H quy chi u tr c đ a VN2000 ế
H QUY CHI U TR C Đ A VN2000
I. M đ u
Xác đ nh h quy chi u t c xác đ nh g c to đ h tr c c s to đ ế ơ
đ d a vào đó th bi u di n đ c t t c các đi m trong không gian. M t h ượ
quy chi u đ c g i là phù h p v i ph m vi lãnh th đang xét n u đ t đ c 3 tiêuế ượ ế ượ
chu n sau:
- đ l ch nh nh t theo m t nghĩa toán h c nào đó gi a hình toán
h c và không gian v t lý c a th gi i th c. ế
- Thu n ti n s d ng trong th c ti n có l u ý t i các t p quán hình thành ư
t l ch s và tính ph c p trên th gi i. ế
- D dàng tính toán chuy n đ i v i các h quy chi u đang s d ng ế
đ c bi t là h quy chi u toàn c u hi n hành. ế
Bài toán xác đ nh h quy chi u và h to đ đ c đ a v d ng c b n là: ế ượ ư ơ
1. Xác đ nh m t ellipsoid quy chi u kích th c phù h p (bán tr c l n a ế ướ
và bán tr c nh b, ho c bán tr c l n a và đ d t f=(a-b)/a) đ c đ nh v phù h p ượ
trong không gian thông qua vi c xác đ nh to đ tâm c a ellipsoid (X 0, Y0, Z0)
trong h toàn c u. Đ i v i Ellipsoid Toàn c u còn ph i xác đ nh các tham s v t
lý: h ng s tr ng l c GM, kh i l ng trái đ t M, t c đ quay trái đ t ượ
ω
, thế
tr ng l c th ng U ườ o, giá tr tr ng l c th ng trên xích đ o ườ
γ
e và trên c c
γ
p.
2. Xác đ nh phép bi n đ i phù h p t h quy chi u m t ellipsoid v h quy ế ế
chi u m t ph ng đ thành l p h th ng b n đ c b n qu c gia bao g m c hế ơ
th ng phân chia m nh và danh pháp t ng t b n đ theo t ng t l .
3. X toán h c ch t ch l i các đi m to đ bao g m t t c các lo i ướ
tr đo có liên quan sao cho đ m b o đ chính xác cao nh t.
Xây d ng h quy chi u h to đ qu c gia m t vi c quan tr ng đ i ế
v i m i qu c gia. Tr c h t đây c s toán h c mang tính chu n đ th hi n ướ ế ơ
chính xác các th lo i b n đ nh m t trung th c các thông tin đi u tra c ơ
b n c a đ t n c. H quy chi uh to đ qu c gia còn đóng vai trò h t nhân ư ế
trong h th ng qu n hành chính lãnh th , ph c v gi i quy t t t các v n đ ế
phân đ nh qu n biên gi i qu c gia, đ a gi i hành chính các c p cũng nh ư
ranh gi i c a t ng th a đ t. Trong đ i s ng c a m t h i hi n đ i h quy
chi u và h to đ qu c gia còn ph i đáp ng cho ho t đ ng c a các ngành nh mế
phát tri n kinh t nh nghiên c u v t trái đ t, quan tr c ho t đ ng v trái đ t, ế ư
đ m b o hàng h i, d n đ ng hành không, b trí xây d ng các công trình, quan ư
tr c đ bi n d ng công trình, qu n các m ng l i ho t đ ng kinh t theo lãnh ế ướ ế
1
H quy chi u tr c đ a VN2000 ế
th , v.v. H th ng này có vai trò quan tr ng trong các ho t đ ng đ m b o an ninh
- qu c phòng. H n n a các ho t đ ng c a c dân trong c ng đ ng cũng c n t i ơ ư
m t h to đ th ng nh t nh đánh b t cá, đi r ng, giao thông, v.v. Vi c xây ư
d ng h quy chi u và h to đ qu c gia c n có ti ng nói chung c a các ngành vì ế ế
đây là m t h th ng đa m c tiêu.
Trong b o v t qu c xây d ng đ t n c vi c xác đ nh m t h quy ướ
chi u h to đ th ng nh t luôn ph i đi tr c m t b c. Khi m i đ t chânế ướ ướ
đ n Vi t nam Pháp đã ti n hành ngay vi c xây d ng h quy chi u h to đế ế ế
qu c gia v i ellipsoid Clarke, đi m g c t i n i, l i chi u to đ ph ng ướ ế
Bonne l i các đi m to đ c s ph trùm c Đông d ng. M đ t chân t iướ ơ ươ
Mi n Nam n c ta cũng đã xây d ng ngay h quy chi u h to đ qu c gia ướ ế
v i ellipsoid Everest, đi m g c t i n đ , l i chi u to đ ph ng UTM l i ướ ế ướ
các đi m to đ c s ph trùm toàn Mi n Nam. Sau ngày hoà bình l p l i Vi t ơ
nam (1954) Chính ph ta đã quy t đ nh thành l p C c Đo đ c B n đ Nhà ế
n c nhi m v chính trong giai đo n đ u xây d ng h quy chi u h toướ ế
đ v i ellipsoid Krasovski, đi m g c theo h th ng h i ch nghĩa, l i chi u ướ ế
to đ ph ng Gauss l i các đi m to đ c s đ chính xác cao ph trùm ướ ơ
toàn Mi n B c.
II. H quy chi u VN2000 ế
1. H quy chi u H to đ qu c gia VN-2000 (sau đây g i t t H ế
VN-
2000) đ c áp d ng th ng nh t đ xây d ng h th ng to đ các c p h ng, hượ
th ng b n đ đ a hình c b n, h th ng b n đ n n, h th ng b n đ đ a chính, ơ
h th ng b n đ hành chính qu c gia các lo i b n đ chuyên đ khác. Trong
ho t đ ng đo đ c và b n đ chuyên d ng, khi c n thi t đ c áp d ng các h quy ế ượ
chi u khác phù h p v i m c đích riêng. ế
2. Áp d ng H VN-2000 trong vi c tri n khai các d án (ho c lu n ch ng
kinh t - k thu t) v xây d ng l i to đ t t c các c p h ng, đo v b n đế ướ
đ a hình và đo v b n đ đ a chính đ c quy đ nh sau: ượ
2.1 Công trình có d án (ho c lu n ch ng kinh t - k thu t) đã đ c phê ế ượ
duy t, nh ng ch a tri n khai thì ph i đi u ch nh, b sung đ th c hi n trong H ư ư
VN-2000.
2.2 Công trình đang tri n khai d dang thì ti p t c th c hi n trong H HN- ế
72, đ ng th i ph i b sung ngay ph ng án chuy n thành qu cu i cùng sang H ươ
VN-2000.
3. H VN-2000 có các tham s chính sau đây:
3.1. Ê-líp-xô-ít quy chi u qu c gia ê-líp-xô-ít WGS-84 toàn c u v iế
kích th c:ướ
2
H quy chi u tr c đ a VN2000 ế
a. Bán tr c l n: a = 6378137,0m
b. Đ d t: f = 1: 298,257223563
c. T c đ góc quay quanh tr c: ω = 7292115,0x10-11rad/s
d. H ng s tr ng tr ng Trái đ t: ườ GM= 3986005.108m3s-2
3.2. V trí ê-líp-xô-ít quy chi u qu c gia: ê-líp-xô-ít WGS-84 toàn c u ế
đ c xác đ nh v trí nh v ) phù h p v i lãnh th Vi t Nam trên c s s d ngượ ơ
đi m GPS c nh dài có đ cao thu chu n phân b đ u trên toàn lãnh th .
3.3. Đi m g c to đ qu c gia: Đi m N00 đ t t i Vi n Nghiên c u Đ a
chính thu c T ng c c Đ a chính, đ ng Hoàng Qu c Vi t, Hà N i. ườ
3.4. H th ng to đ ph ng: H to đ ph ng UTM qu c t , đ c thi t ế ượ ế
l p trên c s l i chi u hình tr ngang đ ng góc v i các tham s đ c tính theo ơ ư ế ượ
các công th c t i m c I c a Ph l c kèm theo Thông t này. ư
4. L i chi u b n đ đ c qui đ nh nh sau:ướ ế ượ ư
4.1. S d ng l i chi u hình nón đ ng góc v i 2 tuy n chu n 11 ư ế ế 0
210 đ th hi n các b n đ đ a hình c b n, b n đ n n, b n đ hành chính qu c ơ
gia t l 1:1.000.000 và nh h n cho toàn lãnh th Vi t Nam. ơ
4.2. S d ng l i chi u hình tr ngang đ ng góc v i múi chi u 6 ướ ế ế 0 h
s đi u ch nh t l bi n d ng chi u dài k ế 0 = 0,9996 đ th hi n các b n đ đ a
hình c b n, b n đ n n, b n đ hành chính qu c gia t l t 1:500.000 đ nơ ế
1:25.000.
4.3. S d ng l i chi u hình tr ngang đ ng góc v i múi chi u 3 ướ ế ế 0 có h s
đi u ch nh t l bi n d ng chi u dài k ế 0 = 0,9999 đ th hi n các b n đ đ a hình
c b n, b n đ n n, b n đ hành chính t l t 1:10.000 đ n 1:2.000.ơ ế
4.4. S d ng l i chi u hình tr ngang đ ng góc v i múi chi u phù h p ướ ế ế
h s đi u ch nh t l bi n d ng chi u dài k ế 0 = 0.9999 đ th hi n h th ng b n
đ đ a chính c s b n đ đ a chính các lo i t l ; kinh tuy n tr c đ c quy ơ ế ượ
đ nh cho t ng t nh, thành ph tr c thu c Trung ng t i ti t c, đi m 1, m c II ươ ế
c a Ph l c kèm theo Thông t này, thay th cho quy đ nh t i kho n 1.4 c a Quyư ế
ph m thành l p b n đ đ a chính t l 1:500, 1:1.000, 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000
và 1:25.000 do T ng c c Đ a chính ban hành năm 1999.
4.5. Khi thành l p b n đ chuyên đ , có th s d ng các l i chi u nói trên ướ ế
ho c các lo i l i chi u khác phù h p v i m c đích th hi n b n đ . ướ ế
5. Chia múi phân m nh h th ng b n đ đ a hình c b n theo h th ng ơ
UTM qu c t , phiên hi u m nh b n đ trong h th ng b n đ đ a hình c b n ế ơ
đ t theo h th ng phiên hi u m nh b n đ hi n hành, đ i v i các t l t
1:50.000 đ n 1:500.000 ghi chú thêm phiên hi u m nh b n đ c a h th ngế
UTM qu c t v i c ch b ng 2/3 c ch c a phiên hi u hi n hành, theo quy ế
đ nh t i m c II c a Ph l c kèm theo Thông t này. Phân m nh h th ng b n đ ư
3
H quy chi u tr c đ a VN2000 ế
đ a chính th c hi n theo quy đ nh t i Quy ph m thành l p b n đ đ a chính t l
1:500, 1:1.000, 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 1:25.000 do T ng c c Đ a chính ban
hành năm 1999.
6. Vi c s d ng to đ trong H VN-2000 to đ tính chuy n gi a các
H VN-2000, HN-72 và WGS-84 qu c t th c hi n theo các quy đ nh sau đây: ế
L i to đ t h ng III tr xu ng đã xây d ng trong H HN-72 đang còn giáướ
tr nhu c u s d ng ph i chuy n sang H VN-2000 theo ph ng pháp bình sai ươ
l i l i d a vào các đi m h ng cao h n đã có to đ trong H VN-2000, trong đó ướ ơ
l i đ a chính c s là l i to đ h ng III Nhà n c.ướ ơ ướ ướ
Vi c xây d ng l i to đ t h ng III tr xu ng ph i d a trên các đi m ướ
thu c l i to đ h ng cao h n trong H VN-2000. ướ ơ
Vi c tính chuy n to đ ph c v chuy n b n đ các lo i t l t H HN-72
sang H VN-2000 đ c th c hi n theo ph ng pháp t t i đi m 1, m c III ượ ươ
c a Ph l c kèm theo Thông t này, T ng c c Đ a chính cung c p các ph n m m ư
th c hi n tính chuy n to đ t H HN-72 sang H VN-2000 nh sau: ư
Ph n m m ph c v tính chuy n to đ cho các lo i b n đ t l 1:2.000
nh h n theo h th ng gia s to đ gi a H HN-72 H VN-2000 t i các ơ
đi m kh ng ch to đ GPS c p "0", h ng I h ng II đ s d ng th ng nh t ế
cho c n c; ướ
Ph n m m ph c v tính chuy n to đ cho các lo i b n đ t l 1:1.000
l n h n theo gia s to đ gi a H HN-72 và H VN-2000 t i các đi m c a l i ơ ướ
kh ng ch to đ trong khu v c. ế
Vi c tính chuy n to đ đi m gi a H VN-2000 H WGS-84 qu c t ế
ph c v nhu c u áp d ng công ngh đ nh v toàn c u GPS đ c th c hi n theo ượ
ph ng pháp mô t t i đi m 2, m c III c a Ph l c kèm theo Thông t này, T ngươ ư
c c Đ a chính cung c p ph n m m th c hi n tính chuy n to đ gi a H
VN-2000 và H WGS-84 qu c t đ s d ng th ng nh t cho c n c. ế ướ
Vi c tính toán to đ tr c đ a, to đ ph ng, tính chuy n tr đo v các m t
quy chi u, tính chuy n to đ gi a các múi chi u c a h to đ ph ng UTMế ế
trong H VN-2000 đ c th c hi n theo ph ng pháp t t i m c I c a Ph ượ ươ
l c kèm theo Thông t này, tính toán theo ph n m m do T ng c c Đ a chính cung ư
c p ho c theo các ph n m m khác có đ chính xác t ng đ ng. ươ ươ
7. Các lo i b n đ đ a hình, b n đ đ a chính, b n đ chuyên đ , b n đ
chuyên ngành in trên v t li u truy n th ng đã thành l p trong H HN-72 đang
còn giá tr s d ng thì ti p t c s d ng H HN-72 cho t i khi b n đ h t giá tr ế ế
s d ng; trong tr ng h p c n ph i s d ng trong H VN-2000 thì vi c chuy n ườ
đ i to đ đ c x lý nh sau: ượ ư
7.1. Khi s d ng b n đ không nhu c u đo chính xác các y u t hình ế
h c trên b n đ thì k thêm l i ô vuông to đ theo H VN-2000 lên b n đ ; ướ
4
H quy chi u tr c đ a VN2000 ế
to đ các m t l i đ c tính b ng ph n m m quy đ nh t i kho n 3, m c VI c a ướ ượ
Thông t này và đ c th hi n trên b n đ b ng m u l k c s ghi chú. ư ượ ơ
7.2. Khi s d ng b n đ mà có nhu c u đo chính xác các y u t hình h c trên ế
b n đ , nh ng không nhu c u chuy n sang d ng s thì vi c chuy n b n đ ư
sang H VN-2000 th c hi n theo ph ng pháp quét n n b n đ theo to đ ươ
c a các đi m đ c tr ng trong H VN-2000 bao g m đi m c s to đ , đi m đ a ư ơ
v t nét, đi m nút l i ô vuông to đ ; to đ các đi m đ c tr ng đ c tính ướ ư ượ
chuy n sang H VN-2000 b ng ph n m m quy đ nh t i kho n 3, m c VI c a
Thông t này.ư
7.3. Khi s d ng b n đ mà có nhu c u đo chính xác các y u t hình h c trên ế
b n đ nhu c u chuy n b n đ sang d ng s thì vi c chuy n b n đ sang
H VN-2000 th c hi n đ ng th i trong quá trình s hoá b n đ ; to đ các đi m
s hoá đ c tính chuy n sang H VN-2000 b ng ph n m m quy đ nh t i kho n ượ
3, m c VI c a Thông t y. ư
8. Các lo i b n đ đ a hình, b n đ đ a chính, b n đ chuyên đ , b n đ
chuyên ngành đã thành l p d ng s trong H HN-72 và đang còn giá tr s d ng
thì đ c chuy n sang H VN-2000 theo ph ng pháp tính chuy n to đ toàn bượ ươ
các đi m trong t p d li u đ ho các y u t n i dung, hi u b ng ph n ế
m m phù h p d a trên ph n m m quy đ nh t i kho n 3, m c VI c a Thông t ư
này.
9. §é gèi phñ gi÷a c¸c mói chiÕu ®îc x¸c ®Þnh t¹i khu vùc biªn cña 2
i chiÕu, trªn b¶n ®å ®Þa h×nh 1:100.000 lín h¬n ph¶i thÓ hiÖn
to¹ ®é ph¼ng cña c¶ 2 mói chiÕu kÒ nhau víi ®é gèi phñ réng b»ng 2 m¶nh
b¶n ®å, mçi mói cã mét m¶nh b¶n ®å trong phÇn gèi phñ.
10. Khung vµ néi dung ngoµi khung cña b¶n ®å ®Þa h×nh c¸c lo¹i tû
®îc gi÷ nguyªn c¸ch tr×nh bµy ®· quy ®Þnh trong quy ph¹m hiÖu b¶n
®å ®Þa h×nh.
11. H th ng múi chi u: ế
a. Múi 60 theo chia múi qu c t đ c s d ng cho các b n đ c b n t l ế ượ ơ
t 1: 500.000 đ n 1: 25.000, t c gi nguyên cách chia múi 6 ế 0 nh hi n đang sư
d ng cho b n đ đ a hình Vi t Nam theo l i chi u Gau-x . Vi t Nam 3 múi ướ ế ơ
60 nh trong b ng 2 d i đây:ư ướ
B ng 2
S th t Kinh tuy n biênế
trái Kinh tuy n tr cế Kinh tuy n biênế
ph i
Múi 48 102010501080
Múi 49 108011101140
Múi 50 114011701200
5