Tp chí Khoa hc sc kho
Tp 3, s 4 2025
Bn quyn © 2025 Tp chí Khoa hc sc khe
1
Phm Quc Hùng và cs.
DOI: https://doi.org/10.59070/jhs030425058
Hiu qu b sung dinh dưỡng bng sa công thc vi tình
trng sc khe của người có ri lon lipid máu
Phạm Quốc Hùng1, Thị Ngọc Ánh2, Nguyễn Đăng Trường3, Nguyễn Văn Dũng4, Nguyễn
Văn Nguyên5, Tạ Ngọc Hà6*
Effectiveness of nutritional supplementation with
formula milk on the health status of people with
dyslipidemia
ABSTRACT: Objective: To evaluate the effectiveness of
supplementing powdered formula milk nutrition products on the
health status of people with dyslipidemia in Ninh Binh in 2024.
Methods: A randomized controlled trial was conducted with a
sample size of 60 participants in the intervention group and 60 in
the control group. Participants aged 45 to 65 were selected based
on laboratory testing and clinical diagnosis of dyslipidemia. The
intervention group received 60g of powdered formula milk per
serving twice daily for two months. The control group
maintained a normal diet. Results: After the intervention,
compared to the control group, the intervention group showed a
decrease of 0.79 mmol/L in total cholesterol, 0.34 mmol/L in
LDL-C, and 0.32 mmol/L in triglycerides, along with an increase
of 3.2 g/L in serum albumin (p<0.05). The intervention group
also reported improvements in several clinical symptoms:
reduced poor appetite (by 40.0%), bloating and indigestion (by
45.0%), diarrhea (by 21.7%), respiratory infections (by 21.7%),
fatigue and lethargy (by 38.4%), and dizziness (by 20.0%).
Additionally, body weight increased by 1.4 kg, the risk of
1 Trường Đại học Y Hà Nội
2 Viện Khoa học Sức khỏe Công
nghệ
3 Trường Cao đẳng Y Hà Đông
4 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam
5 Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp
6 Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương
*Tác gi liên h
Tạ Ngọc Hà
Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương
Điện thoại: 0911246872
Email: hangoctanihe@gmail.com
Thông tin bài đăng
Ngày nhn bài: 15/04/2025
Ngày phn bin: 20/04/2025
Ngày duyt bài: 08/05/2025
TÓM TT
Mc tiêu: Đánh giá hiệu qu b sung dinh dưỡng bng sa
công thc dng bột đối vi tình trng sc khe ngưi ri
lon lipid máu tại Ninh Bình năm 2024. Phương pháp nghiên
cu: Nghiên cu can thip ngu nhiên nhóm chng thc
hin vi c mu 60 nhóm can thip 60 nhóm chng.
Người tham gia t 45 đến 65 tuổi đưc t nghim chn
đoán rối lon lipidu. Nhóm can thiệp được b sung sa
dinh dưỡng công thc dng bt 60g/ln, 2 ln/ngày trong 2
tháng. Nhóm chng vi chế độ dinh dưng bình thường. Kết
qu: Sau can thip, so vi nhóm chng thì nhóm can thip
cholesterol toàn phn thấp hơn 0,79mmol/L, LDL-C
gim
0,34mmol/L, triglycerid giảm 0,32 mmol/L albumin tăng
3,2g/L (p<0,05). Tình trạng ăn uống kém thấp hơn 40,0%; đầy
bng, khó tiêu thấp hơn 45,0%, tiêu chảy thấp hơn 21,7% và
nhiễm khuẩn đường hô hấp thấp hơn 21,7%; mt mi, u oi
thấp hơn 38,4%; hoa mắt, chóng mt thấp hơn 20,0%; cân
nặng tăng 1,4kg và nguy SDD thấp hơn 35,0%, 91,7%
nhóm can thip rt hài lòng vi sn phm. Kết lun: B sung
sữa dinh dưỡng công thc dng bt cho người có ri lon m
u đã cải thin nh trng m máu, albumin máu ng
ng sc khe toàn din.
T khóa: sa công thc, ri lon lipid máu
Tp chí Khoa hc sc kho
Tp 3, s 4 2025
Bn quyn © 2025 Tp chí Khoa hc sc khe
2
Phm Quc Hùng và cs.
DOI: https://doi.org/10.59070/jhs030425058
malnutrition was reduced by 35.0%, and 91.7% of participants in
the intervention group expressed high satisfaction with the
product. Conclusion: Supplementation with powdered formula
nutritional milk for people with dyslipidemia improved blood
lipids, blood albumin, digestion, enhanced nutrition, and overall
health.
Keywords: Formula milk, dyslipidemia.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Thiếu hụt năng lượng các vi cht dinh
dưỡng (VCDD) ảnh hưởng quá trình hp thu,
chuyn hóa tình trng sc khe, min dch
đặc bit người tuổi cao, người bnh mn
tính hoặc đang các ri lon chuyn hóa.
Dinh dưỡng hp lý giúp cân bng các ch s
sinh hóa máu, ci thin sc bn thành mch
tim mạch, tăng cường min dch d
phòng các bnh ri lon chuyn hóa [1]. Ước
tính 20-50% người bnh cao tui mc
bnh mãn tính nm vin trong tình trng suy
dinh dưỡng, dẫn đến gim chất lượng cuc
sng, suy gim min dch, gim thông khí
phổi tăng nguy mc các bnh nhim
trùng [2]. vy, chiến lược Quc gia v dinh
dưỡng giai đoạn 2021-2030 tầm nhìn đến
năm 2045 đã được Th ng Chính ph phê
duyt ti quyết định 02/QĐ-TTg ngày
5/1/2022 đặt mục tiêu Thc hiện dinh dưỡng
hợp để ci thin nh trạng dinh dưỡng phù
hp vi từng đối tượng, địa phương, vùng,
min, dân tc” [3]. Ch động b sung dinh
dưỡng giàu năng lượng vi các axít béo
không bão hòa VCDD như vitamin cht
khoáng hp lý có th giúp hi phc sc khe
người th trạng suy nhược, kim soát m
máu bo v thành mch. Bên cnh chế độ ăn,
người bnh cần được h tr thêm bng các
sn phm dinh dưỡng tin li, d s dng. Do
đó, nghiên cứu các gii pháp b sung dinh
dưỡng phù hp kh thi rt cn thiết
nhm nâng cao sc khe cộng đồng.
Mc tiêu nghiên cu: Đánh giá hiu qu b
sung dinh dưỡng bng sa công thc dng bt
đối vi nh trng sc khe người ri
lon m máu tại Ninh Bình năm 2024.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu
Người t 45 đến 65 tui tham gia khám sc
khe sàng lc, đưc t nghim và chn đoán
ri lon lipid máu (vi Cholesterol toàn phn
>5.2 mmol/L hoc LDL-C >3.4 mmol/L hoc
Triglycerides >1.7 mmol/L) [4], đang sinh
sống trên địa bàn tnh Ninh Bình, đồng ý
tham gia nghiên cu.
Tiêu chun loi tr: người mc bnh tiu
đường, suy gan, suy thn, hoc b tâm thn,
mt trí nh hoc ri lon nhn thc không kh
năng trả li phng vn hoc đang s dng sn
phm dinh dưỡng tương tự.
Thiết kế nghiên cu
Nghiên cu lâm sàng ngẫu nhiên đối
chng.
Địa điểm và thi gian
Nghiên cu đưc thc hin ti tnh Ninh
Bình, t tháng 3 đến tháng 9/2024.
C mu
S dng công thc so sánh trung bình 2 mu:
Trong đó n: c mu mi nhóm; Z1-α=1,96
vi α =0,05; Z1- β =0,842 vi lc thng
80%; δ độ lch chun 0,2 mmol/L; µ1 -
µ2 s khác bit mong mun gia 2 nhóm
sau can thip 5 mmol/L [2]. Kết qu n= 50
d trù mt mu 20% (10 ngưi). C mu
mi nhóm là 60 ngưi.
Phương pháp chọn mu
Khám sàng lc 300 người tui 45 65 đến
khám ti bnh viện Đa khoa tỉnh Trung
tâm y tế, phòng khám trên đa bàn tnh Ninh
Bình. Tng s 120 người tha mãn tiêu chun
la chn tham gia vào nghiên cu. S dng
Tp chí Khoa hc sc kho
Tp 3, s 4 2025
Bn quyn © 2025 Tp chí Khoa hc sc khe
3
Phm Quc Hùng và cs.
DOI: https://doi.org/10.59070/jhs030425058
phương pháp chọn mu ngẫu nhiên đơn đ
chọn người tham gia vào nhóm can thip
nhóm chng.
Ni dung can thip
Nhóm can thiệp được b sung sa dinh
dưỡng công thc 2 ba mi ngày (120g)
trong 2 tháng liên tc. Mi ba 1 ly sa 210
ml pha chun: 60g (6 mung gt) vào 170ml
nước đun sôi để ngui (50oC). Quá trình can
thip giám sát viên cng tác viên nghiên
cứu được tp hun, ph trách giám sát h tr
đối tượng theo địa bàn hàng ngày hoặc định
k ghi nhn thông tin sc khe, s dng
sa theo mu s ghi chép. Sữa được tp trung
bo qun tại đim nghiên cu và cấp cho đi
ng mi 10 ngày/lần. Đối tượng nhóm
chng đượcvấn chế độ dinh dưỡng bữa ăn
gia đình và thăm khám sức khỏe định k.
Vt liu can thip. Sa công thc dùng trong
nghiên cu Leanpro Surefort dng bt
đóng lon thiếc, hàm lượng dinh dưỡng trong
120 gam bt s dụng ng ngày cho đối
ng bao gm: 542 kcal; 22.8g đạm trong đó
3.60g đạm whey và 18 axít amin và 3760mg
BCAAs, đặc biệt hàm lượng 1544mg lysin,
1696mg leucin, 946mg isoleucin các axít
amin thiết yếu khác; 20.6g chất béo trong đó
3354mg MUFA, 1280mg PUFA, 138mg
Omega 3, 536mg Omega 6; 69.0g
carbohydrate trong đó 4.32g chất xơ hòa tan,
138mg cholin, 24.0mg lactium; 14 loi
vitamin trong đó 694IU vitamin D3, 25.2IU
vitamin E, 37.0µg vitamin K1, 57.6µg
vitamin K2 các vitamin nhóm B, vitamin
C, vitamin P axit folic; 14 khoáng cht
trong đó 614mg kali, 896mg canxi, 550mg
pht pho, 118.4mg magiê, 2.86mg st,
9.24mg km các khoáng cht thiết yếu
khác.
Phương pháp đánh giá
So sánh ch s xét nghim máu, tình trng tiêu
hóa, dinh dưỡng mt s ch s v sc khe
ti thời điểm trước can thip (T0) sau can
thip 2 tháng (T2) gia 2 nhóm nghiên cu.
Biến s nghiên cu
Nghiên cu s dng các ch s định lượng m
máu: Cholesterol TP, LDL-c, Triglycerid
(mmol/L); Ch s Albumin (g/L); Ch s cân
nng, BMI ch s đo lường nguy dinh
dưỡng theo SGA (subjective global
assessment) [5]. Ch s v tiêu hóa và nhim
khuẩn: ăn uống kém, đầy bng khó tiêu, tiêu
chy và tình trng nhim khun mt s ch
s đo lường v tình trng sc khe.
Phương pháp công cụ thu thp thông
tin
Thông tin được thu thp theo hình thc phng
vấn người tham gia tại điểm nghiên cu do
các điều tra viên thc hin.
Công c thu thp thông tin b câu hi y
dng sn bao gm các thông tin v tình trng
sc khe, tiêu hóa, nhim khun s dng
sa của đối tượng được các giám sát viên theo
dõi cp nht theo mu s ghi chép nhm
hn chế sai s có th xy ra.
Xét nghiệm máu được thc hin tại các cơ sở
y tế bao gm Bnh viện Đa khoa tnh và mt
s đơn vị y tế, phòng khám. Quy trình k
thut xét nghiệm được thc hin theo tiêu
chun k thut bnh vin [6].
Ch s nhân trc: thu thp ch s cân năng và
chiều cao, sau đó tính ch s BMI ti 02 thi
điểm trước và sau can thip.
Tiêu chí đánh giá
Ch s khối thể BMI= cân nng (kg)/
(chiu cao (m))2
Tình trạng tiêu hóa theo hướng dn lâm sàng
[7]
Nhp liu và x lý s liu
S liệu được nhp bng Epidata 3.1 phân
tích bng SPSS 20.0. Các phép kim thng
được s dng trong nghiên cu gm chi bình
phương, chính xác Fisher, T-test. S khác
biệt có ý nghĩa thống kê vi p < 0,05.
Đạo đức nghiên cu
Nghiên cứu đã được Hội đồng Đạo đức trong
nghiên cu y sinh hc ca Vin Khoa hc Sc
khe và Công ngh chp thun theo s quyết
Tp chí Khoa hc sc kho
Tp 3, s 4 2025
Bn quyn © 2025 Tp chí Khoa hc sc khe
4
Phm Quc Hùng và cs.
DOI: https://doi.org/10.59070/jhs030425058
định s 97/HĐĐĐ-VKC ngày 26/11/2024.
Nghiên cu tuân th thc hành lâm sàng tt.
KẾT QUẢ
Bng 1. Thông tin và đặc điểm đối tượng trước can thip
Can thiệp
(n=60)
TB ±ĐLC
Chng
(n=60)
TB ±ĐLC
p*
53,5±8,2
54,1±8,4
>0,05
51,7±6,9
52,5±7,9
>0,05
20,9±1,1
21,4±1,2
>0,05
5,36±1,34
5,40±1,41
>0,05
3,46±1,05
3,47±1,03
>0,05
2,03±0,61
2,05±0,53
>0,05
30,6±5,4
30,2±5,7
>0,05
*Kiểm định T-Test
Ti thời điểm trước can thip, không s khác biệt ý nghĩa thng gia 2 nhóm v các
ch s tui, cân nng, BMI, các ch s xét nghim máu (p>0,05).
Bng 2. Tình trng sc khe ca đối tượng nghiên cu trước can thip
Can thiệp
(n=60)
n (%)
Chng
(n=60)
n (%)
p*
47 (78,3)
50 (83,3)
>0,05
29 (48,3)
31 (51,7)
>0,05
35 (58,3)
37 (61,7%)
>0,05
18 (30,0)
20 (33,3%)
>0,05
23 (38,3)
24 (40,0%)
>0,05
25 (41,7)
23 (38,3%)
>0,05
37 (61,7)
38 (63,3%)
>0,05
34 (56,7)
35 (58,3%)
>0,05
*Kiểm định Chi bình phương
Ti thời điểm trước can thip, không s khác biệt có ý nghĩa thống kê v tình trng sc khe
ca 2 nhóm nghiên cu (p>0,05).
Tp chí Khoa hc sc kho
Tp 3, s 4 2025
Bn quyn © 2025 Tp chí Khoa hc sc khe
5
Phm Quc Hùng và cs.
DOI: https://doi.org/10.59070/jhs030425058
Bng 3. S thay đổi các ch s xét nghiệm máu trước và sau can thip
Nhóm
Chỉ số
Thời gian
Nhóm can thiệp
(TB±ĐLC)
Nhóm chứng
(TB±ĐLC)
p*
Cholesterol TP
(mmol/L)
T0
5,36±1,34
5,40±1,41
>0,05
T2
4,55±1,26
5,38±1,39
>0,05
T2-T0
-0,81±0,08
-0,02±0,02
<0,05
LDL-c (mmol/L)
T0
3,46±1,05
3,47±1,03
>0,05
T2
3,11±1,02
3,46±1,04
>0,05
T2-T0
-0,35±0,03
-0,01±0,01
<0,05
Triglycerid (mmol/L)
T0
2,03±0,61
2,05±0,53
>0,05
T2
1,68±0,59
2,02±0,51
>0,05
T2-T0
-0,35±0,02
-0,03±0,02
<0,05
Albumin (g/L)
T0
30,6±5,4
30,2±5,7
>0,05
T2
34,1±5,6
30,5±5,9
>0,05
T2-T0
3,5±0,2
0,3±0,2
<0,05
*Kiểm định T-test
Sau 2 tháng can thip, nhóm can thip ci thin tốt hơn so với nhóm chng v Cholesterol TP
thấp hơn 0,79 mmol/L (-0,81±0,08 so vi -0,02±0,02), tương t LDL-c gim thấp hơn 0,34
mmol/L, Triglycerid gim thấp hơn 0,32 mmol/L Albumin tăng cao hơn 3,2 g/L, vi p<0,05.
Bng 4. Tình trng các triu chng tiêu hóa ti thời điểm sau can thip
Nhóm
Chỉ số
Nhóm can thiệp
SL (Tỉ lệ %)
Nhóm chứng
SL (Tỉ lệ %)
p
Chán ăn/ không ngon miệng
4 (6,7)
28 (46,7)
<0,05*
Đầy bụng, khó tiêu
7 (11,7)
34 (56,7)
<0,05**
Tiêu chảy
5 (8,3)
18 (30,0)
<0,05**
Dấu hiệu viêm long/ nhiễm
khuẩn hô hấp
8 (13,3)
21 (35,0)
<0,05**
*Kiểm định chính xác Fisher, ** Chi bình phương
Sau 2 tháng, nhóm can thip các triu chng tiêu hóa thấp hơn nhóm chứng gm chán ăn/
không ngon ming thấp hơn 40,0% (6,7% so vi 46,7%), tương tự vi đầy bng, khó tiêu thp
hơn 45,0%, tiêu chy thấp hơn 21,7% nhiễm khuẩn đường hấp thấp hơn 21,7%, với
p<0,05.
Bng 5. Tình trng sc khe của đối tượng nghiên cu sau can thip
Nhóm
Chỉ số
Nhóm can thiệp
SL (Tỉ lệ %)
Nhóm chứng
SL (Tỉ lệ %)
p*
Mệt mỏi, uể oải
11 (18,3)
34 (56,7)
<0,05
Hoa mắt chóng mặt
9 (15,0)
21 (35,0)
<0,05
thể suy nhược, da sạm
21 (35,0)
35 (58,3)
<0,05
Ngứa ngoài da
12 (20,0)
34 (56,7)
<0,05