23
Chương II: T CHC THÔNG GIÓ.
1: CÁC SƠ ĐỒ THÔNG GIÓ CƠ BN.
Trong mt phòng kín ta có th thay đổi không khí bên trong đã b ô nhim
(do nhit,do bi,do khí độc…) bng không khí trong sch đưa t ngoài vào trong
mt khong thi gian nht định (thông gió định k) hoc trong mt thi gian không
hn chế (thông gió thường xuyên…). được gi là thông gió cho phòng.
1. 1Thông gió định k:
Là h thng thông gió hot động theo nhng thi gian nht định, thường áp
dng nhng nơi lưu lượng trao đổi không khí không ln lm, lượng độc hi to ra
ít, h thng thông gió đơn gin, hoc dùng nhng nơi cht độc hi to ra định k.
Trường hp đặt bit ca thông gió định k là thông gió s c. Đó là s thay
đổi nhanh chóng th tích không khí trong phòng đã b ô nhim để khi nh hưởng
đến sc kho ca công nhân và tác hi đến sn xut. Trong thông gió s c thường
dùng h thng thông gió áp sut âm (ch có hút ch không có thi) đảm bo khí độc
hi không b lan to ra ngoài. Thiết b phát hin và x lý thường t động (các rơ le
kích thích nng độ độc hi, các rơle ni mch đin…) hoc đóng m h thng bng
tay.
Trong các phòng có b trí h thng thông gió s c, để nhanh chóng đưa
nng độ độc hi gim nhanh xung dưới mc cho phép, ngoài vic b trí h thng
hút có lưu lượng ln_Các h
1.2.Thông gió thường xuyên.
Là h thng thông gió hot động liên tc trong sut thi gian làm vic và
ngh ngơi ca con ngưi. Đặc đim ca h thng thông gió này:
+ Lượng không khí đưa vào phòng tương đối ln để cho
y
p < [y] -> nng độ cho phép theo TCMT.
+ H thng này thường thc hin trong toàn phòng hay mt s v trí trong
phòng. Nó gm 2 loi.
24
1.2.1.Thông gió chung:
Được thc hin trong phòng mà ngun độc hi phân b đều (trường hc, nhà
hát, bnh vin) hoc nhng phòng mà không đoán trước được ngun độc hi s
xut hin v trí nào(ca hàng ăn,quán gii khát, câu lc b….)
+ H thng thông gió chung có nhược đim là nơi không có độc hi cũng b
nh hưởng ca ngun độc hi nơi khác tràng qua.
1.2.2.Thông gió cc b.
Được thc hin để thi cht trc tiếp cht độc hi t ngun phát sinh ra ngoài
(thi cc b) hoc là thi không khí sch vào các v trí cn thiết và biết trước (thi
cc b
Hình 2-1- Thông gió cc b Hình 2-1- Thông gió ti ch
Tu theo điu kin thc tế, trong mt công trình có th va kết hp thông gió
chung va thông gió cc b.
Hình 2.1
Hình 2.2
25
2: PHÂN LOI H THNG THÔNG GIÓ.
Người ta căn c vào s chuyn động ca không khí để phân loi.Thường có
hai loi: thông gió t nhiên và thông gió cưỡng bc.
2.1.Thông gió t nhiên.
S chuyn động ca không khí t trong nhà ra ngoài nhà (hay ngược li) là
do chênh lch nhit độ bên trong ra bên ngoài nhà(hay ngược li) là do chênh lch
nhit độ bên trong và bên ngoài. T ch chênh lch nhit độ dn ti chênh lch áp
sut và làm cho không khí chuyn động.
2.1.1 Hin tượng gió lùa: Không khí vào nhà và ra khi nhà qua các khe h ca ca
và qua các l trên tường khi có gió thi đưc gi là gió lùa. Hin tượng gió lùa đều
không khng chế được lưu lượng, không điu chnh được vn tc gió và hướng
gió…nên còn được gi là thông gió t nhiên vô t chc.
2.1.2 Thông gió t nhiên có t chc: Xác định được din tích ca gió vào, din tích
gió ra – xác định được lưu lượng thông gió cho phòng -> điu chnh được vn tc
hướng gió đó là hin tượng thông gió t nhiên có t chc. Thông gió t nhiên có t
chc có ý nghĩa rt ln v mt kinh tế vì không tn kém thiết b, không tn đin
năng nhưng vn gii quyết tt vn đề thông gió. Vì vy, Vit Nam được áp dng
rt nhiu đặc bit là trong các phân xưởng nóng có nhit tha và trong các nhà công
nghip mt tng.
2.1.3 Thông gió trng lc: là h thng thông gió t nhiên dưới sc đẩy ca trng lc
hay còn gi là thông gió ct áp là thông gió t nhiên bng mương dn được áp dng
trong các nhà dân dng và công cng. Không khí chuyn động trong mương dn do
chênh lch áp sut ca ct không khí bên trong và bên ngoài nhà. Thường dùng để
thông gió các ng khói ca các nhà gia đình.
Hình 2.3: Thông gió trong các phòng
Hình 2.4: Thông gió t nhiên trong nhà công nghip
Hình 2.5: Thông gió t nhiên trong nhà , nhà công cng
26
2.2. Thông gió cưỡng bc.(thông gió cơ khí):
Là h thng thông gió hot động để đưa không khí t trong phòng ra ngoài
(hay ngược li) nh tác động ca máy quđộng cơ. Thường có hai loi:
2.2.1 Hút cơ khí: Hút không khí b ô nhim, hút nhit, hút bi t các ngun phát
sinh để đưa ra khi phòng để đảm bo điu kin v sinh cho môi trường gi là hút
cơ khí. Lúc đó
R
V
I
I
=
ε
< 1 (2-1)
2.2.2 Thi cơ khí: thi không khí trong sch vào nhà ti các v trí cn thiết và biết
trước để tăng cường hiu qu làm mát cho người công nhân. Lúc đó
R
V
I
I
=
ε
>1 (2-2)
Vi Lv, LR (m3/h): là lưu lượng không khí vào, ra khi phòng.
27
2.2.3 H thng điu hoà không khí: Trong h thng thông gió cơ khí có đầy đủ các
thiết b để x lý không khí đảm bo yêu cu ca con người và yêu cu công ngh
gi là h thng điu hoà không khí. Các thiết b đó bao gm: thiết b lc bi, thiết b
sy nóng, làm lnh, làm m không khí…
3. XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG KHÔNG KHÍ TRAO ĐỔI. (Lưu lượng thông
gió)
3.1 Khái nim: Lưu lượng thông gió L(m3/h) là lượng không khí cn thiết để đưa
vào nhà (hay đưa ra khi nhà) trong mt đơn v thi gian.
Vic xác định lưu lượng thông gió ph thuc vào tính cht đặc đim công
trình và được xác định cho tng trường hp riêng bit.
3.2 Cách xác đinh L(m3/h, kg/h)
3.2.1 Đối vi phòng nhà và phòng công cng.
Lưu lượng trao đổ không khí đây nhm đảm bo yêu cu v v sinh nên
xác đinh theo hai trường hp sau đây:
+ Bi s trao đổi không khí m:
V
L
m= -> L = m.V (m3/h) (2-3)
Trong đó:
- L(m3/h, kg/h): lưu lượng thông gió.
- V: Th tích phòng (m3)
- m: bi s trao đổi không khí - s ln th tích không khí thay đổi trong mt
gi. Thường tra trong bng.
d: -Trong trường hc: m = (3-6) ln
-Nhà tr m = (2-5) ln
+ Th tích không khí bình quân: Là th tích không khí tính bình quân cho
mt người trong mt gi. Thông thường mi người trong mt gi cn (20-40) m3
s ln
hút