GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
CH
NG 1: M Đ U
ƯƠ
Ở Ầ
1.1 Gi i thi u v AutoCAD ớ ệ ề
AutoCAD là vi t các ch cái đ u tiên theo ti ng Anh: t t ế ắ ữ ế ầ
- Automatic: T đ ng. ự ộ
- Computer: Máy vi tính.
- Aided: H tr . ỗ ợ
- Design: Thi t k . ế ế
AutoCAD là m t ph n m m h tr thi t k , sáng tác trên máy vi tính. ỗ ợ ế ế ộ ề ầ
Có 3 đ c đi m n i b t sau: ổ ậ ể ặ
- Chính xác.
- Năng su t cao. ấ
- D dàng trao đ i d li u v i các ph n m m khác. ổ ữ ệ ớ ễ ề ầ
Hi n nay, AutoCAD đ ệ ậ ỹ
ự ấ
ượ ử ụ c, c khí, ch t o máy …), và th c s tr ướ ệ ệ ỗ ợ ế ạ ế ố ớ ể ầ ộ
ế c s d ng r ng rãi trong các ngành k thu t (ki n ộ ự ự ở trúc, xây d ng, n i th t, đi n – n ộ ơ thành m t ph n m m h tr công vi c không th thi u đ i v i các ki n trúc s , ư ế ề k s . ỹ ư
1.2 Giao di n c a AutoCAD ệ ủ
Ðể kh iở động AutoCAD 2007, ta có thể th cự hi nệ theo các cách sau:
- Cách 1: Nh n chu t trái 2 l n vào ầ ấ ộ bi uể t ngượ trên màn hình n n.ề
- Cách 2: Ch n theo ọ đường d nẫ Start\Programs\Autodesk\AutoCAD 2007\
AutoCAD 2007.
Sau khi kh iở động, s xu t hi n khung màn hình làm vi c c a AutoCAD. Toàn ệ ủ ấ ệ
ẽ b khung màn hình có th chia làm 4 vùng nh sau: ể ộ ư
- Vùng 1: Chi m di n tích ph n l n màn hình, đ c g i là ph n màn hình dành ầ ớ ế ệ ượ ọ ầ
ồ ọ . cho đ h a
ặ - Vùng 2: Ch dòng tr ng thái. Đây là vùng thông báo v tr ng thái (ch n ho c ề ạ ạ ọ ỉ
không ch n) c a b n v . ủ ả ẽ ọ
- Vùng 3: G m các Menu l nh và các thanh công c . ụ ệ ồ
Trang 1
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
- Vùng 4: Vùng nh p l nh. ậ ệ
Vùng 3
Cross-hair
Cursor
Vùng 1
UCS Icon
Vùng 4
Vùng 2
- Cross-hair : Ký hi u 2 s i tóc theo ph ệ ợ ươ ng tr c X và tr c Y c a cursor. ụ ụ ủ
- Cursor : Con tr chu t. ỏ ộ
- UCS Icon : Bi u t i s d ng. ể ượ ng h tr c t a đ c a ng ệ ụ ọ ộ ủ ườ ử ụ
Đ ch nh s a kích th c c a ể ỉ ử ướ ủ Cross-hair:
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
Tools\Options
Options ho c OP
ặ
t đ thay đ i kích ẻ Display T i m c ụ Crosshair size kéo rê con tr ạ ượ ể ổ
th ọ ướ ủ Ch n th c c a 2 s i tóc. ợ
T ng t c c a ươ ự đ ch nh s a kích th ể ỉ ử ướ ủ Cursor:
t đ thay đ i kích ẻ Selection T i m c ụ Pickbox size kéo rê con tr ạ ượ ể ổ
Ch n th c c a Cursor. th ọ ướ ủ
Đ t t m ể ắ ở UCS Icon, chúng ta vào View\Display\UCS Icon\On.
1.3 Các phím t t ch n l nh: ắ ọ ệ
L nh liên quan Phím t tắ ệ
Hi n b ng tr giúp F1 ệ ả ợ
F2 Chuy n màn hình t ch đ đ h a sang ch đ văn ể ừ ế ộ ồ ọ ế ộ
Trang 2
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
i. b n và ng ả c l ượ ạ
F3 (ho c Ctr + F) T t m ch đ truy b t đi m ( ặ ở ế ộ ể OSNAP). ắ ắ
F7 (ho c Ctr + G) T t m ch đ hi n th m ng l i đi m ( ặ ở ế ộ ể ị ạ ắ ướ ể GRID).
F8 (ho c Ctr + L) i h n chuy n đ ng c a chu t theo ph ặ ộ ươ ng
ộ ORTHO). Gi ủ ớ th ng đ ng ho c n m ngang ( ẳ ể ặ ằ ạ ứ
F9 (ho c Ctr + B) T t m ch đ b c nh y ( ặ ở ế ộ ướ ắ ả SNAP).
Ctrl + 1 Th c hi n l nh Properties ệ ệ ự
Ctrl + 2 Th c hi n l nh ệ ệ Design Center ự
Ctrl + A Ch n t t c đ i t ng ọ ấ ả ố ượ
Ctrl + C Sao chép các đ i t ng đ ố ượ ượ c đánh d u ấ
Ctrl + J Th c hi n l nh tr c đó ệ ệ ự ướ
Ctrl + K Th c hi n l nh ệ ệ Hyperlink ự
Ctrl + N Th c hi n l nh t o m t b n v m i ạ ẽ ớ (New). ệ ệ ộ ả ự
Ctrl + O Th c hi n l nh m m t b n v ( ở ộ ả ẽ Open). ệ ệ ự
Ctrl + P Plot/Print). Th c hi n l nh in ( ệ ệ ự
Ctrl + Q Th c hi n l nh thoát kh i b n v . ỏ ả ẽ ệ ệ ự
Ctrl + S Th c hi n l nh l u b n v ( ư ả ẽ Save). ệ ệ ự
Ctrl + V Dán các đ i t ng vào b n v ố ượ ả ẽ
Ctrl + X C t các đ i t ng đ c đánh d u ố ượ ắ ượ ấ
Ctrl + Y Th c hi n l nh ệ ệ Redo ự
Ctrl + Z Th c hi n l nh ệ ệ Undo ự
K t thúc m t câu l nh (ho c l p l i l nh tr c đó) ặ ặ ạ ệ ế ệ ộ ướ
Phím ENTER (ho c SPACEBAR) ặ
Xóa các kí t ự ằ n m bên trái con tr . ỏ
Phím BACKSPACE ()
Các phím mũi tên Di chuy n con tr trên màn hình. ể ỏ
Trang 3
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
(,,,)
Phím CAPSLOCK Chuy n đ i gi a ki u ch th ữ ườ ữ ể ể ổ ng và ch in hoa. ữ
Phím ESC H y l nh đang th c hi n ệ ủ ệ ự
Phím DEL Th c hi n l nh xóa. ệ ệ ự
Hi n danh sách các ph ng th c truy b t đi m ệ ươ ứ ể ắ
Shift (ho c Ctrl) + ặ chu t ph i ả ộ
1.4 Thanh công c (Toolbar): ụ
s xu t hi n các h p công ẽ ệ ấ ộ
Nh p chu t ph i vào vùng 3 ả ấ c v i t ng ch c năng khác nhau. ụ ớ ừ ộ ứ
Trang 4
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ộ ệ ử ụ ự ệ
ệ ử ụ ệ ấ ả ẽ
ệ
Toolbar giúp th c hi n nhanh các l nh và ệ t c các Toolbar lên màn hình s gây ti n s d ng. Tuy nhiên, n u cho xu t hi n t ữ khó quan sát, làm ch m t c đ c a máy. Do đó, chúng ta ch cho hi n nh ng ỉ ậ Toolbar c n thi Vi c s d ng các h p công c t ụ ừ ấ ộ ủ ấ ế ố t và hay s d ng nh t. ử ụ ế ầ
1.5 Danh m c (Menu): ụ
c x p ngay bên d ượ ướ
ế t k theo d ng kéo xu ng (Pull down menu) và s ượ ố
AutoCAD 2007 có 12 danh m c, và chúng đ ụ c thi ế ế ấ ứ ủ ộ
c th hi n trong b ng sau: i dòng tiêu ẽ đ . Các danh m c đ ề ạ xu t hi n đ y đ khi ta nh p chu t vào chúng. Tên và ch c năng c a các danh ệ ấ m c đ ụ ượ ụ ủ ầ ể ệ ả
TT Ch c năng Tên danh m cụ ứ
1 File
ứ ẽ ư ả ở ả ộ ả ẽ ả
ệ Menu này đ m trách toàn b các ch c năng làm vi c v i File (m b n v , đóng b n v , l u b n v ,…). ẽ ớ Ngoài ra còn có ch c năng đ nh d ng trang in, in b n v . ả ẽ ị ứ ạ
2 Edit ấ ạ
Ch nh s a s li u d ng t ng quát: đánh d u văn b n ả ổ ử ố ệ ỉ ố ệ ờ Copy), dán (Paste) s li u sao l u vào b nh t m th i ( ộ ư t i. ừ ộ ớ ạ b nh t m th i ra trang hình hi n t ờ ệ ạ ớ ạ
3 View ứ ể ệ
ẩ
ụ Ch c năng th hi n màn hình AutoCAD: khôi ph c màn hình (Redraw), thu phòng hình (Zoom), đ y hình (Pan), …
4 Insert ể ự ệ ệ ố Block),
S d ng đ th c hi n các l nh chèn kh i ( Raster Image Reference),… ử ụ các file nh ( ả
5 Format ạ ố ượ ẽ
c đ nh d ng có th là các l p ( ể
ng ( S d ng đ đ nh d ng cho các đ i t ử ụ ng đ ạ ườ ố ng v . Các đ i ớ Layer), màu ủ ườ ng Linetype), đ dày c a đ ộ
ể ị t ị ượ ượ s c (ắ Color), ki u đ ể (Lineweight),…
Trang 5
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
6 Tools ụ ứ ề ớ
Ch a các hàm công c đa m c đích v i nhi u ch c ứ Spelling); ư ề ạ ộ New UCS); thay đ i màu n n, ụ i ti ng Anh ( ỗ ế ổ
năng khác nhau nh : ki m tra l ể d ch chuy n g c to đ ( ố ị kích th ể c con tr , Font ch hi n th … ( Options);… ữ ể ướ ỏ ị
7 Draw Là danh m c ch a h u h t các l nh v c b n: v ế ứ
ệ Arc), v đ ẽ ng tròn ẽ ẽ ơ ả ẽ ườ
ụ ầ Line), v cung tròn ( đ ng th ng ( ẳ ườ (Circle),…
8 Dimension Bao g m các l nh liên quan đ n vi c ghi và đ nh ệ ị ệ
ồ ng ghi kích th ườ ướ ế c trên b n v . ả ẽ d ng đ ạ
9 Modify Bao g m các l nh hi u ch nh đ i t ồ ệ ệ
ố ượ ứ ố ỉ ấ
ng v : xóa ẽ (Erase), sao chép (Copy), l y đ i x ng qua tr c ụ (Mirror), di chuy n (ể Move),..
10 Window Ch y u ph c v vi c s p x p các tài li u hi n m ụ ụ ệ ắ ệ ở
theo nhi u cách đ đ t hi u qu hi n th t ệ t h n. ể ạ ị ố ơ ệ ế ả ể ủ ế ề
11 Help ướ ủ ế
ệ ự
Là Menu h ụ ụ ự ả
ng d n tr c tuy n c a AutoCAD. Đây ự ẫ nghiên c u là công c quan tr ng và h u ích cho vi c t ứ ữ ọ ẽ và ng d ng AutoCAD trong xây d ng các b n v kĩ ứ thu t.ậ
12 Express B sung thêm m t s ti n ích cho ng i s d ng. ộ ố ệ ổ ườ ử ụ
1.6 L u b n v : ư ả ẽ
1.6.1 L u b n v hi n hành: ư ả ẽ ệ
Menu bar
Phím t
Toolbar
tắ
File\Save (L u b n v hi n hành)
Ctrl + S
ư ả
ẽ ệ
1.6.2 L u thành b n v m i (v n gi i b n v cũ): l ả ẽ ớ ẫ ư ữ ạ ả ẽ
Menu bar
Phím t
Nh p l nh ậ ệ
tắ
File\Save As
Save
Ctrl + Shift + S
Xu t hi n h p tho i ạ Save ệ ấ ộ
Drawing As:
Trang 6
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Ô Save in: Ch n th m c l u b n v . ư ự ư ả ẽ ọ
Ô File name: Đ t tên b n v m i. ặ ả ẽ ớ
Ô Files of type: Ch n đ nh d ng b n v đ c l u. ả ẽ ượ ư ạ ọ ị
Nh n nút Save đ l u thành m t b n v m i. ấ ộ ả ẽ ớ ể ư
1.7 M b n v có s n: ở ả ẽ ẵ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
File\Open
Open ho c Ctrl + O ặ
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Select File: ấ
ứ
Ô Look in: Vào th m c ư ự ẽ Ch nọ ch a File b n v ả File b n v . ả ẽ
góc d ấ
ướ i ạ ể
Nh n nút Open ở bên ph i c a h p tho i đ ả ủ ộ m b n v . ở ả ẽ
1.8 Xu t b n v sang đ nh d ng khác: ấ ả ẽ ạ ị
Ch c năng: giúp chúng ta có th trao đ i d li u v i các ph n m m khác nhau. ổ ữ ệ ớ ứ ề ể ầ
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
File\Export
Export
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Export Data: ấ
ư
Ô Save in: Ch n th ọ m c l u b n v . ự ư ả ẽ
ặ
Ô File name: Đ t tên b n v . ả ẽ
Ô Files of type: Ch nọ ẽ ượ c đ nh d ng b n v đ ả ạ ị xu t ra. ấ
Trang 7
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Nh n nút Save đ l u thành m t b n v v i đ nh d ng m i. ấ ẽ ớ ị ộ ả ể ư ạ ớ
1.9 Ph c h i b n v : ụ ồ ả ẽ
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
File\Drawing Utilities\Recover
Recover
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Select File: ấ
Ô Look in: Vào thư ẽ ầ m c ch a b n v c n ự ả ứ ồ Ch nọ File ph c h i ụ b n v ả ẽ
Open để
Nh n nút ấ ph c h i b n v . ụ ồ ả ẽ
1.10 Đóng b n v , thoát kh i AutoCAD: ả ẽ ỏ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
File\Exit (Thoát kh i AutoCAD)
Quit ho c Ctrl + Q
ỏ
ặ
Close
File\Close (Đóng b n v ) ẽ
ả
N u b n v có s a đ i thì s xu t hi n h p tho i. ế ả ẽ ẽ ấ ệ ộ ử ổ ạ
Ch n ọ Yes n u mu n thoát và l u thay đ i b n v . ổ ả ẽ ư ế ố
Ch n ọ No n u mu n thoát và không l u thay đ i b n v . ổ ả ẽ ư ế ố
Ch n ọ Cancel n u mu n h y l nh thoát. ố ủ ệ ế
Trang 8
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
CH
NG 2: THI T L P VÀ QU N LÝ B N V
ƯƠ
Ả
Ả
Ậ
Ế
Ẽ
2.1 Thi p l p b n v b ng l nh NEW: ế ậ ả ẽ ằ ệ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
File\New
New ho c Ctrl + N ặ
AutoCAD hi n th h p tho i ị ộ ạ Select template ể
Ch n theo m c đ nh là acad.dwt ặ ị ọ
Nh n nút Open góc d ấ ở ướ i bên ph i c a h p tho i ạ ả ủ ộ
2.2 Đ nh gi ị i h n b n v : ớ ạ ả ẽ
Ch c năng: giúp chúng ta có th ki m soát đ ể ể ứ ượ c vùng v . ẽ
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
File\Drawing Limits
Limits
Reset Model space limits:
Specify lower left corner or [ON/OFF] <0.0000,0.0000>: ể ồ ớ ọ ↵ đ đ ng ý v i t a
i h n màn hình. đ đi m đ u c a gi ộ ể ầ ủ ớ ạ
Trang 9
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
iớ ↵ cho gi
Specify upper right corner <297.0000 , 210.0000>: 29700, 21000 . ự ế h n màn hình l n b ng m t không gian r ng 29,7 x 21(m) ngoài th c t ạ ằ ớ ộ ộ
Trong đó:
- ON: Ki m tra mi n v . ề ẽ ể
- OFF: B qua ki m tra mi n v . ề ẽ ể ỏ
- Lower left corner <0.0000,0.0000>: xác đ nị h tọa độ góc trái d iướ màn hình.
- Upper right corner <297.0000 , 210.0000>: xác đ nị h tọa độ góc ph i ả trên
màn hình .
Tùy theo tỉ lệ của bản vẽ và khổ giấy vẽ mà chúng ta sẽ thiết lập lệnh
Limits thích h p.ợ
Góc ph iả trên gi iớ h nạ màn hình lúc này sẽ b ng:ằ khổ gi yấ nhân v iớ mẫu số
c a h s t l . ủ ệ ố ỉ ệ
2.3 Đ nh đ n v b n v : ơ ị ả ẽ ị
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
File\Units
Units ho c Un
ặ
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Drawing Units: ấ
Trong đó:
Length: Đ n v đo chi u dài ị ề ơ
1/2''
ô Ở Type có 5 d ng đ n v đo chi u dài: ề ạ ơ ị
- Architectural (d ng ki n trúc) 1' - 3 ạ ế
Trang 10
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
- Decimal (d ng th p phân) 15.50 ạ ậ
- Engineering ( d ng k thu t) 1' - 3,50" ậ ạ ỹ
- Fractional (d ng phân s ) ạ ố
- Scientific (d ng khoa h c) 1.55E + 01 ạ ọ
(Th ng ch n d ng 2: Decimal) ườ ạ ọ
Ô Precision: đ chính xác th p phân. ậ ộ
ể ị ể
0 đ n 8 ch s ). N u ch n nh ế ố ể ệ ọ ẩ ấ
ế ể ệ ữ ố ố ừ ố ệ ế ạ ộ
Thông qua b ng danh sách ả các bi n s có bao nhiêu ch s sau d u ph y (t ữ ố đang th hi n trong h p tho i ạ ở hình s ch a 4 ch s sau d u ph y. ấ Precision, chúng ta có th đ nh ki u th hi n cho ư trên, thì các s li u d ng s khi th hi n ra màn ẩ ể ệ ẽ ứ ữ ố
Angle: Đ n v đo góc ơ ị
ô Ở Type có 5 d ng đ n v đo góc: ạ ơ ị
- Dicimal degrees (d ng đ th p phân) 45.0000 ộ ậ ạ
- Deg/Min/ Sec (d ng đ /phút/giây) 45d0'0" ạ ộ
- Grads (d ng grad) 50.0000g ạ
- Radians (d ng radian) 0.7854r ạ
- Surveyor's Units (đ n v tr c đ a) N 45d0'0" E ị ắ ị ơ
ứ Ch n m t trong các d ng đ n v đo góc mu n dùng. Trong ví d là cách th c ụ ố ộ
ơ o trong m i d ng t ọ th hi n góc 45 ể ệ ạ ỗ ạ ị ng ng. ươ ứ
D ng 2 ( Deg/Min/Sec) bi u di n góc theo to đ /phút/giây v i các ký hi u: ạ ạ ộ ể ễ ệ ớ
d = đ ộ ' = phút '' = giây
Ví d : s đo góc 125d30'25.7'' có nghĩa là 125 đ 30 phút 25.7 giây. ụ ố ộ
D ng 5 ( ạ ể ộ
ng c a góc nên giá tr bi u di n góc luôn nh h n 90 Surveyor's Units) cũng bi u di n góc d ướ ạ ễ ủ
ng c a góc là N ( ướ ủ ỉ ố ị ướ
ư i d ng đ /phút/giây nh ng 0. Các ỏ ơ South - Nam), E (East - Đông), W c bi u di n nh sau: < N/S > < giá tr góc > ễ ị ể North - B c), S ( ễ ứ ủ ắ ể ượ ư ị
có các ch s đ nh h ch s đ nh h ỉ ố ị (West - Tây) và d ng th c c a góc đ ạ < E/W >.
Ví d bi u di n góc theo d ng này nh sau: ụ ể ư ễ ạ
o )
0o = E ( Đông)
45o =N45d 0' 0'' E ( Đông - B c 45ắ
90o = N (B c) ắ
Trang 11
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
o)
135o = N 45d 0' 0'' W (Tây-B c 45ắ
180o = W (Tây)
225o = S 45d 0’ 0" W (Tây- Nam 45o)
270o = S (Nam)
315o = S 45d 0’ 0" E (Đông - Nam 45o)
207.5o = S 62d 30' 0'' W (Tây - Nam 62d 30'0'')
(Th ng ch n d ng 1: Dicimal degrees) ườ ạ ọ
Ô Precision: đ chính xác th p phân. ậ ộ
ể ệ ị
ể ệ ộ
T ươ th đ ể ượ góc (Type) mà ng nh ph n khai báo cho th hi n đ n v dài, các th hi n góc cũng có ng t ơ c ch n v i đ chính xác th p phân nh t đ nh. Tuỳ thu c vào ki u s li u ể ố ệ ấ ị i s d ng có th ch n các c p chính xác khác nhau. ấ ự ư ầ ớ ộ ọ ườ ử ụ ậ ể ọ
ng vào b n v Insertion scale: Ch n đ n v tính khi chèn đ i t ơ ố ượ ọ ị ả ẽ
ượ ử ụ ố ượ ể
bên ngoài vào ng chèn vào ơ ẽ ơ ị
c s d ng đ tính toán khi chèn các đ i t ớ ọ Thông th ặ ng, đ n v đ c ch n là Millimeters. ng t ừ b n v . N u l a ch n đ n v tính quá l n ho c quá bé thì các đ i t ố ượ ả cũng có th quá l n ho c quá bé. ọ ớ Đ n v này đ ị ế ự ể ơ ị ượ ườ ặ
Direction: H ng đ ướ ườ ng chu n góc ẩ
ườ ng, trong AutoCAD góc có tr s 0d0'0" là góc n m ngang h ị ố
East). Tuy nhiên, trong m t s tr
Thông th trái qua ph i màn hình ( ả th l y góc c s khác đi ch ng h n là góc có h ừ ng t ướ ằ ng h p, s li u nh p có ậ ố ệ ộ ố ườ ợ ắ ng B c ng th ng đ ng - h ẳ ơ ở ể ấ ướ ướ ứ ẳ ạ
ụ ọ ạ s xu t hi n h p tho i ệ ẽ ấ ộ
(North). Khi đó, chúng ta ch n vào m c Direction Control:
Chúng ta ch n h ng đ ng chu n góc cho phù h p. ọ ướ ườ ẩ ợ
(Th ng đ theo m c đ nh là East) ườ ặ ị ể
Trang 12
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Clockwise: Ch n chi u d ề ươ ọ ng c a góc ủ
ng c a góc theo m c đ nh là chi u ng ủ ặ ị ế ề ồ
ươ ta mu n thay đ i chi u d Chi u d ề ố ề ổ c kim đ ng h . N u chúng ồ ng theo chi u kim đ ng h thì b m ch n vào ấ ượ ồ ề ọ ồ ươ
.
(Th ng đ theo m c đ nh: ng c a góc là chi u ng ườ ể ặ ị Chi u d ề ươ ủ ề ượ ồ c kim đ ng
h )ồ
2.4 L nh Snap: ệ
Menu bar
Phím t
Nh p l nh ậ ệ
tắ
Tools\Drafting Settings
Snap
F9 ho c Ctrl + B
ặ
ề L nh ệ ủ ể ỏ
Snap đi u khi n tr ng thái con tr chu t ắ ấ ộ
ộ (Cursor - giao đi m c a hai ả SNAP) b ng cách nh n chu t trái vào nút i ho c nh n ể ạ c nh y ( s i tóc). T t m ch đ b ế ộ ướ ở ợ Snap trên thanh tr ng thái phía d ặ ằ ấ phím F9. ướ ạ
2.5 L nh Grid: ệ
Menu bar
Phím t
Nh p l nh ậ ệ
tắ
Tools\Drafting Settings
Grid
F7 ho c Ctrl + G
ặ
i trên gi ướ ẽ ể ả
L nh ệ Grid t o các đi m l ể ạ ể ố i h n b n v kho ng cách các đi m l ả ớ ạ ặ ị
ấ ộ
ướ i theo ph ng X, Y có th gi ng nhau ho c khác nhau tuỳ theo ta đ nh nghĩa trong ươ ạ Drafting Setting. T t m tr ng thái Grid b ng nh n chu t trái vào nút h p tho i ắ ộ Grid trên thanh tr ng thái phía d ướ ằ ấ phím F7. ở ạ i ho c nh n ặ ạ
2.6 L nh Ortho: ệ
Menu bar
Phím t
Nh p l nh ậ ệ
tắ
Tools\Drafting Settings
Ortho
F8 ho c Ctrl + L
ặ
ng s đ ẽ ượ ườ ặ ng th ng (d c ho c ọ
Khi b t ch đ ậ ngang). Mu n v các đ ươ t ch đ ế ộ Ortho, các đ ườ c v theo ph ẽ ng xiên thì chúng ta ph i t ả ắ ẳ ế ộ Ortho. ố ẽ
2.7 Thi t l p ch đ b n v b ng l nh Dsettings: ế ậ ế ộ ả ẽ ằ ệ
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
Tools\Drafting Settings
Dsettings ho c ặ Ddrmodes
Trang 13
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
(Có th g i l nh này thông qua vi c b m chu t ph i lên nút SNAP, GRID, ể ọ ệ ệ ấ ộ
ả POLAR, OSNAP, OTRACK ho c ặ DYN r i ch n Settings). ồ ọ
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Drafting Settings: ấ
V i các ph ể
ả
ng pháp h tr b t đi m (Object snap) và dò tìm (Tracking) các ng khi v hình, đ m b o cho các nét v đ c b t đ u và k t thúc đúng ý ế ẽ ượ ớ ng này giao v i ỗ ư ắ ầ ẽ ố ượ ươ ẽ ị ụ ị ừ
ng khác. ớ ỗ ợ ắ đ i t ả ố ượ mu n, không b h t cũng nh không b th a ra m i khi v đ i t ố đ i t ố ượ
2.8 L nh Mvsetup t o khung b n v : ả ẽ ệ ạ
Ch c năng: dùng đ t ch c b n v nh : ch n h đ n v , t l ể ổ ứ ả ẽ ư ệ ơ ỉ ệ ứ ọ ị ả chung cho b n
v và kh gi y v hi n th trên màn hình. ẽ ể ẽ ổ ấ ị
Command: Mvsetup ↵
Enable pager Space? [No/Yes]
Enter units type [Scientific/Decimal/Engineering/Architecturaj/Metric]: Nh pậ
↵ m (ch n h mét) ọ ệ
( Enter the scale factor: 100 Nh p giá tr ậ ị t l ) ỉ ệ ↵
ng ng v i t l 1/100 100 t ươ ứ ớ ỉ ệ
ng ng v i t l 1/ 200 t ươ ứ ớ ỉ ệ 200
Enter the Pager width: 297 (Nh p chi u r ng kh gi y) ổ ấ ↵ ề ộ ậ
Enter the Pager height: 210 (Nh p chi u cao kh gi y) ổ ấ ↵ ề ậ
Trang 14
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
2.9 Qu n lý đ ả ườ ng nét, màu s c, đ dày nét v : ẽ ộ ắ
Trong các b n v ng đ ẽ AutoCAD các đ i t ố ượ ứ ườ
ấ ng có cùng ch c năng th ớ ắ ớ c ượ ườ ng ả ộ ớ
nhóm thành m t l p (layer). Ví d l p các nét c t, l p các nét th y, l p các đ ụ ớ tim tr c, l p cây xanh, l p đ a hình… ụ ớ ớ ị
ấ ườ ạ
ẽ Line weight). Ta có th hi u ch nh tr ng thái c a l p nh m Color), d ng đ ạ ng ( ủ ớ ỉ
t (ắ Off), khóa (Lock), m khoá ( ở
ố ượ ể ệ ấ ặ ấ ớ
M i l p có th gán các tính ch t nh : Màu ( ể ỗ ớ chi u dày nét v ( ề (On), t (Thaw). Các đ i t ẽ màn hình ho c trên gi y v . ẽ Linetype), ư ư ở ể ệ Unlock), đóng băng (Freeze) và tan băng ng v trên l p có th xu t hi n ho c không xu t hi n trên ệ ấ ặ
2.9.1 T o l p m i (L nh Layer): ớ ạ ớ ệ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Format\Layer
Layer ho c LAặ
Đ t l p hi n hành
l p ớ
Xóa l pớ
ặ ớ
ệ
T o ạ m iớ
Ki uể ngườ đ
Màu l pớ
Chi uề dày nét vẽ
Khóa m tộ l pớ
Đóng băng l pớ
T tắ mở l pớ
Nh pậ tên l pớ
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Layer Properties Manager: ấ
Trong các b n v ng đ ẽ AutoCAD các đ i t ố ượ ứ ườ
ắ ớ ấ ng có cùng ch c năng th ớ c ượ ườ ng ả ộ ớ
nhóm thành m t l p (layer). Ví d l p các nét c t, l p các nét th y, l p các đ ụ ớ tim tr c, l p cây xanh, l p đ a hình… ụ ớ ớ ị
: Gán và thay đ i màu cho l p ổ ớ
ấ ệ ọ
Nh n vào nút vuông nh ch n màu s xu t hi n h p tho i ộ ấ OK đ ch p nh n. Chúng ta có th gán màu cho l p sau đó nh n nút ể ấ ạ Select Corlor. ậ ẽ ấ ỏ ớ ể
Trang 15
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
: ng cho l p Gán d ng đ ạ ườ ớ
Nh n vào tên d ng đ ấ ườ ẽ ấ
ệ OK. ạ tho i ạ Select Linetype. Sau đó, ch n d ng đ ộ ộ Linetype) khi đó s xu t hi n h p ng c a l p (c t ườ ng mong mu n và nh n nút ố ủ ớ ọ ạ ấ
Lúc đ u, trên b n v ch hi n th m t d ng đ ng duy nh t là ị ộ ạ ỉ ể ườ ấ
ng khác, chúng ta nh n vào nút ấ ộ
ầ ể ử ụ ấ Continuous. Load trên h p tho i. ạ ườ ng ạ ớ ề
ng c n dùng và nh n nút Đ s d ng các d ng đ ớ Load or Reload Linetype v i nhi u d ng đ Khi đó xu t hi n h p tho i m i OK. khác nhau. Ch n d ng đ ầ ệ ọ ấ ả ạ ộ ạ ẽ ườ ạ ườ
Gán chi u dày nét v ề : ẽ
ấ ộ Lineweight c a l p s xu t hi n h p tho i ủ ớ ẽ ạ Lineweight. Sau đó, ấ
chúng ta ch n chi u dày nét c n gán cho l p đó r i nh n Nh n vào c t ề ọ ầ ớ ệ ồ ộ ấ OK.
Trang 16
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
: Gán l p hi n hành ớ ệ
Chúng ta ch n l p mu n hi n hành và nh n nút Set Current ọ ớ ố ệ
(ho cặ ớ Current layer c a h p tho i s xu t hi n tên l p ấ ủ ộ ạ ẽ ệ ấ
Alt+C). Lúc này, bên ph i dòng hi n hành mà chúng ta v a ch n. ả ừ ệ ọ
Thay đ i tr ng thái c a l p: ổ ạ ủ ớ
. Khi ng tr ng thái ạ ấ
t thì các đ i t t m ở layer (On/Off), chúng ta nh n vào bi u t Đ t ể ắ c t m t l p đ ộ ớ ượ ắ ể ượ ng c a l p này s không hi n th trên màn hình. ể ố ượ ủ ớ ẽ ị
Chú ý: Các đ i t t v n có th đ ố ượ ể ượ c ch n n u nh t ế
c t ượ ắ ẫ ỉ ệ ọ ự ư ạ i ọ All để
ng. ng c a l p đ ủ ớ dòng nh c "Select objects" c a các l nh hi u ch nh chúng ta dùng l a ch n ắ ệ ủ ch n đ i t ố ượ ọ
Đóng băng và làm tan băng:
ể ượ Chúng ta nh n vào bi u t ấ ể
ng tr ng thái ạ ủ ớ ố ượ
ố ượ
(Freeze/Thaw). Các đ i t và chúng ta không th hi u ch nh các đ i t ể ệ ọ All). trên l p b đóng băng k c l a ch n đ đóng băng và làm tan băng ng c a l p đóng băng không xu t hi n trên màn hình ấ ệ ố ượ ng ng này (không th ch n các đ i t ể ọ ỉ ể ả ự ớ ị
Trong quá trình tái hi n b n v b ng l nh Regen, Zoom..., các đ i t ẽ ằ ệ ệ
ả l p đóng băng không tính đ n và giúp cho quá trình th c hi n đ ớ ủ ng c a ố ượ c nhanh h n. ơ ệ ượ ự ế
Chú ý: L p hi n hành không th đóng băng. ệ ể ớ
Khoá l p:ớ
Chúng ta nh n vào bi u t ấ ể ượ ể
ng tr ng thái ạ ủ ớ ệ ị
ọ ạ ể đ khóa và m khóa các layer ở c (không ỉ ố ượ ắ "Select objects" ). Tuy nhiên, chúng v n xu t hi n trên ẫ ng c a l p b khoá s không hi u ch nh đ ượ ẽ ấ ệ
c. (Lock/Unlock). Các đ i t i dòng nh c th ch n t màn hình và có th in chúng ra đ ể ượ
: Xoá l pớ
Chúng ta có th xoá l p đã t o ra b ng cách ch n l p c n xóa và nh n nút ọ ớ ể ạ ằ ầ ấ ớ
ợ
ộ ố ườ c mà nh l p 0 ho c l p ch a các đ i t (ho cặ Alt+D). Tuy nhiên trong m t s tr ượ ặ ớ ư ớ ố ượ ng h p, l p đ ả c ượ ớ ẽ ệ ng b n v hi n ứ
Delete Layer ch n không xoá đ ọ hành.
2.9.2 Nh p các d ng đ ậ ạ ườ ng vào trong b n v (L nh Linetype): ả ẽ ệ
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
Format\Linetype
Linetype ho c LT
ặ
Trang 17
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ạ ườ ề ộ ẽ ể ớ
D ng đ ng. Thông th ườ ạ ỉ
ng ta s d ng l nh ử ụ ả ạ ấ
ố ng, màu và chi u r ng nét v có th gán cho l p ho c cho các đ i ặ ườ ng khi b t đ u b n v trên h p tho i ch có m t d ng đ ng ộ ạ ộ ệ Linetype ho c vào ặ ạ Linetype Manager và ch n nút ọ ắ ầ ể ậ ấ ệ
t ượ ẽ duy nh t là Continuous. Đ nh p d ng đ ườ menu Format\LineType xu t hi n h p tho i ộ Load nh trong khi t o l p ta gán d ng đ ng cho m t l p nào đó. ộ ớ ạ ớ ườ ư ạ
ng (L nh Ltscale): 2.9.3 Đ nh t l ị ỉ ệ cho d ng đ ạ ườ ệ
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
Format\Linetype
Ltscale ho c LTS
ặ
ữ ạ ạ
ề ị
ả ỏ Các d ng đ ạ ng có các ỉ ệ ế ỉ ệ
ề . L nh ệ ố ng nét đ ề
ng đ ng không liên t c: ườ kho ng tr ng gi a các đo n g ch li n ả cho d ng đ ả ườ ạ này nh thì kho ng tr ng quá nh và các đ ườ ỏ ố ng liên t c. T l ạ ớ ỉ ệ ụ t quá chi u dài c a đ i t ố ượ ề ụ HIDDEN, DASHDOT, CENTER... thông Ltscale dùng để ố ng, nghĩa là đ nh chi u dài kho ng tr ng và đo n g ch ạ ạ c v gi ng ượ ẽ ố ề này quá l n thì chi u dài đo n g ch li n quá l n, nhi u ớ ạ ề ệ c v , do đó ta cũng th y xu t hi n ượ ủ ẽ ấ ấ
T l
quá nh T l
quá l n T l
h p lý
ỉ ệ
ỉ ệ
ỏ
ỉ ệ ợ
ớ
th ườ đ nh t l ị li n. N u t l ề nh đ ư ườ lúc v ượ ng liên t c. đ ườ ụ
Command: Ltscale ↵
↵ Enter new linetype scale factor <1.0000>: Nh p m t giá tr d ị ươ ậ ộ ng b t kỳ ấ
Trang 18
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Trên h p tho i Linetype Manager giá tr Ltscale đ ộ ạ ị ượ c đ nh t ị ạ ả i ô so n th o ạ
Global Scale Factor (khi ch n nút Details>) ọ
2.10 L nh thu phóng màn hình (Zoom): ệ
Ch c năng: phóng to hay thu nh hình v đang hi n th trên màn hình. ứ ể ẽ ỏ ị
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
View\Zoom
Zoom ho c Zặ
[All/Center/Dynamic/Extents/Previous/Scale/Window/Object]
Real time: Sau khi vào l nh Zoom, chúng ta nh n phím ệ ấ ự Enter đ vào th c ể
ươ ng v i nút ớ ọ ươ
phím trái chu t và đ a lên đ phóng to ho c đ a xu ng đ thu nh b n v ể trên thanh công c ). Sau đó, chúng ta ụ ẽ ể ỏ ả ư ặ ố ộ ng đ ư
hi n l a ch n này (t gi hi n th trên màn hình. ệ ự ữ ể ị
ọ ộ
t quá gi i h n, mà hình s hi n th toàn b All: Tùy ch n này cho phép xem trên màn hình toàn b hình v (gi ẽ ẽ ể ẽ ượ ớ ạ ượ c ộ i h n đ ị ớ ạ ế
Tr
c khi dùng l nh
ướ
ệ Zoom\All Sau khi dùng l nh ệ Zoom\All
đ t b i l nh Limits). N u hình v v ặ ở ệ hình v này. ẽ
ể ọ ộ
Center: Tùy ch n này cho phép phóng to màn hình quanh m t tâm đi m và v i ớ ề chi u cao c a s . ử ổ
Specify center point: Ch n tâm khung c a s . ử ổ ọ
Tr
c khi dùng l nh
ướ
ệ Zoom\Center Sau khi dùng l nh ệ Zoom\Center
Enter maginification or height < >: Nh p giá tr chi u cao khung c a s . ử ổ ề ậ ị
Dynamic: Ô quan sát đ ạ ượ ữ ằ ầ ớ
ể ể ấ ị ỉ
i v trí c n thi ể ấ
ể ờ ấ ế ằ ớ ị ỉ ẽ ượ ả
ậ c đ nh d ng ban đ u b ng v i khung hình ch nh t ị mà ta có th di chuy n ô này đ ch n vùng màn hình c n hi n th . D u X ch tâm ầ ể ọ t r i nh n chu t trái. Khi đó, c a ô quan sát đó, có th r i d u X t ầ ộ ế ố ủ c thay th b ng mũi tên ch vào c nh ph i cho phép tăng hay gi m ô d u X s đ ả ạ ấ quan sát.
Trang 19
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Tr
c khi dùng l nh
ướ
ệ Zoom\Dynamic Sau khi dùng l nh ệ Zoom\Dynamic
Tr
c khi dùng l nh
ướ
ệ Zoom\Extents Sau khi dùng l nh ệ Zoom\ Extents
Extents: Hi n th các ph n đã v v a khít màn hình. ầ ẽ ừ ể ị
i hình nh Zoom tr c đó (t ng đ Previous: Ph c h i l ả ướ ươ ươ ng v i nút ớ ồ ạ
ụ trên thanh công c ).ụ
thu phóng hình v so v i kích th ớ ẽ ự ủ ướ
c đ nh ượ ị l n h n 1 là phóng to, và nh h n 1 là thu nh hình ỏ c th c c a chúng khi đ ỏ ơ ơ ỉ ệ ớ
Scale: T l ỉ ệ nghĩa b ng l nh Limits. T l ệ ằ v .ẽ
ể ỉ ệ ể ả
(2x: phóng to 2 l n, .5x: thu nh 0,5 l n). sau h s t l - Đ thu phóng t l ệ ố ỉ ệ hình v đang hi n th trên màn hình, chúng ta ph i thêm X ầ ẽ ầ ị ỏ
Window: Phóng to lên màn hình ph n b n v xác đ nh b i khung c a s hình ử ổ ẽ ầ ả ở ị
Tr
c khi dùng l nh
ướ
ệ Zoom\Window Sau khi dùng l nh ệ Zoom\ Window
ch nh t (t ng đ ữ ậ ươ ươ ng v i nút ớ trên thanh công c ).ụ
ng đ c ch n v a khít màn hình. Object: Hi n th đ i t ể ị ố ượ ượ ọ ừ
Trang 20
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
CH
NG 3: NH P T A Đ ,
ƯƠ
Ậ Ọ Ộ
PH
NG TH C TRUY B T ĐI M
ƯƠ
Ứ
Ắ
Ể
3.1 H t a đ s d ng trong AutoCAD: ệ ọ ộ ử ụ
3.1.1 H ệ t aọ đ Đ các: ộ ề
Đ xác đ nh v trí đi m, đ ng, m t ph ng và các đ i t ị ị ườ ể
ể ủ ng hình h c khác thì ọ ố ượ ẳ c tham chi u đ n m t v trí đã bi t. Đi m này g i là ế ế ộ ị ể ọ
ặ v trí c a chúng ph i đ ế ả ượ ị đi m tham chi u ho c đi m g c t a đ . ố ọ ộ ể ặ ể ế
c s d ng ph bi n trong toán h c và đ ho và dùng ượ ử ụ ạ ồ ọ
H t a đ Đ các đ ộ ề ị ệ ọ ị ổ ế ặ đ xác đ nh v trí c a các hình h c trong m t ph ng và trong không gian ba chi u. ể ủ ề ẳ ọ
c thi ở ộ ề ế ậ ố ọ ể ộ ộ
ể ượ ụ H t a đ hai chi u (2D) đ ụ ẳ
ệ ọ ữ ả ượ ẽ ể ằ ộ ộ
ể ẩ
ớ ụ ọ ộ ộ ấ
t l p b i m t đi m g c t a đ là giao ứ đi m gi a hai tr c vuông góc: Tr c hoành n m ngang và tr c tung th ng đ ng. ụ ằ c xác đ nh b ng hoành đ X và Trong b n v hai chi u AutoCAD, m t đi m đ ị ề ể tung đ Y cách nhau b i d u ph y (X,Y). Đi m g c t a đ là (0,0). X và Y có th ố ọ ộ ở ấ mang d u âm ho c d u d ng tuỳ thu c v trí c a đi m so v i tr c t a đ . Trong ặ ấ ươ ể ủ ộ ị b n v ba chi u (3D) ta ph i nh p thêm cao đ Z. ả ả ẽ ề ậ ộ
T aọ đ tuy t đ i: ệ ố ộ
ể ộ ị
ệ D a theo g c to đ (0,0) c a b n v đ xác đ nh đi m. Giá tr t a đ tuy t ẽ ể ộ ạ ộ ố ố ọ ộ ủ ả ơ ọ
ự đ i d a theo g c t a đ (0,0) n i mà tr c X và tr c Y giao nhau. S d ng t a đ ụ ố ự tuy t đ i khi mà chúng ta bi ụ t chính xác giá tr t a đ X và Y c a đi m. ị ọ ộ ị ọ ử ụ ể ệ ố ủ ế
ng đ i: T aọ đ t ộ ươ ố
ấ ậ
ng đ i v i đi m tr D a trên đi m nh p cu i cùng nh t trên b n ể ố ớ ả v . S d ng ẽ ử ụ ướ t aọ đ t ộ ươ c đó. Đ ch đ nh ị ể ỉ ng đ i ố t aọ độ
ng đ i ta nh p vào tr ự khi chúng ta bi t ươ ể t v trí c a ế ị ậ ố ủ đi m t ể ươ ướ t aọ đ d u @. c ộ ấ ố
Trang 21
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
3.1.2 H ệ t aọ đ c c: ộ ự
ể ị ể ặ ẳ
ộ kho ng cách và góc so v i g c T aọ đ c c đ ộ ự ượ ử ụ ỉ c s d ng đ đ nh v trí m t đi m trong m t ph ng XY. ả ộ ị
i có hình v ở ụ ộ ự
Đ ng ườ ng là góc ng đ c c ch đ nh ộ ự t aọ đ c c là 100<60. d ướ h ệ t aọ đ Đ các. Góc d ộ ề T aọ ẽ ể ng tr c X c a chu n đo góc theo chi u d ủ ề ươ đ ng h hình v . ẽ ồ ượ ị ớ ố t aọ đ (0,0). Đi m P1 ẩ c chi u kim ề ươ ồ
0
Đ nh p c cách nhau b i d u <. ể ậ t aọ đ c c ta nh p kho ng cách và góc đ ậ ộ ự ả ượ ở ấ
đi m tr c đó và góc 45 ể ỉ ể ả ơ ị ị ừ ể ướ
ta nh p nh sau: Ví d :ụ đ ch đ nh đi m có kho ng cách 1 đ n v t ậ ư
ặ ị ề ả ồ ồ
chi u kim đ ng h . Đ @1<45. Theo m c đ nh, góc tăng theo ng ượ ồ ề ề ồ ổ c chi u kim đ ng h và gi m theo ị ậ ồ ồ ể thay đ i chi u kim đ ng h ta nh p giá tr âm cho góc.
ng v i 1<-45. Chúng ta có th thay đ i thi ụ ậ ươ ể ổ ế ậ t l p
Ví d nh p 1<315 t ng và đ ng ng đ ườ chu n đo góc b ng l nh Units. ươ ằ ớ ệ ẩ h ướ
To đ c c có th là tuy t đ i (đo theo g c to đ ) ho c t ng đ i (đo theo ệ ố ố ố
Đ ch đ nh to đ c c t ng đ i ta nh p thêm d u @. ạ ộ ự c đó). ướ ể ể ỉ đi m tr ể ạ ộ ự ươ ị ố ạ ộ ậ ặ ươ ấ
3.2 Các ph ng pháp nh p t a đ đi m: ươ ậ ọ ộ ể
Các l nh v nh c chúng ta ph i nh p ẽ ể ả ả
ả ộ
ắ ệ Trong b n v 2 chi u ỉ ầ b n v 3 chi u (3D) thì ta ph i nh p ả ẽ ẽ ậ t aọ đ các đi m vào trong b n v . ộ ề (2D) ta ch c n nh p hoành đ (X) và tung đ (Y), còn trong ộ ậ ậ thêm cao đ (Z). ẽ ề ả ộ
Có 6 ph ươ ng pháp nh p t a đ m t đi m trong b n v : ả ẽ ậ ọ ộ ộ ể
a. Dùng phím trái chu t ch n ng th c truy b t đi m. ọ : K t h p v i các ph ế ợ ớ ộ ươ ứ ể ắ
b. T aọ đ tuy t đ i ộ ệ ố : Nh p ậ t aọ đ tuy t đ i X,Y c a đi m theo g c ệ ố ố t aọ đ (0,0). ộ ủ ể ộ
ữ ả
ộ ự ủ và góc nghiêng α so v i đ ng chu n. c. T aọ đ c c : ớ ố t aọ đ (0,0) v i g c ể ộ ự Nh p ậ t aọ đ c c c a đi m (D<α) theo kho ng cách D gi a đi m ể ớ ườ ẩ ộ
ể ể ấ ố ị
ố : Nh p ậ t aọ đ c a đi m theo đi m cu i cùng nh t xác đ nh nh c ta nh p @X,Y. D u @ có nghĩa là đi m cu i cùng ộ ủ ậ ể ấ ố
ng đ i d. T aọ đ t ộ ươ trên b n v . T i dòng ắ ẽ ạ ả nh t mà ta xác đ nh trên b n v . ả ẽ ị ấ
ng đ i: e. T aọ đ c c t ộ ự ươ ố T i dòng nh c ta nh p @D<α ắ ạ ậ
Trong đó:
Trang 22
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ả - D: Kho ng cách gi a đi m ta c n xác đ nh v i đi m cu i cùng nh t trên b n ữ ể ể ầ ấ ả ố ớ ị
v .ẽ
- Góc α là góc gi a đ ng chu n và đo n th ng n i 2 đi m. ữ ườ ể ẳ ẩ ạ ố
ng th ng xu t phát t g c ườ ấ ẳ ừ ố t aọ đ t ộ ươ ằ ng đ i và n m ố
theo chi u d - Đ ng chu n là đ ẩ ườ ề ươ tr c X. ng ụ
ng là góc ng c chi u kim đ ng h . Góc âm là góc cùng chi u kim ươ ượ ề ề ồ ồ
- Góc d đ ng h . ồ ồ
ậ Nh p kho ng cách t ả ậ ươ ố ng đ i so v i đi m cu i ớ ể ố
ng b ng Cursor và nh n Enter. f. Nh p kho ng cách tr c ti p : cùng nh t,ấ đ nh h ướ ự ế ằ ả ị ấ
3.3 Các ph ng th c b t đi m đ i t ng: ươ ứ ắ ố ượ ể
3.3.1 Ph ươ ng th c truy b t đi m t m trú: ắ ứ ể ạ
Endpoint
Dùng đ truy b t đi m cu i c a đo n th ng, cung tròn, ố ủ
ạ
ẳ
ể
ắ
ể phân đo n c a pline, mline... ạ ủ
Midpoint
Dùng đ truy b t đi m gi a c a c a đo n th ng, cung ữ
ủ
ủ
ể
ể
ắ
ạ
ẳ
tròn,...
Center
Dùng đ truy b t tâm c a đ
ng tròn, cung tròn, elip.
ủ ườ
ể
ắ
Node
Dùng đ truy b t m t đi m (Point) trên đ i t
ng.
ố ượ
ể
ể
ắ
ộ
Trang 23
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Quadrant
Dùng đ truy b t các đi m 1/4 c a đ
ng tròn, cung tròn,
ủ ườ
ể
ể
ắ
elip.
Intersection
Dùng đ truy b t giao đi m c a hai đ i t
ng.
ố ượ
ủ
ể
ể
ắ
Insertion
Dùng đ truy b t đi m chèn c a đ i t
ng Text (dòng
ố ượ
ủ
ể
ể
ắ
ch ) và Block (kh i).
ữ
ố
Perpendicular
Dùng đ truy b t đi m vuông góc v i đ i t
ng đ
ớ ố ượ
ể
ể
ắ
ượ c
ch n.ọ
Tangent
ng tròn,
ể
ắ ế
ủ
ế
ườ
ng cong Spline.
elip, đ
Dùng đ truy b t ti p tuy n c a cung tròn, đ ườ
Nearest
Dùng đ truy b t m t đi m thu c đ i t ộ
ố ượ
ể
ộ
ng g n giao ầ
ể đi m v i 2 s i tóc nh t. ợ
ắ ấ
ể
ớ
Dùng đ truy b t giao đi m các đ i t
ắ
ố ượ
Apparent intersection
ộ ng 3D trong m t trong không gian chúng không
ể ệ
ể
ể đi m hình hi n hình mà th c t ự ế giao nhau.
FROm
Ph
ươ
ng th c truy b t m t đi m b ng cách nh p to đ ể
ạ ộ
ứ
ằ
ắ
ậ
ộ
Trang 24
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ố
ặ ự ươ
ẩ
ộ
ể
ng th c này th c hi n 2 b
ng đ i là m t đi m chu n mà ta có th c.
t ươ truy b t. Ph ắ
ng đ i ho c c c t ứ ươ
ể ướ
ố ự
ệ
B
c 1
ướ : Xác đ nh g c to đ t ị
ố ạ
ằ
ố ậ
ạ ộ ươ ạ ộ
ng đ i t ặ ử ụ
ắ i dòng nh c ươ ng
"Base point" (b ng cách nh p to đ ho c s d ng các ph th c truy b t khác).
ứ
ắ
B
c 2ướ : Nh p to đ t ậ
ạ ộ ươ
i dòng nh c "Offset" so v i đi m g c to đ t
ể ng đ i, c c t ng đ i c a đi m ố ủ ố ự ươ ạ ộ ươ ng ố ể ớ
c 1.
c n tìm t ạ ầ đ i v a xác đ nh t ố ừ
ị
ắ i b ạ ướ
Tracking
ọ
ể ự ng đ i qua m t đi m mà ta s xác đ nh.
ươ
ể
ẽ
ị
Trong AutoCAD ta có th s d ng l a ch n Tracking đ ể ử ụ ộ ố Point filters và From.
nh p to đ đi m t ậ S d ng t ử ụ
ạ ộ ể ng t ươ
ự
3.3.2 Ph ng th c truy b t đi m th ng trú: ươ ứ ể ắ ườ
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
Tools\Drafting Settings
Osnap ho c OS
ặ
OSNAP r i ch n Settings s ả ấ ọ ụ ẽ xu t hi n m c ệ ấ
Object Snap trong h p tho i Ho c ặ b m chu t ph i lên nút ộ ộ ồ ạ Drafting Settings:
Chúng ta ch n các ph ng th c truy b t đi m c n dùng r i nh n ọ ươ ấ OK. ứ ể ắ ầ ồ
CH
NG 4: CÁC L NH V C B N
ƯƠ
Ẽ Ơ Ả
Ệ
Trang 25
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
4.1 V đo n th ng Line (L): ẽ ạ ẳ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Line
Line ho c ặ L
Command : L
ộ Specify first point : Nh p to đ đi m đ u tiên (ho c nh n chu t vào m t ạ ộ ể ặ ầ ấ ậ ộ
đi m b t kỳ trên màn hình). ể ấ
ặ Specify next point or [Undo] : Nh p to đ đi m cu i c a đo n th ng (ho c ạ ộ ể ố ủ ậ ạ ẳ
nh n chu t vào m t đi m khác trên màn hình). ể ấ ộ ộ
ẳ ạ ể ế
ặ ẽ ẳ
ố ủ Specify next point or [Undo/Close] : Ti p t c nh p to đ đi m cu i c a ạ ộ ể ế ụ ậ U i dòng nh c này ta gõ Enter đ k t thúc l nh (n u t ế ạ ắ ệ C thì AutoCAD s đóng đi m ể ng th ng v a v , n u gõ ừ ẽ ế ẽ ề ườ đo n th ng ho c gõ phím thì AutoCAD s hu đ ỷ ườ cu i cùng v i đi m đ u tiên trong tr ầ ể ớ ng h p v nhi u đo n th ng liên ti p). ạ ợ ẽ ế ẳ ố
Trong tr ộ t ắ F8) thì ta ch c n đ a chu t ỉ ầ
ế ộ ORTHO (phím t v phía mu n v đo n th ng, sau đó nh p chi u dài c a đo n th ng c n v đó. ậ ề ng h p b t ch đ ậ ẳ ư ầ ẽ ườ ố ẽ ợ ạ ủ ề ẳ ạ
ng pháp khác nhau đ v hình ch ươ ể ẽ ữ ệ ằ
Ví d 1ụ : Dùng l nh Line b ng các ph c 150x100. nh t có kích th ướ ậ
Cách 1: Dùng to đ tuy t đ i ệ ố ạ ộ
Command: L ↵
Specify first point: 200,200
Specify next point or [Undo]: 350,200
Specify next point or [Undo]: 350,300
Specify next point or [Close/Undo]: 200,300
Specify next point or [Close/Undo]: 200,200 (ho c C) ặ
Specify next point or [Close/Undo]: ↵
Cách 2: Dùng to đ t ng đ i ạ ộ ươ ố
Command: L ↵
Specify first point: Ch n P1 b t kì ấ ọ
Specify next point or [Undo]: @150, 0
Specify next point or [Undo]: @0,100
Specify next point or [Close/Undo]: @-150, 0
Trang 26
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Specify next point or [Close/Undo]: @0,-100
Specify next point or [Close/Undo]: ↵
Cách 3: Dùng to đ c c t ng đ i ạ ộ ự ươ ố
Command: L ↵
Specify first point: Ch n P1 b t kì ấ ọ
Specify next point or [Undo]: @150<0
Specify next point or [Undo]: @100<90
Specify next point or [Close/Undo]: @150<-180
Specify next point or [Close/Undo]: @100<-90
Specify next point or [Close/Undo]: ↵
Cách 4: Nh p kho ng cách tr c ti p ả ự ế ậ
Command: L ↵ (b m phím t t ấ ắ F8 để b tậ ch đ ế ộ ORTHO)
Specify first point: Ch n P1 b t kì ấ ọ
Specify next point or [Undo]: Đ a chu t v phía đi m P2 và nh p ư ộ ề ậ 150 ể
Specify next point or [Undo]: Đ a chu t v phía đi m P3 và nh p ư ộ ề ậ 100 ể
Specify next point or [Close/Undo]: Đ a chu t v phía đi m P4 và nh p ộ ề ậ 150 ư ể
Specify next point or [Close/Undo]: C ↵ ho c đ a chu t v phía đi m P1 và ặ ư ộ ề ể
nh pậ 100
4.2 V đ ng tròn Circle (C): ẽ ườ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Circle
Circle ho c ặ C
Có các ph ng pháp v cung tròn sau: ươ ẽ
- Center, Radius: v đ ng tròn bi t tâm và bán kính ẽ ườ ế
- Center, Diameter: v đ ng tròn bi t tâm và đ ng kính ẽ ườ ế ườ
- 2 points: v đ ng tròn qua 2 đi m ẽ ườ ể
- 3 points: v đ ng tròn qua 3 đi m ẽ ườ ể
- Tangent, Tangent, Radius: v đ ng tròn ti p xúc 2 đ i t ng t ẽ ườ ố ượ ế ạ ế ể i ti p đi m,
v i bán kính xác đ nh. ớ ị
Trang 27
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
- Tangent, Tangent, Tangent: v đ ng tròn ti p xúc 3 đ i t ng t ẽ ườ ố ượ ế ạ ế i ti p
đi m, v i bán kính xác đ nh. ể ớ ị
4.2.1 V đ ng tròn bi t tâm và bán kính (Center, Radius) ẽ ườ ế
Command: C ↵
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan
radius)]: xác đ nh t a đ tâm ị ọ ộ
Specify radius of circle or [Diameter] <30.0000>: xác đ nhị
bán kính
4.2.2 V đ ng tròn bi t tâm và đ ng kính (Center, Diameter) ẽ ườ ế ườ
Command: C ↵
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan
radius)]: xác đ nh t a đ tâm ị ọ ộ
Specify radius of circle or [Diameter] <30.0000>: D ↵
Specify diameter of circle <60.0000>: xác đ nh đ ng kính ị ườ
4.2.3 V đ ng tròn đi qua 3 đi m: ẽ ườ ể
Command: C ↵
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan
radius)]: 3p
Specify first point on circle: xác đ nh đi m th nh t đ ng tròn đi qua ứ ấ ườ ể ị
Specify second point on circle: xác đ nh đi m th hai đ ng tròn đi qua ứ ể ị ườ
Specify third point on circle: xác đ nh đi m th ba đ ng tròn đi qua ứ ể ị ườ
4.2.4 V đ ng tròn đi qua 2 đi m: ẽ ườ ể
Command: C ↵
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: 2p
ể Specify first end point of circle's diameter: xác đ nh đi m ị
th 1 trên đ ng kính ứ ườ
ể Specify second end point of circle's diameter: xác đ nh đi m ị
th 2 trên đ ng kính ứ ườ
4.2.5 V đ ng tròn ti p xúc v i 2 đ i t ng và có bán kính R (TTR): ẽ ườ ố ượ ớ ế
Command: C ↵
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: Ttr
Trang 28
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Specify point on object for first tangent of circle: Ch n đ i t ng th nh t ố ượ ọ ứ ấ
Specify point on object for second tangent of circle: Ch n đ i t ố ượ ọ ng th hai ứ
Specify radius of circle <>: Xác đ nh bán kính ị
4.2.6 V đ ng tròn ti p xúc v i 3 đ i t ng: ẽ ườ ố ượ ớ ế
Trên thanh Menu, vào Draw/Circle/Tan, Tan, Tan
Ch n đ i t ố ượ ọ ng th nh t ứ ấ
Ch n đ i t ố ượ ọ ng th hai ứ
Ch n đ i t ố ượ ọ ng th ba ứ
Ví d 2ụ : S d ng l nh v đ ử ụ ẽ ườ ệ ng tròn đ v hình sau. ể ẽ
Command: C ↵
ấ Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: Ch n đi m b t ể ọ
kì
Specify radius of circle or [Diameter] <30.0000>: 30 ↵
Command: C ↵
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: @60, 0 ↵
Specify radius of circle or [Diameter] <30.0000>: 30 ↵
Command: C ↵
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: Ttr ↵
Trang 29
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Specify point on object for first tangent of circle: Ch n đ ng tròn 1 ọ ườ
Specify point on object for second tangent of circle: Ch n đ ng tròn 2 ọ ườ
Specify radius of circle <30.0000>: 30 ↵
4.3 V cung tròn Arc (A): ẽ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Arc
Arc ho c ặ A
Có 11 hình th c đ v cung tròn, tùy theo yêu c u ứ ể ẽ ầ b n v chúng ta có th s ể ử ẽ ả
ng pháp sau: d ng m t trong các ph ụ ộ ươ
4.3.1 V cung tròn đi qua 3 đi m (3 point) ể ẽ
Command: A ↵
Specify start point of arc or [Center]: Nh p to đ đi m đ u c a cung ạ ộ ể ầ ủ ậ
Specify second point of arc or [Center/End]: Nh p to đ đi m th 2 ạ ộ ể ứ ậ
Specify end point of arc: Nh p to đ đi m cu i c a cung ậ ạ ộ ể ố ủ
4.3.2 V cung tròn v i đi m đ u, tâm, đi m cu i (Start, Center, End) ớ ể ố ể ẽ ầ
Command: A ↵
Specify start point of arc or [Center]: Nh p to đ đi m đ u S ạ ộ ể ậ ầ
Specify second point of arc or [Center/End]: C ↵ (ch n Center) ọ
Specify center point of arc: Nh p to đ tâm ạ ộ ậ
Specify end point of arc or [Angle/chord Length]: Nh p to đ đi m cu i E ạ ộ ể ậ ố
tâm (Start, Center, Angle) 4.3.3 V cung tròn v i đi m đ u, tâm và góc ớ ể ẽ ầ ở
Command: A ↵
Specify start point of arc or [Center]: Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ầ ậ
Specify second point of arc or [Center/End]: C ↵ (ch n Center) ọ
Trang 30
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Specify center point of arc: Nh p to đ tâm ạ ộ ậ
Specify end point of arc or [Angle/chord Length]: A ↵ (ch n Angle) ọ
Specify included angle: Nh p giá tr góc tâm ậ ị ở
ớ ề ể ầ
4.3.4 V cung tròn v i đi m đ u, tâm và chi u dài dây cung (Start, Center, ẽ chord Length)
Command: A ↵
Specify start point of arc or [Center]: Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ậ ầ
Specify second point of arc or [Center/End]: C ↵ (ch n Center) ọ
Specify center point of arc: Nh p to đ tâm ạ ộ ậ
Specify end point of arc or [Angle/chord Length]: L ↵ (ch n ọ chord Length)
Specify length of chord: Nh p đ dài dây cung ậ ộ
4.3.5 V cung tròn v i đi m đ u, đi m cu i và bán kính (Start, End, Radius) ớ ể ố ể ẽ ầ
Command: A ↵
Specify start point of arc or [Center]: Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ậ ầ
Specify second point of arc or [Center/End]: E ↵ (ch n End) ọ
Specify end point of arc: Nh p to đ đi m cu i ạ ộ ể ậ ố
Specify center point of arc or [Angle/Direction/Radius]: R ↵ (ch n Radius) ọ
Specify radius of arc: Nh p đ dài bán kính ậ ộ
4.3.6 V cung tròn v i đi m đ u, đi m cu i và góc tâm (Start, End, Angle) ớ ể ố ể ẽ ầ ở
Trang 31
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Command: A ↵
Specify start point of arc or [Center]: Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ầ ậ
Specify second point of arc or [Center/End]: E ↵ (ch n End) ọ
Specify end point of arc: Nh p to đ đi m cu i ố ạ ộ ể ậ
Specify center point of arc or [Angle/Direction/Radius]: A ↵ (ch n Angle) ọ
Specify included angle: Nh p giá tr góc tâm ậ ị ở
h ng ti p tuy n c a cung ẽ ớ ố ể ể ầ ướ ế ủ ế
4.3.7 V cung tròn v i đi m đ u, đi m cu i và t i đi m b t đ u (Start, End, Direction) ạ ể ắ ầ
Command: A ↵
Specify start point of arc or [Center]: Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ậ ầ
Specify second point of arc or [Center/End]: E ↵ (ch n End) ọ
Specify end point of arc: Nh p to đ đi m cu i ạ ộ ể ậ ố
Specify center point of arc or [Angle/Direction/Radius]: D
↵ (ch n Direction) ọ
Specify tangent direction for the start point of arc:
Ch n h ọ ướ ng ti p xúc v i đi m đ u ớ ế ể ầ
4.3.8 V cung tròn v i tâm, đi m đ u, đi m cu i ố (Center, Start, End) ớ ể ể ẽ ầ
Trên thanh Menu, vào Draw/Arc/ Center, Start, End
Nh p to đ tâm ạ ộ ậ
Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ậ ầ
Nh p to đ đi m cu i ố ạ ộ ể ậ
4.3.9 V cung tròn v i tâm, đi m đ u và góc tâm (Center, Start, Angle) ớ ể ẽ ầ ở
Trên thanh Menu, vào Draw/Arc/ Center, Start, Angle
Nh p to đ tâm ạ ộ ậ
Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ậ ầ
Nh p giá tr góc tâm ậ ị ở
Trang 32
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ẽ ớ ề ể
4.3.10 V cung tròn v i tâm, đi m đ u và chi u dài dây cung (Center, Start, ầ Length)
Trên thanh Menu, vào Draw/Arc/ Center, Start, Length
Nh p to đ tâm ạ ộ ậ
Nh p to đ đi m đ u ạ ộ ể ậ ầ
Nh p đ dài dây cung ậ ộ
c đó ố ế ạ ẳ ướ
4.3.11 V cung tròn n i ti p v i đo n th ng hay cung tròn tr ớ ẽ (Continue)
c khi ta th c hi n l nh Arc ta v đo n th ng hay cung tròn, ta ệ ệ ẽ ẳ ạ
mu n v m t cung tròn n i ti p nó. Gi s tr ả ử ướ ố ẽ ộ ự ố ế
Command: A ↵
Specify start point of arc or [Center]: ↵
Specify end point of arc: Nh p to đ đi m cu i ạ ộ ể ậ ố
c đó. Cung tròn v a v ti p xúc v i đo n th ng ho c cung tròn tr ớ ừ ẽ ế ạ ặ ẳ ướ
i đây. Ví d 3ụ : Th c hi n b n v d ệ ả ẽ ướ ự
Command: L ↵
Specify first point: Ch n P1 b t kì ấ ọ
Specify next point or [Undo]: @80,0 ↵
Specify next point or [Undo]: ↵
Command: A ↵
Trang 33
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ARC Specify start point of arc or [Center]: @ ↵
Specify second point of arc or [Center/End]: C ↵
Specify center point of arc: @30,0 ↵
Specify end point of arc or [Angle/chord Length]: A ↵
Specify included angle: -90 ↵
Command: L ↵
Specify first point: @0,30 ↵
Specify next point or [Undo]: @0,40 ↵
Specify next point or [Undo]: @-110,0 ↵
Specify next point or [Close/Undo]: @0,-70 ↵
Specify next point or [Close/Undo]: ↵
Bài t p: ậ S d ng l nh Line và Arc đ v hình sau: ử ụ ể ẽ ệ
4.4 V đi m Point (PO): ẽ ể
Ch c năng: ứ dùng đ v m t đi m trên b n v . ả ẽ ể ẽ ộ ể
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Point
Point ho c ặ PO
Command: PO ↵
Current point modes: PDMODE=0 PDSIZE=0.0000
Specify a point: Nh p to đ đi m ạ ộ ể ậ
Chúng ta dùng l nh ệ PDMODE, PDSIZE đ đ nh d ng và kích th ể ị ạ ướ c đi m ể
Ho c s d ng l nh ặ ử ụ ệ Ddptype
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
Format\Point Style
Ddptype
Trang 34
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Point Style: ấ
c đi m hi n th r i nh n Ch n d ng đi m và kích th ể ạ ọ ướ ị ồ ấ OK đ thoát h p tho i. ể ể ể ạ ộ
4.5 V đa tuy n Pline (PL): ế ẽ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Polyline
Pline ho c PL
ặ
ặ L nh Pline th c hi n nhi u ch c năng h n l nh Line. L nh Pline có 3 đ c ơ ệ ứ ự ệ ề ệ ệ
đi m n i b t sau: ổ ậ ể
- L nh Pline t o các đ i t ng có chi u r ng, còn l nh Line thì không. ố ượ ệ ạ ề ộ ệ
- Các phân đo n Pline liên k t thành m t đ i t ng duy nh t. Còn l nh Line ộ ố ượ ạ ệ ấ
các phân đo n là các đ i t ạ ố ượ ế ng đ n. ơ
- L nh Pline có th v a v các phân đo n là đo n th ng và cung tròn. Đây là ệ ể ừ ẽ ạ ẳ ạ
s k t h p gi a l nh Line và Arc. ữ ệ ự ế ợ
4.5.1 Ch đ v đo n th ng: ế ộ ẽ ạ ẳ
Command: PL ↵
Trang 35
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Specify start point: Nh p to đ làm đi m b t đ u c a Pline ạ ộ ắ ầ ủ ể ậ
Current line-width is 0.0000 (Chi u r ng hi n hành c a Pline là 0) ề ộ ủ ệ
ộ ứ Specify next point or [Arc/Halfwidth/Length/Undo/Width]: Nh p t a đ th 2 ậ ọ
ho c ch n các tham s khác c a l nh Pline ố ủ ệ ặ ọ
Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: Nh p t a đ ậ ọ ộ
ti p theo ho c nh p các l a ch n sau ậ ự ế ặ ọ
- Close (C): Đóng Pline b i m t đo n th ng nh Line ư ạ ẳ ở ộ
- Halfwidth (H): Đ nh n a chi u r ng phân đo n s p v ạ ắ ẽ ề ộ ử ị
Starting halfwidth<>: Nh p giá tr n a chi u r ng đ u ầ ề ộ ị ử ậ
Ending halfwidth<>: Nh p giá tr n a chi u r ng cu i ố ề ộ ị ử ậ
- Width (W): Đ nh chi u r ng phân đo n s p v ạ ắ ẽ ề ộ ị
Starting Width<>: Nh p giá tr chi u r ng đ u ề ộ ậ ầ ị
Ending Width<>: Nh p giá tr chi u r ng cu i ố ề ộ ậ ị
ẽ ế ề ộ
c đó n u phân đo n tr - Length (L): ướ ế ạ ạ V ti p m t phân đo n có chi u nh đo n ạ c đó là cung tròn thì nó s ti p xúc v i cung ướ ẽ ế ư ớ
th ng tr ẳ tròn đó.
Length of line: Nh p chi u dài phân đo n s p v . ạ ắ ẽ ề ậ
- Undo (U): H y b nét v tr c đó. ủ ỏ ẽ ướ
- Arc (A): V cung tròn n i ti p v i đ ố ế ớ ườ ẽ ng th ng. ẳ
4.5.2 Ch đ v cung tròn: ế ộ ẽ
Command: PL ↵
Specify start point: Nh p to đ đi m b t đ u c a Pline ắ ầ ủ ạ ộ ể ậ
Current line-width is 0.0000 (Chi u r ng hi n hành c a Pline là 0) ề ộ ủ ệ
Specify next point or [Arc/Halfwidth/Length/Undo/Width]: A ↵
Specify endpoint of arc or
to đ đi m cu i c a cung ho c nh p các l a ch n sau [Angle/CEnter/Direction/Halfwidth/Line/Radius/Secondpt/Undo/Width]: Nh pậ ự ạ ộ ể ố ủ ặ ậ ọ
- Close: Đóng Pline b i m t cung tròn. ở ộ
- Halfwidth (H), Width (W), Undo (U): T ng t nh ch đ v đo n th ng ươ ự ư ế ộ ẽ ạ ẳ
- Angle: T ng t Arc ươ ự
Trang 36
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Specify included angle: Nh p giá tr góc tâm ậ ị ở
ể ọ ố
Specify endpoint of arc or [CEnter/Radius]: Ch n đi m cu i, tâm/ bán kính
- CEnter: T ng t l nh Arc ươ ự ệ
Specify center point of arc: Nh p to đ tâm ạ ộ ậ
ể ậ ố
Specify endpoint of arc or [Angle/Length]: Nh p đi m cu i/ góc ho c ặ chi u dài dây cung. ề
- Direction: Đ nh h ng c a đ ị ướ ủ ườ ng ti p tuy n v i đi m đ u tiên c a cung. ể ế ớ ủ ế ầ
ọ ướ ế ng ti p
Specify the tangent direction for the start point of arc: Ch n h xúc
Specify endpoint of the arc: Nh p to đ đi m cu i ạ ộ ể ậ ố
- Radius: Xác đ nh bán kính cong c a cung ủ ị
Specify radius of arc: Nh p giá tr bán kính ậ ị
ạ ộ ể ậ ố
ặ ộ ớ Specify endpoint of arc or [Angle]: Nh p to đ đi m cu i ho c đ l n góc
ạ ộ ể ố ể ứ ể ể ậ ị
tròn đi qua 3 đi m. Khi ta đáp S s xu t hi n - Second pt: Nh p to đ đi m th hai và đi m cu i đ có th xác đ nh cung ệ ẽ ấ ể
Specify second point on arc: Nh p to đ đi m th hai ạ ộ ể ứ ậ
Specify end point of arc: Nh p to đ đi m cu i ạ ộ ể ậ ố
- Line: Tr v ch đ v đo n th ng ở ề ế ộ ẽ ạ ẳ
Ví d 4ụ : Dùng l nh Pline đ v hình sau ể ẽ ệ
Command: PL ↵
Specify start point: Ch n đi m b t kì ấ ↵ ể ọ
Current line-width is 0.0000
Specify next point or [Arc/Halfwidth/Length/Undo/Width]: @30, 0 ↵
Trang 37
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: @0, 20 ↵
Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: A ↵
Specify endpoint of arc or
[Angle/CEnter/CLose/Direction/Halfwidth/Line/Radius/Second
pt/Undo/Width]: A↵
Specify included angle: -90↵
Specify endpoint of arc or [CEnter/Radius]: @20,-20 ↵
Specify endpoint of arc or
[Angle/CEnter/CLose/Direction/Halfwidth/Line/Radius/Second
pt/Undo/Width]: L↵
Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: @30, 0↵
Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: A↵
Specify endpoint of arc or
[Angle/CEnter/CLose/Direction/Halfwidth/Line/Radius/Second
pt/Undo/Width]: @0, 50
Specify endpoint of arc or
[Angle/CEnter/CLose/Direction/Halfwidth/Line/Radius/Second
pt/Undo/Width]: L ↵
Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: @-50,0 ↵
Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: @-30,-25 ↵
Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: C↵
4.6 V đa giác đ u Polygon (POL): ề ẽ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Polygon
Polygon ho c POL
ặ
Polygon là m t đa giác đ u có th n i hay ngo i ti p v i đ ề ớ ườ ể ộ
ạ ế ấ ộ
Có 3 hình th c xác đ nh Polygon: n i ti p ị ộ ể ạ ứ
ng tròn cùng tâm. AutoCAD có th t o m t Polygon có s c nh ít nh t là 3 và nhi u nh t là 1024 ấ ề ố ạ ộ ế (Inscribed in Circle), ngo i ti p c nh). ạ ế ạ (Circumscribe about Circle) và xác đ nh c nh ể ạ Polygon b ng 2 đi m (Edge). ằ ị
4.6.1 V đa giác n i ti p đ ng tròn (Inscribed in circle): ộ ế ườ ẽ
Command: POL ↵
Trang 38
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Enter number of side <4>: Nh p s c nh c a đa giác ậ ố ạ ủ
Specify center of polygon or [Edge]: Nh p to đ tâm c a đa giác ạ ộ ủ ậ
Enter an option [Inscribed in circle/Circumscribed about circle]
ng tròn ngo i ti p đa giác ho c to ườ ậ ạ ế ặ ạ
Specify radius of circle: Nh p bán kính đ ủ đ đi m ho c truy b t đi m là đi m đ nh c a đa giác ể ộ ể ể ắ ặ ỉ
4.6.2 V đa giác ngo i ti p đ ng tròn (Circumscribed about circle): ạ ế ườ ẽ
Command: POL ↵
Enter number of side <4>: Nh p s c nh c a đa giác ậ ố ạ ủ
Specify center of polygon or [Edge]: Nh p to đ tâm ạ ộ ậ
c a đa giác ủ
Enter an option [Inscribed in circle/Circumscribed about circle] : C ↵
ng tròn n i ti p đa giác ho c to ậ ộ ế ặ ạ
Specify radius of circle: Nh p bán kính đ ể đ đi m ho c truy b t đi m là đi m gi a m t c nh đa giác. ộ ể ườ ộ ạ ữ ể ặ ắ
4.6.3 V đa giác theo c nh đ c xác đ nh b i 2 đi m: ẽ ạ ượ ở ể ị
Command: POL ↵
↵ Enter number of side <4>: Nh p s c nh c a đa giác ậ ố ạ ủ
Specify center of polygon or [Edge]: E ↵
Specify first endpoint of edge: Ch n ho c nh p to đ đi m đ u m t c nh ạ ộ ể ộ ạ ặ ậ ầ ọ
Specify Second endpoint of edge: Ch n ho c nh p to đ đi m cu i c nh ọ ạ ộ ể ố ạ ặ ậ
4.7 V hình ch nh t Rectang (R): ữ ậ ẽ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Rectang
Rectang ho c REC
ặ
Command: REC ↵
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet
/Thickness/Width]: Nh p to đ góc th nh t ậ ứ ấ ạ ộ
Nh p to đ góc đ i di n. Specify other corner point or [Area/Dimensions /Rotation]: ậ ạ ộ ệ ố
Các l a ch n: ự ọ
ả - Chamfer: Cho phép vát mép 4 đ nh c a hình ch nh t. Đ u tiên đ nh kho ng ủ ữ ậ ầ ị
ỉ cách vát mép sau đó v hình ch nh t. ữ ậ ẽ
Trang 39
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: C ↵
kho ng cách vát mép th nh t Specify first chamfer distance for rectangles <>: Nh pậ ả ứ ấ
kho ng cách vát mép th hai Specify second chamfer distance for rectangles <>: Nh pậ ả ứ
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: Đ nhị
góc th nh t (Nh p to đ ho c ch n đi m b t kì) ứ ấ ạ ộ ể ặ ấ ậ ọ
Specify other corner point or [Dimensions]: Đ nh góc đ i di n (ho c nh p to ệ ặ ậ ố ị ạ
đ ) ộ
- Fillet: Cho phép bo tròn các đ nh c a hình ch nh t. ữ ậ ủ ỉ
Specify first corner point or [Chamfe /Elevation/ /Fillet
/Thickness/Width]: F ↵
↵ Specify fillet radius for rectangles <10.0000>: Nh p bán kính bo tròn ậ
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: Xác
đ nh góc th nh t ị ứ ấ
Specify other corner point or [Dimensions]: Xác đ nh t a đ góc đ i di n ệ ọ ộ ố ị
- Width: Đ nh chi u r ng nét v . ẽ ề ộ ị
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/
/Thickness/Width]: W↵
Specify line width for rectangles <0.0000>: Nh p đ r ng nét v ộ ộ ậ ẽ ↵
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: Xác
đ nh góc th nh t ứ ấ ị
Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: Xác đ nh t a đ góc ọ ộ ị
đ i di n ệ ố
- Elevation/Thickness: Dùng trong v 3D. ẽ
- Area: Cho phép nh p di n tích c a hình ch nh t. ệ ữ ậ ủ ậ
ậ Enter area of rectangle in current units<>: Nh p di n tích c a hình ch nh t ủ ữ ệ ậ
↵
↵ kích th Calculate rectangle dimensions based on [Length/Width]
Enter rectangle length <>: Nh p chi u dài hình ch nh t ữ ậ ↵ ề ậ
Trang 40
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
- Dimensions: Cho phép nh p chi u dài và chi u r ng c a hình ch nh t. ữ ậ ề ộ ủ ề ậ
Specify length for rectangles <>: Nh p chi u dài c a hình ch nh t ữ ậ ủ ề ậ
Specify width for rectangles <>: Nh p chi u r ng c a hình ch nh t ữ ậ ề ộ ủ ậ
- Rotation: Cho phép nh p góc quay c a hình ch nh t so v i tr c X. ữ ậ ớ ụ ủ ậ
ậ Specify rotation angle or [Pick points] <>: Nh p góc quay c a hình ch nh t ữ ủ ậ
↵ so v i tr c hoành (X) ớ ụ
Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: Xác đ nh t a đ góc ọ ộ ị
đ i di n ệ ố
4.8 V Elip: ẽ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Ellipse
Ellipse ho c EL
ặ
Tùy thu c vào bi n ng Elip có th là: ế PELLIPSE, đ ộ ườ ể
- PELLIPSE = 1: đ ng Elip là 1 đa tuy n, đa tuy n này là t p h p các cung ế ậ ợ
ườ tròn, ta có th s d ng l nh Pedit đ hi u ch nh. ệ ể ử ụ ể ệ ế ỉ
ng Spline, đây là 1 đ ng cong NURBS và ườ ườ
- PELLIPSE = 0: đ ườ ta không th Explode nó đ c. ể ng Elip là đ ượ
N u bi n PELLIPSE = 0, ta có 3 ph ế ế ươ ng pháp t o Elip: ạ
- Nh p t a đ m t tr c và kho ng cách n a tr c th hai. ậ ọ ộ ộ ụ ử ụ ứ ả
- Nh p tâm, đi m cu i m t tr c và kho ng cách n a tr c th hai. ộ ụ ử ụ ứ ể ả ậ ố
- T o m t cung Elip. ạ ộ
4.8.1 To đ m t tr c và kho ng cách n a tr c còn l i: ạ ộ ộ ụ ử ụ ả ạ
Command: EL ↵
ấ Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: Nh p t a đ đi m th nh t ộ ể ậ ọ ứ
c a tr c th nh t ủ ứ ấ ụ
Specify other endpoint of axis: Nh p t a đ đi m th hai c a tr c th nh t ứ ấ ậ ọ ộ ể ứ ủ ụ
ứ
ể i hay có th nh p kho ng cách tr c ti p. cách n a tr c còn l Specify distance to other axis or [Rotation]: 3: Ch n đi m th ba làm kho ng ả ả ọ ự ế ể ậ ử ụ ạ
Trang 41
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Endpoint – Distance Endpoint – Rotation
Kho ng cách n a tr c th hai là kho ng cách t ứ ử ụ ả ả ừ ể đi m 3 đ n tr c 1-2. ế ụ
i theo góc. Tùy ch nọ Rotation dùng đ xác đ nh n a kho ng cách tr c còn l ử ụ ả ị ạ
N u ch n R ế ọ ể ↵, AutoCAD s đ a ti p dòng nh c: ẽ ư ế ắ
Specify rotation around major axis: Nh p góc so v i tr c th nh t ứ ấ ớ ụ ậ
4.8.2 Tâm và các tr c:ụ
Command: EL ↵
Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: C ↵
Specify center of ellipse: Ch n đi m làm tâm c a Ellipse ọ ủ ể
Specify endpoint of axis: Nh p to đ hay ch n đi m th nh t đ xác đ nh ấ ể ạ ộ ứ ể ậ ọ ị
tr c th nh t ứ ấ ụ
Specify distance to other axis or [Rotation]: Ch n đi m th hai đ xác đ nh ứ ể ể ọ ị
tr c th hai ụ ứ
Center – Distance Center – Rotation
ng t nh trên. Tùy ch n ọ Rotation t ươ ự ư
4.8.3 V cung Ellipse: ẽ
ẽ
Tùy ch n Arc trong l nh Ellipse cho phép ta v cung Elippse. Cung Ellipse s ọ c v ng ẽ ẽ ạ l nh Arc. Ð u tiên, ta đ nh d ng ự ệ ượ ầ ồ ị
ệ c chi u kim đ ng h t đ ượ Ellipse, sau đó đ nh đi m đ u và đi m cu i c a cung. ầ ị ồ ươ ể ng t ố ủ ề ể
Command: EL ↵
Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: A ↵
Specify axis endpoint of elliptical arc or [Center]: Ch n đi m đ u c a tr c th ầ ủ ụ ể ọ ứ
nh t ấ
Specify other endpoint of axis: Ch n đi m th hai c a tr c th nh t ọ ứ ấ ứ ủ ụ ể
Specify distance to other axis or [Rotation]: Kho ng cách n a tr c th hai ử ụ ứ ả
ậ
ữ Specify start angle or [Parameter]: Ch n đi m hay nh p góc (đây là góc gi a ọ ế ể tâm đ n đi m đ u cung) ể tr c ta v a đ nh v i đ ừ ị ng th ng t ẳ ớ ườ ụ ừ ầ
Trang 42
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Specify end angle or [Parameter/Included angle]: Ch n đi m hay nh p góc
ậ ể tâm đ n đi m cu i cung) ể ọ ế ố (đây là góc gi a tr c ta v a đ nh v i đ ụ ừ ị ớ ườ ữ ng th ng t ẳ ừ
N u đáp P có các dòng nh c ph ụ ế ắ
Specify start parameter or [Angle]: Xác đ nh đi m đ u c a cung ầ ủ ể ị
Ch n 2 đi m b t kì Nh p giá tr góc
ể
ậ
ấ
ọ
ị
Specify end parameter or [Angle/Included angle]: Xác đ nh đi m cu i cung ể ố ị
4.9 V đ ng cong Spline (Spl): ẽ ườ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Spline
Spline ho c SPL
ặ
ệ ặ
L nh Spline có th t o các đ ườ ể ng cong đ c bi ọ ượ
ể ạ ệ t c các đi m mà ta ch n, còn đ ấ ả ệ Ellipse... t nh : Arc, Circle, c kéo v các Pline đ ườ ề ơ ng cong chính xác h n ể ạ đ ư ng ườ
Ð ng Spline đi qua t ườ đ nh đa tuy n. Do đó, chúng ta dùng l nh Spline đ t o ế ỉ Pline.
ệ ị
ẽ ng ti p tuy n v i Spline t Khi s d ng l nh Spline, c n xác đ nh các đi m mà Spline s đi qua và n u ế ạ i ể ườ ầ ả ế ế ớ ị
ử ụ Spline m thì chúng ta c n ph i xác đ nh thêm đ ầ ở đi m đ u ầ và đi m cu i. ể ể ố
Command: SPL ↵
Specify first point or [Object]: Nh p to đ đi m đ u cho Spline ạ ộ ể ậ ầ
Specify next point: To đ đi m k ti p ạ ộ ể ế ế
Specify next point or [Close/Fit tolerance]
ti p ế
Specify next point or [Close/Fit tolerance]
ti p ho c nh n ặ ấ ↵ ế
Specify start tangent: Ch n h ng ti p tuy n t i đi m đ u hay ọ ướ ế ạ ế ể ầ ↵ ch n m c ặ ọ
đ nh ị
Specify end tangent: Ch n h ng ti p tuy n t i đi m cu i hay ọ ướ ế ạ ế ể ố ↵ ch n m c ặ ọ
đ nh ị
Trang 43
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Các tùy ch n: ọ
- Objects: chuy n đ ng Pline thành đ ng Spline ể ườ ườ
- Close: đóng kín đ ng Spline ườ
ườ ơ ị
ng cong Spline m n h n. Khi giá tr này b ng 0 thì ng cong - Fit tolerance: t o đ ạ ng Spline đi qua t ấ ả ằ ườ ọ ị
đ ườ kéo ra xa các đi m này đ t o đ ể ị t c các đi m ch n. Khi giá tr này khác 0 thì đ ể ng cong m n h n. ể ạ ườ ơ ị
Specify next point or [Close/Fit tolerance]
Specify fit tolerance <0.0000>: Nh p giá tr d ng ị ươ ↵ ậ
4.10 V đo n th ng song song Mline (ML): ẽ ạ ẳ
ạ ẳ ẽ ể ệ
ế ứ ẽ ệ ể ệ ậ ầ ở
ườ
ượ ệ
Ch c năng: V các đo n th ng song song, r t thu n ti n trong th hi n các ng c n th hi n b i 2 nét song ể ệ ng), khi các tr c giao nhau thì các nét th hi n c c t nhau. N u s d ng l nh Line, Pline… thì s m t th i gian và ờ ệ ợ ơ i h n ế ử ụ ế ẽ ấ ả ẽ ơ ứ ệ
ấ b n v quy ho ch ki n trúc. Trong đó, các con đ ạ ườ ả song (mép ph i và mép trái đ ụ ả không đ ắ nhi u công s c. Trong khi đó, n u dùng l nh Mline s đ n gi n và ti n l ề nhi u.ề
ng Mline b ng l nh Mlstyle: 4.10.1 T o ki u đ ạ ể ườ ệ ằ
Tr ướ
ng Mline và xác ng, màu… c khi th c hi n l nh Mline, chúng ta c n t o ki u đ đ nh các thành ph n và kho ng cách gi a các thành ph n, d ng đ ị ầ ạ ầ ệ ệ ả ự ầ ể ạ ườ ườ ữ
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
Format\Multiline Style
Mlstyle
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Multiline Style: ấ
Trang 44
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ể ệ Đ hi u ch nh ki u đ ỉ ườ ạ ng Mline, chúng ta vào Modify. Xu t hi n h p tho i ệ ấ ộ
ể Modify Multiline Style:
4.10.2 V đo n th ng song song Mline (ML): ẽ ạ ẳ
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Multiline
Mline ho c ML
ặ
Command: ML ↵
Current settings: Justification = Top, Scale = 1.00, Style = STANDARD (các
tham s m c đ nh ) ố ặ ị
ủ Specify start point or [Justification/ Scale/ STyle]: Ch n đi m đ u tiên c a ể ầ ọ
Mline
Specify next poin: Ch n đi m k ti p ế ế ể ọ
Specify next point or [Undo]: Ch n đi m k ti p ho c nh p U ế ế ể ặ ậ ọ ↵ đ huể ỷ phân
đo n v a v ạ ừ ẽ
ặ ử ụ
↵ đ đóng đi m đ u ự Specify next point or [Close/Undo]: Ch n đi m k ti p ho c s d ng các l a ọ ng h p v liên ớ ầ v i đi m cu i trong tr ế ế ố ể ể ườ ể ể ẽ ọ ợ
ch n. N u ch n C ế ọ t c.ụ
ự ệ ệ ế ố
ố ặ ị i dòng nh c Khi th c hi n l nh Mline, n u mu n thay đ i các tham s m c đ nh c a l nh ủ ệ ắ Specify start ạ
này [Justification/Scale/STyle] thì sau khi nh p l nh, t point or [Justification/Scale/STyle]: nh p J ho c S ho c ST. ặ ổ ậ ệ ặ ậ
Các tham s :ố
ng tâm c a đ i t ề ị ự ọ ị ườ ủ ố ượ ng
- Justification: L a ch n này s d ng đ đ nh v trí đ ử ụ ng (Zero); đ nh (Top) ho c chân (Bottom). Mline là tim đ ườ ặ ỉ
Trang 45
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
cho kho ng cách gi a hai đ ặ ỉ ệ ữ ả ườ ủ ng biên ph i và biên trái c a ả
- Scale: Đ t t l ng Mline. đ i t ố ượ
- STyle : Ta có th đ nh nghĩa tr ể ị ướ
ng cho l nh Mline, sau đó ệ ↵ ta có i. Sau khi ch n ST ộ ố ể ườ ẽ ệ ạ ể ệ
ọ ng mu n th hi n ho c gõ ? đ hi n danh sách. c m t s ki u đ s d ng l a ch n này đ đ i ki u cho l nh v hi n t ể ổ ử ụ ự th nh p tên ki u đ ố ể ậ ọ ể ườ ể ệ ể ệ ặ
4.10.3 Hi u ch nh Mline b ng l nh Mledit: ệ ệ ằ ỉ
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Object\Multiline
Mledit
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Multilines Edit Tools: ấ
Có 12 ph ng pháp khác ươ nhau đ hi u ch nh đ ể ệ ỉ
ng pháp ươ Tees), góc (Corners) c chia làm 4 nhóm: ườ Mline. Các ph Crosses), n i ch T ( ố ng ữ Giao đi m (ể
này đ ượ và c t (ắ Cuts).
a. Crosses: Có 3 ph Crosses: ươ ng pháp hi u ch nh trong nhóm ỉ ệ
Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ
ứ ấ
ứ
ế
ể
ể
ọ
- Closed cross: T o đ ng giao ki u Mline ạ ườ ể Closed cross gi a hai ữ
Trang 46
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ạ
ạ ng Mline. D ng ạ Open cross gi a hai đ ấ ả các thành ph n c a Mline th nh t và ch c t xén các thành T o giao d ng ầ ủ ườ ỉ ắ ữ ấ ứ
Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ
ứ ấ
ứ
ể
ế
ể
ọ
- Open cross: t c này s c t xén t ẽ ắ ủ Mline th hai. ph n ngoài cùng c a ứ ầ
Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ
ứ ấ
ứ
ể
ể
ế
ọ
- Merged cross: T o giao d ng ạ Merged cross gi a hai Mline ữ ạ
ự ữ ệ ệ ạ ự
ỉ Crosses. ng t b. Tees: Hi u ch nh các Mline giao nhau thành d ng ch T. Th c hi n theo trình t t ươ ự
T o giao d ng ạ ạ Closed tee (ch T)ữ gi a hai đ ườ
ẽ ng Mline. (Trim) ho c kéo dài (Extend) Mline th nh t đ n giao v i Mline ớ ữ ấ ế ứ
Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ
ứ ấ
ứ
ể
ể
ế
ọ
- Closed tee: D ng này s xén th hai. Trình t ng t Closed cross. ạ ứ ặ ự th c hi n t ệ ươ ự ự
- Open tee: D ng này s xén (Trim) ho c ng Mline ặ kéo dài (Extend) đ ườ
Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ
ứ ấ
ứ
ể
ể
ế
ọ
th nh t đ n giao v i đ ẽ ng Mline th hai. ứ ấ ế ạ ớ ườ ứ
Trang 47
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ
ứ ấ
ứ
ể
ể
ế
ọ
- Merged tee: T o giao d ng ng Mline. ạ Merged tee gi a hai đ ữ ạ ườ
T o n i góc gi a hai Mline đ ữ ẽ ạ ọ
Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả
ứ ấ
ứ
ế
ể
ể
ọ
ọ
c. Corners: ho c kéo dài ố ạ (Extend) các đ ượ ng Mline đ n giao đi m gi a chúng. ặ c ch n. D ng này s xén (Trim) ể ữ ế ườ
Ch n v trí c n thêm K t qu ả ầ
ế
ọ
ị
d. Add Vertex: Thêm m t đ nh m i vào Mline. ộ ỉ ớ
Ch n v trí c n xóa K t qu ả ầ
ế
ọ
ị
e. Delete vertex: Xoá m t đ nh c a Mline. ộ ỉ ủ
ỉ ươ
Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ
ứ ấ
ứ
ế
ể
ể
ọ
Ch n đi m th nh t Ch n đi m th hai K t qu ả ọ
ứ ấ
ứ
ể
ế
ể
ọ
t c element c a Mline) Cut All (c t t f. Cut: Có 3 ph c a Mline), ủ ng pháp hi u ch nh là ệ ắ ấ ả Cut single (cho phép c t t ng thành ph n ầ ủ ắ ừ và Wed All (n i các đo n c t). ố ạ ắ
Trang 48
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
CH
NG 5: CÁC L NH HI U CH NH VÀ D NG HÌNH
ƯƠ
Ự
Ệ
Ệ
Ỉ
5.1 Các ph ng pháp l a ch n đ i t ng: ươ ọ ố ượ ự
Khi th c hi n các l nh hi u ch nh (Erase, Copy, Mirror, Offset, Array…), t ệ ệ ự ỉ
ạ i ố ng pháp ch n đ i ươ c ch n, nó s m đi hay đ i màu đ giúp ng khác nhau. Khi m t đ i t ng đ ọ ể ượ ổ
ệ dòng nh c ắ “Select objects”, chúng ta có th s d ng các ph t ượ ng ộ ố ượ i v d dàng nh n th y đ i t ể ử ụ ọ ng nào đã đ ẽ ờ c ch n. ọ ườ ẽ ễ ố ượ ượ ậ ấ
5.1.1 Pickbox:
Dùng ô vuông ch n, m i l n chúng ta c m t đ i t ng ch ch n đ ỉ ọ ượ ọ
ỗ ầ ấ ệ
ng c n ch n và nh n chu t trái đ ch n. ộ ố ượ . T iạ dòng nh c ắ “Select objects” xu t hi n ô vuông, chúng ta kéo ô vuông này giao v i ớ đ i t ố ượ ể ọ ấ ầ ọ ộ
5.1.2 Auto:
T i dòng nh c ắ “Select objects” ta ch n 2 đi m đ xác đ nh khung c a s . ử ổ ể ể ạ ọ ị
- N u đi m đ u tiên bên trái, đi m th hai bên ph i thì nh ng đ i t ng nào ố ượ ứ ữ ế ể ả
n m trong ầ khung c a s đ ằ ử ổ ượ ể c ch n. ọ
ng nào ế ữ ể ố ượ
ầ n m trong và giao v i khung c a s s đ - N u đi m đ u tiên bên ph i và đi m th hai bên trái thì nh ng đ i t ể ả ử ổ ẽ ượ ứ c ch n. ọ ằ ớ
5.1.3 Window (W):
ng. T i dòng nh c Dùng khung c a s đ l a ch n đ i t ử ổ ể ự ố ượ ọ ắ “Select objects” ta ạ
nh p ậ W ↵.
Ch n 2 đi m đ xác đ nh khung c a s . Nh ng đ i t ng n m trong khung ử ổ ố ượ ữ ị ằ
ọ ể ể c ch n. c a s s đ ọ ử ổ ẽ ượ
5.1.4 Crossing Window (C):
Dùng c a s c t đ l a ch n đ i t ng. T i dòng nh c ử ổ ắ ể ự ố ượ ọ ắ “Select objects”, ạ
chúng ta nh p ậ C ↵.
Ch n 2 đi m đ xác đ nh khung c a s . Nh ng đ i t ng ử ổ ố ượ ữ ể ể ị ặ n m trong ho c ằ
giao v i khung c a s s đ ọ ớ ử ổ ẽ ượ c ch n. ọ
5.1.5 Window Polygon (WP):
Gi ng nh Window nh ng khung c a s là m t đa giác. Nh ng đ i t ử ổ ố ượ ng ư ữ ố ộ
n m trong ư khung c a s s đ ằ ử ổ ẽ ượ c ch n. ọ
Select objects: WP ↵
First polygon point: Ch n đi m th nh t c a Polygon. ứ ấ ủ ể ọ
Specify endpoint of line or [Undo]: Ch n đi m cu i c a m t c nh. ố ủ ộ ạ ể ọ
Trang 49
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ấ Specify endpoint of line or [Undo]: Ch n đi m cu i c a m t c nh ho c nh n ọ ố ủ ộ ạ ể ặ
↵ đ k t thúc vi c l a ch n. ệ ự ể ế ọ
5.1.6 Crossing Polygon (CP):
Gi ng nh Crossing Window nh ng khung c a s là m t hình đa giác. ử ổ ư ư ố ộ
5.1.7 Fence (F):
ườ ữ ng c t bao g m nhi u phân đo n, nh ng ề ạ
ọ ng nào ự đ i t ố ượ L a ch n này cho phép t o môt đ ớ ắ ạ giao v i khung c a s này s đ ẽ ượ ử ổ ồ c ch n. ọ
Select objects: F ↵
First fence point: Đi m đ u tiên c a Fence ể ủ ầ
Specify endpoint of line or [Undo]: Đi m k ti p c a Fence ế ế ủ ể
Specify endpoint of line or [Undo]: Đi m k ti p c a Fence ho c ế ế ặ ↵ đ k t ể ế ủ ể
thúc t o Fence. ạ
5.1.8 Last (L):
Khi đáp L thì đ i t ng nào đ c t o b i l nh v (Draw commands) sau cùng ố ượ ượ ạ ở ệ ẽ
nh t s đ ấ ẽ ượ c ch n. ọ
5.1.9 Previous (P):
ng đã ch n t ố ượ ủ
hi u ch nh ho c d ng hình th c hi n cu i cùng nh t. ự ệ ọ ạ ệ i dòng nh c ộ ệ ắ “Select objects” c a m t l nh ấ ố Ch n l ọ ạ ỉ i các đ i t ặ ự
5.1.10 All:
T t c các đ i t ng trên b n v hi n hành s đ ấ ả ố ượ ả ẽ ệ ẽ ượ c ch n. ọ
5.1.11 Undo (U):
Hu b đ i t ng v a ch n. ỷ ỏ ố ượ ừ ọ
5.1.12 Group:
ng đ ự ượ ạ c t o b ng l nh Group tr ệ ằ ướ c
đó. Groups là các nhóm đ i t ố ượ c đ t tên. ng đ Dùng l a ch n này đ g i l ể ọ ạ ọ ố ượ i các đ i t ượ ặ
Select objects: G ↵
Enter group name: Nh p tên nhóm các đ i t ng đã đ c đ t tên. ố ượ ậ ượ ặ
: 5.1.13 L nh Group ệ
Dùng đ t o nhóm các đ i t ng và sau đó t i các dòng nh c ạ ắ “Select Objects”
ố ượ i các đ i t ng này. ể ạ s d ng Group đ ch n l ử ụ ể ọ ạ ố ượ
L nh Group đ c th c hi n theo trình t sau: ệ ượ ự ệ ự
Trang 50
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Command: G ↵
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Object Grouping: ấ
Ta nh p tên vào ô Group Name, sau đó ch n nút ậ ọ New. Dòng nh c xu t hi n: ắ ệ ấ
Select objects for grouping:
Select objects: Ch n các đ i t ng nhóm thành Group v i tên v a đ t. ố ượ ọ ừ ặ ớ
ấ ộ l ở ạ ớ i và ta có th ti p t c t o các nhóm m i ể ế ụ ạ
ho c nh n Sau đó h p tho i xu t hi n tr ệ ạ ấ OK đ k t thúc l nh. ể ế ệ ặ
ố ượ ự ề ể ặ ỏ ệ ạ ệ i l nh
Chú ý: Đ tách m t ho c nhi u đ i t ộ Group, sau đó ch n tên Group và ch n nút ng ra kh i Group ta th c hi n l Remove trên khung Change Group. ọ ọ
Ch n các đ i t ng c n tách trên dòng nh c l nh và nh n ố ượ ọ ắ ệ ấ OK đ k t thúc ể ế ầ
l nh. ệ
5.2 Xóa và ph c h i các đ i t ụ ồ ố ượ ng b xóa: ị
5.2.1 L nh xóa đ i t ng Erase (E) : ố ượ ệ
Ch c năng: xóa nh ng đ i t ng không c n thi t hay v không nh ý. ố ượ ữ ứ ầ ế ư ẽ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Erase
Erase ho c Eặ
Command: E ↵
↵ Select objects: ch n các đ i t ố ượ ọ ng c n xóa ầ
Trang 51
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
5.2.2 L nh ph c h i đ i t ng b xóa Oops : ụ ồ ố ượ ệ ị
Ch c năng: ph c h i l i các đ i t ng đã b xóa sau cùng. ụ ồ ạ ứ ố ượ ị
Command: Oops ↵
5.2.3 H y b l nh đã th c hi n Undo (U) : ủ ỏ ệ ự ệ
Ch c năng: dùng đ h y b l n l t các l nh đã th c hi n tr c đó. ể ủ ỏ ầ ượ ứ ự ệ ệ ướ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Edit\Undo
Undo ho c U ho c Ctrl + Z
ặ
ặ
Command: U ↵ : h y b l n l t các l nh đã th c hi n tr c đó ủ ỏ ầ ượ ự ệ ệ ướ
Command: Undo ↵
Current settings: Auto = On, Control = All, Combine = Yes
Enter the number of operations to undo or [Auto/Control/BEgin/End/Mark/
/Back] <>: nh p s l n Undo ậ ố ầ
Các tham s :ố
- Auto: khi nh p A ↵, xu t hi n dòng nh c: ậ ệ ấ ắ
Enter UNDO Auto mode [ON/OFF]
c v trong m i l nh xem nh là m t nhóm. Ví On thì các đ i t ượ ẽ ộ ố ượ
d các đo n th ng v b ng m t l nh Line s đ ẽ ằ ụ ẳ ng đ ộ ệ ư ỗ ệ c h y b b i m t l n Undo. ộ ầ ẽ ượ ủ ỏ ở N u là ế ạ
ủ ệ - Control: l a ch n này đi u khi n vi c th c hi n các l a ch n c a l nh ự ự ề ệ ệ ể ọ ọ
ự Undo. Khi nh p C ↵, xu t hi n dòng nh c: ậ ệ ắ ấ
Enter an UNDO control option [All/None/One]
Trong đó:
t c các l a ch n c a l nh Undo. All: th c hi n t ự ệ ấ ả ọ ủ ệ ự
One: ch h y b m t l nh v a th c hi n tr c đó. ỉ ủ ỏ ộ ệ ừ ự ệ ướ
None: không th th c hi n vi c h y b các l nh c a AutoCAD. ệ ủ ỏ ể ự ủ ệ ệ
Trang 52
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ả - BEgin: dùng l a ch n này đánh d u l nh đ u c a nhóm l nh, l nh này ph i ầ ủ ấ ệ ự ệ ệ ọ
k t h p v i End. ế ợ ớ
ấ ệ ố ủ ệ
ớ BEgin, l a ch n này đánh d u l nh cu i c a nhóm l nh và - End: k t h p v i ế ợ sau đó ta có th xóa b i m t b ở ể ọ ự c th c hi n. ự ộ ướ ệ
- Mark: đánh d u l nh AutoCAD v a th c hi n mà sau này ta có th tr v ể ở ề ấ ệ ừ ự ệ
b ng l a ch n ự ằ ọ Back.
ế - Back: h y b các l nh đã th c hi n đ n l n đánh d u (Mark) g n nh t, n u ự ệ ệ ầ
ấ t c các l nh đã th c hi n tr không đánh d u Mark thì AutoCAD s xóa t ế ầ ấ ả ự ệ ệ ấ c đó. ướ ẽ ủ ỏ ấ
5.2.4 L nh Redo (U) : ệ
Ch c năng: dùng sau l nh Undo đ ph c h i m t l nh v a h y tr c đó. ể ụ ồ ừ ủ ộ ệ ứ ệ ướ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Edit\ Redo
Redo ho c Ctrl + Y ặ
Command: Redo ↵
5.3 Xén m t ph n đ i t ầ ố ượ ộ ng n m gi a hai đ i t ữ ố ượ ằ ng giao (L nh Trim): ệ
Trong AutoCAD có 3 l nh xoá và xén đ i t ng là: ệ
ệ ự ữ ệ ố ượ ể ễ
ng, còn l nh ố ượ ộ
ầ ố ượ ặ Erase, Trim, Break. Ta ệ Erase là ử ụ ng. Đo n c n ầ ạ ạ ng giao, còn đo n
c n phân bi ầ xoá c đ i t ả ố ượ xén trong l nh ệ Trim đ c n xén trong l nh ầ t s khác nhau gi a 3 l nh này đ d dàng s d ng. L nh ệ Trim, Break ch xén m t ph n đ i t ỉ i h n b i m t ho c hai đ i t ộ ượ ớ ạ i h n b i hai đi m. c gi ệ Break đ ở ớ ạ c gi ượ ể ở
Ch c năng: L nh ng đ c giao ạ ượ
ệ Trim dùng đ c t b t đo n cu i c a đ i t ố ủ ố ượ ng khác. ng khác ho c đo n gi a c a hai đ i t ứ b i m t đ i t ộ ố ượ ở ể ắ ớ ữ ủ ố ượ ạ ặ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Trim
Trim ho c TRặ
Command: TR ↵
Current settings: Projection=UCS, Edge=None
Select cutting edges ...
Select objects or
Select objects or
thúc vi c l a ch n ệ ự ọ
Select trim or shift-select object to
to extend or ố [Fence/Crossing/Project/Edge /eRase/Undo]: Ch n ph n ta mu n c t b c a đ i ắ ỏ ủ ố ầ ọ
Trang 53
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
↵ ng (hình d i là đo n có d u ), n u ta không th c hi n l nh Trim, ch n U ướ ệ ệ ự ế ấ ạ ọ
t ượ (Undo)
Select object to trim or shift-select to extend or [Fence/Crossing/Project/Edge
/eRase/Undo]: Ch n ti p đo n mu n c t b hay nh n ố ắ ỏ ấ ↵ đ k t thúc. ể ế ế ạ ọ
t c các Chú ý: T i dòng “ ạ ế ọ ấ ả
đ i t ố ượ ng ta ch c n nh n ỉ ầ Select objects or
Các tham s : ố
ng đ cgiao kéo ượ c giao v i các đ i t ớ ố ượ ượ - Edge: Xác đ nh ph n đ i t ị ố ượ
ng đ dài hay không (Extend ho c No Extend). ầ ặ
Command: TR ↵
Current settings: Projection=UCS, Edge=None
Select cutting edges ...
Select objects: Ch n đ i t ng giao v i đo n mà ta mu n xoá ố ượ ọ ạ ố ớ
Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ọ ể ế ự
Select object to trim or shift-select to extend or [Project/Edge/Undo]: E ↵
Enter an implied edge extension mode [Extend/No extend]
Select object to trim or shift-select to extend or [Project/Edge/Undo]: Ch nọ
đo n c n xén. ạ ầ
Select object to trim or shift-select to extend or [Project/Edge/Undo]: Nh n ấ ↵
Tr
c khi Trim Sau khi Trim
ướ
đ k t thúc ể ế
- Project: Dùng đ xoá các đo n c a mô hình 3 chi u. ạ ủ ề ể
- Undo: L a ch n này cho phép ph c h i l ụ ồ ạ ự ọ i đo n v a xoá ạ ừ
Ví d 5ụ : S d ng l nh Trim xén hai cung tròn hình sau. ử ụ ệ
Trang 54
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Tr
c khi Trim Sau khi Trim
ướ
Command: TR ↵
Current settings: Projection=UCS, Edge=Extend
Select cutting edges ...
Select objects: Ch n đo n th ng L1 ọ ẳ ạ
Select objects: Ch n đo n th ng L2 ọ ẳ ạ
Select objects: ↵
Select object to trim or shift-select to extend or [Project/Edge/Undo]: Ch nọ ng tròn C1 t i d u đ ạ ấ ườ
Select object to trim or shift-select to extend or [Project/Edge/Undo]: Ch nọ ng tròn C2 t i d u đ ạ ấ ườ
Select object to trim or shift-select to extend or [Project/Edge/Undo]: ↵
Bài t pậ : T o các hình tuỳ thu c vào ch n các c nh xén. ạ ạ ộ ọ
5.4 Xén m t ph n đ i t ng gi a hai đi m ch n (L nh Break): ầ ố ượ ộ ữ ọ ể ệ
ư ệ ệ
Ch c năng: L nh Break gi ng nh l nh Trim cũng đ ố c xén đ ng Arc, Line, Circle, Pline…Đo n đ ộ c dùng đ c t m t i h n b i hai c gi ph n đ i t ứ ố ượ ượ ượ ượ ể ắ ở ớ ạ ạ ầ
Trang 55
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ọ ạ
ằ c xén n m ầ đi m ch n th nh t. Trong l nh Break thì ng tròn thì đo n đ ấ ượ ệ
đi m mà ta ch n, n u ta xén m t ph n c a đ ườ ể ủ ộ ng ồ ắ ầ ừ ể ọ ượ m t ho c c hai đi m ch n có th n m trên đ i t ố ượ ọ ộ ế c chi u kim đ ng h b t đ u t ồ ể ằ ể ề ặ ả ứ ng b xén. ị
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Break
Break ho c BR
ặ
Có 4 l a ch n khi th c hi n l nh Break: ự ệ ệ ự ọ
5.4.1 Ch n 2 đi m (2 points): g m 2 b c ọ ể ồ ướ
- B c 1: Ch n đ i t ng t ố ượ ướ ọ ạ ủ i m t đi m và đi m này là đi m đ u tiên c a ể ể ể ầ ộ
đo n c n xén. ạ ầ
- B c 2: Ch n đi m cu i c a đo n c n xén. ạ ầ ố ủ ướ ể ọ
Command: BR ↵
Select object: Ch n đ i t ng đ c t ố ượ ọ ể ắ
Tr
c khi Break Sau khi Break
ướ
Specify second break point or [First point]: Ch n đi m th hai đ c t ể ắ ứ ể ọ
5.4.2 Ch n đ i t ọ ố ượ ể ng và 2 đi m:
ố ượ ả ả ọ
ầ Theo cách này thì ngoài vi c ph i ch n đ i t ạ ế ọ
ng th c truy b t giao đi m (Intersection) thì đ a ra k t qu t ể ng t nh ố ủ ắ ệ ầ ể ả ươ ự ư ế
ng, chúng ta c n ph i ch n 2 ầ ọ đi m đ u và cu i c a đo n c n xén. V i cách này, n u ta ch n các đi m theo ể ớ ph ư ứ ươ l nh Trim. ệ
Command: BR ↵
Select object: Ch n đ i t ng có đo n mà ta mu n xoá ố ượ ọ ạ ố
Specify second break point or [First point]: F↵
Specify first break point: Ch n đi m đ u tiên c a đo n c n xén ạ ầ ủ ể ầ ọ
Specify second break point: Ch n đi m cu i c a đo n c n xén ọ ạ ầ ố ủ ể
Trang 56
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Tr
c khi Break Sau khi Break
ướ
5.4.3 Ch n 1 đi m (1 point): ọ ể
ng thành 2 đ i t ng đ c l p. Đi m tách là đi m mà ộ ậ ể ể
Dùng đ tách m t đ i t ể ta ch n đ i t ố ượ ọ ố ượ ng đ th c hi n l nh Break. ệ ệ ộ ố ượ ể ự
Command: BR ↵
ng có đo n mà ta mu n xén t ọ ố ượ ạ ố ạ ố i đi m c n tách đ i ầ ể
Select object: Ch n đ i t ng t ượ
Tr ướ (1 đ i t
ng)
c khi Break Sau khi Break ng) (2 đ i t ố ượ
ố ượ
Specify second break point or [First point]: @↵
5.4.4 Ch n đ i t ọ ố ượ ể ng và 1 đi m:
Dùng đ tách đ i t ng thành 2 đ i t ng h p 2 và 3. ố ượ ể ố ượ ng, k t h p tr ế ợ ườ ợ
Command: BR ↵
Select object: Ch n đ i t ng đ tách thành 2 đ i t ng ố ượ ọ ố ượ ể
Specify second break point or [First point]: F↵
ể ể ể ọ
ố Specify first break point: Ch n 1 đi m và đi m này chính là đi m tách 2 đ i ng t ượ
Specify second break point: @↵
5.5 V n i ti p 2 đ i t ng b i cung tròn (L nh Fillet): ẽ ố ế ố ượ ở ệ
ứ ẳ ẳ ạ ớ ặ ả
ạ hai đ u là cung tròn) b i m t cung tròn theo bán kính mà ta đ nh s n. Ch c năng: v n i ti p hai đo n th ng (hay đo n th ng v i cung tròn ho c c ề ẽ ố ế ở ẵ ộ ị
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Fillet
Fillet ho c Fặ
Command: F ↵
Current settings: Mode = TRIM, Radius = 0.0000
Trang 57
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Select first object or [Undo/Polyline/Radius/Trim/Multiple]: Ch n đ i t ng là ố ượ ọ
Line, Circle, Arc ho c phân đo n c a Pline và ch n g n v trí Fillet ạ ủ ọ ầ ặ ị
Select second object: Ch n đ i t ố ượ ọ ng 2 g n v trí Fillet ị ầ
(Chúng ta có th s d ng l nh Fillet v i m c đ nh bán kính bo tròn R=0 đ ệ ặ ớ ị ể
c Fillet Sau Fillet Tr
c Fillet Sau Fillet Tr
c Fillet Sau
ướ
ướ
Tr ướ Fillet
kéo dài ho c xén các đ i t ng giao nhau) ặ ể ử ụ ố ượ
Các tham s :ố
- Radius: Nh n R ↵ đ ch n bán kính ấ ể ọ
ậ ị
ể Specify fillet radius <0.0000>: Nh p giá tr bán kính bo tròn hay ch n 2 đi m ọ c tr thành m c đ nh ị ượ ữ ể ặ ở ị
và kho ng cách gi a 2 đi m này là bán kính R. Giá tr R đ cho nh ng l n Fillet sau. ầ ả ữ
V i tr ng th ng song song, chúng ta không c n nh p giá tr bán ớ ườ ng h p 2 đ ợ ầ ậ ị
Tr
c Fillet Sau Fillet Tr
c Fillet Sau Fillet
ướ
ướ
ng song song. ườ kính và bán kính là m t n a kho ng cách gi a hai đ ộ ử ẳ ả ữ ườ
- Polyline: n u đo n th ng ta c n bo cung thu c polyline, nh n P ầ ấ ↵ ế ạ ẳ ộ
Tr
c Fillet Sau Fillet
ướ
Select 2D polyline: Ch n Polyline c n bo tròn các đ nh ầ ọ ỉ
↵ - Trim: ch n tùy ch n này, AutoCAD s đ a ra dòng l nh T ẽ ư ệ ọ ọ
Trang 58
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ọ
đ ng c t b đo n th a t ng s t ẽ ự ộ ế ể ặ ạ
Tr
c Fillet Sau Fillet ch n Trim Sau Fillet ch n No trim
ướ
ọ
ọ
Enter Trim mode option [Trim/No trim]
- Multiple: nh nấ M ↵. Sau khi th c hi n xong l n 1 ti p t c th c hi n l nh ệ ệ ệ ế ụ ự ự ầ
Fillet, nh n ấ ↵ khi k t thúc. ế
5.6 Vát mép các c nh (L nh Chamfer): ệ ạ
ứ ể ạ ộ ườ ạ ạ i đi m giao nhau c a hai đo n ể
th ng ho c t i các đ nh đa tuy n có hai phân đo n (segment) là các đo n th ng. Ch c năng: dùng đ t o m t đ ỉ ặ ạ ế ẳ ng xiên t ạ ẳ ủ ạ
c đ ng xiên đ ướ ườ ở ươ ả ng pháp: theo kho ng
cách t đi m giao nhau ho c nh p m t giá tr kho ng cách và góc nghiêng. Kích th ừ ể ượ ậ c đ nh nghĩa b i hai ph ị ị ộ ả ặ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Chamfer
Chamfer ho c CHA
ặ
Command: CHA ↵
Current chamfer Dist1 = 0.0000, Dist2 = 0.0000
Select first line or [Undo/Polyline/Distance/Angle/Trim/mEthod/Multiple]:
m c đ nh là ch n đo n th nh t ọ ứ ấ ặ ị ạ
Select second line: ch n đo n th hai ứ ạ ọ
Các tham s :ố
Tr
c Chamfer Sau Chamfer
ướ
- Polyline: t ng t nh Fillet ươ ự ư
- Distance: dùng l a ch n này đ nh p giá tr hai kho ng cách (t ể ừ ể
ậ ế ị ể ả ố ủ đi m giao ng xiên v i hai ớ ườ ạ ự ẳ ọ ầ
nhau c a hai đo n th ng c n Chamfer đ n hai đi m n i c a đ ủ đo n th ng) ẳ ạ
Trang 59
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ứ ấ ả ọ ị
ủ - Angle: l a ch n này cho phép ta nh p giá tr kho ng cách th nh t và góc c a ự ng vát mép h p v i đ ậ ng th nh t. đ ớ ườ ứ ấ ợ ườ
- Trim: t ng t l nh Fillet. ươ ự ệ
- mEthod: ch n m t trong hai ph ng pháp Distance và Angle ộ ọ ươ
- Multiple: t ng t l nh Fillet. ươ ự ệ
5.7 T o các đ i t ng song song đ i t ng cho tr c (L nh Offset): ố ượ ạ ố ượ ướ ệ
ớ
ng m i song song theo h ng đ ớ ng vuông góc v i c ch n đ t o các Ch c năng: dùng đ t o đ i t ố ượ ả ọ ướ ượ ể ạ ọ
ố ượ ứ đ i t ng đã ch n theo m t kho ng cách nào đó. Đ i t ố ượ ng song song có th là Line, Circle, Arc, Pline… đ i t ố ượ ể ạ ộ ể
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Offset
Offset ho c Oặ
Tuỳ vào đ i t ng đ c ch n ta có các tr ố ượ ượ ọ ườ ng h p sau: ợ
ố ượ ọ ạ ớ
- N u đ i t ế ề ng đ ượ ạ c ch n là đo n th ng thì s t o ra đo n th ng m i có ẽ ạ ữ ạ ẳ ẳ nh hai c nh song song c a hình ch ự ư ạ ng t ươ ẳ ủ
cùng chi u dài. Hai đo n th ng này t nh t. ậ
- N u đ i t ng đ ng tròn thì ta có đ ố ượ ế ượ c ch n là đ ọ ườ ườ ng tròn đ ng tâm. ồ
ng đ c ch n là cung tròn thì ta có cung tròn đ ng tâm và góc ượ ồ ọ ở ố ượ
- N u đ i t ế tâm b ng nhau. ằ
- N u đ i t ng đ ố ượ ế ượ c ch n là pline, spline thì ta t o m t hình dáng song song. ạ ọ ộ
Command: O ↵
ậ
kho ng cách gi a 2 đ i t ng Specify offset distance or [Through/Erase/Layer] <100.0000>: Nh p vào ả ố ượ ữ
Trang 60
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ọ ố ượ ố ng đ t o đ i ể ạ
Select object to offset or
ọ
ng m i song song ầ
Specify point on side to offset or
Select object to offset or < Exit/Undo >
Line
Pline
nh n ấ ↵ đ k t thúc. ể ế
Các tham s :ố
ọ ố ố ượ ể ng song song s đi qua 1 đi m ẽ
- Through:khi ch n tham s này, các đ i t c ch n đ ọ ượ
Command: O ↵
Specify offset distance or [Through/Erase/Layer] <100.0000>: T ↵
ọ ố ượ ố ng đ t o đ i ể ạ
Select object to offset or
ể ắ
Specify through point
Select object to offset or
ng Ch n đi m s đi qua K t qu
Ch n đ i t ọ
ố ượ
ế
ể
ẽ
ọ
ả
↵ đ k t thúc l nh. ể ế ệ
ng cũ khi ố ượ
ờ ↵ ( - Erase: t o m t đ i t ạ ↵ (Yes) ho c gi l ng cũ khi ch n N ộ ố ượ ặ ng song song m i đ ng th i xóa đ i t ớ ồ ọ )No . i đ i t ữ ạ ố ượ ch n Y ọ
Command: O ↵
Trang 61
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Specify offset distance or [Through/Erase/Layer] <100.0000>: E ↵
Erase source object after offsetting? [Yes/No]
ng song song m i có Layer theo Layer c a đ i t ộ ố ượ
ớ ọ ↵ (Source) ho c có Layer theo Layer đang hi n hành n u ch n C ủ ố ượ ng ↵ ọ ế ệ ặ
- Layer: t o m t đ i t ạ cũ n u ch n S ế (Current).
Command: O ↵
Specify offset distance or [Through/Erase/Layer] <100.0000>: L ↵
Enter layer option for offset objects [Current/Source]
là Source)
Chú ý: L nh Offset s không hi u qu đ i v i đ i t ng là Points, Block và Text. ả ố ớ ố ượ ệ ẽ ệ
5.8 Kéo dài đ i t ng đ n đ i t ố ượ ế ố ượ ng biên (L nh Extend): ệ
ng đ n giao v i m t đ i t ng đ Ch c năng: dùng đ kéo dài m t đ i t ể ộ ố ượ ứ ộ ố ượ ế ớ ượ c
ch n. ọ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Extend
Extend ho c EXặ
Command: EX ↵
Current settings: Projection=UCS, Edge=Extend
Select boundary edges …
ng là đ ọ
Select objects or
đ ườ thúc vi c l a ch n đ i t ấ ↵ s ch n t ng và ti p t c l nh. ứ ệ ự ọ ố ượ ế ụ ệ
Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ọ ể ế ự
Select object to extend or trim or
[Fence/Crossing/Project/Edge /eRase/Undo]: Ch n đ i t to ng c n kéo dài ọ shift-select ố ưọ ầ
ế Select object to extend or shift-select to trim or [Project/Edge/Undo]: Ch n ti p ọ
các đ i t ng c n kéo dài ho c nh n ố ượ ấ ↵ đ k t thúc l nh ể ế ệ ặ ầ
ng t nh l nh Trim Các tham s :ố t ươ ự ư ệ
Trang 62
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Tr
c Extend Sau Extend
ướ
5.9 Phép d i hình (L nh Move): ờ ệ
Ch c năng: dùng đ th c hi n phép d i hình m t hay nhi u đ i t ng t ể ự ố ượ ệ ề ộ ờ ừ ộ m t
ứ ệ ạ ế v trí hi n t ị i đ n m t v trí b t kì trên hình v . ẽ ấ ộ ị
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\ Move
Move ho c Mặ
Command: M ↵
Select objects: Ch n đ i t ố ượ ọ ng c n d i ầ ờ
ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n (các ể ế ự ọ
Select objects: Ch n thêm đ i t ng l a ch n có d ng đ ọ ố ượ ng đ t) ứ ườ ự ạ đ i t ố ượ
Specify base point or [Displacement]
nh p kho ng cách d i ờ ả ậ
Ch n đ i t
ng Di chuy n đ i t
ố ượ
ọ
ố ượ
ể
ng K t qu ế
ả
Ch n đi m mà các đ i t Specify second point of displacement or
Chú ý:
- Đi m ể Specify base point và Specify second point of
displacement có th ch n b t kì. ể ọ ấ
Trang 63
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
- Mu n d i đ i t ờ ố ượ ố ầ ị
point of displacement, chúng ta dùng các ph ng c n v trí chính xác ươ Specify base point và Specify second ng th c truy b t đi m. ể ứ ắ
ố ớ ặ - Đ i v i đi m ắ
ể Specify base point, chúng ta ch nọ ể Specify ố ớ ạ ộ ươ ng
ng đ i. b t kì ho c truy b t đi m và đ i v i đi m ể ấ second point of displacement thì dùng to đ t đ i ho c to đ c c t ố ạ ộ ự ươ ặ ố
ạ
ể ờ
- T i dòng nh c ậ ắ ế ạ
ắ Specify base point or displacement, chúng ta có th nh p kho ng d i theo ph ng X và Y, ả ươ ↵. Ví d d i khi đó t i dòng nh c ti p theo ta nh n phím ụ ờ hình tròn theo tr c X là 80 đ n v , tr c Y là 60 đ n v . ơ ị ấ ơ ị ụ ụ
5.10 Phép đ i x ng qua tr c (L nh Mirror): ố ứ ụ ệ
Ch c năng: dùng đ t o đ i t ng m i đ i x ng v i các đ i t ng đ ể ạ ố ượ ứ ớ ố ứ ố ượ ớ ượ c
ch n qua m t tr c. ộ ụ ọ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\ Mirror
Mirror ho c MI
ặ
Command: MI ↵
Select objects: Ch n các đ i t ng đ th c phép đ i x ng ố ượ ọ ể ự ố ứ
Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ọ ể ế ự
Specify first point of mirror line: Ch n đi m th nh t c a tr c đ i x ng ọ ụ ố ứ ứ ấ ủ ể
Specify second point of mirror line: Ch n đi m th hai c a tr c đ i x ng ụ ố ứ ứ ủ ể ọ
Erase source objects? [Yes/No]
Tr
ướ
ọ c khi Mirror Sau khi Mirror (ch n N) Sau khi Mirror (ch n
ọ
Y)
↵ n u không mu n xoá, ch n Y ng đ ↵ n u mu n xoá. Ch n N ọ ế ố ọ ố ượ ố ế
Trang 64
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Chú ý: Ð i v i đ i t ng là Text ố ớ ố ượ
ng sau khi Mirror là đ i t ố ượ ọ ng đ i x ng c a Text đã ch n, ủ ố ứ
ố ố ượ ta ph i đ t bi n h th ng Mirrtext = 1. ế ệ ố - N u mu n đ i t ế ả ặ
- N u mu n đ i t ng sau khi Mirror v n gi nguyên tr t t ố ượ ế ố ẫ ữ ậ ự ữ ế ch , ta cho bi n
Tr
c khi Mirror Sau khi Mirror Sau khi Mirror
ướ
(Mirrtext = 1) (Mirrtext = 0)
h th ng Mirrtext = 0. ệ ố
5.11 Phép quay hình xung quanh m t đi m (L nh Rotate): ộ ể ệ
Ch c năng: th c hi n phép quay các đ i t ệ ố ượ ứ ự ẩ ng chung quanh m t đi m chu n ể ộ
(base point) g i là tâm quay. ọ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Rotate
Rotate ho c ROặ
Command: RO ↵
Current positive angle in UCS: ANGDIR=counterclockwise ANGBASE=0.0
Select objects: Ch n đ i t ng c n quay ố ượ ọ ầ
Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ọ ể ế ự
Specify base point: Ch n tâm mà các đ i t ng quay xung quanh ố ượ ọ
Quay góc 450 Quay góc 900
Specify rotation angle or [Copy/Reference]: Ch n góc quay r i nh n ấ ↵ ọ ồ
Các tham s :ố
ng m i c n quay mà v n gi l ng cũ - Copy: T o m t đ i t ạ ộ ố ượ ớ ầ ẫ i đ i t ữ ạ ố ượ
- Reference:
Trang 65
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Specify the reference angle <0.0>: Nh p góc tham chi u r i nh n ế ồ ấ ↵ ậ
Specify the new angle or [Points] <0.0>: Nh p giá tr góc m i (góc quay s ậ ớ ị ẽ
b ng hi u góc m i và góc tham kh o) r i nh n ằ ấ ↵ ệ ả ớ ồ
ng vào tâm hình Ví d 6ụ : Hi u ch nh tam giác đ u sao cho đ nh tam giác h ề ệ ỉ ỉ ướ
tròn nh hình sau. ư ở
Command: RO ↵
Current positive angle in UCS: ANGDIR=counterclockwise ANGBASE=0
Select objects: Ch n tam giác đ u ọ ề
Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ọ ể ế ự
Specify base point: Truy b t đi m A (Midpoint) ể ắ
Specify rotation angle or [Copy/Reference]: R ↵
Specify the reference angle <0>: Truy b t đi m A(Midpoint) ể ắ
Specify second point: Truy b t đi m B (Endpoint) ể ắ
Specify the new angle or [Points]<0.0>: Truy b t tâm đ ng tròn C (Cenpoint) ắ ườ
5.12 Phép bi n đ i t l (L nh Scale): ế ổ ỉ ệ ệ
Ch c năng: dùng đ tăng ho c gi m kích th c các đ i t ng trên b n v ặ ả ướ ố ượ ả ẽ
ể nh t đ nh. theo m t t l ứ ộ ỉ ệ ấ ị
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Scale
Scalee ho c SCặ
Command: SC ↵
Select objects: Ch n đ i t ng c n thay đ i t l ố ượ ọ ổ ỉ ệ ầ
Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ọ ể ế ự
Specify base point: Xác đ nh đi m chu n là đi m đ ng yên khi thay đ i t l ổ ỉ ệ ứ ể ể ẩ ị
Trang 66
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Specify scale factor or [Copy/Reference]: Nh p h s t l ệ ố ỉ ệ ớ
c c a đ i t ậ ng và nh h n 1 s làm gi m kích th ẽ (l n h n 1 s làm ẽ ơ ố c c a đ i ướ ủ ỏ ơ ả ướ ố ượ ủ
H s t l
= .5 H s t l
= 2
ệ ố ỉ ệ
ệ ố ỉ ệ
tăng kích th ng) t ượ
Các tham s :ố
đ i t ng m i đ ng th i v n gi - Copy: Khi ch nọ ch n C ọ ↵ s tẽ hay đ i t l ổ ỉ ệ ố ượ ớ ồ ờ ẫ ữ
ng cũ. l i đ i t ạ ố ượ
↵ - Reference: Khi ch nọ ch n R ọ
Specify reference length <1.0>: Nh p chi u dài tham chi u ề ế ậ
Specify new length or [Points] <1.0>: Nh p chi u dài m i đ AutoCAD tính ớ ể ề ậ
i h s t l (t l = chi u dài m i / chi u dài tham chi u) l ạ ệ ố ỉ ệ ỉ ệ ề ề ế ớ
5.13 D i và kéo các đ i t ng (L nh Stretch): ố ượ ờ ệ
ể ờ ẫ
ng. Khi kéo giãn v n duy trì s c kéo giãn ra ho c co l ố ượ ẳ ố ượ ố ượ ượ ặ
ự ạ i ng là cung tròn khi kéo giãn s thay Ch c năng: dùng đ d i và kéo giãn các đ i t ng. Các đ i t ắ ạ ề ẽ
ng tròn thì không th kéo giãn. ứ dính n i các đ i t ố (chi u dài s dài ra ho c ng n l ặ ẽ đ i bán kính, đ i v i đ ổ ng là đo n th ng đ ạ i), các đ i t ố ượ ể ố ớ ườ
ng đ th c hi n l nh Stretch, chúng ta dùng ph ọ ể ự ệ ệ
Khi ch n các đ i t ố ượ ặ ữ ố ượ ươ ớ
c kéo giãn (ho c co l i), nh ng đ i t ng n m trong khung c a s Crossing Window ho c Crossing Polygon. Nh ng đ i t c a s s đ ử ổ ẽ ượ ố ượ ữ ạ ặ ng pháp ng nào giao v i khung ử ổ ằ
Trang 67
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
c d i đi (Move). Đ i v i đ ố ớ ườ ờ ng tròn n u có tâm n m trong khung c a s ằ ử ổ ế
s đ ẽ ượ ch n s đ c d i đi. ọ ẽ ượ ờ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Stretch
Stretch ho c Sặ
Command: S ↵
Select objects to stretch by crossing-window or crossing-polygon...
Select objects: Ch n các đ i t ng theo ph ng pháp Crossing ố ượ ọ ươ
Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ọ ể ế ự
ể ẩ ọ
l nh kho ng d i t ng t Specify base point or [Displacement]
Đi m d i đ n, n u cho kho ng d i thì nh n Specify second point of displacement or
Tuỳ thu c vào các đ i t ng đ c ch n ta có các tr ố ượ ộ ượ ọ ườ ng h p sau: ợ
c kéo giãn ra ho c co l - Các đo n th ng giao v i khung c a s ch n đ ớ ử ổ ọ ượ ặ ạ i, ạ
Tr
c khi Stretch Sau khi Stretch
ướ
cung tròn đ ẳ c d i đi. ượ ờ
Tr
c khi Stretch Sau khi Stretch
ướ
- Cung tròn đ i ượ c kéo giãn và đo n th ng ngang b kéo co l ẳ ạ ị ạ
c kéo giãn - Đo n đ ng đ ạ ứ ượ ờ c d i, hai đo n n m ngang đ ạ ằ ượ
Trang 68
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Tr
c khi Stretch Sau khi Stretch
ướ
Chú ý:
ế ố ượ ng ki u c a s nhi u l n, c a s cu i cùng là c a s ch u ử ổ ị ể ử ổ ử ổ ố ề ầ
tác d ng c a l nh Stretch. - N u ch n đ i t ọ ủ ệ ụ
ng kh i danh sách đã l a ch n ho c thêm - Có th lo i m t hay nhi u đ i t ộ ể ạ ố ượ ề ự ặ ỏ ọ
ng vào danh sách. đ i t ố ượ
5.14 D i, quay và bi n đ i t l ế ổ ỉ ệ ờ hình (L nh Align): ệ
i t l ứ ấ ạ ỉ ệ ố (scale) các đ i
Ch c năng: dùng đ d i (move), quay (rotate) và l y l ng. Có các tr ể ờ ng h p sau: ợ ườ t ượ
5.14.1 Khi ch n m t c p đi m, chúng ta th c hi n phép d i hình ộ ặ ự ọ ờ ệ ể
Command: Align ↵
Select objects: Ch n đ i t ng c n Align ố ượ ọ ầ
Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ể ế ự ọ
Specify first source point: Ch n đi m ngu n th nh t trên đ i t ng ứ ấ ố ượ ể ọ ồ
Specify first destination point: Ch n đi m d i đ n ờ ế ể ọ
Tr
c khi Align Sau khi Align
ướ
Specify second source point: Nh n ấ ↵
ự ệ ặ
Tuỳ ờ ắ “Scale objects to alignment points? ự ạ ọ
5.14.2 Khi ch n hai c p đi m, chúng ta th c hi n phép d i và quay hình.
ể
ọ
i dòng nh c
vào l a ch n YES hay NO t
[Yes/ No]
Command: Align ↵
Trang 69
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Select objects: Ch n các đ i t ng c n Align ố ượ ọ ầ
Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc l a ch n ể ế ự ọ
Specify first source point: Ch n đi m ngu n th nh t trên đ i t ng ứ ấ ố ượ ể ọ ồ
Specify first destination point: Ch n đi m d i đ n th nh t ứ ấ ờ ế ể ọ
Specify second source point: Ch n đi m ngu n th hai ứ ể ồ ọ
Specify second destination point: Ch n đi m đích th hai ứ ể ọ
Specify third source point or
ọ ↵ (Yes) để
Scale objects based on alignment points? [Yes/No]
Tr
c khi Align Sau khi Align
ướ
- Ch n N ọ ↵ (No): ch th c hi n phép d i và quay hình ệ ỉ ự ờ
Tr
c khi Align Sau khi Align
ướ
- Ch n Y ọ ↵ (Yes): th c hi n phép d i, quay và l y t l ấ ỉ ệ ự ệ ờ
5.15 Sao chép các đ i t ng (L nh Copy): ố ượ ệ
ng đ c ch n theo ph ố ượ ượ ọ ươ ế ng t nh ti n ị
và s p x p chúng theo v trí xác đ nh. Ch c năng: dùng đ sao chép các đ i t ể ứ ị ắ ế ị
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Copy
Copy ho c CO ho c CP
ặ
ặ
Command: CO ↵
Select objects: Ch n đ i t ng c n sao chép ố ượ ọ ầ
Select objects: Ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ k t thúc ể ế
Trang 70
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ể ẩ ọ
ấ
Specify base point or [Displacement]
Specify second point or
ọ ng đ i, c c t ủ ị ng đ i ng sao chép, có th nh p t a đ tuy t đ i, t ố ự ươ ố đ i t ố ượ ể ậ ọ ộ ệ ố ươ
ặ
Specify second point or [Exit/Undo]
nh n ấ ↵ đ k t thúc ể ế
5.16 Sao chép dãy (L nh Array): ệ
ng đ c ch n thành dãy hình ch Ch c năng: dùng đ sao chép các đ i t ể ố ượ ứ ượ ọ ữ
nh t (Rectangular array) ho c s p x p xung quanh tâm (Polar array). ặ ắ ế ậ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Array
Array ho c AR
ặ
5.16.1 Rectangular Array:
Command: AR ↵
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Array -> Ch n ọ Rectangular Array ấ
Vào nút Select objects, xu t hi n dòng l nh: ệ ệ ấ
Trang 71
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Select objects: ch n các đ i t ng c n sao chép ố ượ ọ ầ
Select objects: ch n thêm đ i t i h p tho i ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ quay tr l ở ạ ộ ể ạ
Trên h p tho i có các l a ch n sau: ự ạ ộ ọ
- Rows : đ nh s hàng mu n sao chép. ố ố ị
- Columns: đ nh s c t mu n sao chép ố ộ ố ị
- Row offset: nh p kho ng cách gi a các hàng ả ữ ậ
- Row offset: nh p kho ng cách gi a các c t ả ữ ậ ộ
Nh n ấ OK đ k t thúc l nh ể ế ệ
5.16.2 Polar Array:
Command: AR ↵
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Array -> Ch n ọ Polar Array ấ
Trang 72
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Vào nút Select objects, xu t hi n dòng l nh: ệ ệ ấ
Select objects: ch n các đ i t ng c n sao chép ố ượ ọ ầ
Select objects: ch n thêm đ i t ố ượ ọ ng ho c nh n ặ ấ ↵ đ quay tr l ở ạ ộ i h p tho i ạ ể
Trên h p tho i có các l a ch n sau: ự ạ ộ ọ
- Center point: ch n tâm c a dãy theo to đ X, Y ạ ộ ủ ọ
Trong m c ụ Method, chúng ta có th ch n 2 trong 3 l a ch n ể ọ ự ọ
- Total Number of Item: xác l p t ng s ph n t trong m ng v a t o ra k c ậ ổ ầ ử ố ừ ạ ể ả ả
ph n t đang đ c t o m ng. ầ ử ượ ạ ả
ậ ố ộ ụ ạ ả ả ạ
- Angle to Fill: xác l p s đ mà m ng t o nên. Ví d t o m ng bao quanh o. Góc đi n vào giá tr âm s cùng chi u kim đ ng h , ồ ẽ ề ồ ề
n a vòng tròn, xác l p 180 ử góc có giá tr d ị ươ ậ ng s ng ẽ ượ ị c chi u kim đ ng h . ồ ề ồ
- Angle Between Item: xác l p s đ gi a m i ph n t trong m ng. ậ ố ộ ữ ầ ử ỗ ả
Ch n ọ Rotate Item as Copied: đ xoay các đ i t ố ượ ể ạ ng mà chúng ta đang t o
m ng, h y ch n h p này n u không xoay chúng. ủ ế ả ộ ọ
Nh n ấ OK đ k t thúc l nh ể ế ệ
5.17 Chia đ i t ng thành các đo n b ng nhau Divide (DIV): ố ượ ạ ằ
ứ
ạ đ chia đ i t ể ố ượ ằ nhau. Đ i t ẽ ấ
c chia v n gi ng đ ng pháp truy b t đi m ng ( ố ượ ắ Line, Arc, Circle, Pline, Spline) thành các c ượ ng s xu t hi n các đi m chia và đ ữ ệ ể Node. Đ i t ố ượ ể ượ ẫ
Ch c năng: dùng đo n có chi u dài b ng ề truy b t b ng ph ắ ằ nguyên các tính ch t đ i t ng ban đ u. ươ ấ ố ượ ầ
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Point\Divide
Divide ho c DIV
ặ
Command: DIV ↵
Select object to divide: Ch n đ i t ố ượ ọ ng c n chia ầ
↵ Enter the number of segments or [Block]: Nh p s đo n c n chia ạ ầ ậ ố
N uế ch n ọ B ↵ xu t hi n dòng nh c sau: ệ ắ ấ
Enter name of block to insert: Nh p tên kh i c n chèn ố ầ ậ
Align block with object? [Yes/No]
↵ Enter the number of segments: Nh p s đo n c n chia ạ ầ ậ ố
Trang 73
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ng thành các đo n có chi u dài cho tr c b ng nhau ố ượ ề ạ ướ ằ
5.18 Chia đ i t Measure (ME):
Ch c năng: ể ứ
ng đ ể ượ
đo n có chi u dài cho tr ề ạ c truy b t b ng ph và đ ắ ằ ượ nguyên các tính ch t đ i t v n gi ữ ẫ ng ( dùng đ chia đ i t ố ượ ướ b ng nhau c ằ ng pháp truy b t đi m ươ ng ban đ u. ấ ố ượ Line, Arc, Circle, Pline, Spline) thành các ng s xu t hi n các đi m chia . Đ i t ệ ẽ ấ ố ượ c chia ể Node. Đ i t ắ ố ượ ầ
Menu bar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Point\Measure
Measure ho c ME
ặ
Command: ME ↵
Select object to measure: Ch n đ i t ố ượ ọ ng c n chia ầ
↵ Specify length of segment or [Block]: Nh p chi u dài m i đo n c n chia ạ ầ ề ậ ỗ
N uế ch n ọ B ↵ xu t hi n dòng nh c sau: ệ ắ ấ
Enter name of block to insert: Nh p tên kh i c n chèn ố ầ ậ
Align block with object? [Yes/No]
↵ Specify length of segment: Nh p chi u dài đo n c n chia ạ ầ ề ậ
CH
NG 6: GHI VÀ HI U CH NH VĂN B N
ƯƠ
Ả
Ệ
Ỉ
6.1 T o ki u ch Style (ST): ữ ể ạ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Format\Style
Style ho c ST
ặ
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Text Style: ấ
Trang 74
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Chúng ta có th xem ki u ch v a t o t i ô ể ữ ừ ạ ạ ổ
ữ ạ ộ ể
Preview. Có th thay đ i tên và ể ể Rename và Delete. Sau khi t o m t ki u ch , chúng ta ể Close. Apply đ t o ki u ch khác ho c mu n k t thúc l nh ta nh n nút ặ ố ế ể ạ ữ ệ ấ xoá ki u ch b ng các nút ữ ằ nh n nút ể ấ
6.2 T o các dòng ch ho c dòng văn b n trong b n v Text, MText: ữ ặ ả ẽ ạ ả
6.2.1 T o các dòng ch Text: ữ ạ
Ch c năng: ứ ẽ ả ậ
ộ ệ cho phép nh p các dòng ch vào trong b n v . Trong m t l nh các v trí khác nhau và các dòng ữ ữ ằ ở ề ị
Text, chúng ta có th nh p nhi u dòng ch n m ậ ể ch s xu t hi n trên màn hình khi nh p t bàn phím. ữ ẽ ấ ậ ừ ệ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Text\Single Line Text Dtext (DT) ho c Text (T)
ặ
Command: T ↵
Current text style: "Viet" Text height: Th hi n ki u ch hi n t ữ ệ ạ ể ệ ể ề i và chi u
cao
Specify start point of text or [Justify/Style]: Ch n J ọ ↵ đ căn l ề ữ ặ dòng ch ho c
nh p tham s S ố ↵ đ nh p ki u ch mà chúng ta v a ể ậ ừ t o ữ ể ậ ể trên ạ ở
Các tham s :ố
- Ch n J ọ ↵ xu t hi n dòng nh c ắ ấ ệ
Enter an option [Align/Fit/Center/Middle/Right/TL/TC/TR/ML/MC/MR/BL/
BC/BR]:
Trang 75
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
c ch n và t s Nh n ấ A ↵ (Align): dòng ch s n m g n gi a 2 đi m đ ữ ẽ ằ ữ ọ ượ ỉ ố ọ
ể gi a chi u cao ch và chi u dài dòng ch b ng Width Factor ữ ằ ữ ữ ề ề
c ch n và chi u cao Nh n ấ F ↵ (Fit): dòng ch s n m g n gi a 2 đi m đ ữ ẽ ằ ữ ể ọ ượ ề ọ
ch đ c gi nguyên ữ ượ ữ
n m chính gi a dòng ch Nh n ấ C ↵ (Center): đi m canh l ể ề ằ ữ ữ
chính là tâm hình ch nh t bao dòng ch Nh n ấ M ↵ (Middle): đi m canh l ể ề ữ ậ ữ
Nh n ấ R ↵ (Right): đi m canh l ể ề ở bên ph i dòng ch ả ữ
Nh n TL, TC, TR, ML, MC, MR, BL, BC ho c BR ↵ ): dòng ch s đ ặ ữ ẽ ượ c
ấ canh nh hình sau: ư
- Ch n S ọ ↵ xu t hi n dòng nh c ắ ấ ệ
Style name or [?] <>: Nh p tên ki u ch ữ ể ậ
Specify height <10.000>: Nh p chi u cao ch ề ậ ữ
Specify Rotation Angle of Text<0>: Nh p đ nghiêng c a ch ủ ậ ộ ữ
Enter Text: Nh p dòng ch ho c ậ ữ ặ ↵ đ k t thúc l nh ể ế ệ
6.2.2 T o các dòng văn b n MText: ạ ả
Ch c năng: c gi ng biên là ứ cho phép t o m t đo n văn b n đ ộ ả ạ ở ườ
i h n b i đ ng. c xem là m t đ i t ạ khung hình ch nh t. Đo n văn b n đ ả ượ ữ ậ ạ ượ ớ ạ ộ ố ượ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Text\Multiline Text
Mtext ho c MT
ặ
Command: MT ↵
Current text style: "Viet" Text height: Th hi n ki u ch hi n t ữ ệ ạ ể ệ ể ề i và chi u
cao
Specify first corner: Đi m g c th nh t đo n văn b n ả ứ ấ ể ạ ố
Specify opposite corne…: Đi m g c đ i di n đo n văn b n ả ể ố ố ệ ạ
Trang 76
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Xu t hi n h p tho i ạ ậ ộ
Ki u chể
ữ
Font chữ
C chỡ ữ
Màu chữ
D ng phân ạ số
L u và thoát
Căn lề
ư
Có g ch chân
ạ
Ch ữ nghiêng
Ch ữ đ mậ
ệ các ph n m m văn b n khác. ấ b n nh ư ở ả ạ Text Formatting. Trên h p tho i này, chúng ta nh p văn ề ộ ầ ả
ọ r i ch n ồ
ệ ằ ự ặ bàn phím m t s ký t ấ t sau: đ c bi Chúng ta có th thêm các kí t ể ể đ c bi ộ ố Symbol ho c có th gõ t ặ t b ng cách nh n vào nút ệ ự ặ ừ
o (Ký hi u đ ) ộ ệ
%%d
%%p
–( Ký hi u c ng tr ) ừ ệ ộ
%%c ˘ ( Ký hi u đ ng kính) ệ ườ
6.3 L nh Qtext: ệ
ể ệ ế ờ
ự ứ ạ ườ ừ ẽ
ả ọ ợ
ệ m t ký t ộ ho c cung tròn. Đ ti ặ chú gi Vi c th hi n văn b n trên màn hình th ả ng v ph c t p đ là m t đ i t ộ ố ượ t ki m th i gian, trong tr ờ ệ ể ế ả ẽ ạ ỗ ng chi m nhi u th i gian vì m i ườ ề ẳ nhi u đ c t o thành t ng th ng ề ượ ạ ng h p không c n ph i đ c các ầ ườ ệ QTEXT. i th hi n trên b n v b n có th dùng l nh ể ệ ể ả
cho phép các chú gi i th hi n trên b n v đ ẽ ượ ể ệ ả
ữ ậ ủ
ứ d ề ướ ạ ch và chi u r ng c a nó là chi u cao c a ch , nên th i gian tái hi n r t nhanh. ủ ữ c th hi n nhanh Ch c năng: ể ệ i d ng khung hình ch nh t mà chi u dài hình ch nh t là chi u dài c a dòng ề ệ ấ ả ữ ậ ờ ề ộ ủ ữ ề
Command: QTEXT ↵
↵ Enter mode [ON/OFF] <>: Ch n ON ho c OFF ặ ọ
i d N u mu n th hi n các chú gi ể ệ ế ố ả ướ ạ ữ ậ ể ế
i d ng khung ch nh t đ ti ệ REGEN) thì chúng ta nh p ậ ON ↵. Ng ờ t ki m th i ệ ế i, n u c l ượ ạ
Ch n OFF Ch n ON
ọ
ọ
gian tái sinh (s d ng l nh ử ụ mu n đ c các chú gi i thì chúng ta nh p ả ọ ố ậ OFF ↵.
Trang 77
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
6.4 Hi u ch nh n i dung các dòng ch b ng l nh DDedit: ữ ằ ộ ệ ệ ỉ
Ch c năng: cho phép thay đ i n i dung dòng ch và các đ nh nghĩa thu c tính. ứ ổ ộ ữ ộ ị
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Object\Text\Edit
Ddedit ho c EDặ
Command: ED ↵
Select an annotation object or [Undo]: Ch n dòng ch c n ch nh s a ữ ầ ử ↵ ọ ỉ
N u dòng ch ch n đ ế
ở ệ Text s xu t hi n h p tho i ệ ấ ộ ng ch n đ ượ ạ ọ c t o b i l nh ế ữ ộ
ạ Edit Text ở ệ c t o b i l nh ạ Text Formatting, sau đó chúng ta thay đ i các ệ ổ
ẽ ữ ọ ượ ạ cho phép hi u ch nh n i dung dòng ch . N u đ i t ỉ ố ượ Mtext thì s xu t hi n h p tho i ộ ấ thông s c n thi ế ệ ẽ ố ầ t và nh n OK. ấ
6.5 Hi u ch nh dòng ch b ng Properties Windows: ữ ằ ệ ỉ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Properties
Properties ho c PRặ
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Properties. ấ
Ch n đo n văn b n r i hi u ch nh trong b ng danh sách ả ồ ệ ả ỉ
ạ ọ c a h p tho i. ạ ủ ộ
Sau đó đóng h p tho i và nh n phím ESC đ thoát l nh. ấ ạ ộ ệ ể
6.6 S d ng l nh Mtprop thay đ i tính ch t Mtext: ử ụ ổ ệ ấ
Command: MTPROP ↵
Select an MTEXT object: Ch n đo n văn b n MTEXT c n ch nh s a ạ ử ↵ ầ ả ọ ỉ
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Text Formatting đ ch nh s a đo n văn b n ả ể ỉ ử ạ ấ
Sau khi ch nh s a xong, chúng ta nh n ấ OK đ thoát l nh. ể ử ệ ỉ
CH
NG 7: GHI KÍCH TH
C
ƯƠ
ƯỚ
7.1 Các thành ph n c a kích th c: ầ ủ ướ
M t kích th c ghi b t kỳ bao g m các thành ph n ch y u sau đây: ộ c đ ướ ượ ủ ế ấ ầ ồ
Dimension line (Đ ng kích th c) ườ ướ
Trang 78
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Đ ng kích th ở ầ ặ ộ
i h n b i hai đ u mũi tên (g ch chéo ho c m t ký ng v i đo n th ng ghi kích ế c gi ướ ớ ạ c th ng thì nó cùng ph ẳ ạ ớ ươ ạ ẳ
c đ ướ ượ hi u b t kỳ). N u là kích th c, n u là kích th th c góc thì nó là m t cung tròn có tâm là đ nh góc. ườ ệ ấ ướ ướ ế ộ ỉ
Extension line (Đ ng gióng) ườ
ng đ ẳ ớ ố ượ ượ c
ng đ ườ ườ c. Kích th ườ ng có hai đ c th ng gióng ghi kích th Thông th ướ ng gióng là các đ ườ ướ ng th ng vuông góc v i đ i t ườ
Dimension Text (Ch s kích th c) ữ ố ướ
Ch s kích th ng đ c ghi kích th ữ ố ướ ộ ớ ủ ố ượ ướ c. Chi u cao ề
ch s kích th c trong b n v k thu t là các giá tr tiêu chu n. ữ ố ướ ẩ c là đ l n c a đ i t ẽ ỹ ậ ả ượ ị
Arrowheads (Mũi tên, g ch chéo) ạ
c thông th ng là mũi tên, d u nghiêng, ệ ầ ủ ườ ườ ấ
ướ ch m... hay m t kh i b t kỳ do ta t o nên. ố ấ Ký hi u hai đ u c a đ ộ ng kích th ạ ấ
ướ ườ ườ ỉ
ng kính ch có 3 thành ph n: đ c. Khi đó ta xem đ c bán kính và đ ữ ố ướ ầ ườ ng kích ặ ng tròn ho c ướ
th cung tròn là các đ Đ i v i kích th ố ớ c, mũi tên (g ch chéo) và ch s kích th ạ ng gióng. ườ
7.2 Các khái ni m c b n khi ghi kích th c: ơ ả ệ ướ
Các bi n kích th c (Dimension Variables) ế ướ
c đi u khi n vi c ghi kích th c. Nh các bi n này ta có ề ờ ế
th đ ệ ướ c (Dimension styles) khác nhau. Các bi n kích th ế ể ượ ấ ể ướ c r t nhi u ki u ghi kích th ướ ể ề
Các ki u kích th c (Dimension Styles) ể ướ
S k t h p các bi n kích th ự ế ợ ướ c cho ta nhi u ki u kích th ề ướ
ể ướ ớ ế ị
c khác nhau. c v i các tên khác nhau. c khác nhau, khi c n ta ể t l p nhi u ki u ghi kích th ể ề ả ầ
ế ậ c mà không c n ph i thay đ i t ng tên bi n. AutoCAD cho phép ta đ nh nghĩa các ki u ghi kích th Trong b n v ta có th thi ể ẽ ch c n g i ki u kích th ướ ể ướ ổ ừ ỉ ầ ọ ế ầ ả
Kích th c liên k t (Associate dimension) ướ ế
Khi kích th t c các đ i t ố ượ ướ
ề ệ ỉ
c liên k t thành ủ ế i cho vi c ghi và hi u ch nh ệ c liên k t thành các ệ Explode đ phá v kích th ể ng c a kích th ệ ướ ế
c liên k t thì t ấ ả ế ướ m t kh i duy nh t, đi u này t o đi u ki n thu n l ậ ợ ề ạ ấ ộ kích th c. Ta có th dùng l nh ỡ ể đ i t ố ượ ố ướ ng đ n. ơ
Chú ý:
c v m t h ng c a b n v thì kích th ướ ủ ướ ắ c ng n
- Khi ghi nhi u kích th c ghi g n v i đ i t đ ề ầ ớ ố ượ ề ộ ướ ng và ti p theo đó là kích th ế ả ẽ c dài h n. ướ ơ ượ
Trang 79
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
- Các kích th c cùng m t m c nên n m cùng trên m t đ ướ ộ ứ ộ ườ ằ ng th ng. ẳ
c trên các đ i t ng là đ ướ ố ượ ườ ng khu t. T t nh t là ghi ố ấ ấ
c trên các m t c t. kích th - Không nên ghi kích th ặ ắ ướ
7.3 Trình t ghi kích th c: ự ướ
c theo TCVN. 1. T o ki u kích th ể ạ ướ
2. S d ng các l nh đ ghi các kích th c. ử ụ ệ ể ướ
ế ệ ấ ợ
ổ ướ ướ ử ụ ệ ắ
ặ ệ ớ ự ệ
c đã ghi. ể c, n u kích th 3. Sau khi ghi kích th c xu t hi n không phù h p ta có th ướ c và sau đó t i dòng nh c ”Dim” (S d ng l nh DIM) thay đ i các bi n kích th ạ ế ta dùng l nh con UP (Update), ho c l nh Dimstyle v i l a ch n Apply ho c l nh ặ ệ ọ Dimoverride đ c p nh t các bi n v a thay đ i cho các kích th ướ ế ừ ể ậ ậ ổ
t ta có th hi u ch nh các thành ph n kích ể ệ ầ ỉ ế
th 4. Khi c n thi ầ c b ng các l nh: ệ ướ ằ
Dimtedit, Dimedit...
7.4 Các l nh ghi kích th c: ệ ướ
Các l nh ghi kích th ệ ướ ự c trong AutoCAD n m trong th c ằ
đ n kéo xu ng ơ ố Dimension.
Trang 80
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Các nút l nh n m trong thanh công c ụ Dimension ệ ằ
c ngang (Horizontal), ướ th ng đ ng (Vertical) và quay (Rotated) ẳ
Linear Dimension – DIMLINEAR : Ghi kích th ứ Aligned Dimension – DIMALIGNED : Ghi kích th c song song kích ướ th c c n ghi ướ ầ
Arc Length Dimension – DIMARC : Ghi kích th c chi u dài cung tròn ướ ề
Ordinate Dimension – DIMORDINATE : Ghi dung sai hình d ng và v trí ạ ị
Radius Dimension – DIMRADIUS : Ghi kích th c bán kính ướ
Jogged Dimension – DIMJOGGED : Ghi kích th c bán kính (hình ch Z) ướ ữ
Diameter Dimension – DIMDIAMETER : Ghi kích th ng kính c đ ướ ườ
Angular Dimension – DIMANGULAR : Ghi kích th c góc. ướ
Quick Dimension – QDIM : Ghi các kích th c các đ i t ng đ ướ ố ượ ượ c ch n ọ
Baseline Dimension – DIMBASELINE : Ghi chu i kích th c song song ỗ ướ c s n có v i kích th ớ ướ ẵ
Continue Dimension – DIMCONTINUE : Ghi chu i kích th ỗ ướ ố ế c n i ti p c s n có v i kích th ớ ướ ẵ
Quick Leader – QLEADER : Ghi chú trên b n vả ẽ
Tolerance – TOLERANCE : Ghi kích th c theo đ ướ ườ ng d n ẫ
Center Mark – DIMCENTER : V đ ng tâm ẽ ườ
Dimension Edit – DIMEDIT : Hi u ch nh v trí, giá tr , góc quay ch s ệ ữ ố ị ỉ ị
kích th c và đ nghiêng đ ng gióng ướ ộ ườ
ng c a ch s ổ ị ươ ữ ố ủ kích th Dimension Text Edit – DIMTEDIT : Thay đ i v trí và ph cướ
Dimension Update - DIMSTYLE APPLY : C p nh t các bi n kích th ế ậ ậ c ướ
Trang 81
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Dim Style Control : Hi n th ki u kích th c hi n hành ị ể ể ướ ệ
Dimension Style - DIMSTYLE : Ch nh s a các bi n kích th ử ế ỉ c ướ
7.5 L nh DIMLINEAR: ệ
Ch c năng: g hi kích th ứ c th ng n m ngang ( ằ ẳ ứ Horizontal) ho c th ng đ ng ặ ẳ
ướ (Vertical) và nghiêng (Rotated).
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Dimension\Linear
Dimlinear ho c Dimline, DLI ặ
ng gióng: 7.5.1 Ch n hai đi m g c c a hai đ ể ố ủ ọ ườ
Command: DLI ↵
ứ ể ọ
Specify first extension line origin or
Specify second extension line origin: Ch n đi m th hai c a đ ng gióng ủ ườ ứ ể ọ
Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle/Horizontal/Vertical/ c ng kích th Rotated]: Ch n v trí ghi đ ọ ườ ướ ị
7.5.2 Ch n đ i t ọ ố ượ ng:
Command: DLI ↵
Specify first extension line origin or
Select object to dimension: Ch n đ i t ng c n ghi kích th c ố ượ ọ ầ ướ
Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle/Horizontal/Vertical/ c ng kích th Rotated]: Ch n v trí ghi đ ọ ườ ướ ị
Trang 82
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ng kéo đ ghi các kích th ướ ể ướ
ế c ngang. Chú ý: Tuỳ thu c vào h ộ ngang thì ghi kích th ướ ứ c đ ng ho c kéo lên ho c xu ng thì ghi kích th ặ ặ ố c khác nhau. N u kéo ướ
Các tham s :ố
ng kích th ướ
ạ c thông qua h p tho i c ra - Mtext: S a đ i các dòng ghi chú c a đ ủ ườ ậ ượ ể ớ
ộ MText (xem thêm l nh MText). V i cách nh p này chúng ta còn có th ghi đ màn hình các ký t t nh ử ổ ệ đ c bi ự ặ ư φ, ÷, ° ,≈ ... thông qua l a ch n Symbol. ự ệ ọ
Tr
ướ
c và sau khi s a đ i ử ổ
- Text: S a đ i dòng ghi chú c a đ ng kích th c. ử ổ ủ ườ ướ
ng kích th c - Angle: Thay đ i góc c a dòng ghi chú so v i đ ủ ớ ườ ổ ướ
Tr
c và sau khi thay đ i Angle
ướ
ổ
↵ Specify angle of dimension text: Nh p giá tr góc ậ ị
- Horizontal: Ghi kích th ướ c theo chi u ngang ề
Trang 83
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]:
- Vertical: Ghi kích th ướ c theo chi u d c ề ọ
Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]:
c có đ ng kích th ướ ườ ướ ớ c nghiêng v i
đ - Rotate: Ghi kích th ng chu n m t góc nào đó. ộ ẩ ườ
↵ Specify angle of dimension line <>: Nh p giá tr góc quay ậ ị
7.6 L nh DIMALIGNED: ệ
Ch c năng: g hi kích th c song song v i đo n th ng n i 2 đi m g c đ ứ ướ ố ườ ng ể ạ ẳ ớ ố
gióng.
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Dimension\Aligned
Dimaligned ho c Dimali, DAL ặ
7.6.1 Ghi kích th ướ c th ng: ẳ
Command: DAL ↵
ứ ể ọ
Specify first extension line origin or
Specify second extension line origin: Ch n đi m th hai c a đ ng gióng ủ ườ ứ ể ọ
ọ ị
c ho c nh p kho ng cách ho c ch n m t trong các tham s t Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]: Ch n v trí ghi đ ố ươ ặ ả ậ ọ ộ ng ườ ự ng t
kích th ặ ướ l nh ệ Dimlinear
7.6.2 Ghi kích th c cung và đ ng tròn: ướ ườ
Command: DAL ↵
Trang 84
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Specify first extension line origin or
Select object to dimension: Ch n đ i t ng c n ghi kích th ố ượ ọ ầ c ướ
Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]: t ng t nh trên ươ ự ư
7.7 L nh DIMANGULAR: ệ
Ch c năng: dùng đ g c góc. ể hi kích th ứ ướ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Dimension\Angular
Dimangular ho c Dimang, DAN ặ
7.7.1 Ghi kích th c góc gi a hai đo n th ng: ướ ữ ẳ ạ
Command: DAN ↵
Select arc, circle, line or
Select second line: Ch n đo n th ng th hai ọ ứ ẳ ạ
Specify dimension arc line location or [Mtext/Text/Angle]: V trí đ ng kích ị ườ
th cướ
7.7.2 Ghi kích th c góc qua 3 đi m: ướ ể
Command: DAN ↵
Select arc, circle, line or
Specify angle vertex: Ch n đ nh góc ọ ỉ
ố ạ Specify first angle endpoint: Xác đ nh đi m cu i c nh ể ị
th nh t ứ ấ
Specify second angle endpoint: Xác đ nh đi m cu i c nh th hai ố ạ ứ ể ị
Specify dimension arc line location or [Mtext/Text/Angle]: Ch n v trí đ ọ ị ườ ng
kích th cướ
7.7.3 Ghi kích th c góc tâm c a cung tròn: ướ ở ủ
Command: DAN ↵
Trang 85
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Select arc, circle, line, or
Specify dimension arc line location or [Mtext/Text/Angle]: Ch n v trí đ ọ ị ườ ng
kích th cướ
7.8 L nh DIMRADIUS: ệ
Ch c năng: dùng đ g c bán kính c a đ ể hi kích th ứ ướ ủ ườ ng tròn ho c cung tròn. ặ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Dimension\Radius
Dimradius ho c Dimrad, DRA ặ
Command: DRA ↵
Select arc or circle: Ch n cung tròn t ọ ạ i m t đi m b t kì. ể ấ ộ
Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]: Ch n v trí đ ng kích ọ ị ườ
th c.ướ
7.9 L nh DIMDIAMETER: ệ
Ch c năng: dùng đ g c đ ng kính c a đ ng tròn ho c cung ể hi kích th ứ ướ ườ ủ ườ ặ
tròn.
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Dimension\Diameter
Dimdiameter ho c Dimdia, DDI ặ
Command: DDI ↵
Select arc or circle: Ch n cung tròn t ọ ạ i m t đi m b t kì. ể ấ ộ
ng kích th Ch n v trí đ c. Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]: ọ ướ ườ ị
7.10 L nh DIMCONTINUE: ệ
Ch c năng: dùng đ g c n i ti p. ể hi chu i kích th ỗ ứ ướ ố ế
Trang 86
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Dimension\Continue
Dimcontinue ho c Dimcont, DCO ặ
c v a ghi: 7.10.1 N i ti p kích th ố ế ướ ừ
ướ ạ ộ c th ng, góc, to đ ) ẳ
ướ ẽ c v a ghi tr c đó. là đ Đ ng gióng th nh t c a kích th ứ ườ ng gióng th hai c a kích th ườ ấ ủ ủ c s ghi (kích th ướ ướ ừ ứ
Command: DCO ↵
Specify a second extension line origin or [Undo/Select]
gióng th haiứ
Specify a second extension line origin or [Undo/Select]
gióng ti p theo ế
Specify a second extension line origin or [Undo/Select]
ESC ho c ặ ↵ 2 l n đ k t thúc l nh ầ ể ế ệ
c b t kỳ: 7.10.2 N i ti p v i kích th ố ế ớ ướ ấ
Đ ghi kích th ể ướ ố ế c n i ti p v i m t kích th ớ ộ ướ ả c hi n có trên b n v không ph i ả ẽ ệ
là kích th c v a ghi. ướ ừ
Command: DCO ↵
↵ Specify a second extension line origin or [Undo/Select]
ho c nh n ấ ↵. ặ
c đã ghi làm ọ ườ ng gióng c a kích th ủ ướ
đ Select continued dimension: Ch n đ ng gióng th nh t ứ ấ ườ
Specify a second extension line origin or [Undo/Select]
gióng ti p theo ế
Specify a second extension line origin or [Undo/Select]
ESC ho c ặ ↵ 2 l n đ k t thúc l nh ầ ể ế ệ
7.11 L nh DIMBASELINE: ệ
Ch c năng: dùng đ g c có s n. ể hi kích th ứ ướ c song song v i m t kích th ớ ộ ướ ẵ
Trang 87
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Dimension\Baseline
Dimbaseline ho c Dimbase, DBA ặ
7.11.1 Kích th c cùng chu n v i kích th c v a ghi: ướ ẩ ớ ướ ừ
N u ta ghi chu i kích th c song song v i kích th c v a ghi thì ti n hành ỗ ướ ớ ướ ừ ế
ế nh sau: ư
Command: DBA ↵
Specify a second extension line origin or [Undo/Select]
gióng th haiứ
Specify a second extension line origin or [Undo/Select]
gióng ti p theo ế
Specify a second extension line origin or [Undo/Select]
ESC ho c ặ ↵ 2 l n đ k t thúc l nh ầ ể ế ệ
7.11.2 Ch n đ c: ọ ườ ng chu n kích th ẩ ướ
Đ ghi kích th c song song v i m t kích th ớ ộ ướ c đã có trên b n v (không ả ẽ
ể ph i là kích th c v a ghi). ướ ướ ừ ả
Command: DBA ↵
↵ Specify a second extension line origin or [Undo/Select]
ho c nh n ấ ↵. ặ
Select based dimension: Ch n đ c đã ghi làm đ ọ ườ ng gióng c a kích th ủ ướ ườ ng
gióng th nh t ứ ấ
Specify a second extension line origin or [Undo/Select]
gióng ti p theo ế
Specify a second extension line origin or [Undo/Select]
ESC ho c ặ ↵ 2 l n đ k t thúc l nh ầ ể ế ệ
7.12 L nh DIMORDINATE: ệ
Trang 88
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Ch c năng: dùng đ g ể hi t a đ đi m. ọ ộ ể ứ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Dimension\Ordinate
Dimordinate ho c Dimord, DOR ặ
Command: DOR ↵
Specify feature location: Ch n đi m c n ghi kích th c, dùng truy b t đi m. ể ầ ọ ướ ể ắ
Specify leader endpoint or [Xdatum/Ydatum/Mtext/Text/Angle]: Ch n ọ v trí ị
7.13 L nh QLEADER: ệ
ng d n và các dòng chú thích cho ạ ộ ườ ẫ
đ Ch c năng: t o m t cách nhanh chóng đ ứ ng d n. ẫ ườ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Dimension\Leader
Qleader ho c LE
ặ
Command: LE ↵
Specify first leader point, or [Settings]
Specify next point: Đi m d n k ti p ẫ ế ế ể
Specify next point: ↵
Specify text width <>: Nh p chi u cao ch ề ậ ữ
Enter first line of annotation text
Enter next line of annotation text: Nh p dòng ch ho c ữ ặ ↵ ậ
Chúng ta có th s d ng h p tho i Leader Settings đ thay đ i các m c đ nh ể ử ụ ể ặ ạ ổ ộ ị
theo yêu c u ầ
Command: LE ↵
Specify first leader point, or [Settings]
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Leader Settings ấ
Trang 89
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
a. Trang Annotation: Gán d ng dòng chú thích c a đ ạ ủ ườ ị
ng d n, ch đ nh các ỉ ẫ i các dòng chú thích hay không. l a ch n đo n văn b n và ch ra có nên s d ng l ự ử ụ ả ạ ọ ỉ ạ
Annotation type: Gán d ng dòng chú thích c a đ ạ ọ ng d n. Khi b n ch n ườ ủ ẫ
ạ d ng Type s thay đ i dòng nh c ghi chú thích khi th c hi n l nh Qleader. ạ ệ ệ ự ẽ ắ ổ
- Mtext: Dòng nh c t o nên chú thích là đo n văn b n. ắ ạ ạ ả
ữ - Copy an Object: Dòng nh c cho phép sao chép, copy đo n văn b n, dòng ch , ắ ạ ả
dung sai ho c m t đ i t ặ ộ ố ượ ng tham chi u là Block. ế
ạ - Tolerance: Hi n th h p tho i Tolerance, trên h p tho i này cho phép b n ạ ộ
nh p kí hi u, giá tr sia l ch hình dáng, v trí và liên k t v i đ ệ ậ ị ng d n. ẫ ạ ế ớ ườ ể ị ị ộ ệ
- Block Reference: Dòng nh c cho phép b n chèn m t block vào đ ắ ạ ộ ườ ng d n. ẫ
- None: T o đ ng d n không có dòng chú thích. ạ ườ ẫ
ự ả ọ ị ỉ
ọ ử ụ Mtext options: Ch đ nh các l a ch n đo n văn b n. Các l a ch n s d ng c khi các đ i t ự ng ch n là các đo n văn b n. đ ố ượ ạ ả ạ ọ ượ
- Prompt for Width: Dòng nh c ch đ nh b n nh p chi u r ng đo n văn b n. ề ộ ạ ạ ậ ả ắ ỉ ị
- Always Left Justify: Chú thích là đo n văn b n đ c canh l trái. ả ượ ạ ề
- Frame Text: T o khung bao quanh đo n văn b n. ạ ả ạ
Annotation Reuse: Gán các l a ch n đ s d ng l i dòng chú thích cho đ ể ử ụ ự ọ ạ ườ ng
d n. ẫ
- None: Không cho phép s d ng l i chú thích đ ử ụ ạ ườ ng d n. ẫ
- Reuse Next: S d ng l i dòng chú thích s p t o khi t o các đ ử ụ ạ ắ ạ ạ ườ ế ng d n ti p ẫ
sau đó.
Trang 90
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
- Reuse Current: S d ng l ạ ệ ẽ ọ
ự ọ ộ i dòng chú thích hi n hành. ACAD s ch n m t i dòng chú thích, sau khi Reuse Next ử ụ ạ
ử ụ đ ng l a ch n này khi s d ng l ự ộ c ch n. ọ cách t đ ượ
b. Trang Leader Line & Arrow: Gán d ng đ ng d n và mũi tên ạ ườ ẫ
Leader line: Gán d ng đ ạ ườ ng d n ẫ
- Straight: T o phân đo n n i các đi m đ ng d n là các đo n th ng. ể ạ ạ ố ườ ạ ẫ ẳ
ng d n n i các đi m là đ ng spline. Các đi m đ ể ạ ẫ ố ườ ể ườ ẫ ng d n
- Spline: T o đ ườ c xem nh là CONTROL POINT. đ ư ượ
ầ ừ ẫ
ướ ư ủ ế
Arrow head: Xác đ nh đ u mũi đ ng t ệ ươ ấ ẽ ạ
danh sách các ng d n, ch n mũi tên t ị ọ ườ d ng mũi tên t c. N u b n ch n User nh các mũi tên c a kích th ọ ạ ự ạ defined thì s xu t hi n danh sách các block mà b n có th s d ng làm đ u mũi ầ ể ử ụ tên.
ứ ể ẫ
ậ ể ố ệ ướ ạ
Number of Point: Gán s các đi m trên đ ậ ấ ệ ẽ ế ắ ậ
ắ ng d n, t c là s các dòng nh c ố ườ c khi xu t hi n dòng nh c nh p dòng chú thích. N u b n ch n No nh p đi m tr ế ọ ắ Limit thì l nh Qleader s k t thúc s xu t hi n dòng nh c nh p đi m khi b n n ạ ấ ệ ể ự ấ Enter hai l n liên ti p. ầ ế
Angle Constraints: Gán góc ràng bu c gi a đ ữ ườ ộ ng d n th nh t và th hai. ứ ấ ứ ẫ
- First Segment: Gán góc gi a các phân đo n đ ạ ườ ữ ng d n. ẫ
- Second Segment: Gán góc cho phân đo n th hai đ ứ ạ ườ ng d n. ẫ
c. Trang Attachment: Gán v trí liên k t cho đ ẫ ị
ườ ế ử ụ ế ị ể ạ ả ằ ả
ng d n và dòng chú thích là đo n văn b n. S d ng trang này đ gán v trí liên k t cho đo n văn b n n m bên ph i (Text on right side) ho c trái (Text on left side). ạ ả ặ
Trang 91
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
7.14 Hi u ch nh ch s kích th c – L nh ữ ố ệ ỉ ướ ệ DIMTEDIT, DIMEDIT:
7.14.1 L nh DIMTEDIT: ệ
Ch c năng: cho phép ta thay đ i v trí và ph c. ứ ổ ị ươ ng c a ch s kích th ữ ố ủ ướ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Dimension\Align Text
Dimtedit ho c Dimted
ặ
Command: DIMTED ↵
Select dimension: Ch n kích th ọ ướ ầ c c n hi u ch nh ệ ỉ
Specify new location for dimension text or [Left/Right/Center/Home/Angle]:
c đ n v trí c n thi D i ch s kich th ữ ố ờ ướ ế ị ầ ế t ho c l a ch n các tham s . ố ọ ặ ự
- Left: Kích th c đ ướ ượ c di chuy n sang trái. ể
- Right: Kích th c di chuy n sang ph i. c đ ướ ượ ể ả
- Home: Kích th v trí ban đ u khi ghi kích th c. c ướ ở ị ầ ướ
c n m gi a đ ng kích th c. - Center: Đ t v trí kích th ặ ị ướ ằ ữ ườ ướ
- Angle: Quay ch s kích th i dòng nh c cu i cùng khi nh p A: ữ ố c, t ướ ạ ậ ắ ố
Specify angle for dimension text: Nh p góc quay cho ch s kích th ữ ố ậ c ướ
7.14.2 L nh DIMEDIT: ệ
c đang hi n th trên màn hình và dùng đ thay đ i ch s kích th ổ ữ ố ể ướ ể ị
ng gióng. Ch c năng: ứ đ nghiêng c a đ ộ ủ ườ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Dimension\Oblique
Dimedit ho c Dimed, DED
ặ
Trang 92
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Command: DED ↵
Enter type of dimension editing [Home/New/Rotate/Oblique]
Các l a ch n: ự ọ
ư ướ ề ị c v v trí ban đ u khi ghi kích th ầ ướ ậ c. Khi nh p
ữ ố H xu t hi n dòng nh c: ắ - Home: Đ a ch s kích th ấ ệ
Select objects: Ch n ch s kích th ữ ố ọ ướ ầ c c n hi u ch nh ệ ỉ
c đã ghi. Khi nh p N c cho kích th ↵ t - New: Thay đ i ch s kích th ổ ướ ậ
ữ ố ấ ướ ộ ệ ạ ố
iạ dòng nh c cu i cùng s xu t hi n h p tho i Multiline Edit Mtext và chúng ta nh p ậ ắ dòng ch kich th ữ c m i vào. Dòng nh c sau s xu t hi n: ắ ẽ ấ ẽ ớ ướ ệ
Select objects: Ch n ch s kích th c c n thay đ i ữ ố ọ ướ ầ ổ
- Rotate: T ng t l a ch n Angle Dimtedit ươ ự ự ọ
Tr
c Oblique
Sau Oblique
ướ
- OBLique: T o các đ ng gióng xiên góc ạ ườ
S d ng l a ch n Oblique đ ghi kích th ử ụ ự ể ướ c hình chi u tr c đo trong b n v ụ ế ả ẽ
ọ 2D. Khi nh p O s xu t hi n dòng nh c: ẽ ấ ệ ắ ậ
Select objects: Ch n kích th ọ ướ ầ c c n hi u ch nh ệ ỉ
Select objects: Ch n kích th c c n hi u ch nh ho c ọ ướ ầ ặ ↵ đ k t thúc vi c l a ệ ự ể ế ệ ỉ
ch n ọ
Enter obliquing angle (press ENTER for none): Nh p giá tr góc nghiêng so ậ ị
v i đ ớ ườ ng chu n ẩ
7.15 T o ki u kích th DIM: ể ạ ướ c – L nh D ệ
Ch c năng: c m i, hi u ch nh kích th c có s n. ứ dùng đ ể t o ki u kích th ể ạ ướ ệ ớ ỉ ướ ẵ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Dimension\Style
Ddim,Dimstyle ho c D, DST
ặ
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Dimension Style Manager. ấ
Trang 93
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
- Style : Danh sách các ki u kích th ể ướ c có s n trong b n v hi n hành. ả ẽ ệ ẵ
c. - List : Ch n cách li ọ ệ t kê các ki u kích th ể ướ
- SetCurent: Gán m t ki u kích th c đang ch n làm hi n hành. ể ộ ướ ệ ọ
- New...: T o ki u kích th ể ạ ướ c m i. ớ
c s n có. - Modify...: Hi u ch nh kích th ệ ỉ ướ ẵ
c đã ổ ướ
ghi mà không thay đ i các bi n còn l c cho các kích th c hi n hành. - Override...: Thay đ i giá tr m t s bi n kích th ị ộ ố ế i theo ki u kích th ể ế ạ ổ ướ ướ ệ
- Compare....: so sánh giá tr các bi n gi a hai ki u kích th c ho c quan sát ữ ể ị ướ ặ
c. t ấ ả t c giá tr các bi n ị ế c a ki u kích th ể ủ ế ướ
c m i chúng ta ch n ể ạ ướ ạ ọ New, khi đó xu t hi n h p tho i ấ ệ ớ ộ
Đ t o ki u kích th ể Create New Dimension Style.
Khung New Style Name: Đ t tên ki u kích th ể ặ ướ c m i. Ví d : TL 1-100. ụ ớ
Khung Start With: C s c a ki u kích th ơ ở ủ ể ướ c m i. ớ
Khung Use for: Ch n lo i kích th c c n s d ng. ạ ọ ướ ầ ử ụ
Ch n ọ Continue xu t hi n h p tho i ấ ệ ộ ạ New Dimension Style: TL 1-100
Trang 94
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
7.15.1 Trang Lines:
Dimension lines: Thi t l p cho đ ng kích th c, trong đó: ế ậ ườ ướ
- Color : Màu đ ng kích th c. ườ ướ
ng kích th c. - Lineweight: Đ nh chi u r ng đ ị ề ộ ườ ướ
- Extend beyond ticks: Kho ng cách đ ng kích th c nhô ra kh i đ ả ườ ướ ỏ ườ ng
gióng.
- Baseline spacing: Kho ng cách gi a các đ ng kích th c song song. ữ ả ườ ướ
- Suppress: B đ ng kích th c. ỏ ườ ướ
Extension lines : Thi ng gióng. t l p đ ế ậ ườ
- Color : Màu đ ng gióng. ườ
ng gióng. - Lineweight: Đ nh chi u r ng đ ị ề ộ ườ
- Extend beyond dim lines: Kho ng cách nhô ra kh i đ ng kích th c. ỏ ườ ả ướ
- Offset from origin: Kho ng các t ng gióng đ n đ u đ ng gióng. ả g c đ ừ ố ườ ầ ườ ế
- Suppress: B đ ng gióng. ỏ ườ
Trang 95
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
7.15.2 Trang Symbols and Arrows:
Arrowheads : Thi t l p mũi tên c a đ ng kích th c. ế ậ ủ ườ ướ
- First : D ng mũi tên cho đ u kích th ầ ạ ướ c th nh t. ứ ấ
- Second : D ng mũi tên cho đ u kích th ầ ạ ướ c th hai. ứ
- Leader : D ng mũi tên cho đ u đ ng d n dòng chú thích. ầ ườ ạ ẫ
- Arrow size : đ l n c a đ u mũi tên. ộ ớ ủ ầ
Center marks : Thi ế ậ t l p d u tâm. ấ
ng tâm. - None, Mark, line : Đ t ki u d u tâm và đ ặ ể ấ ườ
- Size : Kích th c d u tâm. ướ ấ
7.15.3 Trang Text : hi u ch nh các thông s cho ch s kích th c. ữ ố ệ ố ỉ ướ
Text Appearance : Đi u ch nh hình d ng và kích c c a ch kích th c. ỡ ủ ữ ề ạ ỉ ướ
- Text style : Gán ki u ch đã đ c đ nh s n b ng l nh Style. ữ ể ượ ị ẵ ằ ệ
- Text color : Gán màu cho ch s kích th c. ữ ố ướ
c. - Text height : Gán chi u cao cho ch kích th ề ữ ướ
- Fraction height scale: Gán t l c và ỷ ệ ữ gi a chi u cao ch s dung sai kích th ữ ố ề ướ
ch sữ ố kích th c.ướ
- Draw frame around text : V khung ch nh t bao quanh ch s kích th c. ữ ậ ữ ố ẽ ướ
Trang 96
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Text Placement: Đi u ki n ch s kích th ề ữ ố ể c ướ
c theo ph ữ ố ị ị ướ ươ ớ ng th ng đ ng so v i ứ ẳ
- Vertical : Xác đ nh v trí ch s kích th ng kích th c. đ ướ ườ
Centered: V trí ch s kích th c n m gi a đ ng kích th c. ữ ố ị ướ ằ ữ ườ ướ
Above: V trí ch s kích th c n m trên đ ng kích th c. ữ ố ị ướ ằ ườ ướ
ng đ ng kích th ữ ố ị ườ ướ c
ề ướ ng gióng. Outside: V trí ch s kích th có kho ng cách xa nh t t ấ ừ ể c n m v h ằ ướ đi m g c đ ố ườ ả
ng kích th JIS: V trí đ ị ườ ướ c theo chu n c a Nh t B n. ẩ ủ ậ ả
c theo ph ữ ố ị ị ướ ươ ớ ng ngang so v i
- Horizontal : Xác đ nh v trí ch s kích th ng kích th c. đ ướ ườ
ng kích th c và ướ c n m d c theo đ ọ ằ ườ ướ ở
Centered: Ch s kích th gi a hai đ ữ ố ng gióng. ườ ữ
c n m l ch v phía đ ng gióng th ữ ố ướ ằ ệ ề ườ ứ
At Ext Line 1: Ch s kích th nh t.ấ
c n m l ch v phía đ ng gióng th ữ ố ướ ằ ề ệ ườ ứ
At Ext Line 2: Ch s kích th hai.
c n m trên đ ng gióng th ữ ố ướ ằ ườ ứ
Over Ext Line 1: V trí ch s kích th ị nh t.ấ
Trang 97
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
c n m trên đ ng gióng th ữ ố ướ ằ ườ ứ
Over Ext Line 2: V trí ch s kích th ị hai.
- Offset from dimension line: Kho ng cách gi a ch s kích th c và đ ữ ố ữ ả ướ ườ ng
kích th c.ướ
c. Text alignment : H ng c a ch s kích th ướ ữ ố ủ ướ
- Horizontal: Ch s kích th c s n m ngang. ữ ố ướ ẽ ằ
- Aligned With Dimension Line: Ch s kích th c song song v i đ ng kích ữ ố ướ ớ ườ
th c.ướ
- ISO Standard: Ch s kích th c khi ữ ố ướ
c s song song v i đ ướ ẽ ng gióng và n m ngang khi n m ngoài hai đ ng kích th ng gióng. ớ ườ ườ ằ ằ n m trong hai đ ằ ườ
c, đ u mũi tên, đ ữ ố ể ị ướ ầ ườ ng d n và ẫ
ng kích th c. 7.15.4 Trang Fit : Ki m tra v trí ch s kích th đ ườ ướ
Fit options: Ki m tra v trí c a ch s kích th ị ữ ố ủ ể ướ ườ ướ
ng gióng d a trên kho ng cách gi a các đ ặ ự ả c và đ ữ
ướ ng kích th ườ c và mũi tên n m gi a các đ ằ ữ
ữ ố ủ ữ ố ằ c n m ng gióng. Khi ng gióng. ườ c và mũi tên ph thu c vào các ộ ụ ướ
trong ho c ngoài các đ ườ đ ch thì AutoCad đ t ch s kích th ủ ỗ ặ N u không đ ch thì v trí c a ch s kích th ị ế l a ch n trong m c sau: ự ủ ỗ ụ ọ
- Either the text or arrows (best fit): V trí ch s kích th c và mũi tên đ ữ ố ị ướ ượ c
s p x p: ắ ế
c thì c hai s n m trong ữ ố ướ ẽ ằ ả
Khi đ ch cho mũi tên và ch s kích th hai đ ng gióng. ủ ỗ ườ
Trang 98
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ỉ ủ ỗ ữ ố ằ
c thì ch s n m trong hai ng gióng. Khi ch đ ch cho ch s kích th ng gióng còn mũi tên n m ngoài đ đ ườ ữ ố ằ ướ ườ
ng gióng còn ữ ằ ườ
Khi ch đ ch cho mũi tên thì mũi tên n m gi a hai đ ỉ ủ ỗ ch s kích th c n m ngoài đ ng gióng. ướ ằ ữ ố ườ
c ho c mũi tên thì c hai s ữ ố ướ ặ ả ẽ
Khi không đ ch cho ch s kích th ng gióng. n m ngoài đ ằ ủ ỗ ườ
- Arrows: V trí ch s kích th c và mũi tên đ c s p x p nh sau: ữ ố ị ướ ượ ắ ế ư
c thì c hai s n m trong ữ ố ướ ẽ ằ ả
Khi đ ch cho mũi tên và ch s kích th hai đ ng gióng. ủ ỗ ườ
ng gióng còn ữ ằ ườ
Khi ch đ ch cho mũi tên thì mũi tên n m gi a hai đ ỉ ủ ỗ ch s kích th c n m ngoài đ ng gióng. ướ ằ ữ ố ườ
Khi không đ ch cho mũi tên thì c hai s n m ngoài đ ng gióng. ủ ỗ ẽ ằ ả ườ
- Text: V trí ch s kích th c và mũ tên đ c s p x p nh sau. ữ ố ị ướ ượ ắ ế ư
c thì c hai s n m trong ữ ố ướ ẽ ằ ả
Khi đ ch cho mũi tên và ch s kích th hai đ ng gióng. ủ ỗ ườ
ỉ ủ ỗ ữ ố ằ
c thì ch s n m trong hai ng gióng. Khi ch đ ch cho ch s kích th ng gióng còn mũi tên n m ngoài đ đ ườ ữ ố ằ ướ ườ
c thì c hai s n m ngoài ữ ố ỗ ướ ẽ ằ ả
ủ ng gióng. Khi không đ ch cho ch s kích th đ ườ
c và mũi tên ủ ỗ ữ ố ướ
ng gióng. - Both text and arrows: Khi không đ ch cho ch s khích th ả thì c hai s n m ngoài đ ẽ ằ ườ
c luôn n m trong hai ữ ố ướ ằ
- Always keep text between ext lines: Ch s kích th ng gióng. đ ườ
ệ ấ
- Suppress arrows if they don't fit inside extension lines: Không xu t hi n mũi ế tên n u không đ ch . ủ ỗ
Text Placement : Gán ch s kích th ữ ố ướ ặ c khi di chuy n chúng kh i v trí m c ỏ ị ể
đ nh. ị
- Beside the dimension line: S p x p ch s bên c nh đ ng kích th c. ắ ế ữ ố ạ ườ ướ
ộ ườ ng d n n i gi a ch s kích ữ ữ ố ẫ ố
- Over dimension line, with leader: Có m t đ c. c và đ ng kích th th ườ ướ ướ
ng d n n i gi a ch s ườ ữ ố ữ ẫ ố
ng kích th c và đ c. kích th - Over dimension line, without leader: Không có đ ướ ướ ườ
Trang 99
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
kích th l ỷ ệ ướ ặ c cho toàn b b n v ho c ộ ả ẽ
Scale for dimension features : Gán t trong không gian v . ẽ t l ỷ ệ
- Use overall scale of: Gán t cho toàn b các bi n c a ki u kích th c. T ế ủ ể ộ ướ ỷ
này không thay đ i giá tr s c a ch s kích th c. l ệ ữ ố ổ ướ l ỷ ệ ị ố ủ
d a trên t gi a khung l ị ỷ ệ ữ
- Scale dimension to layout: Xác đ nh h s t nhìn hi n hành trong không gian v và không gian gi y. l ệ ố ỷ ệ ự ấ ệ ẽ
Fine tuning: Gán các l a ch n FIT b sung. ự ọ ổ
- Place text manually: B qua t t c thi ỏ ữ ố ướ
ằ ươ ướ ị ấ ả ỉ t l p c a ch s kích th ế ậ ị c theo ể c theo đi m ủ ữ
i dòng nh c : "Dimension line location" ng kích th ph đ nh v trí c a đ ị ng n m ngang, khi đó chúng ta ch đ nh v trí ch sô kích th ị ủ ườ c t ướ ạ ắ
ắ ộ
- Draw dim line between ext lines : N u ch n nút này thì b t bu c có đ c n m ngoài hai đ ế ng gióng khi ch s kích th c n m gi a hai đ ữ ọ ữ ố ướ ằ ướ ằ ườ ng ườ ườ ng
kích th gióng.
ạ ị
ố c. Gán d ng và đ chính xác c a đ n v dài và góc ... 7.15.5 Trang Primary Units : Đ nh các thông s liên quan đ n hình d ng và đ l n ộ ớ c a ch s kích ữ ố ủ ủ ơ ế ị ướ ạ ộ
th
Linear dimensions : Gán d ng và đ n v cho kích th c dài. ạ ơ ị ướ
- Unit format : Gán d ng đ n v cho t ạ ơ ị ấ ả t c các lo i kích th ạ ướ c tr góc. ừ
- Precision : Gán các s th p phân có nghĩa ố ậ
- Fraction format : Gán d ng cho phân s ạ ố
- Decimal separator : Gán d ng d u tách gi a s nguyên và s th p phân. ữ ố ố ậ ạ ấ
- Round off : Gán quy t c làm tròn s ắ ố
- Prefix / Suffix : Đ nh ti n t và h u t c. ề ố ị ậ ố cho ch s kích th ữ ố ướ
Measurement scale : Xác đ nh các l a ch n cho t đo bao g m ự ọ ị l ỷ ệ ồ
l đo chi u dài cho t ệ ố ỷ ệ ề ấ ả t c các d ng kích th ạ ướ c
ngo i tr kích th c góc. - Scale factor : Gán h s t ướ ạ ừ
- Apply to layout dimensions only: áp d ng t ch cho các kích th l c t o trên ụ ỷ ệ ỉ ướ ạ
layout.
Zero suppression : Đi u khi n vi c không hi n th các s 0 không ý nghĩa. ề ể ệ ể ố ị
- Leading : B qua các s 0 không có ý nghĩa đ ng tr c ch s kích th c. Ví ằ ố ướ ữ ố ướ
d 0.5000 thì s hi m th .5000 ụ ị ỏ ẽ ể
- Trailing : B qua các s 0 không có ý nghĩa trong s các s th p phân. Ví d ố ậ ỏ ố ụ
ố 60.55000 s hi n th là 60.55 ẽ ể ị
Trang 100
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Angular dimensions : Gán d ng hi n hành cho đ n v góc. ạ ệ ơ ị
- Units format : Gán d ng đ n v góc ạ ơ ị
- Precision : Hi n th và gán các s th p có nghĩa cho đ n v góc ố ậ ể ơ ị ị
Zero Suppression : T ng t ươ ự b qua các s 0 không có ý nghĩa ố ỏ
ạ ộ ị
c và t 7.15.6 Trang Alternate Units: Gán các đ n v liên k t, gán d ng và đ chính xác ế ơ c a đ n v đo liên k t. l đ n v chi u dài, góc, ị ề ơ ỷ ệ ủ ơ ướ ế ị
kích th
Trang 101
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
c. Display alternate units: Thêm đ n v đo liên k t vào ch s kích th ơ ữ ố ế ị ướ
t c lo i kích ệ ạ ơ ấ ả ạ
ị c góc. th Alternate units: Hi n th và gán d ng đ n hi n hành cho t c ngo i tr kích th ạ ừ ể ướ ướ
- Unit format : Gán d ng đ n v liên k t. ạ ế ơ ị
- Precision : Gán s các s th p phân có nghĩa. ố ậ ố
ệ ố ữ ể ổ ơ ị ỉ
- Multiplier for alternate units: Ch đ nh h s chuy n đ i gi a đ n v kích ị c chính và kích th c liên k t. th ướ ế ướ
- Round distances to: Gán quy t c làm tròn cho đ n v liên k t v i t t c các ế ớ ấ ả ắ ơ ị
lo i kích th c. ạ ướ
- Prefix / Suffix : Gán ti n t c a kích th c liên k t. , h u t ề ố ậ ố ủ ướ ế
Zero suppression: Ki m tra b qua các s 0 không có nghĩa. ỏ ể ố
c liên k t. Placement: Đ nh v trí đ t các kích th ị ặ ị ướ ế
- After primary value : Đ t ch s liên k t sau ch s kích th c. ữ ố ữ ố ế ặ ướ
- Below primary value : Đ t ch s liên k t d i ch s kích th c. ữ ố ế ướ ặ ữ ố ướ
ể ự ể ữ ố ủ ề ị
7.15.7 Trang Tolerance: Đi u khi n s hi n th và hình dáng c a các ch s dung sai.
Tolerance Format : Đi u khi n hình d ng c a ch s dung sai. ữ ố ủ ề ể ạ
- Method :
Trang 102
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
i h n giá tr ữ ố ướ c sai l ch gi ệ ớ ạ ị
None: Không thêm vào sau ch s kích th dung sai.
ấ ớ ạ
ệ ớ ạ trên và d i h n. Khi ệ ướ i có giá tr tuy t đ i gi ng nhau. Ta ệ ố c các giá tr sai l ch gi ị ố ị
Symmetrical: D u ấ – đó sai l ch gi ệ ch c n nh p giá tr vào ô xu t hi n tr ướ Upper value. i h n ị ỉ ầ ậ
ị ươ ậ
ệ
c giá tr t ậ ệ
ị ạ nh p d u tr ị ng có giá tr khác nhau. Ta nh p giá tr Upper Value và sai l ch âm vào Lower Value. Khi ướ ẽ i s ướ ừ vào Upper Value thì sai l chệ ng t i Lower Value thì sai l ch d ấ ự ậ
Deviation: Sai l ch âm và d ệ ng vào sai l ch d ươ ệ vào tr nh p d u tr ấ ừ ng, t có giá tr d ươ ị ươ trên có giá tr âm. ị
c gi ướ
ẽ ể ị ớ ị ỏ
i. Limits: T o nên các kích th ạ giá tr kích th ị b ng kích th ằ b ng kích th ằ ị i h n, khi đó AutoCAD s hi n th ớ ạ i h n l n nh t và nh nh t. Giá tr l n nh t ấ ỏ ấ ớ ạ ớ ấ c ng v i sai l ch trên, giá tr nh nh t c danh nghĩa ấ ớ ệ ộ ừ v i sai l ch d c danh nghĩa c ng (tr ) ệ ộ cướ gi ướ ướ ướ ớ
ạ ữ
c. ướ ữ ố ậ ữ ậ c đ n các c nh c a khung ch nh t ủ ướ ế ộ ừ ữ ố kích th ch s ạ ả
Basic: T o m t khung ch nh t bao quanh ch s kích th Kho ng cách t b ng giá tr bi n DIMGAP. ị ế ằ
- Precision : Hi n th và gán s các s th p phân có nghĩa. ố ậ ể ố ị
- Upper Value : Hi n th và gán gi i h n sai l ch trên. ể ị ớ ạ ệ
- Lower Value : Hi n th và gán gi i h n sai l ch d i. ể ị ớ ạ ệ ướ
- Scaling for height : T s gi a chi u cao ch s kích th ỷ ố ữ ữ ố ề ướ c và ch s dung ữ ố
sai kích th c.ướ
- Vertical position : Đi u khi n đi m canh l ề ể ể ề ủ ố ớ c a các giá tr dung sai đ i v i ị
kích th c dung sai. ướ
Zero suppression: Đi u khi n s hi n th các s 0 không có nghĩa đ i v i các ể ự ể ố ớ ề ố ị
đ n v dung sai liên k t. ơ ế ị
Alternate unit tolerance: Gán đ chính xác và quy t c b s 0 không có nghĩa ắ ỏ ố ộ
đ i v i các đ n v dung sai liên k t. ị ố ớ ế ơ
Precision : Hi n th và gán đ chính xác. ị ể ộ
Zero Suppression: Đi u khi n s hi n th các s 0 không có nghĩa. ể ự ể ề ố ị
Trang 103
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
CH
ƯƠ
NG 8: BI U DI N V T LI U Ễ
Ậ
Ệ
Ể
8.1 Bi u di n v t li u – L nh HATCH (H): ễ ậ ệ ệ ể
Ch c năng: dùng đ th hi n v t li u. ể ể ệ ậ ệ ứ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Hatch
Hatch ho c Hặ
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Hatch and Gradient ấ
8.1.1 Trang Hatch:
Các l a ch n: ự ọ
Type and pattern: Ch n lo i v t li u. ạ ậ ệ ọ
- Type: có 3 l a ch n ọ ự
Predefined : Ch n lo i v t li u có s n trong AutoCAD ạ ậ ệ ẵ ọ
User defined: S d ng các lo i v t li u do ng i dùng t o tr ạ ậ ệ ử ụ ườ ạ c ướ
Custom : S d ng các file *.pat đ c t o t nh ng ngu n khác ử ụ ượ ạ ừ ữ ồ
- Pattern: Ch n tên m u v t li u tô lên b n v ho c nh n nút ả ẽ ặ ậ ệ ấ ẫ ọ
ô ch n Pattern. - Swatch: Ch n m u v t li u tô lên b n v có tên ậ ệ ả ẽ ẫ ọ ở ọ
Trang 104
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
i dùng t o ra. - Custom pattern: Ch n tên m u v t li u tô lên b n v do ng ẫ ả ẽ ậ ệ ọ ườ ạ
Angle and scale: Thay đ i góc và t l c a v t li u đ ỉ ệ ủ ậ ệ ượ ổ c ch n. ọ
- Angle: Thay đ i góc. ổ
- Scale: Thay đ i t l . ổ ỉ ệ
ạ ườ ạ ng th hai vuông góc v i lo t ẽ ớ
(Ch có tác d ng khi ta ch n User defined t . đ - Double: Cho phép AutoCAD v lo t đ ng góc ụ ứ i m c Pattern Type) ạ ụ ọ ỉ ườ
- Spacing: Xác đ nh kho ng cách gi a các đ (Ch có tác d ng khi ta ườ ng g ch ạ ụ ỉ ả
ch n User defined t ị i m c Pattern Type ữ ). ọ ạ ụ
- ISO pen width: N u ch n các m u theo ISO thì cho phép ch n chi u r ng nét ề ộ ế ẫ ọ ọ
bút khi xu tấ b n v ra gi y. ả ẽ ấ
Boundaries: Ch n vùng tô v t li u. ậ ệ Chúng ta s d ng m t trong hai cách: Pick ử ụ ọ ộ
points ho c Select objects. ặ
- Pick points: Xác đ nh m t đ ằ ng biên kín b ng cách ch n m t đi m n m ể ộ ọ
ị trong vùng c n tô v t li u ầ ằ ậ ệ . Xu t hi n dòng nh c ph : ụ ệ ộ ườ ấ ắ
Select internal point or..: Ch n m t đi m bên trong đ ng biên kín ể ộ ọ ườ
Selecting everything visible...
Analyzing the selected data...
Analyzing internal islands...
ng biên ế ụ ể ọ ườ
Select internal point: Ti p t c ch n m t đi m bên trong đ ộ kín ho cặ nh n ấ ↵ đ k t thúc vi c ch n ọ ể ế ệ
ng bao ằ ọ ọ ố ượ
- Select objects: Ch n đ ng biên kín b ng cách ch n các đ i t ườ quanh. Xu t hi n dòng nh c ph : ụ ệ ấ ắ
Select object or..: Ch n đ i t ng bao ố ượ ọ ng đ làm đ ể ườ
Trang 105
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ng bao, ườ ng h p không mu n tô m u lên ch n m phía trong đ ẫ ố
ng TEXT phía trong đ ườ ữ ằ ng bao r i th c hi n tô. Trong tr chúng ta ch n thêm đ i t ọ ợ ố ượ ườ ự ệ ồ
- Remove boundaries : Hu b đ i t ng đ ng bao n m phía trong đ ỷ ỏ ố ượ ườ ằ ườ ng
bao khác.
- View Selections : Xem t t c các đ ng bao và các nguyên th đã ch n l a. ấ ả ườ ọ ự ể
Options:
- Associative: N u chúng ta ch n nút này thì khi th c hi n các l nh: Scale, ự ệ ọ
M u tô c s Ch n Associative Không ch n Associative
ơ ở
ẫ
ọ
ọ
đ i theo. Stretch... v i các đ ế ệ ng biên thì di n tích vùng tô v t li u s thay ườ ậ ệ ẽ ệ ớ ổ
Inherit Properties: Th a h ng m u tô c a đ i t ng đ ừ ưở ủ ố ượ ẫ ượ c ch n. ọ
Select hatch object: Ch n đ i t ng đã đ c tô ố ượ ọ ượ
M i thông s m u tô c a đ i t ố ẫ ọ ậ ạ Hatch
and Gradient và chúng ta có th s d ng m u tô đó cho các đ i t ộ ng khác. ủ ố ượ ể ử ụ ng s đ ẽ ượ ậ ẫ c c p nh t trên h p tho i ố ượ
ướ ị ẫ v t li u trên b n v , tuy nhiên ch xem ả ẽ ỉ
Preview: Xem tr c khi đã xác đ nh m u đ c hi n th m u ẫ v t li u và vùng c n tô. ậ ệ ầ ể ậ ệ ị ượ
d ng đ y đ , chúng ta b m vào nút Đ xem h p tho i ộ ạ Hatch and Gradient ể ở ạ ầ ủ ấ
góc ph i d i cùng. ở ả ướ
Trang 106
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Island:
ẫ ọ ị
ng h p có m t mi n đóng kín khác - Island Detection Style: L a ch n này dùng đ xác đ nh ki u c a m u tô khi ể ủ n m trong hi n ch n. Khi đó, ệ ể ằ ườ ọ
ự g p tr ề ợ ặ AutoCAD có 1 trong 3 ki u tô: ộ ể
Normal
đ ắ
c b t đ u t ầ ừ ườ ng bao bên trong thì s t ẽ ượ ộ ườ M i đ ỗ ườ ế
ng bao khác. Nh v y, tính t
c tô, còn các đ ạ ắ ặ ộ ườ đ ố ẻ ượ ng bao ngoài t cho ẽ ắ ngoài vào ừ ng bao s ch n không ố ẵ ư ậ ườ
ườ c tô. ng g ch s đ cùng, n u nó b t g p m t đ đ n khi g p m t đ ặ ế ng bao s l các đ đ ượ
Outer
Ch g ch b t đ u t đ ng bao ngoài cùng và s t t khi ẽ ắ
ắ ầ ừ ườ ng bao bên trong. ỉ ạ g p m t đ ộ ườ ặ
Ignore
c gi ng bao ngoài cùng. Đi n đ y vùng đ ầ ề ượ i h n b i đ ớ ạ ở ườ
Boundaries retention:
Trang 107
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
- Retain boundaries: N u ch n ô này, AutoCAD s thêm đ ng bao sau khi ế ọ ẽ ườ
Hatch.
8.1.2 Trang Gradient:
Color: Ch n màu đ đ . ể ổ ọ
- One color: Ch dùng 1 màu hòa tr n v i 1 màu chuy n t ể ừ ắ tr ng đ n đen. ế ộ ớ ỉ
- Two Color: Hòa tr n đ c 2 màu. ộ ượ
Orientation: Đ nh h ị ướ ng cho vùng đ . ổ
ố ứ ế ầ ấ ị
đ - Centered: Xác đ nh c u hình gradient đ i x ng. N u thành ph n này không c ch n, vùng ph ổ ề ủ gradient s thay đ i v phía trái. ẽ ọ ượ
- Angle: Xác đ nh góc c a vùng đ gradient. ủ ổ ị
8.2 Hi u ch nh bi u di n v t li u – L nh HATCHEDIT: ễ ậ ệ ệ ệ ể ỉ
Ch c năng: Cho phép ta hi u ch nh bi u di n v t li u. ứ ễ ậ ệ ể ệ ỉ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Modify\Object\Hatch… Hatchedit ho c HE
ặ
ặ ộ
ấ ể ộ ấ ạ Hatch Edit đ hi u ch nh. T i đ i ạ ố t ng t ự ầ ể ệ
Chúng ta có th nh p l nh ho c nh n 2 l n chu t trái t ươ ổ ng c n thay ầ ượ nh h p tho i ạ ư ộ OK ấ ỉ ố ầ ọ
t công vi c. ậ ệ đ i. Xu t hi n h p tho i ệ ổ Hacth and Gradient, chúng ta ch n các thông s c n thay đ i sau đó nh n nút đ hoàn t ể ệ ấ
Trang 108
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
CH
ƯƠ
NG 9: KH I VÀ CÁC THU C TÍNH C A KH I Ố
Ộ
Ố
Ủ
ng đ Kh i (Block) là m t nhóm các đ i t ộ ượ
ố ượ ố
ả ặ
ấ ộ ệ đi n, ...). Đi u đ c bi i c a kh i là chúng có th đ t ti n l c liên k t v i nhau t o thành m t ộ ạ ế ớ ể c s d ng nh m t bi u ư ộ ể ượ ử ụ ng, m t ký hi u ho c m t mô hình trong b n v (công trình, bàn gh , ti vi, đinh ế ẽ ồ c t o ra r i ệ ệ ợ ủ ể ượ ạ ặ
ố ng duy nh t. Sau khi t o kh i, chúng có th đ đ i t ạ ố ượ t ượ ộ c, t ố ụ ệ ghi ra File đ làm th vi n s d ng cho các b n v sau này. ề ư ệ ử ụ ố ả ẽ ể
9.1 L nh Block: ệ
Menu bar
Toolbar
Nh p l nh ậ ệ
Draw\Block\Make…
Block ho c Bặ
Xu t hi n h p tho i ệ ộ ạ Block Definition. ấ
B1: Name: Nh p tên Block. ậ
Select Objects đ ch n các đ i t ng c n t o Block. B2: Nh n vào ô ấ ể ọ ố ượ ầ ạ
Pick Point xu t hi n dòng nh c: B3: Ch n nút ọ ệ ấ ắ
Specify insertion base point: Ch n đi m chu n chèn trên b n v ọ ả ẽ ể ẩ
i các đ i t ố
ng riêng bi nh là các đ i t ọ ng ch n i l B4: Trong m c ụ Objects ch nọ Retain n u mu n g ố ượ ữ ạ ọ Convert to Block n uế t sau khi t o Block; ch n ố ượ ế ạ ư ệ
Trang 109
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ố ượ ạ ọ ọ Delete n uế
oá các đ i t ng ch n sau khi t o Block. mu n cố huy n các đ i t ể mu n xố ố ượ ng ch n thành Block sau khi t o Block; ch n ọ ạ
B5: Nh n ấ OK đ k t thúc l nh. ể ế ệ
9.2 L nh chèn kh i vào b n v : ả ẽ ố ệ
9.4 Khái ni m các thu c tính: ộ ệ
CH
NG 10: CÁC L NH TRA C U TRONG AUTOCAD
ƯƠ
Ứ
Ệ
X.1 L nh Help: ệ
X.2 H i thông tin: ỏ
CH
NG 11: XU T B N V RA GI Y
ƯƠ
Ấ Ả
Ấ
Ẽ
XI.1 Máy v :ẽ
XI.2 Máy in:
XI.3 Ch n ranh gi ọ ớ i in n: ấ
XI.4 Xác đ nh kh gi y: ổ ấ ị
XI.5 Xác đ nh t l in: ỷ ệ ị
CH
NG 12: B NG PHÍM T T M T S L NH
ƯƠ
Ộ Ố Ệ
Ả
Ắ
TH
NG DÙNG TRONG AUTOCAD 2D
ƯỜ
TT
Ch c năng
Phím t tắ
Tên l nhệ
ứ
A
Trang 110
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
1
A
ARC
V cung tròn
ẽ
Đo di n tích và chu vi
ệ
2
AA
AREA
D i và quay đ i t
ng
ố ượ
ờ
3
AL
ALIGN
T i và h y t
i AutoLisp
ủ ả
ả
4
AP
APPLOAD
5
AR
ARRAY
Sao chép đ i t
ng theo dãy
ố ượ
6
ATT
ATTDEF
Gán thu c tính cho kh i ố
ộ
7
ATE
ATTEDIT
Hi u ch nh thu c tính cho kh i ố ộ
ệ
ỉ
B
9
B
BLOCK
T o kh i m i ớ ố
ạ
10
BO
BOUNDARY
T o đa tuy n kín
ế
ạ
11
BR
BREAK
Xén 1 ph n đ i t
ng
ố ượ
ầ
C
12
C
CIRCLE
V đ
ng tròn
ẽ ườ
13
CH
PROPERTIES
Hi u ch nh thông s k thu t ậ
ố ỹ
ệ
ỉ
14
-CH
CHANGE
Hi u ch nh text, thay đ i R, D
ệ
ổ
ỉ
15
CHA
CHAMFER
Vát mép các c nhạ
16
COL
COLOR
Xác l p màu dành cho các đ i t
ng đ
ố ượ
ậ
c v ượ ẽ
17
CO, CP
COPY
Sao chép đ i t
ng
ố ượ
D
18
D
DIMSTYLE
dòng l nh
T o ra và ch nh s a kích th ỉ
ử
ạ
c ướ ở
ệ
19
DAL
DIMALIGNED Ghi kích th
ướ
c th ng có th căn ch nh đ ể
ẳ
ỉ
c ượ
20
DAN
DIMANGULAR Ghi kích th
c góc
ướ
ướ
c đo n th ng, góc t ẳ
ạ
đ ừ ườ
ề ng n n
ế ụ
21
DBA
DIMBASELINE
Ti p t c 1 kích th c aủ
kích th
c đ ướ ượ
c ch n ọ
ạ
ể
ườ
ủ ng tròn xuyên tâm c a
22
DCE
DIMCENTER
ườ
23
DCO
DIMCONTINUE
c đ
đ ừ ườ c đây ho c kích th ặ
ng m r ng th ở ộ ướ
ứ ượ c
T o ra 1 đi m tâm ho c đ ặ ng tròn các cung tròn và đ ườ ng th ng, 1 góc t Ti p t c 1 đ ế ụ ẳ 2 c a kích th c tr ướ ướ ủ ch nọ
Trang 111
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
24
DDI
DIMDIAMETER Ghi kích th
ng kính
c đ ướ ườ
25
DED
DIMEDIT
Ch nh s a kích th ử
ỉ
c ướ
26
DIST
Đo kho ng cách và góc gi a 2 đi m
DI
ữ
ể
ả
ặ
ố ượ
ề ng đi m và các kh i d c theo chi u
ố ọ
27
DIVIDE
DIV
ể ng
Đ t m i 1 đ i t ỗ dài ho c chu vi đ i t ặ
ố ượ
28
DIMLINEAR
T o ra kích th
c th ng đ ng hay n m ngang
DLI
ạ
ướ
ứ
ẳ
ằ
ng tròn hay cung tròn đ
c tô dày hay là
ườ
ượ
29
DONUT
DO
V các đ ẽ v hình vành khăn ẽ
30
DRAWORDER
ng và hình nh
DR
Thay đ i ch đ hi n th các đ i t ế ộ ể
ố ượ
ổ
ị
ả
31
DRA
DIMRADIUS
T o ra kích th
c bán kính
ạ
ướ
Hi n th DraffSetting đ đ t ch đ cho Snap, Grid, ể ặ
ế ộ
ể
ị
32
DSETTINGS
DS
Polar tracking
ả
ả
33
DTEXT
DT
V các m c văn b n (hi n th văn b n trên màn hình ị gi ng nh là nó đang nh p vào)
ụ ư
ể ậ
ẽ ố
E
34
ERASE
Xoá đ i t
ng
E
ố ượ
Ch nh s a n i dung văn b n; đ nh nghĩa các thu c tính ả
ử ộ
ộ
ỉ
ị
35
DDEDIT
ED
36
ELLIPSE
V elip
EL
ẽ
37
EXTEND
Kéo dài đ i t
ng
EX
ố ượ
38
QUIT
Thoát kh i ch
ng trình
EXIT
ỏ
ươ
39
EXPORT
L u b n v sang d ng file khác
EXP
ư ả
ẽ
ạ
F
40
FILLET
N i hai đ i t
ng b ng cung tròn
F
ố ượ
ố
ằ
G
đó có th t o ra m t t p h p các
ạ ừ
ộ ậ
ể ạ
ợ
41
GROUP
G
Đ a ra h p tho i t ộ ư đ iố
ng đ
c đ t tên
t ượ
ượ ặ
42
-GROUP
Ch nh s a t p h p các đ i t
ng
-G
ử ậ
ố ượ
ợ
ỉ
ể
ị ộ
ạ ộ
ạ
43
DDGRIPS
GR
Hi n th h p tho i qua đó có th cho các ho t đ ng và xác l p màu cũng nh kích c c a chúng ư
ể ỡ ủ
ậ
H
44
BHATCH
H
Tô v t li u ậ ệ
45
-HATCH
Đ nh nghĩa ki u tô m t c t khác
-H
ặ ắ
ể
ị
Trang 112
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
HE
HATCHEDIT
46
Hi u ch nh c a tô v t li u ậ ệ ủ
ệ
ỉ
I
Chèn m t kh i vào b n v hi n hành
ẽ ệ
ả
ộ
ố
INSERT
47
I
-INSERT
Ch nh s a kh i đã đ
c chèn
48
-I
ử
ố
ỉ
ượ
Đi u khi n đ sáng t ể
ề
ộ
ươ
ả ng ph n, đ đ c c a hình nh ộ ụ ủ
ả
IAD
IMAGEADJUST
49
IMAGECLIP
T o ra 1 đ
ng biên dành cho hình nh
50
ICL
ạ
ườ
ả
IMAGE
51
IM
Chèn hình nh vào b n v ẽ
ả
ả
-IMAGE
Hi u ch nh hình nh đã chèn
52
-IM
ệ
ả
ỉ
Nh p các d ng file khác vào b n v AutoCad
ẽ
ậ
ạ
ả
IMPORT
53
IMP
L
LINE
V đ
ng th ng
54
L
ẽ ườ
ẳ
LAYER
T o l p và các thu c tính
55
LA
ạ ớ
ộ
-LAYER
56
-LA
Hi u ch nh thu c tính c a layer ộ
ủ
ệ
ỉ
T o các dòng chú thích
ạ
LEADER
57
LE
Thay đ i chi u dài
ề
ổ
LEN
LENGTHEN
58
Hi n th thông tin c s d li u
ơ ở ữ ệ
ể
ị
LS, LI
LIST
59
LWEIGHT
Khai báo hay thay đ i chi u dày nét v
60
LW
ề
ổ
ẽ
LINETYPE
ng
61
LT
T o và xác l p các ki u đ ậ
ể ườ
ạ
LTSCALE
Xác l p th a s t l
ki u đ
ng
62
LTS
ừ ố ỉ ệ ể ườ
ậ
M
MOVE
ng đ
63
M
Di chuy n đ i t ể
ố ượ
ượ
c ch n ọ
1 đ i t
ng này sang 1 hay
ừ
ố ượ
MATCHPROP
64
MA
ộ ng khác
ng thành các đo n có chi u dài cho tr
ố ượ ố ượ
ề
ạ
ướ c
MEASURE
65
ME
Sao chép các thu c tính t nhi u đ i t ề Chia đ i t b ng nhau ằ
MIRROR
T o đ i t
66
MI
ố ượ
ạ
ng m i đ i x ng qua tr c ụ
ớ ố ứ
MLINE
67
ML
T o ra các đo n song song ạ
ạ
MTEXT
68
MT
T o ra 1 đo n văn b n ả ạ
ạ
O
O
OFFSET
V các đ
ng th ng song song, đ
69
ẽ
ườ
ẳ
ườ
ng tròn đ ng tâm ồ
Trang 113
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
OP
70
OPTIONS
M menu chính
ở
ị ộ
ế ộ
ậ
ạ
OS
71
OSNAP
Hi n th h p tho i cho phép xác l p các ch đ truy ể ch pụ
đ i t ố ượ
ng đang ch y ạ
P
P
72
PAN
Di chuy n c b n v
ể ả ả
ẽ
PE
73
PEDIT
Ch nh s a các đa tuy n
ử
ế
ỉ
PL
74
PLINE
V đa tuy n ế
ẽ
PO
75
POINT
V đi m ẽ ể
76
POL
POLYGON
V đa giác đ u khép kín ề
ẽ
77
PROPS
PROPERTIES
Hi n th menu thu c tính
ể
ộ
ị
đó có th v 1 b n v b ng máy ả
ể ẽ
ẽ ằ
ạ ừ
78
CTRL+P
PLOT
Đ a ra h p tho i t ộ ư v , máy ẽ
in ho c file ặ
ỏ
ỏ ơ ở
ế
79
PU
PURGE
Xoá b các tham chi u không còn dùng ra kh i c s dữ
li uệ
R
Trang 114
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
Trang 115
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ
ệ
ụ
ạ
ạ
ề
ạ
ồ
ẳ
ạ
ế
ng hay vùng đ
c xác
ố ượ
ượ
ể
ng đ căn ch nh các đ i ố
ỉ
ng khác b ng cách s d ng 1, 2 ho c 3 t p h p đi m
ể
ằ
i AutoLisp ADS và các
ể ợ i và h y t ủ ả
ử ụ ộ
ạ ể ả
ứ
ụ
ng đ
c ch n ọ
ố ượ
ượ
ề
ả
ạ
ị
ộ ủ
ộ
ạ ệ
ủ
ộ
ỉ
ạ
ế
ữ
ể
ẳ
ầ
ạ
ng tròn b ng nhi u cách
ẽ ườ
ề
ằ
ỉ
Phím T t Tên L nh m c đích ắ 1. 3A 3DARRAY T o ra 1 m ng 3 chi u tùy ch n ọ 2. 3DO 3DORBIT 3. 3F 3DFACE T o ra 1 m ng 3 chi u ạ ề 4. 3P 3DPOLY T o ra 1 đa tuy n bao g m các đo n th ng trong không gian ạ 3 chi uề A 5. A ARC V cung tròn ẽ 6. ADC ADCENTER 7. AA AREA Tính di n tích và chu vi 1 đ i t ệ đ nhị 8. AL ALIGN Di chuy n và quay các đ i t ố ượ t ậ ặ ượ 9. AP APPLOAD Đ a ra h p tho i đ t ư trình ng d ng ARX 10. AR ARRAY T o ra nhi u b n sao các đ i t ạ 11. ATT ATTDEF T o ra 1 đ nh nghĩa thu c tính 12. -ATT -ATTDEF T o các thu c tính c a Block 13. ATE ATTEDIT Hi u ch nh thu c tính c a Block B 14. B BLOCK T o Block 15. BO BOUNDARY T o đa tuy n kín ạ 16. BR BREAK Xén 1 ph n đo n th ng gi a 2 đi m ch n ọ C 17. C CIRCLE V đ 18. CH PROPERTIES Hi u ch nh thông s k thu t ậ ệ 19. -CH CHANGE Hi u ch nh text, thay đ i R, D
ố ỹ ổ
ệ
ỉ
Trang 116
GIÁO TRÌNH V K THU T TRÊN MÁY VI TÍNH – BIÊN SO N: THS.KTS.HOÀNG Đ C ANH VŨ
Ẽ Ỹ
Ứ
Ậ
Ạ