
Hàm th ng kê (Statistical functions) ph n 2ố ầ
Hàm AVEDEV()
Tr v sai s tuy t đ i trung bình c a các đi m d li u.ả ề ố ệ ố ủ ể ữ ệ
Đ xác đ nh đ c giá tr c n đo ể ị ượ ị ầ x theo m t tr s trung bình, th ng ta s dùng m t phép thộ ị ố ườ ẽ ộ ử
đ c th c hi n ượ ự ệ n l n, nh m m c đích kh c ph c nh ng sai s ng u nhiên. Trong Excel,ầ ằ ụ ắ ụ ữ ố ẫ
chúng ta dùng hàm AVERAGE() đ tính tr s trung bình này, d a theo công th c: ể ị ố ự ứ
M c dù các sai s ng u nhiên c a ặ ố ẫ ủ n l n th có th ng u nhiên bù tr l n nhau và ta đã cóầ ử ể ẫ ừ ẫ
đ c m t giá tr lý t ng ượ ộ ị ưở x, nh ng v nguyên t c, ta ph i ch p nh n c l ng sai s theoư ề ắ ả ấ ậ ướ ượ ố
ki u t i đa (sai s tuy t đ i trung bình), hay còn g i là đ ng c a k t qu , theo công th c: ể ố ố ệ ố ọ ộ ờ ủ ế ả ứ
Trong Excel, chúng ta dùng hàm AVEDEV() đ tính công th c này. ể ứ
Cú pháp: = AVEDEV(number1, number2, ...)
number1, number2, ... : Có th có t 1 đ n 255 đ i s (con s này trong Excel 2003 tr vể ừ ế ố ố ố ở ề
tr c ch là 30). Có th dùng m ng ho c tham chi u vào m ng các đ i s . ướ ỉ ể ả ặ ế ả ố ố
L u ýư:
•Đối số phải là số hoặc là tên, mảng, hoặc tham chiếu có chứa số.
•Nếu đối số là mảng hay tham chiếu mảng có chứa những giá trị text, giá trị logic,
ô rỗng... thì những giá trị này sẽ được bỏ qua, tuy nhiên các ô chứa giá trị zero
(0) thì vẫn được tính toán.
•AVEDEV() luôn chịu ảnh hưởng bởi đơn vị đo lường của dữ liệu.

Ví dụ:
AVEDEV(4, 5, 6, 7, 5, 4, 3) = 1.020408 (sai s tuy t đ i trung bình c a các đ i s trong côngố ệ ố ủ ố ố
th c)ứ
Hàm AVERAGE() và AVERAGEA()
Tính trung bình (trung bình c ng) c a các s . ộ ủ ố
Cú pháp: = AVERAGE(number1, number2, ...)
number1, number2, ... : Các s dùng đ tính trung bình. T i thi u ph i là 1 và t i đa là 255 đ iố ể ố ể ả ố ố
s (con s này trong Excel 2003 tr v tr c ch là 30). Các đ i s có th là s , là tên, làố ố ở ề ướ ỉ ố ố ể ố
m ng hay tham chi u đ n các giá tr s . ả ế ế ị ố
L u ýư:
•Nếu đối số là một mảng hay là một tham chiếu có chứa text, giá trị logic, ô rỗng,
các giá trị lỗi, v.v... thì các giá trị đó sẽ được bỏ qua; tuy nhiên, các ô chứa giá trị
là zero (0) thì vẫn được tính.
•Nếu cần tính trung bình cả các giá trị logic và các giá trị text thể hiện số, bạn sử
dụng hàm AVERAGEA(), với cùng cú pháp.
Ví dụ:
Đ bi t con s trung bình các s n ph m b l i trong danh sách sau, t i ô I4, gõ công th c ể ế ố ả ẩ ị ỗ ạ ứ =
AVERAGE($D$3:$D$22)

Trích:
Với Excel 2007, để liếc nhanh qua giá trị trung bình, bạn chỉ cần chọn vùng cần tính,
hoặc nếu bạn đang làm việc với một mảng dữ liệu kiểu table thì chỉ cần chọn một cột đơn
trong table (single column), Excel sẽ thể hiện những gì nó tính được ở dưới thanh trạng
thái (status bar).
Ví d 2ụ:

Hàm AVERAGEIF()
Tr v trung bình c ng (s h c) c a t t c các ô đ c ch n th a mãn m t đi u ki n choả ề ộ ố ọ ủ ấ ả ượ ọ ỏ ộ ề ệ
tr c.ướ
Cú pháp: = AVERAGEIF(range, criteria, average_range)
range : Là m t ho c nhi u ô c n tính trung bình, có th bao g m các con s , các tên vùng, cácộ ặ ề ầ ể ồ ố
m ng ho c các tham chi u đ n các giá tr ... ả ặ ế ế ị
criteria : Là đi u ki n d i d ng m t s , m t bi u th c, đ a ch ô ho c chu i, đ qui đ nhề ệ ướ ạ ộ ố ộ ể ứ ị ỉ ặ ỗ ể ị
vi c tính trung bình cho nh ng ô nào... ệ ữ
average_range : Là t p h p các ô th t s đ c tính trung bình. N u b tr ng thì Excel dùngậ ợ ậ ự ượ ế ỏ ố
range đ tính. ể
L u ýư:
•Các ô trong range nếu có chứa những giá trị luận lý (TRUE hoặc FALSE) thì sẽ
được bỏ qua.
•Những ô rỗng trong average_range cũng sẽ được bỏ qua.

•Nếu range rỗng hoặc có chứa dữ liệu text, AVERAGEIF sẽ báo lỗi #DIV/0!
•Nếu có một ô nào trong criteria rỗng, AVERAGEIF sẽ xem như nó bằng 0.
•Nếu không có ô nào trong range thỏa mãn điều kiệu của criteria, AVERAGEIF sẽ
báo lỗi #DIV/0!
•Bạn có thể các ký tự đại diện như ?, * trong criteria (dấu ? thay cho một ký tự nào
đó, và dấu * thay cho một chuỗi nào đó). Khi điều kiện trong criteria là chính các
dấu ? hoặc *, thì bạn gõ thêm dấu ~ trước nó.
•average_range không nhất thiết phải có cùng kích thước với range, mà các ô
thực sự được tính trung bình sẽ dùng ô trên cùng bên trái của average_range làm
ô bắt đầu, và bao gồm thêm những ô tương ứng với kích thước của range. Xem ví
dụ sau:
Ví d 1ụ: