HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
lượt xem 13
download
- Hao mòn TSCĐ được tính mỗi năm 1 lần vào tháng 12_trước khi khoá sổ kế toán hoặc bất thường_ quy dinh theo chủ trương của Nhà nước. - TSCĐ tăng, giảm trong năm này thì năm sau mới tính hao mòn hoặc thôi không tính hao mòn nữa.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
- Đại Học KINH TẾ HUẾ LOGO Khoa Kế Toán-Tài chính Lớp 44 kế toán KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Nhóm thực hiện:N09 GV hướng dẫn: Hoàng Thùy 1Dương
- LOGO Nội dung chính 1 Quy định tính hao mòn 2 Phương pháp tính hao mòn 3 Định khoản 4 Văn bản luật 2
- LOGO Quy định tính hao mòn: 1. - Hao mòn TSCĐ được tính mỗi năm 1 lần vào tháng 12_trước khi khoá sổ kế toán hoặc bất thường_ quy dinh theo chủ trương của Nhà nước. - TSCĐ tăng, giảm trong năm này thì năm sau mới tính hao mòn hoặc thôi không tính hao mòn nữa. 3
- LOGO Quy định tính hao mòn: 2. Các loại tài sản cố định không phải tính hao mòn: - TSCĐ là giá trị quyền sử dụng đất. - TSCĐ đặc biệt (vô giá) - TSCĐ đơn vị thuê sử dụng; - TSCĐ bảo quản hộ, giữ hộ, cất trữ hộ Nhà nước. - Các TSCĐ đã tính hao mòn hết nguyên giá mà vẫn còn sử dụng được; - Các TSCĐ chưa tính hao mòn hết nguyên giá mà đã hư hỏng không tiếp tục sử dụng được. 4
- LOGO Quy định tính hao mòn: Thời gian sử dụng và tỷ lệ tính hao mòn TSCĐ: 1. TSCĐ hữu hình: Quy định ở Phụ lục 1 2. TSCĐ vô hình: Do cơ quan, đơn vị trực tiếp sử dụng quyết định cho phù hợp nhưng không quá 50 năm. 5
- LOGO Quy định tính hao mòn: Trong trường hợp đặc biệt: Không có quy định tại quyết định số 32/2008/QĐ-BTC thì do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định. 6
- LOGO Phương pháp tính hao mòn: = x Mức hao mòn Nguyên Tỷ lệ tính hàng năm của giá của hao mòn (% từng TSCĐ TSCĐ năm) 7
- LOGO Phương pháp tính hao mòn: Nguyên giá Tỷ lệ tính TSCĐ x hao mòn Số tháng Số hao ( %) TSCĐ mòn tăng/giảm tăng/giảm tăng năm (N-1) phải tính /giảm hao mòn năm N = trong năm x 12 tháng 8
- LOGO Phương pháp tính hao mòn: Hàng năm, trên cơ sở xác định số hao mòn tăng/giảm phát sinh trong năm, đơn vị tính tổng số hao mòn của tất cả TSCD tại cơ quan, đơn vị cho năm đó theo công thức: Số hao Số hao mòn = Số hao mòn + - Số hao mòn TSCĐ TSCĐ đã tính mòn TSCĐ TSCĐ tính đến năm đến năm giảm trong tăng trong (N) (N-1) năm (N) năm (N) 9
- LOGO Phương pháp tính hao mòn: Số hao Số hao mòn Số hao mòn của mòn giảm = của những + những TSCĐ đã tính trong năm TSCĐ giảm đủ hao mòn nhưng N vẫn còn sử dụng trong năm N 10
- LOGO Phương pháp tính hao mòn: Trường hợp : thời gian sử dụng, nguyên giá của TSCĐ thay đổi -> Xác định lại mức tính hao mòn trung bình năm của TSCĐ : Mức tính hao Giá trị còn lại trên sổ kế toán mòn trung bình = năm của TSCĐ Thời gian sử dụng xác định lại Mức tính hao nguyên giá số hao mòn cho năm = tài sản cố - mòn luỹ cuối cùng định kế 11
- LOGO Phương pháp tính hao mòn Trường hợp: Tài sản cố định của các cơ quan, đơn vị sử dụng vào các hoạt động sản xuất, kinh doanh phải trích khấu hao tài sản. Khấu hao tài sản cố định của cơ quan, đơn vị được hạch toán vào chi phí sản xuất, kinh doanh 12
- LOGO Định khoản: TK 214 – Hao mòn TSCĐ. Nợ 214 Có GT hao mòn TSCĐ giảm GT hao mòn TSCĐ tăng do: do: -Tính hao mòn, khấu hao - Giảm TSCĐ ( thanh lý, TSCĐ trong năm sử dụng nhượng bán, thiếu, bị điều chuyển) - Đánh giá lai TSCĐ( trường - Đánh giá lại TSCĐ hợp đánh giá tăng) (trường hợp đánh giá giảm) -SD: Giá trị hao mòn TSCĐ hiện có. 13
- LOGO Định khoản: TK 212 có 2 TK cấp 2: TK 2141 – Hao mòn TSCĐ hữu hình TK 2142 – Hao mòn TSCĐ vô hình 14
- LOGO Định khoản: Phương pháp hạch toán: 1. Hằng năm phản ánh giá trị hao mòn đã tính của TSCĐ trong hoạt động sự nghiệp, hoạt động chương trình dự án. Nợ TK 466: Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ Có TK 214: Hao mòn TSCĐ 15
- LOGO Định khoản: 2. Tính khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh, dùng vào hoạt động SXKD dịch vụ: -Nếu TSCĐ do đơn vị đầu tư: Nợ TK 631: Chi phí hoạt động SXKD Có TK 214: Hao mòn TSCĐ -Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguòon gốc ngân sách đang dùng, ghi: Nợ TK 631 Có TK 431 ( 4314) Có TK 333 (3338) 16
- LOGO Định khoản: 3. Giảm giá trị hao mòn do giảm TSCĐ ( thanh lý, nhượng bán) thuộc nguồn Ngân sách hoặc có nguồn gốc Ngân sách, ghi: Nợ TK 466: Nguồn kinh phí hình thanh TSCĐ Nợ TK 214: Hao mòn TSCĐ Có TK 211, 213 17
- LOGO Định khoản: 4. Giảm giá trị hao mòn do giảm TSCĐ ( thanh lý, nhượng bán, thiếu mất…) thuộc nguồn SXKD, ghi: Nợ TK 631 Nợ TK 311( 3118) Nợ TK 214: Hao mòn TSCĐ Có TK 211, 213 18
- LOGO Định khoản: 5. Tăng, giảm giá trị hao mòn do đánh giá lại TSCĐ: -Trường hợp giảm giá trị hao mòn, ghi: Nợ TK 214 – Hao mòn TSCĐ (phần hao mòn giảm) Có TK 412 – Chêch lệch đánh giá lại tài sản -Trường hợp tăng giá trị hao mòn, ghi: Nợ TK 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ (phần hao mòn tăng) 19
- LOGO Bộ (Sở):........ Đơn vị :........ BẢNG TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Năm:.................... STT Tên, đặc điểm, ký hiệu tài Số hiệu tài Số hao mòn Ghi chú sản cố định sản cố tính trong định năm nay Cộng: Lập, ngày … tháng … năm … Người lập sổ Phụ trách kế toán (Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên) 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khấu hao và phương pháp tính khấu hao tài sản cố định
10 p | 1526 | 565
-
Tìm hiểu về kế tóan tài sản cố định (Phần 3)
6 p | 503 | 255
-
TÀI KHOẢN 214 - HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
4 p | 679 | 168
-
BÁO CÁO " BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT- CÔNG TY CỔ PHẦN VINCOM "
3 p | 687 | 108
-
KHẤU HAO
30 p | 320 | 90
-
Bài tập Kế toán tài chính: Chương 3 - GV. ThS. Trương Văn Khánh
9 p | 592 | 62
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp (Nguyễn Thị Nga) - Chương 3: Kế toán tài sản cố đinh
120 p | 229 | 45
-
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ VẤN ĐỀ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
19 p | 114 | 23
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 4 - Học viện Tài chính
112 p | 124 | 21
-
Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản
41 p | 137 | 21
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 5: Kế toán tài sản cố định
30 p | 150 | 15
-
Bài giảng môn học Tin học kế toán: Hướng dẫn nghiệp vụ tài sản cố định trên MISA SME.NET 2015 - Lê Thị Bích Thảo
18 p | 111 | 11
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 6: Quản trị vốn cố định
21 p | 131 | 9
-
Chương 4: Tài sản cố định
3 p | 144 | 8
-
Bài giảng Kiểm toán thực hành - Chương 5: Kế toán tài sản cố định, đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa tài sản cố định
21 p | 81 | 8
-
Tìm hiểu chung về kế tóan tài sản cố định (Phần 3)
8 p | 65 | 6
-
Bài giảng Kế toán công 1 - Chương 4: Kế toán tài sản cố định
67 p | 28 | 5
-
Tài sản và tiêu sản
5 p | 114 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn