Giáo trình Nguyên t c ph ng pháp th m đ nh giá ươ
(ph n 2)
II. các nguyên t c đ nh giá
1. Nguyên t c s d ng t t nh t có hi u qu nh t
Vi c s d ng t t nh t và có hi u qu nh t c a i s n là đ t đ c m c h u d ng ượ
t i đa trong nh ng hoàn c nh kinh t - xã h i th c t phù h p, có th cho phép v m t ế ế
k thu t, v pháp lý, v i chính và đem l i giá tr l n nh t cho tài s n.
Tuy nhiên, m t tài s n đang s d ng th c t kng nh t thi t đã th hi n kh năng ế ế
s d ng t t nh t và có hi u qu nh t c a i s n đó.
2. Nguyên t c thay th ế
Trong tr ng h p hai hay nhi u tài s n có th thay th l n nhau trong quá trình sườ ế
d ng, tgiá tr c a nh ng i s n đó đ c xác đ nh b i s c đ ng l n nhau c a tài s n ượ
y đ n i s n khác.ế
nh thành giá tr c a tài s n đ c th m đ nh giá th ng liên quan đ n giá trượ ư ế
c a c tài s n khác có th thay th . ế
Khi hai tài s n có tính h u ích nh nhau, tài s n nào chào bán m c giá th p nh t ư
thì tài s n đó s n đ c tr c. Gi i h n trên c a giá tr i s n có xu h ng đ c thi t ượ ướ ướ ượ ế
l p b i chi phí mua m t tài s n thay th c n thi t t ng đ ng, v i đi u ki n không có ế ế ươ ươ
s ch m tr quá m c làm nh h ng đ n s thay th . M t ng i th n tr ng s không ư ế ế ườ
tr giá cao h n chi phí mua m t i s n thay th trong cùng m t th tr ng m t th i ơ ế ư
đi m.
3. Nguyên t c d nh l i ích t ng lai ươ
Giá tr c a i s n th đ c xác đ nh b ng vi c d tính kh năng sinh l i trong ư
t ng lai.ươ
Giá tr c a tài s n cũng ch u nh h ng b i vi c d ki n th ph n c a nh ng ng i ưở ế ườ
tham gia th tr ng nh ng thay đ i th d tính tr c trong y u t này cũng nh ườ ướ ế
h ng đ n g tr .ưở ế
Vi c cnh giá tr c a tài s n luôn luôn d a trên các tri n v ng t ng lai, l i ích ướ ươ
d ki n nh n đ c t quy n s d ng i s n c a ng i mua. ế ượ ườ
4. Nguyên t c cung - c u
Giá tr c a m t tài s n đ c xác đ nh b i m i quan h cung c u v ượ tài s n đó
trên th tr ng. Ng c l i, giá tr c a ườ ượ tài s n đó cũng c đ ng đ n cung c u v ế tài
s n. Giá tr c a tài s n thay đ i t l thu n v i c u t l ngh ch v i cung v i s n.
Giá tr c a tài s n đ cc đ nh b i m i quan h cung và c u, trong đó có các y u ư ế
t v đ c đi m v t lý đ c đi m kinh t - h i khác bi t v i nh ng thu c tính c a ế
c i s n khác. S nh h ng c a nh ng đ c tính ph thêm này đ c ph n ánh trong ưở ượ
cung - c u và g tr tài s n.
5. Nguyên t c đóng góp
M c đ m i b ph n c a tài s n đóng p o t ng thu nh p t toàn b i s n
c đ ng đ n t ng giá tr c a tài s n đó. ế
Giá tr c a m t tác nhân s n xu t hay m t b ph n c u thành i s n ph thu c vào
s v ng m t c a tác nhân đó m gi m đi bao nhu gtr c a toàn b tài s n, có nghĩa
l ng giá tr đóng góp o g tr tn b là bao nhiêu. ượ
Nguyên t c này là ngun t c c b n trong vi c xem xét tính kh thi c a vi c đ u ơ
t b sung vào i s n khi th m đ nh viên c đ nh m c s d ng tài s n t t nh t ư
hi u qu nh t.
6. Nguyên t c thay đ i
Giá tr c a tài s n thay đ i theo s thay đ i c a nh ng y u t hình thành nên giá tr ế
c a nó.
Giá tr c a tài s n cũng đ c hình thành trong quá trình thay đ i liên t c ph n ánh ư
ng lo t các m i quan h nn qu gi a các y u t nh h ng đ n gtr . B n thân các ế ư ế
y u t nh h ng đ n giá tr ln luôn thay đ i. Do đó, trong th m đ nh giá ế ư ế tài s n, th m
đ nh viên ph i n m đ c m i quan h nhân qu gi a c nhân t tr ng ti đ ng, ph i ượ
phân tích quá trình thay đ i nh m xác đ nh m c s d ng tài s n t t nh t và có hi u qu
nh t.
7. Nguyên t c n b ng
c y u t c u thành c a tài s n c n ph i cân b ng đ i s n đ t đ c kh ngế ượ
sinh l i t i đa hay m c h u d ng cao nh t. Do đó, đ c tính m c s d ng t t nh t ướ
hi u qu nh t c a i s n, c n ph i phân ch xem li u đã đ t t i s n b ng nh ư
v y hay không.
Trong lĩnh v c b t đ ng s n, giá bán đ t m t v trí kng ch ra r ng v trí đ t k ế
c n cũng ph i có cùng m t m c giá tr nh v y. ư
8. Nguyên t c thu nh p tăng ho c gi m
T ng thu nh p trên kho n đ u t ng lên s tăng liên t c t i m t đi m nh t đ nh, ư
sau đó m c dù đ u t ti p t c tăng nh ng đ l n c a thu nh p tăng tm s gi m d n. ư ế ư
Ngun t c này ng hoàn toàn đúng đ i v i đ u t vào lĩnh v c b t đ ng s n. ư
9. Nguyên t c phân ph i thu nh p
T ng thu nh p sinh ra t s k t h p các y u t c a quá trình s n xu t t đai, ế ế
v n, lao đ ng, qu n lý) th đ c phân ph i cho t ng y u t y. N u vi c phân ượ ế ế
ph i đ c th c hi n theo ngun t c t ng ng thì ph n t ng thu nh p còn l i sau khi ượ ươ
đã phân ph i cho v n, lao đ ng và qu n s th hi n giá tr c a đ t đai.
10. Nguyên t c tuân th
i s n c n ph i phù h p v i môi tr ng c a nó nh m đ t đ c m c sinh l i t i ườ ượ
đa ho c m c h u d ng cao nh t. Do đó, th m đ nh viên ph i phân tích xem li u i s n
đó phù h p v i môi tr ng hay không khi th m đ nh viên c đ nh m c s d ng tài ườ
s n t t nh t và hi u qu nh t.
11. Ngun t c c nh tranh
L i nhu n cao v t tr i s thúc đ y c nh tranh, ng c l i, c nh tranh quá m c ượ ượ
th làm gi m l i nhu n cu i cùng th không còn l i nhu n. Đ i v i tài s n, m i
quan h c nh tranh cũng đ c quan sát gi a các tài s n v i nhau và gi a tài s n y v i ư
i s n khác. Do đó, giá tr c a i s n đ cnh thành là k t qu c a s c nh tranh trên ượ ế
th tr ng. ườ
III.c ph ng pháp đ nh g c b nươ ơ
1. Ph ng pháp so sánh tr c ti pươ ế
1.1 C s lý lu nơ
- D a trên gi đ nh gi a giá tr th tr ng c a nh ng BĐS tườ ng t đã đươ ư c giao
d ch v i giá tr c a BĐS c n đ nh giá có m i liên h v i nhau.
- D a ch y u trên trên nguyên t c thay th và nguyên t c đóng góp. ế ế
1.2 Các tr ng h p áp d ngườ
- Đ nh giá các tài s n tính đ ng nh t nh : các căn h , các chung c , các dãy ư ư
nhà đ c xây d ng cùng m t ki u, các ngôi nhà riêng bi t bán riêng bi t, các phânượ
x ng các nhà kho trên m t m t b ng, các nhóm văn phòng các nhóm c a hi u,ưở
các m nh đ t tr ng...
- Ph ng pháp so sánh tr c ti p ph ng pháp chung trong đ nh giá cho m cươ ế ươ
đích mua bán, đ nh giá th ch p, đ nh giá đ đánh thu , đ nh giá cho vi c mua ế ế
chuy n quy n s h u (hay s d ng) đ t đai...
1.3 Các b c ti n hànhướ ế
1.3.1 Đ i v i máy, thi t b : ế
B c 1:ướ - Tìm ki m thông tin v máy, thi t b cùng lo i, có th so sánh đ c v iế ế ượ
máy, thi t b c n th m đ nh giá.ế
Trong b c này th m đ nh viên ph i xác đ nh đ c:ướ ượ
- Máy, thi t b đ c s d ng đ so sánh ph i cùng nguyên ho t đ ng, đ cế ượ
tính c u t o.
- Máy, thi t b so sánh ph i giá mua, bán các ch tiêu kinh t - k thu t liênế ế
quan công khai trên th tr ng. ườ
- Các đ c tính kinh t - k thu t ch y u c a máy, thi t b so sánh c n xác đ nh: ế ế ế
tên hãng s n xu t; ki u dáng, sê ri; th i gian s n xu t, th i gian đ a vào s d ng; hãng ư
qu c gia s n xu t; công su t, tu i th kinh t ; m c đ hao mòn… ế
B c 2-ướ Ki m tra hi n tr ng
B c 3-ướ Xác đ nh đ c tr ng kinh t k thu t c b n nh t c a máy, thi t b . ư ế ơ ế
B c 4-ướ Tính toán tìm ra giá máy, thi t b c n đ nh giá. ế
1.3.2 Đ i v i b t đ ng s n:
Bư
c 1-
m ki m thông tin v nh ng BĐS đế ư c giao d ch trong th i gian
g n đây có th so sánh v i BĐS m c tiêu c n đ nh giá:
- Đ c đi m pháp lý: c a đ t, công trình xây d ng…
- Đ c đi m kinh t k thu t: kích th ế ư c, qui mô lô đ t; hình dáng; v trí lô
đ t; kh năng ti p c n môi tr ế ng xung quanh.ư
- Các công trình xây d ng: là ngôi nhà chính và các h ng m c xây d ng
khác (gara, nhà ph , đng đi, các b c tư ng xây, hàng rào, phong c nh, câyư
xanh...).
- Th i đi m giao d ch: ngày, tháng, năm giao d ch.
- Các đi u ki n tính ch t giao d ch trên th tr ng: kh năng tài chính,ư
ph ng th c thanh toán và đi u ki n ngươ i bán t nguy n và ng i mua tư
nguy n.
- Qui ho ch…
Bư
c 2.
L a ch n ít nh t 3 BĐS t ng t đ so sánh. Th m đ nh hi n ươ
tr ng b t đ ng s n (b t đ ng s n so sánh và b t đ ng s n th m đ nh giá)
B
c 3.ướ
Phân tích và đi u ch nh:
Phân tích: B t đ ng s n so sánh và b t đ ng s n th m đ nh giá v các m t
như tính pháp , k thu t, i tr ư ng xung quanh, giá n c đi u ki n th
trưng t i th i đi m bán. Phân tích th tr ư ng th i đi m th m đ nh giá: cung c u,
đ ng thái ng ư i mua - bán, l c l ng tham gia th trư ngườ
Đi u ch nh: Nguyên t c đi u ch nh b ng ch l y BĐS th m đ nh giá m
chu n. Nh ng y u t hi n di n BĐS th m đ nh giá mà không hi n di n BĐS ế
so sánh thì c ng thêm và ngc l i. ư
B
c 4-ư
c tính giá tr c a BĐS m c tiêuướ
1.4 u, nh c đi m.ư ượ
- u đi m:ư
+ Đây là ph ng pháp h u nh không g p khó khăn v m t k thu t, nóươ ư
không c n thi t ph i xây d ng các ng th c ho c hình nh toán, d o ế
s hi n di n c a các giao d ch th tr ng đ th a nh n các d u hi u v giá tr ; ư
+ c s v ng ch c đ đ c khách hàng, cũng nh các c quan pháp côngơ ượ ư ơ
nh n;
+ Nó là c s cho nhi u ph ng pháp đ nh giá khác. ơ ươ
- Nh c đi mượ :
+ Không thông tin th tr ng v nh ng giao d ch t ng t thì s không s ườ ươ
d ng đ c. ượ
+ Các thông tin th ng mang tính ch t l ch sườ
2. Ph ng pháp thu nh pươ
2.1 C s lý lu nơ
- D a trên ch y u trên nguyên t c d báo l i ích t ế ng lai: cho r ng giá th trươ ư-
ng c a m t tài s n b ng v i giá tr hi n t i c a t t c các kho n thu nh p ròng t -
ng lai có th nh n đươ c t tài s n đó. ượ
- Hoàn toàn có th xác đ nh đ ư c dòng l i ích t ư ng lai mà tài s n t o ra.ơ
2.2 Các tr ng h p áp d ngườ
- áp d ng cho đ nh giá trong lĩnh v c đ u t ư đ l a ch n ph ng án đ u tươ .ư
- Đ nh giá nh ng tài s n mà có th d tính đ ư c thu nh p ròng các năm t ng lai. ươ
2.3 Các b c ti n hànhướ ế
B c 1:ướ c tính thu nh p hàng năm c a tài s n.ướ
B c 2:ướ c tính chi phí t o ra thu nh p hàng năm. Tr chi phí hàng năm kh iướ
thu nh p hàng năm ta đc thu nh p thu n hàng năm. ượ
B c 3:ướ Xác đ nh t l lãi thích h p dùng đ tính toán.