GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

CH

NG 1: M Đ U

ƯƠ

Ở Ầ

1.1 Gi i thi u v AutoCAD ớ ệ ề

AutoCAD là vi t các ch cái đ u tiên theo ti ng Anh: t t ế ắ ữ ế ầ

- Automatic: T đ ng. ự ộ

- Computer: Máy vi tính.

- Aided: H tr . ỗ ợ

- Design: Thi t k . ế ế

 AutoCAD là m t ph n m m h tr thi t k , sáng tác trên máy vi tính. ỗ ợ ế ế ộ ề ầ

Có 3 đ c đi m n i b t sau: ổ ậ ể ặ

- Chính xác.

- Năng su t cao. ấ

- D dàng trao đ i d li u v i các ph n m m khác. ổ ữ ệ ớ ễ ề ầ

Hi n nay, AutoCAD đ ệ ậ ỹ

ự ấ

ượ ử ụ c, c khí, ch t o máy …), và th c s tr ướ ệ ệ ỗ ợ ế ạ ế ố ớ ể ầ ộ

ế c s d ng r ng rãi trong các ngành k thu t (ki n ộ ự ự ở trúc, xây d ng, n i th t, đi n – n ộ ơ thành m t ph n m m h tr công vi c không th thi u đ i v i các ki n trúc s , ư ế ề k s . ỹ ư

1.2 Giao di n c a AutoCAD ệ ủ

Ðể kh iở động AutoCAD 2007, ta có thể th cự hi nệ theo các cách sau:

- Cách 1: Nh n chu t trái 2 l n vào ầ ấ ộ bi uể t ngượ trên màn hình n n.ề

- Cách 2: Ch n theo ọ đường d nẫ Start\Programs\Autodesk\AutoCAD 2007\

AutoCAD 2007.

Sau khi kh iở động, s xu t hi n khung màn hình làm vi c c a AutoCAD. Toàn ệ ủ ấ ệ

ẽ b khung màn hình có th chia làm 4 vùng nh sau: ể ộ ư

- Vùng 1: Chi m di n tích ph n l n màn hình, đ c g i là ph n màn hình dành ầ ớ ế ệ ượ ọ ầ

ồ ọ . cho đ h a

ặ - Vùng 2: Ch dòng tr ng thái. Đây là vùng thông báo v tr ng thái (ch n ho c ề ạ ạ ọ ỉ

không ch n) c a b n v . ủ ả ẽ ọ

- Vùng 3: G m các Menu l nh và các thanh công c . ụ ệ ồ

Trang 1

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

- Vùng 4: Vùng nh p l nh. ậ ệ

Vùng 3

Cross-hair

Cursor

Vùng 1

UCS Icon

Vùng 4

Vùng 2

- Cross-hair : Ký hi u 2 s i tóc theo ph ệ ợ ươ ng tr c X và tr c Y c a cursor. ụ ụ ủ

- Cursor : Con tr chu t. ỏ ộ

- UCS Icon : Bi u t i s d ng. ể ượ ng h tr c t a đ c a ng ệ ụ ọ ộ ủ ườ ử ụ

Đ ch nh s a kích th c c a ể ỉ ử ướ ủ Cross-hair:

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

Tools\Options

Options ho c OP

t đ thay đ i kích ẻ Display  T i m c ụ Crosshair size kéo rê con tr ạ ượ ể ổ

th ọ ướ ủ Ch n th c c a 2 s i tóc. ợ

T ng t c c a ươ ự đ ch nh s a kích th ể ỉ ử ướ ủ Cursor:

t đ thay đ i kích ẻ Selection  T i m c ụ Pickbox size kéo rê con tr ạ ượ ể ổ

Ch n th c c a Cursor. th ọ ướ ủ

Đ t t m ể ắ ở UCS Icon, chúng ta vào View\Display\UCS Icon\On.

1.3 Các phím t t ch n l nh: ắ ọ ệ

L nh liên quan Phím t tắ ệ

Hi n b ng tr giúp F1 ệ ả ợ

F2 Chuy n màn hình t ch đ đ h a sang ch đ văn ể ừ ế ộ ồ ọ ế ộ

Trang 2

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

i. b n và ng ả c l ượ ạ

F3 (ho c Ctr + F) T t m ch đ truy b t đi m ( ặ ở ế ộ ể OSNAP). ắ ắ

F7 (ho c Ctr + G) T t m ch đ hi n th m ng l i đi m ( ặ ở ế ộ ể ị ạ ắ ướ ể GRID).

F8 (ho c Ctr + L) i h n chuy n đ ng c a chu t theo ph ặ ộ ươ ng

ộ ORTHO). Gi ủ ớ th ng đ ng ho c n m ngang ( ẳ ể ặ ằ ạ ứ

F9 (ho c Ctr + B) T t m ch đ b c nh y ( ặ ở ế ộ ướ ắ ả SNAP).

Ctrl + 1 Th c hi n l nh Properties ệ ệ ự

Ctrl + 2 Th c hi n l nh ệ ệ Design Center ự

Ctrl + A Ch n t t c đ i t ng ọ ấ ả ố ượ

Ctrl + C Sao chép các đ i t ng đ ố ượ ượ c đánh d u ấ

Ctrl + J Th c hi n l nh tr c đó ệ ệ ự ướ

Ctrl + K Th c hi n l nh ệ ệ Hyperlink ự

Ctrl + N Th c hi n l nh t o m t b n v m i ạ ẽ ớ (New). ệ ệ ộ ả ự

Ctrl + O Th c hi n l nh m m t b n v ( ở ộ ả ẽ Open). ệ ệ ự

Ctrl + P Plot/Print). Th c hi n l nh in ( ệ ệ ự

Ctrl + Q Th c hi n l nh thoát kh i b n v . ỏ ả ẽ ệ ệ ự

Ctrl + S Th c hi n l nh l u b n v ( ư ả ẽ Save). ệ ệ ự

Ctrl + V Dán các đ i t ng vào b n v ố ượ ả ẽ

Ctrl + X C t các đ i t ng đ c đánh d u ố ượ ắ ượ ấ

Ctrl + Y Th c hi n l nh ệ ệ Redo ự

Ctrl + Z Th c hi n l nh ệ ệ Undo ự

K t thúc m t câu l nh (ho c l p l i l nh tr c đó) ặ ặ ạ ệ ế ệ ộ ướ

Phím ENTER (ho c SPACEBAR) ặ

Xóa các kí t ự ằ n m bên trái con tr . ỏ

Phím BACKSPACE ()

Các phím mũi tên Di chuy n con tr trên màn hình. ể ỏ

Trang 3

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

(,,,)

Phím CAPSLOCK Chuy n đ i gi a ki u ch th ữ ườ ữ ể ể ổ ng và ch in hoa. ữ

Phím ESC H y l nh đang th c hi n ệ ủ ệ ự

Phím DEL Th c hi n l nh xóa. ệ ệ ự

Hi n danh sách các ph ng th c truy b t đi m ệ ươ ứ ể ắ

Shift (ho c Ctrl) + ặ chu t ph i ả ộ

1.4 Thanh công c (Toolbar): ụ

s xu t hi n các h p công ẽ ệ ấ ộ

Nh p chu t ph i vào vùng 3 ả ấ c v i t ng ch c năng khác nhau. ụ ớ ừ ộ ứ

Trang 4

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ộ ệ ử ụ ự ệ

ệ ử ụ ệ ấ ả ẽ

Toolbar giúp th c hi n nhanh các l nh và ệ t c các Toolbar lên màn hình s gây ti n s d ng. Tuy nhiên, n u cho xu t hi n t ữ khó quan sát, làm ch m t c đ c a máy. Do đó, chúng ta ch cho hi n nh ng ỉ ậ Toolbar c n thi Vi c s d ng các h p công c t ụ ừ ấ ộ ủ ấ ế ố t và hay s d ng nh t. ử ụ ế ầ

1.5 Danh m c (Menu): ụ

c x p ngay bên d ượ ướ

ế t k theo d ng kéo xu ng (Pull down menu) và s ượ ố

AutoCAD 2007 có 12 danh m c, và chúng đ ụ c thi ế ế ấ ứ ủ ộ

c th hi n trong b ng sau: i dòng tiêu ẽ đ . Các danh m c đ ề ạ xu t hi n đ y đ khi ta nh p chu t vào chúng. Tên và ch c năng c a các danh ệ ấ m c đ ụ ượ ụ ủ ầ ể ệ ả

TT Ch c năng Tên danh m cụ ứ

1 File

ứ ẽ ư ả ở ả ộ ả ẽ ả

ệ Menu này đ m trách toàn b các ch c năng làm vi c v i File (m b n v , đóng b n v , l u b n v ,…). ẽ ớ Ngoài ra còn có ch c năng đ nh d ng trang in, in b n v . ả ẽ ị ứ ạ

2 Edit ấ ạ

Ch nh s a s li u d ng t ng quát: đánh d u văn b n ả ổ ử ố ệ ỉ ố ệ ờ Copy), dán (Paste) s li u sao l u vào b nh t m th i ( ộ ư t i. ừ ộ ớ ạ b nh t m th i ra trang hình hi n t ờ ệ ạ ớ ạ

3 View ứ ể ệ

ụ Ch c năng th hi n màn hình AutoCAD: khôi ph c màn hình (Redraw), thu phòng hình (Zoom), đ y hình (Pan), …

4 Insert ể ự ệ ệ ố Block),

S d ng đ th c hi n các l nh chèn kh i ( Raster Image Reference),… ử ụ các file nh ( ả

5 Format ạ ố ượ ẽ

c đ nh d ng có th là các l p ( ể

ng ( S d ng đ đ nh d ng cho các đ i t ử ụ ng đ ạ ườ ố ng v . Các đ i ớ Layer), màu ủ ườ ng Linetype), đ dày c a đ ộ

ể ị t ị ượ ượ s c (ắ Color), ki u đ ể (Lineweight),…

Trang 5

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

6 Tools ụ ứ ề ớ

Ch a các hàm công c đa m c đích v i nhi u ch c ứ Spelling); ư ề ạ ộ New UCS); thay đ i màu n n, ụ i ti ng Anh ( ỗ ế ổ

năng khác nhau nh : ki m tra l ể d ch chuy n g c to đ ( ố ị kích th ể c con tr , Font ch hi n th … ( Options);… ữ ể ướ ỏ ị

7 Draw Là danh m c ch a h u h t các l nh v c b n: v ế ứ

ệ Arc), v đ ẽ ng tròn ẽ ẽ ơ ả ẽ ườ

ụ ầ Line), v cung tròn ( đ ng th ng ( ẳ ườ (Circle),…

8 Dimension Bao g m các l nh liên quan đ n vi c ghi và đ nh ệ ị ệ

ồ ng ghi kích th ườ ướ ế c trên b n v . ả ẽ d ng đ ạ

9 Modify Bao g m các l nh hi u ch nh đ i t ồ ệ ệ

ố ượ ứ ố ỉ ấ

ng v : xóa ẽ (Erase), sao chép (Copy), l y đ i x ng qua tr c ụ (Mirror), di chuy n (ể Move),..

10 Window Ch y u ph c v vi c s p x p các tài li u hi n m ụ ụ ệ ắ ệ ở

theo nhi u cách đ đ t hi u qu hi n th t ệ t h n. ể ạ ị ố ơ ệ ế ả ể ủ ế ề

11 Help ướ ủ ế

ệ ự

Là Menu h ụ ụ ự ả

ng d n tr c tuy n c a AutoCAD. Đây ự ẫ nghiên c u là công c quan tr ng và h u ích cho vi c t ứ ữ ọ ẽ và ng d ng AutoCAD trong xây d ng các b n v kĩ ứ thu t.ậ

12 Express B sung thêm m t s ti n ích cho ng i s d ng. ộ ố ệ ổ ườ ử ụ

1.6 L u b n v : ư ả ẽ

1.6.1 L u b n v hi n hành: ư ả ẽ ệ

Menu bar

Phím t

Toolbar

tắ

File\Save (L u b n v hi n hành)

Ctrl + S

ư ả

ẽ ệ

1.6.2 L u thành b n v m i (v n gi i b n v cũ): l ả ẽ ớ ẫ ư ữ ạ ả ẽ

Menu bar

Phím t

Nh p l nh ậ ệ

tắ

File\Save As

Save

Ctrl + Shift + S

Xu t hi n h p tho i ạ Save ệ ấ ộ

Drawing As:

Trang 6

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Ô Save in: Ch n th m c l u b n v . ư ự ư ả ẽ ọ

Ô File name: Đ t tên b n v m i. ặ ả ẽ ớ

Ô Files of type: Ch n đ nh d ng b n v đ c l u. ả ẽ ượ ư ạ ọ ị

Nh n nút Save đ l u thành m t b n v m i. ấ ộ ả ẽ ớ ể ư

1.7 M b n v có s n: ở ả ẽ ẵ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

File\Open

Open ho c Ctrl + O ặ

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Select File: ấ

Ô Look in: Vào th m c ư ự ẽ  Ch nọ ch a File b n v ả File b n v . ả ẽ

góc d ấ

ướ i ạ ể

Nh n nút Open ở bên ph i c a h p tho i đ ả ủ ộ m b n v . ở ả ẽ

1.8 Xu t b n v sang đ nh d ng khác: ấ ả ẽ ạ ị

Ch c năng: giúp chúng ta có th trao đ i d li u v i các ph n m m khác nhau. ổ ữ ệ ớ ứ ề ể ầ

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

File\Export

Export

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Export Data: ấ

ư

Ô Save in: Ch n th ọ m c l u b n v . ự ư ả ẽ

Ô File name: Đ t tên b n v . ả ẽ

Ô Files of type: Ch nọ ẽ ượ c đ nh d ng b n v đ ả ạ ị xu t ra. ấ

Trang 7

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Nh n nút Save đ l u thành m t b n v v i đ nh d ng m i. ấ ẽ ớ ị ộ ả ể ư ạ ớ

1.9 Ph c h i b n v : ụ ồ ả ẽ

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

File\Drawing Utilities\Recover

Recover

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Select File: ấ

Ô Look in: Vào thư ẽ ầ m c ch a b n v c n ự ả ứ ồ  Ch nọ File ph c h i ụ b n v ả ẽ

Open để

Nh n nút ấ ph c h i b n v . ụ ồ ả ẽ

1.10 Đóng b n v , thoát kh i AutoCAD: ả ẽ ỏ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

File\Exit (Thoát kh i AutoCAD)

Quit ho c Ctrl + Q

Close

File\Close (Đóng b n v ) ẽ

N u b n v có s a đ i thì s xu t hi n h p tho i. ế ả ẽ ẽ ấ ệ ộ ử ổ ạ

Ch n ọ Yes n u mu n thoát và l u thay đ i b n v . ổ ả ẽ ư ế ố

Ch n ọ No n u mu n thoát và không l u thay đ i b n v . ổ ả ẽ ư ế ố

Ch n ọ Cancel n u mu n h y l nh thoát. ố ủ ệ ế

Trang 8

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

CH

NG 2: THI T L P VÀ QU N LÝ B N V

ƯƠ

2.1 Thi p l p b n v b ng l nh NEW: ế ậ ả ẽ ằ ệ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

File\New

New ho c Ctrl + N ặ

AutoCAD hi n th h p tho i ị ộ ạ Select template ể

Ch n theo m c đ nh là acad.dwt ặ ị ọ

Nh n nút Open góc d ấ ở ướ i bên ph i c a h p tho i ạ ả ủ ộ

2.2 Đ nh gi ị i h n b n v : ớ ạ ả ẽ

Ch c năng: giúp chúng ta có th ki m soát đ ể ể ứ ượ c vùng v . ẽ

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

File\Drawing Limits

Limits

Reset Model space limits:

Specify lower left corner or [ON/OFF] <0.0000,0.0000>: ể ồ ớ ọ  ↵ đ đ ng ý v i t a

i h n màn hình. đ đi m đ u c a gi ộ ể ầ ủ ớ ạ

Trang 9

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

iớ ↵ cho gi

Specify upper right corner <297.0000 , 210.0000>: 29700, 21000 . ự ế h n màn hình l n b ng m t không gian r ng 29,7 x 21(m) ngoài th c t ạ ằ ớ ộ ộ

Trong đó:

- ON: Ki m tra mi n v . ề ẽ ể

- OFF: B qua ki m tra mi n v . ề ẽ ể ỏ

- Lower left corner <0.0000,0.0000>: xác đ nị h tọa độ góc trái d iướ màn hình.

- Upper right corner <297.0000 , 210.0000>: xác đ nị h tọa độ góc ph i ả trên

màn hình .

Tùy theo tỉ lệ của bản vẽ và khổ giấy vẽ mà chúng ta sẽ thiết lập lệnh

Limits thích h p.ợ

Góc ph iả trên gi iớ h nạ màn hình lúc này sẽ b ng:ằ khổ gi yấ nhân v iớ mẫu số

c a h s t l . ủ ệ ố ỉ ệ

2.3 Đ nh đ n v b n v : ơ ị ả ẽ ị

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

File\Units

Units ho c Un

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Drawing Units: ấ

Trong đó:

Length: Đ n v đo chi u dài ị ề ơ

1/2''

ô Ở Type có 5 d ng đ n v đo chi u dài: ề ạ ơ ị

- Architectural (d ng ki n trúc) 1' - 3 ạ ế

Trang 10

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

- Decimal (d ng th p phân) 15.50 ạ ậ

- Engineering ( d ng k thu t) 1' - 3,50" ậ ạ ỹ

- Fractional (d ng phân s ) ạ ố

- Scientific (d ng khoa h c) 1.55E + 01 ạ ọ

(Th ng ch n d ng 2: Decimal) ườ ạ ọ

Ô Precision: đ chính xác th p phân. ậ ộ

ể ị ể

0 đ n 8 ch s ). N u ch n nh ế ố ể ệ ọ ẩ ấ

ế ể ệ ữ ố ố ừ ố ệ ế ạ ộ

Thông qua b ng danh sách ả các bi n s có bao nhiêu ch s sau d u ph y (t ữ ố đang th hi n trong h p tho i ạ ở hình s ch a 4 ch s sau d u ph y. ấ Precision, chúng ta có th đ nh ki u th hi n cho ư trên, thì các s li u d ng s khi th hi n ra màn ẩ ể ệ ẽ ứ ữ ố

Angle: Đ n v đo góc ơ ị

ô Ở Type có 5 d ng đ n v đo góc: ạ ơ ị

- Dicimal degrees (d ng đ th p phân) 45.0000 ộ ậ ạ

- Deg/Min/ Sec (d ng đ /phút/giây) 45d0'0" ạ ộ

- Grads (d ng grad) 50.0000g ạ

- Radians (d ng radian) 0.7854r ạ

- Surveyor's Units (đ n v tr c đ a) N 45d0'0" E ị ắ ị ơ

ứ Ch n m t trong các d ng đ n v đo góc mu n dùng. Trong ví d là cách th c ụ ố ộ

ơ o trong m i d ng t ọ th hi n góc 45 ể ệ ạ ỗ ạ ị ng ng. ươ ứ

D ng 2 ( Deg/Min/Sec) bi u di n góc theo to đ /phút/giây v i các ký hi u: ạ ạ ộ ể ễ ệ ớ

d = đ ộ ' = phút '' = giây

Ví d : s đo góc 125d30'25.7'' có nghĩa là 125 đ 30 phút 25.7 giây. ụ ố ộ

D ng 5 ( ạ ể ộ

ng c a góc nên giá tr bi u di n góc luôn nh h n 90 Surveyor's Units) cũng bi u di n góc d ướ ạ ễ ủ

ng c a góc là N ( ướ ủ ỉ ố ị ướ

ư i d ng đ /phút/giây nh ng 0. Các ỏ ơ South - Nam), E (East - Đông), W c bi u di n nh sau: < N/S > < giá tr góc > ễ ị ể North - B c), S ( ễ ứ ủ ắ ể ượ ư ị

có các ch s đ nh h ch s đ nh h ỉ ố ị (West - Tây) và d ng th c c a góc đ ạ < E/W >.

Ví d bi u di n góc theo d ng này nh sau: ụ ể ư ễ ạ

o )

0o = E ( Đông)

45o =N45d 0' 0'' E ( Đông - B c 45ắ

90o = N (B c) ắ

Trang 11

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

o)

135o = N 45d 0' 0'' W (Tây-B c 45ắ

180o = W (Tây)

225o = S 45d 0’ 0" W (Tây- Nam 45o)

270o = S (Nam)

315o = S 45d 0’ 0" E (Đông - Nam 45o)

207.5o = S 62d 30' 0'' W (Tây - Nam 62d 30'0'')

(Th ng ch n d ng 1: Dicimal degrees) ườ ạ ọ

Ô Precision: đ chính xác th p phân. ậ ộ

ể ệ ị

ể ệ ộ

T ươ th đ ể ượ góc (Type) mà ng nh ph n khai báo cho th hi n đ n v dài, các th hi n góc cũng có ng t ơ c ch n v i đ chính xác th p phân nh t đ nh. Tuỳ thu c vào ki u s li u ể ố ệ ấ ị i s d ng có th ch n các c p chính xác khác nhau. ấ ự ư ầ ớ ộ ọ ườ ử ụ ậ ể ọ

ng vào b n v Insertion scale: Ch n đ n v tính khi chèn đ i t ơ ố ượ ọ ị ả ẽ

ượ ử ụ ố ượ ể

bên ngoài vào ng chèn vào ơ ẽ ơ ị

c s d ng đ tính toán khi chèn các đ i t ớ ọ Thông th ặ ng, đ n v đ c ch n là Millimeters. ng t ừ b n v . N u l a ch n đ n v tính quá l n ho c quá bé thì các đ i t ố ượ ả cũng có th quá l n ho c quá bé. ọ ớ Đ n v này đ ị ế ự ể ơ ị ượ ườ ặ

Direction: H ng đ ướ ườ ng chu n góc ẩ

ườ ng, trong AutoCAD góc có tr s 0d0'0" là góc n m ngang h ị ố

East). Tuy nhiên, trong m t s tr

Thông th trái qua ph i màn hình ( ả th l y góc c s khác đi ch ng h n là góc có h ừ ng t ướ ằ ng h p, s li u nh p có ậ ố ệ ộ ố ườ ợ ắ ng B c ng th ng đ ng - h ẳ ơ ở ể ấ ướ ướ ứ ẳ ạ

ụ ọ ạ s xu t hi n h p tho i ệ ẽ ấ ộ

(North). Khi đó, chúng ta ch n vào m c Direction Control:

 Chúng ta ch n h ng đ ng chu n góc cho phù h p. ọ ướ ườ ẩ ợ

(Th ng đ theo m c đ nh là East) ườ ặ ị ể

Trang 12

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Clockwise: Ch n chi u d ề ươ ọ ng c a góc ủ

ng c a góc theo m c đ nh là chi u ng ủ ặ ị ế ề ồ

ươ ta mu n thay đ i chi u d Chi u d ề ố ề ổ c kim đ ng h . N u chúng ồ ng theo chi u kim đ ng h thì b m ch n vào ấ ượ ồ ề ọ ồ ươ

.

(Th ng đ theo m c đ nh: ng c a góc là chi u ng ườ ể ặ ị Chi u d ề ươ ủ ề ượ ồ c kim đ ng

h )ồ

2.4 L nh Snap: ệ

Menu bar

Phím t

Nh p l nh ậ ệ

tắ

Tools\Drafting Settings

Snap

F9 ho c Ctrl + B

ề L nh ệ ủ ể ỏ

Snap đi u khi n tr ng thái con tr chu t ắ ấ ộ

ộ (Cursor - giao đi m c a hai ả SNAP) b ng cách nh n chu t trái vào nút i ho c nh n ể ạ c nh y ( s i tóc). T t m ch đ b ế ộ ướ ở ợ Snap trên thanh tr ng thái phía d ặ ằ ấ phím F9. ướ ạ

2.5 L nh Grid: ệ

Menu bar

Phím t

Nh p l nh ậ ệ

tắ

Tools\Drafting Settings

Grid

F7 ho c Ctrl + G

i trên gi ướ ẽ ể ả

L nh ệ Grid t o các đi m l ể ạ ể ố i h n b n v kho ng cách các đi m l ả ớ ạ ặ ị

ấ ộ

ướ i theo ph ng X, Y có th gi ng nhau ho c khác nhau tuỳ theo ta đ nh nghĩa trong ươ ạ Drafting Setting. T t m tr ng thái Grid b ng nh n chu t trái vào nút h p tho i ắ ộ Grid trên thanh tr ng thái phía d ướ ằ ấ phím F7. ở ạ i ho c nh n ặ ạ

2.6 L nh Ortho: ệ

Menu bar

Phím t

Nh p l nh ậ ệ

tắ

Tools\Drafting Settings

Ortho

F8 ho c Ctrl + L

ng s đ ẽ ượ ườ ặ ng th ng (d c ho c ọ

Khi b t ch đ ậ ngang). Mu n v các đ ươ t ch đ ế ộ Ortho, các đ ườ c v theo ph ẽ ng xiên thì chúng ta ph i t ả ắ ẳ ế ộ Ortho. ố ẽ

2.7 Thi t l p ch đ b n v b ng l nh Dsettings: ế ậ ế ộ ả ẽ ằ ệ

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

Tools\Drafting Settings

Dsettings ho c ặ Ddrmodes

Trang 13

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

(Có th g i l nh này thông qua vi c b m chu t ph i lên nút SNAP, GRID, ể ọ ệ ệ ấ ộ

ả POLAR, OSNAP, OTRACK ho c ặ DYN r i ch n Settings). ồ ọ

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Drafting Settings: ấ

V i các ph ể

ng pháp h tr b t đi m (Object snap) và dò tìm (Tracking) các ng khi v hình, đ m b o cho các nét v đ c b t đ u và k t thúc đúng ý ế ẽ ượ ớ ng này giao v i ỗ ư ắ ầ ẽ ố ượ ươ ẽ ị ụ ị ừ

ng khác. ớ ỗ ợ ắ đ i t ả ố ượ mu n, không b h t cũng nh không b th a ra m i khi v đ i t ố đ i t ố ượ

2.8 L nh Mvsetup t o khung b n v : ả ẽ ệ ạ

Ch c năng: dùng đ t ch c b n v nh : ch n h đ n v , t l ể ổ ứ ả ẽ ư ệ ơ ỉ ệ ứ ọ ị ả chung cho b n

v và kh gi y v hi n th trên màn hình. ẽ ể ẽ ổ ấ ị

Command: Mvsetup ↵

Enable pager Space? [No/Yes] : Nh p N ↵ ậ

Enter units type [Scientific/Decimal/Engineering/Architecturaj/Metric]: Nh pậ

↵ m (ch n h mét) ọ ệ

( Enter the scale factor: 100 Nh p giá tr ậ ị t l ) ỉ ệ ↵

ng ng v i t l 1/100 100 t ươ ứ ớ ỉ ệ

ng ng v i t l 1/ 200 t ươ ứ ớ ỉ ệ 200

Enter the Pager width: 297 (Nh p chi u r ng kh gi y) ổ ấ ↵ ề ộ ậ

Enter the Pager height: 210 (Nh p chi u cao kh gi y) ổ ấ ↵ ề ậ

Trang 14

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

2.9 Qu n lý đ ả ườ ng nét, màu s c, đ dày nét v : ẽ ộ ắ

Trong các b n v ng đ ẽ AutoCAD các đ i t ố ượ ứ ườ

ấ ng có cùng ch c năng th ớ ắ ớ c ượ ườ ng ả ộ ớ

nhóm thành m t l p (layer). Ví d l p các nét c t, l p các nét th y, l p các đ ụ ớ tim tr c, l p cây xanh, l p đ a hình… ụ ớ ớ ị

ấ ườ ạ

ẽ Line weight). Ta có th hi u ch nh tr ng thái c a l p nh m Color), d ng đ ạ ng ( ủ ớ ỉ

t (ắ Off), khóa (Lock), m khoá ( ở

ố ượ ể ệ ấ ặ ấ ớ

M i l p có th gán các tính ch t nh : Màu ( ể ỗ ớ chi u dày nét v ( ề (On), t (Thaw). Các đ i t ẽ màn hình ho c trên gi y v . ẽ Linetype), ư ư ở ể ệ Unlock), đóng băng (Freeze) và tan băng ng v trên l p có th xu t hi n ho c không xu t hi n trên ệ ấ ặ

2.9.1 T o l p m i (L nh Layer): ớ ạ ớ ệ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Format\Layer

Layer ho c LAặ

Đ t l p hi n hành

l p ớ

Xóa l pớ

ặ ớ

T o ạ m iớ

Ki uể ngườ đ

Màu l pớ

Chi uề dày nét vẽ

Khóa m tộ l pớ

Đóng băng l pớ

T tắ mở l pớ

Nh pậ tên l pớ

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Layer Properties Manager: ấ

Trong các b n v ng đ ẽ AutoCAD các đ i t ố ượ ứ ườ

ắ ớ ấ ng có cùng ch c năng th ớ c ượ ườ ng ả ộ ớ

nhóm thành m t l p (layer). Ví d l p các nét c t, l p các nét th y, l p các đ ụ ớ tim tr c, l p cây xanh, l p đ a hình… ụ ớ ớ ị

: Gán và thay đ i màu cho l p ổ ớ

ấ ệ ọ

Nh n vào nút vuông nh ch n màu s xu t hi n h p tho i ộ ấ OK đ ch p nh n. Chúng ta có th gán màu cho l p sau đó nh n nút ể ấ ạ Select Corlor. ậ ẽ ấ ỏ ớ ể

Trang 15

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

: ng cho l p Gán d ng đ ạ ườ ớ

Nh n vào tên d ng đ ấ ườ ẽ ấ

ệ OK. ạ tho i ạ Select Linetype. Sau đó, ch n d ng đ ộ ộ Linetype) khi đó s xu t hi n h p ng c a l p (c t ườ ng mong mu n và nh n nút ố ủ ớ ọ ạ ấ

Lúc đ u, trên b n v ch hi n th m t d ng đ ng duy nh t là ị ộ ạ ỉ ể ườ ấ

ng khác, chúng ta nh n vào nút ấ ộ

ầ ể ử ụ ấ Continuous. Load trên h p tho i. ạ ườ ng ạ ớ ề

ng c n dùng và nh n nút Đ s d ng các d ng đ ớ Load or Reload Linetype v i nhi u d ng đ Khi đó xu t hi n h p tho i m i OK. khác nhau. Ch n d ng đ ầ ệ ọ ấ ả ạ ộ ạ ẽ ườ ạ ườ

Gán chi u dày nét v ề : ẽ

ấ ộ Lineweight c a l p s xu t hi n h p tho i ủ ớ ẽ ạ Lineweight. Sau đó, ấ

chúng ta ch n chi u dày nét c n gán cho l p đó r i nh n Nh n vào c t ề ọ ầ ớ ệ ồ ộ ấ OK.

Trang 16

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

: Gán l p hi n hành ớ ệ

Chúng ta ch n l p mu n hi n hành và nh n nút Set Current ọ ớ ố ệ

(ho cặ ớ Current layer c a h p tho i s xu t hi n tên l p ấ ủ ộ ạ ẽ ệ ấ

Alt+C). Lúc này, bên ph i dòng hi n hành mà chúng ta v a ch n. ả ừ ệ ọ

Thay đ i tr ng thái c a l p: ổ ạ ủ ớ

. Khi ng tr ng thái ạ ấ

t thì các đ i t t m ở layer (On/Off), chúng ta nh n vào bi u t Đ t ể ắ c t m t l p đ ộ ớ ượ ắ ể ượ ng c a l p này s không hi n th trên màn hình. ể ố ượ ủ ớ ẽ ị

Chú ý: Các đ i t t v n có th đ ố ượ ể ượ c ch n n u nh t ế

c t ượ ắ ẫ ỉ ệ ọ ự ư ạ i ọ All để

ng. ng c a l p đ ủ ớ dòng nh c "Select objects" c a các l nh hi u ch nh chúng ta dùng l a ch n ắ ệ ủ ch n đ i t ố ượ ọ

Đóng băng và làm tan băng:

ể ượ Chúng ta nh n vào bi u t ấ ể

ng tr ng thái ạ ủ ớ ố ượ

ố ượ

(Freeze/Thaw). Các đ i t và chúng ta không th hi u ch nh các đ i t ể ệ ọ All). trên l p b đóng băng k c l a ch n đ đóng băng và làm tan băng ng c a l p đóng băng không xu t hi n trên màn hình ấ ệ ố ượ ng ng này (không th ch n các đ i t ể ọ ỉ ể ả ự ớ ị

Trong quá trình tái hi n b n v b ng l nh Regen, Zoom..., các đ i t ẽ ằ ệ ệ

ả l p đóng băng không tính đ n và giúp cho quá trình th c hi n đ ớ ủ ng c a ố ượ c nhanh h n. ơ ệ ượ ự ế

Chú ý: L p hi n hành không th đóng băng. ệ ể ớ

Khoá l p:ớ

Chúng ta nh n vào bi u t ấ ể ượ ể

ng tr ng thái ạ ủ ớ ệ ị

ọ ạ ể đ khóa và m khóa các layer ở c (không ỉ ố ượ ắ "Select objects" ). Tuy nhiên, chúng v n xu t hi n trên ẫ ng c a l p b khoá s không hi u ch nh đ ượ ẽ ấ ệ

c. (Lock/Unlock). Các đ i t i dòng nh c th ch n t màn hình và có th in chúng ra đ ể ượ

: Xoá l pớ

Chúng ta có th xoá l p đã t o ra b ng cách ch n l p c n xóa và nh n nút ọ ớ ể ạ ằ ầ ấ ớ

ộ ố ườ c mà nh l p 0 ho c l p ch a các đ i t (ho cặ Alt+D). Tuy nhiên trong m t s tr ượ ặ ớ ư ớ ố ượ ng h p, l p đ ả c ượ ớ ẽ ệ ng b n v hi n ứ

Delete Layer ch n không xoá đ ọ hành.

2.9.2 Nh p các d ng đ ậ ạ ườ ng vào trong b n v (L nh Linetype): ả ẽ ệ

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

Format\Linetype

Linetype ho c LT

Trang 17

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ạ ườ ề ộ ẽ ể ớ

D ng đ ng. Thông th ườ ạ ỉ

ng ta s d ng l nh ử ụ ả ạ ấ

ố ng, màu và chi u r ng nét v có th gán cho l p ho c cho các đ i ặ ườ ng khi b t đ u b n v trên h p tho i ch có m t d ng đ ng ộ ạ ộ ệ Linetype ho c vào ặ ạ Linetype Manager và ch n nút ọ ắ ầ ể ậ ấ ệ

t ượ ẽ duy nh t là Continuous. Đ nh p d ng đ ườ menu Format\LineType xu t hi n h p tho i ộ Load nh trong khi t o l p ta gán d ng đ ng cho m t l p nào đó. ộ ớ ạ ớ ườ ư ạ

ng (L nh Ltscale): 2.9.3 Đ nh t l ị ỉ ệ cho d ng đ ạ ườ ệ

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

Format\Linetype

Ltscale ho c LTS

ữ ạ ạ

ề ị

ả ỏ Các d ng đ ạ ng có các ỉ ệ ế ỉ ệ

ề . L nh ệ ố ng nét đ ề

ng đ ng không liên t c: ườ kho ng tr ng gi a các đo n g ch li n ả cho d ng đ ả ườ ạ này nh thì kho ng tr ng quá nh và các đ ườ ỏ ố ng liên t c. T l ạ ớ ỉ ệ ụ t quá chi u dài c a đ i t ố ượ ề ụ HIDDEN, DASHDOT, CENTER... thông Ltscale dùng để ố ng, nghĩa là đ nh chi u dài kho ng tr ng và đo n g ch ạ ạ c v gi ng ượ ẽ ố ề này quá l n thì chi u dài đo n g ch li n quá l n, nhi u ớ ạ ề ệ c v , do đó ta cũng th y xu t hi n ượ ủ ẽ ấ ấ

T l

quá nh T l

quá l n T l

h p lý

ỉ ệ

ỉ ệ

ỉ ệ ợ

th ườ đ nh t l ị li n. N u t l ề nh đ ư ườ lúc v ượ ng liên t c. đ ườ ụ

Command: Ltscale ↵

↵ Enter new linetype scale factor <1.0000>: Nh p m t giá tr d ị ươ ậ ộ ng b t kỳ ấ

Trang 18

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Trên h p tho i Linetype Manager giá tr Ltscale đ ộ ạ ị ượ c đ nh t ị ạ ả i ô so n th o ạ

Global Scale Factor (khi ch n nút Details>) ọ

2.10 L nh thu phóng màn hình (Zoom): ệ

Ch c năng: phóng to hay thu nh hình v đang hi n th trên màn hình. ứ ể ẽ ỏ ị

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

View\Zoom

Zoom ho c Zặ

[All/Center/Dynamic/Extents/Previous/Scale/Window/Object] :

Real time: Sau khi vào l nh Zoom, chúng ta nh n phím ệ ấ ự Enter đ vào th c ể

ươ ng v i nút ớ ọ ươ

phím trái chu t và đ a lên đ phóng to ho c đ a xu ng đ thu nh b n v ể trên thanh công c ). Sau đó, chúng ta ụ ẽ ể ỏ ả ư ặ ố ộ ng đ ư

hi n l a ch n này (t gi hi n th trên màn hình. ệ ự ữ ể ị

ọ ộ

t quá gi i h n, mà hình s hi n th toàn b All: Tùy ch n này cho phép xem trên màn hình toàn b hình v (gi ẽ ẽ ể ẽ ượ ớ ạ ượ c ộ i h n đ ị ớ ạ ế

Tr

c khi dùng l nh

ướ

ệ Zoom\All Sau khi dùng l nh ệ Zoom\All

đ t b i l nh Limits). N u hình v v ặ ở ệ hình v này. ẽ

ể ọ ộ

Center: Tùy ch n này cho phép phóng to màn hình quanh m t tâm đi m và v i ớ ề chi u cao c a s . ử ổ

Specify center point: Ch n tâm khung c a s . ử ổ ọ

Tr

c khi dùng l nh

ướ

ệ Zoom\Center Sau khi dùng l nh ệ Zoom\Center

Enter maginification or height < >: Nh p giá tr chi u cao khung c a s . ử ổ ề ậ ị

Dynamic: Ô quan sát đ ạ ượ ữ ằ ầ ớ

ể ể ấ ị ỉ

i v trí c n thi ể ấ

ể ờ ấ ế ằ ớ ị ỉ ẽ ượ ả

ậ c đ nh d ng ban đ u b ng v i khung hình ch nh t ị mà ta có th di chuy n ô này đ ch n vùng màn hình c n hi n th . D u X ch tâm ầ ể ọ t r i nh n chu t trái. Khi đó, c a ô quan sát đó, có th r i d u X t ầ ộ ế ố ủ c thay th b ng mũi tên ch vào c nh ph i cho phép tăng hay gi m ô d u X s đ ả ạ ấ quan sát.

Trang 19

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Tr

c khi dùng l nh

ướ

ệ Zoom\Dynamic Sau khi dùng l nh ệ Zoom\Dynamic

Tr

c khi dùng l nh

ướ

ệ Zoom\Extents Sau khi dùng l nh ệ Zoom\ Extents

Extents: Hi n th các ph n đã v v a khít màn hình. ầ ẽ ừ ể ị

i hình nh Zoom tr c đó (t ng đ Previous: Ph c h i l ả ướ ươ ươ ng v i nút ớ ồ ạ

ụ trên thanh công c ).ụ

thu phóng hình v so v i kích th ớ ẽ ự ủ ướ

c đ nh ượ ị l n h n 1 là phóng to, và nh h n 1 là thu nh hình ỏ c th c c a chúng khi đ ỏ ơ ơ ỉ ệ ớ

Scale: T l ỉ ệ nghĩa b ng l nh Limits. T l ệ ằ v .ẽ

ể ỉ ệ ể ả

(2x: phóng to 2 l n, .5x: thu nh 0,5 l n). sau h s t l - Đ thu phóng t l ệ ố ỉ ệ hình v đang hi n th trên màn hình, chúng ta ph i thêm X ầ ẽ ầ ị ỏ

Window: Phóng to lên màn hình ph n b n v xác đ nh b i khung c a s hình ử ổ ẽ ầ ả ở ị

Tr

c khi dùng l nh

ướ

ệ Zoom\Window Sau khi dùng l nh ệ Zoom\ Window

ch nh t (t ng đ ữ ậ ươ ươ ng v i nút ớ trên thanh công c ).ụ

ng đ c ch n v a khít màn hình. Object: Hi n th đ i t ể ị ố ượ ượ ọ ừ

Trang 20

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

CH

NG 3: NH P T A Đ ,

ƯƠ

Ậ Ọ Ộ

PH

NG TH C TRUY B T ĐI M

ƯƠ

3.1 H t a đ s d ng trong AutoCAD: ệ ọ ộ ử ụ

3.1.1 H ệ t aọ đ Đ các: ộ ề

Đ xác đ nh v trí đi m, đ ng, m t ph ng và các đ i t ị ị ườ ể

ể ủ ng hình h c khác thì ọ ố ượ ẳ c tham chi u đ n m t v trí đã bi t. Đi m này g i là ế ế ộ ị ể ọ

ặ v trí c a chúng ph i đ ế ả ượ ị đi m tham chi u ho c đi m g c t a đ . ố ọ ộ ể ặ ể ế

c s d ng ph bi n trong toán h c và đ ho và dùng ượ ử ụ ạ ồ ọ

H t a đ Đ các đ ộ ề ị ệ ọ ị ổ ế ặ đ xác đ nh v trí c a các hình h c trong m t ph ng và trong không gian ba chi u. ể ủ ề ẳ ọ

c thi ở ộ ề ế ậ ố ọ ể ộ ộ

ể ượ ụ H t a đ hai chi u (2D) đ ụ ẳ

ệ ọ ữ ả ượ ẽ ể ằ ộ ộ

ể ẩ

ớ ụ ọ ộ ộ ấ

t l p b i m t đi m g c t a đ là giao ứ đi m gi a hai tr c vuông góc: Tr c hoành n m ngang và tr c tung th ng đ ng. ụ ằ c xác đ nh b ng hoành đ X và Trong b n v hai chi u AutoCAD, m t đi m đ ị ề ể tung đ Y cách nhau b i d u ph y (X,Y). Đi m g c t a đ là (0,0). X và Y có th ố ọ ộ ở ấ mang d u âm ho c d u d ng tuỳ thu c v trí c a đi m so v i tr c t a đ . Trong ặ ấ ươ ể ủ ộ ị b n v ba chi u (3D) ta ph i nh p thêm cao đ Z. ả ả ẽ ề ậ ộ

T aọ đ tuy t đ i: ệ ố ộ

ể ộ ị

ệ D a theo g c to đ (0,0) c a b n v đ xác đ nh đi m. Giá tr t a đ tuy t ẽ ể ộ ạ ộ ố ố ọ ộ ủ ả ơ ọ

ự đ i d a theo g c t a đ (0,0) n i mà tr c X và tr c Y giao nhau. S d ng t a đ ụ ố ự tuy t đ i khi mà chúng ta bi ụ t chính xác giá tr t a đ X và Y c a đi m. ị ọ ộ ị ọ ử ụ ể ệ ố ủ ế

ng đ i: T aọ đ t ộ ươ ố

ấ ậ

ng đ i v i đi m tr D a trên đi m nh p cu i cùng nh t trên b n ể ố ớ ả v . S d ng ẽ ử ụ ướ t aọ đ t ộ ươ c đó. Đ ch đ nh ị ể ỉ ng đ i ố t aọ độ

ng đ i ta nh p vào tr ự khi chúng ta bi t ươ ể t v trí c a ế ị ậ ố ủ đi m t ể ươ ướ t aọ đ d u @. c ộ ấ ố

Trang 21

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

3.1.2 H ệ t aọ đ c c: ộ ự

ể ị ể ặ ẳ

ộ kho ng cách và góc so v i g c T aọ đ c c đ ộ ự ượ ử ụ ỉ c s d ng đ đ nh v trí m t đi m trong m t ph ng XY. ả ộ ị

i có hình v ở ụ ộ ự

Đ ng ườ ng là góc ng đ c c ch đ nh ộ ự t aọ đ c c là 100<60. d ướ h ệ t aọ đ Đ các. Góc d ộ ề T aọ ẽ ể ng tr c X c a chu n đo góc theo chi u d ủ ề ươ đ ng h hình v . ẽ ồ ượ ị ớ ố t aọ đ (0,0). Đi m P1 ẩ c chi u kim ề ươ ồ

0

Đ nh p c cách nhau b i d u <. ể ậ t aọ đ c c ta nh p kho ng cách và góc đ ậ ộ ự ả ượ ở ấ

đi m tr c đó và góc 45 ể ỉ ể ả ơ ị ị ừ ể ướ

ta nh p nh sau: Ví d :ụ đ ch đ nh đi m có kho ng cách 1 đ n v t ậ ư

ặ ị ề ả ồ ồ

chi u kim đ ng h . Đ @1<45. Theo m c đ nh, góc tăng theo ng ượ ồ ề ề ồ ổ c chi u kim đ ng h và gi m theo ị ậ ồ ồ ể thay đ i chi u kim đ ng h ta nh p giá tr âm cho góc.

ng v i 1<-45. Chúng ta có th thay đ i thi ụ ậ ươ ể ổ ế ậ t l p

Ví d nh p 1<315 t ng và đ ng ng đ ườ chu n đo góc b ng l nh Units. ươ ằ ớ ệ ẩ h ướ

To đ c c có th là tuy t đ i (đo theo g c to đ ) ho c t ng đ i (đo theo ệ ố ố ố

Đ ch đ nh to đ c c t ng đ i ta nh p thêm d u @. ạ ộ ự c đó). ướ ể ể ỉ đi m tr ể ạ ộ ự ươ ị ố ạ ộ ậ ặ ươ ấ

3.2 Các ph ng pháp nh p t a đ đi m: ươ ậ ọ ộ ể

Các l nh v nh c chúng ta ph i nh p ẽ ể ả ả

ả ộ

ắ ệ Trong b n v 2 chi u ỉ ầ b n v 3 chi u (3D) thì ta ph i nh p ả ẽ ẽ ậ t aọ đ các đi m vào trong b n v . ộ ề (2D) ta ch c n nh p hoành đ (X) và tung đ (Y), còn trong ộ ậ ậ thêm cao đ (Z). ẽ ề ả ộ

Có 6 ph ươ ng pháp nh p t a đ m t đi m trong b n v : ả ẽ ậ ọ ộ ộ ể

a. Dùng phím trái chu t ch n ng th c truy b t đi m. ọ : K t h p v i các ph ế ợ ớ ộ ươ ứ ể ắ

b. T aọ đ tuy t đ i ộ ệ ố : Nh p ậ t aọ đ tuy t đ i X,Y c a đi m theo g c ệ ố ố t aọ đ (0,0). ộ ủ ể ộ

ữ ả

ộ ự ủ và góc nghiêng α so v i đ ng chu n. c. T aọ đ c c : ớ ố t aọ đ (0,0) v i g c ể ộ ự Nh p ậ t aọ đ c c c a đi m (D<α) theo kho ng cách D gi a đi m ể ớ ườ ẩ ộ

ể ể ấ ố ị

ố : Nh p ậ t aọ đ c a đi m theo đi m cu i cùng nh t xác đ nh nh c ta nh p @X,Y. D u @ có nghĩa là đi m cu i cùng ộ ủ ậ ể ấ ố

ng đ i d. T aọ đ t ộ ươ trên b n v . T i dòng ắ ẽ ạ ả nh t mà ta xác đ nh trên b n v . ả ẽ ị ấ

ng đ i: e. T aọ đ c c t ộ ự ươ ố T i dòng nh c ta nh p @D<α ắ ạ ậ

Trong đó:

Trang 22

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ả - D: Kho ng cách gi a đi m ta c n xác đ nh v i đi m cu i cùng nh t trên b n ữ ể ể ầ ấ ả ố ớ ị

v .ẽ

- Góc α là góc gi a đ ng chu n và đo n th ng n i 2 đi m. ữ ườ ể ẳ ẩ ạ ố

ng th ng xu t phát t g c ườ ấ ẳ ừ ố t aọ đ t ộ ươ ằ ng đ i và n m ố

theo chi u d - Đ ng chu n là đ ẩ ườ ề ươ tr c X. ng ụ

ng là góc ng c chi u kim đ ng h . Góc âm là góc cùng chi u kim ươ ượ ề ề ồ ồ

- Góc d đ ng h . ồ ồ

ậ Nh p kho ng cách t ả ậ ươ ố ng đ i so v i đi m cu i ớ ể ố

ng b ng Cursor và nh n Enter. f. Nh p kho ng cách tr c ti p : cùng nh t,ấ đ nh h ướ ự ế ằ ả ị ấ

3.3 Các ph ng th c b t đi m đ i t ng: ươ ứ ắ ố ượ ể

3.3.1 Ph ươ ng th c truy b t đi m t m trú: ắ ứ ể ạ

Endpoint

Dùng đ truy b t đi m cu i c a đo n th ng, cung tròn, ố ủ

ể phân đo n c a pline, mline... ạ ủ

Midpoint

Dùng đ truy b t đi m gi a c a c a đo n th ng, cung ữ

tròn,...

Center

Dùng đ truy b t tâm c a đ

ng tròn, cung tròn, elip.

ủ ườ

Node

Dùng đ truy b t m t đi m (Point) trên đ i t

ng.

ố ượ

Trang 23

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Quadrant

Dùng đ truy b t các đi m 1/4 c a đ

ng tròn, cung tròn,

ủ ườ

elip.

Intersection

Dùng đ truy b t giao đi m c a hai đ i t

ng.

ố ượ

Insertion

Dùng đ truy b t đi m chèn c a đ i t

ng Text (dòng

ố ượ

ch ) và Block (kh i).

Perpendicular

Dùng đ truy b t đi m vuông góc v i đ i t

ng đ

ớ ố ượ

ượ c

ch n.ọ

Tangent

ng tròn,

ắ ế

ế

ườ

ng cong Spline.

elip, đ

Dùng đ truy b t ti p tuy n c a cung tròn, đ ườ

Nearest

Dùng đ truy b t m t đi m thu c đ i t ộ

ố ượ

ng g n giao ầ

ể đi m v i 2 s i tóc nh t. ợ

ắ ấ

Dùng đ truy b t giao đi m các đ i t

ố ượ

Apparent intersection

ộ ng 3D trong m t trong không gian chúng không

ể ệ

ể đi m hình hi n hình mà th c t ự ế giao nhau.

FROm

Ph

ươ

ng th c truy b t m t đi m b ng cách nh p to đ ể

ạ ộ

Trang 24

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ặ ự ươ

ng th c này th c hi n 2 b

ng đ i là m t đi m chu n mà ta có th c.

t ươ truy b t. Ph ắ

ng đ i ho c c c t ứ ươ

ể ướ

ố ự

B

c 1

ướ : Xác đ nh g c to đ t ị

ố ạ

ố ậ

ạ ộ ươ ạ ộ

ng đ i t ặ ử ụ

ắ i dòng nh c ươ ng

"Base point" (b ng cách nh p to đ ho c s d ng các ph th c truy b t khác).

B

c 2ướ : Nh p to đ t ậ

ạ ộ ươ

i dòng nh c "Offset" so v i đi m g c to đ t

ể ng đ i, c c t ng đ i c a đi m ố ủ ố ự ươ ạ ộ ươ ng ố ể ớ

c 1.

c n tìm t ạ ầ đ i v a xác đ nh t ố ừ

ắ i b ạ ướ

Tracking

ể ự ng đ i qua m t đi m mà ta s xác đ nh.

ươ

Trong AutoCAD ta có th s d ng l a ch n Tracking đ ể ử ụ ộ ố Point filters và From.

nh p to đ đi m t ậ S d ng t ử ụ

ạ ộ ể ng t ươ

3.3.2 Ph ng th c truy b t đi m th ng trú: ươ ứ ể ắ ườ

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

Tools\Drafting Settings

Osnap ho c OS

OSNAP r i ch n Settings s ả ấ ọ ụ ẽ xu t hi n m c ệ ấ

Object Snap trong h p tho i Ho c ặ b m chu t ph i lên nút ộ ộ ồ ạ Drafting Settings:

Chúng ta ch n các ph ng th c truy b t đi m c n dùng r i nh n ọ ươ ấ OK. ứ ể ắ ầ ồ

CH

NG 4: CÁC L NH V C B N

ƯƠ

Ẽ Ơ Ả

Trang 25

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

4.1 V đo n th ng Line (L): ẽ ạ ẳ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Line

Line ho c ặ L

Command : L

ộ Specify first point : Nh p to đ đi m đ u tiên (ho c nh n chu t vào m t ạ ộ ể ặ ầ ấ ậ ộ

đi m b t kỳ trên màn hình). ể ấ

ặ Specify next point or [Undo] : Nh p to đ đi m cu i c a đo n th ng (ho c ạ ộ ể ố ủ ậ ạ ẳ

nh n chu t vào m t đi m khác trên màn hình). ể ấ ộ ộ

ẳ ạ ể ế

ặ ẽ ẳ

ố ủ Specify next point or [Undo/Close] : Ti p t c nh p to đ đi m cu i c a ạ ộ ể ế ụ ậ U i dòng nh c này ta gõ Enter đ k t thúc l nh (n u t ế ạ ắ ệ C thì AutoCAD s đóng đi m ể ng th ng v a v , n u gõ ừ ẽ ế ẽ ề ườ đo n th ng ho c gõ phím thì AutoCAD s hu đ ỷ ườ cu i cùng v i đi m đ u tiên trong tr ầ ể ớ ng h p v nhi u đo n th ng liên ti p). ạ ợ ẽ ế ẳ ố

Trong tr ộ t ắ F8) thì ta ch c n đ a chu t ỉ ầ

ế ộ ORTHO (phím t v phía mu n v đo n th ng, sau đó nh p chi u dài c a đo n th ng c n v đó. ậ ề ng h p b t ch đ ậ ẳ ư ầ ẽ ườ ố ẽ ợ ạ ủ ề ẳ ạ

ng pháp khác nhau đ v hình ch ươ ể ẽ ữ ệ ằ

Ví d 1ụ : Dùng l nh Line b ng các ph c 150x100. nh t có kích th ướ ậ

Cách 1: Dùng to đ tuy t đ i ệ ố ạ ộ

Command: L ↵

Specify first point: 200,200

Specify next point or [Undo]: 350,200

Specify next point or [Undo]: 350,300

Specify next point or [Close/Undo]: 200,300

Specify next point or [Close/Undo]: 200,200 (ho c C) ặ

Specify next point or [Close/Undo]: ↵

Cách 2: Dùng to đ t ng đ i ạ ộ ươ ố

Command: L ↵

Specify first point: Ch n P1 b t kì ấ ọ

Specify next point or [Undo]: @150, 0

Specify next point or [Undo]: @0,100

Specify next point or [Close/Undo]: @-150, 0

Trang 26

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Specify next point or [Close/Undo]: @0,-100

Specify next point or [Close/Undo]: ↵

Cách 3: Dùng to đ c c t ng đ i ạ ộ ự ươ ố

Command: L ↵

Specify first point: Ch n P1 b t kì ấ ọ

Specify next point or [Undo]: @150<0

Specify next point or [Undo]: @100<90

Specify next point or [Close/Undo]: @150<-180

Specify next point or [Close/Undo]: @100<-90

Specify next point or [Close/Undo]: ↵

Cách 4: Nh p kho ng cách tr c ti p ả ự ế ậ

Command: L ↵ (b m phím t t ấ ắ F8 để b tậ ch đ ế ộ ORTHO)

Specify first point: Ch n P1 b t kì ấ ọ

Specify next point or [Undo]: Đ a chu t v phía đi m P2 và nh p ư ộ ề ậ 150 ể

Specify next point or [Undo]: Đ a chu t v phía đi m P3 và nh p ư ộ ề ậ 100 ể

Specify next point or [Close/Undo]: Đ a chu t v phía đi m P4 và nh p ộ ề ậ 150 ư ể

Specify next point or [Close/Undo]: C ↵ ho c đ a chu t v phía đi m P1 và ặ ư ộ ề ể

nh pậ 100

4.2 V đ ng tròn Circle (C): ẽ ườ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Circle

Circle ho c ặ C

Có các ph ng pháp v cung tròn sau: ươ ẽ

- Center, Radius: v đ ng tròn bi t tâm và bán kính ẽ ườ ế

- Center, Diameter: v đ ng tròn bi t tâm và đ ng kính ẽ ườ ế ườ

- 2 points: v đ ng tròn qua 2 đi m ẽ ườ ể

- 3 points: v đ ng tròn qua 3 đi m ẽ ườ ể

- Tangent, Tangent, Radius: v đ ng tròn ti p xúc 2 đ i t ng t ẽ ườ ố ượ ế ạ ế ể i ti p đi m,

v i bán kính xác đ nh. ớ ị

Trang 27

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

- Tangent, Tangent, Tangent: v đ ng tròn ti p xúc 3 đ i t ng t ẽ ườ ố ượ ế ạ ế i ti p

đi m, v i bán kính xác đ nh. ể ớ ị

4.2.1 V đ ng tròn bi t tâm và bán kính (Center, Radius) ẽ ườ ế

Command: C ↵

Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan

radius)]: xác đ nh t a đ tâm ị ọ ộ

Specify radius of circle or [Diameter] <30.0000>: xác đ nhị

bán kính

4.2.2 V đ ng tròn bi t tâm và đ ng kính (Center, Diameter) ẽ ườ ế ườ

Command: C ↵

Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan

radius)]: xác đ nh t a đ tâm ị ọ ộ

Specify radius of circle or [Diameter] <30.0000>: D ↵

Specify diameter of circle <60.0000>: xác đ nh đ ng kính ị ườ

4.2.3 V đ ng tròn đi qua 3 đi m: ẽ ườ ể

Command: C ↵

Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan

radius)]: 3p

Specify first point on circle: xác đ nh đi m th nh t đ ng tròn đi qua ứ ấ ườ ể ị

Specify second point on circle: xác đ nh đi m th hai đ ng tròn đi qua ứ ể ị ườ

Specify third point on circle: xác đ nh đi m th ba đ ng tròn đi qua ứ ể ị ườ

4.2.4 V đ ng tròn đi qua 2 đi m: ẽ ườ ể

Command: C ↵

Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: 2p

ể Specify first end point of circle's diameter: xác đ nh đi m ị

th 1 trên đ ng kính ứ ườ

ể Specify second end point of circle's diameter: xác đ nh đi m ị

th 2 trên đ ng kính ứ ườ

4.2.5 V đ ng tròn ti p xúc v i 2 đ i t ng và có bán kính R (TTR): ẽ ườ ố ượ ớ ế

Command: C ↵

Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: Ttr

Trang 28

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Specify point on object for first tangent of circle: Ch n đ i t ng th nh t ố ượ ọ ứ ấ

Specify point on object for second tangent of circle: Ch n đ i t ố ượ ọ ng th hai ứ

Specify radius of circle <>: Xác đ nh bán kính ị

4.2.6 V đ ng tròn ti p xúc v i 3 đ i t ng: ẽ ườ ố ượ ớ ế

Trên thanh Menu, vào Draw/Circle/Tan, Tan, Tan

Ch n đ i t ố ượ ọ ng th nh t ứ ấ

Ch n đ i t ố ượ ọ ng th hai ứ

Ch n đ i t ố ượ ọ ng th ba ứ

Ví d 2ụ : S d ng l nh v đ ử ụ ẽ ườ ệ ng tròn đ v hình sau. ể ẽ

Command: C ↵

ấ Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: Ch n đi m b t ể ọ

Specify radius of circle or [Diameter] <30.0000>: 30 ↵

Command: C ↵

Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: @60, 0 ↵

Specify radius of circle or [Diameter] <30.0000>: 30 ↵

Command: C ↵

Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: Ttr ↵

Trang 29

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Specify point on object for first tangent of circle: Ch n đ ng tròn 1 ọ ườ

Specify point on object for second tangent of circle: Ch n đ ng tròn 2 ọ ườ

Specify radius of circle <30.0000>: 30 ↵

4.3 V cung tròn Arc (A): ẽ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Arc

Arc ho c ặ A

Có 11 hình th c đ v cung tròn, tùy theo yêu c u ứ ể ẽ ầ b n v chúng ta có th s ể ử ẽ ả

ng pháp sau: d ng m t trong các ph ụ ộ ươ

4.3.1 V cung tròn đi qua 3 đi m (3 point) ể ẽ

Command: A ↵

Specify start point of arc or [Center]: Nh p to đ đi m đ u c a cung ạ ộ ể ầ ủ ậ

Specify second point of arc or [Center/End]: Nh p to đ đi m th 2 ạ ộ ể ứ ậ

Specify end point of arc: Nh p to đ đi m cu i c a cung ậ ạ ộ ể ố ủ

4.3.2 V cung tròn v i đi m đ u, tâm, đi m cu i (Start, Center, End) ớ ể ố ể ẽ ầ

Command: A ↵

Specify start point of arc or [Center]: Nh p to đ đi m đ u S ạ ộ ể ậ ầ

Specify second point of arc or [Center/End]: C ↵ (ch n Center) ọ

Specify center point of arc: Nh p to đ tâm ạ ộ ậ

Specify end point of arc or [Angle/chord Length]: Nh p to đ đi m cu i E ạ ộ ể ậ ố

tâm (Start, Center, Angle) 4.3.3 V cung tròn v i đi m đ u, tâm và góc ớ ể ẽ ầ ở

Command: A ↵

Specify start point of arc or [Center]: Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ầ ậ

Specify second point of arc or [Center/End]: C ↵ (ch n Center) ọ

Trang 30

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Specify center point of arc: Nh p to đ tâm ạ ộ ậ

Specify end point of arc or [Angle/chord Length]: A ↵ (ch n Angle) ọ

Specify included angle: Nh p giá tr góc tâm ậ ị ở

ớ ề ể ầ

4.3.4 V cung tròn v i đi m đ u, tâm và chi u dài dây cung (Start, Center, ẽ chord Length)

Command: A ↵

Specify start point of arc or [Center]: Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ậ ầ

Specify second point of arc or [Center/End]: C ↵ (ch n Center) ọ

Specify center point of arc: Nh p to đ tâm ạ ộ ậ

Specify end point of arc or [Angle/chord Length]: L ↵ (ch n ọ chord Length)

Specify length of chord: Nh p đ dài dây cung ậ ộ

4.3.5 V cung tròn v i đi m đ u, đi m cu i và bán kính (Start, End, Radius) ớ ể ố ể ẽ ầ

Command: A ↵

Specify start point of arc or [Center]: Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ậ ầ

Specify second point of arc or [Center/End]: E ↵ (ch n End) ọ

Specify end point of arc: Nh p to đ đi m cu i ạ ộ ể ậ ố

Specify center point of arc or [Angle/Direction/Radius]: R ↵ (ch n Radius) ọ

Specify radius of arc: Nh p đ dài bán kính ậ ộ

4.3.6 V cung tròn v i đi m đ u, đi m cu i và góc tâm (Start, End, Angle) ớ ể ố ể ẽ ầ ở

Trang 31

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Command: A ↵

Specify start point of arc or [Center]: Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ầ ậ

Specify second point of arc or [Center/End]: E ↵ (ch n End) ọ

Specify end point of arc: Nh p to đ đi m cu i ố ạ ộ ể ậ

Specify center point of arc or [Angle/Direction/Radius]: A ↵ (ch n Angle) ọ

Specify included angle: Nh p giá tr góc tâm ậ ị ở

h ng ti p tuy n c a cung ẽ ớ ố ể ể ầ ướ ế ủ ế

4.3.7 V cung tròn v i đi m đ u, đi m cu i và t i đi m b t đ u (Start, End, Direction) ạ ể ắ ầ

Command: A ↵

Specify start point of arc or [Center]: Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ậ ầ

Specify second point of arc or [Center/End]: E ↵ (ch n End) ọ

Specify end point of arc: Nh p to đ đi m cu i ạ ộ ể ậ ố

Specify center point of arc or [Angle/Direction/Radius]: D

↵ (ch n Direction) ọ

Specify tangent direction for the start point of arc:

Ch n h ọ ướ ng ti p xúc v i đi m đ u ớ ế ể ầ

4.3.8 V cung tròn v i tâm, đi m đ u, đi m cu i ố (Center, Start, End) ớ ể ể ẽ ầ

Trên thanh Menu, vào Draw/Arc/ Center, Start, End

Nh p to đ tâm ạ ộ ậ

Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ậ ầ

Nh p to đ đi m cu i ố ạ ộ ể ậ

4.3.9 V cung tròn v i tâm, đi m đ u và góc tâm (Center, Start, Angle) ớ ể ẽ ầ ở

Trên thanh Menu, vào Draw/Arc/ Center, Start, Angle

Nh p to đ tâm ạ ộ ậ

Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ậ ầ

Nh p giá tr góc tâm ậ ị ở

Trang 32

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ẽ ớ ề ể

4.3.10 V cung tròn v i tâm, đi m đ u và chi u dài dây cung (Center, Start, ầ Length)

Trên thanh Menu, vào Draw/Arc/ Center, Start, Length

Nh p to đ tâm ạ ộ ậ

Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ậ ầ

Nh p đ dài dây cung ậ ộ

c đó ố ế ạ ẳ ướ

4.3.11 V cung tròn n i ti p v i đo n th ng hay cung tròn tr ớ ẽ (Continue)

c khi ta th c hi n l nh Arc ta v đo n th ng hay cung tròn, ta ệ ệ ẽ ẳ ạ

mu n v m t cung tròn n i ti p nó. Gi s tr ả ử ướ ố ẽ ộ ự ố ế

Command: A ↵

Specify start point of arc or [Center]: ↵

Specify end point of arc: Nh p to đ đi m cu i ạ ộ ể ậ ố

c đó. Cung tròn v a v ti p xúc v i đo n th ng ho c cung tròn tr ớ ừ ẽ ế ạ ặ ẳ ướ

i đây. Ví d 3ụ : Th c hi n b n v d ệ ả ẽ ướ ự

Command: L ↵

Specify first point: Ch n P1 b t kì ấ ọ

Specify next point or [Undo]: @80,0 ↵

Specify next point or [Undo]: ↵

Command: A ↵

Trang 33

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ARC Specify start point of arc or [Center]: @ ↵

Specify second point of arc or [Center/End]: C ↵

Specify center point of arc: @30,0 ↵

Specify end point of arc or [Angle/chord Length]: A ↵

Specify included angle: -90 ↵

Command: L ↵

Specify first point: @0,30 ↵

Specify next point or [Undo]: @0,40 ↵

Specify next point or [Undo]: @-110,0 ↵

Specify next point or [Close/Undo]: @0,-70 ↵

Specify next point or [Close/Undo]: ↵

Bài t p: ậ S d ng l nh Line và Arc đ v hình sau: ử ụ ể ẽ ệ

4.4 V đi m Point (PO): ẽ ể

Ch c năng: ứ dùng đ v m t đi m trên b n v . ả ẽ ể ẽ ộ ể

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Point

Point ho c ặ PO

Command: PO ↵

Current point modes: PDMODE=0 PDSIZE=0.0000

Specify a point: Nh p to đ đi m ạ ộ ể ậ

Chúng ta dùng l nh ệ PDMODE, PDSIZE đ đ nh d ng và kích th ể ị ạ ướ c đi m ể

Ho c s d ng l nh ặ ử ụ ệ Ddptype

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

Format\Point Style

Ddptype

Trang 34

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Point Style: ấ

c đi m hi n th r i nh n Ch n d ng đi m và kích th ể ạ ọ ướ ị ồ ấ OK đ thoát h p tho i. ể ể ể ạ ộ

4.5 V đa tuy n Pline (PL): ế ẽ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Polyline

Pline ho c PL

ặ L nh Pline th c hi n nhi u ch c năng h n l nh Line. L nh Pline có 3 đ c ơ ệ ứ ự ệ ề ệ ệ

đi m n i b t sau: ổ ậ ể

- L nh Pline t o các đ i t ng có chi u r ng, còn l nh Line thì không. ố ượ ệ ạ ề ộ ệ

- Các phân đo n Pline liên k t thành m t đ i t ng duy nh t. Còn l nh Line ộ ố ượ ạ ệ ấ

các phân đo n là các đ i t ạ ố ượ ế ng đ n. ơ

- L nh Pline có th v a v các phân đo n là đo n th ng và cung tròn. Đây là ệ ể ừ ẽ ạ ẳ ạ

s k t h p gi a l nh Line và Arc. ữ ệ ự ế ợ

4.5.1 Ch đ v đo n th ng: ế ộ ẽ ạ ẳ

Command: PL ↵

Trang 35

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Specify start point: Nh p to đ làm đi m b t đ u c a Pline ạ ộ ắ ầ ủ ể ậ

Current line-width is 0.0000 (Chi u r ng hi n hành c a Pline là 0) ề ộ ủ ệ

ộ ứ Specify next point or [Arc/Halfwidth/Length/Undo/Width]: Nh p t a đ th 2 ậ ọ

ho c ch n các tham s khác c a l nh Pline ố ủ ệ ặ ọ

Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: Nh p t a đ ậ ọ ộ

ti p theo ho c nh p các l a ch n sau ậ ự ế ặ ọ

- Close (C): Đóng Pline b i m t đo n th ng nh Line ư ạ ẳ ở ộ

- Halfwidth (H): Đ nh n a chi u r ng phân đo n s p v ạ ắ ẽ ề ộ ử ị

Starting halfwidth<>: Nh p giá tr n a chi u r ng đ u ầ ề ộ ị ử ậ

Ending halfwidth<>: Nh p giá tr n a chi u r ng cu i ố ề ộ ị ử ậ

- Width (W): Đ nh chi u r ng phân đo n s p v ạ ắ ẽ ề ộ ị

Starting Width<>: Nh p giá tr chi u r ng đ u ề ộ ậ ầ ị

Ending Width<>: Nh p giá tr chi u r ng cu i ố ề ộ ậ ị

ẽ ế ề ộ

c đó n u phân đo n tr - Length (L): ướ ế ạ ạ V ti p m t phân đo n có chi u nh đo n ạ c đó là cung tròn thì nó s ti p xúc v i cung ướ ẽ ế ư ớ

th ng tr ẳ tròn đó.

Length of line: Nh p chi u dài phân đo n s p v . ạ ắ ẽ ề ậ

- Undo (U): H y b nét v tr c đó. ủ ỏ ẽ ướ

- Arc (A): V cung tròn n i ti p v i đ ố ế ớ ườ ẽ ng th ng. ẳ

4.5.2 Ch đ v cung tròn: ế ộ ẽ

Command: PL ↵

Specify start point: Nh p to đ đi m b t đ u c a Pline ắ ầ ủ ạ ộ ể ậ

Current line-width is 0.0000 (Chi u r ng hi n hành c a Pline là 0) ề ộ ủ ệ

Specify next point or [Arc/Halfwidth/Length/Undo/Width]: A ↵

Specify endpoint of arc or

to đ đi m cu i c a cung ho c nh p các l a ch n sau [Angle/CEnter/Direction/Halfwidth/Line/Radius/Secondpt/Undo/Width]: Nh pậ ự ạ ộ ể ố ủ ặ ậ ọ

- Close: Đóng Pline b i m t cung tròn. ở ộ

- Halfwidth (H), Width (W), Undo (U): T ng t nh ch đ v đo n th ng ươ ự ư ế ộ ẽ ạ ẳ

- Angle: T ng t Arc ươ ự

Trang 36

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Specify included angle: Nh p giá tr góc tâm ậ ị ở

ể ọ ố

Specify endpoint of arc or [CEnter/Radius]: Ch n đi m cu i, tâm/ bán kính

- CEnter: T ng t l nh Arc ươ ự ệ

Specify center point of arc: Nh p to đ tâm ạ ộ ậ

ể ậ ố

Specify endpoint of arc or [Angle/Length]: Nh p đi m cu i/ góc ho c ặ chi u dài dây cung. ề

- Direction: Đ nh h ng c a đ ị ướ ủ ườ ng ti p tuy n v i đi m đ u tiên c a cung. ể ế ớ ủ ế ầ

ọ ướ ế ng ti p

Specify the tangent direction for the start point of arc: Ch n h xúc

Specify endpoint of the arc: Nh p to đ đi m cu i ạ ộ ể ậ ố

- Radius: Xác đ nh bán kính cong c a cung ủ ị

Specify radius of arc: Nh p giá tr bán kính ậ ị

ạ ộ ể ậ ố

ặ ộ ớ Specify endpoint of arc or [Angle]: Nh p to đ đi m cu i ho c đ l n góc

ạ ộ ể ố ể ứ ể ể ậ ị

tròn đi qua 3 đi m. Khi ta đáp S s xu t hi n - Second pt: Nh p to đ đi m th hai và đi m cu i đ có th xác đ nh cung ệ ẽ ấ ể

Specify second point on arc: Nh p to đ đi m th hai ạ ộ ể ứ ậ

Specify end point of arc: Nh p to đ đi m cu i ạ ộ ể ậ ố

- Line: Tr v ch đ v đo n th ng ở ề ế ộ ẽ ạ ẳ

Ví d 4ụ : Dùng l nh Pline đ v hình sau ể ẽ ệ

Command: PL ↵

Specify start point: Ch n đi m b t kì ấ ↵ ể ọ

Current line-width is 0.0000

Specify next point or [Arc/Halfwidth/Length/Undo/Width]: @30, 0 ↵

Trang 37

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: @0, 20 ↵

Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: A ↵

Specify endpoint of arc or

[Angle/CEnter/CLose/Direction/Halfwidth/Line/Radius/Second

pt/Undo/Width]: A↵

Specify included angle: -90↵

Specify endpoint of arc or [CEnter/Radius]: @20,-20 ↵

Specify endpoint of arc or

[Angle/CEnter/CLose/Direction/Halfwidth/Line/Radius/Second

pt/Undo/Width]: L↵

Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: @30, 0↵

Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: A↵

Specify endpoint of arc or

[Angle/CEnter/CLose/Direction/Halfwidth/Line/Radius/Second

pt/Undo/Width]: @0, 50

Specify endpoint of arc or

[Angle/CEnter/CLose/Direction/Halfwidth/Line/Radius/Second

pt/Undo/Width]: L ↵

Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: @-50,0 ↵

Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: @-30,-25 ↵

Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: C↵

4.6 V đa giác đ u Polygon (POL): ề ẽ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Polygon

Polygon ho c POL

Polygon là m t đa giác đ u có th n i hay ngo i ti p v i đ ề ớ ườ ể ộ

ạ ế ấ ộ

Có 3 hình th c xác đ nh Polygon: n i ti p ị ộ ể ạ ứ

ng tròn cùng tâm. AutoCAD có th t o m t Polygon có s c nh ít nh t là 3 và nhi u nh t là 1024 ấ ề ố ạ ộ ế (Inscribed in Circle), ngo i ti p c nh). ạ ế ạ (Circumscribe about Circle) và xác đ nh c nh ể ạ Polygon b ng 2 đi m (Edge). ằ ị

4.6.1 V đa giác n i ti p đ ng tròn (Inscribed in circle): ộ ế ườ ẽ

Command: POL ↵

Trang 38

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Enter number of side <4>: Nh p s c nh c a đa giác ậ ố ạ ủ

Specify center of polygon or [Edge]: Nh p to đ tâm c a đa giác ạ ộ ủ ậ

Enter an option [Inscribed in circle/Circumscribed about circle] : I ↵

ng tròn ngo i ti p đa giác ho c to ườ ậ ạ ế ặ ạ

Specify radius of circle: Nh p bán kính đ ủ đ đi m ho c truy b t đi m là đi m đ nh c a đa giác ể ộ ể ể ắ ặ ỉ

4.6.2 V đa giác ngo i ti p đ ng tròn (Circumscribed about circle): ạ ế ườ ẽ

Command: POL ↵

Enter number of side <4>: Nh p s c nh c a đa giác ậ ố ạ ủ

Specify center of polygon or [Edge]: Nh p to đ tâm ạ ộ ậ

c a đa giác ủ

Enter an option [Inscribed in circle/Circumscribed about circle] : C ↵

ng tròn n i ti p đa giác ho c to ậ ộ ế ặ ạ

Specify radius of circle: Nh p bán kính đ ể đ đi m ho c truy b t đi m là đi m gi a m t c nh đa giác. ộ ể ườ ộ ạ ữ ể ặ ắ

4.6.3 V đa giác theo c nh đ c xác đ nh b i 2 đi m: ẽ ạ ượ ở ể ị

Command: POL ↵

↵ Enter number of side <4>: Nh p s c nh c a đa giác ậ ố ạ ủ

Specify center of polygon or [Edge]: E ↵

Specify first endpoint of edge: Ch n ho c nh p to đ đi m đ u m t c nh ạ ộ ể ộ ạ ặ ậ ầ ọ

Specify Second endpoint of edge: Ch n ho c nh p to đ đi m cu i c nh ọ ạ ộ ể ố ạ ặ ậ

4.7 V hình ch nh t Rectang (R): ữ ậ ẽ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Rectang

Rectang ho c REC

Command: REC ↵

Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet

/Thickness/Width]: Nh p to đ góc th nh t ậ ứ ấ ạ ộ

Nh p to đ góc đ i di n. Specify other corner point or [Area/Dimensions /Rotation]: ậ ạ ộ ệ ố

Các l a ch n: ự ọ

ả - Chamfer: Cho phép vát mép 4 đ nh c a hình ch nh t. Đ u tiên đ nh kho ng ủ ữ ậ ầ ị

ỉ cách vát mép sau đó v hình ch nh t. ữ ậ ẽ

Trang 39

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: C ↵

kho ng cách vát mép th nh t Specify first chamfer distance for rectangles <>: Nh pậ ả ứ ấ

kho ng cách vát mép th hai Specify second chamfer distance for rectangles <>: Nh pậ ả ứ

Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: Đ nhị

góc th nh t (Nh p to đ ho c ch n đi m b t kì) ứ ấ ạ ộ ể ặ ấ ậ ọ

Specify other corner point or [Dimensions]: Đ nh góc đ i di n (ho c nh p to ệ ặ ậ ố ị ạ

đ ) ộ

- Fillet: Cho phép bo tròn các đ nh c a hình ch nh t. ữ ậ ủ ỉ

Specify first corner point or [Chamfe /Elevation/ /Fillet

/Thickness/Width]: F ↵

↵ Specify fillet radius for rectangles <10.0000>: Nh p bán kính bo tròn ậ

Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: Xác

đ nh góc th nh t ị ứ ấ

Specify other corner point or [Dimensions]: Xác đ nh t a đ góc đ i di n ệ ọ ộ ố ị

- Width: Đ nh chi u r ng nét v . ẽ ề ộ ị

Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/

/Thickness/Width]: W↵

Specify line width for rectangles <0.0000>: Nh p đ r ng nét v ộ ộ ậ ẽ ↵

Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: Xác

đ nh góc th nh t ứ ấ ị

Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: Xác đ nh t a đ góc ọ ộ ị

đ i di n ệ ố

- Elevation/Thickness: Dùng trong v 3D. ẽ

- Area: Cho phép nh p di n tích c a hình ch nh t. ệ ữ ậ ủ ậ

ậ Enter area of rectangle in current units<>: Nh p di n tích c a hình ch nh t ủ ữ ệ ậ

↵ kích th Calculate rectangle dimensions based on [Length/Width] : ↵ (Ch nọ c hình ch nh t theo chi u dài. N u ch n theo chi u r ng thì b m W ế ữ ậ ề ộ ướ ề ấ ọ

Enter rectangle length <>: Nh p chi u dài hình ch nh t ữ ậ ↵ ề ậ

Trang 40

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

- Dimensions: Cho phép nh p chi u dài và chi u r ng c a hình ch nh t. ữ ậ ề ộ ủ ề ậ

Specify length for rectangles <>: Nh p chi u dài c a hình ch nh t ữ ậ ủ ề ậ

Specify width for rectangles <>: Nh p chi u r ng c a hình ch nh t ữ ậ ề ộ ủ ậ

- Rotation: Cho phép nh p góc quay c a hình ch nh t so v i tr c X. ữ ậ ớ ụ ủ ậ

ậ Specify rotation angle or [Pick points] <>: Nh p góc quay c a hình ch nh t ữ ủ ậ

↵ so v i tr c hoành (X) ớ ụ

Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: Xác đ nh t a đ góc ọ ộ ị

đ i di n ệ ố

4.8 V Elip: ẽ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Ellipse

Ellipse ho c EL

Tùy thu c vào bi n ng Elip có th là: ế PELLIPSE, đ ộ ườ ể

- PELLIPSE = 1: đ ng Elip là 1 đa tuy n, đa tuy n này là t p h p các cung ế ậ ợ

ườ tròn, ta có th s d ng l nh Pedit đ hi u ch nh. ệ ể ử ụ ể ệ ế ỉ

ng Spline, đây là 1 đ ng cong NURBS và ườ ườ

- PELLIPSE = 0: đ ườ ta không th Explode nó đ c. ể ng Elip là đ ượ

N u bi n PELLIPSE = 0, ta có 3 ph ế ế ươ ng pháp t o Elip: ạ

- Nh p t a đ m t tr c và kho ng cách n a tr c th hai. ậ ọ ộ ộ ụ ử ụ ứ ả

- Nh p tâm, đi m cu i m t tr c và kho ng cách n a tr c th hai. ộ ụ ử ụ ứ ể ả ậ ố

- T o m t cung Elip. ạ ộ

4.8.1 To đ m t tr c và kho ng cách n a tr c còn l i: ạ ộ ộ ụ ử ụ ả ạ

Command: EL ↵

ấ Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: Nh p t a đ đi m th nh t ộ ể ậ ọ ứ

c a tr c th nh t ủ ứ ấ ụ

Specify other endpoint of axis: Nh p t a đ đi m th hai c a tr c th nh t ứ ấ ậ ọ ộ ể ứ ủ ụ

ể i hay có th nh p kho ng cách tr c ti p. cách n a tr c còn l Specify distance to other axis or [Rotation]: 3: Ch n đi m th ba làm kho ng ả ả ọ ự ế ể ậ ử ụ ạ

Trang 41

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Endpoint – Distance Endpoint – Rotation

Kho ng cách n a tr c th hai là kho ng cách t ứ ử ụ ả ả ừ ể đi m 3 đ n tr c 1-2. ế ụ

i theo góc. Tùy ch nọ Rotation dùng đ xác đ nh n a kho ng cách tr c còn l ử ụ ả ị ạ

N u ch n R ế ọ ể ↵, AutoCAD s đ a ti p dòng nh c: ẽ ư ế ắ

Specify rotation around major axis: Nh p góc so v i tr c th nh t ứ ấ ớ ụ ậ

4.8.2 Tâm và các tr c:ụ

Command: EL ↵

Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: C ↵

Specify center of ellipse: Ch n đi m làm tâm c a Ellipse ọ ủ ể

Specify endpoint of axis: Nh p to đ hay ch n đi m th nh t đ xác đ nh ấ ể ạ ộ ứ ể ậ ọ ị

tr c th nh t ứ ấ ụ

Specify distance to other axis or [Rotation]: Ch n đi m th hai đ xác đ nh ứ ể ể ọ ị

tr c th hai ụ ứ

Center – Distance Center – Rotation

ng t nh trên. Tùy ch n ọ Rotation t ươ ự ư

4.8.3 V cung Ellipse: ẽ

Tùy ch n Arc trong l nh Ellipse cho phép ta v cung Elippse. Cung Ellipse s ọ c v ng ẽ ẽ ạ l nh Arc. Ð u tiên, ta đ nh d ng ự ệ ượ ầ ồ ị

ệ c chi u kim đ ng h t đ ượ Ellipse, sau đó đ nh đi m đ u và đi m cu i c a cung. ầ ị ồ ươ ể ng t ố ủ ề ể

Command: EL ↵

Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: A ↵

Specify axis endpoint of elliptical arc or [Center]: Ch n đi m đ u c a tr c th ầ ủ ụ ể ọ ứ

nh t ấ

Specify other endpoint of axis: Ch n đi m th hai c a tr c th nh t ọ ứ ấ ứ ủ ụ ể

Specify distance to other axis or [Rotation]: Kho ng cách n a tr c th hai ử ụ ứ ả

ữ Specify start angle or [Parameter]: Ch n đi m hay nh p góc (đây là góc gi a ọ ế ể tâm đ n đi m đ u cung) ể tr c ta v a đ nh v i đ ừ ị ng th ng t ẳ ớ ườ ụ ừ ầ

Trang 42

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Specify end angle or [Parameter/Included angle]: Ch n đi m hay nh p góc

ậ ể tâm đ n đi m cu i cung) ể ọ ế ố (đây là góc gi a tr c ta v a đ nh v i đ ụ ừ ị ớ ườ ữ ng th ng t ẳ ừ

N u đáp P có các dòng nh c ph ụ ế ắ

Specify start parameter or [Angle]: Xác đ nh đi m đ u c a cung ầ ủ ể ị

Ch n 2 đi m b t kì Nh p giá tr góc

Specify end parameter or [Angle/Included angle]: Xác đ nh đi m cu i cung ể ố ị

4.9 V đ ng cong Spline (Spl): ẽ ườ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Spline

Spline ho c SPL

ệ ặ

L nh Spline có th t o các đ ườ ể ng cong đ c bi ọ ượ

ể ạ ệ t c các đi m mà ta ch n, còn đ ấ ả ệ Ellipse... t nh : Arc, Circle, c kéo v các Pline đ ườ ề ơ ng cong chính xác h n ể ạ đ ư ng ườ

Ð ng Spline đi qua t ườ đ nh đa tuy n. Do đó, chúng ta dùng l nh Spline đ t o ế ỉ Pline.

ệ ị

ẽ ng ti p tuy n v i Spline t Khi s d ng l nh Spline, c n xác đ nh các đi m mà Spline s đi qua và n u ế ạ i ể ườ ầ ả ế ế ớ ị

ử ụ Spline m thì chúng ta c n ph i xác đ nh thêm đ ầ ở đi m đ u ầ và đi m cu i. ể ể ố

Command: SPL ↵

Specify first point or [Object]: Nh p to đ đi m đ u cho Spline ạ ộ ể ậ ầ

Specify next point: To đ đi m k ti p ạ ộ ể ế ế

Specify next point or [Close/Fit tolerance] : To đ đi m k ạ ộ ể ế

ti p ế

Specify next point or [Close/Fit tolerance] : To đ đi m k ạ ộ ể ế

ti p ho c nh n ặ ấ ↵ ế

Specify start tangent: Ch n h ng ti p tuy n t i đi m đ u hay ọ ướ ế ạ ế ể ầ ↵ ch n m c ặ ọ

đ nh ị

Specify end tangent: Ch n h ng ti p tuy n t i đi m cu i hay ọ ướ ế ạ ế ể ố ↵ ch n m c ặ ọ

đ nh ị

Trang 43

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Các tùy ch n: ọ

- Objects: chuy n đ ng Pline thành đ ng Spline ể ườ ườ

- Close: đóng kín đ ng Spline ườ

ườ ơ ị

ng cong Spline m n h n. Khi giá tr này b ng 0 thì ng cong - Fit tolerance: t o đ ạ ng Spline đi qua t ấ ả ằ ườ ọ ị

đ ườ kéo ra xa các đi m này đ t o đ ể ị t c các đi m ch n. Khi giá tr này khác 0 thì đ ể ng cong m n h n. ể ạ ườ ơ ị

Specify next point or [Close/Fit tolerance] : F ↵

Specify fit tolerance <0.0000>: Nh p giá tr d ng ị ươ ↵ ậ

4.10 V đo n th ng song song Mline (ML): ẽ ạ ẳ

ạ ẳ ẽ ể ệ

ế ứ ẽ ệ ể ệ ậ ầ ở

ườ

ượ ệ

Ch c năng: V các đo n th ng song song, r t thu n ti n trong th hi n các ng c n th hi n b i 2 nét song ể ệ ng), khi các tr c giao nhau thì các nét th hi n c c t nhau. N u s d ng l nh Line, Pline… thì s m t th i gian và ờ ệ ợ ơ i h n ế ử ụ ế ẽ ấ ả ẽ ơ ứ ệ

ấ b n v quy ho ch ki n trúc. Trong đó, các con đ ạ ườ ả song (mép ph i và mép trái đ ụ ả không đ ắ nhi u công s c. Trong khi đó, n u dùng l nh Mline s đ n gi n và ti n l ề nhi u.ề

ng Mline b ng l nh Mlstyle: 4.10.1 T o ki u đ ạ ể ườ ệ ằ

Tr ướ

ng Mline và xác ng, màu… c khi th c hi n l nh Mline, chúng ta c n t o ki u đ đ nh các thành ph n và kho ng cách gi a các thành ph n, d ng đ ị ầ ạ ầ ệ ệ ả ự ầ ể ạ ườ ườ ữ

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

Format\Multiline Style

Mlstyle

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Multiline Style: ấ

Trang 44

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ể ệ Đ hi u ch nh ki u đ ỉ ườ ạ ng Mline, chúng ta vào Modify. Xu t hi n h p tho i ệ ấ ộ

ể Modify Multiline Style:

4.10.2 V đo n th ng song song Mline (ML): ẽ ạ ẳ

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Multiline

Mline ho c ML

Command: ML ↵

Current settings: Justification = Top, Scale = 1.00, Style = STANDARD (các

tham s m c đ nh ) ố ặ ị

ủ Specify start point or [Justification/ Scale/ STyle]: Ch n đi m đ u tiên c a ể ầ ọ

Mline

Specify next poin: Ch n đi m k ti p ế ế ể ọ

Specify next point or [Undo]: Ch n đi m k ti p ho c nh p U ế ế ể ặ ậ ọ ↵ đ huể ỷ phân

đo n v a v ạ ừ ẽ

ặ ử ụ

↵ đ đóng đi m đ u ự Specify next point or [Close/Undo]: Ch n đi m k ti p ho c s d ng các l a ọ ng h p v liên ớ ầ v i đi m cu i trong tr ế ế ố ể ể ườ ể ể ẽ ọ ợ

ch n. N u ch n C ế ọ t c.ụ

ự ệ ệ ế ố

ố ặ ị i dòng nh c Khi th c hi n l nh Mline, n u mu n thay đ i các tham s m c đ nh c a l nh ủ ệ ắ Specify start ạ

này [Justification/Scale/STyle] thì sau khi nh p l nh, t point or [Justification/Scale/STyle]: nh p J ho c S ho c ST. ặ ổ ậ ệ ặ ậ

Các tham s :ố

ng tâm c a đ i t ề ị ự ọ ị ườ ủ ố ượ ng

- Justification: L a ch n này s d ng đ đ nh v trí đ ử ụ ng (Zero); đ nh (Top) ho c chân (Bottom). Mline là tim đ ườ ặ ỉ

Trang 45

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

cho kho ng cách gi a hai đ ặ ỉ ệ ữ ả ườ ủ ng biên ph i và biên trái c a ả

- Scale: Đ t t l ng Mline. đ i t ố ượ

- STyle : Ta có th đ nh nghĩa tr ể ị ướ

ng cho l nh Mline, sau đó ệ ↵ ta có i. Sau khi ch n ST ộ ố ể ườ ẽ ệ ạ ể ệ

ọ ng mu n th hi n ho c gõ ? đ hi n danh sách. c m t s ki u đ s d ng l a ch n này đ đ i ki u cho l nh v hi n t ể ổ ử ụ ự th nh p tên ki u đ ố ể ậ ọ ể ườ ể ệ ể ệ ặ

4.10.3 Hi u ch nh Mline b ng l nh Mledit: ệ ệ ằ ỉ

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

Modify\Object\Multiline

Mledit

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Multilines Edit Tools: ấ

Có 12 ph ng pháp khác ươ nhau đ hi u ch nh đ ể ệ ỉ

ng pháp ươ Tees), góc (Corners) c chia làm 4 nhóm: ườ Mline. Các ph Crosses), n i ch T ( ố ng ữ Giao đi m (ể

này đ ượ và c t (ắ Cuts).

a. Crosses: Có 3 ph Crosses: ươ ng pháp hi u ch nh trong nhóm ỉ ệ

Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ

ứ ấ

ế

- Closed cross: T o đ ng giao ki u Mline ạ ườ ể Closed cross gi a hai ữ

Trang 46

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ạ ng Mline. D ng ạ Open cross gi a hai đ ấ ả các thành ph n c a Mline th nh t và ch c t xén các thành T o giao d ng ầ ủ ườ ỉ ắ ữ ấ ứ

Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ

ứ ấ

ế

- Open cross: t c này s c t xén t ẽ ắ ủ Mline th hai. ph n ngoài cùng c a ứ ầ

Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ

ứ ấ

ế

- Merged cross: T o giao d ng ạ Merged cross gi a hai Mline ữ ạ

ự ữ ệ ệ ạ ự

ỉ Crosses. ng t b. Tees: Hi u ch nh các Mline giao nhau thành d ng ch T. Th c hi n theo trình t t ươ ự

T o giao d ng ạ ạ Closed tee (ch T)ữ gi a hai đ ườ

ẽ ng Mline. (Trim) ho c kéo dài (Extend) Mline th nh t đ n giao v i Mline ớ ữ ấ ế ứ

Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ

ứ ấ

ế

- Closed tee: D ng này s xén th hai. Trình t ng t Closed cross. ạ ứ ặ ự th c hi n t ệ ươ ự ự

- Open tee: D ng này s xén (Trim) ho c ng Mline ặ kéo dài (Extend) đ ườ

Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ

ứ ấ

ế

th nh t đ n giao v i đ ẽ ng Mline th hai. ứ ấ ế ạ ớ ườ ứ

Trang 47

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ

ứ ấ

ế

- Merged tee: T o giao d ng ng Mline. ạ Merged tee gi a hai đ ữ ạ ườ

T o n i góc gi a hai Mline đ ữ ẽ ạ ọ

Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả

ứ ấ

ế

c. Corners: ho c kéo dài ố ạ (Extend) các đ ượ ng Mline đ n giao đi m gi a chúng. ặ c ch n. D ng này s xén (Trim) ể ữ ế ườ

Ch n v trí c n thêm K t qu ả ầ

ế

d. Add Vertex: Thêm m t đ nh m i vào Mline. ộ ỉ ớ

Ch n v trí c n xóa K t qu ả ầ

ế

e. Delete vertex: Xoá m t đ nh c a Mline. ộ ỉ ủ

ỉ ươ

Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ

ứ ấ

ế

Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ

ứ ấ

ế

t c element c a Mline) Cut All (c t t f. Cut: Có 3 ph c a Mline), ủ ng pháp hi u ch nh là ệ ắ ấ ả Cut single (cho phép c t t ng thành ph n ầ ủ ắ ừ và Wed All (n i các đo n c t). ố ạ ắ

Trang 48

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

CH

NG 5: CÁC L NH HI U CH NH VÀ D NG HÌNH

ƯƠ

5.1 Các ph ng pháp l a ch n đ i t ng: ươ ọ ố ượ ự

Khi th c hi n các l nh hi u ch nh (Erase, Copy, Mirror, Offset, Array…), t ệ ệ ự ỉ

ạ i ố ng pháp ch n đ i ươ c ch n, nó s m đi hay đ i màu đ giúp ng khác nhau. Khi m t đ i t ng đ ọ ể ượ ổ

ệ dòng nh c ắ “Select objects”, chúng ta có th s d ng các ph t ượ ng ộ ố ượ i v d dàng nh n th y đ i t ể ử ụ ọ ng nào đã đ ẽ ờ c ch n. ọ ườ ẽ ễ ố ượ ượ ậ ấ

5.1.1 Pickbox:

Dùng ô vuông ch n, m i l n chúng ta c m t đ i t ng ch ch n đ ỉ ọ ượ ọ

ỗ ầ ấ ệ

ng c n ch n và nh n chu t trái đ ch n. ộ ố ượ . T iạ dòng nh c ắ “Select objects” xu t hi n ô vuông, chúng ta kéo ô vuông này giao v i ớ đ i t ố ượ ể ọ ấ ầ ọ ộ

5.1.2 Auto:

T i dòng nh c ắ “Select objects” ta ch n 2 đi m đ xác đ nh khung c a s . ử ổ ể ể ạ ọ ị

- N u đi m đ u tiên bên trái, đi m th hai bên ph i thì nh ng đ i t ng nào ố ượ ứ ữ ế ể ả

n m trong ầ khung c a s đ ằ ử ổ ượ ể c ch n. ọ

ng nào ế ữ ể ố ượ

ầ n m trong và giao v i khung c a s s đ - N u đi m đ u tiên bên ph i và đi m th hai bên trái thì nh ng đ i t ể ả ử ổ ẽ ượ ứ c ch n. ọ ằ ớ

5.1.3 Window (W):

ng. T i dòng nh c Dùng khung c a s đ l a ch n đ i t ử ổ ể ự ố ượ ọ ắ “Select objects” ta ạ

nh p ậ W ↵.

Ch n 2 đi m đ xác đ nh khung c a s . Nh ng đ i t ng n m trong khung ử ổ ố ượ ữ ị ằ

ọ ể ể c ch n. c a s s đ ọ ử ổ ẽ ượ

5.1.4 Crossing Window (C):

Dùng c a s c t đ l a ch n đ i t ng. T i dòng nh c ử ổ ắ ể ự ố ượ ọ ắ “Select objects”, ạ

chúng ta nh p ậ C ↵.

Ch n 2 đi m đ xác đ nh khung c a s . Nh ng đ i t ng ử ổ ố ượ ữ ể ể ị ặ n m trong ho c ằ

giao v i khung c a s s đ ọ ớ ử ổ ẽ ượ c ch n. ọ

5.1.5 Window Polygon (WP):

Gi ng nh Window nh ng khung c a s là m t đa giác. Nh ng đ i t ử ổ ố ượ ng ư ữ ố ộ

n m trong ư khung c a s s đ ằ ử ổ ẽ ượ c ch n. ọ

Select objects: WP ↵

First polygon point: Ch n đi m th nh t c a Polygon. ứ ấ ủ ể ọ

Specify endpoint of line or [Undo]: Ch n đi m cu i c a m t c nh. ố ủ ộ ạ ể ọ

Trang 49

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ấ Specify endpoint of line or [Undo]: Ch n đi m cu i c a m t c nh ho c nh n ọ ố ủ ộ ạ ể ặ

↵ đ k t thúc vi c l a ch n. ệ ự ể ế ọ

5.1.6 Crossing Polygon (CP):

Gi ng nh Crossing Window nh ng khung c a s là m t hình đa giác. ử ổ ư ư ố ộ

5.1.7 Fence (F):

ườ ữ ng c t bao g m nhi u phân đo n, nh ng ề ạ

ọ ng nào ự đ i t ố ượ L a ch n này cho phép t o môt đ ớ ắ ạ giao v i khung c a s này s đ ẽ ượ ử ổ ồ c ch n. ọ

Select objects: F ↵

First fence point: Đi m đ u tiên c a Fence ể ủ ầ

Specify endpoint of line or [Undo]: Đi m k ti p c a Fence ế ế ủ ể

Specify endpoint of line or [Undo]: Đi m k ti p c a Fence ho c ế ế ặ ↵ đ k t ể ế ủ ể

thúc t o Fence. ạ

5.1.8 Last (L):

Khi đáp L thì đ i t ng nào đ c t o b i l nh v (Draw commands) sau cùng ố ượ ượ ạ ở ệ ẽ

nh t s đ ấ ẽ ượ c ch n. ọ

5.1.9 Previous (P):

ng đã ch n t ố ượ ủ

hi u ch nh ho c d ng hình th c hi n cu i cùng nh t. ự ệ ọ ạ ệ i dòng nh c ộ ệ ắ “Select objects” c a m t l nh ấ ố Ch n l ọ ạ ỉ i các đ i t ặ ự

5.1.10 All:

T t c các đ i t ng trên b n v hi n hành s đ ấ ả ố ượ ả ẽ ệ ẽ ượ c ch n. ọ

5.1.11 Undo (U):

Hu b đ i t ng v a ch n. ỷ ỏ ố ượ ừ ọ

5.1.12 Group:

ng đ ự ượ ạ c t o b ng l nh Group tr ệ ằ ướ c

đó. Groups là các nhóm đ i t ố ượ c đ t tên. ng đ Dùng l a ch n này đ g i l ể ọ ạ ọ ố ượ i các đ i t ượ ặ

Select objects: G ↵

Enter group name: Nh p tên nhóm các đ i t ng đã đ c đ t tên. ố ượ ậ ượ ặ

: 5.1.13 L nh Group ệ

Dùng đ t o nhóm các đ i t ng và sau đó t i các dòng nh c ạ ắ “Select Objects”

ố ượ i các đ i t ng này. ể ạ s d ng Group đ ch n l ử ụ ể ọ ạ ố ượ

L nh Group đ c th c hi n theo trình t sau: ệ ượ ự ệ ự

Trang 50

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Command: G ↵

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Object Grouping: ấ

Ta nh p tên vào ô Group Name, sau đó ch n nút ậ ọ New. Dòng nh c xu t hi n: ắ ệ ấ

Select objects for grouping:

Select objects: Ch n các đ i t ng nhóm thành Group v i tên v a đ t. ố ượ ọ ừ ặ ớ

ấ ộ l ở ạ ớ i và ta có th ti p t c t o các nhóm m i ể ế ụ ạ

ho c nh n Sau đó h p tho i xu t hi n tr ệ ạ ấ OK đ k t thúc l nh. ể ế ệ ặ

ố ượ ự ề ể ặ ỏ ệ ạ ệ i l nh

Chú ý: Đ tách m t ho c nhi u đ i t ộ Group, sau đó ch n tên Group và ch n nút ng ra kh i Group ta th c hi n l Remove trên khung Change Group. ọ ọ

Ch n các đ i t ng c n tách trên dòng nh c l nh và nh n ố ượ ọ ắ ệ ấ OK đ k t thúc ể ế ầ

l nh. ệ

5.2 Xóa và ph c h i các đ i t ụ ồ ố ượ ng b xóa: ị

5.2.1 L nh xóa đ i t ng Erase (E) : ố ượ ệ

Ch c năng: xóa nh ng đ i t ng không c n thi t hay v không nh ý. ố ượ ữ ứ ầ ế ư ẽ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Modify\Erase

Erase ho c Eặ

Command: E ↵

↵ Select objects: ch n các đ i t ố ượ ọ ng c n xóa ầ

Trang 51

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

5.2.2 L nh ph c h i đ i t ng b xóa Oops : ụ ồ ố ượ ệ ị

Ch c năng: ph c h i l i các đ i t ng đã b xóa sau cùng. ụ ồ ạ ứ ố ượ ị

Command: Oops ↵

5.2.3 H y b l nh đã th c hi n Undo (U) : ủ ỏ ệ ự ệ

Ch c năng: dùng đ h y b l n l t các l nh đã th c hi n tr c đó. ể ủ ỏ ầ ượ ứ ự ệ ệ ướ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Edit\Undo

Undo ho c U ho c Ctrl + Z

Command: U ↵ : h y b l n l t các l nh đã th c hi n tr c đó ủ ỏ ầ ượ ự ệ ệ ướ

Command: Undo ↵

Current settings: Auto = On, Control = All, Combine = Yes

Enter the number of operations to undo or [Auto/Control/BEgin/End/Mark/

/Back] <>: nh p s l n Undo ậ ố ầ

Các tham s :ố

- Auto: khi nh p A ↵, xu t hi n dòng nh c: ậ ệ ấ ắ

Enter UNDO Auto mode [ON/OFF] :

c v trong m i l nh xem nh là m t nhóm. Ví On thì các đ i t ượ ẽ ộ ố ượ

d các đo n th ng v b ng m t l nh Line s đ ẽ ằ ụ ẳ ng đ ộ ệ ư ỗ ệ c h y b b i m t l n Undo. ộ ầ ẽ ượ ủ ỏ ở N u là ế ạ

ủ ệ - Control: l a ch n này đi u khi n vi c th c hi n các l a ch n c a l nh ự ự ề ệ ệ ể ọ ọ

ự Undo. Khi nh p C ↵, xu t hi n dòng nh c: ậ ệ ắ ấ

Enter an UNDO control option [All/None/One] :

Trong đó:

t c các l a ch n c a l nh Undo. All: th c hi n t ự ệ ấ ả ọ ủ ệ ự

One: ch h y b m t l nh v a th c hi n tr c đó. ỉ ủ ỏ ộ ệ ừ ự ệ ướ

None: không th th c hi n vi c h y b các l nh c a AutoCAD. ệ ủ ỏ ể ự ủ ệ ệ

Trang 52

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ả - BEgin: dùng l a ch n này đánh d u l nh đ u c a nhóm l nh, l nh này ph i ầ ủ ấ ệ ự ệ ệ ọ

k t h p v i End. ế ợ ớ

ấ ệ ố ủ ệ

ớ BEgin, l a ch n này đánh d u l nh cu i c a nhóm l nh và - End: k t h p v i ế ợ sau đó ta có th xóa b i m t b ở ể ọ ự c th c hi n. ự ộ ướ ệ

- Mark: đánh d u l nh AutoCAD v a th c hi n mà sau này ta có th tr v ể ở ề ấ ệ ừ ự ệ

b ng l a ch n ự ằ ọ Back.

ế - Back: h y b các l nh đã th c hi n đ n l n đánh d u (Mark) g n nh t, n u ự ệ ệ ầ

ấ t c các l nh đã th c hi n tr không đánh d u Mark thì AutoCAD s xóa t ế ầ ấ ả ự ệ ệ ấ c đó. ướ ẽ ủ ỏ ấ

5.2.4 L nh Redo (U) : ệ

Ch c năng: dùng sau l nh Undo đ ph c h i m t l nh v a h y tr c đó. ể ụ ồ ừ ủ ộ ệ ứ ệ ướ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Edit\ Redo

Redo ho c Ctrl + Y ặ

Command: Redo ↵

5.3 Xén m t ph n đ i t ầ ố ượ ộ ng n m gi a hai đ i t ữ ố ượ ằ ng giao (L nh Trim): ệ

Trong AutoCAD có 3 l nh xoá và xén đ i t ng là: ệ

ệ ự ữ ệ ố ượ ể ễ

ng, còn l nh ố ượ ộ

ầ ố ượ ặ Erase, Trim, Break. Ta ệ Erase là ử ụ ng. Đo n c n ầ ạ ạ ng giao, còn đo n

c n phân bi ầ xoá c đ i t ả ố ượ xén trong l nh ệ Trim đ c n xén trong l nh ầ t s khác nhau gi a 3 l nh này đ d dàng s d ng. L nh ệ Trim, Break ch xén m t ph n đ i t ỉ i h n b i m t ho c hai đ i t ộ ượ ớ ạ i h n b i hai đi m. c gi ệ Break đ ở ớ ạ c gi ượ ể ở

Ch c năng: L nh ng đ c giao ạ ượ

ệ Trim dùng đ c t b t đo n cu i c a đ i t ố ủ ố ượ ng khác. ng khác ho c đo n gi a c a hai đ i t ứ b i m t đ i t ộ ố ượ ở ể ắ ớ ữ ủ ố ượ ạ ặ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Modify\Trim

Trim ho c TRặ

Command: TR ↵

Current settings: Projection=UCS, Edge=None

Select cutting edges ...

Select objects or : Ch n ti p các đ i t ng giao hay nh n ố ượ ế ọ ấ ↵ đ k t ể ế

thúc vi c l a ch n ệ ự ọ

Select trim or shift-select object to

to extend or ố [Fence/Crossing/Project/Edge /eRase/Undo]: Ch n ph n ta mu n c t b c a đ i ắ ỏ ủ ố ầ ọ

Trang 53

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

↵ ng (hình d i là đo n có d u ), n u ta không th c hi n l nh Trim, ch n U ướ ệ ệ ự ế ấ ạ ọ

t ượ (Undo)

Select object to trim or shift-select to extend or [Fence/Crossing/Project/Edge

/eRase/Undo]: Ch n ti p đo n mu n c t b hay nh n ố ắ ỏ ấ ↵ đ k t thúc. ể ế ế ạ ọ

t c các Chú ý: T i dòng “ ạ ế ọ ấ ả

đ i t ố ượ ng ta ch c n nh n ỉ ầ Select objects or : Ch n đ i t ng đ t. N u chúng ta nh n t c các đ i t ố ượ ẽ ọ ấ ả ế ườ ố ượ ng biên, hình bên là ẽ ế ng trên b n v , k t ả

đ ườ thúc vi c l a ch n đ i t ấ ↵ s ch n t ng và ti p t c l nh. ứ ệ ự ọ ố ượ ế ụ ệ

Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ọ ể ế ự

Select object to extend or trim or

[Fence/Crossing/Project/Edge /eRase/Undo]: Ch n đ i t to ng c n kéo dài ọ shift-select ố ưọ ầ

ế Select object to extend or shift-select to trim or [Project/Edge/Undo]: Ch n ti p ọ

các đ i t ng c n kéo dài ho c nh n ố ượ ấ ↵ đ k t thúc l nh ể ế ệ ặ ầ

ng t nh l nh Trim Các tham s :ố t ươ ự ư ệ

Trang 62

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Tr

c Extend Sau Extend

ướ

5.9 Phép d i hình (L nh Move): ờ ệ

Ch c năng: dùng đ th c hi n phép d i hình m t hay nhi u đ i t ng t ể ự ố ượ ệ ề ộ ờ ừ ộ m t

ứ ệ ạ ế v trí hi n t ị i đ n m t v trí b t kì trên hình v . ẽ ấ ộ ị

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Modify\ Move

Move ho c Mặ

Command: M ↵

Select objects: Ch n đ i t ố ượ ọ ng c n d i ầ ờ

ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n (các ể ế ự ọ

Select objects: Ch n thêm đ i t ng l a ch n có d ng đ ọ ố ượ ng đ t) ứ ườ ự ạ đ i t ố ượ

Specify base point or [Displacement] : Ch n đi m chu n hay ể ẩ ọ

nh p kho ng cách d i ờ ả ậ

Ch n đ i t

ng Di chuy n đ i t

ố ượ

ố ượ

ng K t qu ế

Ch n đi m mà các đ i t Specify second point of displacement or : ọ ng d i đ n ờ ế ố ượ ể

Chú ý:

- Đi m ể Specify base point và Specify second point of

displacement có th ch n b t kì. ể ọ ấ

Trang 63

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

- Mu n d i đ i t ờ ố ượ ố ầ ị

point of displacement, chúng ta dùng các ph ng c n v trí chính xác ươ Specify base point và Specify second ng th c truy b t đi m. ể ứ ắ

ố ớ ặ - Đ i v i đi m ắ

ể Specify base point, chúng ta ch nọ ể Specify ố ớ ạ ộ ươ ng

ng đ i. b t kì ho c truy b t đi m và đ i v i đi m ể ấ second point of displacement thì dùng to đ t đ i ho c to đ c c t ố ạ ộ ự ươ ặ ố

ể ờ

- T i dòng nh c ậ ắ ế ạ

ắ Specify base point or displacement, chúng ta có th nh p kho ng d i theo ph ng X và Y, ả ươ ↵. Ví d d i khi đó t i dòng nh c ti p theo ta nh n phím ụ ờ hình tròn theo tr c X là 80 đ n v , tr c Y là 60 đ n v . ơ ị ấ ơ ị ụ ụ

5.10 Phép đ i x ng qua tr c (L nh Mirror): ố ứ ụ ệ

Ch c năng: dùng đ t o đ i t ng m i đ i x ng v i các đ i t ng đ ể ạ ố ượ ứ ớ ố ứ ố ượ ớ ượ c

ch n qua m t tr c. ộ ụ ọ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Modify\ Mirror

Mirror ho c MI

Command: MI ↵

Select objects: Ch n các đ i t ng đ th c phép đ i x ng ố ượ ọ ể ự ố ứ

Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ọ ể ế ự

Specify first point of mirror line: Ch n đi m th nh t c a tr c đ i x ng ọ ụ ố ứ ứ ấ ủ ể

Specify second point of mirror line: Ch n đi m th hai c a tr c đ i x ng ụ ố ứ ứ ủ ể ọ

Erase source objects? [Yes/No] : Xóa đ i t c ch n hay không? ượ ọ

Tr

ướ

ọ c khi Mirror Sau khi Mirror (ch n N) Sau khi Mirror (ch n

Y)

↵ n u không mu n xoá, ch n Y ng đ ↵ n u mu n xoá. Ch n N ọ ế ố ọ ố ượ ố ế

Trang 64

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Chú ý: Ð i v i đ i t ng là Text ố ớ ố ượ

ng sau khi Mirror là đ i t ố ượ ọ ng đ i x ng c a Text đã ch n, ủ ố ứ

ố ố ượ ta ph i đ t bi n h th ng Mirrtext = 1. ế ệ ố - N u mu n đ i t ế ả ặ

- N u mu n đ i t ng sau khi Mirror v n gi nguyên tr t t ố ượ ế ố ẫ ữ ậ ự ữ ế ch , ta cho bi n

Tr

c khi Mirror Sau khi Mirror Sau khi Mirror

ướ

(Mirrtext = 1) (Mirrtext = 0)

h th ng Mirrtext = 0. ệ ố

5.11 Phép quay hình xung quanh m t đi m (L nh Rotate): ộ ể ệ

Ch c năng: th c hi n phép quay các đ i t ệ ố ượ ứ ự ẩ ng chung quanh m t đi m chu n ể ộ

(base point) g i là tâm quay. ọ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Modify\Rotate

Rotate ho c ROặ

Command: RO ↵

Current positive angle in UCS: ANGDIR=counterclockwise ANGBASE=0.0

Select objects: Ch n đ i t ng c n quay ố ượ ọ ầ

Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ọ ể ế ự

Specify base point: Ch n tâm mà các đ i t ng quay xung quanh ố ượ ọ

Quay góc 450 Quay góc 900

Specify rotation angle or [Copy/Reference]: Ch n góc quay r i nh n ấ ↵ ọ ồ

Các tham s :ố

ng m i c n quay mà v n gi l ng cũ - Copy: T o m t đ i t ạ ộ ố ượ ớ ầ ẫ i đ i t ữ ạ ố ượ

- Reference:

Trang 65

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Specify the reference angle <0.0>: Nh p góc tham chi u r i nh n ế ồ ấ ↵ ậ

Specify the new angle or [Points] <0.0>: Nh p giá tr góc m i (góc quay s ậ ớ ị ẽ

b ng hi u góc m i và góc tham kh o) r i nh n ằ ấ ↵ ệ ả ớ ồ

ng vào tâm hình Ví d 6ụ : Hi u ch nh tam giác đ u sao cho đ nh tam giác h ề ệ ỉ ỉ ướ

tròn nh hình sau. ư ở

Command: RO ↵

Current positive angle in UCS: ANGDIR=counterclockwise ANGBASE=0

Select objects: Ch n tam giác đ u ọ ề

Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ọ ể ế ự

Specify base point: Truy b t đi m A (Midpoint) ể ắ

Specify rotation angle or [Copy/Reference]: R ↵

Specify the reference angle <0>: Truy b t đi m A(Midpoint) ể ắ

Specify second point: Truy b t đi m B (Endpoint) ể ắ

Specify the new angle or [Points]<0.0>: Truy b t tâm đ ng tròn C (Cenpoint) ắ ườ

5.12 Phép bi n đ i t l (L nh Scale): ế ổ ỉ ệ ệ

Ch c năng: dùng đ tăng ho c gi m kích th c các đ i t ng trên b n v ặ ả ướ ố ượ ả ẽ

ể nh t đ nh. theo m t t l ứ ộ ỉ ệ ấ ị

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Modify\Scale

Scalee ho c SCặ

Command: SC ↵

Select objects: Ch n đ i t ng c n thay đ i t l ố ượ ọ ổ ỉ ệ ầ

Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ọ ể ế ự

Specify base point: Xác đ nh đi m chu n là đi m đ ng yên khi thay đ i t l ổ ỉ ệ ứ ể ể ẩ ị

Trang 66

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Specify scale factor or [Copy/Reference]: Nh p h s t l ệ ố ỉ ệ ớ

c c a đ i t ậ ng và nh h n 1 s làm gi m kích th ẽ (l n h n 1 s làm ẽ ơ ố c c a đ i ướ ủ ỏ ơ ả ướ ố ượ ủ

H s t l

= .5 H s t l

= 2

ệ ố ỉ ệ

ệ ố ỉ ệ

tăng kích th ng) t ượ

Các tham s :ố

đ i t ng m i đ ng th i v n gi - Copy: Khi ch nọ ch n C ọ ↵ s tẽ hay đ i t l ổ ỉ ệ ố ượ ớ ồ ờ ẫ ữ

ng cũ. l i đ i t ạ ố ượ

↵ - Reference: Khi ch nọ ch n R ọ

Specify reference length <1.0>: Nh p chi u dài tham chi u ề ế ậ

Specify new length or [Points] <1.0>: Nh p chi u dài m i đ AutoCAD tính ớ ể ề ậ

i h s t l (t l = chi u dài m i / chi u dài tham chi u) l ạ ệ ố ỉ ệ ỉ ệ ề ề ế ớ

5.13 D i và kéo các đ i t ng (L nh Stretch): ố ượ ờ ệ

ể ờ ẫ

ng. Khi kéo giãn v n duy trì s c kéo giãn ra ho c co l ố ượ ẳ ố ượ ố ượ ượ ặ

ự ạ i ng là cung tròn khi kéo giãn s thay Ch c năng: dùng đ d i và kéo giãn các đ i t ng. Các đ i t ắ ạ ề ẽ

ng tròn thì không th kéo giãn. ứ dính n i các đ i t ố (chi u dài s dài ra ho c ng n l ặ ẽ đ i bán kính, đ i v i đ ổ ng là đo n th ng đ ạ i), các đ i t ố ượ ể ố ớ ườ

ng đ th c hi n l nh Stretch, chúng ta dùng ph ọ ể ự ệ ệ

Khi ch n các đ i t ố ượ ặ ữ ố ượ ươ ớ

c kéo giãn (ho c co l i), nh ng đ i t ng n m trong khung c a s Crossing Window ho c Crossing Polygon. Nh ng đ i t c a s s đ ử ổ ẽ ượ ố ượ ữ ạ ặ ng pháp ng nào giao v i khung ử ổ ằ

Trang 67

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

c d i đi (Move). Đ i v i đ ố ớ ườ ờ ng tròn n u có tâm n m trong khung c a s ằ ử ổ ế

s đ ẽ ượ ch n s đ c d i đi. ọ ẽ ượ ờ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Modify\Stretch

Stretch ho c Sặ

Command: S ↵

Select objects to stretch by crossing-window or crossing-polygon...

Select objects: Ch n các đ i t ng theo ph ng pháp Crossing ố ượ ọ ươ

Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ọ ể ế ự

ể ẩ ọ

l nh kho ng d i t ng t Specify base point or [Displacement] : Ch n đi m chu n hay ả ự ệ Move ờ ươ

Đi m d i đ n, n u cho kho ng d i thì nh n Specify second point of displacement or : ấ ↵. ờ ế ể ế ả ờ

Tuỳ thu c vào các đ i t ng đ c ch n ta có các tr ố ượ ộ ượ ọ ườ ng h p sau: ợ

c kéo giãn ra ho c co l - Các đo n th ng giao v i khung c a s ch n đ ớ ử ổ ọ ượ ặ ạ i, ạ

Tr

c khi Stretch Sau khi Stretch

ướ

cung tròn đ ẳ c d i đi. ượ ờ

Tr

c khi Stretch Sau khi Stretch

ướ

- Cung tròn đ i ượ c kéo giãn và đo n th ng ngang b kéo co l ẳ ạ ị ạ

c kéo giãn - Đo n đ ng đ ạ ứ ượ ờ c d i, hai đo n n m ngang đ ạ ằ ượ

Trang 68

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Tr

c khi Stretch Sau khi Stretch

ướ

Chú ý:

ế ố ượ ng ki u c a s nhi u l n, c a s cu i cùng là c a s ch u ử ổ ị ể ử ổ ử ổ ố ề ầ

tác d ng c a l nh Stretch. - N u ch n đ i t ọ ủ ệ ụ

ng kh i danh sách đã l a ch n ho c thêm - Có th lo i m t hay nhi u đ i t ộ ể ạ ố ượ ề ự ặ ỏ ọ

ng vào danh sách. đ i t ố ượ

5.14 D i, quay và bi n đ i t l ế ổ ỉ ệ ờ hình (L nh Align): ệ

i t l ứ ấ ạ ỉ ệ ố (scale) các đ i

Ch c năng: dùng đ d i (move), quay (rotate) và l y l ng. Có các tr ể ờ ng h p sau: ợ ườ t ượ

5.14.1 Khi ch n m t c p đi m, chúng ta th c hi n phép d i hình ộ ặ ự ọ ờ ệ ể

Command: Align ↵

Select objects: Ch n đ i t ng c n Align ố ượ ọ ầ

Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ể ế ự ọ

Specify first source point: Ch n đi m ngu n th nh t trên đ i t ng ứ ấ ố ượ ể ọ ồ

Specify first destination point: Ch n đi m d i đ n ờ ế ể ọ

Tr

c khi Align Sau khi Align

ướ

Specify second source point: Nh n ấ ↵

ự ệ ặ

Tuỳ ờ ắ “Scale objects to alignment points? ự ạ ọ

5.14.2 Khi ch n hai c p đi m, chúng ta th c hi n phép d i và quay hình. ể ọ i dòng nh c vào l a ch n YES hay NO t [Yes/ No]:” đ th c hi n thêm phép bi n đ i t l ế ệ ổ ỉ ệ ể ự

Command: Align ↵

Trang 69

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Select objects: Ch n các đ i t ng c n Align ố ượ ọ ầ

Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ể ế ự ọ

Specify first source point: Ch n đi m ngu n th nh t trên đ i t ng ứ ấ ố ượ ể ọ ồ

Specify first destination point: Ch n đi m d i đ n th nh t ứ ấ ờ ế ể ọ

Specify second source point: Ch n đi m ngu n th hai ứ ể ồ ọ

Specify second destination point: Ch n đi m đích th hai ứ ể ọ

Specify third source point or : Nh n ấ ↵

ọ ↵ (Yes) để

Scale objects based on alignment points? [Yes/No] : Ch n Y ho c N th c hi n thêm phép bi n đ i t l ↵ (No) đ gi nguyên t l ổ ỉ ệ ặ ể ữ ỉ ệ ự ế ệ

Tr

c khi Align Sau khi Align

ướ

- Ch n N ọ ↵ (No): ch th c hi n phép d i và quay hình ệ ỉ ự ờ

Tr

c khi Align Sau khi Align

ướ

- Ch n Y ọ ↵ (Yes): th c hi n phép d i, quay và l y t l ấ ỉ ệ ự ệ ờ

5.15 Sao chép các đ i t ng (L nh Copy): ố ượ ệ

ng đ c ch n theo ph ố ượ ượ ọ ươ ế ng t nh ti n ị

và s p x p chúng theo v trí xác đ nh. Ch c năng: dùng đ sao chép các đ i t ể ứ ị ắ ế ị

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Modify\Copy

Copy ho c CO ho c CP

Command: CO ↵

Select objects: Ch n đ i t ng c n sao chép ố ượ ọ ầ

Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc ể ế

Trang 70

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ể ẩ ọ

ấ Specify base point or [Displacement] : Ch n đi m chu n b t ặ kì ho c nh p kho ng d i ờ ậ ả

Specify second point or : Ch n v trí c a các

ọ ng đ i, c c t ủ ị ng đ i ng sao chép, có th nh p t a đ tuy t đ i, t ố ự ươ ố đ i t ố ượ ể ậ ọ ộ ệ ố ươ

ặ Specify second point or [Exit/Undo] : Ti p t c ch n v trí sao chép ho c ế ụ ọ ị

nh n ấ ↵ đ k t thúc ể ế

5.16 Sao chép dãy (L nh Array): ệ

ng đ c ch n thành dãy hình ch Ch c năng: dùng đ sao chép các đ i t ể ố ượ ứ ượ ọ ữ

nh t (Rectangular array) ho c s p x p xung quanh tâm (Polar array). ặ ắ ế ậ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Modify\Array

Array ho c AR

5.16.1 Rectangular Array:

Command: AR ↵

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Array -> Ch n ọ Rectangular Array ấ

Vào nút Select objects, xu t hi n dòng l nh: ệ ệ ấ

Trang 71

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Select objects: ch n các đ i t ng c n sao chép ố ượ ọ ầ

Select objects: ch n thêm đ i t i h p tho i ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ quay tr l ở ạ ộ ể ạ

Trên h p tho i có các l a ch n sau: ự ạ ộ ọ

- Rows : đ nh s hàng mu n sao chép. ố ố ị

- Columns: đ nh s c t mu n sao chép ố ộ ố ị

- Row offset: nh p kho ng cách gi a các hàng ả ữ ậ

- Row offset: nh p kho ng cách gi a các c t ả ữ ậ ộ

Nh n ấ OK đ k t thúc l nh ể ế ệ

5.16.2 Polar Array:

Command: AR ↵

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Array -> Ch n ọ Polar Array ấ

Trang 72

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Vào nút Select objects, xu t hi n dòng l nh: ệ ệ ấ

Select objects: ch n các đ i t ng c n sao chép ố ượ ọ ầ

Select objects: ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ quay tr l ở ạ ộ i h p tho i ạ ể

Trên h p tho i có các l a ch n sau: ự ạ ộ ọ

- Center point: ch n tâm c a dãy theo to đ X, Y ạ ộ ủ ọ

Trong m c ụ Method, chúng ta có th ch n 2 trong 3 l a ch n ể ọ ự ọ

- Total Number of Item: xác l p t ng s ph n t trong m ng v a t o ra k c ậ ổ ầ ử ố ừ ạ ể ả ả

ph n t đang đ c t o m ng. ầ ử ượ ạ ả

ậ ố ộ ụ ạ ả ả ạ

- Angle to Fill: xác l p s đ mà m ng t o nên. Ví d t o m ng bao quanh o. Góc đi n vào giá tr âm s cùng chi u kim đ ng h , ồ ẽ ề ồ ề

n a vòng tròn, xác l p 180 ử góc có giá tr d ị ươ ậ ng s ng ẽ ượ ị c chi u kim đ ng h . ồ ề ồ

- Angle Between Item: xác l p s đ gi a m i ph n t trong m ng. ậ ố ộ ữ ầ ử ỗ ả

Ch n ọ Rotate Item as Copied: đ xoay các đ i t ố ượ ể ạ ng mà chúng ta đang t o

m ng, h y ch n h p này n u không xoay chúng. ủ ế ả ộ ọ

Nh n ấ OK đ k t thúc l nh ể ế ệ

5.17 Chia đ i t ng thành các đo n b ng nhau Divide (DIV): ố ượ ạ ằ

ạ đ chia đ i t ể ố ượ ằ nhau. Đ i t ẽ ấ

c chia v n gi ng đ ng pháp truy b t đi m ng ( ố ượ ắ Line, Arc, Circle, Pline, Spline) thành các c ượ ng s xu t hi n các đi m chia và đ ữ ệ ể Node. Đ i t ố ượ ể ượ ẫ

Ch c năng: dùng đo n có chi u dài b ng ề truy b t b ng ph ắ ằ nguyên các tính ch t đ i t ng ban đ u. ươ ấ ố ượ ầ

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Point\Divide

Divide ho c DIV

Command: DIV ↵

Select object to divide: Ch n đ i t ố ượ ọ ng c n chia ầ

↵ Enter the number of segments or [Block]: Nh p s đo n c n chia ạ ầ ậ ố

N uế ch n ọ B ↵ xu t hi n dòng nh c sau: ệ ắ ấ

Enter name of block to insert: Nh p tên kh i c n chèn ố ầ ậ

Align block with object? [Yes/No] : Mu n quay kh i khi chèn không ố ố

↵ Enter the number of segments: Nh p s đo n c n chia ạ ầ ậ ố

Trang 73

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ng thành các đo n có chi u dài cho tr c b ng nhau ố ượ ề ạ ướ ằ

5.18 Chia đ i t Measure (ME):

Ch c năng: ể ứ

ng đ ể ượ

đo n có chi u dài cho tr ề ạ c truy b t b ng ph và đ ắ ằ ượ nguyên các tính ch t đ i t v n gi ữ ẫ ng ( dùng đ chia đ i t ố ượ ướ b ng nhau c ằ ng pháp truy b t đi m ươ ng ban đ u. ấ ố ượ Line, Arc, Circle, Pline, Spline) thành các ng s xu t hi n các đi m chia . Đ i t ệ ẽ ấ ố ượ c chia ể Node. Đ i t ắ ố ượ ầ

Menu bar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Point\Measure

Measure ho c ME

Command: ME ↵

Select object to measure: Ch n đ i t ố ượ ọ ng c n chia ầ

↵ Specify length of segment or [Block]: Nh p chi u dài m i đo n c n chia ạ ầ ề ậ ỗ

N uế ch n ọ B ↵ xu t hi n dòng nh c sau: ệ ắ ấ

Enter name of block to insert: Nh p tên kh i c n chèn ố ầ ậ

Align block with object? [Yes/No] : Mu n quay kh i khi chèn không ố ố

↵ Specify length of segment: Nh p chi u dài đo n c n chia ạ ầ ề ậ

CH

NG 6: GHI VÀ HI U CH NH VĂN B N

ƯƠ

6.1 T o ki u ch Style (ST): ữ ể ạ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Format\Style

Style ho c ST

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Text Style: ấ

Trang 74

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Chúng ta có th xem ki u ch v a t o t i ô ể ữ ừ ạ ạ ổ

ữ ạ ộ ể

Preview. Có th thay đ i tên và ể ể Rename và Delete. Sau khi t o m t ki u ch , chúng ta ể Close. Apply đ t o ki u ch khác ho c mu n k t thúc l nh ta nh n nút ặ ố ế ể ạ ữ ệ ấ xoá ki u ch b ng các nút ữ ằ nh n nút ể ấ

6.2 T o các dòng ch ho c dòng văn b n trong b n v Text, MText: ữ ặ ả ẽ ạ ả

6.2.1 T o các dòng ch Text: ữ ạ

Ch c năng: ứ ẽ ả ậ

ộ ệ cho phép nh p các dòng ch vào trong b n v . Trong m t l nh các v trí khác nhau và các dòng ữ ữ ằ ở ề ị

Text, chúng ta có th nh p nhi u dòng ch n m ậ ể ch s xu t hi n trên màn hình khi nh p t bàn phím. ữ ẽ ấ ậ ừ ệ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Text\Single Line Text Dtext (DT) ho c Text (T)

Command: T ↵

Current text style: "Viet" Text height: Th hi n ki u ch hi n t ữ ệ ạ ể ệ ể ề i và chi u

cao

Specify start point of text or [Justify/Style]: Ch n J ọ ↵ đ căn l ề ữ ặ dòng ch ho c

nh p tham s S ố ↵ đ nh p ki u ch mà chúng ta v a ể ậ ừ t o ữ ể ậ ể trên ạ ở

Các tham s :ố

- Ch n J ọ ↵ xu t hi n dòng nh c ắ ấ ệ

Enter an option [Align/Fit/Center/Middle/Right/TL/TC/TR/ML/MC/MR/BL/

BC/BR]:

Trang 75

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

c ch n và t s Nh n ấ A ↵ (Align): dòng ch s n m g n gi a 2 đi m đ ữ ẽ ằ ữ ọ ượ ỉ ố ọ

ể gi a chi u cao ch và chi u dài dòng ch b ng Width Factor ữ ằ ữ ữ ề ề

c ch n và chi u cao Nh n ấ F ↵ (Fit): dòng ch s n m g n gi a 2 đi m đ ữ ẽ ằ ữ ể ọ ượ ề ọ

ch đ c gi nguyên ữ ượ ữ

n m chính gi a dòng ch Nh n ấ C ↵ (Center): đi m canh l ể ề ằ ữ ữ

chính là tâm hình ch nh t bao dòng ch Nh n ấ M ↵ (Middle): đi m canh l ể ề ữ ậ ữ

Nh n ấ R ↵ (Right): đi m canh l ể ề ở bên ph i dòng ch ả ữ

Nh n TL, TC, TR, ML, MC, MR, BL, BC ho c BR ↵ ): dòng ch s đ ặ ữ ẽ ượ c

ấ canh nh hình sau: ư

- Ch n S ọ ↵ xu t hi n dòng nh c ắ ấ ệ

Style name or [?] <>: Nh p tên ki u ch ữ ể ậ

Specify height <10.000>: Nh p chi u cao ch ề ậ ữ

Specify Rotation Angle of Text<0>: Nh p đ nghiêng c a ch ủ ậ ộ ữ

Enter Text: Nh p dòng ch ho c ậ ữ ặ ↵ đ k t thúc l nh ể ế ệ

6.2.2 T o các dòng văn b n MText: ạ ả

Ch c năng: c gi ng biên là ứ cho phép t o m t đo n văn b n đ ộ ả ạ ở ườ

i h n b i đ ng. c xem là m t đ i t ạ khung hình ch nh t. Đo n văn b n đ ả ượ ữ ậ ạ ượ ớ ạ ộ ố ượ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Text\Multiline Text

Mtext ho c MT

Command: MT ↵

Current text style: "Viet" Text height: Th hi n ki u ch hi n t ữ ệ ạ ể ệ ể ề i và chi u

cao

Specify first corner: Đi m g c th nh t đo n văn b n ả ứ ấ ể ạ ố

Specify opposite corne…: Đi m g c đ i di n đo n văn b n ả ể ố ố ệ ạ

Trang 76

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Xu t hi n h p tho i ạ ậ ộ

Ki u chể

Font chữ

C chỡ ữ

Màu chữ

D ng phân ạ số

L u và thoát

Căn lề

ư

Có g ch chân

Ch ữ nghiêng

Ch ữ đ mậ

ệ các ph n m m văn b n khác. ấ b n nh ư ở ả ạ Text Formatting. Trên h p tho i này, chúng ta nh p văn ề ộ ầ ả

ọ r i ch n ồ

ệ ằ ự ặ bàn phím m t s ký t ấ t sau: đ c bi Chúng ta có th thêm các kí t ể ể đ c bi ộ ố Symbol ho c có th gõ t ặ t b ng cách nh n vào nút ệ ự ặ ừ

o (Ký hi u đ ) ộ ệ

%%d

%%p

–( Ký hi u c ng tr ) ừ ệ ộ

%%c ˘ ( Ký hi u đ ng kính) ệ ườ

6.3 L nh Qtext: ệ

ể ệ ế ờ

ự ứ ạ ườ ừ ẽ

ả ọ ợ

ệ m t ký t ộ ho c cung tròn. Đ ti ặ chú gi Vi c th hi n văn b n trên màn hình th ả ng v ph c t p đ là m t đ i t ộ ố ượ t ki m th i gian, trong tr ờ ệ ể ế ả ẽ ạ ỗ ng chi m nhi u th i gian vì m i ườ ề ẳ nhi u đ c t o thành t ng th ng ề ượ ạ ng h p không c n ph i đ c các ầ ườ ệ QTEXT. i th hi n trên b n v b n có th dùng l nh ể ệ ể ả

cho phép các chú gi i th hi n trên b n v đ ẽ ượ ể ệ ả

ữ ậ ủ

ứ d ề ướ ạ ch và chi u r ng c a nó là chi u cao c a ch , nên th i gian tái hi n r t nhanh. ủ ữ c th hi n nhanh Ch c năng: ể ệ i d ng khung hình ch nh t mà chi u dài hình ch nh t là chi u dài c a dòng ề ệ ấ ả ữ ậ ờ ề ộ ủ ữ ề

Command: QTEXT ↵

↵ Enter mode [ON/OFF] <>: Ch n ON ho c OFF ặ ọ

i d N u mu n th hi n các chú gi ể ệ ế ố ả ướ ạ ữ ậ ể ế

i d ng khung ch nh t đ ti ệ REGEN) thì chúng ta nh p ậ ON ↵. Ng ờ t ki m th i ệ ế i, n u c l ượ ạ

Ch n OFF Ch n ON

gian tái sinh (s d ng l nh ử ụ mu n đ c các chú gi i thì chúng ta nh p ả ọ ố ậ OFF ↵.

Trang 77

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

6.4 Hi u ch nh n i dung các dòng ch b ng l nh DDedit: ữ ằ ộ ệ ệ ỉ

Ch c năng: cho phép thay đ i n i dung dòng ch và các đ nh nghĩa thu c tính. ứ ổ ộ ữ ộ ị

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Modify\Object\Text\Edit

Ddedit ho c EDặ

Command: ED ↵

Select an annotation object or [Undo]: Ch n dòng ch c n ch nh s a ữ ầ ử ↵ ọ ỉ

N u dòng ch ch n đ ế

ở ệ Text s xu t hi n h p tho i ệ ấ ộ ng ch n đ ượ ạ ọ c t o b i l nh ế ữ ộ

ạ Edit Text ở ệ c t o b i l nh ạ Text Formatting, sau đó chúng ta thay đ i các ệ ổ

ẽ ữ ọ ượ ạ cho phép hi u ch nh n i dung dòng ch . N u đ i t ỉ ố ượ Mtext thì s xu t hi n h p tho i ộ ấ thông s c n thi ế ệ ẽ ố ầ t và nh n OK. ấ

6.5 Hi u ch nh dòng ch b ng Properties Windows: ữ ằ ệ ỉ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Modify\Properties

Properties ho c PRặ

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Properties. ấ

Ch n đo n văn b n r i hi u ch nh trong b ng danh sách ả ồ ệ ả ỉ

ạ ọ c a h p tho i. ạ ủ ộ

Sau đó đóng h p tho i và nh n phím ESC đ thoát l nh. ấ ạ ộ ệ ể

6.6 S d ng l nh Mtprop thay đ i tính ch t Mtext: ử ụ ổ ệ ấ

Command: MTPROP ↵

Select an MTEXT object: Ch n đo n văn b n MTEXT c n ch nh s a ạ ử ↵ ầ ả ọ ỉ

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Text Formatting đ ch nh s a đo n văn b n ả ể ỉ ử ạ ấ

Sau khi ch nh s a xong, chúng ta nh n ấ OK đ thoát l nh. ể ử ệ ỉ

CH

NG 7: GHI KÍCH TH

C

ƯƠ

ƯỚ

7.1 Các thành ph n c a kích th c: ầ ủ ướ

M t kích th c ghi b t kỳ bao g m các thành ph n ch y u sau đây: ộ c đ ướ ượ ủ ế ấ ầ ồ

Dimension line (Đ ng kích th c) ườ ướ

Trang 78

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Đ ng kích th ở ầ ặ ộ

i h n b i hai đ u mũi tên (g ch chéo ho c m t ký ng v i đo n th ng ghi kích ế c gi ướ ớ ạ c th ng thì nó cùng ph ẳ ạ ớ ươ ạ ẳ

c đ ướ ượ hi u b t kỳ). N u là kích th c, n u là kích th th c góc thì nó là m t cung tròn có tâm là đ nh góc. ườ ệ ấ ướ ướ ế ộ ỉ

Extension line (Đ ng gióng) ườ

ng đ ẳ ớ ố ượ ượ c

ng đ ườ ườ c. Kích th ườ ng có hai đ c th ng gióng ghi kích th Thông th ướ ng gióng là các đ ườ ướ ng th ng vuông góc v i đ i t ườ

Dimension Text (Ch s kích th c) ữ ố ướ

Ch s kích th ng đ c ghi kích th ữ ố ướ ộ ớ ủ ố ượ ướ c. Chi u cao ề

ch s kích th c trong b n v k thu t là các giá tr tiêu chu n. ữ ố ướ ẩ c là đ l n c a đ i t ẽ ỹ ậ ả ượ ị

Arrowheads (Mũi tên, g ch chéo) ạ

c thông th ng là mũi tên, d u nghiêng, ệ ầ ủ ườ ườ ấ

ướ ch m... hay m t kh i b t kỳ do ta t o nên. ố ấ Ký hi u hai đ u c a đ ộ ng kích th ạ ấ

ướ ườ ườ ỉ

ng kính ch có 3 thành ph n: đ c. Khi đó ta xem đ c bán kính và đ ữ ố ướ ầ ườ ng kích ặ ng tròn ho c ướ

th cung tròn là các đ Đ i v i kích th ố ớ c, mũi tên (g ch chéo) và ch s kích th ạ ng gióng. ườ

7.2 Các khái ni m c b n khi ghi kích th c: ơ ả ệ ướ

Các bi n kích th c (Dimension Variables) ế ướ

c đi u khi n vi c ghi kích th c. Nh các bi n này ta có ề ờ ế

th đ ệ ướ c (Dimension styles) khác nhau. Các bi n kích th ế ể ượ ấ ể ướ c r t nhi u ki u ghi kích th ướ ể ề

Các ki u kích th c (Dimension Styles) ể ướ

S k t h p các bi n kích th ự ế ợ ướ c cho ta nhi u ki u kích th ề ướ

ể ướ ớ ế ị

c khác nhau. c v i các tên khác nhau. c khác nhau, khi c n ta ể t l p nhi u ki u ghi kích th ể ề ả ầ

ế ậ c mà không c n ph i thay đ i t ng tên bi n. AutoCAD cho phép ta đ nh nghĩa các ki u ghi kích th Trong b n v ta có th thi ể ẽ ch c n g i ki u kích th ướ ể ướ ổ ừ ỉ ầ ọ ế ầ ả

Kích th c liên k t (Associate dimension) ướ ế

Khi kích th t c các đ i t ố ượ ướ

ề ệ ỉ

c liên k t thành ủ ế i cho vi c ghi và hi u ch nh ệ c liên k t thành các ệ Explode đ phá v kích th ể ng c a kích th ệ ướ ế

c liên k t thì t ấ ả ế ướ m t kh i duy nh t, đi u này t o đi u ki n thu n l ậ ợ ề ạ ấ ộ kích th c. Ta có th dùng l nh ỡ ể đ i t ố ượ ố ướ ng đ n. ơ

Chú ý:

c v m t h ng c a b n v thì kích th ướ ủ ướ ắ c ng n

- Khi ghi nhi u kích th c ghi g n v i đ i t đ ề ầ ớ ố ượ ề ộ ướ ng và ti p theo đó là kích th ế ả ẽ c dài h n. ướ ơ ượ

Trang 79

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

- Các kích th c cùng m t m c nên n m cùng trên m t đ ướ ộ ứ ộ ườ ằ ng th ng. ẳ

c trên các đ i t ng là đ ướ ố ượ ườ ng khu t. T t nh t là ghi ố ấ ấ

c trên các m t c t. kích th - Không nên ghi kích th ặ ắ ướ

7.3 Trình t ghi kích th c: ự ướ

c theo TCVN. 1. T o ki u kích th ể ạ ướ

2. S d ng các l nh đ ghi các kích th c. ử ụ ệ ể ướ

ế ệ ấ ợ

ổ ướ ướ ử ụ ệ ắ

ặ ệ ớ ự ệ

c đã ghi. ể c, n u kích th 3. Sau khi ghi kích th c xu t hi n không phù h p ta có th ướ c và sau đó t i dòng nh c ”Dim” (S d ng l nh DIM) thay đ i các bi n kích th ạ ế ta dùng l nh con UP (Update), ho c l nh Dimstyle v i l a ch n Apply ho c l nh ặ ệ ọ Dimoverride đ c p nh t các bi n v a thay đ i cho các kích th ướ ế ừ ể ậ ậ ổ

t ta có th hi u ch nh các thành ph n kích ể ệ ầ ỉ ế

th 4. Khi c n thi ầ c b ng các l nh: ệ ướ ằ

Dimtedit, Dimedit...

7.4 Các l nh ghi kích th c: ệ ướ

Các l nh ghi kích th ệ ướ ự c trong AutoCAD n m trong th c ằ

đ n kéo xu ng ơ ố Dimension.

Trang 80

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Các nút l nh n m trong thanh công c ụ Dimension ệ ằ

c ngang (Horizontal), ướ th ng đ ng (Vertical) và quay (Rotated) ẳ

Linear Dimension – DIMLINEAR : Ghi kích th ứ Aligned Dimension – DIMALIGNED : Ghi kích th c song song kích ướ th c c n ghi ướ ầ

Arc Length Dimension – DIMARC : Ghi kích th c chi u dài cung tròn ướ ề

Ordinate Dimension – DIMORDINATE : Ghi dung sai hình d ng và v trí ạ ị

Radius Dimension – DIMRADIUS : Ghi kích th c bán kính ướ

Jogged Dimension – DIMJOGGED : Ghi kích th c bán kính (hình ch Z) ướ ữ

Diameter Dimension – DIMDIAMETER : Ghi kích th ng kính c đ ướ ườ

Angular Dimension – DIMANGULAR : Ghi kích th c góc. ướ

Quick Dimension – QDIM : Ghi các kích th c các đ i t ng đ ướ ố ượ ượ c ch n ọ

Baseline Dimension – DIMBASELINE : Ghi chu i kích th c song song ỗ ướ c s n có v i kích th ớ ướ ẵ

Continue Dimension – DIMCONTINUE : Ghi chu i kích th ỗ ướ ố ế c n i ti p c s n có v i kích th ớ ướ ẵ

Quick Leader – QLEADER : Ghi chú trên b n vả ẽ

Tolerance – TOLERANCE : Ghi kích th c theo đ ướ ườ ng d n ẫ

Center Mark – DIMCENTER : V đ ng tâm ẽ ườ

Dimension Edit – DIMEDIT : Hi u ch nh v trí, giá tr , góc quay ch s ệ ữ ố ị ỉ ị

kích th c và đ nghiêng đ ng gióng ướ ộ ườ

ng c a ch s ổ ị ươ ữ ố ủ kích th Dimension Text Edit – DIMTEDIT : Thay đ i v trí và ph cướ

Dimension Update - DIMSTYLE APPLY : C p nh t các bi n kích th ế ậ ậ c ướ

Trang 81

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Dim Style Control : Hi n th ki u kích th c hi n hành ị ể ể ướ ệ

Dimension Style - DIMSTYLE : Ch nh s a các bi n kích th ử ế ỉ c ướ

7.5 L nh DIMLINEAR: ệ

Ch c năng: g hi kích th ứ c th ng n m ngang ( ằ ẳ ứ Horizontal) ho c th ng đ ng ặ ẳ

ướ (Vertical) và nghiêng (Rotated).

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Dimension\Linear

Dimlinear ho c Dimline, DLI ặ

ng gióng: 7.5.1 Ch n hai đi m g c c a hai đ ể ố ủ ọ ườ

Command: DLI ↵

ứ ể ọ

Specify first extension line origin or : ↵

Select object to dimension: Ch n đ i t ng c n ghi kích th c ố ượ ọ ầ ướ

Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle/Horizontal/Vertical/ c ng kích th Rotated]: Ch n v trí ghi đ ọ ườ ướ ị

Trang 82

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ng kéo đ ghi các kích th ướ ể ướ

ế c ngang. Chú ý: Tuỳ thu c vào h ộ ngang thì ghi kích th ướ ứ c đ ng ho c kéo lên ho c xu ng thì ghi kích th ặ ặ ố c khác nhau. N u kéo ướ

Các tham s :ố

ng kích th ướ

ạ c thông qua h p tho i c ra - Mtext: S a đ i các dòng ghi chú c a đ ủ ườ ậ ượ ể ớ

ộ MText (xem thêm l nh MText). V i cách nh p này chúng ta còn có th ghi đ màn hình các ký t t nh ử ổ ệ đ c bi ự ặ ư φ, ÷, ° ,≈ ... thông qua l a ch n Symbol. ự ệ ọ

Tr

ướ

c và sau khi s a đ i ử ổ

- Text: S a đ i dòng ghi chú c a đ ng kích th c. ử ổ ủ ườ ướ

ng kích th c - Angle: Thay đ i góc c a dòng ghi chú so v i đ ủ ớ ườ ổ ướ

Tr

c và sau khi thay đ i Angle

ướ

↵ Specify angle of dimension text: Nh p giá tr góc ậ ị

- Horizontal: Ghi kích th ướ c theo chi u ngang ề

Trang 83

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]:

- Vertical: Ghi kích th ướ c theo chi u d c ề ọ

Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]:

c có đ ng kích th ướ ườ ướ ớ c nghiêng v i

đ - Rotate: Ghi kích th ng chu n m t góc nào đó. ộ ẩ ườ

↵ Specify angle of dimension line <>: Nh p giá tr góc quay ậ ị

7.6 L nh DIMALIGNED: ệ

Ch c năng: g hi kích th c song song v i đo n th ng n i 2 đi m g c đ ứ ướ ố ườ ng ể ạ ẳ ớ ố

gióng.

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Dimension\Aligned

Dimaligned ho c Dimali, DAL ặ

7.6.1 Ghi kích th ướ c th ng: ẳ

Command: DAL ↵

ứ ể ọ

Specify first extension line origin or : ↵

Select object to dimension: Ch n đ i t ng c n ghi kích th ố ượ ọ ầ c ướ

Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]: t ng t nh trên ươ ự ư

7.7 L nh DIMANGULAR: ệ

Ch c năng: dùng đ g c góc. ể hi kích th ứ ướ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Dimension\Angular

Dimangular ho c Dimang, DAN ặ

7.7.1 Ghi kích th c góc gi a hai đo n th ng: ướ ữ ẳ ạ

Command: DAN ↵

Select arc, circle, line or : Ch n đo n th ng th nh t ứ ấ ạ ẳ ọ

Select second line: Ch n đo n th ng th hai ọ ứ ẳ ạ

Specify dimension arc line location or [Mtext/Text/Angle]: V trí đ ng kích ị ườ

th cướ

7.7.2 Ghi kích th c góc qua 3 đi m: ướ ể

Command: DAN ↵

Select arc, circle, line or : ↵

Specify angle vertex: Ch n đ nh góc ọ ỉ

ố ạ Specify first angle endpoint: Xác đ nh đi m cu i c nh ể ị

th nh t ứ ấ

Specify second angle endpoint: Xác đ nh đi m cu i c nh th hai ố ạ ứ ể ị

Specify dimension arc line location or [Mtext/Text/Angle]: Ch n v trí đ ọ ị ườ ng

kích th cướ

7.7.3 Ghi kích th c góc tâm c a cung tròn: ướ ở ủ

Command: DAN ↵

Trang 85

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Select arc, circle, line, or : Ch n cung tròn ọ

Specify dimension arc line location or [Mtext/Text/Angle]: Ch n v trí đ ọ ị ườ ng

kích th cướ

7.8 L nh DIMRADIUS: ệ

Ch c năng: dùng đ g c bán kính c a đ ể hi kích th ứ ướ ủ ườ ng tròn ho c cung tròn. ặ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Dimension\Radius

Dimradius ho c Dimrad, DRA ặ

Command: DRA ↵

Select arc or circle: Ch n cung tròn t ọ ạ i m t đi m b t kì. ể ấ ộ

Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]: Ch n v trí đ ng kích ọ ị ườ

th c.ướ

7.9 L nh DIMDIAMETER: ệ

Ch c năng: dùng đ g c đ ng kính c a đ ng tròn ho c cung ể hi kích th ứ ướ ườ ủ ườ ặ

tròn.

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Dimension\Diameter

Dimdiameter ho c Dimdia, DDI ặ

Command: DDI ↵

Select arc or circle: Ch n cung tròn t ọ ạ i m t đi m b t kì. ể ấ ộ

ng kích th Ch n v trí đ c. Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]: ọ ướ ườ ị

7.10 L nh DIMCONTINUE: ệ

Ch c năng: dùng đ g c n i ti p. ể hi chu i kích th ỗ ứ ướ ố ế

Trang 86

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Dimension\Continue

Dimcontinue ho c Dimcont, DCO ặ

c v a ghi: 7.10.1 N i ti p kích th ố ế ướ ừ

ướ ạ ộ c th ng, góc, to đ ) ẳ

ướ ẽ c v a ghi tr c đó. là đ Đ ng gióng th nh t c a kích th ứ ườ ng gióng th hai c a kích th ườ ấ ủ ủ c s ghi (kích th ướ ướ ừ ứ

Command: DCO ↵

Specify a second extension line origin or [Undo/Select] : Ch n đ ọ ườ ng

gióng ti p theo ế

Specify a second extension line origin or [Undo/Select] : Nh n S ấ

ho c nh n ấ ↵. ặ

c đã ghi làm ọ ườ ng gióng c a kích th ủ ướ

đ Select continued dimension: Ch n đ ng gióng th nh t ứ ấ ườ

Specify a second extension line origin or [Undo/Select] : Nh n phím ấ

ESC ho c ặ ↵ 2 l n đ k t thúc l nh ầ ể ế ệ

7.11 L nh DIMBASELINE: ệ

Ch c năng: dùng đ g c có s n. ể hi kích th ứ ướ c song song v i m t kích th ớ ộ ướ ẵ

Trang 87

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Dimension\Baseline

Dimbaseline ho c Dimbase, DBA ặ

7.11.1 Kích th c cùng chu n v i kích th c v a ghi: ướ ẩ ớ ướ ừ

N u ta ghi chu i kích th c song song v i kích th c v a ghi thì ti n hành ỗ ướ ớ ướ ừ ế

ế nh sau: ư

Command: DBA ↵

Specify a second extension line origin or [Undo/Select] : Ch n đ ọ ườ ng

gióng ti p theo ế

Specify a second extension line origin or [Undo/Select] : Nh n S ấ

ho c nh n ấ ↵. ặ

Select based dimension: Ch n đ c đã ghi làm đ ọ ườ ng gióng c a kích th ủ ướ ườ ng

gióng th nh t ứ ấ

Specify a second extension line origin or [Undo/Select] : Nh n phím ấ

ESC ho c ặ ↵ 2 l n đ k t thúc l nh ầ ể ế ệ

7.12 L nh DIMORDINATE: ệ

Trang 88

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Ch c năng: dùng đ g ể hi t a đ đi m. ọ ộ ể ứ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Dimension\Ordinate

Dimordinate ho c Dimord, DOR ặ

Command: DOR ↵

Specify feature location: Ch n đi m c n ghi kích th c, dùng truy b t đi m. ể ầ ọ ướ ể ắ

Specify leader endpoint or [Xdatum/Ydatum/Mtext/Text/Angle]: Ch n ọ v trí ị

7.13 L nh QLEADER: ệ

ng d n và các dòng chú thích cho ạ ộ ườ ẫ

đ Ch c năng: t o m t cách nhanh chóng đ ứ ng d n. ẫ ườ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Dimension\Leader

Qleader ho c LE

Command: LE ↵

Specify first leader point, or [Settings] : Ch đ nh đi m d n đ u tiên ể ầ ẫ ỉ ị

Specify next point: Đi m d n k ti p ẫ ế ế ể

Specify next point: ↵

Specify text width <>: Nh p chi u cao ch ề ậ ữ

Enter first line of annotation text : Nh p dòng ch ho c ữ ặ ↵ ậ

Enter next line of annotation text: Nh p dòng ch ho c ữ ặ ↵ ậ

Chúng ta có th s d ng h p tho i Leader Settings đ thay đ i các m c đ nh ể ử ụ ể ặ ạ ổ ộ ị

theo yêu c u ầ

Command: LE ↵

Specify first leader point, or [Settings] : ↵

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Leader Settings ấ

Trang 89

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

a. Trang Annotation: Gán d ng dòng chú thích c a đ ạ ủ ườ ị

ng d n, ch đ nh các ỉ ẫ i các dòng chú thích hay không. l a ch n đo n văn b n và ch ra có nên s d ng l ự ử ụ ả ạ ọ ỉ ạ

Annotation type: Gán d ng dòng chú thích c a đ ạ ọ ng d n. Khi b n ch n ườ ủ ẫ

ạ d ng Type s thay đ i dòng nh c ghi chú thích khi th c hi n l nh Qleader. ạ ệ ệ ự ẽ ắ ổ

- Mtext: Dòng nh c t o nên chú thích là đo n văn b n. ắ ạ ạ ả

ữ - Copy an Object: Dòng nh c cho phép sao chép, copy đo n văn b n, dòng ch , ắ ạ ả

dung sai ho c m t đ i t ặ ộ ố ượ ng tham chi u là Block. ế

ạ - Tolerance: Hi n th h p tho i Tolerance, trên h p tho i này cho phép b n ạ ộ

nh p kí hi u, giá tr sia l ch hình dáng, v trí và liên k t v i đ ệ ậ ị ng d n. ẫ ạ ế ớ ườ ể ị ị ộ ệ

- Block Reference: Dòng nh c cho phép b n chèn m t block vào đ ắ ạ ộ ườ ng d n. ẫ

- None: T o đ ng d n không có dòng chú thích. ạ ườ ẫ

ự ả ọ ị ỉ

ọ ử ụ Mtext options: Ch đ nh các l a ch n đo n văn b n. Các l a ch n s d ng c khi các đ i t ự ng ch n là các đo n văn b n. đ ố ượ ạ ả ạ ọ ượ

- Prompt for Width: Dòng nh c ch đ nh b n nh p chi u r ng đo n văn b n. ề ộ ạ ạ ậ ả ắ ỉ ị

- Always Left Justify: Chú thích là đo n văn b n đ c canh l trái. ả ượ ạ ề

- Frame Text: T o khung bao quanh đo n văn b n. ạ ả ạ

Annotation Reuse: Gán các l a ch n đ s d ng l i dòng chú thích cho đ ể ử ụ ự ọ ạ ườ ng

d n. ẫ

- None: Không cho phép s d ng l i chú thích đ ử ụ ạ ườ ng d n. ẫ

- Reuse Next: S d ng l i dòng chú thích s p t o khi t o các đ ử ụ ạ ắ ạ ạ ườ ế ng d n ti p ẫ

sau đó.

Trang 90

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

- Reuse Current: S d ng l ạ ệ ẽ ọ

ự ọ ộ i dòng chú thích hi n hành. ACAD s ch n m t i dòng chú thích, sau khi Reuse Next ử ụ ạ

ử ụ đ ng l a ch n này khi s d ng l ự ộ c ch n. ọ cách t đ ượ

b. Trang Leader Line & Arrow: Gán d ng đ ng d n và mũi tên ạ ườ ẫ

Leader line: Gán d ng đ ạ ườ ng d n ẫ

- Straight: T o phân đo n n i các đi m đ ng d n là các đo n th ng. ể ạ ạ ố ườ ạ ẫ ẳ

ng d n n i các đi m là đ ng spline. Các đi m đ ể ạ ẫ ố ườ ể ườ ẫ ng d n

- Spline: T o đ ườ c xem nh là CONTROL POINT. đ ư ượ

ầ ừ ẫ

ướ ư ủ ế

Arrow head: Xác đ nh đ u mũi đ ng t ệ ươ ấ ẽ ạ

danh sách các ng d n, ch n mũi tên t ị ọ ườ d ng mũi tên t c. N u b n ch n User nh các mũi tên c a kích th ọ ạ ự ạ defined thì s xu t hi n danh sách các block mà b n có th s d ng làm đ u mũi ầ ể ử ụ tên.

ứ ể ẫ

ậ ể ố ệ ướ ạ

Number of Point: Gán s các đi m trên đ ậ ấ ệ ẽ ế ắ ậ

ắ ng d n, t c là s các dòng nh c ố ườ c khi xu t hi n dòng nh c nh p dòng chú thích. N u b n ch n No nh p đi m tr ế ọ ắ Limit thì l nh Qleader s k t thúc s xu t hi n dòng nh c nh p đi m khi b n n ạ ấ ệ ể ự ấ Enter hai l n liên ti p. ầ ế

Angle Constraints: Gán góc ràng bu c gi a đ ữ ườ ộ ng d n th nh t và th hai. ứ ấ ứ ẫ

- First Segment: Gán góc gi a các phân đo n đ ạ ườ ữ ng d n. ẫ

- Second Segment: Gán góc cho phân đo n th hai đ ứ ạ ườ ng d n. ẫ

c. Trang Attachment: Gán v trí liên k t cho đ ẫ ị

ườ ế ử ụ ế ị ể ạ ả ằ ả

ng d n và dòng chú thích là đo n văn b n. S d ng trang này đ gán v trí liên k t cho đo n văn b n n m bên ph i (Text on right side) ho c trái (Text on left side). ạ ả ặ

Trang 91

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

7.14 Hi u ch nh ch s kích th c – L nh ữ ố ệ ỉ ướ ệ DIMTEDIT, DIMEDIT:

7.14.1 L nh DIMTEDIT: ệ

Ch c năng: cho phép ta thay đ i v trí và ph c. ứ ổ ị ươ ng c a ch s kích th ữ ố ủ ướ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Dimension\Align Text

Dimtedit ho c Dimted

Command: DIMTED ↵

Select dimension: Ch n kích th ọ ướ ầ c c n hi u ch nh ệ ỉ

Specify new location for dimension text or [Left/Right/Center/Home/Angle]:

c đ n v trí c n thi D i ch s kich th ữ ố ờ ướ ế ị ầ ế t ho c l a ch n các tham s . ố ọ ặ ự

- Left: Kích th c đ ướ ượ c di chuy n sang trái. ể

- Right: Kích th c di chuy n sang ph i. c đ ướ ượ ể ả

- Home: Kích th v trí ban đ u khi ghi kích th c. c ướ ở ị ầ ướ

c n m gi a đ ng kích th c. - Center: Đ t v trí kích th ặ ị ướ ằ ữ ườ ướ

- Angle: Quay ch s kích th i dòng nh c cu i cùng khi nh p A: ữ ố c, t ướ ạ ậ ắ ố

Specify angle for dimension text: Nh p góc quay cho ch s kích th ữ ố ậ c ướ

7.14.2 L nh DIMEDIT: ệ

c đang hi n th trên màn hình và dùng đ thay đ i ch s kích th ổ ữ ố ể ướ ể ị

ng gióng. Ch c năng: ứ đ nghiêng c a đ ộ ủ ườ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Dimension\Oblique

Dimedit ho c Dimed, DED

Trang 92

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Command: DED ↵

Enter type of dimension editing [Home/New/Rotate/Oblique] :

Các l a ch n: ự ọ

ư ướ ề ị c v v trí ban đ u khi ghi kích th ầ ướ ậ c. Khi nh p

ữ ố H xu t hi n dòng nh c: ắ - Home: Đ a ch s kích th ấ ệ

Select objects: Ch n ch s kích th ữ ố ọ ướ ầ c c n hi u ch nh ệ ỉ

c đã ghi. Khi nh p N c cho kích th ↵ t - New: Thay đ i ch s kích th ổ ướ ậ

ữ ố ấ ướ ộ ệ ạ ố

iạ dòng nh c cu i cùng s xu t hi n h p tho i Multiline Edit Mtext và chúng ta nh p ậ ắ dòng ch kich th ữ c m i vào. Dòng nh c sau s xu t hi n: ắ ẽ ấ ẽ ớ ướ ệ

Select objects: Ch n ch s kích th c c n thay đ i ữ ố ọ ướ ầ ổ

- Rotate: T ng t l a ch n Angle Dimtedit ươ ự ự ọ

Tr

c Oblique

Sau Oblique

ướ

- OBLique: T o các đ ng gióng xiên góc ạ ườ

S d ng l a ch n Oblique đ ghi kích th ử ụ ự ể ướ c hình chi u tr c đo trong b n v ụ ế ả ẽ

ọ 2D. Khi nh p O s xu t hi n dòng nh c: ẽ ấ ệ ắ ậ

Select objects: Ch n kích th ọ ướ ầ c c n hi u ch nh ệ ỉ

Select objects: Ch n kích th c c n hi u ch nh ho c ọ ướ ầ ặ ↵ đ k t thúc vi c l a ệ ự ể ế ệ ỉ

ch n ọ

Enter obliquing angle (press ENTER for none): Nh p giá tr góc nghiêng so ậ ị

v i đ ớ ườ ng chu n ẩ

7.15 T o ki u kích th DIM: ể ạ ướ c – L nh D ệ

Ch c năng: c m i, hi u ch nh kích th c có s n. ứ dùng đ ể t o ki u kích th ể ạ ướ ệ ớ ỉ ướ ẵ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Dimension\Style

Ddim,Dimstyle ho c D, DST

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Dimension Style Manager. ấ

Trang 93

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

- Style : Danh sách các ki u kích th ể ướ c có s n trong b n v hi n hành. ả ẽ ệ ẵ

c. - List : Ch n cách li ọ ệ t kê các ki u kích th ể ướ

- SetCurent: Gán m t ki u kích th c đang ch n làm hi n hành. ể ộ ướ ệ ọ

- New...: T o ki u kích th ể ạ ướ c m i. ớ

c s n có. - Modify...: Hi u ch nh kích th ệ ỉ ướ ẵ

c đã ổ ướ

ghi mà không thay đ i các bi n còn l c cho các kích th c hi n hành. - Override...: Thay đ i giá tr m t s bi n kích th ị ộ ố ế i theo ki u kích th ể ế ạ ổ ướ ướ ệ

- Compare....: so sánh giá tr các bi n gi a hai ki u kích th c ho c quan sát ữ ể ị ướ ặ

c. t ấ ả t c giá tr các bi n ị ế c a ki u kích th ể ủ ế ướ

c m i chúng ta ch n ể ạ ướ ạ ọ New, khi đó xu t hi n h p tho i ấ ệ ớ ộ

Đ t o ki u kích th ể Create New Dimension Style.

Khung New Style Name: Đ t tên ki u kích th ể ặ ướ c m i. Ví d : TL 1-100. ụ ớ

Khung Start With: C s c a ki u kích th ơ ở ủ ể ướ c m i. ớ

Khung Use for: Ch n lo i kích th c c n s d ng. ạ ọ ướ ầ ử ụ

Ch n ọ Continue xu t hi n h p tho i ấ ệ ộ ạ New Dimension Style: TL 1-100

Trang 94

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

7.15.1 Trang Lines:

Dimension lines: Thi t l p cho đ ng kích th c, trong đó: ế ậ ườ ướ

- Color : Màu đ ng kích th c. ườ ướ

ng kích th c. - Lineweight: Đ nh chi u r ng đ ị ề ộ ườ ướ

- Extend beyond ticks: Kho ng cách đ ng kích th c nhô ra kh i đ ả ườ ướ ỏ ườ ng

gióng.

- Baseline spacing: Kho ng cách gi a các đ ng kích th c song song. ữ ả ườ ướ

- Suppress: B đ ng kích th c. ỏ ườ ướ

Extension lines : Thi ng gióng. t l p đ ế ậ ườ

- Color : Màu đ ng gióng. ườ

ng gióng. - Lineweight: Đ nh chi u r ng đ ị ề ộ ườ

- Extend beyond dim lines: Kho ng cách nhô ra kh i đ ng kích th c. ỏ ườ ả ướ

- Offset from origin: Kho ng các t ng gióng đ n đ u đ ng gióng. ả g c đ ừ ố ườ ầ ườ ế

- Suppress: B đ ng gióng. ỏ ườ

Trang 95

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

7.15.2 Trang Symbols and Arrows:

Arrowheads : Thi t l p mũi tên c a đ ng kích th c. ế ậ ủ ườ ướ

- First : D ng mũi tên cho đ u kích th ầ ạ ướ c th nh t. ứ ấ

- Second : D ng mũi tên cho đ u kích th ầ ạ ướ c th hai. ứ

- Leader : D ng mũi tên cho đ u đ ng d n dòng chú thích. ầ ườ ạ ẫ

- Arrow size : đ l n c a đ u mũi tên. ộ ớ ủ ầ

Center marks : Thi ế ậ t l p d u tâm. ấ

ng tâm. - None, Mark, line : Đ t ki u d u tâm và đ ặ ể ấ ườ

- Size : Kích th c d u tâm. ướ ấ

7.15.3 Trang Text : hi u ch nh các thông s cho ch s kích th c. ữ ố ệ ố ỉ ướ

Text Appearance : Đi u ch nh hình d ng và kích c c a ch kích th c. ỡ ủ ữ ề ạ ỉ ướ

- Text style : Gán ki u ch đã đ c đ nh s n b ng l nh Style. ữ ể ượ ị ẵ ằ ệ

- Text color : Gán màu cho ch s kích th c. ữ ố ướ

c. - Text height : Gán chi u cao cho ch kích th ề ữ ướ

- Fraction height scale: Gán t l c và ỷ ệ ữ gi a chi u cao ch s dung sai kích th ữ ố ề ướ

ch sữ ố kích th c.ướ

- Draw frame around text : V khung ch nh t bao quanh ch s kích th c. ữ ậ ữ ố ẽ ướ

Trang 96

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Text Placement: Đi u ki n ch s kích th ề ữ ố ể c ướ

c theo ph ữ ố ị ị ướ ươ ớ ng th ng đ ng so v i ứ ẳ

- Vertical : Xác đ nh v trí ch s kích th ng kích th c. đ ướ ườ

Centered: V trí ch s kích th c n m gi a đ ng kích th c. ữ ố ị ướ ằ ữ ườ ướ

Above: V trí ch s kích th c n m trên đ ng kích th c. ữ ố ị ướ ằ ườ ướ

ng đ ng kích th ữ ố ị ườ ướ c

ề ướ ng gióng. Outside: V trí ch s kích th có kho ng cách xa nh t t ấ ừ ể c n m v h ằ ướ đi m g c đ ố ườ ả

ng kích th JIS: V trí đ ị ườ ướ c theo chu n c a Nh t B n. ẩ ủ ậ ả

c theo ph ữ ố ị ị ướ ươ ớ ng ngang so v i

- Horizontal : Xác đ nh v trí ch s kích th ng kích th c. đ ướ ườ

ng kích th c và ướ c n m d c theo đ ọ ằ ườ ướ ở

Centered: Ch s kích th gi a hai đ ữ ố ng gióng. ườ ữ

c n m l ch v phía đ ng gióng th ữ ố ướ ằ ệ ề ườ ứ

At Ext Line 1: Ch s kích th nh t.ấ

c n m l ch v phía đ ng gióng th ữ ố ướ ằ ề ệ ườ ứ

At Ext Line 2: Ch s kích th hai.

c n m trên đ ng gióng th ữ ố ướ ằ ườ ứ

Over Ext Line 1: V trí ch s kích th ị nh t.ấ

Trang 97

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

c n m trên đ ng gióng th ữ ố ướ ằ ườ ứ

Over Ext Line 2: V trí ch s kích th ị hai.

- Offset from dimension line: Kho ng cách gi a ch s kích th c và đ ữ ố ữ ả ướ ườ ng

kích th c.ướ

c. Text alignment : H ng c a ch s kích th ướ ữ ố ủ ướ

- Horizontal: Ch s kích th c s n m ngang. ữ ố ướ ẽ ằ

- Aligned With Dimension Line: Ch s kích th c song song v i đ ng kích ữ ố ướ ớ ườ

th c.ướ

- ISO Standard: Ch s kích th c khi ữ ố ướ

c s song song v i đ ướ ẽ ng gióng và n m ngang khi n m ngoài hai đ ng kích th ng gióng. ớ ườ ườ ằ ằ n m trong hai đ ằ ườ

c, đ u mũi tên, đ ữ ố ể ị ướ ầ ườ ng d n và ẫ

ng kích th c. 7.15.4 Trang Fit : Ki m tra v trí ch s kích th đ ườ ướ

Fit options: Ki m tra v trí c a ch s kích th ị ữ ố ủ ể ướ ườ ướ

ng gióng d a trên kho ng cách gi a các đ ặ ự ả c và đ ữ

ướ ng kích th ườ c và mũi tên n m gi a các đ ằ ữ

ữ ố ủ ữ ố ằ c n m ng gióng. Khi ng gióng. ườ c và mũi tên ph thu c vào các ộ ụ ướ

trong ho c ngoài các đ ườ đ ch thì AutoCad đ t ch s kích th ủ ỗ ặ N u không đ ch thì v trí c a ch s kích th ị ế l a ch n trong m c sau: ự ủ ỗ ụ ọ

- Either the text or arrows (best fit): V trí ch s kích th c và mũi tên đ ữ ố ị ướ ượ c

s p x p: ắ ế

c thì c hai s n m trong ữ ố ướ ẽ ằ ả

Khi đ ch cho mũi tên và ch s kích th hai đ ng gióng. ủ ỗ ườ

Trang 98

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ỉ ủ ỗ ữ ố ằ

c thì ch s n m trong hai ng gióng. Khi ch đ ch cho ch s kích th ng gióng còn mũi tên n m ngoài đ đ ườ ữ ố ằ ướ ườ

ng gióng còn ữ ằ ườ

Khi ch đ ch cho mũi tên thì mũi tên n m gi a hai đ ỉ ủ ỗ ch s kích th c n m ngoài đ ng gióng. ướ ằ ữ ố ườ

c ho c mũi tên thì c hai s ữ ố ướ ặ ả ẽ

Khi không đ ch cho ch s kích th ng gióng. n m ngoài đ ằ ủ ỗ ườ

- Arrows: V trí ch s kích th c và mũi tên đ c s p x p nh sau: ữ ố ị ướ ượ ắ ế ư

c thì c hai s n m trong ữ ố ướ ẽ ằ ả

Khi đ ch cho mũi tên và ch s kích th hai đ ng gióng. ủ ỗ ườ

ng gióng còn ữ ằ ườ

Khi ch đ ch cho mũi tên thì mũi tên n m gi a hai đ ỉ ủ ỗ ch s kích th c n m ngoài đ ng gióng. ướ ằ ữ ố ườ

Khi không đ ch cho mũi tên thì c hai s n m ngoài đ ng gióng. ủ ỗ ẽ ằ ả ườ

- Text: V trí ch s kích th c và mũ tên đ c s p x p nh sau. ữ ố ị ướ ượ ắ ế ư

c thì c hai s n m trong ữ ố ướ ẽ ằ ả

Khi đ ch cho mũi tên và ch s kích th hai đ ng gióng. ủ ỗ ườ

ỉ ủ ỗ ữ ố ằ

c thì ch s n m trong hai ng gióng. Khi ch đ ch cho ch s kích th ng gióng còn mũi tên n m ngoài đ đ ườ ữ ố ằ ướ ườ

c thì c hai s n m ngoài ữ ố ỗ ướ ẽ ằ ả

ủ ng gióng. Khi không đ ch cho ch s kích th đ ườ

c và mũi tên ủ ỗ ữ ố ướ

ng gióng. - Both text and arrows: Khi không đ ch cho ch s khích th ả thì c hai s n m ngoài đ ẽ ằ ườ

c luôn n m trong hai ữ ố ướ ằ

- Always keep text between ext lines: Ch s kích th ng gióng. đ ườ

ệ ấ

- Suppress arrows if they don't fit inside extension lines: Không xu t hi n mũi ế tên n u không đ ch . ủ ỗ

Text Placement : Gán ch s kích th ữ ố ướ ặ c khi di chuy n chúng kh i v trí m c ỏ ị ể

đ nh. ị

- Beside the dimension line: S p x p ch s bên c nh đ ng kích th c. ắ ế ữ ố ạ ườ ướ

ộ ườ ng d n n i gi a ch s kích ữ ữ ố ẫ ố

- Over dimension line, with leader: Có m t đ c. c và đ ng kích th th ườ ướ ướ

ng d n n i gi a ch s ườ ữ ố ữ ẫ ố

ng kích th c và đ c. kích th - Over dimension line, without leader: Không có đ ướ ướ ườ

Trang 99

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

kích th l ỷ ệ ướ ặ c cho toàn b b n v ho c ộ ả ẽ

Scale for dimension features : Gán t trong không gian v . ẽ t l ỷ ệ

- Use overall scale of: Gán t cho toàn b các bi n c a ki u kích th c. T ế ủ ể ộ ướ ỷ

này không thay đ i giá tr s c a ch s kích th c. l ệ ữ ố ổ ướ l ỷ ệ ị ố ủ

d a trên t gi a khung l ị ỷ ệ ữ

- Scale dimension to layout: Xác đ nh h s t nhìn hi n hành trong không gian v và không gian gi y. l ệ ố ỷ ệ ự ấ ệ ẽ

Fine tuning: Gán các l a ch n FIT b sung. ự ọ ổ

- Place text manually: B qua t t c thi ỏ ữ ố ướ

ằ ươ ướ ị ấ ả ỉ t l p c a ch s kích th ế ậ ị c theo ể c theo đi m ủ ữ

i dòng nh c : "Dimension line location" ng kích th ph đ nh v trí c a đ ị ng n m ngang, khi đó chúng ta ch đ nh v trí ch sô kích th ị ủ ườ c t ướ ạ ắ

ắ ộ

- Draw dim line between ext lines : N u ch n nút này thì b t bu c có đ c n m ngoài hai đ ế ng gióng khi ch s kích th c n m gi a hai đ ữ ọ ữ ố ướ ằ ướ ằ ườ ng ườ ườ ng

kích th gióng.

ạ ị

ố c. Gán d ng và đ chính xác c a đ n v dài và góc ... 7.15.5 Trang Primary Units : Đ nh các thông s liên quan đ n hình d ng và đ l n ộ ớ c a ch s kích ữ ố ủ ủ ơ ế ị ướ ạ ộ

th

Linear dimensions : Gán d ng và đ n v cho kích th c dài. ạ ơ ị ướ

- Unit format : Gán d ng đ n v cho t ạ ơ ị ấ ả t c các lo i kích th ạ ướ c tr góc. ừ

- Precision : Gán các s th p phân có nghĩa ố ậ

- Fraction format : Gán d ng cho phân s ạ ố

- Decimal separator : Gán d ng d u tách gi a s nguyên và s th p phân. ữ ố ố ậ ạ ấ

- Round off : Gán quy t c làm tròn s ắ ố

- Prefix / Suffix : Đ nh ti n t và h u t c. ề ố ị ậ ố cho ch s kích th ữ ố ướ

Measurement scale : Xác đ nh các l a ch n cho t đo bao g m ự ọ ị l ỷ ệ ồ

l đo chi u dài cho t ệ ố ỷ ệ ề ấ ả t c các d ng kích th ạ ướ c

ngo i tr kích th c góc. - Scale factor : Gán h s t ướ ạ ừ

- Apply to layout dimensions only: áp d ng t ch cho các kích th l c t o trên ụ ỷ ệ ỉ ướ ạ

layout.

Zero suppression : Đi u khi n vi c không hi n th các s 0 không ý nghĩa. ề ể ệ ể ố ị

- Leading : B qua các s 0 không có ý nghĩa đ ng tr c ch s kích th c. Ví ằ ố ướ ữ ố ướ

d 0.5000 thì s hi m th .5000 ụ ị ỏ ẽ ể

- Trailing : B qua các s 0 không có ý nghĩa trong s các s th p phân. Ví d ố ậ ỏ ố ụ

ố 60.55000 s hi n th là 60.55 ẽ ể ị

Trang 100

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Angular dimensions : Gán d ng hi n hành cho đ n v góc. ạ ệ ơ ị

- Units format : Gán d ng đ n v góc ạ ơ ị

- Precision : Hi n th và gán các s th p có nghĩa cho đ n v góc ố ậ ể ơ ị ị

Zero Suppression : T ng t ươ ự b qua các s 0 không có ý nghĩa ố ỏ

ạ ộ ị

c và t 7.15.6 Trang Alternate Units: Gán các đ n v liên k t, gán d ng và đ chính xác ế ơ c a đ n v đo liên k t. l đ n v chi u dài, góc, ị ề ơ ỷ ệ ủ ơ ướ ế ị

kích th

Trang 101

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

c. Display alternate units: Thêm đ n v đo liên k t vào ch s kích th ơ ữ ố ế ị ướ

t c lo i kích ệ ạ ơ ấ ả ạ

ị c góc. th Alternate units: Hi n th và gán d ng đ n hi n hành cho t c ngo i tr kích th ạ ừ ể ướ ướ

- Unit format : Gán d ng đ n v liên k t. ạ ế ơ ị

- Precision : Gán s các s th p phân có nghĩa. ố ậ ố

ệ ố ữ ể ổ ơ ị ỉ

- Multiplier for alternate units: Ch đ nh h s chuy n đ i gi a đ n v kích ị c chính và kích th c liên k t. th ướ ế ướ

- Round distances to: Gán quy t c làm tròn cho đ n v liên k t v i t t c các ế ớ ấ ả ắ ơ ị

lo i kích th c. ạ ướ

- Prefix / Suffix : Gán ti n t c a kích th c liên k t. , h u t ề ố ậ ố ủ ướ ế

Zero suppression: Ki m tra b qua các s 0 không có nghĩa. ỏ ể ố

c liên k t. Placement: Đ nh v trí đ t các kích th ị ặ ị ướ ế

- After primary value : Đ t ch s liên k t sau ch s kích th c. ữ ố ữ ố ế ặ ướ

- Below primary value : Đ t ch s liên k t d i ch s kích th c. ữ ố ế ướ ặ ữ ố ướ

ể ự ể ữ ố ủ ề ị

7.15.7 Trang Tolerance: Đi u khi n s hi n th và hình dáng c a các ch s dung sai.

Tolerance Format : Đi u khi n hình d ng c a ch s dung sai. ữ ố ủ ề ể ạ

- Method :

Trang 102

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

i h n giá tr ữ ố ướ c sai l ch gi ệ ớ ạ ị

None: Không thêm vào sau ch s kích th dung sai.

ấ ớ ạ

ệ ớ ạ trên và d i h n. Khi ệ ướ i có giá tr tuy t đ i gi ng nhau. Ta ệ ố c các giá tr sai l ch gi ị ố ị

Symmetrical: D u ấ – đó sai l ch gi ệ ch c n nh p giá tr vào ô xu t hi n tr ướ Upper value. i h n ị ỉ ầ ậ

ị ươ ậ

c giá tr t ậ ệ

ị ạ nh p d u tr ị ng có giá tr khác nhau. Ta nh p giá tr Upper Value và sai l ch âm vào Lower Value. Khi ướ ẽ i s ướ ừ vào Upper Value thì sai l chệ ng t i Lower Value thì sai l ch d ấ ự ậ

Deviation: Sai l ch âm và d ệ ng vào sai l ch d ươ ệ vào tr nh p d u tr ấ ừ ng, t có giá tr d ươ ị ươ trên có giá tr âm. ị

c gi ướ

ẽ ể ị ớ ị ỏ

i. Limits: T o nên các kích th ạ giá tr kích th ị b ng kích th ằ b ng kích th ằ ị i h n, khi đó AutoCAD s hi n th ớ ạ i h n l n nh t và nh nh t. Giá tr l n nh t ấ ỏ ấ ớ ạ ớ ấ c ng v i sai l ch trên, giá tr nh nh t c danh nghĩa ấ ớ ệ ộ ừ v i sai l ch d c danh nghĩa c ng (tr ) ệ ộ cướ gi ướ ướ ướ ớ

ạ ữ

c. ướ ữ ố ậ ữ ậ c đ n các c nh c a khung ch nh t ủ ướ ế ộ ừ ữ ố kích th ch s ạ ả

Basic: T o m t khung ch nh t bao quanh ch s kích th Kho ng cách t b ng giá tr bi n DIMGAP. ị ế ằ

- Precision : Hi n th và gán s các s th p phân có nghĩa. ố ậ ể ố ị

- Upper Value : Hi n th và gán gi i h n sai l ch trên. ể ị ớ ạ ệ

- Lower Value : Hi n th và gán gi i h n sai l ch d i. ể ị ớ ạ ệ ướ

- Scaling for height : T s gi a chi u cao ch s kích th ỷ ố ữ ữ ố ề ướ c và ch s dung ữ ố

sai kích th c.ướ

- Vertical position : Đi u khi n đi m canh l ề ể ể ề ủ ố ớ c a các giá tr dung sai đ i v i ị

kích th c dung sai. ướ

Zero suppression: Đi u khi n s hi n th các s 0 không có nghĩa đ i v i các ể ự ể ố ớ ề ố ị

đ n v dung sai liên k t. ơ ế ị

Alternate unit tolerance: Gán đ chính xác và quy t c b s 0 không có nghĩa ắ ỏ ố ộ

đ i v i các đ n v dung sai liên k t. ị ố ớ ế ơ

Precision : Hi n th và gán đ chính xác. ị ể ộ

Zero Suppression: Đi u khi n s hi n th các s 0 không có nghĩa. ể ự ể ề ố ị

Trang 103

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

CH

ƯƠ

NG 8: BI U DI N V T LI U Ễ

8.1 Bi u di n v t li u – L nh HATCH (H): ễ ậ ệ ệ ể

Ch c năng: dùng đ th hi n v t li u. ể ể ệ ậ ệ ứ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Hatch

Hatch ho c Hặ

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Hatch and Gradient ấ

8.1.1 Trang Hatch:

Các l a ch n: ự ọ

Type and pattern: Ch n lo i v t li u. ạ ậ ệ ọ

- Type: có 3 l a ch n ọ ự

Predefined : Ch n lo i v t li u có s n trong AutoCAD ạ ậ ệ ẵ ọ

User defined: S d ng các lo i v t li u do ng i dùng t o tr ạ ậ ệ ử ụ ườ ạ c ướ

Custom : S d ng các file *.pat đ c t o t nh ng ngu n khác ử ụ ượ ạ ừ ữ ồ

- Pattern: Ch n tên m u v t li u tô lên b n v ho c nh n nút ả ẽ ặ ậ ệ ấ ẫ ọ

ô ch n Pattern. - Swatch: Ch n m u v t li u tô lên b n v có tên ậ ệ ả ẽ ẫ ọ ở ọ

Trang 104

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

i dùng t o ra. - Custom pattern: Ch n tên m u v t li u tô lên b n v do ng ẫ ả ẽ ậ ệ ọ ườ ạ

Angle and scale: Thay đ i góc và t l c a v t li u đ ỉ ệ ủ ậ ệ ượ ổ c ch n. ọ

- Angle: Thay đ i góc. ổ

- Scale: Thay đ i t l . ổ ỉ ệ

ạ ườ ạ ng th hai vuông góc v i lo t ẽ ớ

(Ch có tác d ng khi ta ch n User defined t . đ - Double: Cho phép AutoCAD v lo t đ ng góc ụ ứ i m c Pattern Type) ạ ụ ọ ỉ ườ

- Spacing: Xác đ nh kho ng cách gi a các đ (Ch có tác d ng khi ta ườ ng g ch ạ ụ ỉ ả

ch n User defined t ị i m c Pattern Type ữ ). ọ ạ ụ

- ISO pen width: N u ch n các m u theo ISO thì cho phép ch n chi u r ng nét ề ộ ế ẫ ọ ọ

bút khi xu tấ b n v ra gi y. ả ẽ ấ

Boundaries: Ch n vùng tô v t li u. ậ ệ Chúng ta s d ng m t trong hai cách: Pick ử ụ ọ ộ

points ho c Select objects. ặ

- Pick points: Xác đ nh m t đ ằ ng biên kín b ng cách ch n m t đi m n m ể ộ ọ

ị trong vùng c n tô v t li u ầ ằ ậ ệ . Xu t hi n dòng nh c ph : ụ ệ ộ ườ ấ ắ

Select internal point or..: Ch n m t đi m bên trong đ ng biên kín ể ộ ọ ườ

Selecting everything visible...

Analyzing the selected data...

Analyzing internal islands...

ng biên ế ụ ể ọ ườ

Select internal point: Ti p t c ch n m t đi m bên trong đ ộ kín ho cặ nh n ấ ↵ đ k t thúc vi c ch n ọ ể ế ệ

ng bao ằ ọ ọ ố ượ

- Select objects: Ch n đ ng biên kín b ng cách ch n các đ i t ườ quanh. Xu t hi n dòng nh c ph : ụ ệ ấ ắ

Select object or..: Ch n đ i t ng bao ố ượ ọ ng đ làm đ ể ườ

Trang 105

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ng bao, ườ ng h p không mu n tô m u lên ch n m phía trong đ ẫ ố

ng TEXT phía trong đ ườ ữ ằ ng bao r i th c hi n tô. Trong tr chúng ta ch n thêm đ i t ọ ợ ố ượ ườ ự ệ ồ

- Remove boundaries : Hu b đ i t ng đ ng bao n m phía trong đ ỷ ỏ ố ượ ườ ằ ườ ng

bao khác.

- View Selections : Xem t t c các đ ng bao và các nguyên th đã ch n l a. ấ ả ườ ọ ự ể

Options:

- Associative: N u chúng ta ch n nút này thì khi th c hi n các l nh: Scale, ự ệ ọ

M u tô c s Ch n Associative Không ch n Associative

ơ ở

đ i theo. Stretch... v i các đ ế ệ ng biên thì di n tích vùng tô v t li u s thay ườ ậ ệ ẽ ệ ớ ổ

Inherit Properties: Th a h ng m u tô c a đ i t ng đ ừ ưở ủ ố ượ ẫ ượ c ch n. ọ

Select hatch object: Ch n đ i t ng đã đ c tô ố ượ ọ ượ

M i thông s m u tô c a đ i t ố ẫ ọ ậ ạ Hatch

and Gradient và chúng ta có th s d ng m u tô đó cho các đ i t ộ ng khác. ủ ố ượ ể ử ụ ng s đ ẽ ượ ậ ẫ c c p nh t trên h p tho i ố ượ

ướ ị ẫ v t li u trên b n v , tuy nhiên ch xem ả ẽ ỉ

Preview: Xem tr c khi đã xác đ nh m u đ c hi n th m u ẫ v t li u và vùng c n tô. ậ ệ ầ ể ậ ệ ị ượ

d ng đ y đ , chúng ta b m vào nút Đ xem h p tho i ộ ạ Hatch and Gradient ể ở ạ ầ ủ ấ

góc ph i d i cùng. ở ả ướ

Trang 106

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Island:

ẫ ọ ị

ng h p có m t mi n đóng kín khác - Island Detection Style: L a ch n này dùng đ xác đ nh ki u c a m u tô khi ể ủ n m trong hi n ch n. Khi đó, ệ ể ằ ườ ọ

ự g p tr ề ợ ặ AutoCAD có 1 trong 3 ki u tô: ộ ể

Normal

đ ắ

c b t đ u t ầ ừ ườ ng bao bên trong thì s t ẽ ượ ộ ườ M i đ ỗ ườ ế

ng bao khác. Nh v y, tính t

c tô, còn các đ ạ ắ ặ ộ ườ đ ố ẻ ượ ng bao ngoài t cho ẽ ắ ngoài vào ừ ng bao s ch n không ố ẵ ư ậ ườ

ườ c tô. ng g ch s đ cùng, n u nó b t g p m t đ đ n khi g p m t đ ặ ế ng bao s l các đ đ ượ

Outer

Ch g ch b t đ u t đ ng bao ngoài cùng và s t t khi ẽ ắ

ắ ầ ừ ườ ng bao bên trong. ỉ ạ g p m t đ ộ ườ ặ

Ignore

c gi ng bao ngoài cùng. Đi n đ y vùng đ ầ ề ượ i h n b i đ ớ ạ ở ườ

Boundaries retention:

Trang 107

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

- Retain boundaries: N u ch n ô này, AutoCAD s thêm đ ng bao sau khi ế ọ ẽ ườ

Hatch.

8.1.2 Trang Gradient:

Color: Ch n màu đ đ . ể ổ ọ

- One color: Ch dùng 1 màu hòa tr n v i 1 màu chuy n t ể ừ ắ tr ng đ n đen. ế ộ ớ ỉ

- Two Color: Hòa tr n đ c 2 màu. ộ ượ

Orientation: Đ nh h ị ướ ng cho vùng đ . ổ

ố ứ ế ầ ấ ị

đ - Centered: Xác đ nh c u hình gradient đ i x ng. N u thành ph n này không c ch n, vùng ph ổ ề ủ gradient s thay đ i v phía trái. ẽ ọ ượ

- Angle: Xác đ nh góc c a vùng đ gradient. ủ ổ ị

8.2 Hi u ch nh bi u di n v t li u – L nh HATCHEDIT: ễ ậ ệ ệ ệ ể ỉ

Ch c năng: Cho phép ta hi u ch nh bi u di n v t li u. ứ ễ ậ ệ ể ệ ỉ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Modify\Object\Hatch… Hatchedit ho c HE

ặ ộ

ấ ể ộ ấ ạ Hatch Edit đ hi u ch nh. T i đ i ạ ố t ng t ự ầ ể ệ

Chúng ta có th nh p l nh ho c nh n 2 l n chu t trái t ươ ổ ng c n thay ầ ượ nh h p tho i ạ ư ộ OK ấ ỉ ố ầ ọ

t công vi c. ậ ệ đ i. Xu t hi n h p tho i ệ ổ Hacth and Gradient, chúng ta ch n các thông s c n thay đ i sau đó nh n nút đ hoàn t ể ệ ấ

Trang 108

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

CH

ƯƠ

NG 9: KH I VÀ CÁC THU C TÍNH C A KH I Ố

ng đ Kh i (Block) là m t nhóm các đ i t ộ ượ

ố ượ ố

ả ặ

ấ ộ ệ đi n, ...). Đi u đ c bi i c a kh i là chúng có th đ t ti n l c liên k t v i nhau t o thành m t ộ ạ ế ớ ể c s d ng nh m t bi u ư ộ ể ượ ử ụ ng, m t ký hi u ho c m t mô hình trong b n v (công trình, bàn gh , ti vi, đinh ế ẽ ồ c t o ra r i ệ ệ ợ ủ ể ượ ạ ặ

ố ng duy nh t. Sau khi t o kh i, chúng có th đ đ i t ạ ố ượ t ượ ộ c, t ố ụ ệ ghi ra File đ làm th vi n s d ng cho các b n v sau này. ề ư ệ ử ụ ố ả ẽ ể

9.1 L nh Block: ệ

Menu bar

Toolbar

Nh p l nh ậ ệ

Draw\Block\Make…

Block ho c Bặ

Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Block Definition. ấ

B1: Name: Nh p tên Block. ậ

Select Objects đ ch n các đ i t ng c n t o Block. B2: Nh n vào ô ấ ể ọ ố ượ ầ ạ

Pick Point xu t hi n dòng nh c: B3: Ch n nút ọ ệ ấ ắ

Specify insertion base point: Ch n đi m chu n chèn trên b n v ọ ả ẽ ể ẩ

i các đ i t ố

ng riêng bi nh là các đ i t ọ ng ch n i l B4: Trong m c ụ Objects ch nọ Retain n u mu n g ố ượ ữ ạ ọ Convert to Block n uế t sau khi t o Block; ch n ố ượ ế ạ ư ệ

Trang 109

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ố ượ ạ ọ ọ Delete n uế

oá các đ i t ng ch n sau khi t o Block. mu n cố huy n các đ i t ể mu n xố ố ượ ng ch n thành Block sau khi t o Block; ch n ọ ạ

B5: Nh n ấ OK đ k t thúc l nh. ể ế ệ

9.2 L nh chèn kh i vào b n v : ả ẽ ố ệ

9.4 Khái ni m các thu c tính: ộ ệ

CH

NG 10: CÁC L NH TRA C U TRONG AUTOCAD

ƯƠ

X.1 L nh Help: ệ

X.2 H i thông tin: ỏ

CH

NG 11: XU T B N V RA GI Y

ƯƠ

Ấ Ả

XI.1 Máy v :ẽ

XI.2 Máy in:

XI.3 Ch n ranh gi ọ ớ i in n: ấ

XI.4 Xác đ nh kh gi y: ổ ấ ị

XI.5 Xác đ nh t l in: ỷ ệ ị

CH

NG 12: B NG PHÍM T T M T S L NH

ƯƠ

Ộ Ố Ệ

TH

NG DÙNG TRONG AUTOCAD 2D

ƯỜ

TT

Ch c năng

Phím t tắ

Tên l nhệ

A

Trang 110

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

1

A

ARC

V cung tròn

Đo di n tích và chu vi

2

AA

AREA

D i và quay đ i t

ng

ố ượ

3

AL

ALIGN

T i và h y t

i AutoLisp

ủ ả

4

AP

APPLOAD

5

AR

ARRAY

Sao chép đ i t

ng theo dãy

ố ượ

6

ATT

ATTDEF

Gán thu c tính cho kh i ố

7

ATE

ATTEDIT

Hi u ch nh thu c tính cho kh i ố ộ

B

9

B

BLOCK

T o kh i m i ớ ố

10

BO

BOUNDARY

T o đa tuy n kín

ế

11

BR

BREAK

Xén 1 ph n đ i t

ng

ố ượ

C

12

C

CIRCLE

V đ

ng tròn

ẽ ườ

13

CH

PROPERTIES

Hi u ch nh thông s k thu t ậ

ố ỹ

14

-CH

CHANGE

Hi u ch nh text, thay đ i R, D

15

CHA

CHAMFER

Vát mép các c nhạ

16

COL

COLOR

Xác l p màu dành cho các đ i t

ng đ

ố ượ

c v ượ ẽ

17

CO, CP

COPY

Sao chép đ i t

ng

ố ượ

D

18

D

DIMSTYLE

dòng l nh

T o ra và ch nh s a kích th ỉ

c ướ ở

19

DAL

DIMALIGNED Ghi kích th

ướ

c th ng có th căn ch nh đ ể

c ượ

20

DAN

DIMANGULAR Ghi kích th

c góc

ướ

ướ

c đo n th ng, góc t ẳ

đ ừ ườ

ề ng n n

ế ụ

21

DBA

DIMBASELINE

Ti p t c 1 kích th c aủ

kích th

c đ ướ ượ

c ch n ọ

ườ

ủ ng tròn xuyên tâm c a

22

DCE

DIMCENTER

ườ

23

DCO

DIMCONTINUE

c đ

đ ừ ườ c đây ho c kích th ặ

ng m r ng th ở ộ ướ

ứ ượ c

T o ra 1 đi m tâm ho c đ ặ ng tròn các cung tròn và đ ườ ng th ng, 1 góc t Ti p t c 1 đ ế ụ ẳ 2 c a kích th c tr ướ ướ ủ ch nọ

Trang 111

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

24

DDI

DIMDIAMETER Ghi kích th

ng kính

c đ ướ ườ

25

DED

DIMEDIT

Ch nh s a kích th ử

c ướ

26

DIST

Đo kho ng cách và góc gi a 2 đi m

DI

ố ượ

ề ng đi m và các kh i d c theo chi u

ố ọ

27

DIVIDE

DIV

ể ng

Đ t m i 1 đ i t ỗ dài ho c chu vi đ i t ặ

ố ượ

28

DIMLINEAR

T o ra kích th

c th ng đ ng hay n m ngang

DLI

ướ

ng tròn hay cung tròn đ

c tô dày hay là

ườ

ượ

29

DONUT

DO

V các đ ẽ v hình vành khăn ẽ

30

DRAWORDER

ng và hình nh

DR

Thay đ i ch đ hi n th các đ i t ế ộ ể

ố ượ

31

DRA

DIMRADIUS

T o ra kích th

c bán kính

ướ

Hi n th DraffSetting đ đ t ch đ cho Snap, Grid, ể ặ

ế ộ

32

DSETTINGS

DS

Polar tracking

33

DTEXT

DT

V các m c văn b n (hi n th văn b n trên màn hình ị gi ng nh là nó đang nh p vào)

ụ ư

ể ậ

ẽ ố

E

34

ERASE

Xoá đ i t

ng

E

ố ượ

Ch nh s a n i dung văn b n; đ nh nghĩa các thu c tính ả

ử ộ

35

DDEDIT

ED

36

ELLIPSE

V elip

EL

37

EXTEND

Kéo dài đ i t

ng

EX

ố ượ

38

QUIT

Thoát kh i ch

ng trình

EXIT

ươ

39

EXPORT

L u b n v sang d ng file khác

EXP

ư ả

F

40

FILLET

N i hai đ i t

ng b ng cung tròn

F

ố ượ

G

đó có th t o ra m t t p h p các

ạ ừ

ộ ậ

ể ạ

41

GROUP

G

Đ a ra h p tho i t ộ ư đ iố

ng đ

c đ t tên

t ượ

ượ ặ

42

-GROUP

Ch nh s a t p h p các đ i t

ng

-G

ử ậ

ố ượ

ị ộ

ạ ộ

43

DDGRIPS

GR

Hi n th h p tho i qua đó có th cho các ho t đ ng và xác l p màu cũng nh kích c c a chúng ư

ể ỡ ủ

H

44

BHATCH

H

Tô v t li u ậ ệ

45

-HATCH

Đ nh nghĩa ki u tô m t c t khác

-H

ặ ắ

Trang 112

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

HE

HATCHEDIT

46

Hi u ch nh c a tô v t li u ậ ệ ủ

I

Chèn m t kh i vào b n v hi n hành

ẽ ệ

INSERT

47

I

-INSERT

Ch nh s a kh i đã đ

c chèn

48

-I

ượ

Đi u khi n đ sáng t ể

ươ

ả ng ph n, đ đ c c a hình nh ộ ụ ủ

IAD

IMAGEADJUST

49

IMAGECLIP

T o ra 1 đ

ng biên dành cho hình nh

50

ICL

ườ

IMAGE

51

IM

Chèn hình nh vào b n v ẽ

-IMAGE

Hi u ch nh hình nh đã chèn

52

-IM

Nh p các d ng file khác vào b n v AutoCad

IMPORT

53

IMP

L

LINE

V đ

ng th ng

54

L

ẽ ườ

LAYER

T o l p và các thu c tính

55

LA

ạ ớ

-LAYER

56

-LA

Hi u ch nh thu c tính c a layer ộ

T o các dòng chú thích

LEADER

57

LE

Thay đ i chi u dài

LEN

LENGTHEN

58

Hi n th thông tin c s d li u

ơ ở ữ ệ

LS, LI

LIST

59

LWEIGHT

Khai báo hay thay đ i chi u dày nét v

60

LW

LINETYPE

ng

61

LT

T o và xác l p các ki u đ ậ

ể ườ

LTSCALE

Xác l p th a s t l

ki u đ

ng

62

LTS

ừ ố ỉ ệ ể ườ

M

MOVE

ng đ

63

M

Di chuy n đ i t ể

ố ượ

ượ

c ch n ọ

1 đ i t

ng này sang 1 hay

ố ượ

MATCHPROP

64

MA

ộ ng khác

ng thành các đo n có chi u dài cho tr

ố ượ ố ượ

ướ c

MEASURE

65

ME

Sao chép các thu c tính t nhi u đ i t ề Chia đ i t b ng nhau ằ

MIRROR

T o đ i t

66

MI

ố ượ

ng m i đ i x ng qua tr c ụ

ớ ố ứ

MLINE

67

ML

T o ra các đo n song song ạ

MTEXT

68

MT

T o ra 1 đo n văn b n ả ạ

O

O

OFFSET

V các đ

ng th ng song song, đ

69

ườ

ườ

ng tròn đ ng tâm ồ

Trang 113

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

OP

70

OPTIONS

M menu chính

ị ộ

ế ộ

OS

71

OSNAP

Hi n th h p tho i cho phép xác l p các ch đ truy ể ch pụ

đ i t ố ượ

ng đang ch y ạ

P

P

72

PAN

Di chuy n c b n v

ể ả ả

PE

73

PEDIT

Ch nh s a các đa tuy n

ế

PL

74

PLINE

V đa tuy n ế

PO

75

POINT

V đi m ẽ ể

76

POL

POLYGON

V đa giác đ u khép kín ề

77

PROPS

PROPERTIES

Hi n th menu thu c tính

đó có th v 1 b n v b ng máy ả

ể ẽ

ẽ ằ

ạ ừ

78

CTRL+P

PLOT

Đ a ra h p tho i t ộ ư v , máy ẽ

in ho c file ặ

ỏ ơ ở

ế

79

PU

PURGE

Xoá b các tham chi u không còn dùng ra kh i c s dữ

li uệ

R

Trang 114

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

Trang 115

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ế

ng hay vùng đ

c xác

ố ượ

ượ

ng đ căn ch nh các đ i ố

ng khác b ng cách s d ng 1, 2 ho c 3 t p h p đi m

i AutoLisp ADS và các

ể ợ i và h y t ủ ả

ử ụ ộ

ạ ể ả

ng đ

c ch n ọ

ố ượ

ượ

ộ ủ

ạ ệ

ế

ng tròn b ng nhi u cách

ẽ ườ

Phím T t Tên L nh m c đích ắ 1. 3A 3DARRAY T o ra 1 m ng 3 chi u tùy ch n ọ 2. 3DO 3DORBIT 3. 3F 3DFACE T o ra 1 m ng 3 chi u ạ ề 4. 3P 3DPOLY T o ra 1 đa tuy n bao g m các đo n th ng trong không gian ạ 3 chi uề A 5. A ARC V cung tròn ẽ 6. ADC ADCENTER 7. AA AREA Tính di n tích và chu vi 1 đ i t ệ đ nhị 8. AL ALIGN Di chuy n và quay các đ i t ố ượ t ậ ặ ượ 9. AP APPLOAD Đ a ra h p tho i đ t ư trình ng d ng ARX 10. AR ARRAY T o ra nhi u b n sao các đ i t ạ 11. ATT ATTDEF T o ra 1 đ nh nghĩa thu c tính 12. -ATT -ATTDEF T o các thu c tính c a Block 13. ATE ATTEDIT Hi u ch nh thu c tính c a Block B 14. B BLOCK T o Block 15. BO BOUNDARY T o đa tuy n kín ạ 16. BR BREAK Xén 1 ph n đo n th ng gi a 2 đi m ch n ọ C 17. C CIRCLE V đ 18. CH PROPERTIES Hi u ch nh thông s k thu t ậ ệ 19. -CH CHANGE Hi u ch nh text, thay đ i R, D

ố ỹ ổ

Trang 116

GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ

Ẽ Ỹ

ng đ

c v theo trình t

ố ượ

ượ ẽ

ng

ố ượ

c ướ ở

ử ướ

dòng l nh c th ng có th căn ch nh đ ể

c ượ

ẳ c góc

ướ

ế ụ

ướ

c đo n th ng, góc t ẳ

đ ừ ườ

ng n n c a ề ủ

c đ ướ ượ

c ch n ọ

ng tròn xuyên tâm c a các cung

ặ ườ

20. CHA ChaMFER Vát mép các c nhạ 21. COL COLOR Xác l p màu dành cho các đ i t ậ 22. CO, cp COPY Sao chép đ i t D 23. D DIMSTYLE T o ra và ch nh s a kích th 24. DAL DIMALIGNED Ghi kích th 25. DAN DIMANGULAR Ghi kích th 26. DBA DIMBASELINE Ti p t c 1 kích th kích th 27. DCE DIMCENTER T o ra 1 đi m tâm ho c đ ạ tròn và đ

ng tròn

ườ

28. DCO DIMCONTINUE Ti p t c 1 đ

ng th ng, 1 góc t

ế ụ

ườ

đ ừ ườ

ng m r ng th 2 c a ủ

ở ộ

Trang 117