
1

CH NG IƯƠ
MÔI TR NG VÀ SINH THÁIƯỜ
I. MÔI TR NGƯỜ
1. Khái ni mệ
Theo cách hi u thông th ng, ta có th đ nh nghĩa môi tr ng nh sau: “Môiể ườ ể ị ườ ư
tr ng là t p h p (aggregate) các v t th (things), hoàn c nh (conditions) và nhườ ậ ợ ậ ể ả ả
h ng (influences) bao quanh m t đ i t ng nào đó” (The Random House Collegeưở ộ ố ượ
Dictionary-USA).
Đ nh nghĩa này cho th y, khi nói đ n môi tr ng, ta ph i đ ng trên m t đ i t ngị ấ ế ườ ả ứ ộ ố ượ
nh t đ nh và đ i t ng này ch u tác đ ng c a các thành ph n môi tr ng bao quanhấ ị ố ượ ị ộ ủ ầ ườ
nó. Đ i t ng này không nh t thi t là con ng i (loài ng i, cá th ng i ho cố ượ ấ ế ườ ườ ể ườ ặ
m t c ng đ ng ng i) mà có th là b t c m t v t th , hoàn c nh, hi n t ng nàoộ ộ ồ ườ ể ấ ứ ộ ậ ể ả ệ ượ
t n t i trong kho ng không gian có ch a đ ng các y u t tác đ ng t i s t n t i vàồ ạ ả ứ ự ế ố ộ ớ ự ồ ạ
phát tri n c a nó. Cách nhìn này, có th làm chúng ta l m t ng r ng m i đ iể ủ ể ầ ưở ằ ỗ ố
t ng ch ti p nh n nh ng tác đ ng c a các y u t khác xung quanh. Th c ra,ượ ỉ ế ậ ữ ộ ủ ế ố ở ự
b n thân đ i t ng đó cũng có nh ng tác đ ng ng c l i các y u t xung quanh vàả ố ượ ữ ộ ượ ạ ế ố
chính nó l i tr thành m t y u t c a môi tr ng đ i v i m t y u t khác đ cạ ở ộ ế ố ủ ườ ố ớ ộ ế ố ượ
xem là đ i t ng trong môi tr ng.ố ượ ườ
Vì v y, môi tr ng còn đ c đ nh nghĩa nh sau: Môi tr ng là kho ng không gianậ ườ ượ ị ư ườ ả
nh t đ nh có ch a các y u t khác nhau, tác đ ng qua l i v i nhau đ cùng t n t iấ ị ứ ế ố ộ ạ ớ ể ồ ạ
và phát tri n.ể
Nói t i môi tr ng, ng i ta th ng nghĩ ngay t i m i quan h c a nh ng y u tớ ườ ườ ườ ớ ố ệ ủ ữ ế ố
xung quanh tác đ ng t i đ i s ng c a sinh v t mà trong đó ch y u là con ng i.ộ ớ ờ ố ủ ậ ủ ế ườ
Quan đi m v môi tr ng nhìn t góc đ sinh h c là nh ng quan đi m ph bi n.ể ề ườ ừ ộ ọ ữ ể ổ ế
M t s đ nh nghĩa nh :ộ ố ị ư
Môi tr ng là t p h p các y u t v t lý, hóa h c, sinh h c, kinh t -xã h iườ ậ ợ ế ố ậ ọ ọ ế ộ
bao quanh và tác đ ng t i đ i s ng và s phát tri n c a m t cá th ho cộ ớ ờ ố ự ể ủ ộ ể ặ
m t c ng đ ng ng i (UNEP-Ch ng trình môi tr ng c a Liên hi pộ ộ ồ ườ ươ ườ ủ ệ
qu c, 1980).ố
Môi tr ng là t t c các hoàn c nh bên ngoài tác đ ng lên m t c th sinhườ ấ ả ả ộ ộ ơ ể
v t ho c m t c th nh t đ nh đang s ng; là m i v t bên ngoài m t c thậ ặ ộ ơ ể ấ ị ố ọ ậ ộ ơ ể
nh t đ nh (G.Tyler Miler, Environmental Science, USA, 1988).ấ ị
Môi tr ng là hoàn c nh v t lý, hóa h c, sinh h c bao quanh các sinh v tườ ả ậ ọ ọ ậ
(Encyclopedia of Environmental Science. USA, 1992).
Môi tr ng là t t c các hoàn c nh ho c đi u ki n bao quanh m t hayườ ấ ả ả ặ ề ệ ộ
m t nhóm sinh v t ho c môi tr ng là t ng h p các đi u ki n xã h i hayộ ậ ặ ườ ổ ợ ề ệ ộ
2

văn hóa nh h ng t i cá th ho c c ng đ ng. Vì con ng i v a t n t iả ưở ớ ể ặ ộ ồ ườ ừ ồ ạ
trong th gi i t nhiên và đ ng th i t o nên th gi i văn hóa, xã h i và kế ớ ự ồ ờ ạ ế ớ ộ ỹ
thu t, nên t t c đ u là thành ph n môi tr ng s ng c a con ng i.ậ ấ ả ề ầ ườ ố ủ ườ
Qua các đ nh nghĩa trên, môi tr ng đ c xem nh là nh ng y u t bao quanh vàị ườ ượ ư ữ ế ố
tác đ ng lên con ng i (cá th hay c ng đ ng) và sinh v t. Th t v y, n u m t môiộ ườ ể ộ ồ ậ ậ ậ ế ộ
tr ng nào đó có nh ng y u t hoàn toàn không liên quan t i s s ng và con ng i,ườ ữ ế ố ớ ự ố ườ
ch c r ng s ch ng đ c ai quan tâm. Tuy nhiên, cách nhìn trên làm cho ng i taắ ằ ẽ ẳ ượ ườ
d ng nh n r ng m i quan h gi a con ng i và môi tr ng là m i quan h m tễ ộ ậ ằ ố ệ ữ ườ ườ ố ệ ộ
chi u: môi tr ng tác đ ng t i con ng i và con ng i nh là m t trung tâm ti pề ườ ộ ớ ườ ườ ư ộ ế
nh n nh ng tác đ ng đó. Th c ra, m i con ng i l i là m t tác nhân tác đ ng t iậ ữ ộ ự ỗ ườ ạ ộ ộ ớ
các y u t chính trong môi tr ng mà nó đang t n t i.ế ố ườ ồ ạ
Trong nh ng năm g n đây, ng i ta có cái nhìn toàn di n h n v m i quan h gi aữ ầ ườ ệ ơ ề ố ệ ữ
con ng i và môi tr ng:ườ ườ
Con ng i s ng trong môi tr ng không ph i ch t n t i nh m t sinh v tườ ố ườ ả ỉ ồ ạ ư ộ ậ
mà con ng i là m t sinh v t bi t t duy, nh n th c đ c môi tr ng vàườ ộ ậ ế ư ậ ứ ượ ườ
bi t tác đ ng ng c l i các y u t môi tr ng đ cùng t n t i và phát tri n.ế ộ ượ ạ ế ố ườ ể ồ ạ ể
M i quan h gi a con ng i và môi tr ng là m i quan h t ng tác (tácố ệ ữ ườ ườ ố ệ ươ
đ ng qua l i), trong đó bao g m c nh ng t ng tác gi a các cá th ng i,ộ ạ ồ ả ữ ươ ữ ể ườ
các c ng đ ng con ng i.ộ ồ ườ
Con ng i s ng trong môi tr ng không ph i ch nh m t sinh v t, m tườ ố ườ ả ỉ ư ộ ậ ộ
b ph n sinh h c trong môi tr ng mà còn là m t cá th trong c ng đ ng xãộ ậ ọ ườ ộ ể ộ ồ
h i con ng i. Con ng i đây v a có ý nghĩa sinh h c v a có ý nghĩa xãộ ườ ườ ở ừ ọ ừ
h i h c. Chính vì v y, nh ng v n đ v môi tr ng không th gi i quy tộ ọ ậ ữ ấ ề ề ườ ể ả ế
b ng các bi n pháp lý-hóa-sinh, k thu t h c, mà còn ph i đ c xem xét vàằ ệ ỹ ậ ọ ả ượ
gi i quy t d i các góc đ khác nhau nh kinh t h c, pháp lu t, đ a lý kinhả ế ướ ộ ư ế ọ ậ ị
t -xã h i …ế ộ
Theo Lu t b o v môi tr ng c a Vi t Nam, "Môi tr ng bao g m các y u t tậ ả ệ ườ ủ ệ ườ ồ ế ố ự
nhiên (bao g m th ch quy n, th y quy n và khí quy n) và y u t v t ch t nhânồ ạ ể ủ ể ể ế ố ậ ấ
t o (nh đ ng ru ng, v n t c, công viên, thành ph , các công trình văn hóa, cácạ ư ồ ộ ườ ượ ố
nhà máy s n xu t công nghi p …), quan h m t thi t v i nhau, bao quanh conả ấ ệ ệ ậ ế ớ
ng i, có nh h ng tr c ti p t i đ i s ng, s n xu t, s t n t i, phát tri n c aườ ả ưở ự ế ớ ờ ố ả ấ ự ồ ạ ể ủ
con ng i và thiên nhiên".ườ
2.S ti n hóa c a môi tr ngự ế ủ ườ
L ch s trái đ t đ c đánh d u b i hai m c c b n là xu t hi n s s ng và xu tị ử ấ ượ ấ ở ố ơ ả ấ ệ ự ố ấ
hi n xã h i loài ng i.ệ ộ ườ
2.1.Tr c khi s s ng xu t hi nướ ự ố ấ ệ
Khí quy n nguyên th y là kh i cô đ c g m Hydro (H) và Helium (He). Khiể ủ ố ặ ồ
hành tinh nóng lên (cách đây 4,5-5 t năm), H và He bi n m t.ỉ ế ấ
3

Khí quy n chuy n hóa, xu t hi n các khí trên hành tinh: h i n c (85%),ể ể ấ ệ ơ ướ
CO2 (10-15%), nit và dioxid l u huỳnh (1-3%). Các thành ph n này gi ngơ ư ầ ố
thành ph n khí do núi l a phun.ầ ử
Hành tinh l nh, đ i d ng đông l i … quan tr ng cho s ti n hóa c a sạ ạ ươ ạ ọ ự ế ủ ự
s ng:ố
L p d i m t đóng băng không b đông, các tia c c tím khôngớ ướ ặ ị ự
xuyên qua đ c nên s s ng có th t n t i.ượ ự ố ể ồ ạ
Trên khí quy n, Oể2 r t ít nên không ngăn ch n đ c s xâm nh pấ ặ ượ ự ậ
các tia có h i vì th s s ng không th t n t i (b t c sinh v t nàoạ ế ự ố ể ồ ạ ấ ứ ậ
mu n lên b đ u b ch t b i các tia c c tím).ố ờ ề ị ế ở ự
Đ a c u t n t i v i các đi u ki n ho t đ ng phi sinh v t. Môi tr ng chị ầ ồ ạ ớ ề ệ ạ ộ ậ ườ ỉ
bao g m đ a ch t, đ t, n c, khí, b c x m t tr i. Trong quá trình t n t iồ ị ấ ấ ướ ứ ạ ặ ờ ồ ạ
hàng t năm, qu đ t và môi tr ng bao quanh đã s n sinh ra m t s n ph mỉ ả ấ ườ ả ộ ả ẩ
đó là oxy v i l ng không l n l m, là k t qu c a quá trình hóa h c ho c lýớ ượ ớ ắ ế ả ủ ọ ặ
hóa đ n thu n. Sau đó ozone đ c t o thành d n d n. L p ozone dày lên cóơ ầ ượ ạ ầ ầ ớ
tác d ng ngăn c n s xâm nh p c a các tia t ngo i t b c x m t tr i lênụ ả ự ậ ủ ử ạ ừ ứ ạ ặ ờ
b m t trái đ t, vì v y s s ng xu t hi n và t n t i.ề ặ ấ ậ ự ố ấ ệ ồ ạ
2.2.T khi xu t hi n s s ngừ ấ ệ ự ố
Khi xu t hi n s s ng đ u tiên, môi tr ng toàn c u chuy n sang m t giaiấ ệ ự ố ầ ườ ầ ể ộ
đo n m i. Môi tr ng g m hai thành ph n tuy ch a phân bi t rõ, đó là ph nạ ớ ườ ồ ầ ư ệ ầ
vô sinh và ph n h u sinh. Các sinh v t đ u tiên s ng trong đi u ki n vôầ ữ ậ ầ ố ề ệ
cùng kh c nghi t, ch y u là các vi khu n k khí (3,5 t năm). Lúc này ch aắ ệ ủ ế ẩ ỵ ỉ ư
có quá trình hô h p các sinh v t mà ch y u thông qua con đ ng sinh hóaấ ở ậ ủ ế ườ
b ng lên men đ cung c p năng l ng cho các ho t đ ng sinh v t. Sinh v tằ ể ấ ượ ạ ộ ậ ậ
phát tri n thông qua ch n l c t nhiên, b c đ u đã t o ra sinh v t s kh iể ọ ọ ự ướ ầ ạ ậ ơ ở
có di p l c đ n gi n (t o lam cách đây 2,5 t năm) nên có kh năng quangệ ụ ơ ả ả ỉ ả
h p, h p thu COợ ấ 2, H2O và th i ra Oả2. Nh quá trình quang h p đã t o nên sờ ợ ạ ự
bi n đ i sâu s c v môi tr ng sinh thái đ a c u, Oế ổ ắ ề ườ ị ầ 2 đ c t o ra nhanhượ ạ
chóng. T đó, kéo theo s xu t hi n hàng lo t các sinh v t khác. L ng Oừ ự ấ ệ ạ ậ ượ 2
tăng lên đáng k đ t o ra Oể ể ạ 3, l ng Oượ 3 t t tăng lên t o thành l p ozone.ừ ừ ạ ớ
L p ozone dày lên đ n m c đ b o v cho s s ng sinh sôi đ a c u. Cùngớ ế ứ ủ ả ệ ự ố ở ị ầ
v i quá trình này, nhi t đ trái đ t m d n lên, s phát tri n c a sinh v tớ ệ ộ ấ ấ ầ ự ể ủ ậ
v t b c c v ch ng lo i và s l ng. D u có tr i qua hàng ch c quáượ ậ ả ề ủ ạ ố ượ ẫ ả ụ
trình thay đ i đ a ch t, m i quan h ph thu c gi a các y u t môi tr ngổ ị ấ ố ệ ụ ộ ữ ế ố ườ
ngày càng tr nên ch t ch . S phát tri n h gen c a sinh v t cũng theo đóở ặ ẽ ự ể ệ ủ ậ
mà ngày càng đa d ng và phong phú c trên c n l n d i n c. Trên tráiạ ả ở ạ ẫ ướ ướ
đ t đã d n d n hình thành các quy n: khí quy n, th y quy n, đ a quy n vàấ ầ ầ ể ể ủ ể ị ể
sinh quy n. Sau đó s xu t hi n loài ng I, qua quá trình ti n hóa loài đãể ự ấ ệ ườ ế
làm cho môi tr ng sinh thái đ a c u có s phong phú v t b c c v sườ ị ầ ự ượ ậ ả ề ố
l ng và ch ng lo i. Bên c nh ch n t nhiên đã xu t hi n h sinh v t phátượ ủ ạ ạ ọ ự ấ ệ ệ ậ
tri n theo ch n l c nhân t o. Loài ng i đ c xem nh là m t loài sinh v tể ọ ọ ạ ườ ượ ư ộ ậ
siêu đ ng không nh ng ch ph thu c vào môi tr ng t nhiên mà còn cóẳ ữ ỉ ụ ộ ườ ự
th c i t o môi tr ng, b t môi tr ng ph c v cho cu c s ng c a mình.ể ả ạ ườ ắ ườ ụ ụ ộ ố ủ
Vì v y, t đây thành ph n môi tr ng không ch vô sinh và h u sinh mà cònậ ừ ầ ườ ỉ ữ
4

có c con ng i và ho t đ ng s ng c a h . T đó xu t hi n các d ng môiả ườ ạ ộ ố ủ ọ ừ ấ ệ ạ
tr ng nh dân s xã h i, môi tr ng nhân văn, môi tr ng đô th , môiườ ư ố ộ ườ ườ ị
tr ng nông thôn, môi tr ng ven bi n .v.v… Các lo i môi tr ng này đ uườ ườ ể ạ ườ ề
l y con ng i là trung tâm, các thành ph n v t ch t và môi tr ng khác liênấ ườ ầ ậ ấ ườ
quan ch t ch v i s sinh t n và phát tri n c a loài ng i.ặ ẽ ớ ự ồ ể ủ ườ
3. Thành ph n môi tr ngầ ườ
Môi tr ng nói chung bao g m t p h p t t c các thành ph n c a th gi i v t ch tườ ồ ậ ợ ấ ả ầ ủ ế ớ ậ ấ
bao quanh có kh năng tác đ ng đ n s t n t i và phát tri n c a m i sinh v tả ộ ế ự ồ ạ ể ủ ọ ậ
(Pepa,1997).
Môi tr ng s ng c a con ng i th ng bao g m các thành ph n môi tr ng tườ ố ủ ườ ườ ồ ầ ườ ự
nhiên, môi tr ng xã h i, môi tr ng nhân t o.ườ ộ ườ ạ
Môi tr ng t nhiên: bao g m các y u t t nhiên nh v t lý, hóa h c,ườ ự ồ ế ố ự ư ậ ọ
sinh h c t n t i khách quan, ngoài ý mu n con ng i ho c ít ch u tác đ ngọ ồ ạ ố ườ ặ ị ộ
chi ph i c a con ng i.ố ủ ườ
Môi tr ng nhân t o: g m các y u t v t lý, sinh h c, xã h i .v.v… doườ ạ ồ ế ố ậ ọ ộ
con ng i t o nên và ch u s chi ph i c a con ng i.ườ ạ ị ự ố ủ ườ
Môi tr ng xã h i: g m m i quan h gi a con ng i v i con ng i (conườ ộ ồ ố ệ ữ ườ ớ ườ
ng i v i t cách là cá th , cá nhân và nhân cách nghĩa là quan h gi a conườ ớ ư ể ệ ữ
ng i v i con ng i, con ng i v i c ng đ ng, c ng đ ng v i c ng đ ng).ườ ớ ườ ườ ớ ộ ồ ộ ồ ớ ộ ồ
Ba thành ph n môi tr ng này cùng t n t i, xen l n vào nhau và t ng tác ch t chầ ườ ồ ạ ẫ ươ ặ ẽ
v i nhau. Các thành ph n môi tr ng luôn chuy n hóa và di n ra theo chu kỳ.ớ ầ ườ ể ễ
Thông th ng là d ng cân b ng đ ng. S cân b ng này đ m b o cho s s ngườ ở ạ ằ ộ ự ằ ả ả ự ố
trên trái đ t phát tri n n đ nh. Các chu trình tu n hoàn ph bi n th ng g p là chuấ ể ổ ị ầ ổ ế ườ ặ
trình tu n hoàn cacbon, nit , l u huỳnh, phospho, …. g i chung là chu trình sinh-ầ ơ ư ọ
đ a-hóa h c.ị ọ
Sinh v t và môi tr ng xung quanh luôn có quan h t ng h v i nhau v v t ch tậ ườ ệ ươ ỗ ớ ề ậ ấ
và năng l ng thông qua các thành ph n môi tr ng nh khí quy n, th y quy n,ượ ầ ườ ư ể ủ ể
đ a quy n và sinh quy n, cùng các ho t đ ng c a h m t tr i.ị ể ể ạ ộ ủ ệ ặ ờ
S ng là ph ng th c t n t i v i nh ng thu c tính đ c bi t c a v t ch t trong đi uố ươ ứ ồ ạ ớ ữ ộ ặ ệ ủ ậ ấ ề
ki n nh t đ nh c a môi tr ng. Trong quá trình xu t hi n, phát tri n, ti n hóa, sệ ấ ị ủ ườ ấ ệ ể ế ự
s ng luôn g n ch t v i môi tr ng mà nó t n t i-không h có s s ng t n t iố ắ ặ ớ ườ ồ ạ ề ự ố ồ ạ
ngoài môi tr ng và ng c l i, cũng không có môi tr ng không có s s ng.ườ ượ ạ ườ ự ố
Không h có s s ng t n t i trong môi tr ng mà l i không thích ng.ề ự ố ồ ạ ườ ạ ứ
Con ng i v a là m t th c th sinh h c, v a là m t th c th văn hóa-môi tr ngườ ừ ộ ự ể ọ ừ ộ ự ể ườ
s ng c a con ng i-còn g i là môi tr ng nhân văn, là t ng h p các đi u ki n v tố ủ ườ ọ ườ ổ ợ ề ệ ậ
lý, hóa h c, sinh h c, kinh t , chính tr , xã h i, văn hóa bao quanh và có nh h ngọ ọ ế ị ộ ả ưở
đ n s s ng và phát tri n c a t ng cá nhân và c a các c ng đ ng ng i. ế ự ố ể ủ ừ ủ ộ ồ ườ
4.Các quy n trên trái đ tể ấ
5

