1
Thông tin ca mt biến bao gm:
*Tên biến
*Kiu d liu ca biến
*Giá tr ca biến
Mi biến s được lưu tr ti mt v trí xác định
trong ô nh, nếu kích thước ca biến có nhiu
byte thì máy tính s cp phát mt dãy các byte
liên tiếp nhau, địa ch ca biến s lưu byte đầu
tiên trong dãy các byte này
2
*Ví d khai báo:
float x;
int a;
3
Byte 1
Byte 2
Byte 3
Byte 4
Địa ch biến x
Các ô
nh ca
biến x
Byte 100
Byte 101
Byte 102
Byte 103
Địa ch biến a
Các ô
nh ca
biến a
*Địa ch ca biến luôn luôn là mt s nguyên (h thp lc
phân) dù biến đó cha giá tr là s nguyên, s thc hay ký t,
*Cách ly địa ch ca biến
& tênbiến
*Ví d:
void main()
{
int x=7;
float y=10.5;
cout<<"Dia chi cua bien x = "<<&x<<endl;
cout<<"Dia chi cua bien y = "<<&y;
}4
Kết qu
Dia chi cua bien x = 0014FC00
Dia chi cua bien y = 0014FBF4
*Con tr là mt biến để cha địa ch, có nhiu loi
con tr tùy thuc vào địa ch ca mi loi kiu biến
*Cách khai báo con tr
*Ví d:
int *px, y;
float *pm, n;
*Cách ly giá tr ca con tr
5
Kiu d liu * TênConTr
* TênConTr