TS. TR N B CH GIANG
GI I THI U
H QUY CHI U VÀ H TO Đ
QU C GIA VI T NAM
HÀ NI - 2003
C C ĐO Đ C VÀ B N Đ GI I THI U hÖ quy chiÕu vµ hÖ to¹ ®é quèc gia
I. M Đ U
Xác đ nh h quy chi u t c xác đ nh g c to đ h tr c c s to đ ế ơ
đ d a vào đó th bi u di n đ c t t c các đi m trong không gian. M t h ượ
quy chi u đ c g i phù h p v i ph m vi lãnh th đang xét n u đ t đ c 3ế ượ ế ượ
tiêu chu n sau:
- đ l ch nh nh t theo m t nghĩa toán h c nào đó gi a
hình toán h c và không gian v t lý c a th gi i th c. ế
- Thu n ti n s d ng trong th c ti n l u ý t i các t p quán ư
hình thành t l ch s và tính ph c p trên th gi i. ế
- D dàng tính toán chuy n đ i v i các h quy chi u đang s ế
d ng mà đ c bi t là h quy chi u toàn c u hi n hành. ế
Bài toán xác đ nh h quy chi u và h to đ đ c đ a v d ng c b n là: ế ượ ư ơ
1. Xác đ nh m t ellipsoid quy chi u kích th c phù h p (bán ế ướ
tr c l n a bán tr c nh b, ho c bán tr c l n a đ d t
f=(a-b)/a) đ c đ nh v phù h p trong không gian thông quaượ
vi c xác đ nh to đ tâm c a ellipsoid (X 0, Y0, Z0) trong h
toàn c u. Đ i v i Ellipsoid Toàn c u còn ph i xác đ nh các
tham s v t lý: h ng s tr ng l c GM, kh i l ng trái đ t M, ượ
t c đ quay trái đ t
ω
, th tr ng l c th ng Uế ườ o, giá tr tr ng
l c th ng trên xích đ o ườ
γ
e và trên c c
γ
p.
2. Xác đ nh phép bi n đ i phù h p t h quy chi u m t ellipsoid ế ế
v h quy chi u m t ph ng đ thành l p h th ng b n đ c ế ơ
b n qu c gia bao g m c h th ng phân chia m nh danh
pháp t ng t b n đ theo t ng t l .
3. X toán h c ch t ch l i các đi m to đ bao g m t t c ướ
các lo i tr đo liên quan sao cho đ m b o đ chính xác cao
nh t.
Xây d ng h quy chi u h to đ qu c gia m t vi c quan tr ng đ i ế
v i m i qu c gia. Tr c h t đây c s toán h c mang tính chu n đ th hi n ướ ế ơ
chính xác các th lo i b n đ nh m t trung th c các thông tin đi u tra c ơ
b n c a đ t n c. H quy chi u và h to đ qu c gia còn đóng vai trò h t nhân ướ ế
trong h th ng qu n hành chính lãnh th , ph c v gi i quy t t t các v n đ ế
phân đ nh qu n biên gi i qu c gia, đ a gi i hành chính các c p cũng nh ư
Trang 2
C C ĐO Đ C VÀ B N Đ GI I THI U hÖ quy chiÕu vµ hÖ to¹ ®é quèc gia
ranh gi i c a t ng th a đ t. Trong đ i s ng c a m t h i hi n đ i h quy
chi u h to đ qu c gia còn ph i đáp ng cho ho t đ ng c a các ngànhế
nh m phát tri n kinh t nh nghiên c u v t trái đ t, quan tr c ho t đ ng v ế ư
trái đ t, đ m b o hàng h i, d n đ ng hành không, b trí xây d ng các công ườ
trình, quan tr c đ bi n d ng công trình, qu n các m ng l i ho t đ ng kinh ế ư
t theo lãnh th , v.v. H th ng này có vai trò quan tr ng trong các ho t đ ng đ mế
b o an ninh - qu c phòng. H n n a các ho t đ ng c a c dân trong c ng đ ng ơ ư
cũng c n t i m t h to đ th ng nh t nh đánh b t cá, đi r ng, giao thông, v.v. ư
Vi c xây d ng h quy chi u h to đ qu c gia c n ti ng nói chung c a ế ế
các ngành vì đây là m t h th ng đa m c tiêu.
Trong b o v t qu c xây d ng đ t n c vi c xác đ nh m t h quy ướ
chi u h to đ th ng nh t luôn ph i đi tr c m t b c. Khi m i đ t chânế ướ ướ
đ n Vi t nam Pháp đã ti n hành ngay vi c xây d ng h quy chi u h to đế ế ế
qu c gia v i ellipsoid Clarke, đi m g c t i n i, l i chi u to đ ph ng ướ ế
Bonne và l i các đi m to đ c s ph trùm c Đông d ng. M đ t chân t iướ ơ ươ
Mi n Nam n c ta cũng đã xây d ng ngay h quy chi u h to đ qu c gia ướ ế
v i ellipsoid Everest, đi m g c t i n đ , l i chi u to đ ph ng UTM và l i ướ ế ướ
các đi m to đ c s ph trùm toàn Mi n Nam. Sau ngày h bình l p l i ơ
Vi t nam (1954) Chính ph ta đã quy t đ nh thành l p C c Đo đ c B n đ ế
Nhà n c có nhi m v chính trong giai đo n đ u là xây d ng h quy chi u và hướ ế
to đ v i ellipsoid Krasovski, đi m g c theo h th ng h i ch nghĩa, l i ướ
chi u to đ ph ng Gauss l i các đi m to đ c s đ chính xác caoế ướ ơ
ph trùm toàn Mi n B c.
II. QUÁ TRÌNH XÂY D NG H QUY CHI U
VÀ H TO Đ QU C GIA VI T NAM
Quá trình xây d ng h quy chi u và h to đ qu c gia n c ta đ c phân ế ướ ượ
ra các giai đo n nh sau: ư
II.1 GIAI ĐO N 1959 - 1975
Trong giai đo n này C c Đo đ c - B n đ n c ta v i s giúp đ tr c ti p ướ ế
c a T ng c c Tr c h i Trung qu c đã xây d ng l i các đi m to đ c s theo ư ơ
ph ng pháp tam giác đo góc truy n th ng ph trùm toàn Mi n B c d ng l iươ ướ
tam giác h ng I (m t đ kho ng 250 Km 2 1 đi m) l i tam giác h ng II ướ
(m t đ kho ng 100 Km 2 1 đi m). Song song v i l i to đ , l i đ cao ướ ướ
h ng I h ng II cũng đ c xây d ng ph trùm Mi n B c. H to đ - đ cao ượ
này đ chính xác khá cao đáp ng m i nhu c u đòi h i c a th c ti n phát
tri n kinh t và b o v đ t n c. ế ướ
II.2 GIAI ĐO N 1975 - 1991
Trang 3
C C ĐO Đ C VÀ B N Đ GI I THI U hÖ quy chiÕu vµ hÖ to¹ ®é quèc gia
Sau ngày th ng nh t đ t n c (1975) C c Đo ướ đ c B n đ Nhà n c ướ
ti p t c phát tri n l i to đ trên vào các t nh phía Nam đ đáp ng nhu c uế ướ
phát tri n kinh t . L i tam giác đo góc h ng I đ c phát tri n t i Đà N ng ế ướ ượ
l i tam giác đo góc h ng II d c theo các t nh duyên h i Mi n Trung cho t iướ
Thành ph H Chí Minh. Đ đáp ng cung c p to đ k p th i cho các ngành
các đ a ph ng, l i to đ ph trùm cho mi n Nam đ c xây d ng theo t ng ươ ướ ượ
l i nh g i nhau, to đ đi m cu i c a l i tr c là to đ kh i đ u c a l iướ ướ ướ ướ
sau, th m chí t i đ ng b ng Nam b còn ph i ch n 2 đi m kh i đ u các đi m
g n đúng đ c tính chuy n t Mi n B c vào (đi m 64629 - Nhà th H nh ượ
Thông Tây t i Tp. H Chí Minh làm kh i đ u cho l i to đ Đông Nam b , ướ
đi m II-06 t i An giang làm kh i đ u cho l i to đ Tây Nam b ). Đây m t ướ
t n t i l ch s đ ng nhiên ph i tr i qua, đ ng th i cũng nguyên nhân làm cho ươ
h th ng to đ hi n t i N i - 72 thi u tính th ng nh t, m t đi m th ế
vài to đ tham gia vào các l i đ a ph ng khác nhau đ l ch l n nh t t i ướ ươ
trên 10m. Song song v i l i đi m to đ , C c Đo đ c - B n đ Nhà n c đã ướ ướ
ti n hành xây d ng l i đi m đ cao h ng I, h ng II n i dài t Mi n B c.ế ướ
Đ ch nhchính xác m t l i to đ qu c gia c n ph i đo l i các đi m ướ ướ
thiên văn (kinh đ , v đ ph ng v ) v i m t đ kho ng 18.000 Km ươ 2 1
đi m, l i đi m tr ng l c c s chi ti t, l i đi m tr c đ a v tinh. Tr c ướ ơ ế ướ ướ
đây T ng c c Tr c h i Trung Qu c đã giúp ta đo đ c các đi m thiên văn đ m t
đ cho khu v c Mi n B c. T sau năm 1975 T ng c c Tr c đ a - B n đ Liên xô
đã ti p t c giúp ta đo đ c đ m t đ các đi m thiên văn ph kín khu v c phíaế
Nam, xây d ng l i tr ng l c c s toàn qu c đo n i v i l i qu c t đo ướ ơ ướ ế
m t s l i tr ng l c chi ti t, xây d ng l i tr c đ a v tinh Doppler. ướ ế ướ
II.3 GIAI ĐO N 1991 - 1994
Vào năm 1991 C c Đo đ c - B n đ Nhà n c đã quy t đ nh đ a công ướ ế ư
ngh đ nh v toàn c u GPS (global positioning system) vào áp d ng Vi t Nam
đ hoàn ch nh h th ng to đ qu c gia. L i to đ c s t i các đ a bàn ch a ướ ơ ư
ph l i Tây nguyên, Sông bé, Minh h i trên đ t li n l i to đ bi n trên ướ ướ
t t c các đ o chính t i t n 21 đ o thu c qu n đ o Tr ng sa đã đ c xây d ng ườ ượ
b ng công ngh GPS. Đ n năm 1993 trên đ a bàn c n c đã đ c ph kín các ế ướ ượ
l i thiên văn, tr c đ a, tr ng l c, v tinh, đ s li u đ tính toán ch nh lý h quyướ
chi u và h to đ qu c gia. ế
T 1992 đ n năm 1994 công trình tính toán bình sai l i thiên văn - tr c đ a ế ướ
- v tinh c n c đã đ c ti n hành. K t qu chính c a công trình này là: xác ướ ượ ế ế
đ nh h quy chi u phù h p v i lãnh th Vi t Nam bao g m ellipsoid Krasovski ế
đ nh v theo l i v tinh Doppler, đi m g c t i đi m thiên văn Láng, l i chi u ướ ướ ế
to đ ph ng Gauss - Kruger nh đang s d ng; xác đ nh đ l ch dây d i ư ξ, η
d th ng đ cao ườ ζ theo các s li u thiên văn - tr c đ a - tr ng l c đ đ chính
xác ph c v chuy n các tr đo t m t đ t t nhiên v ellipsoid quy chi u; ki m ế
Trang 4
C C ĐO Đ C VÀ B N Đ GI I THI U hÖ quy chiÕu vµ hÖ to¹ ®é quèc gia
tra l i toàn b t p h p tr đo toàn l i, lo i tr các sai s thô, chuy n toàn b các ướ
tr đo v m t ellipsoid quy chi u m t ph ng; bình sai t ng th các tr đo góc, ế
c nh, ph ng v , doppler, GPS c a toàn l i trên m t ph ng Gauss - Kruger theo ươ ướ
ph ng pháp chia nhóm đi u khi n; đánh giá đ chính xác to đ t t c cácươ
đi m trong l i. ướ
II.4 GIAI ĐO N 1994 - 1999
Khi xem xét vi c hoàn ch nh h quy chi u h to đ qu c gia, T ng ế
c c Đ a chính đã nh n th y m t s y u t m i v công ngh c n nghiên c u ế
thêm đ s l a ch n phù h p h n cho giai đo n phát tri n ti p theo. Các đ nh ơ ế
h ng sau đây đã đ c xác đ nh: ướ ượ
1. Công ngh GPS đã đ c xác đ nh công ngh đ nh v c a t ng ượ ươ
lai s đ c áp d ng r ng rãi trong h u h t các m c đích kinh ượ ế
t qu c phòng, v y h quy chi u c n xác đ nh phù h p v iế ế
vi c áp d ng công ngh GPS.
2. th s d ng ngay công ngh GPS kho ng cách dài đ xây
d ng l i to đ c s c nh dài đ chính xác cao h n h ng I, ướ ơ ơ
m t m t đ ki m tra l i đ chính xác các tr đo truy n th ng
m t khác nâng cao đ chính xác h th ng đi m c s to đ . ơ
3. Xác đ nh chính xác m i liên h gi a h quy chi u qu c gia v i ế
h quy chi u qu c t , t o đi u ki n thu n l i đ gi i quy t các ế ế ế
bài toán toàn c u, khu v c.
4. Nghiên c u xác đ nh m t h to đ ph ng h p h n so v i h ơ
th ng đang s d ng, phù h p v i t p quán qu c t . ế
Trong 2 năm 1996 1997 T ng c c Đ a chính đã quy t đ nh đo l i GPS c nh ế ướ
dài đ chính xác cao ph lên l i to đ truy n th ng đã xây d ng, l i này ướ ướ
tên l i to đ c s c p "0". Cu i năm 1998 đ n cu i năm 1999 công trìnhướ ơ ế
xây d ng h quy chi u và h to đ qu c gia đã t ch c nhi u h i th o qu c gia ế
đ th o lu n các k t qu đã đ t đ c. Các k t qu ch y u là: tính toán l i toàn ế ượ ế ế
b các tr đo GPS; s d ng các tr đo GPS c p "0" đ ki m tra các tr đo m t đ t,
t đó phát hi n các khu v c tr đo không đ t yêu c u đ chính xác đ ti n ế
hành đo b sung ho c đo l i; xây d ng đi m g c t i n i đo n i đi m g c
v i l i c nh ng n l i c p "0"; đo to đ tuy t đ i trong h WGS-84 Qu c ướ ướ
t v i đ chính xác to đ kho ng 1m t i 7 đi m phân b đ u c n c; đo n iế ướ
v i l i to đ IGS qu c t (trong h quy chi u WGS-84 Qu c t ) t i 6 đi m ướ ế ế ế
phân b đ u c n c; xây d ng m t t p h p khá d y đ c các đi m GPS đ ướ
cao thu chu n đ xây d ng hình d th ng đ cao Geoid, tính toán đ l ch ườ
dây d i theo ph ng pháp n i suy thiên văn - tr c đ a - tr ng l c; l a ch n 25 ươ
đi m GPS đ cao thu chu n phân b đ u trên đ a bàn c n c đ đ nh v ướ
Trang 5