Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
28
Chương 3
PHÂN TÍCH HOT ĐỘNG KINH DOANH CA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MI
Chương này tng hp li và tăng cường thêm nhng thông tin tng quát ca
ngân hàng và
phương pháp đo lường li nhun và ri ro. Ni dung được m đầu bng s
đánh giá 10 ch
tiêu đo lường kết qu và ri ro ngân hàng đin hình.
I. ĐÁNH GIÁ KT QU HOT ĐỘNG CA NGÂN HÀNG
Trước tiên cn h thng li các ch tiêu đo lường li nhun và ri ro trong
ngân hàng và có điu chnh. Chương hai đã trình bay các ch tiêu phân tích li
nhun và ri ro nhưng ch phù hp vi s liu đưa ra trong ví d chương
này, như cách tính hai t s ri ro thanh khon và ri ro tín dng không th
s dng ph biến cho tt c các ngân hàng. Vì vy, hai t s ri ro thanh
khon và ri ro tín dng cn được thng nht li tính toán dùng cho ngân
hàng theo h thng các t s sau đây:
Tiếp theo đây ta dùng s liu ngân hàng CN (chương 1) để làm ví d phân
tích theo 10 t s đo lường li nhun và ri ro
Bng 1: T s đo lường ri ro và li nhun ca ngân hàng CN.
Các t s 2000 2001 2002
Lãi sut cn biên
H s sinh li (LN biên tế)
H s s dng tài sn
Thu nhp trên tài sn (
ROA)
H s vn CSH
Thu nhp trên vn CSH
(ROE)
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
29
Ri ro thanh khon
Ri ro lãi sut
Ri ro tín dng
Ri ro vn
1. Phân tích t s li nhun và ri ro
Tiếp theo ta cn quan tâm phân tích các t s li nhun và ri ro ca ngân
hàng theo trình t như sau:
- Th nht: Xu hướng ca các t s li nhun và ri ro ca ngân hàng qua
các năm như thế nào.
- Th hai: So sánh các t s này vi các ngân hàng khác tương t và rút ra
nhng đim mnh đim yếu ca ngân hàng.
- Cui cùng: So sánh các t s thc hin vi mc tiêu đã đề ra ca ngân hàng
(so vi kế hoch).
2. Phương pháp đo lường b sung hot động ca ngân hàng:
Trong khi các t s li nhun - ri ro ca ngân hàng được s dng để đánh
giá hot động kinh doanh ca ngân hàng trong nhng lãnh vc quan tâm ln
nht thì phương pháp đo lường b sung hot động ca ngân hàng có th
được s dng để làm rõ tng đim mnh - yếu ca ngân hàng. Điu bao hàm
đây ti thi đim phân tích loi đo lường b sung nào ca ngân hàng có th
s dng. Xu hướng, mc đích và s liu ca các ngân hàng cùng nhóm là cơ
s cho s đánh giá như các t s b sung.
- Bn loi đầu tiên ca s đo lường b sung là rt hu ích c th cho vic
hiu mt cách chi tiết các yếu t thuc v t sut li nhun và t sut li
nhun trên tài sn.
+ Th nht là li nhun (thu nhp) trên mi loi tài sn sinh li.
+ Th hai xem xét ngun thu nhp ngoài lãi sut để xác định hiu qu hot
động ca ngân hàng t các ngun thu nhp ngoài lãi sut.
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
30
+ Hai loi khác là chi phí lãi sut ca ngân hàng v các ngun vn huy động
được và nhng chi phí khác để thc hin hot động ca ngân hàng như chi
phí lương, chi phí qun lý...
- Cơ cu ngun vn và tài sn ca ngân hàng thường cung cp thông tin b
sung cho các t s li nhun và ri ro. Phân tích cơ cu này trong s liên h
vi li tc trên tài sn và chi phí ca các ngun vn thường chng minh có
ích.
- Xác định t l tăng trưởng hàng năm ca mt s khon mc được chn
cung cp hu ích cho c li nhun và ri ro.
- Cui cùng, bn loi ca t s ri ro v tài chính giúp ta hiu sâu hơn v ri
ro mà ngân hàng chp nhn khi c gng để thu được li nhun cao hơn.
Ni dung đo lường b sung ca ngân hàng được thiết lp theo bng sau đây:
Bng 2: Ni dung đo lường b sung ca ngân hàng
CN:
CH TIÊU 2000 2001 2002
1/ Li tc trên tài sn sinh li
- Li tc trên du tư chng khóan 10.25 % 7.32% 3.52%
- Li tc trên các khan cho vay 13.77 11.33 11.12
- Li tc trên tng tài sn sinh li 12.87 10.81 10.11
2/ Hiu qu thu nhp ngoài lãi sut
- Phí, l phí dch v / Doanh thu 5.02% 7.00% 7.66%
- Thu nhp ngoài lãi sut khác /
Doanh thu 2.36 2.58 3.51
- Tng thu nhp ngoài lãi sut /tng
tài sn sinh li 0.95 1.12 1.23
3/ Chi phí cho các ngun qu tin
t
- Chi phí trên tin gi tiết kim 5.26% 4.80% 4.31%
- Chi phí trên tài khan th trường
tin t 8.25 7.90 5.77
- Chi phí trên chng ch tin gi 8.83 8.01 7.73
- Chi phí trên các hình thc huy
động khác 10.74 8.31 8.05
- Tng chi phí tin gi và các hình
thc huy động 8.37 7.06 6.49
- Chi phí cho các khan vay ngn
hn 11.09 9.93 5.56
- Chi phí cho các ngun vn khác 7.85 9.37 7.79
- Tng chi phí phát sinh ra ngun 8.53 7.26 6.54
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
31
vn
- Chi phí lãi sut / Tài sn sinh li 7.35 6.45 5.83
4/ Hiu qu ca chi phí
- D phòng tn tht tín dung /
Doanh thu 2.27% 2.98% 3.73%
- Tin lương và tr cp / Doanh thu 19.13 20.13 21.69
- Tin lương và tr cp / lao động ($
) 19,881.00 20,613.00 22,074.00
- Tng tài sn / lao động (1000$) 920.00 1,008.00 1,074.00
- Chi phí hat động / Doanh thu 6.16% 6.53% 7.00%
- Chi phí hat động / Tng tài sn 0.70 0.66 0.66
- Chi phí khác / Doanh thu 4.36 4.65 4.96
- Chi phí ngòai lãi sut / Tng tài
sn sinh li 3.83 3.65 3.69
- Tng chi phí / Tng tài sn sinh li 11.47 12.61 11.91
- Thuế / Thu nhp trước thuế 9.56 3.15 7.82
5/ Cu trúc ca tài sn
- Tài sn sinh li / Tng tài sn ( chi
tiết cho tng lai tài sn sinh li trên
bng cân đối kế tóan )
87.52% 87.04% 86.40%
6/ Cu trúc ca ngun vn
- Ngun vn huy động/ Tng ngun
vn (Ly s liu chi tiết tng lai
ngun vn trên bng cân đối kế
tóan )
7/ T l tăng trưởng hàng năm
- T l tăng trưởng ca tng tài sn 14.84% 9.77%
- T l tăng trưởng ca cho vay 27.54 11.73
- T l tăng trưởng ca tin gi 14.24 10.74
- T l tăng trưởng ca v ch s
hu
15.27 7.25
8/ Các t s thanh khan b sung
- Tài sn thanh khan / Tng tài sn 7.56% 5.75% 4.95%
- Tng n vay / Vn ch s hu 35.63 40.79 32.88
- Tin gi d biến động/ Tng s
tin gi 34.20 28.21 33.47
9/ Các t s nhy cm vi lãi sut
b sung
- Tài sn nhy cm lãi sut / Tng
tài sn
43.69% 44.88% 48.12%
- Ngun vn nhy cm lãi sut /
Tng tài sn
40.31 49.70 55.93
10/ Ch tiêu đánh giá tng tài sn tín
dung b sung
- Tài sn ri ro / Tng tài sn 79.95% 81.29% 81.45%
- D phòng tn tht tín dung / Tng
dư n
0.45 0.59 0.56
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
32
11/ Các t s vn b sung
- Vn ch s hu / Tng tài sn 7.55% 7.58% 7.40%
- Vn ch s hu / Tng dư n 13.46 12.17 11.68
Bng trên cho thy các ch tiêu đo lường b sung cho li nhun và ri ro ca
ngân hàng cn phi tính qua 3 năm để có th phân tích được xu hướng ca
các ch tiêu, t đó có th rút ra kết lun chính xác hơn.
II. TĂNG CƯỜNG K NĂNG TRONG QUN TR LI NHUN VÀ RI RO
Phương pháp phân tích được áp dng bi Ngân hàng CN (chương 1) đã được
các nhà NH, nhà phân tích và các nhà làm qui chế áp dng rng rãi. Tăng
cường k năng pn tích ca phương pháp tiếp cn truyn thng v đo lường
li nhun và ri ro được đề cp trong hai ni dung sau đây:
1. Phương pháp phân tích ROE:
Mc đích ca phn này là trình bày và gii thích mt s la chn phương
pháp phân tích ROE. Phương pháp này cho rng ROE ca ngân hàng là tng
hp ca 2 thành phn:
- Thành phn th nht: thu nhp ca NH trên s đầu tư vn như cho vay,
đầu tư chng khoán, và các khon đầu tư khác (Return on invested
fund được viết tt là ROIF)
- Thành phn th hai: thu nhp ca ngân hàng trên đòn by tài chính (Return
on Financial Leverage được viết tt là ROFL) nó phn ánh mc độ mà ngân
hàng li dng vn ch s hu và s trao đổi gia vn ch s hu và n phi
tr đểđược thu nhp ti ưu.
T hai thành phn trên ta có: ROE = ROIF + ROFL
Sau đây chúng tôi s gii thích phương pháp phân tích ROE này và dùng nó
để phân tích s thay đổi ROE ca ngân hàng qua các năm.
Cũng như hu hết các doanh nghip, ngân hàng thương mi thu hút được
ngun qu tin t (bao gm các khon n và vn ch s hu ) ri đem đầu
tư vào nhng tài sn tài chính hoc phi tài chính vi nhng lãi sut được c
th đây là ROIF. Thu nhp này có th được khái nim đơn gin đó là t s
gia thu nhp hat động chia cho tài sn sinh li.
Công thc 1:
Thu nhp hot động = Doanh thu - Chi phí hot động sau thuế
- Doanh thu là tng cng tt c các khon thu nhp lãi sut cho vay và đầu
tư chng khoán thu phí dch v và các khon thu nhp ngoài lãi sut khác.