Thanh toán qu c t ế
CH NG I:ƯƠ T GIÁ H I ĐOÁI.
I. Khái ni m v ngo i h i
Ngo i h i khái ni m dùng đ ch các ph ng ti n giá tr đ c dùng ươ ượ
đ ti n hành thanh toán gi a các qu c gia. Tuỳ theo quan ni m c a lu t qu n ế
ngo i h i c a m i n c, khái ni m ngo i h i th không gi ng nhau, nh ng ướ ư
xét trên đ i th , ngo i h i bao g m 5 lo i:
1. Ngo i t (Foreign Currency) t c ti n c a n c khác l u thông trong ướ ư
m t n c. Ngo i t bao g m 2 lo i: Ngo i t ti n m t và ngo i t tín d ng. ướ
2. Các ph ng ti n thanh toán qu c t ghi b ng ngo i t , g m có:ươ ế
a. H i phi u (Bill of Exchange) ế
b. Kỳ phi u (Promissory Note)ế
c. Sec (Cheque)
d.Th chuy n ti n (Mail Tranfer)ư
e. Đi n chuy n ti n (Telegraphic Transfer)
g.Th tín d ng (Credit Card)
h.Th tín d ng ngân hàng (Bank Letter of Credit)ư
3. Các ch ng khoán có giá tr ghi b ng ngo i t nh : ư
a. C phi u (Stock) ế
b. Trái phi u công ty (Corporate Bond)ế
c. Trái phi u chính ph (Government Bont)ế
d. Trái phi u kho b c (Treasury Bond)ế
4. Vàng b c, kim c ng, ng c trai, đá quí..đ c dùng làm ti n t . ươ ượ
5. Ti n c a Vi t Nam d i các hình th c sau đây: ướ
a. Ti n c a Vi t Nam n c ngoài d i m i hình th c khi quay l i Vi t ướ ướ
Nam.
b. Ti n Vi t Nam là l i nhu n c a ng i đ u t n c ngoài Vi t Nam. ườ ư ướ
c. Ti n Vi t Nam có ngu n g c ngo i t khác.
T t c các ngo i h i nêu trên đ c qu n theo Lu t qu n ngo i h i ượ
c a n c CHXHCN Vi t Nam hi n hành. ướ
II. Khái ni m v t giá h i đoái
Có hai khái ni m v t giá h i đoái:
- Khái ni m 1: Các ph ng ti n thanh toán qu c t đ c mua bán trênươ ế ượ
th tr ng h i đoái b ng ti n t qu c gia c a m t n c theo m t giá c nh t ườ ướ
đ nh. Vì v y, giá c c a m t đ n v ti n t này th hi n b ng m t s đ n v ơ ơ
ti n t n c kia g i là t giá h i đoái. ướ
d : M t ng i nh p kh u n c M ph i b ra 160.000 USD đ ườ ướ
mua m t t séc m nh giá 100.000 GBP đ tr ti n hàng nh p kh u t n c ướ
Anh. Như
Khoa Tài chính – K toánếTrang 1
Thanh toán qu c t ế
v y, giá 1 GBP = 1,6 USD, đây t giá h i đoái gi a đ ng b ng Anh đ ng
đôla M .
- Khái ni m 2: T giá h i đoái còn đ c đ nh nghĩa m t khía c nh khác, ượ
đó quan h so sánh gi a hai ti n t c a hai n c v i nhau theo tiêu chu n nào ướ
đó.
+ Trong ch đ b n v vàng,ế ti n t trong l u thông ti n đúc b ng vàng ư
gi y b c ngân hàng đ c t do đ i ra vàng căn c vào hàm l ng vàng c a ượ ượ
nó. T giá h i đoái quan h so sánh hai đ ng ti n vàng c a hai n c v i nhau ướ
ho c là so sánh hàm l ng vàng c a hai đ ng ti n hai n c v i nhau. ượ ướ
Ví d : Hàm l ng vàng c a 1 b ng Anh là 2,488281 gam và c a 1 đô la Mượ
là 0,888671 gam, do đó quan h so sánh gi a GBP và USD là:
SD8,2
888671,0 488281,2
1UGBP ==
So sánh hàm l ng vàng c a hai ti n t v i nhau g i ngang giá vàng.ượ
Hay nói m t cách khác, ngang giá vàng c a ti n t c s hình thành t giá h i ơ
đoái trong ch đ b n v vàng.ế
+ Trong ch đ l u thông ti n gi y,ế ư ti n đúc trong l u thông không còn ư
n a, gi y b c ngân hàng không còn t do đ i ra vàng theo hàm l ng vàng c a ượ
nó, do đó, ngang giá vàng không còn làm c s hình thành t giá h i đoái.ơ
Vi c so sánh hai đ ng ti n v i nhau đ c th c hi n b ng so sánh s c mua ượ
c a hai ti n t v i nhau, g i là ngang giá s c mua c a ti n t .
d: Trong đi u ki n t nhiên, kinh t , chính tr c a Anh M nh ế ư
nhau. M t t n lúa mì lo i 1 Anh có giá là 100 GBP, M có giá là 178 USD.
Ngang giá s c mua là:
USDGBP 78,1
100
1
1==
Đây là t giá h i đoái gi a b ng Anh và đôla M .
III. PH NG PHÁP Y T T GIÁ.ƯƠ
1.Ph ng pháp y t t giá.ươ ế
Theo t p quán kinh doanh ti n t c a ngân hàng, TGH Đ th ng đ c y tườ ượ ế
giá nh sau:ư
USD/CNY = 8,15/75
USD/VND = 15.840/45
- Đ ng USD đ ng tr c g i ti n y t giá m t đ n v ti n t . Các ư ế ơ
đ ng CNY, VND đ ng sau g i ti n đ nh giá m t s đ n v ti n t ơ
th ng thay đ i ph thu c vào th i giá c a ti n y t giá.ườ ế
- T giá đ ng tr c 8,15 t giá mua USD tr b ng CNY c a ngân hàng ướ
t giá đ ng tr c 15.840 t giá mua USD tr b ng VND c a ngân hàng, ướ
chúng g i là t giá mua vào c a ngân hàng.
- T giá đ ng sau 8,75 t giá bán USD thu b ng CNY c a ngân hàng
15.845 là t giá bán USD thu b ng VND c a ngân hàng, chúng đ c g i là t giá ượ
bán ra c a ngân hàng.
Khoa Tài chính – K toánếTrang 2
Thanh toán qu c t ế
- T giá bán th ng l n h n t giá mua, chênh l ch gi a chúng g i l i ườ ơ
nhu n ch a thu c a ngân hàng. ư ế
Trong giao d ch mua bán ngo i h i qua ngân hàng, đ đ m b o tính nhanh,
g n, các t giá th ng không đ c đ c đ y đ , ch đ c nh ng s nào ườ ư
th ng bi n đ ng, đó là nh ng s cu i.ườ ế
d : EUR/USD = 1,2015 ch đ c đ c các s l sau d u ph y. Các s ượ
này chia làm hai nhóm s . Hai s th p phân đ u tiên đ c “s ”, hai s k ti p ế ế
đ c “đi m”. T giá trên đ c “EUR, đôla b ng m t, hai m i s , m i lăm ươ ườ
đi m”. Cách đ c đi m th dùng phân s “M t ph n t thay đ c 25; “ba ư
ph n t ” thay vì đ c 75. ư
Đ th ng nh t các hi u ti n t c a các n c, t ch c tiêu chu n qu c ướ
t (ISO) đã ban hành kí hi u ti n t ISO.ế
Ví d :
Đôla M USD
B ng Anh GBP
Yên Nh t JPY
Phrăng Thu CHF
Đôla Úc AUD
Đôla Canađa CAD
Nhân dân t Trung Qu c CNY
Đôla H ng Kông HKD
Đôla Xingopo SGD
Đ ng Vi t Nam VND.
2. Ph ng pháp bi u th t giá h i đoáiươ
Đ ng trên góc đ th tr ng ti n t qu c gia ườ thì hai ph ng phápươ
y t giá: y t giá tr c ti p và y t giá gián ti p.ế ế ế ế ế
a. Ph ng pháp tr c ti pươ ế : ph ng pháp bi u th m t đ n v ngo i tươ ơ
b ng bao nhiêu đ n v ti n t trong n c. ơ ướ
Đ i v i ph ng pháp tr c ti p thì ngo i t là đ ng ti n y t giá, ti n trong ươ ế ế
n c là đ ng ti n đ nh giá.ướ
Đa s các qu c gia trên th gi i áp d ng ph ng pháp tr c ti p. ế ươ ế
Ví d : T i Hà N i niêm y t USD/VND = 15.840/45 ế
Có nghĩa là: T i Hà N i ngân hàng mua 1 USD tr 15.840 VND
và bán 1USD thu 15.845 VND.
b. Ph ng pháp gián ti pươ ế : ph ng pháp bi u th m t đ n v ti n tươ ơ
trong n c b ng bao nhiêu đ n v ti n ngo i t .ướ ơ
Đ i v i ph ng pháp gián ti p thì ti n trong n c đ ng ti n y t giá, ươ ế ướ ế
còn ngo i t đ ng ti n đ nh giá. Anh, Hoa m t s n c liên hi p Anh ướ
th ng s d ng ph ng pháp này.ươ ươ
Ví d : T i London niêm y t GBP/USD = 1,835/15 ế
Có nghĩa là: T i London ngân hàng mua 1 GBP tr 1,835 USD
và bán 1 GBP thu 1,815 USD
Khoa Tài chính – K toánếTrang 3
Thanh toán qu c t ế
N u đ ng góc đ th tr ng ti n t qu c giaế ườ , thì n c Anh ướ
n c M dùng cách y t giá gián ti p đ th hi n giá c ngo i h i n c h ,ướ ế ế ướ
các qu c gia còn l i thì dùng cách y t giá tr c ti p đ th hi n giá c ngo i h i. ế ế
Ví d : T i Hà N i, TGHĐ đ c công b nh sau: ượ ư
USD/VND = 15.840/15.845
V i cách y t giá tr c ti p này trên th tr ng N i, giá m t ngo i t ế ế ườ
USD đã th hi n tr c ti p ra bên ngoài. ế
T giá 1USD = 15.840VND t giá ngân hàng mua USD vào. T giá
1 USD = 15.845 VND là t giá ngân hàng bán USD ra.
N u đ ng góc đ th tr ng ti n t qu c tế ườ ế thì trên th gi i ch ế
hai ti n t qu c gia (USD, GBP) và hai ti n t qu c t (SDR, EUR) dùng cách ế
y t giá tr c ti p, ti n t còn l i dùng cách y t giá gián ti p.ế ế ế ế
Ví d :
USD/VND SDR/VND
USD/JPY EUR/CHF
GBP/VND SDR/USD
nghĩa giá c a USD, GBP hay c a SDR, EUR đ c th hi n tr c ượ
ti p ra bên ngoài, còn các ti n t khác nh VND, CHF, JPY.. ch a th hi n tr cế ư ư
ti p ra bên ngoài, m i th hi n gián ti p.ế ế
Ví d: USD /VND = 15.840
T c giá 1 USD = 15.840 VND, còn giá 1 VND thì ch a th hi n tr c ư
ti p ra bên ngoài, mu n tìm, chúng ta làm phép chia nh sau:ế ư
1
1VNĐ = USD = 0,0000631 USD
15.840
IV.XÁC Đ NH T GIÁ THEO PH NG PHÁP TÍNH CHÉO. ƯƠ
Đô la M b ng Anh hai đ ng ti n y t giá ch y u trên th tr ng ế ế ườ
h i đoái c a các n c. Trong giao d ch ngo i h i, khách hàng còn mu n xác đ nh ướ
t giá gi a các đ ng ti n khác, d : CNY/VND trong khi trên th tr ng ch ườ
t giá USD/CNY và USD/VND. Vì v y, ph i dùng ph ng pháp tính chéo t giá ươ
đ xác đ nh t giá kia. Có m y nguyên t c tính chéo t giá nh sau: ư
1. Xác đ nh t giá h i đoái c a hai ti n t y t giá gián ti p ế ế
Ví d :T i Hà N i, niêm y t: ế
USD/CNY = 8,16/40
USD/VND = 15.450/75
Xác đ nh t giá CNY/VND.
a. Xác đ nh t giá BID N (t giá mua c a ngân hàng)
- Khách hàng dùng CNY mua USD, ngân hàng bán USD thu 8,40 CNY.
- Khách hàng bán USD thu VND, ngân hàng mua USD tr 15.450 VND.
8,40 CNY = 15.450 VND
Khoa Tài chính – K toánếTrang 4
Thanh toán qu c t ế
28,1839
40,8
450.15
/==VNDCNY
* Mu n tìm t giá mua c a ngân hàng, ta l y t giá mua ti n t đ nh giá
chia cho t giá bán c a ti n t y t giá. ế
b. Xác đ nh t giá bán ASK N (t giá bán c a ngân hàng)
- Khách hàng dùng VND mua USD, ngân hàng bán USD thu 15.475VND.
- Khách hàng dùng USD mua CNY, ngân hàng mua USD tr 8,16 CNY.
8,16 CNY = 15.475 VND
44,1896
16,8
475.15
/==VNDCNY
CNY/VND = 1839,28/1869,44
* Mu n tìm t giá bán c a ngân hàng, ta l y t giá bán c a ti n t đ nh giá
chia cho t giá mua c a ti n t y t giá. ế
K t lu n:ế Mu n tìm t giá h i đoái c a hai ti n t y t giá gián ti p, ta ế ế
l y t giá c a ti n t đ nh giá chia cho t giá c a ti n t y t giá. ế
2. Xác đ nh t giá h i đoái c a hai ti n t y t giá tr c ti p. ế ế
Ví d : T i Hà N i, niêm y t: ế
USD/VND = 15.450/75
EUR/VND = 14.930/50
Xác đ nh USD/EUR?
a. Xác đ nh t giá BID N (t giá mua c a ngân hàng)
- Khách hàng bán USD mua VND, ngân hàng mua USD tr 15.450 VND.
- Khách hàng bán VND mua EUR, ngân hàng bán EUR thu 14.950 VND.
450.15
1USD
VND
=
950.14
1EUR
VND =
* Mu n tìm t giá mua c a hai ti n t y t giá tr c ti p c a ngân hàng, ta ế ế
l y t giá mua c a ti n t y t giá chia cho t giá bán c a ti n t đ nh giá. ế
b. Xác đ nh t giá ASK N (t giá bán c a ngân hàng)
- Khách hàng bán EUR thu VND, ngân hàng mua EUR tr 14930 VND.
- Khách hàng dùng VND mua USD, ngân hàng bán USD thu 15475 VND.
Khoa Tài chính – K toánếTrang 5
USD USD
15450 15450
=15450EUR
USD EUR
15475 14930
=15475EUR
EUR
14930
=
1VND
USD
15475
=
1VND
=14930USD
=
15475
14930
USD/EUR =1,03645
USD/EUR = 1,0334 1,0365
/