1
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
M mô đun : MĐ 31
Thi gian thực hiện mô đun: 270 (L thuyt: 5 giờ; Thc hnh, bi tập: 260 gi; KT: 5 gi.
Thời gian tự học 0 giờ lý thuyết và 60 giờ thực hành)
I. Vị trí, tính chất của mô đun:
- Vtrí: Mô đun được bố trí sau khi sinh viên đã hon thnh c đun chuyên môn nghtại
tờng.
- Tính chất: Mô đun chuyên n nghề bắt buộc.
II. Mục tiêu mô đun:
- Kin thức:
+ Tnh by được các công việc bảo ỡng v sửa chữa ô tại doanh nghiệp.
- K năng:
+ Thc hiện cơ bản được việc bảo dưỡng v sửa chữa theo qui trình c môn học v mô
đun đã học
- Năng lc t chv tch nhiệm:
+ Lm việc an ton
+ Chấp hnh đúng quy trình, quy phạm trong nghề công nghệ ô tô
+ Rèn luyện tính k luật, cẩn thận, chuyên cần của học viên.
III. Nội dung mô đun:
1. Nội dung tổng qt vphân phối thời gian:
S
TT
Tên c i trong mô đun
Thi gian
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra*
1.
Bài 1: Nội quy đơn vị trải nghiệm thực tế
5
5
1. Nội quy, quy định của cơ sở trải nghiệm
3. Cơ cấu tchc của đơn v
4. m hiểu v chức ng, nhiệm vụ của các tổ
sản xuất
5. V đbố t mặt bằng các pn ởng
1
1
2
1
1
1
2
1
2.
Bài 2: Thực hin an tn và vệ sinh lao động
10
9
1
1. Các yu tnguy hại vcác nguy y mất
an toàn
2. Bảo hlao động
3. Quy định về an ton trong pn ởng
4. Thc hiện vệ sinh ng nghiệp
1
2
3
4
1
2
3
3
3.
Bài 3: Thực tập bảo dưỡng-sửa chữa gầm ô tô
60
59
1
1. Quy tnh tip nhận ô tô vo sửa chữa
2. Bảo dưỡng gầm ô tô
3. Kiểm tra sửa chữa gầm ô
5
20
35
5
20
34
4.
Bài 4: Thực tập bảo dưỡng-sửa chữa động
60
59
1
2
1. Bảo dưỡng động cơ ô to
2. Kiểm tra sửa chữa nắp máy
3. Kiểm tra sửa chữa nm trục khuỷu thanh
truyn
4. Kiểm tra sửa chữa hthống nhiên liệu.
10
10
20
20
10
10
20
19
5.
Bài 5: Thực tập bảo dưỡng-sửa chữa trang bị
điện ô tô
60
59
1
1. Bảo dưỡng hthống điện ô tô,
2. Sa chữa hệ thống nạp
3. Sa chữa hệ thống khởi động
4. Sửa chữa hệ thống chiu ng tín hiệu .
5. Sa chữa hệ thống nâng hạ kính vgạt ớc.
5
10
10
15
20
5
10
10
15
19
6.
Bài 6: Thực tập chẩn đoán ô tô
60
59
1
1. Quy tnh tip nhận ô tô vo sửa chữa,
2. Qui tnh kiểm tra hư hỏng phần trang bị điện
ô,
3. Luyn tập sửa chữa hệ thống điện ô tô.
5
10
45
5
10
44
7
Bài 7: Báo cáo kết quthực tập
15
15
1. Bảng chấm công có c nhn của s sản
xuất
2. Tổng quan v cơ sở thc hiện trải nghiệm
3. Các quy tnh bảo ỡng vsửa chữa
4. Bi học, kinh nghiệm
2
5
6
2
2
5
6
2
Cộng:
270
5
260
5
2. Nội dung chi tit:
3
Bài 1: NỘI QUI CỦA ĐƠN VTHỰC TẬP
Mã i: MĐ 31-01
Giới thiu chung: Nội dung ny sẽ cung cấp cho sinh viên những khái niệm, kin thức
về những qui định, nội qui của quan đơn vị thc tập . Ngoi ra còn cung cấp kin
thức, hình nh để sinh viên học sinh nhận dạng về trình t tháo, lắp hệ thống bản
trên ô tô.
Mc tu:
- Trình by đưc lịch sử hình thnh, nhiệm vụ v cơ cu tổ chức của đơn v
- Phát biểu được các nội quy, quy định của đơn v
- Chấp hnh đúng quy trình, quy phạm trong nghề công nghệ ô
- Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỉ của học viên.
Ni dung:
1. Ni quy, quy đnh ca cơ sthc tập
1.1.Nội quy công ty: L s cụ thể hóa các quy định chưa được thỏa thuận một cách rõ
rng trong hợp đồng lao động cũng như trong quy định của bộ luật lao động, có giá trị
bắt buộc áp dụng đối với người lao động v người sử dụng lao động v khi tranh
chấp lao động xảy ra.
Nội quy công ty (hay còn gọi l nội quy lao động) giúp chuẩn hóa hnh vi, ứng xử của
nhân trong tổ chức, doanh nghiệp; l cơ sở để tin hnh xử l nu người lao động
không nghiêm chỉnh chấp hnh nội quy dẫn đn việc gây ra những thiệt hại cho tổ chức,
doanh nghiệp.
Nội dung của nội quy các quan, doanh nghiệp điểm chung các nội dung
chính của các bản nội quy, thông thưng, nội quy trong cơ quan, doanh nghiệp sẽ
bao gồm các nội dung chính như sau:
Thời giờ lm việc, thời giờ nghỉ ngơi:
+ Thời gian bắt đầu giờ lm việc v thời gian kt thúc ngy ngy lm việc.
+ Thời gian nghỉ trưa trong ngy, thời gian lm việc trong một tuần; các ngy nghỉ lễ,
nghỉ tt, nghỉ phép trong năm
Ví dụ: thời gian lm việc l 8 ting một ngy, buổi sáng từ 8h – 12h, buổi chiều từ 12h
17h, nghỉ trưa 1 ting, lm việc 5 ngy/ tuần.
Trật t nơi lm việc: Trang phục lm việc, tác phong, nề np, đi lại, tuân thủ s điều
động nhân s của cấp trên…
dụ: Tuân thủ đồng phục theo quy định, tác phong gọn gng, sạch sẽ, nhanh nhẹn;
nhân viên không được lm việc riêng trong giờ lm việc trừ những trường hợp có liên
quan đn công việc…
An ton lao động, vệ sinh lao động tại nơi lm việc: Quy định về những quy tắc bảo
hộ trong quá trình thc hiện công việc tránh những tai nạn đáng tic xảy ra, đảm bảo
vệ sinh sạch sẽ tại khu vc lm việc…
4
Bảo vệ ti sản vmật kinh doanh, mật công nghệ, shữu trí tuệ của người sử
dụng lao động. Một số đơn vị syêu cầu người lao động cam kt về việc bảo mật thông
tin của doanh nghiệp để tránh s trục lợi nhân vgây thất thoát kinh t cho doanh
nghiệp…
dụ: Không được mang ti sản của công ty ra ngoi khuôn viên công ty nu chưa
được sđồng  của cấp trên; không được tit lộ bí mật của công ty ra bên ngoi, không
được t sử dụng ti sản của nhân khác khi chưa được s đồng của chsở hữu;
nhân viên phải có  thức tit kiệm, bảo vệ ti sản chung của công ty.
Quy định về các hnh vi vi phạm kỷ luật của người lao động, các hình thức xử l kỷ
luật lao động, các trách nhiệm vật chất nquy định cụ thể về một hnh vi nhất định
sẽ bị xử l kỷ luật như th no, đánh giá vi phạm, mức độ nghiệm trọng để đưa ra những
hình thức xử phạt cho phù hợp.
1.2.Mẫu nội quy công ty.
Nội quy công ty phụ thuộc theo chí của người sử dụng lao động v s đồng , đóng
góp của đại diện tập thể người lao động v người lao động.
2. lịch s hình thành phát trin của đơn vị
2.1. Vài nét ki quát v Doanh nghiệp, cơ sở.
-Tên đầy đủ: ……
- Tên giao dịch:…..
- Tên vit tắt: ….
- Ngành ngh kinh doanh:…..
- Email: …….SĐT:…..
- Địa ch:
2.2 Quá trình phát trin
- Ngày thành lập:…
- Quá trình phát triển….
- Các đặc điểm chú ý trong quá trình sn sut, kinh doanh..
3. Cơ cấu tổ chức của đơn v
Luật doanh nghiệp 2014 đã quy định về cơ cấu tổ chức của các loại hình doanh nghiệp.
Trong nội dung giáo trình xin chia sẻ đồ cấu tổ chức của các loại hình doanh
nghiệp cơ bản như sau:
3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty tnhh một thành viên
Công ty tnhh một thnh viên l công ty do một nhân hoặc một tổ chức lm chủ sở
hữu. cấu tchức của Công ty tnhh một thnh viên do nhân lm chủ sở hữu gồm:
chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc v các phòng ban trc thuộc phù hợp
với hoạt động của công ty.
Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty tnhh 1 thnh viên do cá nhân lm chủ sở hữu như sau:
5
Công ty tnhh một thnh viên thể tổ chức theo một trong hai hình thức: Chủ tịch công
ty, Gm đốc hoặc Tổng Giám đốc v ban kiểm soát ( sơ đồ cơ cấu tổ chức giống công
ty tnhh 1 thnh viên do nhân lm chủ sở hữu nhưng thêm ban kiểm soát) hoặc
theo mô hình cơ cấu có: Hội đồng thnh viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc v Kiểm
soát viên ( sơ đồ dưới đây)
3.2. Sơ đồ Cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần
Công ty cổ phần tổ chức quản l theo một trong hai mô hình: