82
- Lp vt lý :
Hu tuyến : Cáp đồng, xDSL hiện đang sử dng. Tuy nhiên trong tương lai
truyn dn quang DWDM, PON (Passive Optical Network) s dn dn chiếm ưu thế
và thị trường xDSL, modem cáp dn dn thu hp li.
Vô tuyến : thông tin di động - công ngh GSM hoc CDMA, truy nhp vô tuyến
cố đnh, v tinh.
- Lp 2 và lp 3 : Công ngh IP s làm nn cho mng truy nhp.
- Thành phn :
Phn truy nhp gm các thiết b truy nhập đóng vai trò giao diện đ kết ni các
thiết bđu cui vào mng qua h thng mng ngoại vi p đng, cáp quang hoc
tuyến.
Các thiết b truy nhp tích hp IAD.
Thuê bao có th s dng mi k thut truy nhập (tương tự, s, TDM, ATM, IP,…)
đ truy nhp vào mng dch v NGN.
- Chức năng :
Như n gi, lp truy nhp cung cp các kết ni giữa thuê bao đu cui và mng
đưng trc ( thuc lp truyn dn) qua cng giao tiếp MGW thích hp.
Mng NGN kết ni vi hu hết các thiết bđầu cui chun không chuẩn như
các thiết b truy xuất đa dịch vụ, điện thoi IP, máy tính PC, tng đài nội bộ PBX, điện
thoại POTS, điện thoi sISDN, di đng tuyến, di đng v tinh, tuyến c đnh,
VoDSL, VoIP,
7.2.2.2 Lp truyn thông
- Thành phn : Thiết b lp truyn thông là các cng truyn thông (MGMedia
Gateway) bao gm :
Các cng truy nhp : AG (Access Gateway) kết ni gia mng i vi mng
truy nhp, RG (Residental gateway) kết ni mng lõi vi mng thuê bao ti nhà.
Các cng giao tiếp : TG (Trunking Gateway) kết ni gia mng lõi vi mng
PSTN/ISDN, WG (Wireless Gateway) kết ni mng lõi vi mạng di đng,...
- Chức năng :
Lp truyn thôngkhả năng tương thích các k thut truy nhp khác vi k thut
chuyn mch gói IP hay ATM mạng đưng trc. Hay nói cách khác, lp này chu
trách nhim chuyển đổi các loi môi trường ( chng hạn như PSTN, FramRelay, LAN,
tuyến,…) sang môi trường truyn dẫn gói được áp dng trên mng lõi và ngược li.
Nhờ đó, các nút chuyn mch (ATM + IP) và các h thng truyn dn s thc hin
chức năng chuyn mch, định tuyến cuc gi gia các thuê bao ca lp truy nhập dưới
sự điều khin ca các thiết b thuc lớp điều khin.
7.2.2.3 Lớp điều khin
83
- Thành phn
Lp điều khin bao gm các h thống điều khin thành phn chính
Softswitch còn gọi Media Gateway Controller hay Call Agent được kết ni vi các
thành phần khác để kết ni cuc gi hay qun địa ch IP n: SGW ( Signaling
Gateway), MS (Media Sever), FS (Feature Server), AS (Application Server).
Hình 7.5. Các thành phn ca Softswitch
Theo MSF (MutiService Switching Forum), lp điu khin cần được t chc theo
kiu module th bao gm mt s bđiều khiển độc lp. d có các b điều
khin riêng cho các dch v : thoi / báo hiu s 7, ATM / SVC, IP/MPLS, …
84
Hình 7.6. Cu trúc mng chuyn mch đa dịch v.
- Chức năng
Lp điều khin có nhim v kết ni để cung cp các dch v tng sut từ đu cui
đến đầu cui vi bt k loi giao thc báo hiu nào. C th , lớp điều khin thc
hin :
Định tuyến lưu lượng gia các khi chuyn mch.
Thiết lp yêu cầu, điu chỉnh và thay đi các kết ni hoc các luồng, điều khin
sp xếp nhãn (label mapping) gia các giao din cng.
Phân b lưu ng và các ch tiêu chất ợng đi vi mi kết ni (hay mi
lung) và thc hiện giám sát điều khin để đảm bo QoS.
Báo hiệu đầu cui t các trung kế, c cng trong kết ni vi lp media. Thng
kê và ghi li các thông s v chi tiết cuc gi, đồng thi thc hin các cnh báo.
Thu nhn thông tin báo hiu t các cng và chuyn thông tin này đến các thành
phn thích hp trong lớp điều khin.
Qun bảo dưỡng hoạt động ca c tuyến kết ni thuc phm vi điều
khin. Thiết lp và qun lý hoạt động ca các lung yêu cu đối vi chức năng dịch v
trong mng. Báo hiu vi các thành phn ngang cp.
85
Các chức năng quản , chăm sóc khách hàng cũng được tích hp trong lp điều
khin. Nh các giao din m nên có sch bit gia dch vtruyn dẫn, điều này
cho phép các dch v mới được đưa vào nhanh chóng và dễ dàng.
7.2.2.4 Lp ng dng
- Thành phn :
Lp ng dng gm các t thc thi dch v SEN (Service Excution Node), thc
cht các server dch v cung cp các ng dng cho khách hàng thông qua lp
truyn ti.
- Chức năng :
Lp ng dng cung cp các dch v băng thông khác nhau nhiu mức đ.
Mt s loi dch v s thc hin làm ch vic thc hin điều khin logic ca chúng
truy nhp trc tiếp ti lp ng dng, còn mt s dch v khác sđược điều khin t
lp điều khiển như dịch v thoi truyn thng. Lp ng dng liên kết vi lớp điều
khin thông qua các giao din m API. Nh đó mà các nhà cung cấp dch v th
phát trin các ng dng và trin khai nhanh chóng trên các dch v mng.
Mt sd v các loi ng dng dch v được đưa ra sau đây:
Các dch v thoi
Các dch v thông tin và ni dung
VPN cho thoi và s liu
Video theo yêu cu
Nhóm các dch v đa phương tiện
Thương mại điện t
Các trò chơi trên mạng thi gian thc.
……
2.5 Lp qun lý
Lp qun mt lớp đc bit xuyên sut các lp t lp kết nối cho đến lp ng
dng.
Ti lp qun , người ta th trin khai kế hoch xây dng mng giám t vin
thông TMN, như một mng riêng theo dõi điều phi các thành phn mng vin
thông đang hoạt động. Tuy nhiên cn phân bit các chức năng qun vi các chc
năng điều khin. căn bn NGN s da trên các giao din m và cung cp rt nhiu
loi hình dch v trong mt mng đơn, cho nên mng qun phi làm vic trong mt
i trường đa nhà đầu tư, đa nhà khai thác, đa dịch v.
T nhng phân tích trên, ta y dng đồ các thc th chc năng của mng
NGN:
86
Hình 7.7. Các thc th chc năng trong NGN
AS-F: Application Server Function
MS-F: Media Server Function
MGC-F: Media Gateway Control Function
CA-F: Call Agent Function
IW-F: Interworking Function
R-F: Routing Function
A-F: Accounting Function
SG-F: Signaling Gateway Function
MG-F: Media Gateway Function
Nhim v ca tng thc thể như sau:
- AS-F: đây thc th thi hành các ng dng nên nhim v chính cung cp
các logic dch v và thi hành mt hay nhiu các ng dng/dch v.
- MS-F: cung cp các dch vtăng cường cho x cuc gi. hoạt động như
một server để x lý các yêu cu t AS-F hoc MGC-F.
- MGC-F: cung cp logic cuc gi tín hiu báo hiu x cuc gi cho mt
hay nhiu Media Gateway.
- CA-F: mt phn chức năng của MGS-F. Thc thnày được kích hot khi
MGC-F thc hin việc điều khin cuc gi.
- IW-F: cũng là mt phn chức năng ca MGC-F. Nó được kích hot khi MGC-F
thc hin các báo hiu gia các mng báo hiu khác nhau.
- R-F: cung cấp tng tin đnh tuyến cho MGC-F.
- A-F: cung cp tng tin dùng cho việc tính cước.
- SG-F: dùng để chuyn các thông tin báo hiu ca mng PSTN qua mng IP.
- MG-F: dùng đ chuyn thông tin t dng truyn dn y sang dng truyn dn
khác.