(cid:132) Chia thành 4-5 nhóm (cid:132) Tranh luận về tình huống 2 (cid:132) Thời gian: 15 phút (cid:132) Cử một đại diện của nhóm lên trình bày về tình huống (cid:132) Theo anh/chị, ngoài những nguyên nhân đã kể đến, việc thất bại trong quá trình xây dựng HTTT còn có thể do những nguyên nhân nào gây ra?
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Yếu tố quyết định sự thành công hay thất bại của HTTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thách thức
(cid:132) Sức ỳ của một tổ chức
(cid:133) Những thay đổi có thể tạo ra những ảnh hưởng tốt đối với bộ phận
(cid:133) Xu hướng tự nhiên của các tổ chức và cá nhân là chống lại sự thay
này, nhưng có thể gây ra ảnh hưởng xấu tới bộ phận khác
(cid:133) Để vượt qua được sức ỳ của tổ chức cần phải nỗ lực trong tất cả
càng thấp
(cid:132) Khó xác định được cái gì sẽ xẩy ra
(cid:133) Kinh nghiệm về công nghệ của đội thực hiện dự án (cid:133) Chất lượng quản lý của quá trình thực hiện
(cid:133) Không ai có thể chắc chắn về thời điểm mà một cải tiến sẽ
được phát triển
(cid:132) Chi phí vượt quá mức dự tính (cid:132) Thời gian vượt quá nhiều so với hy vọng (cid:132) Hạn chế về mặt kỹ thuật trong quá trình thực hiện xẩy ra nhiều hơn mức
đổi (cid:132) Vai trò của người sử dụng trong quá trình thực hiện (cid:132) Mức độ hỗ trợ của nhà quản lý (cid:132) Mức độ rủi ro và độ phức tạp của việc thực hiện dự án (cid:133) Kích cỡ của dự án: dự án càng lớn thì độ rủi ro càng cao (cid:133) Kết cấu của dự án: dự án càng rõ ràng về mặt cấu trúc thì độ rủi ro các giai đoạn của chu trình phát triển hệ thống
(cid:132) Thất bại trong việc đạt được các lợi ích mong muốn (cid:132) Nguyên nhân
(cid:133) Sự thiếu hiểu biết và lạc quan (cid:133) Tháng làm việc hoang tưởng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
85
86
dự kiến
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Bài tập tại lớp
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thách thức
(cid:132) Những mong muốn không thực tiễn và khả thi về kỹ thuật
(cid:133) Công nghệ không bao giờ là một giải pháp
(cid:132) Các nhà cung cấp thường quảng cáo “cung cấp các giải pháp”
(cid:133) Có một quan điểm phê phán về những khả năng mà Internet có thể
trợ giúp cho DN
anh/chị sẽ có ảnh hưởng tới công việc của anh/chị nhưng trong thực tế hiện tại vẫn chưa nhận thấy bất cứ một ảnh hưởng nào.
(cid:132) Khó xây dựng và chỉnh sửa các hệ thống CNTT
(cid:133) Các yếu tố đảm bảo sự thành công
(cid:132) Sự tham gia của người sử dụng vào quá trình (cid:132) Hỗ trợ từ phía nhà quản lý (cid:132) Làm rõ các yêu cầu (cid:132) Lập kế hoạch rõ ràng (cid:132) Xây dựng các mong muốn thực tiễn (cid:132) Khó tích hợp các hệ thống CNTT (cid:133) Một trong những vấn đề khó nhất (cid:133) Y2K
(cid:132) Tích hợp chuỗi cung cấp
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
87
88
22
(cid:132) Anh/chị hãy mô tả một dạng ứng dụng CNTT mà theo
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT
Thách thức khi áp dụng CNTT đem lại ưu thế cạnh tranh cho DN Tổ chức và hệ thống thông tin
(cid:132) Nghịch lý về năng suất (cid:132) Những lợi ích hữu hình và vô hình của CNTT (cid:132) Phân tích dòng tiền tương lai (cid:132) Giá trị từ những dự án tự động hóa đơn thuần (cid:132) Giá trị từ các dự án CNTT chiến lược có tính rủi ro
cao
(cid:132) Mối tương tác giữa CNTT và tổ chức khá phức tạp và chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như môi trường, văn hóa, …
(cid:132) Rủi ro và lợi ích
Tổ chức Công nghệ thông tin
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
95
96
23
Các yếu tố ảnh hưởng Môi trường Văn hóa Cấu trúc Thủ tục chuẩn Chính trị Quyết định quản lý Cơ hội
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống Nội dung chính
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
(cid:132) Xác định tính hệ thống trong quá trình kinh doanh (cid:132) Hệ thống công việc (cid:132) Các nguyên tắc của hệ thống công việc (cid:132) Mối quan hệ giữa hệ thống công việc và hệ thống thông
Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
tin
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
2
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
(cid:132) Khả năng ứng dụng CNTT một cách hiệu quả và có kết quả? (cid:132) Thống nhất quan điểm giữa người quản lý và người xây dựng HTTT
1. Điều hành kinh doanh theo quan điểm hệ thống
Nhìn nhận quá trình kinh doanh theo quan điểm hệ thống
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
3
1
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Quá trình kinh doanh
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống Quá trình kinh doanh & các lĩnh vực chức năng
doanh (cid:132)(cid:132) QuQuáá trtrììnhnh kinhkinh doanh
Tạo sản phẩm mới Tạo liên kết giữa các chức năng Hoàn thành đơn hàng của khách
(cid:133) Một nhóm các bước (quá trình con) hoặc/và các hoạt động có liên
quan tới nhau trong quá trình sử dụng các nguồn lực (gồm cả thông tin) để tạo ra giá trị cho các khách hàng trong hoặc ngoài doanh nghiệp
Quá trình kinh doanh đòi hỏi phải có sự kết hợp của nhiều chức năng • • •
Sản xuất
Kỹ thuật
Bán hàng & marketing
Kế toán & tài chính
Nguồn nhân lực
• Xác định KH tiềm
(cid:133) Quá trình con = Phần được xác định rõ của một quá trình
• Thực hiện nghiên cứu các phương pháp mới
năng
• Hoạch định việc thuê nhân công theo nhu cầu
• Xác định nhu cầu & mong muốn của KH
• Thực hiện giao dịch tài chính • Tạo các tổng kết
(cid:132) Hoạt động = thành phần của một quá trình (cid:132) Thông thường, CNTT đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển các họat
• Xác định phương thức tạo sản phẩm
• Xác định cơ hội thị
• Mua NVL • Sản xuất SP • Phân phối SP • Cung cấp dịch vụ và hỗ trợ cho KH
trường
tài chính • Trả thuế • Đầu tư
• Thuê nhân công • Giới thiệu với người lao động về phương thức vận hành DN
• Xác định phương thức nâng cấp quá trình sản xuất
• Tạo sự hiểu biết của KH về sản phẩm • Thuyết phục KH mua
SP
quanh các chức năng
• Trả lương • Quản lý lợi ích cho người lao động
• Thực hiện giao dịch
bán hàng
động thành một quá trình con được xác định rõ ràng (cid:132) Cấu trúc tổ chức theo truyền thống thường có dạng tập trung
Các quá trình con & các hoạt động xảy ra trong mỗi chức năng
• Giao tiếp với những người khác • Phân tích dữ liệu
• Khuyến khích người lao động • Lập kế hoạch công việc
• Theo dõi các công việc đang thực hiện • Cung cấp thông tin phản hồi
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
6
5
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132) Quá trình thông qua các
chức năng
(cid:132) Quá trình liên quan tới một
chức năng đặc biệt
Ba dạng quá trình
Các vấn đề có thể xẩy ra khi một chức năng quá được nhấn mạnh
(cid:132) Các hoạt động & quá trình con được thực hiện trong mọi chức năng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
7
8
2
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng = một tập hợp các thành phần được điều hành cùng nhau
nhằm đạt được một mục tiêu nào đó
Hệ thống & các hệ thống con Hệ thống trong doanh nghiệp
Nhà cung cấp
(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng concon = Một thành phần của hệ thống
Phần mua hàng
(cid:133) Có tất cả các đặc điểm của một hệ thống, nhưng chỉ là một phần
của một hệ thống lớn
Doanh nghiệp
(cid:132) Các thành phần của hệ thống
Thành phẩm
Đặt hàng cho nhà cung cấp
(cid:133) Mục đích
(cid:132) Lý do để hệ thống tồn tại (cid:132) Yếu tố dùng để tham khảo đánh giá sự thành công của hệ thống
Sản xuất
Bán hàng
Dịch vụ
Phân phối
Thiết kế SP
(cid:133) Phạm vi
(cid:132) Tách hệ thống ra khỏi môi trường quanh nó
Thiết kế SP
Đơn đặt hàng thực tế
(cid:133) Môi trường
Thành phẩm
Yêu cầu dịch vụ
Đặt hàng
(cid:132) Tất cả những gì tồn tại ngoài hệ thống
(cid:133) Đầu vào
(cid:132) Các đối tượng và thông tin được đưa vào hệ thống từ môi trường
Sở thích
(cid:133) Đầu ra
Khách hàng
(cid:132) Các đối tượng và thông tin được đưa ra môi trường từ hệ thống
Thông tin về SP
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
9
10
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Khái niệm hệ thống công việc
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
(cid:132) Hệ thống công việc = là một hệ thống trong đó con người và/hoặc máy móc thực hiện một quyquy trtrììnhnh ththựựcc hihiệệnn công công viviệệcc, sử dụng các nguồn lực để tạo ra các sản phẩm hoặc dịch vụ cho các khkhááchch hhààngng bênbên trong trong hohoặặcc bênbên ngongoààii
2. Hệ thống công việc
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
12
3
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132) Hệ thống công việc bao gồm
KHÁCH HÀNG • Người mua máy tính
SẢN PHẨM & DỊCH VỤ
• Máy tính cá nhân sản xuất theo đơn đặt hàng và phân phối đơn chiếc
Dell Computer Các thành phần của một hệ thống công việc
(cid:133)(cid:133) QuyQuy trtrììnhnh nghi nghiệệpp vvụụ (cid:133)(cid:133) ĐĐốốii tưtượợngng thamtham giagia Thông tintin (cid:133)(cid:133) Thông (cid:133)(cid:133) CôngCông nghnghệệ
QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
(cid:132) Đầu ra
• Nhận đơn đặt hàng & thông tin về việc thanh toán
(cid:133)(cid:133) SSảảnn phphẩẩmm & & ddịịchch vvụụ được sử dụng bởi khkhááchch hhààngng
từ người mua
(cid:132) Các yếu tố bên ngoài
• Đưa máy tính vào kế hoạch sản xuất • Thực hiện các bước sản xuất máy tính, cài đặt
phần mềm, và kiểm tra xem máy đã hoạt động tốt chưa
(cid:133) Cơ sở hạ tầng (cid:133) Hiện trạng
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
THÔNG TIN
CÔNG NGHỆ
(cid:132) Quy trình nghiệp vụ là yếu tố mấu chốt của hệ thống
• Thông tin cụ thể về chiếc
• PC của khách hàng • Máy tính của đại diện bán
công việc (cid:133) Cùng một quy trình có thể tạo ra những kết quả khác nhau do
hàng
phụ thuộc vào
• Người mua máy tính • Đại diện bán hàng • Nhân viên sản xuất • Nhân viên đóng gói • Dịch vụ phân phối
máy tính cần lắp đặt • Nhận dạng khách hàng • Thông tin về việc thanh toán • Thông tin về sản xuất
• Máy tính và mạng dùng trong việc quản lý SX
• Internet
(cid:132) Người thực hiện (cid:132) Thông tin & công nghệ được sử dụng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
13
14
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Các thành phần của một hệ thống công việc
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống Các thành phần của một hệ thống công việc
(cid:132)(cid:132) KhKhááchch hhààngng bênbên ngongoààii - các cá nhân hoặc đại diện của
các công ty khác hoặc các tổ chức chính phủ (cid:133) Lý do để doanh nghiệp tồn tại
(cid:132)(cid:132) KhKhááchch hhààngng: những người trực tiếp nhận và sử dụng lợi ích từ các sản phẩm và dịch vụ được tạo ra bởi hệ thống công việc Khách hàng
Sản phẩm & dịch vụ
trong – làm việc cho doanh nghiệp và
(cid:132)(cid:132) KhKhááchch hhààngng bênbên trong
tham gia vào các hệ thống làm việc khác (cid:133) Cũng rất quan trọng đối với doanh nghiệp
Quy trình nghiệp vụ
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
15
16
4
Công nghệ Thông tin Đối tượng tham gia Hiện trạng Cơ sở hạ tầng
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132) Hệ thống công việc tự phục vụ
(cid:133) VD: ATMs, Web sites, etc.
(cid:132) Có thể đem lại lợi ích cho cả doanh nghiệp và khách
Những khách hàng khác nhau với các mối quan tâm khác nhau Tự phục vụ - Chuyển đổi khách hàng thành đối tác
hàng (cid:133) Cắt giảm chi phí (cid:133) Loại bỏ một số nhân viên nhập dữ liệu (cid:133) Đáp ứng khách hàng nhanh hơn (cid:133) Thông tin phản hồi tốt hơn
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
17
18
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Các thành phần của hệ thống công việc Các thành phần của hệ thống công việc
(cid:132)(cid:132) QuyQuy trtrììnhnh nghi
nghiệệpp vvụụ: là một tập các bước công việc hoặc
(cid:132) Khách hàng đánh giá sản phẩm
(cid:133) Một số các vấn đề về sản phẩm như:
hoạt động có liên quan tới việc thực hiện hệ thống công việc (cid:133) Có điểm bắt đầu và điểm kết thúc (cid:133) Có các yếu tố đầu vào và đầu ra (cid:133) Là một hệ thống chính thống (cid:133) Có thể không hoàn toàn có cấu trúc (cid:133) Thay đổi quy trình nghiệp vụ là bước trực tiếp thay đổi hệ thống công
việc
(cid:132) Chi phí (cid:132) Chất lượng (cid:132) Tính đáng tin cậy, v.v..
(cid:133) Hiệu quả của quy trình nghiệp vụ phụ thuộc vào các đặc điểm
(cid:133) Cân nhắc riêng từng yếu tố có thể giúp làm gia tăng sự hài lòng của
khách hàng
(cid:132) Mức độ cấu trúc (cid:132) Mức độ phối hợp (cid:132) Tính phức tạp (cid:132) Nhịp độ (cid:132) Mức độ phụ thuộc vào máy móc
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
19
20
5
(cid:132)(cid:132) DDịịchch vvụụ vvàà ssảảnn phphẩẩmm: sự kết hợp của các yếu tố mang tính vật lý, thông tin, và dịch vụ mà hệ thống công việc tạo ra cho các khách hàng của nó.
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Mức độ cấu trúc Sử dụng HTTT làm tăng mức độ có cấu trúc của việc thực hiện nghiệp vụ
XuXu hưhướớngng tăngtăng mmứứcc đđộộ ccấấuu trtrúúcc
VDVD
Máy trả lời tự động
MMứứcc đđộộ ccấấuu trtrúúcc đưđượợcc giagia tăngtăng Cao nhất: Thay thế con người bằng công nghệ
Tự động hóa hầu hết các bước công việc
(cid:132) Các nhiệm vụ có cấu trúc (structured task) (cid:133) Các thông tin cần thiết được biết rất rõ (cid:133) Phương pháp xử lý dữ liệu để tạo ra thông tin rõ ràng (cid:133) Dạng thông tin mong đợi được biết rõ ràng (cid:133) Các quyết định và các bước thực hiện nhiệm vụ được xác định rõ ràng và có
Cao: Thực hiện theo các quy luật hoặc thủ tục
Hệ thống xét duyệt cho vay ở ngân hàng dựa trên các dữ liệu đã được khai báo
Kiểm soát các bước công việc Cung cấp hướng dẫn cho các bước công việc mà con người đang thực hiện
(cid:133) Các tiêu chuẩn để đưa ra quyết định được hiểu một cách chính xác (cid:133) Kết quả của việc thực hiện nhiệm vụ có thể được đo đạc một cách chính xác (cid:133) VD: Hệ thống ATM
(cid:132) Các nhiệm vụ có tính nửa cấu trúc (semistructured task)
Thấp Truy cập thông tin
(cid:133) VD: chuẩn bệnh của bác sĩ
(cid:132) Các nhiệm vụ không có cấu trúc (unstructured task)
(cid:133) Các quyết định có xu hướng được hình thành dựa trên kinh nghiệm, cảm
tính lặp lại
(cid:133) VD: Lựa chọn các nhà quản lý, chọn hình ảnh cho trang bìa một tạp chí
Sử dụng các mô hình đánh giá hoặc tối ưu hóa quyết định Cung cấp các công cụ đặc biệt để giúp hoàn thành công việc Cung cấp thông tin đã được lọc, định dạng, và tổng hợp sao cho có tính hữu ích cao hơn
Sử dụng các chương trình thiết kế có sử dụng máy tính HTTT sử dụng cho các nhà quản lý Điện thoại, bảng tính, và các chương trình xử lý văn bản
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
21
22
nhận, thử và sai, và các phương pháp mang tính định tính
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Mức độ cấu trúc quá cao làm hạn chế tính sáng tạo trong công việc
Mức độ có cấu trúc Mức độ phối hợp
vs.
5 mức độ phối hợp (cid:132) Nền văn hóa chung (cid:132) Chuẩn mực chung (cid:132) Chia sẻ thông tin (cid:132) Hợp tác (cid:132) Đối tác chiến lược
Mức độ không có cấu trúc quá cao dễ dẫn tới thiếu hiệu quả và sai sót
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
23
24
6
Mức độ phối hợp gia tăng
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Các thành phần của hệ thống công việc Các thành phần của hệ thống công việc – Thông tin
(cid:132)(cid:132) ĐĐốốii tưtượợngng thamtham giagia: những người thực hiện các bước công
Các dạng thông tin chủ yếu trong doanh nghiệp (cid:132) Thông tin chiến lược
việc trong một quy trình thực hiện công việc (cid:133) Sự khác biệt giữa đđốốii tưtượợngng thamtham giagia trong hệ thống làm việc và
(cid:133) Liên quan tới những chính sách lâu dài của một DN (cid:133) TT về tiềm năng của thị trường, cách thức thâm nhập thị trường, chi phí cho nguyên
những ngưngườờii ssửử ddụụngng CNTTCNTT
vật liệu, phát triển sản phẩm, thay đổi về năng suất lao động, các công nghệ mới phát sinh,…
(cid:133) Tập trung vào những lĩnh vực có liên quan đến công việc >< hệ thống
(cid:132) Thông tin chiến thuật
thông tin
(cid:133) Những thông tin sử dụng cho mục tiêu ngắn hạn, thường là mối quan tâm của các
phòng ban
(cid:133) Thông tin từ kết quả phân tích số liệu bán hàng và dự báo bán hàng, báo cáo tài chính
hàng năm, đánh giá dòng tiền dự án, yêu cầu nguồn lực cho sản xuất
(cid:132) Thông tin điều hành, tác nghiệp
(cid:133) Sử dụng cho những công việc ngắn hạn (cid:133) Thông tin về số lượng chứng khoán, lượng đơn đặt hàng, về tiến độ công việc,…
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
25
26
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132)(cid:132) DDữữ liliệệuu – các sự kiện, hình ảnh, âm thanh có thể có hoặc không
Các nguồn thông tin của doanh nghiệp (cid:132) Nguồn thông tin bên ngoài
(cid:132)(cid:132) Thông
Các thành phần của hệ thống công việc – Thông tin Các thành phần của hệ thống công việc – Thông tin
hữu ích cho một nhiệm vụ cụ thể Thông tintin – dữ liệu đã được xử lý thành dạng có ý nghĩa cho một ứng dụng cụ thể
(cid:132)(cid:132) KiKiếếnn ththứứcc – những ý tưởng, những quy tắc, và những thủ tục dẫn
hướng cho các hành động và các quyết định
Thu thập kiến thức
(cid:133) Khách hàng (cid:133) Đối thủ cạnh tranh (cid:133) Doanh nghiệp có liên quan (cid:133) Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh (cid:133) Các nhà cung cấp (cid:133) Văn phòng chính phủ (cid:133) Các tổ chức nghiên cứu (cid:133) …
Kiến thức
(cid:133) Thông tin từ các sổ sách và báo cáo kinh doanh thường kỳ của
Dữ liệu
Thông tin
Kết quả
Tạo dạng, lọc, và tổng hợp
doanh nghiệp
Diễn giải, quyết định, hành động
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
27
28
7
(cid:132) Nguồn thông tin bên trong
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132)(cid:132) DDữữ liliệệuu ccứứngng = dữ liệu được xác định rõ ràng và tạo ra bởi
Dữ liệu cứng và dữ liệu mềm Các thành phần của hệ thống công việc – Công nghệ
các hệ thống chính thống
(cid:132)(cid:132) DDữữ liliệệuu mmềềmm = những dữ liệu mang tính chủ quan hoặc cảm
(cid:132)(cid:132) CôngCông nghnghệệ: bao gồm phần cứng, phần mềm, và những
tin (CNTT) = máy tính, các thiết bị truyền
công cụ khác và các thiết bị được sử dụng bởi các đối tác trong quy trình thực hiện công việc của họ thông tin (CNTT)
(cid:132)(cid:132) CôngCông nghnghệệ thông
thông và các phần mềm
tính nhận được bởi các phương tiện không chính thống (cid:133) Thường rất cơ bản cho việc hiểu rõ cái gì đang diễn ra, hoặc liệu
rằng các họat động có được thực hiện một cách ổn định hay không
(cid:132) CNTT không có ảnh hưởng ngoại trừ khi nó được sử dụng
trong quy trình thực hiện công việc
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
29
30
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Các thành phần của hệ thống công việc – hiện trạng Các thành phần của hệ thống thông tin – Cơ sở hạ tầng
hệ thống công việc sử dụng và phụ thuộc vào đó (cid:133) Những nguồn lực này tồn tại và được quản lý bên ngoài hệ thống làm
(cid:132) Bao gồm
việc
(cid:133) VD: CSDL chia sẻ, mạng máy tính, tổ chức hỗ trợ và đào tạo (cid:133) Cơ sở hạ tầng cần được điều hành và quản lý tương tự như một hệ
(cid:133) Những nhà đầu tư (cid:133) Chính sách, các hoạt động và nền văn hóa của tổ chức (cid:133) Áp lực kinh doanh, v.v..
thống làm việc
(cid:132) Có thể đồng thời tạo ra sự khích lệ và sự thách thức
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
31
32
8
(cid:132)(cid:132) CơCơ ssởở hhạạ ttầầngng: các nguồn lực về kỹ thuật và con người mà (cid:132)(cid:132) HiHiệệnn trtrạạngng: Môi trường tổ chức, cạnh tranh, công nghệ, và thể chế mà hệ thống làm việc đang điều hành trong đó.
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132) Phân biệt
(cid:132) Thường ít được chú ý hơn phần cứng và phần mềm, nhưng
(cid:133)(cid:133) CơCơ ssởở hhạạ ttầầngng nnếếuu
khá quan trọng
(cid:132) Trách nhiệm bao gồm
(cid:132) Nó được chia sẻ giữa nhiều hệ thống làm việc (cid:132) Nó được làm chủ/quản lý bởi một chủ thể tập trung (cid:132) Các chi tiết được dấu đối với người sử dụng
(cid:133)(cid:133) Không
Công nghệ và cơ sở hạ tầng Cơ sở hạ tầng nhân lực
Không thuthuộộcc vvềề cơcơ ssởở hhạạ ttầầngng nnếếuu
(cid:133) Quản lý các thiết bị CNTT (cid:133) Đào tạo (cid:133) Thiết lập các tiêu chuẩn, v.v..
(cid:132) Được làm chủ & quản lý bên trong hệ thống làm việc (cid:132) Người sử dụng có thể nắm rõ về các chi tiết kỹ thuật
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
33
34
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Cơ sở hạ tầng thông tin Kiến trúc thông tin trong doanh nghiệp
(cid:132) Thông tin đã mã hóa được chia sẻ trong doanh nghiệp (cid:132) Việc chia sẻ ở mức độ cao dạng thông tin này vẫn còn
Sự kết hợp
khá hiếm
Hệ thống chiến lược Kiến trúc thông tin trong doanh nghiệp Hệ thống quản lý
Hệ thống kiến thức
Hệ thống điều hành Ứng dụng cho các chức năng trong kinh doanh Sản xuất Tài chính Kế toán Nguồn nhân lực Bán hàng & Marketing
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
35
36
9
Mạng Phần cứng Phần mềm Cơ sở hạ tầng CNTT Dữ liệu & công nghệ lưu trữ
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132) Các thành phần của hệ thống công việc cần phải được
Làm hài lòng khách hàng
cân đối với nhau
Sự cân đối giữa các thành phần của hệ thống công việc Nguyên tắc của hệ thống công việc
(cid:132) Mỗi thay đổi ở một thành phần này thường dẫn tới sự
Thực hiện công việc một cách hiệu quả
thay đổi ở một thành phần khác (cid:133) Những thay đổi được định hướng tốt cũng vẫn có thể tạo ra
Khách hàng
những ảnh hưởng xấu
Sản phẩm & dịch vụ
Giảm nỗ lực sử dụng công nghệ
Phục vụ và hỗ trợ các đối tượng tham gia
Quy trình nghiệp vụ
Sử dụng cơ sở hạ tầng như một nguồn lực
Tạo giá trị từ thông tin
Giảm rủi ro và những tranh chấp không đáng có
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
37
38
Công nghệ Thông tin Đối tượng tham gia Hiện trạng Cơ sở hạ tầng
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Phân biệt HTTT và hệ thống công việc mà nó hỗ trợ Mối quan hệ giữa hệ thống công việc và hệ thống thông tin
HTTT
Hệ thống công việc
Tính tiền cho khách
Theo dõi các hoạt động
Máy quét mã vạch & máy tính xác định các loại hàng được bán & lập hóa đơn Hệ thống đăng ký của các trường Đăng ký các lớp học đại học cho phép sinh viên đăng ký các môn học Hệ thống xử lý văn bản sử dụng Viết một cuốn sách để gõ và sửa chữa các văn bản Hệ thống kiểm soát mà các nhà quản lý cấp cao sử dụng để điều diễn ra trong tổ chức khiển tổ chức Hệ thống nhận dạng tiếng nói
Hệ thống thông tin chỉ là một thành phần nhỏ của một hệ thống công việc Hệ thống thông tin gần như tương đương với hệ thống công việc
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin lớn có khả năng hỗ trợ nhiều hệ thống công việc Hệ thống thông tin được thiết kế để hỗ trợ một hệ thống công việc nhưng đồng thời có khả năng hỗ trợ cả những hệ thống khác
Những lĩnh vực của HT công việc không thuộc về HTTT mà nó hỗ trợ Thiết lập mối quan hệ cá nhân với khách hàng, đặt hàng vào túi xách Quyết định các môn học sẽ lấy & các lớp sẽ theo học để có một kế hoạch hàng tuần hợp lý Quyết định sẽ nói gì trong sách & nói như thế nào Nói chuyện với những người khác để hiểu rõ cái gì đang diễn ra Chống việc xâm nhập Những người canh gác, camera, của những người không & các biện pháp đảm bảo an toàn có quyền hạn vào một khác khu vực cấm
Hệ thống công việc được hỗ trợ bởi hệ thống thông tin
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
39
40
10
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Thảo luận Sự cần thiết có một quan điểm cân đối về hệ thống
QuanQuan điđiểểmm 1:1: Chú trọng vào kết quả kinh doanh
hàng của công ty muốn thuê đồng phục.
Khách hàng (cid:132) Chia làm 4 nhóm (cid:132) Phân tích tình huống số 1 (15 phút) (cid:132) Đại diện mỗi nhóm lên trình bày hai nội dung chính sau (cid:133) Vẽ mô tả hệ thống công việc của Aramark cho tình huống khách
(cid:133) Sử dụng những nội dung đã được đề cập trong chương để giải thích tại sao Xerox có thể giúp Aramark và một số khách hàng tương tự giải quyết được các vấn đề có liên quan tới xử lý hóa đơn trong khi lại không thể giúp được chính họ.
Sản phẩm & dịch vụ QuanQuan điđiểểmm 3:3: Chú trọng vào công nghệ & thông tin QuanQuan điđiểểmm 2:2: Chú trọng vào con người và tổ chức
Quy trình nghiệp vụ
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
41
42
Công nghệ Thông tin Đối tượng tham gia Hiện trạng Cơ sở hạ tầng
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
KHÁCH HÀNG Sự hài lòng của khách hàng
SẢN PHẨM & DỊCH VỤ
• Chi phí • Chất lượng • Tính tin cậy • Khả năng đáp ứng • Tính thích hợp với các tiêu chuẩn & thể chế
QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
(cid:131) Chu kỳ sống (cid:131) Mức độ an toàn (cid:131) Cắt giảm thời gian
• Tỷ lệ hoạt động • Tỷ lệ sản phẩm • Tính bền vững • Năng suất
THÔNG TIN
CÔNG NGHỆ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
• Kỹ năng • Sự cam kết • Hài lòng về công việc • Mức độ tham gia
• Chất lượng • Khả năng truy cập • Biểu diễn • Mức độ an toàn
• Chức năng • Tính dễ sử dụng • Chi phí sở hữu • Tính tương thích • Khả năng bảo trì © 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
44
11
Các biến thực hiện có liên quan đến các yếu tố của hệ thống công việc
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Nội dung chính
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
thông tin như thế nào? Nên sử dụng mô hình nào để đánh giá giá trị kinh doanh của hệ thống thông tin?
(cid:132) Công ty đánh giá về lợi ích kinh doanh của hệ thống
Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
mô hoạt động là gì?
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
2
(cid:132) Những điểm cần lưu ý khi doanh nghiệp mở rộng quy
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Thách thức trong quản lý
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
(cid:132) Xác định những lợi ích mà hệ thống có thể đem lại
(cid:132) Mối quan tâm tới tính phức tạp của các dự án hệ thống lớn
1. Đánh giá giá trị kinh doanh của HTTT
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
4
1
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Ưu thế cạnh
Kết quả HĐSXKD
(cid:132) Một số các tiêu chuẩn được sử dụng để so sánh và đánh giá
X
(Lợi nhuận)
Đầu tư vào CNTT
Tăng sản lượng của DN
√
Khả năng
Giảm giá bán
các dự án (cid:133) Giá trị hiện tại thuần của dự án (NPV) (cid:133) Xuất sinh lợi nội tại (IRR) (cid:133) Thời gian hoàn vốn (cid:133) Lợi ích/chi phí (cid:132) Các vấn đề chính
tranh{ cạnh tranh{
Dòng vốn đầu tư
√
(Cạnh tranh)
(cid:133) Các lợi ích hữu hình và vô hình:
(cid:132) VD về các lợi ích vô hình: điều phối tốt hơn, giám sát tốt hơn, tinh thần
Phát triển CNTT
HTTT và ưu thế của DN Phương pháp tài chính
Lợi ích cho KH
Ngành CNTT
Source: Hitt and Brynjolfsson, 1996
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
6
5
tốt hơn, thông tin tốt hơn để ra quyết định (cid:133) Chú ý xu hướng đánh giá không hết các chi phí (cid:133) Chi phí và lợi ích về thời gian: so sánh giữa chi phí và lợi ích
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Đánh giá dự án ứng dụng CNTT
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
Phương pháp
Khái niệm
Benchmarking
Tập trung vào đo lường khả năng thực hiện. Benchmarking đưa ra một khung phân tích định lượng để đo đạc khả năng thực hiện của HTTT
1.1 Định hướng thông tin
Phương pháp balanced scorecard
Thường sử dụng để đánh giá tiềm lực của DN và của một dự án nào đó thông qua các chỉ tiêu tài chính ngắn hạn và dài hạn, quy trình nghiệp vụ nội tại của DN, và khách hàng, quá trình rút kinh nghiệm của doanh nghiệp (Kaplan và Norton, 1996)
Đánh giá lựa chọn thực
Căn cứ vào các chỉ tiêu tài chính, xác định các dự án có khả năng gia tăng thêm cơ hội trong tương lai mặc dù hiện tại chi phí có thể vượt quá lợi ích thu được
Trung tâm chi phí
Áp dụng nguyên tắc phân bổ chi phí theo mức hoạt động để xác định mức đầu tư cho CNTT
Mô hình EIAC
Phương pháp xác định những chi phí cho CNTT theo 9 bước được chia thành 4 nhóm: Điều tra (E), tham gia (I), phân tích (A), và truyền thông (C)
Quản lý theo tối ưu hóa
Các nhà quản lý cấp cao, quản lý các phòng ban, và nhà quản lý cấp cao về CNTT cần phải cùng nhau xác định mức đầu tư vào cơ sở hạ tầng CNTT để đáp ứng được chiến lược và mục tiêu của doanh nghiệp
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
7
2
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi Cemex: Một huyền thoại về ứng dụng CNTT
Cemex –Phát triển trên môi trường toàn cầu thông qua khả năng của thông tin
Latin Các thị trường mới
“Cemex được xếp cùng với Dell và Cisco như là những nhà tái sáng tạo kỹ thuật số hàng đầu thế giới.” (Business Week)
1
2Tập trung vào các lĩnh vực quan
3Toàn cầu hóa:
CEO Zambrano có thể kiểm tra doanh số ở các trung tâm truyền thông ở Monterrey tương tự như phòng kiểm soát của NASA (The Economist).
trọng đối với ngành ximăng Trở thành một nhà SX ximăng hàng đầu trong nước
“Ở châu Mỹ la tinh, Cemex sử dụng mạng vệ tinh dùng phương pháp phân chia theo thời gian.” (ComputerWorld)
Tập trung vào con người và các quá trình - Phát triển đội ngũ các chuyên gia - Thuê các nhà quản lý CNTT theo
“định hướng nhân lực"
Tập đoàn trong nước
- Đào tạo nhân lực theo lý thuyết
của Fernando Flores
Phát triển trên môi trường toàn cầu
Trong mỗi trường hợp, các nhà quản lý được trang bị máy tính xách tay để phân tích khả năng mua hàng, giảm chi phí, và thích hợp hóa các hệ thống kỹ thuật và phương pháp quản lý với CEMEX's.
- Thực hiện các chương trình cải cách quá trình kinh doanh
Xây dựng cơ sở hạ tầng CNTT - xây dựng hệ thống truyền
thông vệ tinh & cơ sở hạ tầng CNTT khác
- Đào tạo người sử dụng
Thiết lập khả năng về thông tin
x 1906 Thành lập công ty
x 1993 Thành lập Cemtec
x 1995 Phát hành DSO
“Các xe vận tải của Cemex được trang bị một máy tính nối mạng cho phép có thể kiểm soát được từ trung tâm nhờ công nghệ hệ thống định vị toàn cầu (GPS)”
x 1992 Mua lại quá trình vận hành của TBN
x 1985 L. Zambrano trở thành CEO
x 1987 Iniguez tham gia vào Cemex
x 1997 Thâm nhập vào châu Á - mua lại một công ty tại Philippines
Trong phần tóm tắt về các chiến lược kinh doanh điện tử, chúng ta đã xem xét một thực tiễn: một công ty đã sử dụng kinh doanh điện tử để tấn công vào thế giới của các đối thủ cạnh tranh mạnh (Wired)
x 1984 Bắt đầu HĐ trong các lĩnh vực KD khác nhau
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
9
10
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Cemex: thực tiễn
Cemex –Phát triển trên môi trường toàn cầu thông qua khả năng của thông tin Phát triển ở các thị trường đã phát triển & Embarking on E-Ventures
5
4
Mở rộng những thị trường Mới ngoài các nước châu Mỹ la tinh
Global Growth
Cemex: Thông tin, CNTT & con người - Chuẩn hóa HTTT và các quá trình - Phát triển các chuỗi cun/cầu - tạo văn hóa thông tin cho nhân viên, khách hàng, nhà cung cấp, và các đối tác, e.g. e-selling, e-procurement & e-workforce
E-Business: 2. CxNetworks a. dot.com
E-Business: 3. logistics cho quá trình phân phối (CoSite) & mở rộng sang lĩnh vực xây dựng (Arkio)
- Construmix - Latinexus - Construplaza
“Trái với những gì mà các bạn đọc trên báo chí, thành công của chúng tôi không phải nhờ phát triển một hệ thống công nghệ thông tin tốt. Báo chí thích tập trung vào công nghệ thông tin về thành tựu của chúng tôi, nhưng không phải về cách thức mà chúng tôi đã thực hiện với đội ngũ của chúng tôi. Cái mà chúng tôi đã làm được là tạo ra nền văn hóa Cemex, dựa trên những cam kết và hành động.”
Building Information Capabilities
E-Business: 1. Intranet Internet Extranet
b.e-business consulting
- Neoris
Gelacio Iniguez, nhà sáng lập, CIO, Cemex, hiện là CTO của CxNetworks
x 2001
Thời gian và các dấu ấn
x 1997 Xâm nhập vào châu Á - mua lại một công ty ở Philippines
x 1999 Xuất hiện trong danh sách NYSE
x 2000 Mua lại Southdown; Thành lập CxNetworks
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
11
12
3
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Những yếu tố mềm khác chưa được khám phá để đo đạc hiệu quả
Để tạo ảnh hưởng tới KQ HĐSX KD, các nhà quản lý thường nhìn nhận CNTT như một yếu tố hữu hình mà họ có thể đầu tư và tác động
Định hướng thông tin (IO)
giá trị của thông tin
• Khó đo đạc
Ứng xử và giá trị của người
• Khó quản lý
lao động{• Khó nhận thấy
Thực hiện CNTT
Quản lý và sử dụng kiến thức tốt hơn
Thực hiện CNTT
Giá trị và ứng xử của thông tin
Thực hiện quản lý thông tin
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
13
14
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Mối quan hệ giữa sử dụng và hiệu quả sử dụng CNTT trong doanh nghiệp
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
Sử dụng
? Hiệu quả = Giá trị Kinh doanh ?
Sử dụng
- Hiệu quả = Giảm Giá trị
1.2 Đánh giá giá trị kinh doanh của HTTT thông qua định hướng thông tin
Sử dụng + Hiệu quả = Lợi nhuận
Sử dụng
x Hiệu quả = Hiệu ứng Số nhân
trong Nâng cao Kết quả Kinh doanh
Sử dụng CNTT trong và ngoài cơ sở
Hiệu quả sử dụng CNTT của cán bộ quản lý, nhân viên, nhà cung cấp, khách hàng, và bạn hàng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
16
4
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Thước đo Kết quả Mới
Phá bỏ trở ngại: Phương pháp khoa học để đo mối tương tác giữa con người, thông tin và công nghệ, và chứng minh những mối liên hệ này đối với kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Định hướng Thông tin là Thước đo đầu tiên và có giá trị của Hiệu quả Thông tin đối với Kết quả Kinh doanh
Định hướng thông tin
Kết quả HĐ SXKD
• Thị phần gia tăng
Công nghệ Hình thức sử dụng CNTT (IMP) Con người Các ứng xử và các giá trị thông tin (IBV) Thông tin Cách thức quản lý thông tin (IMP)
Năng nổ
Phát hiện
CNTT hỗ trợ quản lý
• Tăng trưởng về tài
Chia sẻ
Xử lý
CNTT hỗ trợ đổi mới
chính
Minh bạch
Duy trì
CNTT hỗ trợ quá trình kinh doanh
• Mức độ đổi mới
Tự chủ
Sắp xếp
CNTT hỗ trợ hoạt động
Nghiêm túc
{
• Uy tín của DN
Thu thập
Hòa nhập
Giá trị của thông tin
Thực hiện CNTT
Thực hiện quản lý thông tin
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
17
18
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Định hướng Thông tin Cao
(cid:132) Thông tin dễ tiếp cận không kể
phạm vi và tầng nấc của tổ chức
Định hướng Thông tin Thấp (cid:132) Không hiểu biết đủ về khách hàng để có thể phục vụ chu đáo và dự đoán nhu cầu
Khung Cấp độ Định hướng thông tin: Hướng dẫn sử dụng thông tin và tri thức Đặc trưng của các tổ chức có định hướng thông tin thấp và cao
Giá trị Thông tin
Cách thức Quản lý Thông tin
Hình thức Sử dụng CNTT
(cid:132) Quản lý thông tin – thu thập, sắp xếp, duy trì – được coi là trách nhiệm của mọi người
(cid:132) Nỗ lực phục vụ khách hàng thất bại vì thiếu thông tin và sự chia sẻ giữa các kênh
Năng nổ
Phát hiện
(cid:132) Không rõ sẽ gặt hái được gì nếu tăng
CNTT hỗ trợ Quản lý
đầu tư vào CNTT
Chia sẻ
Xử lý
(cid:132) CNTT được xem là một bộ phận của hoạt động kinh doanh của tổ chức – chứ không đơn giản chỉ có chức năng hỗ trợ
(cid:132) Quyết định dựa trên cảm tính hơn là
Minh bạch
CNTT hỗ trợ đổi mới
sự kiện thực
(cid:132) Cán bộ quản lý nôn nóng muốn tìm hiểu những gì mình còn chưa rõ
ị
Tự chủ
CNTT hỗ trợ Kinh doanh
Duy trì
Nghiêm túc
Sắp xếp
CNTT hỗ trợ hoạt động
Hòa nhập
Thu thập
n i t g n ô h T g n ớ ư h h n Đ ộ đ p ấ C
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
19
20
5
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Định hướng thông tin giúp xây dựng chiến lược của tổ chức
Nhiều tổ chức đã phát triển các dạng thẻ đánh giá kết quả HĐ SXKD, nhưng phải tới khi khung định hướng thông tin được phát triển, họ mới có một phương thức thực sự hiệu quả để xem xét, đo lường, và quản lý các tiềm năng thông tin của họ
Những thách thức đối với ban lãnh đạo Những thách thức đối với ban lãnh đạo
Tầm nhìn: Tầm nhìn: Nhà lãnh đạo tầm cỡ Nhà lãnh đạo tầm cỡ toàn cầu toàn cầu
Ví dụ – Thẻ đánh giá kết quả HĐ SXKD của doanh nghiệp
Tăng giá trị cho nhà đầu tư
Tài chính
Tăng doanh thu
Tăng năng suất sử dụng chi phí
Thông qua: • Tập trung vào khách hàng • Tạo ra sự khác biệt • Tăng cường các hoạt động
Cực đại lợi nhuận
Tăng doanh số
chính yếu
• Theo ý khách hàng • Lấy con người làm trung tâm • Tập trung theo nhóm • Quyết đoán trong lãnh đạo • Theo định hướng kết quả
Duy trì sức mạnh tài chính
• Dùng CNTT làm đòn bẩy
Ta phải cung cấp những gì cho các nhà đầu tư
Chất lượng cao
Cung cấp các SP chất lượng cao
Sử dụng hiệu quả Sử dụng hiệu quả thông tin và tri thức thông tin và tri thức
Cực đại giá trị cho KH Chính sách hỗn hợp SP phù hợp
Khách hàng Khách hàng mong đợi gì ở chúng ta
Dùng điều đã biết Dùng điều đã biết làm đòn bẩy làm đòn bẩy
Tập trung vào KH
Nhấn mạnh phân phối
Các ứng xử Các ứng xử
Thông tin Thông tin
Công nghệ Công nghệ
Điều hành hiệu quả
Phát hiện
Cực đại hóa cơ hội KD
Quản lý
Năng nổ
Xử lý
Đóng gói và vận chuyển hàng hóa hiệu quả
Phát minh
Chia sẻ
Nội bộ Ta có thể thực hiện hoàn hảo những quá trình nào
Duy trỉ
Quá trình kinh
Phát triển quá trình quản lý và thông tin trong kinh doanh
Minh bạch
Hiểu về nhu cầu của KH
Quản lý hàng lưu kho
doanh
Sắp xếp
Tự chủ
Vận hành
Nghiêm túc
Thu thập
XD mối quan hệ KH lâu dài và bền vững
Đầy mạnh quản lý chất lượng
Hòa hợp
Phát triển khả năng quản lý hàng lưu kho một cách thông minh
Các sản phẩm và Các sản phẩm và dịch vụ của một tổ dịch vụ của một tổ chức hoàn hảo chức hoàn hảo
Đ e m l ạ i H i ệ u q u ả T h ô n g t i n
cao hơn cao hơn
Đảm bảo việc sử dụng thông tin một cách hữu ích trong các chức năng
Bỏ qua việc đánh giá KQ HĐ SXKD! Định hướng thông tin Ta cần phát triển HTTT của chúng ta như thế nào?
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
21
22
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi Định hướng thông tin của một tổ chức và kết quả kinh doanh
Định hướng Thông tin
Kết quả Kinh doanh
Định hướng thông tin đo lường mức độ hiệu quả sử dụng thông tin và CNTT của mọi người trong tổ chức có tác động đến kết quả
S
x H
= GK
x
• Thị phần
Công thức kinh doanh mới
• Kết quả tài chính
• Mức độ đổi mới
• Danh tiếng của công ty
Sử dụng CNTT Giá trị kinh doanh mong đợi Hiệu quả = Sử dụng CNTT trong DN
{
Công nghệ
Con người
Thông tin
Quản lý
Năng nổ
Phát hiện
Phát minh
Chia sẻ
Xử lý
Quá trình kinh
Minh bạch
Duy trì
doanh
Tự chủ
Sắp xếp
Vận hành
Nghiêm túc
Thu thập
Hòa hợp
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
23
24
6
Thực hiện Định hướng = thông tin (IO)
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hiệu ứng Số nhân Những điểm nhấn mạnh
S
x H
= GK
x
Công thức kinh doanh mới
Sử dụng CNTT Hiệu quả = sử dụng CNTT Tác động tới giá trị kinh doanh
• Tư duy và hành động của các cán bộ quản lý trong một tổ chức có ý nghĩa quan trọng đối với việc sử dụng thông tin và kết quả gắn với thông tin, con người và năng lực thông tin – chỉ có các nhà quản lý mới quyết định được chiến lược thông tin!
• Xây dựng năng lực thông tin của một tổ chức bao gồm ứng xử
Sự cần thiết cạnh tranh Lợi thế cạnh tranh
của con người và cách thức ứng dụng thông tin cũng như công nghệ thông tin – tư duy và hành động của các cán bộ quản lý ảnh hưởng đến ứng xử và giá trị thông tin!
• Sử dụng thông tin và tri thức làm đòn bẩy để nâng cao kết quả
Chiến lược công nghệ Chiến lược thông tin
Định hướng công nghệ Định hướng thông tin
Giảm phí để nâng hiệu quả Tạo ra giá trị cho hiệu quả
không còn là « mềm » hay « hữu hình » nữa: có thể trông thấy, đo lường và nâng cao giá trị tài sản này bằng cách quản lý định hướng thông tin của tổ chức!
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
25
26
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Phương diện quốc tế hóa
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
doanh điện tử trong nền kinh tế toàn cầu kết nối mạng và thị trường hiện tại.
(cid:132) Một phần quan trọng của quản lý các doanh nghiệp kinh
2. Quản lý hệ thống thông tin toàn cầu
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
28
7
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Thách thức về văn hóa, chính trị, và địa kinh tế Quản lý HTTT toàn cầu
Quản lý HTTT toàn cầu
Những thách thức về văn hóa, chính trị, và địa kinh tế
Phát triển hệ thống
Chiến lược kinh doanh/HTTT
Quản lý nguồn dữ liệu
Cơ sở hạ tầng công nghệ dựa trên Internet
Danh mục đầu tư ứng dụng trong KD
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
29
30
(cid:132) Thách thức về văn hóa (cid:133) Khác biệt về ngôn ngữ (cid:133) Các sở thích chịu ảnh hưởng của văn hóa (cid:133) Tôn giáo (cid:133) Thói quen (cid:133) Tính cách xã hội (cid:133) Các học thuyết về chính trị
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Các thách thức về văn hóa, chính trị, và địa kinh tế (tt)
Các thách thức về văn hóa, chính trị, và địa kinh tế (tt)
(cid:133) Các quy định hay ngăn cấm sự chuyển dữ liệu qua biên giới quốc gia
(cid:133) Ảnh hưởng của địa lý lên các hoạt động kinh doanh mang tính quốc
của họ
tế
(cid:133) Những hạn chế nghiêm túc, thuế, hoặc những nghiêm cấm trong
nhập và xuất khẩu phần mềm
(cid:133) Luật nội dung địa phương (cid:133) Các thỏa thuận thương mại song phương
(cid:132) Khoảng cách (cid:132) Giao tiếp thời gian thực (cid:132) Thiếu dịch vụ điện thoại và viễn thông chất lượng cao (cid:132) Thiếu các kỹ năng công việc (cid:132) Chi phí sinh hoạt và chi phí nhân công
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
31
32
8
(cid:132) Thách thức về chính trị (cid:132) Các thách thức về địa kinh tế
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Chiến lược kinh doanh điện tử toàn cầu Chiến lược kinh doanh điện tử toàn cầu (tt)
(cid:133) Sự tin cậy vào HTTT và công nghệ Internet giúp tích hợp các hoạt
động kinh doanh mang tính toàn cầu
(cid:133) Các chi nhánh nước ngoài tự hạch toán (cid:133) Các chi nhánh nước ngoài tự hạch toán phụ thuộc vào công ty mẹ về
quy trình sản xuất mới, sản phẩm, và ý tưởng
(cid:133) Kiến trúc của cơ sở hạ tầng CNTT dựa trên Internet, và các phần
cứng, phần mềm tương tác và tích hợp toàn cầu
(cid:133) Quản lý điều hành trên quy mô toàn cầu từ phía công ty mẹ
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
33
34
(cid:132) Sự chuyển dịch từ (cid:132) Chuyển sang
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
(cid:132) Các ứng dụng CNTT phụ thuộc vào sự đa dạng của các yếu tố dẫn
(cid:132) Cơ sở hạ tầng công nghệ (cid:132) Tính phức tạp của công nghệ (cid:132) Những hàm ý về chính trị và văn hóa chủ yếu (cid:132) Thách thức
(cid:133) Quản lý mạng truyền thông dữ liệu quy mô quốc tế
hướng kinh doanh toàn cầu sinh ra bởi bản chất của ngành công nghiệp và các áp lực cạnh tranh và môi trường của nó (cid:133) Khách hàng toàn cầu (cid:133) Sản phẩm toàn cầu (cid:133) Điều hành toàn cầu (cid:133) Nguồn lực toàn cầu (cid:133) Hợp tác toàn cầu
(cid:132) Vấn đề quản lý mạng (cid:132) Vấn đề thể chế (cid:132) Vấn đề công nghệ (cid:132) Vấn đề định hướng quốc gia
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
35
36
9
Ứng dụng kinh doanh điện tử trên quy mô toàn cầu Cơ sở hạ tầng CNTT toàn cầu
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Vấn đề truy cập dữ liệu toàn cầu Cơ sở hạ tầng CNTT toàn cầu (tt)
(cid:133) Các công ty có thể
(cid:133) Dòng dữ liệu xuyên qua biên giới các quốc gia thông qua mạng viễn
thông của hệ thống thông tin toàn cầu
(cid:132) Mở rộng thị trường (cid:132) Giảm chi phí phân phối và truyền thông (cid:132) Tăng lợi nhuận cận biên
(cid:133) Kênh tương tác truyền thông và trao đổi dữ liệu chi phí thấp
(cid:132) Internet như một cơ sở hạ tầng CNTT toàn cầu (cid:132) Dòng dữ liệu xuyên biên giới (TDF)
tư của họ
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
37
38
(cid:132) Nhiều quốc gia coi TDF như sự vi phạm chủ quyền quốc gia (cid:132) Ở nhiều quốc gia khác, TDF được coi như sự vi phạm luật pháp bảo vệ ngành CNTT trong nước hoặc bảo vệ việc làm trong nước (cid:132) Một số quốc gia có thể xem TDF như sự vi phạm luật riêng
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Vấn đề truy cập dữ liệu toàn cầu (tt) Phát triển hệ thống thông tin toàn cầu
(cid:133) Xung đột giữa các yêu cầu của hệ thống toàn cầu và hệ thống địa
phương
(cid:133) Khó thỏa thuận về các đặc điểm của hệ thống chung (cid:133) Những xáo trộn do việc thực hiện và bảo trì hệ thống
(cid:133) Phí truy cập cao (cid:133) Kiểm soát truy cập từ phía chính phủ (cid:133) Truy cập có chọn lọc (cid:133) Cấm truy cập công cộng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
39
40
10
(cid:132) Vấn đề truy cập Internet (cid:132) Thách thức
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Phát triển hệ thống thông tin toàn cầu (tt) Phát triển hệ thống thông tin toàn cầu (tt)
(cid:133) Chuyển đổi ứng dụng được sử dụng bởi văn phòng chính sang ứng
dụng toàn cầu
(cid:133) Cân đối giữa phát triển một hệ thống có thể chạy trên nhiều loại máy tính và hệ điều hành, hay cho phép mỗi địa phương sử dụng một phần mềm riêng phù hợp với cơ sở hạ tầng của riêng nó
(cid:133) Chuẩn hóa nhu cầu dữ liệu trên quy mô toàn cầu
(cid:133) Thiết lập đội phát triển đa quốc gia nhằm đảm bảo thiết kế hệ thống đạt những yêu cầu của riêng từng địa phương cũng như của trụ sở chính
(cid:133) Phát triển song song (cid:133) Trung tâm hoàn hảo
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
41
42
(cid:132) Chiến lược phát triển hệ thống (cid:132) Thách thức (tt)
Hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Giá trị kinh doanh của các hệ thống và quản lý thay đổi
Những điểm quan trọng
(cid:132)
(cid:132)
(cid:132)
(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
c tiêu hoạạt t
Kinh doanh được thực hiện thông qua các hệ thống Những chuyên gia trong các lĩnh vực khác nhau trong kinh doanh tham gia vào mọi giai đoạn của quá trình xây dựng và bảo trì HTTT quản lý Các phát minh về công nghệ sẽ dẫn tới những đổi mới trong kinh doanh Không có gì đảm bảo cho sự thành công của các hệ thống dựa trên CNTT XâyXây ddựựngng HTTT đđộộng vng vàà ccáác ưu tiên c
HTTT phphảảii bbáám sm sáát nht nhữững mng mụục tiêu ho c ưu tiên củủa doanh nghi
a doanh nghiệệpp
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
43
11