
BÀI TH O LU N:Ả Ậ H s ki m toán ( audit records )ồ ơ ể
N i dung:ộ 1. Khái ni m h s ki m toánệ ồ ơ ể
2.Vai trò c a h s ki m toánủ ồ ơ ể
3.N i dung c a h s ki m toánộ ủ ồ ơ ể
4. Yêu c u c a h s ki m toánầ ủ ồ ơ ể
I.Khái ni m h s ki m toánệ ồ ơ ể
Khái ni m chung: H s ki m toán là d n ch ng b ng tài li u v quáệ ồ ơ ể ẫ ứ ằ ệ ề
trình làm vi c c a ki m toán viên v các b ng ch ng thu th p đ c đ hệ ủ ể ề ằ ứ ậ ượ ể ỗ
tr quá trình ki m toán và làm c s cho ý ki n c a ki m toán viên trênợ ể ơ ở ế ủ ể
báo cáo ki m toánể
Theo chu n m c 230:ẩ ự
H s ki m toán là các tài li u ki m toán do ki m toán viên thu th pồ ơ ể ệ ể ể ậ
phân lo i, s d ng và l u tr theo m t tr t t nh t đ nh làm b ng ch ngạ ử ụ ư ữ ộ ậ ự ấ ị ằ ứ
cho 1 cu c ki m toán c th : tài li u trong h s ki m toán đ c th hi nộ ể ụ ể ệ ồ ơ ể ượ ể ệ
trên gi y, phim nh, trên ph ng ti n tin h c, hay b t kỳ ph ng ti n l uấ ả ươ ệ ọ ấ ươ ệ ư
tr nào khác theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hànhữ ị ủ ậ ệ
II. Vai trò c a h s ki m toánủ ồ ơ ể
- H s ki m toán có vai trò ch ng minh v ho t đ ng ki m toán đã di nồ ơ ể ứ ề ạ ộ ể ễ
ra, là n i l u tr b ng ch ng thu đ c, làm c s đ a ra ý ki n c a ki mơ ư ữ ằ ứ ượ ơ ở ư ế ủ ể
toán viên, cũng nh đ x lý khi x y ra tranh ch p h p đ ng ki m toánư ể ử ả ấ ợ ồ ể
(n u có)ế
- H s ki m toán làm công c h tr l p k ho ch và th c hi n công tácồ ơ ể ụ ỗ ợ ậ ế ạ ự ệ
ki m toán:ể
Ki m toán viên chính s l p các h s ki m toán cho t ng côngể ẽ ậ ồ ơ ể ừ
vi c chi ti tệ ế
H s ki m toán cung c p thong tin gi a các ki m toán viên đồ ơ ể ấ ữ ể ể
ph i h p ho t đ ngố ợ ạ ộ
M i h s ki m toán đánh d u 1 b c công vi c đã hoàn thànhỗ ồ ơ ể ấ ướ ệ
trong quá trình ki m toánể
M i h s ki m toán là n i l u tr thong tin v 1 đ i t ngỗ ồ ơ ể ơ ư ữ ề ố ượ
- H s ki m toán tr giúp cho vi c ki m tra, giám sát, làm s đánh giáồ ơ ể ợ ệ ể ổ
ch t l ng công vi c c a ki m toán viên trong đoàn ki m toánấ ượ ệ ủ ể ể

- H s ki m toán tr giúp vi c x lý các phát sinh sau cu c ki m toán,ồ ơ ể ợ ệ ử ộ ể
làm c s pháp lý cho vi c ki m toánơ ở ệ ể
- H s ki m toán ph c v các cu c ki m tra, thanh tra t bên ngoài theoồ ơ ể ụ ụ ộ ể ừ
yêu c u pháp lu t và quy đ nh lien quanầ ậ ị
- H s ki m toán là ngu n thong tin phong phú cho vi c l p k ho ch vàồ ơ ể ồ ệ ậ ế ạ
th c hi n ki m toán các năm sau ự ệ ể
III. N i dung c a h s ki m toánộ ủ ố ơ ể
H s ki m toán: - H s ki m toán nămồ ơ ể ồ ơ ể
- H s ki m toán chungồ ơ ể
Ví d :ụ Công ty ACB thuê công ty ki m toán AASC th c hi n ki m toán:ể ự ệ ể
Năm 2006
H s ki mồ ơ ể
toán năm
Năm 2007
H s ki mồ ơ ể
toán năm
Năm 2008 ->
H s ki mồ ơ ể
toán năm
H s ki m toán chungồ ơ ể
1.H s ki m toán năm: bao g m toàn b h s ki m toán đ làm c sồ ơ ể ồ ộ ồ ơ ể ể ơ ở
cho báo cáo ki m toán c a 1 năm tài chínhể ủ
N i dung c a h s ki m toán năm g m:ộ ủ ồ ơ ể ồ
- Thông tin ng i l p, ng i ki m tra h s ki m toánườ ậ ườ ể ồ ơ ể
- Văn b n pháp lí ch lien quan t i 1 năm tài chínhả ỉ ớ
- H p đ ng ki m toánợ ồ ể
- K ho ch và ch ng trình ki m toánế ạ ươ ể
- Phân tích c a ki m toán viên v nghi p v ki m toán phát sinhủ ể ề ệ ụ ể
- Th xác nh n c a bên th 3ư ậ ủ ứ
- Th gi i trình c a giám đ cư ả ủ ố
Thành ph n qu n lí ki m toán:ầ ả ể
a. Ph n qu n lí ki m toán:ầ ả ể
- Xét duy t ch t l ng cu c ki m toánệ ấ ượ ộ ể
- Báo cáo tài chính, b n cân đ i tài kho nả ố ả
-T ng h p phát hi n ki m toán viên trong quá trình ki m toánổ ợ ệ ể ể
- K ho ch ki m toán và qu n lý quĩ th i gianế ạ ể ả ờ
- Các v n đ trao đ i v i ban giám đ c c a khách hangấ ề ổ ớ ố ủ
- V n đ c n l u ý cho cu c ki m toán năm t iấ ề ầ ư ộ ể ớ

b. Ph n hi u bi t v h th ng thông tin khách hangầ ể ế ề ệ ố
- Môi tr ng ki m soát c a khách hangườ ể ủ
- Đ tin c y c a các thông tinộ ậ ủ
- H th ng và ng d ng công ngh thông tinệ ố ứ ụ ệ
c. Ph n ki m toán các kho n m c trên báo cáo tài chínhầ ể ả ụ
- Bi u ch đ oể ỉ ạ
- Bi u c sể ơ ở
Ngoài ra, còn có 1 s thông tin khác đ c s p x p v i nhau đ ph cố ượ ắ ế ớ ể ụ
v cho 1 vài m c đích đ c bi t nh đánh giá hành vi không tuân th ,ụ ụ ặ ệ ư ủ
xem xét s ki n sau ngày k t thúc niên đ , s thay đ i giá c , cácự ệ ế ộ ự ổ ả
thông tin quan tr ng đ i v i s qu n lýọ ố ớ ự ả
2. H s ki m toán chungồ ơ ể
Là các thông tin chung v khách hàng liên quan t 2 cu c ki m toánề ừ ộ ể
tr lên và g m 1 s h s đ c t p h p riêngỏ ồ ố ồ ơ ượ ậ ợ
M c đích:ụ
- Sau nhi u năm v n giúp ki m toán nh l i đ c kho n m c c aề ẫ ể ớ ạ ượ ả ụ ủ
cu c ki m toánộ ể
- Trong các năm sau s cung c p nh ng tóm t t v chính sách và tẽ ấ ữ ắ ề ổ
ch c c a t ch c cho ki m toán viênứ ủ ổ ứ ể
- L u tr các h s v các kho n m c ít, ho c không bi n đ ng đángư ữ ồ ơ ề ả ụ ặ ế ộ
k gi a các nămể ữ
IV. Yêu c u c a h s ki m toánầ ủ ồ ơ ể
- H s ki m toán ph i có đ m c rõ rangồ ơ ể ả ề ụ
Tên đ n v đ c ki m toánơ ị ượ ể
Đ i t ng ki m toánố ượ ể
Kỳ ki m toánể
-H s ki m toán ph i có đ y đ ch ký c a ki m toán viên: ki mố ơ ể ả ầ ủ ữ ủ ể ể
toán viên th c hi n h s ki m toán nào thì ph i ký tên và ghi ngày hoànự ệ ồ ơ ể ả
thành trên h s đó. N u h s đ c th c hi n b i đ n v đ c ki mồ ơ ế ồ ơ ượ ự ệ ở ơ ị ượ ể
toán thì sau khi đ c l i, và ki m tra thông tin bên trong, ki m toán viênọ ạ ể ể
ph i ký tên và phân bi t, ghi rõ đ c chu n b b i khach hàng trên các hả ệ ượ ẩ ị ở ồ
s nàyơ
- H s ki m toán ph i đ y đ ngu n d li u, ký hi u s d ngồ ơ ể ả ầ ủ ồ ữ ệ ệ ử ụ
- H s ki m toán phâir đ y đ , thích h p và chính xácồ ơ ể ầ ủ ợ

M i thông tin quan tr ng liên quan m c tiêu h s ki m toánỗ ọ ụ ồ ơ ể
Th t c ch n m u và th t c ki m toán đ c áp d ngủ ụ ọ ẫ ủ ụ ể ượ ụ
Ph m vi áp d ng th t c đóạ ụ ủ ụ
S phân bi t gi a đ u có th c và đ u mang tính suy đoánự ệ ữ ề ự ề
- H s ki m toán c n trình bày d hi u và rõ rangồ ơ ể ầ ễ ể
- H s ki m toán c n đ c s p x p khoa h cồ ơ ể ầ ượ ắ ế ọ
-B o m t h s ki m toán: Khi hoàn thành ki m toán các h sả ậ ố ỏ ể ể ồ ơ
ki m toán đ c t p h p và l u tr thành 1 b h s ki m toán thu cể ượ ậ ợ ư ữ ộ ồ ơ ể ộ
trách nhi m c a ki m toán viên và ph i th c hi n đúng các yêu c u sau:ệ ủ ể ả ự ệ ầ
Ph i b o qu n h s ki m toán theo nguyên t c an toàn và bí m tả ả ả ồ ơ ể ắ ậ
s li uố ệ
H s ki m toán thu c quy n s h u và là tài s n c a ki m toánồ ở ể ộ ề ở ữ ả ủ ể
viên
Ph i l u tr h s ki m toán đ m b o đúng yêu c u v m tả ư ữ ồ ơ ể ả ả ầ ề ặ
nghi p v và pháp lýệ ụ