ĐẠI HC ĐÀ NNG
TRƯỜNG ĐẠI HCBÁCH KHOA
GIÁO TRÌNH THÔNG GIÓ
Dùng cho ngành XD-KT
GVC-ThS:Nguyn Th
Đà Nng,2007
Chương I: KHÁI NIM CHUNG
1. KHÔNG KHÍ VÀ ĐẶC TÍNH CA NÓ.
Không khí là mt môi trường mà con người sut cuc đời sng, làm vic và
ngh ngơi trong đó. Sc kho, tui th và cm giác nhit ca con người ph thuc
vào thành phn hn hp ca không khí, độ trong sch và đặc tính lý hoá ca nó.
Ta có th khng định rng môi trường không khí vô cùng quan trng và
không th thiếu được đối vi s sng ca con người và các h sinh thái khác.
Nhim v ca k thut thông gió là phi to ra môi trường không khí tht
trong sch có đầy đủ các thông s: nhit độ, độ m, tc độ chuyn động ca không
khí… phù hp vi yêu cu mong mun ca con người và đáp ng được yêu cu
công ngh ca các nhà máy.
1.1. Thành phn hoá hc ca không khí.
Không khí là hn hp ca nhiu cht khí mà ch yếu là khí nitơ, Ôxy và mt
ít hơi nước. Ngoài ra trong không khí còn cha mt lượng nh các cht khí khác
như cacbonnic, các cht khí trơ: Acgon, Nêon, Hêli, Ôzon… bi, hơi nước và các vi
trùng.
Không khí cha hơi nước gi là không khí m. Ngược li là không khí khô.
Thành phn hoá hc ca không khí khô tính theo phn trăm (%) th tích và
trng lượng cho bng1.1
Bng 1-1 thành phn hoá hc ca không khí
T l % theo th tích
Loi khí Ký hiu Th tích Trng lượng
Ni-tơ
Ô- xy
Argôn
Các bônic
Nêôn, Hêli
Kríptôn, xenon
Hyđrô, Ôzôn
N2
O2
Ar
CO2
Ne, He
Kr, Xe
H2, O3
78.08
20.95
0.93
0.03
Không đáng k
Không đáng k
Không đáng k
75.6
23.1
1.286
0.046
Không đáng k
Không đáng k
Không đang k
1
Thành phn hơi nước trong không khí m thay đổi theo thi tiết, theo vùng
địa lý và theo thi gian trong ngày, trong năm.
Trên đây là thành phn t nhiên ca không khí sch. Trong thc tế do hot
động sinh hot, hot động công nghip và hot dng giao thông vn ti ca con
người cũng như do t nhiên mà trong không khí còn có nhiu cht khí độc: SO2,
NO2, NH3, H2S, CH4… và hi làm nh hưởng ln đến sc kho con người và sinh
vt nói chung.
1.2. Các thông s lý hc ca không khí m.
Chúng ta coi không khí m là hn hp ca không khí khô và hơi nước. Trong
phm vi sai s cho phép ca k thut ta có th xem không khí m là hn hp ca 2
cht khí lý tưởng, do đó tuân theo định lut Bon Mariot và Gay Lutxac viết phương
trình trng thái ca chúng như sau:
Đối vi 1 kg không khí: PV = RT (1-1)
Đối vi G kg không khí: PV = GRT (1-2)
Tron đó: + P: Áp sut ca cht khí [ mmHg; KG/m2]
+ V: Th tích đơn v ca cht khí. [m3
+ T: Nhit độ tuyt đối ca cht khí [0K].
T = t + 273
Nếu ta ly mt khi không khí m có th tích V(m3); dưới áp sut khí quyn
Pkq và cùng nhit độ tuyt đối T[0K] và trng lượng Gâ tách ra 2 thành phn riêng
bit là không khí khô và hơi nước, theo sơ đồ biu din sau đây:
V,T
Gk
Pk
V,T
Ghn
Phn
V,T
Gâ
Pa =
+
Theo nguyên lý bo toàn trng lượng
G
â = Gk + Ghn (1-3)
Theo đinh lut Đanton:
P
kq = Pk + Phn (1-4)
Phương trình trng thái viết cho tng khi khí riêng bit như sau:
- Đối vi thành phn không khí khô:
2
P
k.V = Gk.Rk.T (1-5).
- Đối vi phn hơi nước:
P
hn.V = Ghn.Rhn.T (1-6).
Trong đó:
+ Pkq [mmHg]: Áp sut khí quyn.
+ Pk, Phn [mmHg]: Áp sut riêng phn ca không khí khô và ca hơi nước.
+ Gâ, Gk, Ghn [kg]: Trng lượng không khí m, trng lượng không khí khô
và trng lượng phn hơi nước ca không khí.
+ R
k = 2.153 Kkg
mmHg.m
0
3
: Hng s ca không khí khô.
+ R
hn = 3.461 Kkg
mmHg.m
0
3
: Hng s khí ca hơi nước.
Da vào các phương trình t (1-1) ÷ (1-6) ta xác định được các thông s vt
lý ca không khí m.
1.2.1. Độ m ca không khí: có 2 loi độ m khác nhau - đó là độ m tuyt đối và
độ m tương đối.
a) Độ m tuyt đối: ký hiêu D [kg/m3]
+ Đinh nghĩa: Độ m tuyt đối ca không khí là đại lượng biu th lượng hơi
nước cha trong 1 m3 không khí m.
+ Công thc tính: D = V
Ghn = .TR
P
hn
hn (1-7)
Thay Rhn = 3.416 Kkg
mmHg.m
0
3
vào (1-7) ta có D = 0,289 T
Phn (1-7 a)
áp sut và nhit độ nht định, nếu không khí bão hoà hơi nước thì độ m
tuyt đối ca nó nó s có giá tr ln nht và gi là độ m tuyt đối bão hoà (Dbh):
Dbh =
hn
bh
R
P. (1-7 b)
Khi đạt trng thái bo hoà không khí không còn kh năng nhn thêm được
hơi nước na. Nếu cung cp thêm hơi nước vào không khí thì ngay lúc đó lượng hơi
3
nước tha s đọng li thành nước, hin tượng này ta gi là hin tượng “đọng
sương”.
b) Độ m tương đối: φ [%].
+ Đinh nghĩa: Độ m tương đối ca không khí là đại lượng biu th bng t
s gia độ m tuyt đối D và độ m tuyt đối bão hoà (Dbh) cùng nhit độ và áp
sut:
+ Công thc: φ =
bh
D
D100% =
bh
hn
P
P.100% (1-8)
φ =
bh
hn
P
P.100% => Pbh = φ (1-9)
hn
P
Trong đó: : Áp sut hơi nước bão hoà.
hn
P
Độ m tương đối ca không khí φ biu th mc độ “no” hơi nước ca
không khí.
1.2.2 Dung m: d [g/kg không khí khô; kg/kg không khí khô].
+ Định nghĩa: Dung m là đại lượng biu th lượng hơi nước tính bng gam
(hay kilôgam) cha trong mt khi không khí m có trng lượng phn khô là 1kg.
+ Công thc: d =
k
hn
G
G103 (1-10 a)
Thay Gbn và Gk t phương trình (1-5) và (1-6) ta có:
D =
hn
k
R
R
k
hn
P
P103 mà Rk = 2,153 Kkg
mmHg.m
0
3
; Rk = 3.461
Vy d = 622
k
hn
P
P[g/kg không khí khô]
Thay Phn = φ Pbh vào ta có:
D = 622φ
bhkg
bh
öPP
P
[g/kg không khí khô] (1-10)
1.2.3 Trng lượng đơn v ca không khí m: γâ [kg/m3]
4