ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
Ụ
Ụ
M C L C
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
Ể
Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S Đ , B NG BI U
ơ ồ
ạ
ả
ả
S đ 1: Quy trình h ch toán kho n ph i thu khách hàng.
.......Error: Reference
source not found
ả
ươ
ể
B ng 1.1 Ch
ng trình ki m toán
.....................................................................14
ủ ụ
ế
ể
ả
ậ
ạ
B ng 1.2 Th t c phân tích trong l p k ho ch ki m toán
......Error: Reference
source not found
ả
ả
ọ
B ng 1.3 B ng đánh giá tính tr ng y u
ổ ứ
ả
ả
ả
ọ
B ng 1.4 B ng phân b m c tr ng y u cho các kho n m c
ế .............................................................24 ụ ....Error: Reference ế
source not found
ủ ụ
ế
ể
ả
ậ
ạ
B ng 1.5 Th t c phân tích trong l p k ho ch ki m toán
......Error: Reference
source not found
ả
ể B ng 1.6: Ki m tra chi ti
ế ..............................Error: Reference source not found
t
ả
ể B ng 1.7: Ki m tra chi ti
ế ..............................Error: Reference source not found
t
ủ ụ
ự
ệ
ể
ả
ạ
B ng 1.8 Th t c phân tích trong th c hi n ki m toán t
i công ty ABC
. .Error:
Reference source not found
ả
ả
ả
ổ
ạ
ợ B ng 1.9 B ng t ng h p ph i thu khách hàng t
i công ty ABC
Error: Reference
source not found
ế
ả
ố
ả B ng 1.10 Biên b n đ i chi u công n
ợ...........Error: Reference source not found
ể
ả
ủ ụ B ng 1.11 Th t c ki m tra chi ti
ế ạ t t
i công ty ABC
. . .Error: Reference source
not found
ậ ự
ả
ạ
B ng 1.12 Trích l p d phòng t
i công ty ABC
.......Error: Reference source not
found
ổ ứ
ụ ạ
ế
ả
ả
ả
ọ
B ng 1.13 B ng phân b m c tr ng y u cho các kho n m c t
i công ty XYZ
..........................................................................Error: Reference source not found
ạ ậ
ơ ộ
ủ ụ
ế
ể
ả
ạ
B ng 1.14 Th t c phân tích s b trong giai đo n l p k ho ch ki m toán
..........................................................................Error: Reference source not found
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ủ ụ
ự
ệ
ể
ả
ạ
B ng 1.15 Th t c phân tích trong giai đo n th c hi n ki m toán
...........Error:
Reference source not found
ả
ả
ả
ổ
ạ
ợ B ng 1.16 B ng t ng h p ph i thu khách hàng t
i công ty XYZ
..............Error:
Reference source not found
ể
ả
B ng 1.17 Ki m tra chi ti
ế ạ t t
i công ty XYZ
..Error: Reference source not found
ậ ự
ả
ạ
B ng 1.18 Trích l p d phòng t
i công ty XYZ
.......Error: Reference source not
found
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ạ ộ ệ ể ặ ệ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng hi n nay, ho t đ ng ki m toán đ c bi t là
ộ ậ ể ầ ở ế ế ạ ộ ố ớ ki m toán đ c l p đã tr thành nhu c u thi t y u đ i v i ho t đ ng kinh doanh
ấ ượ ủ ệ ả và nâng cao ch t l ng qu n lý c a các doanh nghi p.
ờ ủ ừ ữ ự ể ậ ầ ỷ T nh ng năm đ u th p k 90 s ra đ i c a các công ty ki m toán Vi ệ t
ớ ự ế ớ ủ ể ầ Nam, cùng v i s tham gia c a các công ty ki m toán hàng đ u th gi ạ i, ho t
ạ ệ ướ ầ ể ể ể ộ đ ng ki m toán t i Vi t Nam đã b c đ u hình thành và phát tri n. Ki m toán đã
ự ị ị ườ ụ ề ệ ộ ở ộ ộ tr thành m t ngh nghi p, m t lĩnh v c d ch v có th tr ớ ng r ng l n và ngày
ớ ề ở ọ ế ệ càng tr nên quan tr ng v i n n kinh t hi n nay.
ớ ư ệ ố ộ ộ ụ ậ ấ ả V i t ủ cách là m t b ph n c u thành c a h th ng công c qu n lý kinh
ỉ ố ớ ể ả ở ọ ơ ế t , ki m toán ngày càng tr nên quan tr ng không ch đ i v i các c quan qu n lý
ủ ứ ướ ố ớ ệ ả ch c năng c a nhà n c mà còn đ i v i các nhà qu n lý doanh nghi p. Thông
ụ ủ ự ứ ệ ệ ệ qua vi c th c hi n các ch c năng, nhi m v c a mình, các KTV còn giúp cho các
ủ ệ ệ ệ ả ằ ả ộ ị ạ nhà qu n tr phát hi n và hoàn thi n b máy qu n lý c a doanh nghi p nh m đ t
ả ả ệ ấ hi u qu s n xu t kinh doanh cao.
ạ ộ ệ ệ ả ấ ỉ ự Trong các doanh nghi p hi n nay, ho t đ ng s n xu t kinh doanh ch th c
ấ ượ ệ ả ả ạ ạ ư ế ở ự s có hi u qu khi giai đo n s n xu t đ c k t thúc b i giai đo n l u thông.
ượ ề ủ ả Quá trình này đ c ph n ánh khá rõ nét qua chu trình bán hàng thu ti n c a doanh
ượ ể ệ ả ợ ỉ ệ nghi p và đ c bi u hi n trên BCTC qua các ch tiêu doanh thu và n ph i thu.
ể ể ư ề ệ ệ Đ hi u rõ quá trình l u thông hàng hóa và thu ti n trong doanh nghi p hi u qu ả
ứ ả ầ ợ ra sao, chúng ta c n nghiên c u quy trình n ph i thu khách hàng. Xét trên khía
ụ ớ ả ả ả ợ ộ ố ạ c nh tài chính, N ph i thu khách hàng là m t kho n m c l n trên B ng cân đ i
ệ ả ố ớ ệ ấ ớ ế k toán đ i v i các doanh nghi p nói chung và v i các doanh nghi p s n xu t nói
ậ ả ợ ế ế ị riêng. N ph i thu khách hàng liên quan m t thi ủ t đ n doanh thu bán ch u c a
ữ ạ ả ậ ả ộ ớ doanh nghi p,ệ là m t tài s n khá nh y c m v i nh ng sai sót và gian l n có th ể
ậ ế ế ạ ộ ế ả ả x y ra và cũng có liên quan m t thi ậ t đ n k t qu ho t đ ng kinh doanh. Nh n
ứ ượ ủ ụ ể ả th c đ ể c vai trò c a kho n m c này, em đã đi sâu vào tìm hi u quy trình ki m
ớ ơ ộ ế ế ợ ụ ậ ả ả ệ toán kho n m c ph i thu khách hàng , k t h p v i c h i ti p c n công vi c
1
ự ậ ể ề ệ ờ ọ ki m toán trong th i gian th c t p, em đã ch n đ tài: “Hoàn thi n quy trình
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ể ể ể ả ả ki m toán kho n ph i thu trong ki m toán báo cáo tài chính do công ty ki m toán
ệ ự PKF th c hi n ”.
ề ự ậ ớ ề ự ủ ọ ượ V i đ tài đã l a ch n, chuyên đ th c t p chuyên ngành c a em đ c trình
ơ ở ự ể ả ạ ợ ạ bày trên c s th c tr ng quy trình ki m toán N ph i thu khách hàng t i Công ty
ể ừ ư ữ ệ ậ ằ ị ki m toán PKF, t ế đó đ a ra nh ng nh n xét, ki n ngh nh m hoàn thi n quy
ụ ể ả ạ ụ ể ề ồ trình ki m toán kho n m c này t ầ i Công ty. C th chuyên đ bao g m 2 ph n
ư chính nh sau:
ươ ự ể ả ả ạ Ch ng I: Th c tr ng quy trình ki m toán kho n ph i thu khách hàng trong
ự ể ể ệ ki m toán báo cáo tài chính do công ty ki m toán PKF th c hi n
ươ ậ ả ệ ể Ch ng II: Nh n xét và các gi ả i pháp hoàn thi n quy trình ki m toán kho n
ể ể ả ph i thu khách hàng trong ki m toán báo cáo tài chính do công ty ki m toán PKF
ự ệ th c hi n.
ế ề ặ ự ể ạ ờ Tuy nhiên, do h n ch v m t th i gian và năng l c, em không th bao quát
ữ ề ế ề ế ể ấ ỏ ấ ả t ế t c các v n đ liên quan đ n đ tài, vì th không th tránh kh i nh ng thi u
sót.
ị ể ấ ầ ạ ể R t mong quý th y cô và các anh ch ki m toán viên t i công ty ki m toán
ỉ ả ể ể ố ư ổ ề ch b o thêm đ em có th hoàn thành t t bài chuyên đ này cũng nh b sung
2
ứ ề ế ể thêm ki n th c v chuyên ngành ki m toán.
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
ố ế ả BCĐKT: B ng cân đ i k toán
BCTC: Báo cáo tài chính
ể KTV: Ki m toán viên
ệ ố ộ ộ ể HTKSNB: H th ng ki m soát n i b
ả PTKH: Ph i thu khách hàng
ả ắ ạ TSNH: Tài s n ng n h n
ố ư ầ SDDK: S d đ u kì
ố ư ố SDCK: S d cu i kì
PS: Phát sinh
ả ố ị TSCĐ: Tài s n c đ nh
3
ệ ữ ạ TNHH: Trách nhi m h u h n
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ƯƠ
CH
NG I
Ả
Ụ
Ự
Ạ
Ả
Ể
TH C TR NG QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C PH I THU
Ể
KHÁCH HÀNG TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO
Ự
Ệ
Ể
Ệ
CÔNG TY KI M TOÁN PKF VI T NAM TH C HI N
ể ụ ể ả
1.1 M c tiêu ki m toán ph i thu khách hàng trong ki m toán báo cáo
ể ệ ự tài chính do công ty ki m toán PKF Vi ệ . t Nam th c hi n
ể ẩ ệ ố ự Theo Chu n m c ki m toán Vi ắ ụ t Nam s 200 “ M c tiêu và nguyên t c
ế ị ể ố ơ ả c b n chi ph i ki m toán Báo cáo tài chính” (Ban hành theo Quy t đ nh s ố
ủ ộ 120/1999/QĐBTC ngày 27/9/1999 c a B Tài chính):
ụ ủ ể ể “M c tiêu c a ki m toán báo cáo tài chính là giúp cho ki m toán viên và
ậ ằ ư ể ế ượ ậ Công ty ki m toán đ a ra ý ki n xác nh n r ng báo cáo tài chính có đ c l p trên
ặ ượ ự ệ ẩ ấ ế ộ ế ơ ở c s Chu n m c và Ch đ k toán hi n hành (ho c đ ậ c ch p nh n), có tuân
ủ ự ạ ậ ả ợ ọ th pháp lu t liên quan và ph n ánh trung th c và h p lý trên các khía c nh tr ng
ế y u hay không?
ị ượ ủ ụ ể ơ M c tiêu c a ki m toán báo cáo tài chính còn giúp cho đ n v đ ể c ki m
ồ ạ ữ ấ ấ ượ ụ ể ắ ằ toán th y rõ nh ng t n t i, sai sót đ kh c ph c nh m nâng cao ch t l ng thông
ủ ơ ị tin tài chính c a đ n v ”.
ủ ữ ệ ầ ả ả ả ặ Tính hi n h u và tính đ y đ : các kho n ph i thu ghi trong b ng kê ho c
ầ ấ ờ ạ ủ ề ề ậ ầ ố ả b ng cân đ i thu ti n theo th i h n đ u có th t và đ y đ . KTV c n l y và theo
ậ ủ ườ ế ợ ề ả ả ớ dõi xác nh n c a ng ọ i mua v các kho n ph i thu có quy mô l n k t h p ch n
ỏ ể ả các kho n có quy mô nh đi n hình.
ề ở ữ ủ ụ ề ề ả ả ộ Quy n và nghĩa v : các kho n ph i thu đ u thu c quy n s h u c a doanh
ả ư ệ ể ệ ấ ầ ổ ơ ế nghi p. KTV c n ki m tra d u hi u đã ghi s các b n l u hóa đ n liên quan đ n
ả ả ả ế ấ ấ kho n ph i thu có chú ý kho n chi ồ t kh u, h i kh u.
ề ượ ả ả ề ổ ố ả Tính giá: các kho n ph i thu đ u đ c tính giá đúng.(c v t ng s và riêng
ể ả ượ ầ ấ ủ ậ ườ các kho n có th thu đ c). KTV c n l y và theo dõi xác nh n c a ng i mua
4
ế ợ ể ả ả ả ớ ọ ớ ề v các kho n ph i thu có quy mô l n k t h p v i ch n đi n hình các kho n thu
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ổ ớ ề ở ề ả ỏ ị ả có quy mô nh , trao đ i v i nhà qu n lý bán ch u v kh năng thu ti n các
ả ả ạ ượ kho n quá h n và đánh giá kh năng thu đ ề c ti n.
ơ ọ ả ả ả ặ ả ố Chính xác c h c: các kho n ph i thu trong b ng kê ho c b ng cân đ i thu
ờ ạ ớ ổ ố ổ ề ề ớ ộ ti n theo th i h n kh p đúng v i s theo dõi thu ti n và s t ng c ng đ ượ c
ộ ố ế ể ả ả ổ ọ ố chuy n đúng vào s cái. KTV ch n ra m t s tài kho n ph i thu đ i chi u v i s ớ ổ
ề ộ ạ ặ ả ả ộ ồ ố ổ thu ti n và s cái, c ng l i các trang và c ng d n b ng kê ho c b ng cân đ i thu
ế ổ ề ế ả ố ti n và đ i chi u các tài kho n liên quan đ n s cái.
ặ ả ề ả ạ ả ố ả Phân lo i: các kho n ph i thu trong b ng kê ho c b ng cân đ i thu ti n theo
ượ ế ầ ả ả ạ ố ờ ạ th i h n đ ả c phân lo i đúng. KTV c n đ i chi u các kho n ph i thu trên b ng
ờ ạ ứ ặ ả ố ớ ừ ế ề kê ho c b ng cân đ i thu ti n theo th i h n v i ch ng t ổ và s chi ti ề t, đi u tra
ứ ế ả ả ả ớ ừ ề qua ti p xúc v i các nhà qu n lý v các kho n ph i thu trên các ch ng t và s ổ
ế ể ệ ạ chi ti t đ xác minh vi c phân lo i.
ề ả ượ ế ả Trình bày: các kho n ph i thu đ u đ c trình bày và thuy t minh rõ. KTV
ố ề ụ ế ả ạ ả ả ớ ả ố đ i chi u các b ng cân đ i v kho n ph i thu v i phân lo i các kho n m c trên
ả ả ố ả ể ề ơ ả b ng cân đ i tài s n và b n gi ả i trình, ki m tra các hóa đ n thu ti n các biên b n
ề ả ả ả ổ ớ ọ h p giao ban có liên quan và trao đ i v i nhà qu n lý v các kho n ph i thu
ạ ả ủ ố không rõ ràng và xác minh l i các gi i trình c a giám đ c.
ệ ụ ề ờ ạ ề ờ ị ệ ớ ề K p th i: các nghi p v v thu ti n đ u ghi đúng th i h n trong quan h v i
ụ ụ ệ ệ ọ ở ố ỳ ầ nghi p v bán hàng. KTV ch n các nghi p v bán hàng cu i k này và đ u k ỳ
ể ố ứ ớ ừ ậ ể ế sau đ đ i chi u v i ch ng t ậ v n chuy n có liên quan, có chú ý ngày v n
ự ế ể ổ ậ chuy n th c t ể và ngày ghi s , ki m tra các lô hàng tr ả ạ l ả i sau ngày l p b ng
ệ ế ế ỳ khai tài chính và quan h đ n k quy t toán.
ấ ả ả ượ ậ ầ ủ ệ ấ ả ự T t c các kho n d phòng ph i đ c l p đ y đ khi có d u hi u khó đòi.
ặ ể ủ ế ả ể 1.2 Đ c đi m k toán ph i thu khách hàng c a khách hàng ki m toán
ả ưở ế ể ể ể nh h ng đ n ki m toán báo cáo ki m toán tài chính do công ty ki m toán
ệ ự PKF th c hi n.
ể ể ặ ả ả ả ưở ớ ể 1.2.1 Đ c đi m ki m toán các kho n ph i thu nh h ng t i ki m toán
ả ả ừ Các kho n ph i thu ở ườ ng i mua phát sinh t quá trình bán hàng nên có quan
ẽ ớ ề ạ ệ ặ h ch t ch v i quá trình này t o nên chu trình bán hàng – thu ti n. Tuy nhiên, do
ộ ễ ố ề ủ ề ớ “đ tr ” c a quá trình thu ti n so v i quá trình bán hàng nên s ti n ghi trên
ố ư ủ ủ ả ố ế ụ ả ả ả kho n m c này c a b ng cân đ i k toán, cũng là s d c a các tài kho n ph i
5
ế ừ ố ướ ố ỳ ế thu khách hàng là s lũy k t các quá trình kinh doanh tr c đ n cu i k kinh
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ờ ạ ể ớ ờ doanh này. Cùng v i th i đi m phát sinh và th i h n thanh toán khác nhau khác
ế ế ề ả ả ườ ặ nhau, các kho n ph i thu còn liên quan đ n đ n nhi u ng ể i mua có đ c đi m,
ề ệ ả ả ể ẫ đi u ki n kinh doanh qu n lý và kh năng thanh toán khác nhau và có th d n
ặ ả ạ ợ ợ ượ ở ườ ế đ n các kho n n quá h n, n khó đòi ho c không đòi đ ng c i mua. Do đó,
ệ ế ả ả ả ầ ớ v i các kho n thu này, vi c trình bày, thuy t minh rõ các kho n ph i thu c n
ộ ộ ể ể ệ ể ượ ả ượ đ c coi là công vi c ki m soát n i b . Đ ki m soát đ ả c các kho n ph i thu
ả ượ ề ố ườ ả và b o đ m thu đ ả c ti n các công ty ph i theo dõi giám đ c th ng xuyên trên
ố ỳ ầ ậ ữ ả ả ậ ớ ố các b ng kê, nh t ký. Cu i k c n l p ra b ng cân đ i gi a doanh thu v i các
ả ả ả ạ ả ả ố ợ kho n đã thu và các kho n ph i thu còn l ữ i, b ng cân đ i gi a các kho n n quá
ờ ạ ủ ế ụ ệ ể ớ ạ h n v i các th i h n khác nhau. … M c đích ch y u công vi c ki m soát này là
ầ ả ế ệ ệ ẳ ả ả góp ph n gi i quy t các quan h thanh toán sòng ph ng và b o đ m hi u qu ả
ầ ượ ụ ể kinh doanh nói chung. Theo đó, m c tiêu trình bày trong ki m toán c n đ c quan
ầ ừ ắ ầ ượ ử ụ ủ tâm đ y đ . Cũng t ệ đó các tr c nghi m phân tích c n đ c s d ng tri ệ ể ả t đ c
ậ ạ ươ ự ể ể ẫ ế trong l p k ho ch, ch ế ng trình ki m toán l n trong th c hành ki m toán k t
ố ư ự ệ ế ế ề ặ ắ ặ ợ h p tr c nghi m tr c ti p các s d . M t khác, n u hàng hóa và ti n m t đã thu
ả ồ ạ ữ ị ượ ơ ể ậ ớ là nh ng tài s n t n t i trong đ n v đ c ki m toán v i hình thái v t ch t c ấ ụ
ể ế ợ ể ể ớ ươ ể th nên có th k t h p ki m kê v i các ph ng pháp ki m toán khác thì các
ả ả ạ ễ ể kho n ph i thu l ư ậ i không xác minh d dàng nh v y. Do đó trong ki m toán các
ả ươ ề ẫ ấ ậ ọ ả kho n ph i thu, ph ng pháp đi u tra thông qua ch n m u và l y xác nh n có
ộ ặ ủ ụ ự ụ ể ệ ệ ể th coi là m t đ c thù riêng trong vi c th c hi n các m c tiêu và th t c ki m
ả ả toán các kho n ph i thu.
ả ụ ạ ả ả 1.2.2 Quy trình h ch toán kho n m c ph i thu khách hàng nh h ưở ng
ớ ể t i ki m toán
ả ử ụ 1.2.2.1 Tài kho n s d ng
ả ượ ử ụ ạ ả ả Các tài kho n đ c s d ng trong quy trình h ch toán kho n ph i thu
ụ ả ữ ế ả ẩ khách hàng là nh ng tài kho n liên quan đ n doanh thu và tiêu th s n ph m.
ể ả ả ả ả TK131: ph i thu khách hàng. Tài kho n này dùng đ ph n ánh các kho n
ủ ệ ả ả ả ợ ớ ợ n ph i thu và tình hình thanh toán các kho n n ph i thu c a doanh nghi p v i
ề ề ầ ư ẩ ả ấ ị khách hàng v ti n bán s n ph m hàng hóa, BĐS đ u t , TSCĐ, cung c p d ch
ủ ể ả ả ả ườ ả ụ v . Tài kho n này còn dùng đ ph n ánh các kho n ph i thu c a ng ậ i nh n
ầ ớ ườ ố ượ ề ầ th u XDCB v i ng i giao th u v kh i l ng công tác XDCB đã hoàn thành.
6
ề ặ TK 111: ti n m t
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ề ử TK 112: ti n g i ngân hàng
ầ ế TK 333: thu GTGT đ u ra
TK 511: doanh thu
ế ươ TK 521: chi ấ t kh u th ạ ng m i
ả TK 531: gi m giá hàng bán
ị ả ạ TK 532: hàng bán b tr l i
TK 711: doanh thu khác
ệ ử ụ ả ế ệ ố ầ ả Doanh nghi p s d ng tài kho n 131chi ti ủ t và h th ng tài kho n đ y đ ,
ế ố ố ế ả ậ ố ợ ổ rõ ràng chi ti t. Cu i tháng k toán t ng h p và l p b ng cân đ i s phát sinh
ồ ử ủ ế ả ả ả ố hàng tháng c a tài kho n ph i thu khách hàng r i g i biên b n đ i chi u công
ệ ẽ ạ ế ệ ể ặ ợ n . vi c h ch toán ch t ch và theo dõi chi ti t này giúp công vi c ki m toán
ậ ợ ễ ượ đ c di n ra thu n l i và nhanh chóng.
ứ ừ ổ ế 1.2.2.2 Ch ng t , s sách k toán
ệ ử ụ ể ạ ả ả ệ ố Đ h ch toán kho n ph i thu khách hàng, doanh nghi p s d ng h th ng
ừ ổ ế ị ả ả ượ ứ ch ng t ộ s sách theo quy t đ nh 15 B Tài Chính, kho n ph i thu đ c doanh
ạ ổ ệ ả ổ ổ ế nghi p theo dõi trên các lo i s sách: s cái tài kho n 131, s chi ti ả t tài kho n
ổ ợ ả ả ậ ả ả ả 131, b ng kê các kho n ph i thu, b ng phân tích tu i n và b ng trích l p d ự
ứ ừ ử ụ ế ệ ả ồ phòng. Các ch ng t s d ng bao g m: phi u thu, các biên b n nghi m thu, hóa
ứ ố ứ ự ủ ự ệ ầ ơ đ n bán hàng. Ch ng t ừ ượ đ c đánh s th t , ký hi u rõ ràng, đ y đ s phê
ệ ủ ề ẩ ấ duy t c a các c p có th m quy n.
ừ ổ ế ượ ử ụ ọ ư ủ ầ ứ Ch ng t s sách k toán đ c s d ng đ y đ , theo dõi khoa h c, l u tr ữ
ệ ể ượ ự ệ ộ ợ h p lý giúp cho công vi c ki m toán đ c th c hi n m t cách nhanh chóng và có
ả ơ ệ hi u qu h n.
ả ả ạ 1.2.2.3 Quy trình h ch toán kho n ph i thu
ơ ồ ả ả ạ S đ 1: Quy trình h ch toán kho n ph i thu khách hàng.
TK 33311
TK 521,531,532
ế
ầ
ươ
ạ
Thu GTGT đ u ra CK th
ng m i
ả
gi m giá hàng bán
7
TK 511 TK 131
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
hàng bán tr l
iả ạ
711
ư
ề
ậ
Thu nh p khác ch a thu ti n
ả ả ạ ượ ự ệ Quy trình h ch toán kho n ph i thu đ ế ộ ạ c th c hi n theo đúng ch đ , t o
ễ ể ề ế ệ ễ ạ ấ ậ ự ố s th ng nh t trong công tác k toán, d hi u d theo dõi, t o đi u ki n thu n
ể ạ ơ ợ l i cho công tác ki m toán t ị i đ n v .
ể ả ả ả ể Các sai sót có th x y ra trong ki m toán kho n ph i thu khách hàng:
ư ạ ế ố ượ ư ả Ch a có h ch toán chi ti t cho đ i t ự ng ph i thu. Khách hàng ch a th c
ộ ộ ư ệ ả ả ả ả ạ ả hi n phân lo i các kho n ph i thu nh ph i thu n i b , ph i thu khác, ph i thu
ề ấ ặ ồ t n lâu ngày ho c có v n đ …
ư ặ ạ ả ả ượ Các kho n ph i thu quá h n thanh toán ( ho c lâu ngày ch a đ c gi ả i
quy t)ế
ư ầ ủ ự ư ế ệ ế ặ ố ố Khách hàng ch a th c hi n đ i chi u ho c đ i chi u ch a đ y đ công n ợ
ạ ể ờ ố ớ v i khách hàng t i th i đi m cu i năm.
ả ả ố ư ổ ế ệ ả ợ ố ớ ế S d công n ph i tr trên s k toán chênh l ch v i biên b n đ i chi u
ư ượ ử ư ả ợ công n ph i thu nh ng ch a đ c x lý.
ả ả ị ạ Các kho n ph i thu b h ch toán sai trong kì.
ế ợ ệ ố ớ ả ả ợ Không theo dõi chi ti t công n theo nguyên t đ i v i công n ph i tr có
ố g c ngo i t ạ ệ .
ố ỳ ế ư ạ ố ư Cu i k , k toán công ty khách hàng ch a đánh giá l ả i s d các kho n
ạ ệ ả ỷ ị ạ ờ ố ph i thu g c ngo i t theo t giá giao d ch liên ngân hàng t ậ ể i th i đi m l p
BCTC
ả ả ả ả ạ ộ Phân lo i sai n i dung các kho n ph i thu khác vào các kho n ph i thu
ả ả ạ ươ ạ ươ khách hàng, không phân lo i kho n ph i thu th ng m i và phi th ạ ng m i,
ộ ạ h ch toán không đúng n i dung kinh t ế .
ổ ợ ể ề ế ạ ả ả ợ Không có b ng phân tích tu i n đ có k ho ch thu ti n, các kho n n quá
8
ư ượ ạ h n ch a đ c thanh toán.
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ư ạ ế ề ậ ả ả Ch a h ch toán ti n lãi ph i thu n u khách hàng ch m tr
ả ả ạ ợ ườ ợ Không h ch toán gi m công n ph i thu trong tr ả ng h p gi m giá hàng
ế ươ ế ấ bán hay đ ượ ưở c h ng chi ấ t kh u th ạ ng m i, chi t kh u thanh toán.
ẩ ủ ỳ ế ư ạ ậ ấ H ch toán xu t nh p kh u y thác ch a đúng k k toán và theo dõi công
ướ ợ ợ ớ ố n v i đ i tác n ư c ngoài ch a thích h p.
ư ợ ợ ộ ố Theo dõi công n ch a phù h p : Theo dõi trên hai mã cho cùng m t đ i
ừ ố ớ ợ ủ ả ượ t ế ng, không ti n hành bù tr ộ ố đ i v i các kho n công n c a cùng m t đ i
ngượ t
ư ẽ ả ặ ả ạ ợ ợ ữ Qu n lí và h ch toán công n ph i thu ch a phù h p và ch t ch . Nh ng
ả ả ợ ị ượ ủ ợ ạ kho n công n ph i thu không xác đ nh đ ậ c ch n đã h ch toán tăng thu nh p
ủ ằ ư ứ khác, nh ng không đ b ng ch ng h p l ợ ệ .
ố ệ ổ ổ ổ ợ ế ố ố ả S li u trên s t ng h p và s chi ti t, b ng cân đ i s phát sinh không
ứ ớ ớ ơ ừ ố ặ ớ ớ ớ kh p nhau và không kh p v i hóa đ n, ch ng t g c ho c không kh p v i th ư
ậ ủ ể xác nh n c a Ki m toán viên.
ơ ở ứ ả ậ ả ơ ừ ặ Ghi nh n kho n ph i thu không trên c s hóa đ n ch ng t ơ ho c hóa đ n
ừ ợ ệ ứ ch ng t không h p l .
ả ả ứ ứ ớ ừ ợ ệ h p l , không đ ượ c
Các kho n ph i thu v i bên th ba không có ch ng t ặ ả ả ợ
ghi chép, ph n ánh, trình bày ho c ph n ánh không h p lí. ớ ổ ặ ề ử ố ệ ổ ề ợ S li u trên s ti n m t và ti n g i ngân hàng v i t ng phát sinh N trên tài
ệ ả ả ớ ớ kho n ph i thu không kh p nhau, có chênh l ch l n.
ằ ệ ủ ặ ớ ị ớ ề
ể ệ ể ả ư ệ ẽ ả ặ ặ
ế ự ấ ợ ụ ủ ẫ ặ ố ro b t l
Vi c thu c a khách hàng b ng ti n m t v i giá tr l n thông qua các nhân ủ ề ủ viên c a Công ty th hi n vi c qu n lý ti n m t ch a ch t ch , có th x y ra r i ế i cho công ty ho c d n đ n s chi m d ng v n c a Công ty cho các ờ ạ ụ ề ậ ị m c đích cá nhân do nh n ti n không k p th i h n thanh toán.
ủ ụ ổ ế ề ậ ậ ơ ớ
ố ư ư ả ấ ả Th t c nh p kho báo s ti n hành ch m h n so v i bút toán thu ti n làm ự ạ i 31/12 TK113 có s d có nh ng th c ch t đây không ph i là kho n đã thu cho t
ề ừ ti n t khách hàng.
ể ả ả ạ i công ty khách hàng.
ộ ộ ố ớ 1.2.3. Ki m soát n i b đ i v i kho n ph i thu t ủ ủ ụ ạ ố
ể ề T i công ty ABC là khách hàng truy n th ng c a PKF, các th t c ki m ượ ạ ụ c áp d ng t i công ty: soát đ
ạ Các nhân viên, các phòng ban trong công ty nói chung và t
ượ ệ ặ i phòng tài chính ả ả c phân công phân nhi m rõ ràng, tránh trùng l p, đ m b o ế k toán nói riêng đ
9
ệ ạ ắ không vi ph m nguyên t c phân công phân nhi m.
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ệ ổ ứ ế ứ ừ ể ầ ẫ Trong vi c t
ch c k toán, đ tránh sai sót, nh m l n các ch ng t ố ứ ề ệ ủ ừ ự ệ ị ty quy đ nh rõ ràng v cách ký hi u, đánh s ch ng t , công ấ , s phê duy t c a các c p
ề ẩ có th m quy n.
ậ ố ư ế ề ợ ị ự ộ Công ty đã xây d ng riêng m t quy ch v xác nh n s d công n đ nh
ậ ự ổ ợ
ỳ k , theo dõi tu i n và l p d phòng. ế ố ỳ ị ả ư Đ nh k cu i tháng phòng k toán tài chính ph i đ a ra báo cáo qu n tr
ự ể ề ố ố
ạ ộ ượ ữ ừ ư ợ ị ả ạ ộ trình ban giám đ c đ ban giám đ c có cái nhìn sát th c v tình hình ho t đ ng ủ c a công ty t
đó đ a ra nh ng sách l ố ề c ho t đ ng phù h p. ệ ủ
ể ữ ứ ướ ồ ơ ể ộ ộ ẽ ki m soát n i b s căn c vào h s ki m toán năm tr
ổ ậ ệ ể ữ ư ki m toán viên thu th p trong năm tài chính hi n hành nh nh ng thay đ i và b
ỏ ấ ế ự ề ạ ề ữ ưở
ỡ ộ ặ ế ấ ỏ ố
ổ
ệ ố ABC là khách hàng truy n th ng c a công ty, do đó vi c đánh giá h th ng c và nh ng thông tin ổ sung v lo i hình, lĩnh v c kinh doanh. Ph ng v n k toán tr ng v nh ng thay ậ ể ậ ổ đ i trong b máy k toán, g p g , ph ng v n ban giám đ c công ty đ c p nh t ự s thay đ i. ố ớ ể ầ ầ ạ i công ty này nên
Đ i v i công ty XYZ, do đây là l n đ u tiên ki m toán t ệ ố ừ ầ ể ể ể ế ả
ki m toán viên ph i tìm hi u h th ng ki m soát t ể ưở ướ ầ ậ ấ ỏ c đ u ki m toán viên đã thu th p đ
ph ng v n và tham quan nhà x ề ệ ố ng, b ộ ộ ủ ể ể ạ
ộ ộ ử ụ ể ẫ đ u. Qua quá trình ti p xúc, ượ c thông tin v h th ng ki m soát n i b c a khách hàng. Bên c nh đó, ki m toán ế ế t k
ệ ố viên còn s d ng m u đánh giá h th ng ki m soát n i b do công ty thi s n.ẵ
ệ ạ ế ế ể ả ả T i công ty XYZ, vi c thi ộ ộ ố ớ t k ki m soát n i b đ i v i kho n ph i thu
ẽ ả ặ ả ượ ử ậ ớ ỗ khá ch t ch , các kho n ph i thu đ c g i xác nh n v i khách hàng m i tháng,
ả ế ố ớ ừ ượ đ c theo dõi riêng trên các tài kho n chi ti t đ i v i t ng khách hàng, tuy nhiên
ộ ố ơ ở ư ủ ữ ủ ế ầ m t s phi u thu ch a có đ y đ ch ký c a các bên liên quan làm c s cho
ệ ả ả ả vi c ghi gi m kho n ph i thu.
ể ả ả ể ụ 1.3 Quy trình ki m toán kho n m c ph i thu khách hàng trong ki m
ể ệ ệ toán báo cáo tài chính do công ty ki m toán PKF Vi ự t Nam th c hi n.
ụ ủ ể ả ả 1.3.1 Quy trình ki m toán chung kho n m c ph i thu c a khách hàng do
ể ệ ệ công ty ki m toán PKF Vi ự t Nam th c hi n.
ậ ế ể ạ 1.3.1.1 L p k ho ch ki m toán.
ậ ạ ế 1.3.1.1.1 L p k ho ch chi n l ế ượ c
10
ự ệ ệ ể ả ả ượ ắ ề ớ ể Vi c th c hi n ki m toán kho n ph i thu đ c g n li n v i ki m toán báo cáo
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ế ượ ế ạ ậ ự ệ ể tài chính, công ty không l p k ho ch chi n l ệ c cho vi c th c hi n ki m toán các
ả ả kho n ph i thu khách hàng.
ế ậ ổ 1.3.1.1.2 ạ L p k ho ch t ng quát.
ậ ơ ở * Thu th p thông tin c s
ạ ộ ủ ể ề Tìm hi u ngành ngh và ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng, xem xét
ệ ậ ạ ồ ơ ể l i h s ki m toán, nh n di n các bên liên quan.
ứ ạ ứ ể ả ạ ả ừ ổ Tìm hi u hình th c h ch toán kho n ph i thu và các lo i ch ng t s sách
ạ ớ ụ ả ử ụ s d ng t ệ i doanh nghi p liên quan t ả i kho n m c ph i thu khách hàng.
ủ Xem xét các chính sách bán hàng c a công ty.
ữ ủ ệ ề ậ ư Thu th p nh ng thông tin v trách nhi m pháp lý c a khách hàng nh :
ề ệ ấ ậ ể gi y phép thành l p và đi u l công ty, các BCTC, báo cáo ki m toán, thanh tra
ủ ệ ể ướ ả ọ ộ hay ki m tra c a năm hi n hành hay năm tr ộ ồ c, biên b n các cu c h p h i đ ng
ế ế ả ố ọ ả ổ c đông và ban giám đ c, các cam k t quan tr ng liên quan đ n các kho n ph i
thu khách hàng.
ồ ợ ế ủ Các h p đ ng kinh t c a khách hàng….
ứ ố ớ ế ị ể ể Sau khi Công ty ki m toán có quy t đ nh ki m toán chính th c đ i v i công
ưở ự ể ể ẽ ty khách hàng, tr ệ ng phòng ki m toán s phân công nhóm ki m toán th c hi n
ể ộ ưở ể ượ ẽ ậ cu c ki m toán đó. Tr ng nhóm ki m toán sau khi đ c phân công s l p k ế
ụ ể ể ể ế ạ ạ ộ ể ho ch ki m toán c th cho cu c ki m toán. Trong k ho ch ki m toán, tr ưở ng
ụ ể ể ệ ả ả ờ ự nhóm phân công c th ki m toán viên th c hi n kho n ph i thu khách hàng, th i
ệ ầ ự ệ ườ ưở ể gian th c hi n và các công vi c c n làm. Thông th ng tr ng nhóm ki m toán
ự ụ ể ệ ả ả ồ ờ ẽ s phân công ki m toán viên th c hi n kho n m c ph i thu khách hàng đ ng th i
ự ủ ệ ể th c hi n ki m toán doanh thu bán hàng c a khách hàng.
ơ ộ ự ệ ủ ụ * Th c hi n th t c phân tích s b
ủ ụ ự ể ệ ầ ậ Theo VSA 520 ki m toán viên c n th c hi n th t c phân tích khi l p k ế
ể ể ủ ả ạ ợ ộ ho ch đ ki m tra tính h p lý c a toàn b báo cáo tài chính và các kho n m c, t ụ ừ
ế ợ đó thi ế ế ươ t k ch ể ng trình ki m toán chi ti t cho phù h p.
ạ ơ ả ủ ụ ồ Các th t c phân tích bao g m hai lo i c b n:
ự ả ả ệ Phân tích ngang: phân tích d a trên vi c so sánh kho n ph i thu khách hàng
ể ả ố ớ So sánh s ph i thu năm ki m toán so v i các năm tr ướ ể ấ ượ c đ th y đ ế c bi n
ấ ườ ầ ượ ả ị ộ đ ng b t th ả ng và xác đ nh các kho n ph i thu nào c n đ c quan tâm.
11
ự ế ớ ố ệ ự ặ ớ ướ ả ố So sánh s ph i thu th c t v i s li u d toán ho c v i ủ c tính c a KTV
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ớ ữ ệ ủ ữ ệ ủ So sánh d ki n c a công ty khách hàng v i d ki n c a ngành.
ơ ở ự ệ ọ Phân tích d c: là vi c phân tích d a trên c s so sánh các t ỷ ệ ươ ng t l
ủ ụ ỉ ả quan c a các ch tiêu và kho n m c khác nhau trên BCTC.
ể ỷ ấ ợ ả ầ Ki m toán viên c n phân tích các t su t n ph i thu trên doanh thu, n ợ
ả ả ph i thu khó đòi trên n ph i thu…
ế ọ ứ ướ ượ ề ế ầ ọ ợ (cid:0) Đánh giá tính tr ng y u: m c c l ng ban đ u v tính tr ng y u là
ố ằ ở ứ ể ị ư ẫ ượ l ng t i đa mà KTV tin r ng ư m c đó các BCTC có th b sai nh ng v n ch a
ả ưở ế ị ủ ế ườ ử ụ nh h ng đ n các quy t đ nh c a ng i s d ng hay nói cách khác đó chính là
ể ấ ậ ượ ố ớ ự ề ộ các sai sót có th ch p nh n đ c đ i v i toàn b BCTC. D a vào nhi u năm
ạ ộ ự ự ệ ể ả kinh nghi m ho t đ ng trong lĩnh v c ki m toán, công ty đã xây d ng văn b n
ự ẫ ọ ỉ ợ ướ h ế ng d n đánh giá tính tr ng y u chung d a vào các ch tiêu: l ậ i nhu n tr ướ c
ế ổ ả ả ắ ạ ắ ạ ổ ợ thu , t ng doanh thu, t ng tài s n, tài s n ng n h n và n ng n h n.
ế
ướ ế c thu
ắ
ỉ Ch tiêu ậ ợ 1. L i nhu n tr 2. Doanh thu 3. TSNH ạ ợ 4. N ng n h n ả ổ 5. T ng tài s n ọ ứ M c tr ng y u 3% 7% 0,5% 0,8% 0,4% 0,8% 1,5% 2,5% 0,8% 1%
ứ ể ẽ ế ấ ấ ọ ọ ỉ Ki m toán viên s ch n ch tiêu có m c tr ng y u th p nh t trong các ch ỉ
ượ ử ụ ứ ộ ọ ế tiêu đ c s d ng đ ể ướ ượ c l ng m c đ tr ng y u.
ứ ế ể ọ ộ Sau khi đánh giá m c tr ng y u cho toàn b Báo cáo tài chính, ki m toán
ổ ứ ẽ ế ừ ụ ả viên s ti n hành phân b m c đánh giá này cho t ng kho n m c.
ố ớ ẽ ế ể ả ả Đ i v i kho n ph i thu khách hàng, ki m toán viên s ti n hành phân b ổ
ứ ướ ượ ụ ư ế ả ả ọ m c c l ả ng tr ng y u cho các kho n m c nh : doanh thu, các kho n ph i
ủ ề ể ể ị ượ thu và ti n c a khách hàng. Qua đó, ki m toán viên có th xác đ nh đ c s ố
ố ớ ừ ứ ể ả ậ ả ằ ợ ượ l ng b ng ch ng ki m toán thích h p ph i thu th p đ i v i t ng kho n m c ụ ở
ả ổ ứ ể ẫ ấ ấ ợ ả m c chi phí th p nh t có th mà v n đ m b o t ng h p các sai sót trên BCTC
ượ ứ ướ ượ ề ọ ế ầ không v t quá m c c l ng ban đ u v tr ng y u.
ẽ ượ ụ ả Các kho n m c trên BCĐKT s đ ớ c chia làm ba nhóm khác nhau đi v i
ệ ố ệ ố ươ ứ ụ ủ ớ các h s 1, 2, 3. Trong đó, h s 1 t ề ả ng ng v i các kho n m c có r i ro ti m
ủ ứ ể ể ậ ằ ấ tàng cao, r i ro ki m soát là cao, chi phí thu th p b ng ch ng ki m toán là th p;
ệ ố ụ ủ ủ ể ấ ả ề H s 2 là nhóm kho n m c có r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát là th p, chi
12
ệ ố ứ ủ ể ậ ằ ề phí thu th p b ng ch ng ki m toán là trung bình; H s 3 là nhóm có r i ro ti m
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ủ ứ ể ể ằ ậ ấ tàng cao và r i ro ki m soát th p, chi phí thu th p b ng ch ng ki m toán là cao.
ủ ứ ể ệ ằ ậ Theo kinh nghi m c a PKF, chi phí thu th p b ng ch ng ki m toán v ề
ế ả ả ả ấ ồ ợ ả ả Hàng t n kho là cao nh t, sau đó đ n công n (kho n ph i thu, kho n ph i tr ).
ấ ơ ả ứ ể ằ ậ i có chi phí thu th p b ng ch ng ki m toán th p h n.
ủ
ự ủ ủ ệ ể ườ ặ ạ ụ Các kho n m c còn l (cid:0) Đánh giá r i ro. D a vào kinh nghi m c a các ki m toán viên, r i ro th ể ng g p trong ki m
ể ả ả toán kho n ph i thu khách hàng có th là:
ề ệ ư ế ợ ồ ệ Ch a có quy ch tài chính v vi c thu h i công n , quy trình phê duy t
ề ố ề ầ ủ ợ ố ư ẽ ặ ị ị bán ch u không đ y đ , ch t ch , ch a có quy đ nh v s ti n n t ờ ạ i đa, th i h n
thanh toán.
ư ổ ế ố ượ ừ ả Ch a có s chi ti t theo dõi t ng đ i t ộ ố ặ ng ph i thu ho c cùng m t đ i
ừ ư ề ả ợ ượ t ng nh ng theo dõi trên nhi u tài kho n khác nhau, không bù tr công n cùng
ố ượ ừ ặ ợ ố ỳ ư ố ượ đ i t ng ho c bù tr công n không cùng đ i t ng, cu i k ch a đánh giá l ạ i
ả ố các kho n thu có g c ngo i t ạ ệ .
ủ ư ế ế ế ầ ặ ố ợ ố ờ Ch a ti n hành đ i chi u công n ho c đ i chi u không đ y đ vào th i
ổ ế ữ ế ệ ể ả ậ ố đi m l p Báo cáo tài chính, chênh l ch gi a biên b n đ i chi u và s k toán
ư ượ ử ch a đ c x lý.
ố ề ấ ả ạ ả ạ ộ H ch toán sai n i dung, s ti n, tính ch t tài kho n ph i thu, h ch toán các
ấ ả ả ả ả kho n ph i thu không mang tính ch t ph i thu vào tài kho n 131.
ị ả ạ ả ạ ả ả ợ H ch toán gi m công n ph i thu hàng bán b tr l i, gi m giá hàng bán
ư ứ ơ ậ nh ng không có hóa đ n, ch ng t ừ ợ ệ h p l ợ ả , ghi nh n tăng ph i thu không phù h p
ậ ớ v i ghi nh n tăng doanh thu.
ự ư ả ặ ả ậ ậ Ch a trích l p d phòng các kho n ph i thu khó đòi ho c đã trích l p d ự
ư ừ ế ặ ượ ự phòng nh ng trích thi u ho c th a, v t quá t ỷ ệ l ồ ơ ậ cho phép, h s l p d phòng
ư ầ ủ ộ ồ ử ợ ị ố ậ ch a đ y đ theo quy đ nh, không thành l p h i đ ng x lý công n khó đòi, cu i
ạ ể ậ ự ỳ ư ế k ch a ti n hành đánh giá l i đ hoàn nh p d phòng hay trích thêm…
ộ ộ ủ ệ ố ủ ể ể ể Tìm hi u h th ng ki m soát n i b c a khách hàng và đánh giá r i ro ki m
soát:
ủ ế ể ặ ế ế ể ộ ộ ồ Tìm hi u trên hai m t ch y u là thi t k ki m soát n i b bao g m thi ế t
ế ế ộ ạ ộ ụ ể ế ể ế ề k v quy ch ki m soát và thi t k b máy ki m soát, ho t đ ng liên t c và có
ệ ự ủ ộ ộ ể ề ể ể ạ ộ hi u l c c a ki m soát n i b . Ki m toán viên tìm hi u v quy trình ho t đ ng
13
ề ủ ụ ế ộ ủ ủ ụ ể ệ ổ và các th t c ki m soát qua vi c xem xét s tay v th t c và ch đ c a công
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ứ ể ừ ổ ấ ư ổ ổ ế ty; ki m tra các ch ng t s sách đã hoàn t t nh s cái, s chi ti ả t tài kho n
ả ả ấ ẩ ề 131; th m v n nhân viên khách hàng v quy trình theo dõi các kho n ph i thu,
ử ư ệ ệ ậ ỳ ị ố ớ vi c g i th xác nh n đ nh k , trách nhi m các nhân viên trong công ty đ i v i
ỏ ự ể ả ẫ ậ ả ả ả kho n ph i thu. Ngo i ra, ki m toán viên còn l p b ng h i d a trên m u đã thi ế t
ế ẵ ủ k s n c a công ty.
ượ ự ể ế ề ệ ố ộ ộ ể ể Sau khi đã có đ c s hi u bi t v h th ng ki m soát n i b , ki m toán
ố ớ ơ ở ẫ ố ư ủ ể ệ ế ầ viên c n ti n hành đánh giá r i ro ki m soát đ i v i c s d n li u cho s d tài
ả ả kho n ph i thu khách hàng.
ủ ể Mô hình r i ro ki m toán
ủ ể AR = IR x CR x DR Trong đó: AR : R i ro ki m toán. AR ủ ề (Hay DR = ) IR : R i ro ti m tàng. I R x CR ủ ể CR : R i ro ki m soát.
ủ ệ DR : R i ro phát hi n.
ự ể ế ủ ề ệ Theo mô hình trên, d a vào hi u bi t và kinh nghi m c a KTV v khách hàng
ứ ủ ể ừ ủ ể ề ẽ ị mà KTV s xác đ nh m c r i ro ki m soát và r i ro ti m tàng đ t ứ ị đó xác đ nh m c
ể ấ ệ ậ ủ r i ro phát hi n có th ch p nh n.
ể 1.3.1.2 Thi ế ế ươ t k ch ng trình ki m toán.
ự ươ ể ầ ỗ Công ty có xây d ng ch ớ ng trình ki m toán chung cho m i ph n hành v i
ệ ụ ể ể ế ữ ự ể ệ nh ng công vi c c th mà các ki m toán viên d a vào đó đ ti n hành công vi c.
ủ ừ ố ượ ể ể ạ ặ ặ Tùy vào đ c đi m kinh doanh và đ c đi m h ch toán c a t ng đ i t ể ng ki m toán
14
ợ ớ ể ể ể ộ ổ ổ ụ ể c th mà ki m toán viên có th thay đ i, b sung cho phù h p v i cu c ki m toán.
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
15
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
16
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
17
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ử ự ệ ệ ể 1.3.1.2.1 Th c hi n các th nghi m ki m soát.
ự ể ẩ ệ ệ ể ố ị Chu n m c ki m toán Vi ệ ử t Nam s 500 quy đ nh: th nghi m ki m soát là vi c
ề ự ế ế ự ậ ứ ể ể ể ằ ậ ợ ki m tra đ thu th p b ng ch ng ki m toán v s thi t k phù h p và s v n hành
ệ ủ ệ ố ậ ử ụ ế ỹ ệ ố ữ h u hi u c a h th ng k toán và h th ng KSNB. Các k thu t s d ng :
ữ ủ ề ế ả Đi u tra: xem xét ch ký c a các bên liên quan trên các phi u thu, các biên b n
ế ợ ố đ i chi u công n .
ả ờ ủ ư ể ậ ấ ỏ ỏ Ph ng v n: ki m toán viên đ a ra các câu h i và thu th p các câu tr l i c a các
ể ể ụ ủ ệ ề ệ ệ ố nhân viên đ hi u rõ v nhi m v , trách nhi m c a các nhân viên trong h th ng
ố ớ ủ ể ả ả ki m soát c a công ty đ i v i kho n ph i thu khách hàng.
ệ ạ ặ ạ ự ạ ộ ủ ể ậ ộ Th c hi n l i: l p l i ho t đ ng c a m t nhân viên đã làm đ xác nh n m c đ ứ ộ
ủ ọ ớ ệ ượ ự ệ ệ ụ ự ệ ạ th c hi n trách nhi m c a h v i công vi c đ c giao, ví d th c hi n l ệ i công vi c
ề ớ ệ ả ậ ả ừ ậ t ơ l p hóa đ n thu ti n t i vi c ghi nh n kho n ph i thu.
ể ừ ầ ế ự ế ợ ề ậ ấ ỏ ố Ki m tra t ữ ỹ đ u đ n cu i: là s k t h p gi a k thu t ph ng v n, đi u tra và
ậ ự ễ ừ ế ế ượ quan sát theo tr t t di n bi n qua t ng chi ti ệ ụ ụ ể t nghi p v c th đã đ c ghi trong
ả ổ s cái tài kho n 131.
ể ệ ụ ừ ổ ể ệ ộ ờ Ki m tra ng ượ ạ c l i theo th i gian là bi n pháp ki m tra m t nghi p v t s cái
ờ ể ệ ụ ả tài kho n ng ượ ạ ế c l i đ n th i đi m phát sinh nghi p v đó.
ủ ụ ả ả ể 1.3.1.2.2 Th t c phân tích trong ki m toán kho n ph i thu khách hàng.
ủ ụ ự ế ể ệ ể ả ả Th t c phân tích là không th thi u trong th c hi n ki m toán kho n ph i
ữ ệ ệ ấ ằ ườ ữ ể ươ thu nh m phát hi n nh ng sai l ch b t th ng đ có nh ng ph ể ng pháp ki m
ệ ằ ợ toán thích h p nh m phát hi n sai sót.
ậ ế ạ ủ ụ ể ả B ng 1.2 Th t c phân tích trong l p k ho ch ki m toán
ụ ủ ụ M c tiêu
ổ ớ v i doanh thu năm ợ ị Xác đ nh t ỷ ệ l cho n trên doanh thu
ả ố ư ả ớ ổ v i t ng tài
ả ả Quy mô các kho n ph i thu trong ổ t ng tài s n
ả ả ượ Các kho n ph i thu không thu đ c Th t c phân tích ả So sánh t ng ph i thu nay So sánh các s d ph i thu s nả ỷ ệ ợ l So sánh t ớ doanh thu v i các năm tr ớ ổ n khó đòi so v i t ng ướ c
ừ ự ủ ả ố ặ ả ư ớ So sánh s ngày c a các kho n ph i thu ch a thanh toán v i các năm tr ả ướ c
ế ặ
18
ủ ư ố ớ ả ả ỷ ệ ự l So sánh t d phòng ph i thu khó đòi ướ ả ổ c trên t ng ph i thu c a năm tr ố ế Trích th a ho c thi u d phòng đ i ả ớ v i các kho n ph i thu không thu ồ ượ h i đ c ự Báo cáo d ho c báo cáo thi u d ả phòng đ i v i kho n ph i thu không
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
thu h i đ ồ ượ c
ầ ạ ố ề ả ả Ngoài ra KTV cũng c n xem xét l ớ i các kho n ph i thu có s ti n quá l n
ặ ấ ườ ả ầ ả ượ ặ ệ ho c b t th ng. Các kho n ph i thu c n đ c chú ý đ c bi ố ư ớ t là các s d l n,
ư ượ ể ả ộ ờ ả các tài kho n ch a đ c tr trong m t th i gian dài. Ki m toán viên xem xét l ạ i
ệ ể ậ ả ả ị ả b ng li ầ t kê các tài kho n vào ngày l p báo cáo đ xác đ nh tài kho n nào c n
ả ượ ể ph i đ c ki m tra thêm.
ủ ụ ể ế ụ ả 1.3.1.2.3 Th t c ki m tra chi ti ả t kho n m c ph i thu khách hàng.
ộ ộ ế ể ệ ả ệ Thông qua k t qu đánh giá công vi c ki m soát n i b và vi c phân tích
ủ ụ ể ế ể ả ố ớ đ i v i khoán ph i thu khách hàng, ki m toán viên ti n hành th t c ki m tra chi
ớ ụ ti ế ướ t h ng t i các m c tiêu sau:
ố ư ủ ề ể ả ả ợ S d các kho n ph i thu c a khách hàng đ u h p lý: Ki m toán viên
ữ ể ề ả ả ặ ả ố ớ ớ ki m tra b ng kê ho c b ng cân đ i thu ti n v i nh ng kho n có quy mô l n
ố ấ ệ ặ ấ ườ ể ầ ho c có s d u hi u b t th ng. Ngoài ra ki m toán viên cũng c n tính toán các
ữ ộ ớ ớ ướ ỷ ấ t ế su t và theo dõi nh ng bi n đ ng l n so v i năm tr c.
ặ ả ơ ọ ả ả ả ố Chính xác c h c: các kho n ph i thu ghi trong b ng kê ho c b ng cân đ i
ớ ổ ố ổ ề ề ạ ờ ớ ộ thu ti n theo th i h n kh p v i s theo dõi thu ti n và s t ng c ng đ ượ c
ộ ố ố ượ ể ẫ ổ ọ ể ể ế chuy n đúng vào s cái. Ch n m u m t s đ i t ng đ ki m tra chi ti ằ t nh m
ổ ợ ượ ả ớ ợ ế ằ ả ố ả đ m b o tu i n đ ồ c ph n ánh chính xác b ng cách đ i chi u v i h p đ ng
ặ ợ ụ ứ ấ ồ ị ừ ố bán hàng ho c h p đ ng cung c p d ch v và ch ng t thanh toán g c.
ệ ự ẹ ậ ổ ế ả ọ Tính hi u l c và tính tr n v n: thu th p s chi ti t ph i thu khách hàng,
ả ướ ườ ế ả ả ả ộ tr tr c ng i bán, ph i thu theo ti n đ công trình và các kho n ph i thu khác
ố ứ ố ứ ự ả ả ổ ợ ị ấ và d phòng ph i thu. T ng h p đ i ng các tài kho n, xác đ nh các đ i ng b t
ườ ể ế ệ ụ ế ố ứ ấ ườ th ng và ki m tra chi ti t các nghi p v kinh t có đ i ng b t th ng.
ề ả ả ượ ở ữ ủ ủ Các kho n ph i thu c a khách hàng đ u đ ệ c s h u c a doanh nghi p:
ả ư ể ế ể ệ ấ ổ ơ Ki m toán viên ti n hành ki m tra d u hi u đã ghi s các b n l u hóa đ n liên
ủ ư ế ế ả ả ế quan đ n ph i thu c a khách hàng trong đó l u ý đ n các kho n chi ồ ấ t kh u, h i
ề ự ầ ề ế ả ấ ớ kh u. Đi u tra qua ti p xúc v i các nhà qu n lý có liên quan v s đ y đ c ủ ả
ủ ụ ớ ơ ấ ề ượ ả trong c c u và th t c v i các kho n thu ti n đ ổ c ghi s .
ề ả ả ượ ể ủ Các kho n ph i thu c a khách hàng đ u đ c tính giá đúng: Ki m toán
ậ ủ ề ả ả ấ ặ viên l y ho c theo dõi xác nh n c a khách hàng v các kho n ph i thu có quy mô
19
ổ ớ ể ả ả ọ ỏ ớ l n và ch n đi n hình các kho n ph i thu có quy mô nh , trao đ i v i các nhà
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ề ở ụ ả ả ạ ả ả ề qu n lý tín d ng v kh năng thu ti n các kho n ph i thu quá h n và đánh giá
ồ ượ ả kh năng thu h i đ c.
ả ả ượ ệ ạ Các kho n ph i thu khách hàng đ ắ c phân lo i đúng đ n: xem xét vi c thu
ộ ớ ố ư ủ ề ả ợ ế ế ti n c a các kho n công n sau ngày k t thúc niên đ v i s d vào ngày k t
ộ ố ớ ổ ế ế ị ả ơ ế thúc niên đ , đ i chi u v i s chi ti ầ t và yêu c u đ n v gi i thích n u có chênh
ể ề ệ ậ ả ả ộ ớ ệ l ch, ki m tra vi c thu ti n sau niên đ v i các kho n ph i thu xác nh n không
ả ờ ặ ậ ượ ố ệ ư ẫ ọ ượ đ c tr l i ho c nh n đ ả ệ c nh ng s li u chênh l ch. Ch n m u các kho n
ả ạ ụ ư ệ ế ế ể ờ ố ớ ph i thu t i th i đi m k t thúc năm và đ i chi u v i nghi p v ch a thanh toán
ứ ề ố ớ ừ ố ể ả ả ượ ử ặ ị ế ti n, đ i chi u v i ch ng t g c đ đ m b o hàng đã đ c g i đi ho c d ch v ụ
ượ ể ệ ả ả ả ấ đã đ ố c cung c p. Ki m tra vi c trình bày các kho n ph i thu trên b ng cân đ i
ế ế k toán và thuy t minh báo cáo tài chính.
ả ự ố ớ ể ả ả ả Đ i v i ki m toán các kho n d phòng ph i thu khó đòi và các kho n ph i
ố ớ ể ế ệ ể ả ổ ụ thu đã xóa s : Ki m toán viên ti n hành ki m toán toàn di n đ i v i kho n m c
ụ ấ ụ ệ ệ ườ ủ ụ ể ả này vì các nghi p v này là nghi p v b t th ng, x y ra ít. Th t c ki m toán
ườ ệ ủ ệ ườ ẩ thông th ng là xem xét vi c phê duy t c a ng ơ ở ủ ề i có th m quy n, c s c a
ệ ậ ợ ớ ư ự ế ề ị ệ vi c l p d phòng cũng nh xóa n v i các quy đ nh v tài chính k toán hi n
ườ ầ ợ ế ả ả ườ ể hành.Trong tr ng h p c n thi t ph i xem xét c môi tr ng ki m soát và th ủ
ụ ữ ự ể ệ ườ ổ ớ ườ ụ t c ki m soát, s phân cách nhi m v gi a ng i ghi s v i ng ệ i phê duy t
xóa s .ổ
ổ ạ ả ả ả ứ ự
ả ề ữ ữ ư ự ế Kh năng sai ph m trong ghi s các kho n ph i thu còn ch a đ ng ậ ể “đánh l n” gi a nh ng kho n th c t
ả ả ể ể ẫ đã thu ti n nh ng v n còn chuy n vào s ủ ố ề ấ ự ặ
ặ ề ừ ặ ườ ứ ể ạ ợ ộ
ng h p này bu c ph i ki m tra l ướ ti n m t. Trong tr ặ i các ch ng t ậ ườ ề ấ các gi y báo ho c báo cáo thu ti n, h
ữ ự ệ ấ ặ ậ
ậ ố ề ữ ề ấ ậ ớ ổ ộ này v i nh ng s nh t ký thu ti n và gi y biên nh n s ti n đã n p. Ph
ả ế ợ ườ ệ ả ờ ố ớ ở ệ vi c ổ ụ sách thành kho n ph i thu đ bi n th s ti n đã thu ho c che d u s thâm h t ả ệ t là đ c bi ố ề ề i nh n ti n, s ti n ng chú ý vào tên ng ứ ế ố ừ đã nh n ho c ngày ghi trên gi y báo. T đó th c hi n đ i chi u gi a các ch ng ươ ừ ng t ng t n th i gian nên ph i k t h p v i vi c kh o sát và đánh giá pháp này th
ủ ệ ố ộ ộ ề ữ ề ể ế nh ng y u kém c a h th ng ki m soát n i b v thu ti n.
1.3.1.3 Phát hành báo cáo ki m toán ứ ượ ể ằ ư ế ậ
Sau khi đã thu đ ữ ự ư ứ ự ể ằ
20
ườ ủ ế ả ậ c các b ng ch ng đáng tin c y, KTV đ a ra k t lu n ệ ế ki m toán d a vào nh ng b ng ch ng này, các ý ki n KTV đ a ra khi th c hi n ệ ủ ng liên quan đ n doanh thu c a khách hàng. Các ch nhi m ụ kho n m c này th
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ể ụ ể ệ
ậ ự ụ ế ạ ả ả ọ ồ ờ
ề ề ệ ổ ứ ạ ử ả ả
ư ư ệ ả ằ ư ph trách soát xét công vi c phân công cho các ki m toán viên và đ a ra ki m toán ữ ề ế k t lu n v kho n m c ph i thu d a trên khía c nh tr ng y u. Đ ng th i, nh ng ấ ch c h ch toán, ghi chép, theo dõi và x lý các kho n ph i thu v n đ v vi c t ệ ượ c công ty đ a ra trong th qu n lý nh m giúp khách hàng hoàn thi n h
cũng đ ố ế th ng k toán t
ủ ả ạ ơ ị i đ n v . ể ả 1.3.2 Quy trình ki m toán kho n ph i thu khách hàng c a công ty ABC
ể ệ ệ ự t Nam th c hi n.
do công ty ki m toán PKF Vi ể ậ ế ạ 1.3.2.1 L p k ho ch ki m toán.
ề 1.3.2.1.1 Khái quát v công ty ABC
ủ ề
ố ư ự ự ể ề ặ ạ ộ ố Công ty ABC là khách hàng truy n th ng c a PKF, đây là công ty ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng. Vì đ c đi m ngành ngh , công ty có s d và phát sinh
ả ươ ố ớ ng đ i l n.
các tài kho n t ậ ơ ở * Thu th p thông tin c s công ty ABC
ề
Khái quát chung v công ty: ổ ầ ượ ổ ừ ệ Công ty ABC là Công ty c ph n đ ầ c c ph n hoá t
ế ị ố doanh nghi p nhà ủ ộ ướ n c theo Quy t đ nh s 3461/QĐBGTVT ngày 21/3/2005 c a B Giao thông
ậ ả v n t i.
ấ ở
ử ổ ố Theo Gi y đăng ký kinh doanh s a đ i s 0103007521 ngày 10/5/2007 do S ạ ầ ư ộ ấ ế ố thành ph Hà N i c p. K ho ch và Đ u t
ủ ể ạ ộ ổ ố ờ T ng s cán b công nhân viên c a Công ty t i th i đi m 31/12/2009 là: 294
ng i.ườ
ườ ồ ỷ ề ệ ố là: 12.521.600.000 đ ng (M i hai t , năm trăm hai
Công ty có v n đi u l ồ ệ ố m t tri u, sáu trăm nghìn đ ng).
ạ ộ ủ : Ho t đ ng chính c a Công ty là
ụ ự ạ Xây d ng các h ng m c công trình;
ủ ợ ự ụ ệ Xây d ng các công trình: giao thông, dân d ng, công nghi p, th y l i;
ặ ằ ặ ằ ự ẹ ấ ạ ọ D n d p, t o m t b ng xây d ng (san l p m t b ng);
ẵ ố ấ ấ ả ọ ố S n xu t t m bê tông đúc s n, ng bê tông, c c bê tông c t thép;
ả ấ ạ S n xu t g ch ngói;
ự ậ ệ Mua bán v t li u xây d ng;
ố ế ạ ộ B c x p hàng hoá, ho t đ ng kho bãi;
ể ậ ỹ Ki m tra và phân tích k thu t;
21
ậ ệ ự ể ệ ệ ệ ể ệ Thí nghi m, ki m nghi m v t li u xây d ng, thí nghi m, ki m nghi m
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ế ấ ộ ề ơ ọ đ b n c h c bê tông, k t c u;
ề ở ữ ấ ộ ặ ả ớ Kinh doanh b t đ ng s n v i quy n s h u ho c đi thuê.
ắ ầ ừ ỳ ế ủ ế ế K k toán: năm tài chính c a công ty b t đ u t ngày 01/01 đ n h t ngày
ươ 31/12 năm d ị ng l ch.
ị ề ệ ử ụ ị ề ệ ượ ế ơ ơ Đ n v ti n t s d ng trong k toán: Đ n v ti n t đ ử ụ c Công ty s d ng
ổ ế ậ ồ ệ ể đ ghi s k toán và l p Báo cáo tài chính là Đ ng Vi t Nam (VNĐ).
ế ộ ế ự ụ ẩ Chu n m c và Ch đ k toán áp d ng:
ế ộ ế ế ộ ế ụ ụ ệ Ch đ k toán áp d ng: Công ty áp d ng Ch đ K toán Doanh nghi p
ệ ế ị ố Vi t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s 15/2006/QĐBTC ngày 20/3/2006
ộ ưở ủ ộ ượ ợ ủ c a B tr ng B Tài chính. Báo cáo tài chính c a Công ty đ ữ ộ c h p c ng gi a
ủ ủ ớ ệ Báo cáo tài chính c a văn phòng Công ty v i Báo cáo tài chính c a các Xí nghi p
thành viên.
ắ ậ ắ ố Nguyên t c l p Báo cáo tài chính: nguyên t c giá g c.
ứ ổ ế ụ ậ ổ Hình th c s k toán áp d ng: Nh t ký s cái.
ố ề ệ ế ộ ế ự ế ủ ẩ ế Tuyên b v vi c tuân th Chu n m c k toán và Ch đ k toán: Cho đ n
ậ ố ượ ế ngày l p Báo cáo tài chính này, Ban Giám đ c Công ty đã đ c bi ụ t và áp d ng
ươ ự ế ẩ ệ ượ ộ hai m i sáu (26) Chu n m c K toán Vi t Nam đã đ c B Tài chính ban hành
ệ ậ ư ủ trong vi c l p và trình bày Báo cáo tài chính c a Công ty trong năm 2007 nh sau:
ế ị ố ố Quy t đ nh 149/2001/QĐBTC ngày 31/12/2001 ban hành và công b b n
ế ẩ ệ ướ ẫ ợ ế ự (4) Chu n m c K toán Vi t Nam (đ t 1). H ng d n chi ti ế t thi hành quy t
ượ ộ ư ị đ nh này cũng đã đ c B Tài chính ban hành qua Thông t 89/2002/TTBTC
ngày 09/102002.
Quy t đ nh 165/2002/QĐBTC ngày 31/12/2002 ban hành và công b sáu
ế ị ố
ế ẩ ệ ướ ẫ ợ ế ự (6) Chu n m c K toán Vi t Nam (đ t 2). H ng d n chi ti ế t thi hành quy t
ượ ộ ư ị đ nh này cũng đã đ c B Tài chính ban hành qua Thông t 105/2003/TTBTC
ngày 04/11/2003.
Quy t đ nh s 234/2003/QĐBTC ngày 30/12/2002 ban hành và công b
ế ị ố ố
ự ế ẩ ệ ợ ư ố sáu (6) Chu n m c K toán Vi t Nam (đ t 3), Thông t s 23/2005/TTBTC
ướ ẫ ế ế ị ngày 30/03/2005 h ng d n chi ti t thi hành Quy t đ nh 234/2003/QĐBTC.
Quy t đ nh 12/2005/QĐBTC ngày 15/02/2005 ban hành và công b sáu (6)
ế ị ố
ự ế ẩ ệ ướ ẫ ợ ế ế ị Chu n m c K toán Vi t Nam (đ t 4). H ng d n chi ti t thi hành quy t đ nh
22
ượ ộ ư này cũng đã đ c B Tài chính ban hành qua Thông t 20/2006/TTBTC ngày
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
20/03/2006.
Quy t đ nh 100/2005/QĐBTC ngày 28/12/2005 ban hành và công b (4)
ế ị ố
ự ế ẩ ệ ợ ư Chu n m c K toán Vi t Nam (đ t 5), Thông t 21/2006/TTBTC ngày
ướ ẫ ế ế ị 20/03/2006 h ng d n chi ti t thi hành quy t đ nh 100/2005/QĐBTC.
ế ị ủ ự ế ẫ Tuân th các quy t đ nh và thông t ư ướ h ẩ ng d n các Chu n m c K toán
ệ ự ự ế ẩ ọ ố Vi t Nam nói trên, Ban Giám đ c Công ty đã l a ch n các Chu n m c K toán
ệ ụ ượ ố ớ ạ ộ ủ Vi ể t Nam có th áp d ng đ ể ậ c đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a Công ty đ l p
Báo cáo tài chính.
ụ ụ ế ả ả : ớ Các chính sách k toán áp d ng v i kho n m c ph i thu khách hàng
ả ướ ả ả ườ ộ ộ ả Các kho n ph i thu khách hàng, tr tr c ng ả i bán, ph i thu n i b , ph i
ự ế ả ả ộ ạ ể ế ờ thu theo ti n đ xây d ng và các kho n ph i thu khác t i th i đi m báo cáo n u:
ờ ạ ồ ướ ỳ ả ặ ấ ộ + Có th i h n thu h i d ộ i m t năm ho c trong m t chu k s n xu t kinh
ượ ắ ạ ạ ả doanh đ c phân lo i là tài s n ng n h n.
ờ ạ ỳ ả ặ ồ ộ ộ + Có th i h n thu h i trên m t năm ho c trong m t chu k s n xu t đ ấ ượ c
ạ ạ ả phân lo i là tài s n dài h n.
ậ ự ả + L p d phòng ph i thu khó đòi.
ụ ể ể ề ậ ậ * Thu th p thông tin v nghĩa v pháp lý công ty ABC: Đ có th thu th p
ủ ể ấ ỗ ượ đ ầ c các thông tin mang tính ch t pháp lý c a m i công ty, ki m toán viên c n
ề ạ ứ ề ả ả ậ ồ ợ ị ể ph i thu th p h p đ ng mua bán ch u đ làm rõ các đi u kho n v h n m c cho
ụ ứ ể ấ ờ vay, th i gian thanh toán, lãi su t áp d ng, hình th c thanh toán. Ki m toán viên
ệ ế ư ậ cũng ti n hành thu th p các tài li u quan nh :
ể ể Báo cáo tài chính: Báo cáo ki m toán, thanh tra hay ki m tra năm tr ướ c
ệ ế ả ả Các tài li u liên quan đ n kho n ph i thu khách hàng
ổ ổ ế ư ả S cái, s chi ti t các tài kho n có liên quan nh 131, 511, 3331,…
ợ ố ế ả ố ộ Biên b n đ i chi u công n cu i niên đ
ứ ừ ế Các ch ng t k toán liên quan.
ộ ộ ệ ố ủ ể ể ể 1.3.2.1.2 Tìm hi u h th ng ki m soát n i b và đánh giá r i ro ki m soát.
ườ ể ạ ể ề * Tìm hi u v môi tr ng ki m soát t i Công ty ABC
ự ệ ấ ỏ Qua quá trình quan sát, th c hi n tham quan, ph ng v n nhân viên trong
ồ ơ ể ướ ể ậ công ty và xem xét các h s ki m toán năm tr ấ c và ki m toán viên nh n th y
ớ ướ ườ ủ ể ề ổ so v i các năm tr c môi tr ng ki m soát c a ABC không có nhi u thay đ i:
23
ạ ộ ủ ả ấ Tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty, các chính sách k ế
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ụ ế ả ộ ế toán áp d ng nói chung hay tác đ ng đ n k toán ph i thu khách hàng nói riêng
ổ ớ không có gì thay đ i l n.
ượ ể ọ ế Công tác k toán luôn đ c coi tr ng và tuân theo quy trình ki m soát
ừ ứ ế ậ ầ ấ ố ừ ế ưở th ng nh t: k toán t ng ph n hành l p ch ng t trình lên k toán tr ng, k ế
ưở ẽ ệ ố ố ỉ toán tr ng sau khi xem xét s trình lên Giám đ c. Giám đ c ch phê duy t các
ừ ủ ầ ế ủ ế ự ể ưở ứ ch ng t khi có đ các thông tin c n thi t và s ki m soát c a k toán tr ng.
ự ượ ủ ế ị Công ty đã xây d ng đ c quy ch tài chính c a riêng mình, quy đ nh v ề
ưở ế ộ các chính sách khen th ng, đãi ng , thanh toán công tác phí, chi phí ti p khác
ớ ặ ủ ể ờ ợ ị ướ ủ ồ đ ng th i phù h p v i đ c đi m c a công ty và các quy đ nh c a nhà n c.
ạ ộ ủ ệ Đi u l ề ệ ổ ứ t ch c ho t đ ng c a Công ty đã hoàn thi n.
ủ ể ế ọ 1.3.2.1.3 Đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán.
ứ ộ ọ ự ể ế ệ ị ướ * Đ xác đ nh m c đ tr ng y u công ty đã th c hi n hai b c:
ứ ộ ọ ế Ướ ượ ứ ộ ọ ế ượ Ướ ượ c l ng m c đ tr ng y u: c l ng m c đ tr ng y u là l ng t ố i
ằ ở ứ ể ị ư ẫ ộ đa mà KTV tin r ng ư ả m c đ đó các BCTC có th b sai nh ng v n ch a nh
ủ ế ườ ử ụ ưở h ế ị ng đ n quy t đ nh c a ng i s d ng.
ả ướ ế ể ẫ ọ Theo văn b n h ng d n đánh giá tính tr ng y u trong ki m toán BCTC
ỉ ượ ử ụ ứ ộ ọ ế ợ ạ t i công ty PKF, các ch tiêu đ c s d ng làm m c đ tr ng y u là: l ậ i nhu n
ướ ả ư ộ ế ổ ả ạ ắ ợ ổ tr c thu , t ng doanh thu, t ng tài s n, tài s n l u đ ng và n ng n h n.
ọ ế ả ả B ng 1.3 B ng đánh giá tính tr ng y u
ế
ướ ế c thu
ắ
ỉ Ch tiêu ậ ợ 1. L i nhu n tr 2. Doanh thu 3. TSNH ạ ợ 4. N ng n h n ả ổ 5. T ng tài s n ọ ứ M c tr ng y u 3% 7% 0,5% 0,8% 0,4% 0,8% 1,5% 2,5% 0,8% 1%
ứ ế ậ ắ ọ ọ ọ ỉ ấ ẽ Theo nguyên t c th n tr ng, KTV s ch n ch tiêu có m c tr ng y u th p
ấ ỉ ượ ử ụ ứ ộ ọ ế nh t trong các ch tiêu đ c s d ng đ ể ướ ượ c l ng m c đ tr ng y u. Xem xét
ứ ộ ọ ế ủ ứ ậ ấ ả ướ ượ b ng c l ọ ng m c đ tr ng y u c a công ty ABC, KTV nh n th y m c tr ng
ấ ắ ạ ỏ ọ ộ ỉ ế ủ ợ y u c a n ng n h n là nh nh t, đây là m t ch tiêu quan tr ng trên báo cáo tài
ủ ế ả ư ử ụ ủ ộ chính c a công ty, nó cho bi t tình hình s d ng tài s n l u đ ng c a doanh
ủ ệ ệ ắ ạ ậ ả ế nghi p, kh năng thanh toán ng n h n c a doanh nghi p.... Vì v y, KTV quy t
24
ứ ự ủ ự ế ể ọ ọ ộ ị đ nh l a ch n m c tr ng y u cho cu c ki m toán BCTC c a công ty d a trên ch ỉ
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ứ ế ọ ượ tiêu TSNH.Theo đó, m c tr ng y u đ ị c xác đ nh là 130.192.494. Theo đó, t ngổ
ượ ế ớ ủ ệ ạ sai ph m đ ơ c phát hi n trong báo cáo tài chính c a công ty ABC n u l n h n
ẽ ượ ẽ ế ọ 130.192.494 thì s đ ế c coi là tr ng y u, n u nh h n ỏ ơ 130.192.494 thì s coi là
ế ầ ọ ế ư ề ỉ không tr ng y u và không c n thi t đ a ra bút toán đi u ch nh.
ầ ế ọ
ố ng ban đ u tính tr ng y u T i đaố ỉ ỉ STT Ch tiêu ị Giá tr ch tiêu Ướ ượ c l ể T i thi u ứ M c ọ tr ng ứ M c ọ tr ng % %
ậ ợ 1 3 y uế 7 y uế 647.067.562 L i nhu n tr ướ c 9.243.822.319
2 thuế Doanh thu thu nầ 61.924.555.100 0,5 309.622.775 0,8 495.396.440
3 TSNH 32.548.123.557 0,4 130.192.494 0,8 260.384.988
ạ ợ 4 ắ N ng n h n 29.887.187.178 1,5 448.307.807 2,5 747.179.679
ả ổ 5 T ng tài s n 60.131.445.223 0,8 481.051.561 1 601.314.452
ổ ứ ụ ả ọ ế Phân b m c tr ng y u cho các kho n m c:
ổ ứ ế ả ọ ự ế KTV ti n hành phân b m c tr ng y u cho các tài kho n trên BCTC d a
ế ợ ế ố ủ ủ ệ ể ề ớ trên kinh nghi m k t h p v i các y u t : r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát.
ủ ạ ề ệ Theo kinh nghi m c a KTV, t i công ty ABC, ủ r i ro ti m tàng là trung bình,
ứ ể ậ ằ ấ ượ ủ r i ro ki m soát th p, chi phí thu th p b ng ch ng là trung bình nên đ ư c đ a
ớ ệ ố vào nhóm 2 v i h s là 2.
ổ ọ ế Cách tính phân b tr ng y u:
ứ ọ M c tr ng ầ Ướ ượ c l ng ban đ u v ề S dố ư ế y u phân ọ ế tr ng y u c aủ ệ ố H s đi b choổ = x x kho nả kèm ố ư ả ổ ụ T ng s d kho n m c ả ụ kho n m c m c Zụ ớ ệ ố nhân v i h s đi kèm
ư ậ ứ ụ ế ả ả ọ ổ Z Nh v y, m c tr ng y u phân b cho kho n m c ph i thu là:
25
X 25.141.715.173 X 2 = 18.006.463 130.192.494 363.565.310.138
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ư ậ ế ả ạ ở ụ ả ả ớ Nh v y, n u sai ph m x y ra ơ kho n m c ph i thu khách hàng l n h n
ượ ế ượ ạ ế 18.006.463 thì đ ọ c coi là tr ng y u, ng c l ỏ ơ ạ i n u sai ph m nh h n
ế ọ 18.006.463 thì không coi là tr ng y u.
ổ ứ ọ ế ả ả ả ụ B ng 1.4 B ng phân b m c tr ng y u cho các kho n m c
ế ướ ượ c l ng ban
Ụ Ả KHO N M C h sệ ố Quy mô
ọ ứ M c tr ng y u đ uầ Báo cáo th aừ 5.340.479 Báo cáo thi uế 5.340.479 7.456.100.714
Ti nề ồ Hàng t n kho 1 1
2
7.930.176 18.669.308 18.006.463 7.930.176 18.669.308 18.006.463 11.072.592.823 26.067.220.293 25.141.715.173
ả ạ ả Ph i thu ả Ph i thu khách hàng ắ Tài s n ng n h n khác 1 19.243.461.703 13.782.141 13.782.141
ả ố ị Tài s n c đ nh 2
ạ
3 1
ầ ư dài h n Đ u t ạ ắ ả ả ợ N ph i tr ng n h n ả ả ườ ợ i bán N ph i tr ng
15.097.533.426 123.600.000 29.887.187.178 6.199.343.759 21.493.300.000 10.812.833 88.352 21.405.163 18.763.935 15.393.473 10.812.833 88.352 21.405.163 18.763.935 15.393.473 1
ổ ố ồ Ngu n v n CSH ộ T ng c ng
130.192.494 ộ ủ ủ ể 130.192.494 ể * Đánh giá r i ro ki m toán: r i ro ki m toán trên toàn b báo cáo tài chính
ự ủ ủ ủ ề ể ệ ượ đ c đánh giá d a trên r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n.
ủ ề ủ Đánh giá r i ro ti m tàng công ty ABC: công ty là khách hàng lâu năm c a
ổ ủ ậ ề ự PKF, do đó, KTV thu th p thông tin v s thay đ i c a khách hàng trong năm có
ả ưở ạ ộ ồ ơ ủ ự ế nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a công ty. D a vào h s chung năm
ướ ủ ự ẫ ở tr ư c, các khách hàng c a công ty v n nh cũ, các công trình xây d ng d dang
ế ụ ượ ậ ỉ ẫ v n đang ti p t c đ c hoàn thành, trong năm công ty ch nh n thêm hai công
ự ậ ệ ị ớ trình xây d ng nhà ở ạ t i khu đô th m i. Tuy nhiên, nguyên v t li u trong ngành
ư ắ ế ố ự ủ ộ ớ ị xây d ng nh : s t thép, xi măng... ch u tác đ ng l n c a các y u t ư vĩ mô nh :
ề ệ ạ ệ ủ ề ề ấ ậ chính sách ti n t , ngo i t ẩ , tình hình v xu t nh p kh u. Do đó, r i ro ti m tàng
ượ đ c đánh giá là trung bình.
ộ ộ ệ ố ủ ể ể ạ Đánh giá r i ro ki m soát: công ty ABC có h th ng ki m soát n i b ho t
ậ ủ ệ ự ể ượ ấ ộ đ ng có hi u l c, vì v y r i ro ki m soát đ c đánh giá là th p.
ủ ự ủ ệ ể Đánh giá r i ro phát hi n: d a vào mô hình đánh giá r i ro ki m toán, KTV
26
ủ ụ ệ ả ả ợ ượ ố ớ đánh giá r i ro phát hi n đ i v i kho n m c n ph i thu đ c đánh giá ở ứ m c
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
trung bình.
ạ ậ ủ ụ ế ạ ơ ộ 1.3.2.1.4 Th t c phân tích s b trong giai đo n l p k ho ch.
ậ ế ạ ủ ụ ể ả B ng 1.5 Th t c phân tích trong l p k ho ch ki m toán
ố ệ ố ệ S li u tr ướ c S li u sau Chênh l chệ
ể ể ụ ả Kho n m c ki m toán năm ki m toán năm
Giá trị % 2009 2008
ả
26.067.220.293 25.141.715.173 434.590.006 13.334.567.875 10.326.909.666 636.578.445 12.732.652.418 14.814.805.507 201.988.439
ườ ộ ộ ả Các kho n ph i thu ả Ph i thu khách hàng ả ướ i bán c ng Tr tr ắ ả Ph i thu n i b ng n 195,49 243,46 68,27 454,30 212.453.878 46.765.320
ả ả h nạ Các kho n ph i thu 165.688.558 209.970.891 406,57 278.461.236 68.490.345
khác Doanh thu bán hàng 215.456.348.97 185.574.750.00 29.881.598.968 116.10
ị ụ ấ và cung c p d ch v 6 8
ấ ả ả ả ổ Xem xét b ng trên ta th y: t ng các kho n ph i thu năm 2009 tăng 95,49%
ớ ươ ứ ạ ấ ớ so v i năm 2008 t ng ng v i 12.732.652.418, trong đó tăng m nh nh t là
ả ả ươ ứ ớ kho n ph i thu khách hàng là 143,46% t ng ng v i 14.814.805.507. Trong khi
ụ ấ ị ỉ ươ đó, doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ch tăng 16,1% t ứ ng ng
ư ậ ề ộ ả ủ ớ ự ế 29.881.598.968. Nh v y, so sánh v i s bi n đ ng v doanh thu thì tài s n c a
ụ ệ ế ị ươ ầ ố doanh nghi p năm nay b chi m d ng t ng đ i cao. KTV c n chú ý xem xét
ợ ừ ệ ợ ừ ữ ữ ồ vi c thu h i công n t nh ng khách hàng phát sinh công n t nh ng năm tr ướ c
ổ ợ ệ ả ậ đó và theo dõi doanh nghi p có qu n lý khách hàng theo tu i n và trích l p d ự
ể ả ả ạ ợ phòng h p lý không, tìm hi u nguyên nhân làm kho n ph i thu tăng m nh trong
ư ụ ế năm nay nh : chính sách tín d ng, chính sách bán hàng, khuy n mãi...
ế 1.3.2.1.5 Thi ế ế ươ t k ch ể ng trình ki m toán chi ti t
ự ộ ươ ụ ể ả ả Công ty PKF đã xây d ng m t ch ng trình ki m toán kho n m c ph i thu
ậ ọ ươ khách hàng chung cho m i khách hàng, không l p ch ỗ ng trình riêng cho m i
ậ ạ ệ ố khách hàng. T i công ty ABC, sau khi thu th p các thông tin, đánh giá h th ng
ộ ộ ự ự ể ệ ể ộ ươ ki m soát n i b thì KTV th c hi n cu c ki m toán d a trên ch ng trình đã
ự ệ ể ẵ ự ượ ậ đ c l p s n, trong quá trình th c hi n ki m toán, KTV t ổ ạ linh ho t thay đ i
27
ươ ớ ch ợ ng trình cho phù h p v i khách hàng.
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ự ệ ể 1.3.2.2 Th c hi n ki m toán.
ự ử ệ ệ ể 1.3.2.2.1 Th c hi n các th nghi m ki m soát
ượ ả ủ ủ ụ ự ệ ể ệ Công vi c này đ ể ệ c th c hi n đ đánh giá hi u qu c a các th t c ki m
ậ ủ ố ớ ụ ả ả ợ ộ ế soát đ i v i kho n m c N ph i thu khách hàng và đ tin c y c a thông tin. N u
ả ủ ử ệ ể ạ ộ ể ậ ế k t qu c a các th nghi m ki m soát đem l i đ tin c y cho ki m toán viên v ề
ộ ộ ủ ơ ẽ ử ụ ữ ể ể ị ằ ệ ố h th ng ki m soát n i b c a đ n v thì ki m toán viên s s d ng nh ng b ng
ố ượ ự ứ ể ả ủ ụ ể ch ng này đ đánh giá và d a vào đó gi m s l ng các th t c ki m tra chi ti ế t.
ộ ố ử ủ ế ỉ ự ữ ệ ể ả ả ọ ể Ki m toán viên ch l a ch n m t s th nghi m ch y u đ m b o nh ng ki m
ố ớ ủ ụ ề ế ế ả ầ ộ ợ ả soát này tác đ ng đ n h u h t các r i ro ti m tàng đ i v i kho n m c N ph i
thu khách hàng.
ủ ụ ữ ừ ể ể T nh ng th t c ki m soát đã tìm hi u đ ượ ở c ậ ế trên, KTV ti n hành l p
ủ ể ấ ả ể ể ạ ả b ng r i ro đ đánh giá xem trong t t c các lo i ki m soát thì ki m soát nào x ử
ượ ề ủ ử ừ ự ể ệ ấ lý đ ọ c nhi u r i ro nh t. T đó, l a ch n các th nghi m ki m soát chính đ ể
ụ ủ ệ ự ạ ộ ủ ụ ạ đánh giá tính hi u l c và ho t đ ng liên t c c a các th t c này t i Công ty ABC.
ử ể ệ ượ ự ệ ồ Các th nghi m ki m soát chính đ c th c hi n bao g m:
ể ườ ủ ể Tìm hi u và đánh giá môi tr ố ớ ng ki m soát c a công ty ABC đ i v i
ụ ạ ả ả ợ kho n m c N ph i thu khách hàng qua các khía c nh:
ụ ủ ế ể + Liên k t các m c tiêu ki m soát r i ro
ế ậ ệ + Thi ệ t l p trách nhi m và phân chia công vi c
ự ệ ệ ệ ấ + Th c hi n phân công, phân nhi m, b t kiêm nhi m
ộ ủ ổ ự ồ ể ự ậ ủ ổ ộ a> Ki m tra s đ ng b c a s sách, trình t ghi s và đ tin c y c a thông
tin.
ả ế ể B ng 1.6: Ki m tra chi ti t
ể Công ty ki m toán PKF ế Tham chi u: E130
ự Khách hàng ABC ệ Ngày th c hi n: 03/2010
ự ể ộ ổ ườ ự ệ N i dung th c hi n: ki m tra s sách Ng ệ i th c hi n: Long
28
ộ Niên đ 31/12/09
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ể Báo cáo doanh thu theo ngàyBáo cáo doanh thu theo ngàyBáo cáo doanh thu theo ngàyKi m soát
ả ả Báo cáo các kho n ph i thu theo ngày
ổ ụ S ph ngân hàng
ậ Ghi nh n doanh thu
ả ả Báo cáo các kho n ph i thu theo ngày
ề ả Báo cáo tăng gi m ti n theo ngày (Bao ệ ử ụ Các tài li u s d ng ả ề ử ề ặ ồ g m c ti n m t và ti n g i ngân
hàng)
ủ ể ố ể Ki m tra c a giám đ c và ban ki m
soát
ả ả Báo cáo các kho n ph i thu theo ngày
ế ả ố ớ B ng đ i chi u hàng tháng v i ngân
hàng
ề ế ố ả Đ i chi u v doanh thu, các kho n
ề ượ ả ả c và các kho n ph i thu
ti n thu đ ơ Hóa đ n bán hàng
ủ Báo cáo doanh thu theo ngày c a các chi
nhánh
ề ế ậ Nh t ký thu ti n (Các phi u thu gi ữ ở b i
ủ ỹ ạ th qu t ỹ i qu )
ổ ụ S ph ngân hàng
ả Báo cáo doanh thu, các kho n thu đ ượ c,
ả ả các kho n ph i thu hàng ngày, hàng
29
tháng, các quý
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ế ậ K t lu n:
ữ ữ ự ườ ệ Có s phân chia trách nhi m rõ ràng gi a nh ng ng i có liên quan. PKF
ố ớ ơ ả ả ủ ủ ụ ệ ể ể đã ki m tra tính hi u qu c a các th t c ki m soát c b n đ i v i chu trình bán
ữ ề ấ ỏ ườ ị ằ ở hàng và thu ti n, ph ng v n nh ng ng ệ i có trách nhi m (Ch H ng chi nhánh
ả ố ở ị ở thành ph Qu ng Ninh, Anh Trung chi nhánh Thái Nguyên, ch Vân chi nhánh
ệ ố ế ả ả ậ ậ ộ Hà Nam) và k t lu n thông tin qua h th ng đ m b o đ tin c y.
ụ ầ ủ ể ự ệ ổ ứ b> Tìm hi u s phân cách nhi m v đ y đ trong t ch c công tác tài chính
ế k toán.
ự ế ệ ậ ấ ỏ Qua quan sát và ph ng v n, KTV k t lu n Công ty ABC đã th c hi n đúng
ệ ấ ế ậ ệ ắ đ n phân công phân nhi m, b t kiêm nhi m, thi ệ t l p trách nhi m, phân chia
ể ệ ố ụ ủ ụ ế ệ ể ạ công vi c và liên k t các m c tiêu ki m soát r i ro đ h th ng đ t m c tiêu đã
30
ướ ủ ụ ủ ể ấ ượ ệ ị đ nh tr c. Th t c ki m soát c p II c a công ty đ ả c đánh giá là có hi u qu .
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ả ế ể B ng 1.7: Ki m tra chi ti t
ợ Chênh l chệ Ghi chú ụ ả Kho n m c
Theo biên b n ả ế ố đ i chi u công n (VNĐ) Theo s chiổ ả ế t ph i thu ti (VNĐ)
ầ ư
8.544.287.343 2.544.287.343
525.975.533 363.598.094 525.975.533 363.598.094
ty 5.570.935.033 570.935.033
8635..731.720 863.731.720
ọ Ng c 508.593.533 508.593.533
ồ ỳ
ắ
ề ầ ỳ ặ
ướ
ư 31/12/2009 Công ty đ u t và ể phát tri n nhà Hà N iộ ầ Tr n Nga Mai ươ D ng Minh Hà Công VINACONEX ị Phan Th Nhung ễ Nguy n Trung ị ở ầ Tr n Th N ị Vũ Th Nhài ấ H Tu n Qu nh Hoàng Hoa Ki u Trang ị Tr n Th Th m Hu nh Nga Mai ị ươ Đ ng Th H ng Vũ Văn Vĩnh ư ầ Tr n Văn H ng ộ ầ Tr n Ph c L c ị Bùi Th Bình ạ L u Phát Đ t 412.825.273 954.278.320 390.549.337 425.585.789 359.793.233 457.049.865 231.855.193 361.069.476 341.769.060 205.867.940 160.295.466 245.065.933 473.428.522
412.825.273 954.278.320 390.549.337 425.585.789 359.793.233 457.049.865 231.855.193 361.069.476 341.769.060 205.867.940 160.295.466 245.065.933 473.428.522 ả ớ ế c> Đ i chi u ph i thu v i khách hàng
ỏ ế ế ố
ợ ể ả
ể ự ệ
ế ế
ọ
ẫ ạ ế ố ư ượ ố ở ố ủ ụ Th t c: ề ấ Ph ng v n k toán các chi nhánh v quá trình đ i chi u công n hàng quý ồ ơ ủ ế ả ự ớ v i các khách hàng. Tr c ti p ki m tra h s c a chi nhánh Hà Nam đ đ m b o ố ượ ố c th c hi n su t các quý trong năm. quá trình đ i chi u này đ ợ ớ ố ả ấ ầ Yêu c u k toán các chi nhánh cung c p các biên b n đ i chi u công n v i i ngày 30/6/2009 và 31/12/2009 đ i v i các khách ớ ố ư
31
ậ ủ ế ạ ả các khách hàng ch n m u t hàng A, B, C. Đ i chi u s d xác nh n b i các khách hàng đ ổ theo s chi ti t ph i thu khách hàng c a Công ty t ế ố ớ ọ c ch n v i s d i các ngày nói trên.
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ự ệ ế ỏ ợ ố Qua ph ng v n, các phòng k toán đã th c hi n đ i chi u công n hàng quý
ử ế ớ v i khách hàng b ng cách g i th đ i chi u.
ấ ằ ả ố ế ư ố ấ ế ế ệ ữ ố ư t nào gi a s d công n
ế ả ớ ổ ế ố ợ ả t các kho n ph i thu
ẫ ượ ả ọ c ch n.
Các k t qu đ i chi u cho th y không có khác bi ủ c a các khách hàng theo biên b n đ i chi u v i s chi ti ủ c a công ty trong m u đ ậ
ạ ộ ư ệ ả
K t lu n: ế ế t k . Ki m soát ho t đ ng hi u qu theo nh thi ử ế ể ế ệ ế ậ ể
ể ệ ố K t lu n chung sau khi ti n hành các th nghi m ki m soát: ả ộ ộ ủ ớ
ạ ộ
ơ ả ầ ả ể ử ệ
ả H th ng ki m soát n i b c a công ty ABC v i kho n ph i thu khách ể ự ế ế t k . KTV có th d a vào HTKSNB ự ệ ả ệ hàng là ho t đ ng hi u qu theo đúng thi ể ả ủ c a khách hàng đ gi m thi u các th nghi m c b n c n th c hi n. ủ ụ ả ể 1.3.2.2.2. Th t c phân tích trong ki m toán kho n ph i thu khách hàng t ạ i
ằ ệ ự
công ty ABC ủ ụ ủ ả Th t c phân tích đ ả ớ
ạ ộ ể ế
ợ ủ ự ế ượ c th c hi n nh m đánh giá tính phù h p c a s bi n ả ả ướ ộ đ ng c a các kho n ph i thu năm nay so v i năm tr c, các kho n ph i thu so ủ ề ớ v i doanh thu đ xem xét tình hình thu ti n bán hàng c a công ty và các chính sách liên quan đ n các ho t đ ng bán hàng. ủ ụ ự ệ ể ạ ả B ng 1.8 Th t c phân tích trong th c hi n ki m toán t i công ty ABC
ườ ả ệ
ự ự ướ c
ườ ế Tham chi u: E130 ệ ự i th c hi n: : Long Ng ệ Ngày th c hi n: 03/2010 i rà soát: LTV Ng
ơ ị
Chênh l chệ
Ghi chú
ố ề ỉ
ể Công ty ki m toán PKF Khách hàng ABC ộ N i dung th c hi n: So sánh ph i thu năm nay ớ v i năm tr ộ Niên đ : 31/12/09 VNĐ Đ n v tính: 243,4610.326 .909.66625.1 41.715.17314 .814.805.507 S ti n%Ch tiêu
ư
ả Ph i thu khách hàng ể Ch a ki m toán 31/12/09
32
ể Đã ki m toán 31/12/08
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ả ả ươ ề ạ ớ Kho n ph i thu th ng m i năm nay tăng nhi u so v i năm ngoái trong khi
ủ ự ề ề doanh thu tăng không nhi u. Đi u này là do s khó khăn trong thanh toán c a các
ờ ạ ợ ủ ạ ồ khách hàng cũ nên công ty đ ng ý tăng th i h n n c a khách hàng. Bên c nh đó,
ề trong năm nay công ty có nhi u công trình hoàn thành bàn giao và khách hàng gi ữ
ố ề ẽ ổ ị ạ ờ ộ ạ l i 5% t ng giá tr công trình và s thanh toán s ti n còn l i sau m t th i gian
ồ ợ ị ượ đ c quy đ nh trong h p đ ng.
ể Công ty ki m toán PKF ế Tham chi u: E130
ườ ự Khách hàng: ABC Ng ệ i th c hi n: Long
ự ộ ự ọ ệ N i dung th c hi n:phân tích d c ệ Ngày th c hi n: 03/2009
ả ả Kho n ph i thu
ộ Niên đ : 31/12/09
ỉ Ch tiêu 31/12/2009 31/12/2008
ả Ph i thu khách hàng 25.141.715.173 10.326.909.666
Doanh thu 215.456.348.976 185.574.750.008
ỷ ệ T l PTKH/DT 11,66% 5,56%
ồ ố ợ S ngày thu h i công n 42,5 20,3
ợ ế ồ ố ổ ướ S ngày thu h i công n bi n đ i theo xu h ng tăng lên. Công ty ABC
ạ ộ ự ự ặ ườ ho t đ ng trong ngành xây d ng, là lĩnh v c đ c thù và thông th ả ng có kho n
ỷ ệ ả ớ ả ớ ph i thu l n. T l ph i thu khách hàng trên doanh thu năm nay so v i năm tr ướ c
ứ ạ ỏ ụ ế ề ố ơ ị tăng m nh, ch ng t công ty đang b chi m d ng v n nhi u h n. Lý do các
ả ả ượ ả ở kho n ph i thu tăng đã đ c gi i thích trên.
ủ ụ ể ế ụ ả ạ 1.3.2.2.3 Th t c ki m tra chi ti ả t kho n m c ph i thu khách hàng t i công
ty ABC
ế ể ả ổ ợ ế ả ợ Ki m toán viên ti n hành b ng t ng h p chi ti t các kho n công n (theo c ả
ệ ố ư ầ ề ạ ồ ồ ỳ nguyên t và đ ng ti n h ch toán) bao g m s d đ u k , phát sinh trong k , s ỳ ố
ế ố ệ ự ệ ả ợ ổ ố ế ư ố ỳ d cu i k …). Th c hi n đ i chi u s li u trên b ng t ng h p chi ti t công n ợ
ổ ế ổ ế ợ ổ ế ớ ố ệ v i s li u trên s k toán t ng h p, s k toán chi ti t và Báo cáo tài chính.
33
ế ố ư ể ế ầ ế ố Ki m toán viên đ i chi u s d chi ti ỳ ớ ố ư t đ u k v i s d chi ti ố ỳ t cu i k năm
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ướ ượ ể ể ả ả ả tr c đã đ ố c ki m toán và ki m tra trình bày kho n ph i thu trên B ng cân đ i
ế k toán.
ổ ả ả ả ạ ợ B ng 1.9 B ng t ng h p ph i thu khách hàng t i công ty ABC
ể Công ty ki m toán PKF ế Tham chi u: E130
ườ ự Khách hàng: công ty ABC Ng ệ i th c hi n: Long
ự ệ ả ả ổ ợ ộ ự N i dung th c hi n: t ng h p các kho n ph i thu ệ Ngày th c hi n: 03/2010
ộ Niên đ : 31/12/09
16.685.385.156 134.376.738.960 125.920.214.900 25.141.909.173
ư ố ỳ ư ầ ợ ỳ D đ u k PS n PS có d cu i k
AFT08 BF09
ế ể ớ ố ớ AFT08: đ i chi u kh p v i báo cáo đã ki m toán năm 2008
ế ố ớ ớ ướ ể BF09: đ i chi u kh p v i báo cáo tr c ki m toán năm 2009
ượ ấ ố ế ớ ổ ế ả ớ ố ố ệ S li u đ c l y trên B ng cân đ i k toán, đã đ i chi u kh p đúng v i s cái
ế ứ ả ỏ ằ ố ệ ổ ế ổ và s chi ti ề t tài kho n. Đi u này ch ng t r ng s li u trên s chi ti t đã đ ượ c
ả ổ ph n ánh trên s cái và trên Báo cáo tài chính.
ậ ượ ố ệ ợ ố ệ ể ậ ổ Sau khi thu th p đ ấ c s li u, t ng h p s li u ki m toán viên nh n th y
ố ư ả ả ằ r ng phát sinh ph i thu khách hàng và s d ph i thu khách hàng trong năm tài
ủ ự ế ớ ộ chính 2009 tăng so v i năm 2008. Nguyên nhân c a s bi n đ ng này là do trong
ồ ượ ư ả ợ ả ộ năm 2009 các kho n n năm 2008 ch a thu h i đ c c ng thêm các kho n n ợ
năm 2009.
ậ ự ổ ợ ế ả ậ Ti p theo KTV thu th p b ng phân tích tu i n và trích l p d phòng.
ự ế ậ ả ả Công ty đã ti n hành trích l p d phòng các kho n ph i thu khách hàng theo
ư ố Thông t s 13/2006/TT – BTC:
ỷ ệ ể ả ệ ậ ự ả ậ ớ T l trích l p d phòng đ gi m b t các sai sót x y ra do vi c l p d ự
ộ ướ ậ ự ủ ủ ứ ụ phòng ph thu c vào ả c tính ch quan c a nhà qu n lý. M c trích l p d phòng
34
ư ả ạ ả ố ớ đ i v i kho n ph i thu quá h n nh sau:
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ị ố ớ ạ ừ ả ả ế ướ 30% giá tr đ i v i kho n ph i thu quá h n t 3 tháng đ n d i 1 năm
ị ố ạ ừ ả ả ớ ế ướ 50% giá tr đ i v i kho n ph i thu quá h n t 1 năm đ n d i 2 năm
ị ố ớ ạ ừ ả ả ế ướ 70% giá tr đ i v i kho n ph i thu quá h n t 2 năm đ n d i 3 năm
ạ ừ ả ả ớ ố ượ Đ i v i kho n ph i thu quá h n t ở 3 năm tr lên thì đ ả c coi là kho n
ả ả ồ ượ ử ph i thu không có kh năng thu h i và đ c x lý.
ộ ố ả ắ ả ị ả ậ Quy đ nh m t s nguyên t c ghi nh n các kho n ph i thu là các kho n
ả ph i thu khó đòi.
ế ướ ạ ả ợ ợ ồ N ph i thu đã quá h n thanh toán ghi trên h p đ ng, các kh c vay n ợ
ế ợ ặ ho c cam k t n khác.
ư ư ế ạ ả ợ ổ ứ ế N ph i thu ch a đ n h n thanh toán nh ng t ch c kinh t đã lâm vào
ủ ụ ạ ả ả ườ ợ ấ ặ tình tr ng phá s n ho c đang làm th t c gi ể i th , ng ỏ ố i n m t tích, b tr n,
ậ ơ ị ố ữ ử ặ đang b các c quan pháp lu t truy t , giam gi , xét x , đang thi hành án ho c đã
ch t.ế
ạ ừ ả ở ượ ư ả ợ Các kho n n quá h n t 3 năm tr lên đ c coi nh không có kh năng thu
h i.ồ
ư ủ ự ế ộ ị ậ Công ty ABC ch a ti n hành trích l p d phòng theo quy đ nh c a B Tài
Chính.
ử ư ậ G i th xác nh n:
ợ ớ ế ố ố Công ty XYZ cu i năm tài chính Công ty đ i chi u công n v i m t s ộ ố
ế ế ả ả ổ ố khách hàng, chi m 35% t ng s các khách hàng. K toán các kho n ph i thu
ộ ố ụ ư ể ệ ầ ứ khách hàng cũng đ a ra m t s nghi p v thanh toán đ u năm 2010 đ ch ng
ố ư ố ư ử ể ế ầ ậ minh s d cu i năm 2009. Do đó ki m toán viên c n ti n hành g i th xác nh n
ự ế ệ ả ả ợ ố ư ố ớ đ i v i kho n ph i thu khách hàng ch a th c hi n đ i chi u công n , cho t ớ i
ư ự ệ ệ ể ể ờ ọ th i đi m ki m toán ch a th c hi n thanh toán. Đây là công vi c quan tr ng
ệ ế ể ả ư ậ ả ả ả ể trong vi c ki m tra chi ti t các kho n ph i thu. Th xác nh n đ đ m b o tính
ậ ủ ủ ẹ ả ả ọ có th t c a các kho n ph i thu khách hàng và tính tr n v n, chính xác c a các
ả ự kho n d phòng.
ậ ớ ự ử ư ể ọ Ki m toán viên l a ch n g i th xác nh n t ố ư ớ i các khách hàng có s d l n,
ờ ạ ữ ố ố ư s d quá th i h n thanh toán lâu, nh ng khách hàng có s phát sinh trong năm
ố ư ữ ư ớ l n và nh ng khách hàng có s d nh ng trong năm tài chính không có nghi p v ệ ụ
ướ ư ử ế ể ế phát sinh… Tr ậ c khi ti n hành g i th xác nh n ki m toán viên cũng ti n hành
35
ữ ề ế ả ả ấ ỏ ph ng v n k toán theo dõi các kho n ph i thu thông tin v nh ng khách hàng
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ế ủ ổ ự ệ ả ả ọ này. D a trên vi c xem xét tính tr ng y u c a t ng các kho n ph i thu, s l ố ượ ng
ả ể ố ề ự ủ ế ả ả ả các kho n ph i thu, s phân b v quy mô c a các tài kho n, k t qu hi u bi ế t
ộ ộ ủ ể ế ả ả ậ ề ơ ấ v c c u ki m soát n i b c a khách hàng, k t qu kh o sát xác nh n trong các
ướ ậ ớ ử ư ể ế năm tr c, ki m toán viên ti n hành g i th xác nh n t i 12 khách hàng.
ấ ủ ự ượ ự ở Do tính ch t c a ngành xây d ng, các công trình đ c xây d ng ị ề nhi u đ a
ể ệ ả ả ẫ ỉ ặ đi m, t nh thành khác nhau các kho n ph i thu phát sinh d n vi c theo dõi g p
ữ ề ể ế ọ ố ư ớ nhi u khó khăn. Ki m toán viên ti n hành ch n nh ng khách hàng có s d l n
ứ ụ ế ả ả ọ ổ ơ h n m c tr ng y u phân b cho kho n m c ph i thu khách hàng đã đánh giá đ ể
ậ ượ ư ư ả ờ ổ ế ư ậ ậ ử g i th xác nh n và đã nh n đ c th tr l i xác nh n đúng nh theo s k toán
ậ ủ c a ABC đã ghi nh n.
ố ư ợ ớ ể ế ọ ơ ữ Ki m toán viên ti n hành ch n nh ng khách hàng có s d n l n h n
ể ể ử ế ổ ứ ư ử ư ậ ọ m c tr ng y u t ng th đ g i th xác nh n. Công ty đã g i th xác nh n t ậ ớ i 5
ố ề ớ ổ ỷ ệ ố khách hàng v i t ng s ti n 7.050.243.775 VNĐ. T l ế đ i chi u 28%.
ủ
ộ
ộ
ệ
C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi
t Nam
Công ty ABC
ộ ậ
ạ
ự Đ c l p T do H nh phúc
ả ố ế ả ợ B ng 1.10 Biên b n đ i chi u công n
ế
ợ
ả ố Biên b n đ i chi u công n
ệ
ạ
Đ i di n công ty ABC
ầ
ứ ụ
Ông: Tr n Văn Đoàn
ố Ch c v : Giám đ c
ứ ụ ế
ị ằ
ễ
ưở
Bà: Nguy n Th H ng Ch c v : K toán tr
ng
ệ
ạ
Đi n tho i: xxx Fax: yyy
ỉ ố
ườ
ậ
ị
ộ Đ a ch : S 100 – Đ ng M Qu n Thanh Xuân – Hà N i
ệ
ạ
Đ i di n công ty VINACONEX
ứ ụ
ố Ông: Phan Trung Kiên Ch c v : Giám đ c
ứ ụ
ế
ạ
ị
ưở
Bà: Ph m Th Loan Ch c v : K toán tr
ng
ệ
ạ
Đi n tho i: xxx
Fax: yyy
ỉ
ị
Đ a ch :
ố ệ ụ ể
ợ ế
ư
ế
ế
ố
ế Hai bên đ i chi u công n đ n h t ngày 31/12/2009. s li u c th nh sau: Tính đ n
ố ề
ợ
ế h t ngày 31/12/2009, công ty VINACONEX còn n Công ty ABC s ti n là:
ằ
ố
B ng s : 3.000.953.000
ữ
ằ
B ng ch (……………)
ư
ự
ộ
N i dung Công ty VINACONEX ch a thanh toán 40% công trình xây d ng nhà
ở
ạ t
ị ớ i khu đô th m i
36
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ả ượ ậ
ư
ị
ượ ậ
Biên b n đ
c l p lúc 14 h cùng ngày có giá tr pháp lý nh nhau và đ
ố c l p thành b n
ữ
ỗ ả b n, m i bên gi
ả 2 b n.
Công ty ABC
ế
ưở
ưở
Công ty VINACONEX Giám đ cố
K toán tr
ố ng Giám đ c
ế K toán tr
ng
ể Công ty ki m toán PKF
ế Tham chi u: E130
ườ
ự
Ng
ệ i th c hi n: Long
ệ Ngày th c hi n: 03/2010
ả
ộ
ế t
Khách hàng:Công ty ABC * Ki m tra chi ti Niên đ : 31/12/09 ẫ Vi c ch n m u ki m tra chi ti ệ N i dung th c hi n: ki m tra chi ti ệ
ế ệ ụ ả ể ộ t các nghi p v ph i thu khách hàng: ự ệ ế ự ả t kho n ph i thu khách hàng d a vào kinh ể ể ọ ự ể ủ ể ể ế ả nghi m c a ki m toán viên. Ki m toán viên ki m tra chi ti ả t các kho n ph i thu
ượ
ự
ớ
ồ
ế ể ả ả ế ớ ừ ổ theo s chi ti t kho n ph i thu khách hàng, ki m tra chi ti i t ng khách hàng. t t
c ký k t ngày 1/1/2009 v i n i dung:
ợ ể ấ ộ ể ợ ố ả H p đ ng xây d ng đ ả Qua ki m tra b ng cân đ i phát sinh công n ki m toán viên th y có 6 kho n ế
ả
ợ ỳ ế ả ợ
ồ
ể ả ơ ả t 100% các kho n ph i thu có s d l n h n ợ ng ABC trong tr ụ
ợ h p đ ng và là s ti n b i th ọ
ng h p VINACONEX ệ
ặ ọ ể ố ề ể
toán viên ti n hành ki m tra chi ti ế ườ ả ườ ế ồ ớ ể công n không phát sinh trong k k toán, 5 kho n công n phát sinh l n. Ki m ệ ự VINACONEX đ t c c cho ABC 75.000.000 VNĐ đ đ m b o th c hi n ố ư ớ
ỏ ợ
ạ
ợ
ứ ế ổ ồ m c tr ng y u t ng th 130.192.494 VNĐ. Các nghi p v không phát sinh trong ẽ ừ ố ề ồ phá b h p đ ng. Khi thanh lý h p đ ng đúng h n thì ABC s tr s ti n
ả
ả
này vào s ti n mà VINACONEX ph i tr
cho ABC là 3.116.749.600
ẽ ượ
ử
k . ỳ
ố ề ả ủ ụ B ng 1.11 Th t c ki m tra chi ti ộ ử ố ề VNĐ, m t n a s ti n này s đ
ạ i
ượ
đ
c thanh toán vào quý I năm sau.
ớ ộ
ố ề
ế
ề
ặ Phi u thu ngày 1/1/2006 s ti n 75.000.000 v i n i dung ti n đ t
ọ c cVINACONEX.
ơ
ố ề Hóa đ n bán hàng (GTGT) ngày 31/12/2010 cho khách hàng s ti n
là: 3.116.749.600 VNĐ
37
ế ạ ể t t i công ty ABC ố c thanh toán vào cu i năm, n a còn l
ớ SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ố ề
ủ
ấ
ế
ả
ả
chi ti
t kho n ph i thu khách hàng:3.116.749.600 VNĐ
ể ể ấ Gi y báo có c a Ngân hàng ngày 31/12/2010 s ti n qua ki m tra
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ấ ằ ả ợ ố Sau khi xem xét b ng cân đ i phát sinh công n , KTV th y r ng có 2 khách
ự ớ ố ổ ệ hàng có s phát sinh l n là t ng công ty xây d ng Vi t Nam VINACONEX và
ầ ư ể ể ộ ộ công ty đ u t và phát tri n nhà Hà N i HUD. KTV ki m tra toàn b các phát
ủ ể ế ố ớ ể sinh c a 2 công ty này. KTV ki m tra chi ti t đ i v i 2 khách hàng trên ki m toán
ữ ổ ự ế ệ ế ố viên đã th c hi n đ i chi u gi a s chi ti ợ ủ t theo dõi công n c a Công ty ABC
ứ ớ ừ ế ư ứ ơ ớ v i 2 công ty trên v i các ch ng t k toán nh hóa đ n bán hàng, các ch ng t ừ
ộ ố ứ ừ ố ớ ư ượ thanh toán, và m t s ch ng t khác. Đ i v i các công trình ch a đ ệ c nghi m
ấ ượ ư ả ủ ầ ậ ả thu do ch a đ m b o ch t l ng công trình, KTV đã thu th p đ y đ các văn
ệ ế ữ ử ể i công trình đ hoàn thành s a ch a.
ậ ự ệ ể ạ ả ạ ả ủ b n c a hai bên liên quan đ n vi c tr l (cid:0) Ki m tra vi c trích l p d phòng t i công ty ABC
38
ủ ụ Th t c phân tích
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ố ề ỉ Ch tiêu ị S ti n( giá tr )
ự ả D phòng ph i thu khó đòi 2.906.027.192
ả Ph i thu khách hàng 21.456.348.976
ự ả ổ ả D phòng ph i thu/ t ng sô ph i 0,1354
thu
ộ ỷ ệ ự ế ậ ấ ả Qua phân tích trên ta nh n th y d phòng ph i thu chi m m t t l ỏ nh so
ợ ố ề ấ ả ớ v i ph i thu khách hàng, đi u này cho th y công ty có tình hình thu n t t, các
kho n ả
ế ả ph i thu khó đòi chi m t ỷ ệ l ỏ nh .
Ướ
tháng1
ệ
c tính
3 năm
1 năm 2 năm
2 năm 3 năm
234.025.964
124.508.465
229.308.045
Trên 3 năm T lỷ trích ậ l p(%) 30 50 70 609.620.762 100
70.207.789 622.524.324 160.515.632 609.620.762 2.906.949.192
ố ư
ổ
ạ
ợ
ợ
Tên công ty
T ng s d
N trong h n
ạ N quá h n
ST T
iướ
ắ
ố
1
Công ty l p máy và XD s 1
3 tháng d 1năm
1 năm i 2ướ d năm
2năm i 3ướ d năm
ắ
ố
2
Công ty l p máy và XD s 2
227.451.500
227.451.500
3
BQLDA nhà Ga Hàng không
1.180.529.453
1.100.563.541
ự
ố
4
Công ty xây d ng s 12
875.264.930
875.264.930
5
ệ ắ Xí nghi p l p máy
25.465.000
25.465.000
ệ ắ
6
Xí nghi p l p máy H36
52.078.000
52.078.000
7
Công ty Thăng Long
35.496.547
35.496.547
ề
ậ
ầ
ổ
ả
8
Ti n bán c ph n ch m tr
(349.200.000)
(349.200.000)
ợ ạ ứ
9
Công n t m ng
188.411.945
188.411.945
10
T ngổ
2.396.285.430
39
ướ Mô hình ớ ự c tính v i d phòng
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ậ ự ả ạ B ng 1.12 Trích l p d phòng t i công ty ABC
ườ ự ể Công ty ki m toán PKF ế Tham chi u: E130Ng ệ i th c hi n:
Khách hàng: công ty ABC Long
ộ ự Niên đ : 31/12/2009 ệ Ngày th c hi n: 03/2010
ự ệ ể ệ ộ N i dung th c hi n: ki m tra vi c trích
ậ ự l p d phòng
ố ư ự ự ệ ệ ậ Vào cu i năm 2009, ả Công ty ch a th c hi n vi c trích l p d phòng các kho n
ị ủ ư ế ể ả ự ph i thu khách hàng. Nh ng theo ki n ngh c a ki m toán viên công ty đã th c
ủ ệ ậ ộ ị hi n trích l p theo quy đ nh c a B Tài chính
ợ N TK 642: 2.117.949.460
ứ
Năm
T lỷ ệ
M c doanh
ộ
ứ
ậ
TT
N i dung
ố ề S ti n
trích
M c trích l p
ệ nghi p đã
phát
sinh
l pậ
trích
ơ
C.ty CP c khí 32 Thái
1998
82.373.000
100% 82.373.000
1
ố
Nguyên ự Cty CP Xây d ng s 4 HD
2006
44.048.316
100% 44.048.316
21.512.000
2
ế ế
(Ông Th )ọ Cty Ch bi n NVL &SX S
ứ
Tây S n ơ (đã thanh toán
3
2006
44.616.286
0%
44.616.286
ệ
năm 2010) Xí nghi p XD2; Cty XLSX
4
2006
266.280.000
100% 266.280.000
66.570.000
(HCM)HN Cty TNHH XD PT Năng
5
2007
9.500.000
100% 9.500.000
9.500.000
ượ
l
ng V.NHN
ầ
ổ
6
Công ty C ph n INCERA
2007
47.245.000
100% 47.245.000
47.245.000
Cty CP TMTH Kim khí
6
2008
105.253.851
50% 52.626.926
26.313.000
Gang thép
7
Cty Chung thành An – HN
2007
14.850.597
100% 14.850.597
14.850.597
Cty TNHH V t t
ậ ư ậ ả i
v n t
8
2007
59.757.825
70% 41.830.478
ệ
t Trì ổ
9
Vi ầ Cty C Ph n XDCTGT
2007
2.065.236.229
70% 1.445.665.360
413.047.000
40
Có TK 139: 2.117.949.460
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
246HN
Chi nhánh XD&SXCN
10
2008
211.358.329
50% 105.679.165
Ô.Khôi CN Công ty CP xây d ng sự
ố
11
2009
83.234.771
30% 24.970.431
1HD
ằ
ạ
12
Công ty TNHH B ch Đ ng
2008
200.000.000
50% 100.000.000
13
Công ty TNHH Long H iả
2008
155.589.768
50% 77.794.884
Cty TNHH MTVTVTK
14
2009
145.791.193
30% 43.737.358
ĐT&XD T.Công s 3ố
ệ
ươ
15
6.982.400
100% 6.982.400
6.982.400
2006
Cty TNHH Vi
t ph
ng
ự
ố
16
Công ty xây d ng s 6
31.230.629
100% 31.230.629
31.230.629
2003
ạ
ứ
Cty G ch men s
Long
17
2006
85.696.070
100% 85.696.070
85.696.070
ầ
H uThái bình
ắ ạ
18
Nhà máy Xi măng B c c n
2006
21.414.750
100% 21.414.750
21.414.750
ế ấ Nhà máy k t c u thép Sông
19
2008
572.882.700
50% 404.101.829
Công ế ấ Nhà máy k t c u thép Sông
20
2007
168.086.398
70% 82.373.000
Công
ổ
ộ
T ng c ng
4.376.811.826
2.906.027.192 788.077.732
Chênh l chệ
2.117.949.460
ố ướ ầ ế Cu i cùng, sau khi đã hoàn thành các b ệ c công vi c c n thi ậ t, KTV l p
ề ể ề ả ấ ổ ợ ỉ ả b ng t ng h p các v n đ phát sinh và ph n ánh bút toán đi u ch nh lên bi u ch ỉ
đ o.ạ
ố Số Tham S tr ố ướ c ể S sau ki m ộ ề ỉ N i dung Đi u ch nh ể TK chi uế ki m toán toán
25.141.715.17 131 ả Ph i thu E130 (2.117.949.460) 23.023.765.713 3
ố ứ ố ứ ể ấ ổ ườ ợ Ki m tra đ i ng t ng h p: Không có đ i ng b t th ng
ứ ể ừ ộ ố ứ ế ừ ư ạ ộ Ki m tra ch ng t : còn thi u m t s ch ng t do l u t i các đ i thi công ở
41
ề ư ỉ ạ ố ề ổ ư các t nh khác, ch a mang v l u t i văn phòng công ty, t ng s ti n là:
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
34.674.567
ạ ệ ạ ả ố ả Công ty đã đánh giá lai kho n ph i thu có g c ngo i t t i ngày 31/12/2009.
ư ự ự ệ ệ ả ả ậ Công ty ch a th c hi n vi c trích l p d phòng các kho n ph i thu khách
ị ủ ư ự ế ể ệ ậ hàng. Nh ng theo ki n ngh c a ki m toán viên công ty đã th c hi n trích l p
ủ ộ ị theo quy đ nh c a B Tài chính.
ợ N TK 642: 2.117.949.460
Có TK 139: 2.117.949.460
ồ ợ ự ề ệ ể ầ ị Đ ngh Công ty ABC c n có bi n pháp tích c c thu h i n , tìm hi u xem
ồ ầ ự ậ ả ặ ả ợ ợ có kh năng không thu h i c n trích l p d phòng n ph i thu ho c xoá n theo
ủ ằ ả ạ ộ ị ả quy đ nh c a B Tài chính nh m đ m b o lành m nh tình hình tài chính.
ế ậ K t lu n:
ự ế ệ ề ế ấ ả ạ ừ D a vào k t qu công vi c và ngo i tr (các v n đ trên), theo ý ki n tôi:
ơ ở ữ ệ ả ợ ầ C s d li u cho ph n Ph i thu khách hàng
ố ư ế ọ ự ắ ổ tr ng y u và t ng s d : 25. 141.715.173 trung th c theo đúng các nguyên t c k ạ thích h p trên các khía c nh ế
ượ ấ ậ ượ ậ ấ ớ ướ toán đ c ch p nh n chung và đ c l p nh t quán v i năm tr c.
ế ể ả ạ 1.3.2.3 K t thúc ki m toán ph i thu khách hàng t i công ty ABC
ể ả ả ạ Sau khi ki m toán xong các kho n ph i thu t i Công ty ABC nhóm tr ưở ng
ư ể ề ề ả ậ ậ ỉ ki m toán viên đ a ra nh n xét và các bút toán đi u ch nh v kho n trích l p d ự
ủ ả ả ự ệ phòng kho n ph i thu khách hàng c a Công ty ABC. KTV đã xem xét các s ki n
ự ệ ậ ấ ậ phát sinh sau ngày l p báo cáo tài chính và nh n th y không có s ki n nào có
ả ưở ế ế ọ ượ ậ ế nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính đ c l p cho năm tài chính k t thúc
vào 31/12/2009.
ủ ể ả ả 1.3.3 Quy trình ki m toán kho n ph i thu khách hàng c a công ty XYZ do
ự ệ ể công ty ki m toán PKF th c hi n.
ậ ế ể ạ 1.3.3.1 L p k ho ch ki m toán
ạ ộ ự ổ ươ ầ Công ty XYZ là công ty c ph n ho t đ ng trong lĩnh v c th ạ ạ ng m i, ho t
ủ ệ ộ đ ng chính c a công ty là mua bán máy tính và các linh ki n, ngoài ra công ty còn
ệ ắ ự ừ ậ ừ ệ ả ố th c hi n l p ráp máy tính t các linh ki n nh p t ấ nhà s n xu t. V n đi u l ề ệ
ủ c a công ty là 4.346.570.178.
ắ ầ ừ ỳ ế ủ ế ế K k toán: năm tài chính c a công ty b t đ u t ngày 01/01 đ n h t ngày
ươ 31/12 năm d ị ng l ch.
42
ị ề ệ ử ụ ị ề ệ ượ ế ơ ơ Đ n v ti n t s d ng trong k toán: Đ n v ti n t đ ử ụ c Công ty s d ng
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ổ ế ậ ồ ệ ể đ ghi s k toán và l p Báo cáo tài chính là Đ ng Vi t Nam (VNĐ).
ế ộ ế ự ụ ẩ Chu n m c và Ch đ k toán áp d ng:
ế ộ ế ế ộ ế ụ ụ ệ Ch đ k toán áp d ng: Công ty áp d ng Ch đ K toán Doanh nghi p
ệ ế ị ố Vi t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s 15/2006/QĐBTC ngày 20/3/2006
ộ ưở ủ ộ ượ ợ ủ c a B tr ng B Tài chính. Báo cáo tài chính c a Công ty đ ữ ộ c h p c ng gi a
ủ ủ ớ ệ Báo cáo tài chính c a văn phòng Công ty v i Báo cáo tài chính c a các Xí nghi p
thành viên.
ắ ậ ắ ố Nguyên t c l p Báo cáo tài chính: nguyên t c giá g c.
ứ ổ ế ứ ụ ậ ừ Hình th c s k toán áp d ng: Nh t ký ch ng t
ố ề ệ ế ộ ế ự ế ủ ẩ ế Tuyên b v vi c tuân th Chu n m c k toán và Ch đ k toán: Cho đ n
ậ ố ượ ế ngày l p Báo cáo tài chính này, Ban Giám đ c Công ty đã đ c bi ụ t và áp d ng
ươ ự ế ẩ ệ ượ ộ hai m i sáu (26) Chu n m c K toán Vi t Nam đã đ c B Tài chính ban hành
ệ ậ ủ ư trong vi c l p và trình bày Báo cáo tài chính c a Công ty trong năm 2007 nh sau:
ế ị ố ố Quy t đ nh 149/2001/QĐBTC ngày 31/12/2001 ban hành và công b b n
ế ẩ ệ ướ ẫ ợ ế ự (4) Chu n m c K toán Vi t Nam (đ t 1). H ng d n chi ti ế t thi hành quy t
ượ ộ ư ị đ nh này cũng đã đ c B Tài chính ban hành qua Thông t 89/2002/TTBTC
ngày 09/102002.
Quy t đ nh 165/2002/QĐBTC ngày 31/12/2002 ban hành và công b sáu
ế ị ố
ế ẩ ệ ướ ẫ ợ ế ự (6) Chu n m c K toán Vi t Nam (đ t 2). H ng d n chi ti ế t thi hành quy t
ượ ộ ư ị đ nh này cũng đã đ c B Tài chính ban hành qua Thông t 105/2003/TTBTC
ngày 04/11/2003.
Quy t đ nh s 234/2003/QĐBTC ngày 30/12/2002 ban hành và công b
ế ị ố ố
ự ế ẩ ệ ợ ư ố sáu (6) Chu n m c K toán Vi t Nam (đ t 3), Thông t s 23/2005/TTBTC
ướ ẫ ế ế ị ngày 30/03/2005 h ng d n chi ti t thi hành Quy t đ nh 234/2003/QĐBTC.
Quy t đ nh 12/2005/QĐBTC ngày 15/02/2005 ban hành và công b sáu (6)
ế ị ố
ự ế ẩ ệ ướ ẫ ợ ế ế ị Chu n m c K toán Vi t Nam (đ t 4). H ng d n chi ti t thi hành quy t đ nh
ượ ộ ư này cũng đã đ c B Tài chính ban hành qua Thông t 20/2006/TTBTC ngày
20/03/2006.
Quy t đ nh 100/2005/QĐBTC ngày 28/12/2005 ban hành và công b (4)
ế ị ố
ự ế ẩ ệ ợ ư Chu n m c K toán Vi t Nam (đ t 5), Thông t 21/2006/TTBTC ngày
ướ ẫ ế ế ị 20/03/2006 h ng d n chi ti t thi hành quy t đ nh 100/2005/QĐBTC.
43
ế ị ủ ự ế ẫ Tuân th các quy t đ nh và thông t ư ướ h ẩ ng d n các Chu n m c K toán
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ệ ự ự ế ẩ ố ọ Vi t Nam nói trên, Ban Giám đ c Công ty đã l a ch n các Chu n m c K toán
ệ ụ ượ ố ớ ạ ộ ủ Vi ể t Nam có th áp d ng đ ể ậ c đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a Công ty đ l p
Báo cáo tài chính.
ụ ụ ế ả ả : ớ Các chính sách k toán áp d ng v i kho n m c ph i thu khách hàng
ả ả ượ ờ ớ ậ ậ ồ Các kho n ph i thu đ c ghi nh n đ ng th i v i doanh thu, thu nh p và các
ả ả ượ ế ậ ị kho n ph i thu. Doanh thu đ ả c ghi nh n khi k t qu giao d ch hàng hóa đ ượ c
ồ ượ ả ậ ộ ị ợ xác đ nh m t cách đáng tin c y và công ty có kh năng thu h i đ c các l i ích
ị ượ ậ kinh t ế ừ t các giao d ch này. Doanh thu bán hàng đ c ghi nh n khi giao hàng hóa
ề ở ữ ể ườ ậ ượ ề và chuy n quy n s h u cho ng i mua. Khi nh n đ ạ c ti n hàng công ty h ch
ề ả ả ả toán tăng ti n và gi m các kho n ph i thu.
ụ ể ể ề ậ ậ * Thu th p thông tin v nghĩa v pháp lý công ty ABC: Đ có th thu th p
ủ ể ấ ỗ ượ đ ầ c các thông tin mang tính ch t pháp lý c a m i công ty, ki m toán viên c n
ề ệ ậ ả ậ ấ ộ ọ ph i thu th p gi y phép thành l p, đi u l ả công ty, biên b n các cu c h p c ổ
ộ ồ ế ả ợ ồ ị ố đông, h i đ ng qu n tr và Ban giám đ c, các h p đ ng bán hàng, cam k t quan
ố ớ ể ế ả ả ọ ậ tr ng đ i v i kho n ph i thu khách hàng. Ki m toán viên cũng ti n hành thu th p
ệ ư các tài li u quan nh :
ể ể Báo cáo tài chính: Báo cáo ki m toán, thanh tra hay ki m tra năm tr ướ c
ệ ế ả ả Các tài li u liên quan đ n kho n ph i thu khách hàng
ổ ổ ế S cái, s chi ti ả t các tài kho n có liên quan
ợ ố ế ả ố ộ Biên b n đ i chi u công n cu i niên đ
ứ ừ ế Các ch ng t k toán liên quan.
ệ ố ộ ộ ủ ể ể ể 1.3.3.1.2 Tìm hi u h th ng ki m soát n i b và đánh giá r i ro ki m soát.
ạ ậ ế ạ ớ Công ty XYZ là khách hàng m i nên trong giai đo n l p k ho ch công ty
ệ ố ể ể ậ ả ấ ộ ầ c n đánh giá kh năng ch p nh n ki m toán và đánh giá h th ng ki m soát n i
ự ế ể ẫ ẫ ệ ố ạ ộ ủ b c a khách hàng d a trên m u k ho ch ki m toán và m u đánh giá h th ng
ụ ụ ể ộ ộ ki m soát n i b .( ph l c)
ủ ế ể ọ 1.3.3.1.3 Đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toán.
ứ ộ ọ ự ể ế ệ ị ướ * Đ xác đ nh m c đ tr ng y u công ty đã th c hi n hai b c:
ứ ộ ọ ế Ướ ượ ứ ộ ọ ế ượ Ướ ượ c l ng m c đ tr ng y u: c l ng m c đ tr ng y u là l ng t ố i
ằ ở ứ ể ị ư ẫ ộ đa mà KTV tin r ng ư ả m c đ đó các BCTC có th b sai nh ng v n ch a nh
ủ ế ườ ử ụ ưở h ế ị ng đ n quy t đ nh c a ng i s d ng.
44
ả ướ ế ể ẫ ọ Theo văn b n h ng d n đánh giá tính tr ng y u trong ki m toán BCTC
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ỉ ượ ử ụ ứ ộ ọ ế ợ ạ t i công ty PKF, các ch tiêu đ c s d ng làm m c đ tr ng y u là: l ậ i nhu n
ướ ả ư ộ ế ổ ắ ạ ả ợ ổ tr c thu , t ng doanh thu, t ng tài s n, tài s n l u đ ng và n ng n h n.
ế
ế ướ c thu
ắ
ỉ Ch tiêu ậ ợ 1. L i nhu n tr 2. Doanh thu 3. TSNH ợ ạ 4. N ng n h n ả ổ 5. T ng tài s n ậ ắ ứ ế ọ ọ ỉ ọ ứ M c tr ng y u 3% 7% 0,5% 0,8% 0,4% 0,8% 1,5% 2,5% 0,8% 1% ấ ọ ẽ Theo nguyên t c th n tr ng, KTV s ch n ch tiêu có m c tr ng y u th p
ấ ỉ ượ ử ụ ứ ộ ọ ế nh t trong các ch tiêu đ c s d ng đ ể ướ ượ c l ng m c đ tr ng y u. Xem xét
ứ ộ ọ ế ủ ứ ậ ấ ả ướ ượ b ng c l ọ ng m c đ tr ng y u c a công ty XYZ, KTV nh n th y m c tr ng
ướ ế ấ ọ ỏ ỉ ế ủ ợ y u c a l ậ i nhu n tr ộ c thu là nh nh t, đây là m t ch tiêu quan tr ng trên báo
ủ ế ế ả ỗ ủ cáo tài chính c a công ty, nó cho bi t k t qu kinh doanh lãi l ệ c a doanh nghi p.
ế ị ự ứ ể ế ậ ọ ộ ọ ủ Vì v y, KTV quy t đ nh l a ch n m c tr ng y u cho cu c ki m toán BCTC c a
ự ỉ ứ ế ọ ượ ị công ty d a trên ch tiêu LNTT. Theo đó, m c tr ng y u đ c xác đ nh là
ạ ổ ượ ệ 67.314.669. Theo đó, t ng sai ph m đ ủ c phát hi n trong báo cáo tài chính c a
ế ớ ẽ ượ ế ọ công ty XYZ n u l n h n ơ 67.314.669 thì s đ ỏ ơ ế c coi là tr ng y u, n u nh h n
ế ẽ ầ ọ ế ư 67.314.669 thì s coi là không tr ng y u và không c n thi ề t đ a ra bút toán đi u
ỉ ch nh.
ổ ứ ụ ạ ọ ế ả ả ả B ng 1.13 B ng phân b m c tr ng y u cho các kho n m c t i công ty
XYZ
ế ọ
ố ng ban đâu tính tr ng y u T i đaố ỉ ỉ STT Ch tiêu ị Giá tr ch tiêu Ướ ượ c l ể T i thi u ứ M c ọ tr ng ứ M c ọ tr ng % %
ậ ợ 3 y uế 67.314.669 7 y uế 157.067.562 L i nhu n tr ướ c 2.243.822.319 1
thuế Doanh thu thu nầ 54.924.555.100 0,5 274.622.775 0,8 439.396.440 2
TSNH 20.548.123.557 0,4 82.192.494 0,8 164.384.988 3
45
ạ ợ ắ N ng n h n 5.887.187.578 1,5 88.307.813 2,5 147.179.689 4
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ả ổ 5 T ng tài s n 34.139.455.023 0,8 273.115.640 1 341.394.550
ổ ứ ụ ả ọ ế Phân b m c tr ng y u cho các kho n m c:
ổ ứ ế ả ọ ự ế KTV ti n hành phân b m c tr ng y u cho các tài kho n trên BCTC d a
ế ợ ế ố ủ ủ ề ệ ể ớ trên kinh nghi m k t h p v i các y u t : r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát.
ủ ạ ủ ề ệ Theo kinh nghi m c a KTV, t i công ty XYZ, ủ r i ro ti m tàng là cao, r i ro
ứ ể ằ ậ ấ ượ ư ki m soát th p, chi phí thu th p b ng ch ng là cao nên đ ớ c đ a vào nhóm 3 v i
ệ ố h s là 3.
ổ ọ ế Cách tính phân b tr ng y u:
ứ ọ M c tr ng ầ Ướ ượ c l ng ban đ u v ề S dố ư ế y u phân ọ ế tr ng y u c aủ ệ ố H s đi b choổ = x x kho nả kèm ố ư ả ổ ụ T ng s d kho n m c ả ụ kho n m c m c Zụ ớ ệ ố nhân v i h s đi kèm Z
ư ậ ụ ứ ế ả ả ọ ổ Nh v y, m c tr ng y u phân b cho kho n m c ph i thu là:
X 5.676.734.193X 3 = 11,904,787 67.314.669 9.450.864.525
ư ậ ế ả ạ ở ụ ả ả ớ Nh v y, n u sai ph m x y ra ơ kho n m c ph i thu khách hàng l n h n
ượ ế ượ ạ ế 18.006.463 thì đ ọ c coi là tr ng y u, ng c l ỏ ơ ạ i n u sai ph m nh h n
ế ọ 18.006.463 thì không coi là tr ng y u.
ế ướ ượ c l ng ban
Ụ Ả KHO N M C h sệ ố Quy mô
ả
ắ ả 1 1 3 2 3.564.650.809 9.546.321.889 5.676.734.193 2.145.461.003 ọ ứ M c tr ng y u đ uầ Báo cáo th aừ 2,491,832 6,673,258 11,904,787 2,999,525 Báo cáo thi uế 2,491,832 6,673,258 11,904,787 2,999,525
46
Ti nề ồ Hàng t n kho Ph i thu khách hàng ạ Tài s n ng n h n khác ả ố ị Tài s n c đ nh 2 15.887.133.334 22,211,473 22,211,473
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ắ ng n 3 1 300.600.000 5.887.187.578 630,394 4,115,378 630,394 4,115,378
1 23.300.570.000
ổ ạ ầ ư dài h n Đ u t ả ả ợ N ph i tr hạn ố ồ Ngu n v n CSH ộ T ng c ng 16,288,023 67,314,669 16,288,023 67,314,669
ủ ủ ể ộ ể * Đánh giá r i ro ki m toán: r i ro ki m toán trên toàn b báo cáo tài chính
ủ ự ủ ủ ệ ề ể ượ đ c đánh giá d a trên r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n.
ớ ủ ủ ề Đánh giá r i ro ti m tàng công ty XYZ: công ty là khách hàng m i c a PKF,
ầ ủ ự ề ậ ả do đó, KTV thu th p thông tin v thông tin ban đ u c a khách hàng d a vào b ng
ể ạ ấ ỏ ớ ướ ỏ h i và ph ng v n trong. KTV liên l c v i ki m toán các năm tr ể c và tìm hi u
ự ể ọ ướ nguyên nhân mà khách hàng không l a ch n công ty ki m toán năm tr c đ ể
ể ượ ế ể ướ ki m toán năm nay và đ c bi t lý do là công ty ki m toán năm tr c đã tăng phí
ể ấ ộ ườ ầ ầ ở ki m toán m t cách b t bình th ng vào năm nay. B i bì đây là l n đ u tiên PKF
ứ ủ ự ệ ể ề ị th c hi n ki m toán công ty XYZ nên KTV xác đ nh m c r i ro ti m tàng cao.
ủ ượ ể ế ấ ể R i ro ki m soát đ c đánh giá là th p thông qua quá trình tìm hi u và ti p xúc,
ấ ỏ ph ng v n công ty XYZ.
ủ ự ủ ể ệ Đánh giá r i ro phát hi n: d a vào mô hình đánh giá r i ro ki m toán, KTV
ụ ủ ệ ả ả ợ ượ ố ớ đánh giá r i ro phát hi n đ i v i kho n m c n ph i thu đ c đánh giá ở ứ m c
cao.
ạ ậ ủ ụ ế ạ ơ ộ 1.3.3.1.4 Th t c phân tích s b trong giai đo n l p k ho ch.
ạ ậ ế ạ ơ ộ ủ ụ ể ả B ng 1.14 Th t c phân tích s b trong giai đo n l p k ho ch ki m toán
ạ t i công ty XYZ
ố ệ ố ệ S li u tr ướ c S li u sau Chênh l chệ
ể ể ụ ả Kho n m c ki m toán năm ki m toán năm
Giá trị % 2009 2008
ả Ph i thu khách hàng (669.036.794) 89,45 5.676.734.193 6.345.770.987
ả ướ ườ Tr tr c ng i bán 208.752.235 130,44 894.330.235 685.578.000
47
ả ả Các kho n ph i thu 374.373.009 232.578.120 141.794.889 160,96
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
khác
Doanh thu bán hàng 12.190.218.50 83.473.223.008 71.283.004.50 117,11 ị ụ ấ và cung c p d ch v 0 0
ả ấ ả ả ổ ả Xem xét b ng trên ta th y: t ng các kho n ph i thu năm 2009 tăng gi m
ươ ứ ứ ớ ỏ ệ ớ 11,5% so v i năm 2008 t ng ng v i 669.036.794 ch ng t doanh nghi p đã có
ữ ự ể ế ằ ợ ồ nh ng chính sách tích c c nh m thu h i công n , có th liên quan đ n chính sách
ế ể ả ả ấ ợ ợ chi t kh u trong thanh toán, có th do chính sách gi m n cho các kho n n quá
ụ ấ ị ỉ ạ h n khó đòi... Trong khi đó, doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ch tăng
ươ ớ ự ế ư ậ ứ ề ộ 17,11% t ng ng 12.190.218.500. Nh v y, so sánh v i s bi n đ ng v doanh
ả ủ ơ ấ ụ ệ ế ề ị thu thì tài s n c a doanh nghi p năm nay ít b chi m d ng h n r t nhi u. Do các
ặ ể ả ướ ề ề ề ả ả ả kho n ph i thu gi m nhi u nên công ty có nhi u ti n m t đ tr tr c cho khách
ể ặ ọ ơ ờ ơ ấ ổ ả ả ơ ị ị ồ hàng đ đ t c c h n đ m b o có ngu n cung c p n đ nh h n, k p th i h n.
ế 1.3.3.1.5 Thi ế ế ươ t k ch ể ng trình ki m toán chi ti t
ự ộ ươ ụ ể ả ả Công ty PKF đã xây d ng m t ch ng trình ki m toán kho n m c ph i thu
ậ ọ ươ khách hàng chung cho m i khách hàng, không l p ch ỗ ng trình riêng cho m i
ậ ạ ệ ố khách hàng. T i công ty XYZ, sau khi thu th p các thông tin, đánh giá h th ng
ộ ộ ự ự ể ệ ể ộ ươ ki m soát n i b thì KTV th c hi n cu c ki m toán d a trên ch ng trình đã
ự ệ ể ẵ ự ượ ậ đ c l p s n, trong quá trình th c hi n ki m toán, KTV t ổ ạ linh ho t thay đ i
ươ ớ ch ợ ng trình cho phù h p v i khách hàng.
ự ệ ể 1.3.3.2 Th c hi n ki m toán.
ự ử ệ ệ ể 1.3.3.2.1 Th c hi n các th nghi m ki m soát
ượ ả ủ ủ ụ ự ệ ể ệ Công vi c này đ ể ệ c th c hi n đ đánh giá hi u qu c a các th t c ki m
ậ ủ ố ớ ụ ả ả ợ ộ ế soát đ i v i kho n m c N ph i thu khách hàng và đ tin c y c a thông tin. N u
ả ủ ử ệ ể ạ ộ ể ậ ế k t qu c a các th nghi m ki m soát đem l i đ tin c y cho ki m toán viên v ề
ộ ộ ủ ơ ẽ ử ụ ữ ể ể ị ằ ệ ố h th ng ki m soát n i b c a đ n v thì ki m toán viên s s d ng nh ng b ng
ố ượ ự ứ ể ả ủ ụ ể ch ng này đ đánh giá và d a vào đó gi m s l ng các th t c ki m tra chi ti ế t.
ộ ố ử ủ ế ỉ ự ữ ể ệ ả ả ọ ể Ki m toán viên ch l a ch n m t s th nghi m ch y u đ m b o nh ng ki m
ố ớ ủ ụ ế ề ế ả ầ ộ ợ ả soát này tác đ ng đ n h u h t các r i ro ti m tàng đ i v i kho n m c N ph i
48
thu khách hàng.
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ộ ộ ở ệ ố ự ể ả KTV đã d a vào b ng đánh giá h th ng ki m soát n i b ể trên đ đánh
ộ ộ ủ ệ ố ự ể ệ giá h th ng ki m soát n i b c a công ty XYZ và qua th c hi n đánh giá, KTV
ạ ộ ộ ộ ệ ố ụ ậ ấ ể nh n th y khách hàng có h th ng ki m soát n i b ho t đ ng liên t c và có
ệ ự ự ữ ữ ệ ườ hi u l c, có s phân chia trách nhi m rõ ràng gi a nh ng ng i có liên quan.
ế ậ ử ệ ể ế K t lu n chung sau khi ti n hành các th nghi m ki m soát:
ộ ộ ủ ệ ố ể ả ả ớ H th ng ki m soát n i b c a công ty XYZ v i kho n ph i thu khách
ạ ộ ả ế ế ệ hàng là ho t đ ng hi u qu theo đúng thi ể ự t k . KTV có th d a vào HTKSNB
ơ ả ầ ể ả ử ự ệ ệ ể ủ c a khách hàng đ gi m thi u các th nghi m c b n c n th c hi n.
ủ ụ ả ả ể 1.3.3.2.2. Th t c phân tích trong ki m toán kho n ph i thu khách hàng t ạ i
công ty XYZ
ủ ụ ượ ự ệ ằ Th t c phân tích đ ợ ủ ự ế c th c hi n nh m đánh giá tính phù h p c a s bi n
ủ ả ả ớ ướ ả ả ộ đ ng c a các kho n ph i thu năm nay so v i năm tr c, các kho n ph i thu so
ủ ể ề ớ v i doanh thu đ xem xét tình hình thu ti n bán hàng c a công ty và các chính
ạ ộ ế sách liên quan đ n các ho t đ ng bán hàng.
ủ ụ ự ệ ể ạ ả B ng 1.15 Th t c phân tích trong giai đo n th c hi n ki m toán
49
ạ t i công ty XYZ
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ể Công ty ki m toán PKF ế Tham chi u: E130
ườ ự Khách hàng: XYZ Ng ề ệ i th c hi n: Hi n
ự ộ ự ọ ệ N i dung th c hi n:phân tích d c ệ Ngày th c hi n: 03/2009
ả ả Kho n ph i thu
ộ Niên đ : 31/12/09
ỉ Ch tiêu 31/12/2009 31/12/2008
ả Ph i thu khách hàng 5.676.734.193 6.345.770.987
Doanh thu 83.473.223.008 71.283.004.500
ỷ ệ T l PTKH/DT 6,8% 8,9%
ồ ố ợ S ngày thu h i công n 24,82 32,48
ả ả ươ ề ạ ả ớ Kho n ph i thu th ng m i năm nay gi m nhi u so v i năm ngoái trong khi
ủ ề ấ ố ơ doanh thu tăng. Đi u này cho th y tình hình tài chính c a công ty đã t t h n so
ả ướ ượ ề ả ớ v i năm ngoái, các kho n ph i thu các năm tr c đã thu đ c nhi u và công ty đã
ữ ủ ế có nh ng chính sách khuy n khích thanh toán nhanh, các khách hàng c a công ty
ả ợ ạ ả có kh năng tài chính cao, đã tr n đúng h n.
ợ ế ố ồ ổ ướ ả ố S ngày thu h i công n bi n đ i theo xu h ng gi m xu ng. Công ty XYZ
ạ ộ ươ ự ạ ườ ả ho t đ ng trong ngành th ng m i nên, là lĩnh v c thông th ố ng có s ph i thu
ợ ố ủ ế ụ ứ ệ ớ l n, các nghi p v mua bán ch y u là mua bán theo hình th c n , s ngày thu
ỷ ệ ắ ả ớ ồ ợ h i n ng n . T l ph i thu khách hàng trên doanh thu năm nay so v i năm tr ướ c
ả ả ả ồ ờ ạ ứ ỏ gi m là do ph i thu khách hàng gi m đ ng th i doanh thu l i tăng, ch ng t công
ạ ộ ả ơ ụ ế ệ ố ơ ị ty đang b chi m d ng v n ít h n và do đó ho t đ ng có hi u qu h n.
ủ ụ ể ế ụ ả ạ 1.3.3.2.3 Th t c ki m tra chi ti ả t kho n m c ph i thu khách hàng t i công
ty XYZ
ể ế ả ổ ợ ế ả ợ Ki m toán viên ti n hành b ng t ng h p chi ti t các kho n công n (theo c ả
ệ ố ư ầ ề ạ ồ ồ ỳ nguyên t và đ ng ti n h ch toán) bao g m s d đ u k , phát sinh trong k , s ỳ ố
50
ế ố ệ ự ệ ả ổ ố ợ ế ư ố ỳ d cu i k …). Th c hi n đ i chi u s li u trên b ng t ng h p chi ti t công n ợ
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ổ ế ổ ế ợ ổ ế ớ ố ệ v i s li u trên s k toán t ng h p, s k toán chi ti t và Báo cáo tài chính.
ế ố ư ể ế ầ ế ố Ki m toán viên đ i chi u s d chi ti ỳ ớ ố ư t đ u k v i s d chi ti ố ỳ t cu i k năm
ướ ượ ể ể ả ả ả tr c đã đ ố c ki m toán và ki m tra trình bày kho n ph i thu trên B ng cân đ i
ế k toán.
ổ ả ả ả ạ ợ B ng 1.16 B ng t ng h p ph i thu khách hàng t i công ty XYZ
ể Công ty ki m toán PKF ế Tham chi u: E130
ườ ự Khách hàng: công ty XYZ Ng ề ệ i th c hi n: Hi n
ự ệ ả ả ợ ổ ộ ự N i dung th c hi n: t ng h p các kho n ph i thu ệ Ngày th c hi n: 03/2010
ộ Niên đ : 31/12/09
6.345.770.987 11.933.348.568 12.602.385.350 5.676.734.193
ư ố ỳ ư ầ ợ ỳ D đ u k PS n PS có d cu i k
AFT08 BF09
ế ể ớ ớ ố AFT08: đ i chi u kh p v i báo cáo đã ki m toán năm 2008
ế ớ ớ ố ướ ể BF09: đ i chi u kh p v i báo cáo tr c ki m toán năm 2009
ượ ấ ố ế ớ ổ ế ả ớ ố ố ệ S li u đ c l y trên B ng cân đ i k toán, đã đ i chi u kh p đúng v i s cái
ế ứ ả ỏ ằ ố ệ ổ ế ổ và s chi ti ề t tài kho n. Đi u này ch ng t r ng s li u trên s chi ti t đã đ ượ c
ả ổ ph n ánh trên s cái và trên Báo cáo tài chính.
ậ ượ ố ệ ợ ố ệ ể ậ ổ Sau khi thu th p đ ấ c s li u, t ng h p s li u ki m toán viên nh n th y
ố ư ả ả ằ r ng phát sinh ph i thu khách hàng và s d ph i thu khách hàng trong năm tài
ủ ự ế ả ớ ộ chính 2009 gi m so v i năm 2008. Nguyên nhân c a s bi n đ ng này là do trong
ồ ượ ả ả ợ ợ năm 2009 các kho n n năm 2008 đã thu h i đ c và các kho n n năm 2009 ít
ơ h n năm 2008.
ậ ự ổ ợ ế ả ậ Ti p theo KTV thu th p b ng phân tích tu i n và trích l p d phòng.
ự ế ả ả ậ Công ty đã ti n hành trích l p d phòng các kho n ph i thu khách hàng theo
ư ố Thông t s 13/2006/TT – BTC:
ỷ ệ ể ả ệ ậ ự ả ậ ớ T l trích l p d phòng đ gi m b t các sai sót x y ra do vi c l p d ự
ộ ướ ậ ự ủ ủ ứ ụ phòng ph thu c vào ả c tính ch quan c a nhà qu n lý. M c trích l p d phòng
ư ạ ả ả ố ớ đ i v i kho n ph i thu quá h n nh sau:
51
ị ố ớ ạ ừ ả ả ế ướ 30% giá tr đ i v i kho n ph i thu quá h n t 3 tháng đ n d i 1 năm
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ị ố ạ ừ ả ả ớ ế ướ 50% giá tr đ i v i kho n ph i thu quá h n t 1 năm đ n d i 2 năm
ị ố ớ ạ ừ ả ả ế ướ 70% giá tr đ i v i kho n ph i thu quá h n t 2 năm đ n d i 3 năm
ạ ừ ả ả ố ớ ượ Đ i v i kho n ph i thu quá h n t ở 3 năm tr lên thì đ ả c coi là kho n
ả ả ồ ượ ử ph i thu không có kh năng thu h i và đ c x lý.
ộ ố ắ ả ả ị ả ậ Quy đ nh m t s nguyên t c ghi nh n các kho n ph i thu là các kho n
ả ph i thu khó đòi.
ế ướ ạ ả ợ ồ ợ N ph i thu đã quá h n thanh toán ghi trên h p đ ng, các kh c vay n ợ
ế ợ ặ ho c cam k t n khác.
ư ư ế ạ ả ợ ổ ứ ế N ph i thu ch a đ n h n thanh toán nh ng t ch c kinh t đã lâm vào
ủ ụ ả ạ ả ườ ợ ấ ặ tình tr ng phá s n ho c đang làm th t c gi ể i th , ng ỏ ố i n m t tích, b tr n,
ậ ơ ị ố ữ ử ặ đang b các c quan pháp lu t truy t , giam gi , xét x , đang thi hành án ho c đã
ch t.ế
ạ ừ ả ợ ở ượ ư ả Các kho n n quá h n t 3 năm tr lên đ c coi nh không có kh năng
thu h i.ồ
ậ ự ế Công ty XYZ đã ti n hành trích l p d phòng 390.276.449
ử ư ậ G i th xác nh n:
ợ ớ ế ố ố ầ ớ Công ty XYZ cu i năm tài chính Công ty đ i chi u công n v i ph n l n
ử ư ế ế ể ậ ố ớ khách hàng, chi m 60%. Ki m toán viên ti n hành g i th xác nh n đ i v i
ư ự ệ ế ả ả ố ợ ớ ờ kho n ph i thu khách hàng ch a th c hi n đ i chi u công n , cho t ể i th i đi m
ư ự ể ệ ệ ệ ọ ể ki m toán ch a th c hi n thanh toán. Đây là công vi c tr ng tâm trong vi c ki m
ế ậ ủ ể ả ư ả ả ả tra chi ti ậ t các kho n ph i thu. Th xác nh n đ đ m b o tính có th t c a các
ả ự ủ ẹ ả ả ọ kho n ph i thu khách hàng và tính tr n v n, chính xác c a các kho n d phòng.
ậ ớ ự ử ư ể ọ Ki m toán viên l a ch n g i th xác nh n t ố ư ớ i các khách hàng có s d l n,
ờ ạ ữ ố ố ư s d quá th i h n thanh toán lâu, nh ng khách hàng có s phát sinh trong năm
ố ư ữ ư ớ l n và nh ng khách hàng có s d nh ng trong năm tài chính không có nghi p v ệ ụ
ướ ử ư ế ể ế phát sinh… Tr ậ c khi ti n hành g i th xác nh n ki m toán viên cũng ti n hành
ữ ế ề ả ả ấ ỏ ph ng v n k toán theo dõi các kho n ph i thu thông tin v nh ng khách hàng
ế ủ ổ ự ệ ả ả ọ này. D a trên vi c xem xét tính tr ng y u c a t ng các kho n ph i thu, s l ố ượ ng
ả ể ố ề ự ủ ế ả ả ả các kho n ph i thu, s phân b v quy mô c a các tài kho n, k t qu hi u bi ế t
ộ ộ ủ ể ế ả ả ậ ề ơ ấ v c c u ki m soát n i b c a khách hàng, k t qu kh o sát xác nh n trong các
ướ ậ ớ ử ư ể ế năm tr c, ki m toán viên ti n hành g i th xác nh n t i 12 khách hàng và yêu
52
ệ ử ư ố ự ả ầ c u công ty XYZ th c hi n g i th đ i chi u t ế ớ ấ ả i t ả t c các khách hàng đ m b o
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ệ ể ả ả ố t t cho vi c ki m tra theo dõi các kho n ph i thu khách hàng.
ươ ủ ế ạ ồ ợ ấ ủ Do tính ch t c a ngành th ng m i, các h p đ ng mua bán ch y u là phát
ố ượ ợ ụ ậ ớ ợ ộ ờ sinh n nên s l ng l n, th i gian thu n nhanh hay ch m ph thu c vào tình
ủ ữ ế ể ọ hình kinh doanh c a công ty. Ki m toán viên ti n hành ch n nh ng khách hàng có
ụ ứ ế ả ả ơ ọ ổ ố ư ớ s d l n h n m c tr ng y u phân b cho kho n m c ph i thu khách hàng đã
ể ử ư ậ ậ ượ ư ả ờ đánh giá đ g i th xác nh n và đã nh n đ c th tr l ậ i xác nh n đúng nh ư
ổ ế ủ ậ theo s k toán c a XYZ đã ghi nh n.
ố ư ợ ớ ế ể ọ ơ ữ Ki m toán viên ti n hành ch n nh ng khách hàng có s d n l n h n
ể ể ử ế ổ ứ ư ử ư ậ ọ m c tr ng y u t ng th đ g i th xác nh n. Công ty đã g i th xác nh n t ậ ớ i 5
ủ
ộ
ộ
ệ
C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi
t Nam
Công ty XYZ
ộ ậ
ạ
ự Đ c l p T do H nh phúc
ố ề ớ ổ ỷ ệ ố khách hàng v i t ng s ti n 3.455.908.000 VNĐ. T l ế đ i chi u 60,87%.
ế
ợ
ả ố Biên b n đ i chi u công n
ạ
ệ
ứ ụ
Đ i di n công ty XYZ Ông: Mai Văn H nhạ
ố Ch c v : Giám đ c
ứ ụ ế
ầ
ồ
ưở
Bà: Tr n Mai H ng Ch c v : K toán tr
ng
ệ
ạ
Đi n tho i: xxx Fax: yyy
ỉ ố
ườ
ế
ậ
ị
ộ Đ a ch : S 5 – Đ ng A Qu n Hoàn Ki m – Hà N i
ệ
ạ
Đ i di n công ty máy tính Phúc Anh
ươ
ứ ụ
Ông: L
ố ng Văn Can Ch c v : Giám đ c
ầ
ấ
ườ
ứ ụ
ế
ưở
Bà: Tr n Tu n Tr
ng Ch c v : K toán tr
ng
ệ
ạ
Đi n tho i: xxx
Fax: yyy
ỉ
ị
Đ a ch :
ố ệ ụ ể
ợ ế
ư
ế
ế
ố
ế Hai bên đ i chi u công n đ n h t ngày 31/12/2009. s li u c th nh sau: Tính đ n
ố ề
ợ
ế h t ngày 31/12/2009, công ty Phúc Anh còn n Công ty XYZ s ti n là:
ằ
ố
B ng s : 145.000.953
ữ
ằ
B ng ch (……………)
ư
ộ
ậ N i dung Công ty Phúc Anh ch a thanh toán 60% lô hàng máy tính ASUS nh p
tháng 12/2009
ả
ượ ậ
ư
ị
ượ ậ
Biên b n đ
c l p lúc 9 h cùng ngày có giá tr pháp lý nh nhau và đ
ố c l p thành b n
ữ
ỗ ả b n, m i bên gi
ả 2 b n.
Công ty XYZ
ế
ưở
ưở
Công ty Phúc Anh Giám đ cố
K toán tr
ố ng Giám đ c
ế K toán tr
ng
53
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ể ế ệ ụ ả * Ki m tra chi ti t các nghi p v ph i thu khách hàng:
ể ệ ọ ế ự ả ả ẫ Vi c ch n m u ki m tra chi ti t kho n ph i thu khách hàng d a vào kinh
ủ ể ệ ể ể ế ả nghi m c a ki m toán viên. Ki m toán viên ki m tra chi ti ả t các kho n ph i thu
ế ể ả ả ế ớ ừ ổ theo s chi ti t kho n ph i thu khách hàng, ki m tra chi ti i t ng khách hàng. t t
ợ ể ể ấ ả ố ả Qua ki m tra b ng cân đ i phát sinh công n ki m toán viên th y có 3 kho n
ỳ ế ả ợ ợ ớ ể công n không phát sinh trong k k toán, 2 kho n công n phát sinh l n. Ki m
ế ể ế ố ư ớ ả toán viên ti n hành ki m tra chi ti ơ ả t 100% các kho n ph i thu có s d l n h n
ế ổ ứ ụ ệ ể ọ m c tr ng y u t ng th 67.314.669 VNĐ. Các nghi p v không phát sinh trong
k . ỳ
ấ ằ ả ố ợ Sau khi xem xét b ng cân đ i phát sinh công n , KTV th y r ng có 2 khách
ố ế ầ ớ hàng có s phát sinh l n là công ty máy tính Tr n Ti n và ngân hàng
ủ ể ộ ể Viêtcombank. KTV ki m tra toàn b các phát sinh c a 2 công ty này. KTV ki m
ế ố ớ ự ể ế ệ ố tra chi ti ữ t đ i v i 2 khách hàng trên ki m toán viên đã th c hi n đ i chi u gi a
ế ợ ủ ứ ớ ớ ổ s chi ti t theo dõi công n c a Công ty XYZ v i 2 công ty trên v i các ch ng t ừ
ư ứ ơ ừ ộ ố ứ ừ ế k toán nh hóa đ n bán hàng, các ch ng t thanh toán, và m t s ch ng t khác.
ể Công ty ki m toán PKF
ế Tham chi u: E130
ườ
ự
Khách hàng:Công ty ABC
Ng
ề ệ i th c hi n: Hi n
ộ
ệ
Niên đ : 31/12/09
ự Ngày th c hi n:
03/2010
ự
ể
ộ
ệ N i dung th c hi n: ki m tra chi ti
ế t
ự
ợ
ồ
ượ
ế
ớ
ộ
H p đ ng xây d ng đ
c ký k t ngày 1/1/2009 v i n i dung:
ặ ọ
ể ả
ả
ự VINACONEX đ t c c cho ABC 75.000.000 VNĐ đ đ m b o th c
ố ề
ệ
ồ
ợ
ồ
ườ
ườ
hi n h p đ ng và là s ti n b i th
ng ABC trong tr
ợ ng h p
ỏ ợ
ạ
ồ
ợ
ồ
VINACONEX phá b h p đ ng. Khi thanh lý h p đ ng đúng h n thì
ẽ ừ ố ề
ả ả
ố ề
ABC s tr s ti n này vào s ti n mà VINACONEX ph i tr cho ABC
ộ ử
là 3.116.749.600 VNĐ, m t n a
ẽ ượ
ử
ố
ố ề s ti n này s đ
c thanh toán vào cu i năm, n a còn l
ạ ượ i đ
c thanh
toán vào quý I năm sau.
ớ ộ
ố ề
ế
ề
ặ Phi u thu ngày 1/1/2006 s ti n 75.000.000 v i n i dung ti n đ t
ọ c cVINACONEX.
Hóa đ n bán hàng (GTGT) ngày 31/12/2010 cho khách hàng s
ố
54
ả ể B ng 1.17 Ki m tra chi ti ế ạ t t i công ty XYZ
ơ SV: Phan T t Thành
ề
ti n là: 3.116.749.600 VNĐ
ố ề
ủ
ể
ấ
Gi y báo có c a Ngân hàng ngày 31/12/2010 s ti n qua ki m tra
ấ ớ ể L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ậ ự ả ạ B ng 1.18 Trích l p d phòng t i công ty XYZ
ườ
ộ ự ế Tham chi u: E130 ự ề ệ i th c hi n: Hi n Ng ệ Ngày th c hi n: 03/2010
ự ệ ậ ự
ự ệ ả ố
ả ự ự ế ệ ể
ế ị
ể Công ty ki m toán PKF Khách hàng: công ty XYZ Niên đ : 31/12/2009 ể ệ ộ N i dung th c hi n: ki m tra vi c trích l p d phòng ậ ệ Công ty th c hi n vi c trích l p d phòng các kho n ph i thu Vào cu i năm 2009, ị ủ ư khách hàng thi u. Nh ng theo ki n ngh c a ki m toán viên công ty đã th c hi n trích ậ ộ ủ l p theo quy đ nh c a B Tài chính ợ N TK 642: 319.974.741 Có TK 139: 319.974.741
ứ
ộ
TT
N i dung
ố ề S ti n
ứ M c trích l pậ
Năm phát sinh
M c doanh ệ nghi p đã trích
Tỷ lệ trích l pậ
ậ ả ườ
1
Công ty v n t
i đ
ắ ng s t
2008
12.373.000
100% 12.373.000
ệ
ệ
ạ
2
B nh vi n b ch mai
2008
14.048.316
100% 14.048.316
21.312.000
ẩ
ấ
3
ộ ậ Công ty xu t nh p kh u Hà N i
2008
41.616.286
30% 12.484.885
11.616.286
4
Ngân hàng vietcombank
2008
111.280.000
100%
63.570.000
124.831.76 3
ậ ả
5
Công ty v n t
ể i bi n
2008
8.500.000
100% 8.500.000
9.545.000
ầ
ổ
6
Công ty C ph n INCERA
2008
70.245.000
100% 70.245.000
47.205.000
ầ
ươ
ạ ng m i
6
2009
4.253.851
50% 2.126.925
1.317.000
ổ Công ty c ph n th ồ r ng vàng
7
Cty Chung thành An – HN
2009
15.850.597
100% 15.850.597
10.850.597
55
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ậ ư
8
Cty TNHH V t t
hà nam
2009
19.757.825
70% 13.830.477
11.768.000
ế
ầ
ầ
ổ
9
Cty C Ph n máy tính Tr n Ti n
2009
300.236.229
70%
79.832.537
ầ
10
Tr n văn Kim
98.047.000
2009
12.358.329
50%
210.165.36 0 105.679.16 5
ị ằ
11
Lê Th H ng
2009
6.234.771
30% 5.970.431
ế
ầ
12
Tr n Chí Hi u
2009
9.000.000
50% 4.500.000
ạ
13 B ch Công Đoàn
2009
112.589.768
50% 56.294.884
ễ 14 Nguy n Chí Thanh
2009
23.791.193
30% 7.137.358
ỳ
ễ 15 Nguy n văn Qu nh
2009
9.982.400
100% 9.982.400
5.982.400
ườ
16
Lang Tr
ng Long
2009
36.230.629
100% 36.230.629
29.230.629
ổ
ộ
390.276.449
T ng c ng
4.376.811.82 6
Chênh l chệ
710.251.19 0 319.974.74 1 ầ
ế ố ướ Cu i cùng, sau khi đã hoàn thành các b ệ c công vi c c n thi ậ t, KTV l p
ể ề ề ả ấ ợ ổ ỉ ả b ng t ng h p các v n đ phát sinh và ph n ánh bút toán đi u ch nh lên bi u ch ỉ
đ o.ạ
ố Số Tham S tr ố ướ c ể S sau ki m ộ ề ỉ N i dung Đi u ch nh ể TK chi uế ki m toán toán
5.676.734.19 5.356.759.452 131 ả Ph i thu E130 (319.974.741) 3
ố ứ ố ứ ể ấ ổ ườ ợ Ki m tra đ i ng t ng h p: Không có đ i ng b t th ng
ứ ể ừ ầ ủ ứ ừ Ki m tra ch ng t : đ y đ ch ng t
ạ ạ ệ ạ ả ả ố Công ty đã đánh giá l i kho n ph i thu có g c ngo i t t i ngày 31/12/2009.
ự ự ệ ệ ả ả ậ Công ty th c hi n vi c trích l p d phòng các kho n ph i thu khách hàng
ị ủ ư ự ể ế ế ệ ậ thi u. Nh ng theo ki n ngh c a ki m toán viên công ty đã th c hi n trích l p
ủ ộ ị theo quy đ nh c a B Tài chính.
ợ N TK 642: 319.974.741
Có TK 139: 319.974.741
56
ế ậ K t lu n:
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ự ế ệ ề ế ấ ả ạ ừ D a vào k t qu công vi c và ngo i tr (các v n đ trên), theo ý ki n tôi:
ơ ở ữ ệ ả ợ ầ C s d li u cho ph n Ph i thu khách hàng
ế ổ ọ ắ tr ng y u và t ng s d : ố ư 5.676.734.193 trung th c theo đúng các nguyên t c k ự ạ thích h p trên các khía c nh ế
ượ ấ ậ ượ ậ ấ ớ ướ toán đ c ch p nh n chung và đ c l p nh t quán v i năm tr c.
ế ể ả ạ 1.3.3.3 K t thúc ki m toán ph i thu khách hàng t i công ty XYZ
ể ả ả ạ Sau khi ki m toán xong các kho n ph i thu t i Công ty XYZ nhóm tr ưở ng
ư ể ề ề ả ậ ậ ỉ ki m toán viên đ a ra nh n xét và các bút toán đi u ch nh v kho n trích l p d ự
ủ ả ả ự ệ phòng kho n ph i thu khách hàng c a Công ty XYZ. KTV đã xem xét các s ki n
ự ệ ậ ấ ậ phát sinh sau ngày l p báo cáo tài chính và nh n th y không có s ki n nào có
ả ưở ế ế ọ ượ ậ ế nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính đ c l p cho năm tài chính k t thúc
vào 31/12/2009.
ả ụ ể ả 1.3.4 So sánh quy trình ki m toán kho n m c ph i thu khách hàng t ạ i
ự ể ệ công ty ABC và XYZ do công ty ki m toán PKF th c hi n.
ự ụ ệ ể ả ạ ả KTV th c hi n ki m toán kho n m c ph i thu khách hàng t i 2 công ty
ấ ị ữ ư ở ả ể ộ ABC và XYZ có nh ng khác nhau nh t đ nh nh ng ề c hai cu c ki m toán đ u
ự ươ ủ ể ế ế ẵ ệ th c hi n theo ch ng trình ki m toán chung c a công ty đã thi t k s n.
ạ ậ ế ể ạ 1.3.4.1 Giai đo n l p k ho ch ki m toán.
ướ ị ể ẩ Trong b ủ c chu n b ki m toán, khách hàng ABC là khách hàng lâu năm c a
ự ạ ợ ồ ớ ệ PKF, đã có h p đ ng dài h n v i công ty nên năm nay công ty không th c hi n
ả ấ ậ ướ b ớ ủ c kh o sát và ch p nh n khách hàng. Công ty XYZ là khách hàng m i c a
ế ủ ề ệ ả ố công ty trong năm nay nên ph i đánh giá các đi u ki n liên quan đ n r i ro đ i
ư ủ ể ế ả ị ề ớ v i báo cáo tài chính nh : quan đi m đi u hành c a ban qu n tr công ty, k t qu ả
ạ ộ ể ư ủ ữ ầ ế ho t đ ng kinh doanh c a công ty trong nh ng năm g n đây…đ đ a ra quy t
ề ấ ậ ố ị đ nh ch p nh n khách hàng. Vì công ty ABC là khách hàng truy n th ng nên các
ơ ấ ổ ứ ủ ụ ề ề thông tin v nghĩa v pháp lý, ngành ngh kinh doanh, c c u t ch c c a công
ượ ư ồ ơ ườ ệ ố ự ể ty đã đ c l u trong h s th ng tr c. Khi đánh giá h th ng ki m soát n i b ộ ộ
ỉ ầ ữ ề ổ ậ ủ c a công ty ABC, KTV ch c n thu th p thêm các thông tin v nh ng thay đ i
ơ ấ ổ ứ ạ ộ ị ườ ề trong c c u t ch c, ngành ngh kinh doanh, tình hình ho t đ ng, th tr ủ ng c a
ề ấ ả ớ ọ công ty… Trong khi đó, XYZ là khách hàng m i nên m i thông tin v t t c các
ề ề ượ ậ ừ ầ ề ầ ờ ấ v n đ đ u đ c thu th p t ạ đ u và c n nhi u th i gian và chi phí cho giai đo n
này h n.ơ
57
ướ ậ ệ ố ế ể ể ạ Trong b ủ c l p k ho ch ki m toán, KTV đánh giá h th ng ki m soát c a
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ậ ộ ạ ử ề ệ 2 công ty có đ tin c y cao, nên t ệ ự i 2 công ty KTV đ u th c hi n các th nghi m
ể ả ố ượ ể ơ ả ử ệ ở ả ki m soát đ gi m s l ng các th nghi m c b n. Tuy nhiên, c hai công ty,
ủ ế ấ ả ử ư ề ế ậ ầ ầ ậ ộ KTV đ u yêu c u b ph n k toán g i th xác nh n đ y đ đ n t t c các
khách hàng.
ự ề ể ệ ể ạ V phân công nhóm ki m toán: khi th c hi n ki m toán t i công ty ABC là
ủ ề ố ể khách hàng truy n th ng c a PKF nên công ty xem xét và phân công nhóm ki m
ủ ế ủ ể ể ộ ừ toán ch y u là các ki m toán viên đã t ng tham gia cu c ki m toán c a các năm
ướ ự ể ể ế ấ ị tr c, do các ki m toán viên này có s hi u bi ạ ề t nh t đ nh v tình hình ho t
ậ ạ ậ ợ ủ ề ệ ả ấ ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a khách hàng, do v y t o đi u ki n thu n l i trong
ố ớ ự ệ ể ể ộ quá trình th c hi n cu c ki m toán. Đ i v i khách hàng này ki m toán viên đã
ượ ề ủ ủ ủ ể ề ướ ầ b c đ u đánh giá đ c v các r i ro ki m soát, r i ro ti m tàng c a khách hàng
ứ ự ủ ữ ệ ệ ể ộ căn c vào kinh nghi m th c hi n các cu c ki m toán c a nh ng năm tr ướ c,
ể ự ể ượ ủ ố ớ ể ki m toán viên cũng có th d đoán đ c r i ro ki m toán đ i v i Báo cáo tài
ủ ườ ủ ế ở ấ ụ ả chính c a khách hàng th ệ ng xu t hi n ch y u ự kho n m c nào do năng l c
ự ự ể ề ể ặ ệ ủ ế c a k toán hay đ c đi m ngành ngh kinh doanh đ có s phân công th c hi n
ể ợ ướ ộ ố ư ể ầ ki m toán phù h p và b ư c đ u đ a ra m t s các l u ý cho các ki m toán viên
ự ệ ể ầ ớ th c hi n ki m toán các ph n hành khác. Trong khi đó XYZ là khách hàng m i
ể ể ậ ượ ự ệ ủ c a Công ty ki m toán, vì v y nhóm ki m toán đ ộ c phân công th c hi n cu c
ể ể ể ộ ki m toán này là các ki m toán viên có trình đ chuyên môn cao, do các ki m toán
ư ể ế ơ ộ ề ạ ộ viên ch a có hi u bi ư ư t s b v tình hình ho t đ ng kinh doanh cũng nh ch a
ộ ự ề ủ ủ ủ ể ề ợ có m t s đánh giá h p lý v r i ro ki m soát và r i ro ti m tàng c a khách hàng.
ế ể ướ ỹ ề N u không tìm hi u k v Công ty khách hàng tr c khi phân công công vi c s ệ ẽ
ụ ể ủ ệ ệ ợ ớ ẫ ớ d n t i vi c phân công công vi c không phù h p v i tình hình c th c a Công
ự ế ế ể ề ề ấ ty XYZ, vì th có th phát sinh nhi u v n đ ngoài d ki n.
ự ế ế ể ẫ ạ Trên th c t , k ho ch ki m toán cho các khách hàng là theo m u đ ượ c
ậ ẵ ể công ty ki m toán l p s n.
ố ớ ả ế ể ạ Trong k ho ch ki m toán đ i v i c hai Công ty ABC và XYZ, Công ty
ề ậ ể ả ướ ệ ụ ể ầ ự ệ ẫ ki m toán đ u l p b ng h ể ng d n các công vi c c th c n th c hi n khi ki m
ụ ộ ướ ẫ ượ ậ ố ấ ả ả toán m t kho n m c, các h ng d n này đ c l p gi ng nhau cho t t c các
ừ ự ể ộ ớ ạ cu c ki m toán, tuy nhiên tùy t ng khách hàng khác nhau v i các lĩnh v c ho t
ộ đ ng khác nhau và do đó
58
ươ ủ ể ượ ụ Ch ng trình ki m toán chung c a Công ty đ c áp d ng chung cho t ấ ả t c
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ụ ể ủ ể ộ ươ các cu c ki m toán c a các khách hàng c th , ch ể ng trình ki m toán này
ượ ế ố ớ ệ không đ c chi ti t đ i v i các doanh nghi p khác nhau.
ủ ả ố ớ ụ ể ả ả M c tiêu ki m toán đ i v i kho n ph i thu khách hàng c a c Công ty ABC
ượ ự ụ ệ ể và Công ty XYZ đ c th c hi n theo m c tiêu ki m toán chung trong ch ươ ng
ủ ể ả ả trình ki m toán kho n ph i thu khách hàng c a Công ty và không đ ượ ụ ể c c th
ụ ể ệ ở ừ ự ể ả ộ hoá cho t ng khách hàng c th . Trong c hai cu c ki m toán th c hi n hai
ụ ể ể ề ặ ị khách hàng trên, ki m toán viên đ u không xác đ nh m c tiêu ki m toán đ c thù
ủ ừ ả ả ố ớ đ i v i kho n ph i thu khách hàng c a t ng Công ty.
ạ ế ể ể ạ ượ Tóm l ủ i, k ho ch ki m toán c a Công ty ki m toán đ ự c xây d ng trên c ơ
ề ờ ư ỉ ự ệ ể ẵ ầ ộ ở ẫ s m u có s n, và h u nh ch khác nhau v th i gian th c hi n cu c ki m toán,
ư ể ờ ệ ủ th i gian phát hành báo cáo, phân công nhóm ki m toán cũng nh công vi c c a
ố ớ ự ệ ể ộ ể ừ t ng ki m toán viên th c hi n cu c ki m toán đó. Đ i v i khách hàng cũ và
ứ ủ ể ớ ượ ạ khách hàng m i thì m c r i ro ki m toán đ c đánh giá khác nhau, còn l ố i gi ng
nhau.
ự ệ ể ạ 1.3.4.2 Giai đo n th c hi n ki m toán
ố ớ ự ệ ể ể ộ Khi th c hi n cu c ki m toán đ i v i hai Công ty ABC và XYZ, ki m toán
ỉ ẫ ủ ươ ể viên không hoàn toàn tuân theo các ch d n c a ch ả ng trình ki m toán kho n
ự ả ẫ ph i thu khách hàng m u mà Công ty đã xây d ng.
ủ ụ ư ầ ượ ử ụ ự ệ ể Th t c phân tích h u nh ít đ c s d ng khi th c hi n ki m toán, th ủ
ủ ế ỉ ượ ự ệ ệ ẫ ụ t c phân tích ch y u ch đ ọ c th c hi n trong vi c ch n m u các nghi p v đ ệ ụ ể
ể ế ệ ỷ ệ ự ư ượ ki m tra chi ti t, vi c phân tích t d phòng trên doanh thu ch a đ l ự c th c
ủ ụ ệ ỷ ệ ợ ư ượ ể ệ ấ ờ hi n th t c phân tích t n khó đòi ch a đ l c th hi n trên các gi y t làm
ố ệ ủ ệ ể ệ ượ ỉ ự vi c c a ki m toán viên, vi c phân tích s li u thu đ c ch d a vào kinh
ủ ệ ể ượ ự ư ệ nghi m c a ki m toán viên. Tuy đ ủ ụ ể c th c hi n trong ki m toán nh ng th t c
ư ả ỉ ướ ủ ế ộ ố ệ phân tích ch a có hi u qu , ch làm rõ xu h ệ ố ng bi n đ ng c a các s tuy t đ i.
ủ ụ ỉ ượ ử ụ ệ ượ Th t c phân tích ch đ ả c s d ng có hi u qu khi KTV đánh giá đ c các ch ỉ
ỉ ệ ớ tiêu tài chính trong quan h v i các ch tiêu phi tài chính.
Ở ậ ớ ử ư ộ ố ạ công ty ABC, KTV g i th xác nh n t i m t s khách hàng, còn t i công
ậ ớ ư ầ ớ ử ty XYZ, KTV g i th xác nh n t i ph n l n khách hàng.
ủ ụ ế ố ớ ả ở ả ể Th t c ki m tra chi ti ả t đ i v i kho n ph i thu khách hàng c Công ty
ề ượ ể ượ ớ ự ủ ế ABC và Công ty XYZ đ u đ c ki m tra ng c v i trình t c a k toán.
59
ủ ụ ế ậ ớ ượ ứ ằ ể Th t c ki m tra chi ti ỉ t trên m i ch thu th p đ ể c các b ng ch ng ki m
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ư ữ ủ ế ệ ả ả toán liên quan đ n tính hi n h u c a kho n ph i thu khách hàng, mà ch a thu
ậ ượ ẹ ủ ứ ể ế ả ằ ọ th p đ ả c các b ng ch ng ki m toán liên quan đ n tính tr n v n c a kho n ph i
ả ả thu khách hàng có nghĩa là các kho n ph i thu khách hàng đã phát sinh có đ ượ c
ổ ầ ủ ghi s đ y đ không.
ố ớ ừ ủ ụ ụ ệ ể ợ Vi c áp d ng các th t c ki m toán h p lý đ i v i t ng khách hàng c th ụ ể
ể ậ ượ ứ ằ đã giúp ki m toán viên thu th p đ ậ ể c các b ng ch ng ki m toán đáng tin c y
ủ ả ấ ả ế nh t liên quan đ n các kho n ph i thu khách hàng c a hai Công ty ABC và XYZ,
ự ủ ể ệ ể ầ ả góp ph n làm gi m r i ro ki m toán khi th c hi n ki m toán cho hai Công ty này.
ể ạ ế 1.3.4.3 Giai đo n k t thúc ki m toán
ư ế ề ể ả ả ậ K t lu n v các kho n ph i thu khách hàng và ki m toán viên đ a ra căn c ứ
ề ế ự ể ệ ẩ ị ế vào các chu n m c, các quy đ nh v k toán và ki m toán hi n hành. Các k t
ụ ủ ề ể ả ậ ả lu n ki m toán v kho n m c ph i thu khách hàng c a Công ty ABC và Công ty
ậ ượ ự ứ ậ ằ ể XYZ d a vào các b ng ch ng ki m toán đáng tin c y thu th p đ ậ ế c, các k t lu n
ế ủ ừ ự ạ ợ ọ đó là hoàn toàn h p lý và d a trên các khía c nh tr ng y u c a t ng khách hàng.
ự ệ ế ể ậ ả ộ Công ty ki m toán thu th p các s ki n x y ra sau ngày k t thúc niên đ và
ự ệ ấ ậ ấ ườ ả ả ưở ế ị ế nh n th y không có s ki n nào b t th ng x y ra nh h ng đ n quy t đ nh
ườ ử ụ ủ c a ng i s d ng báo cáo tài chính.
ƯƠ CH NG II
Ậ Ả Ệ NH N XÉT VÀ CÁC GI Ể I PHÁP HOÀN THI N QUY TRÌNH KI M
Ả Ụ Ả Ể TOÁN KHO N M C PH I THU KHÁCH HÀNG TRONG KI M TOÁN
Ệ Ể Ự BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO CÔNG TY KI M TOÁN PKF TH C HI N
60
ề ự ụ ể ả ạ ậ ả 2.1 Nh n xét v th c tr ng quy trình ki m toán kho n m c ph i thu
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ể ể ự khách hàng trong ki m toán báo cáo tài chính do công ty ki m toán PKF th c
hi n.ệ
ủ ệ ể ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng hi n nay, vai trò c a công tác ki m toán ngày
ượ ể ệ ệ càng đ c nâng cao, vi c ki m toán báo cáo tài chính giúp doanh nghi p phát
ệ ề ệ ấ ổ ứ ế ệ ả hi n ra các v n đ , hoàn thi n công tác t ả ch c k toán, nâng cao hi u qu qu n
ụ ố ớ ấ ả ả ả ủ ệ ệ ầ ả ự lý và hi u qu s n xu t đ m b o th c hi n đ y đ nghĩa v đ i v i nhà n ướ c
ụ ườ ệ ắ ạ và các nghĩa v pháp lý khác. Trong môi tr ng c nh tranh gay g t hi n nay,
ấ ượ ủ ể ệ ầ ị ọ công ty hi u rõ t m quan tr ng c a vi c nâng cao ch t l ấ ụ ng d ch v cung c p,
ở ộ ế ớ m r ng quy mô công ty, tìm ki m thêm khách hàng m i.
Ư ể 2.1.1 u đi m
ề ổ ứ ệ ả *V t ch c qu n lý công vi c.
ệ ổ ủ ả ộ ợ ứ B máy qu n lý c a Công ty h p lý, vi c t ứ ch c theo phòng ban ch c
ạ ộ ự ệ ớ năng là s chuyên môn hóa cao. V i kinh nghi m lâu năm ho t đ ng trong ngành
ệ ớ ể ạ ự ự ủ ộ ki m toán Ban lãnh đ o Công ty th c s ch đ ng trong quan h v i khách hàng,
ứ ắ ố ầ ừ ắ n m b t và đáp ng t t các nhu c u t phía khách hàng. Công ty ngày càng có uy
ị ườ ự ế ể ư ấ tín trên th tr ng trong lĩnh v c k toán, ki m toán và t v n.
ự ệ ế ể ạ ự Vi c phân công các nhóm ki m toán do lãnh đ o các phòng tr c ti p th c
ự ể ệ ế ề ể ả hi n d a vào hi u bi ạ t v khách hàng và kh năng các ki m toán viên: Lãnh đ o
ườ ủ ể ế ắ ị ướ ộ phòng th ng s p x p và báo l ch đi ki m toán c a các nhóm tr ầ c m t tu n,
ủ ộ ề ế ể ệ ệ ắ ẩ ạ t o đi u ki n cho các ki m toán viên ch đ ng s p x p công vi c và chu n b ị
cho công tác.
ố ớ ệ ự ể ọ ườ Vi c l a ch n nhóm ki m toán: đ i v i khách hàng th ng niên thì nhóm
ưở ượ ữ ổ ỉ ợ ố ớ ể tr ng đ c gi nguyên, ch thay đ i các tr lý ki m toán; đ i v i các khách
ự ừ ể ọ ớ ộ hàng m i, PKF l a ch n ki m toán viên có trình đ chuyên môn cao, t ng có
ự ủ ệ ưở kinh nghi m trong lĩnh v c kinh doanh c a khách hàng làm nhóm tr ớ ng. V i
ự ể ệ ự ư ậ ọ ế ộ ể vi c l a ch n nh v y, các ki m toán viên luôn có s hi u bi t m t cách t ố t
ấ ề ạ ộ ủ ả ấ ố nh t v tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a khách hàng mà không t n
ề ờ nhi u th i gian và chi phí.
ề ộ * V đ i ngũ nhân viên.
ữ ư ủ ứ ạ ẩ
61
Nhân viên c a PKF là nh ng cá nhân có t ẩ cách đ o đ c, ph m ch t t ệ ề ứ ủ ự ệ ạ luôn tuân th đúng theo chu n m c đ o đ c ngh nghi p, nhi ấ ố t, t tình trong công
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ệ ạ ẹ ự ượ ự ỹ ừ ữ vi c, có năng l c, nhanh nh n, sáng t o, đ
ổ ứ ọ c l a ch n k t ệ ạ
ượ ch c hàng năm. Sau khi đã làm vi c t ụ ể ạ ả ọ ộ ỳ ị do Công ty t ẫ PKF v n luôn đ
ấ ả ế ị ư ả ị ữ ể ắ
t c các văn b n, thông t ớ ư ắ ượ ượ c ban hành m i cũng nh s p đ ụ c áp d ng, ch
ượ ệ ể ệ ộ ể ỳ nh ng k thi tuy n ủ i PKF, các nhân viên c a c chú tr ng đào t o m t cách liên t c, đ nh k và bài b n đ có ự ị , ngh đ nh, quy t đ nh…trong lĩnh v c ươ ng ệ ố t Nam đánh giá có h th ng c hi p h i ki m toán Vi th n m v ng t ể ế k toán, ki m toán đã đ ạ ủ trình đào t o c a PKF đ
ấ ượ và ch t l
ồ ơ ể * V h th ng h s ki m toán.
ng cao ề ệ ố ệ ố ồ ơ ể ượ ạ ợ ồ c phân lo i và trình bày h p lý, g m h s
ự ườ ượ ắ ế th H th ng h s ki m toán đ ồ ơ ể ng tr c và h s ki m toán năm, đ
ế ạ ượ ệ ế ề ệ ệ ể đánh ký hi u tham chi u t o đi u ki n cho vi c ki m tra, đ i chi u đ
ư ễ ệ ể ệ ể ở ộ ồ ơ ệ ọ c s p x p khoa h c thông qua vi c ự ố c th c ự hi n d dàng b i các ki m toán viên th c hi n cu c ki m toán cũng nh không
ự ế ự ể ộ ệ tr c ti p th c hi n cu c ki m toán.
ồ ơ ể ụ ể ộ
ướ ể ể ả
ơ ở ố ướ ể ế ể ặ ng t. Tr ủ H s ki m toán luôn tuân theo m t quy trình soát xét c th và nghiêm ồ ơ ể c khi ki m toán khách hàng, ki m toán viên ph i xem xét h s ki m c đ làm c s đ i chi u và ki m tra các thông tin và toán c a các năm tr
ẩ ị ồ ơ ể ể
ề ươ ẫ * V ch
ầ ủ chu n b h s ki m toán cho năm ki m toán đ y đ . ể ng trình ki m toán m u. ươ ẫ ẵ ể ụ ọ Đây là ch
ọ ệ ươ ượ hình doanh nghi p, m i khách hàng. Ch
ế ế ừ ể ng trình ki m toán đ ủ ợ ớ ặ ụ ể ả lý và chi ti
ượ ủ ự ự ệ ể t Nam hi n nay. Quy trình ki m toán c a PKF đ c xây d ng d a trên c s Vi
ế ộ ế ộ ậ ữ ự ủ ể ệ ẩ
ờ ự ụ ữ ự ệ ệ ậ ẩ ồ ọ ạ ng trình ki m toán theo m u s n, áp d ng chung cho m i lo i ợ ự c xây d ng h p ệ t đ n t ng kho n m c, phù h p v i đ c đi m c a các doanh nghi p ơ ở ệ ủ tuân th nh ng chu n m c ki m toán đ c l p và ch đ k toán hi n hành c a chung t Nam, đ ng th i l a ch n và v n d ng nh ng chu n m c, thông l
ố ế ơ ở ự ế ợ ớ ạ ộ ả ấ trên c s phù h p v i th c t ho t đ ng s n xu t kinh doanh và
Vi ủ c a qu c t ạ ả ệ qu n lý t t Nam.
i Vi ươ ẫ ủ ể ả ộ ướ ẫ Ch ng trình ki m toán m u c a PKF là m t văn b n h ng d n cho các
ể ự ể ệ
ki m toán viên trong th c hi n công tác ki m toán. ạ ộ ề ệ ố ấ ượ ng ho t đ ng ki m toán.
ể * V h th ng ki m soát ch t l ự ể ộ ể ấ ượ ạ ộ PKF đã xây d ng m t quy trình ki m soát ch t l
ặ ẽ ớ ự ừ ấ
ưở ưở ư ự ệ ố nhi m soát xét nh Giám đ c, Tr
62
ng phó phòng, Tr ệ ẽ ữ ượ ế ặ ậ ộ ể ng ho t đ ng ki m ị toán khá ch t ch , v i s phân công phân c p rõ ràng cho t ng cá nhân ch u trách ố ợ ng nhóm; có s ph i h p c ti n hành 3 ch t ch gi a các b ph n, cá nhân có liên quan. Vi c soát xét đ
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ướ ượ ứ ể ấ c p tr c báo cáo ki m toán chính th c.
ươ ộ ộ ủ ể ể c khi ra đ ề * V ph ệ ố ng pháp tìm hi u, đánh giá h th ng ki m soát n i b c a khách
hàng.
ề ệ ố ủ ể ể Đ tìm hi u và đánh giá v h th ng KSNB c a khách hàng, PKF th ườ ng
ớ ư ể ả ỏ ượ ậ ể ẵ ử ụ s d ng b ng câu h i khách hàng v i u đi m là đ c l p s n nên ki m toán
ể ế ề ấ ọ ỏ ư viên có th ti n hành nhanh chóng và không b sót các v n đ quan tr ng. Nh ng
ế ế ể ạ ả ỏ ớ ợ do thi t k chung nên b ng câu h i đó có th không phù h p v i các lo i hình
ứ ệ ậ ượ ề ấ doanh nghi p khác nhau. Nh n th c đ ệ c v n đ đó, hi n nay trong m t s ộ ố
ườ ệ ử ụ ế ợ ự ợ ươ ả tr ng h p, PKF đã th c hi n s d ng k t h p ph ỏ ớ ng pháp b ng câu h i v i
ươ ư ả ặ ườ ậ ừ ể ph ồ ng pháp l u đ ho c b ng t ng thu t, t đó ki m toán viên có đ ượ c
ầ ủ ề ệ ố ữ ủ ậ nh ng thu th p đ y đ v h th ng KSNB c a khách hàng.
ế ổ ổ ứ ề ọ ị ể * V xác đ nh và phân b m c tr ng y u t ng th .
ế ổ ứ ủ ệ ộ ọ ị ể Vi c xác đ nh m c tr ng y u t ng th là m t xét đoán mang tính ch quan
ả ướ ẫ ướ ủ c a KTV. Công ty đã có văn b n h ằ ng d n chung nh m giúp các KTV ứ c m c
ế ổ ể ự ư ợ ọ ố ỉ ướ tr ng y u t ng th d a trên các ch tiêu g c nh : l ậ i nhu n tr ế c thu , doanh
ả ư ộ ầ ư ắ ầ ư ạ ạ ớ ợ thu, tài s n l u đ ng và đ u t ạ ng n h n, đ u t ắ dài h n, n ng n h n v i các t ỷ
ị ệ l xác đ nh
ề ể ộ *V quy trình cu c ki m toán.
ủ ể ẩ ợ ớ Quy trình ki m toán c a PKF là hoàn toàn phù h p v i các tiêu chu n đánh
ượ ậ ạ ấ ệ ự ế ề ớ ệ giá chung đ c ch p nh n t i Vi ắ t Nam và luôn g n li n v i th c t Vi t Nam.
ơ ở ự ự ể ể Công ty đã d a trên c s quy trình ki m toán chung đ xây d ng riêng cho mình
ẽ ặ ộ ọ ợ m t quy trình khá phù h p, ch t ch và khoa h c.
2.1.2 T n t ồ ạ i
ồ ự ữ ư ể ạ ạ ườ Bên c nh nh ng u đi m trên, do ngu n l c có h n và môi tr ể ng ki m
ạ ệ ư ượ ữ ệ ẫ ạ toán t i Vi t Nam ch a đ ồ c hoàn thi n và lành m nh nên v n còn nh ng t n
ạ t i sau:
ề ổ ứ ệ ả * V t ch c qu n lý công vi c.
ự ụ ệ ề ạ ộ ị ị ả Công ty PKF th c hi n nhi u lo i hình d ch v trên đ a bàn r ng( c 3
ề ớ ượ ổ ứ ạ mi n v i 3 chi nhánh) nên Công ty đ ch c theo lo i hình phân tán: Công ty c t
ả ướ ơ ấ ổ ứ có 3 văn phòng trong c n c. Do quy mô phân tán và c c u t ứ ạ ch c ph c t p
ộ ổ ứ ố ợ ủ ả ỏ nên Công ty đòi h i trình đ t ỏ ch c ph i h p cao c a các nhà qu n lý, đòi h i
63
ệ ủ ể ạ ả kh năng chuyên môn cao, toàn di n c a ki m toán viên và lãnh đ o Công ty, đòi
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ề ệ ố ỏ ầ ư ớ ả ề h i đ u t l n c v chuyên gia, kinh ngi m, ti n v n.
ề ộ * V đ i ngũ nhân viên.
ộ ố ượ ư ể ớ Tuy Công ty đã có m t s l ớ ng ki m toán viên l n nh ng v i kh i l ố ượ ng
ư ủ ầ ủ ư ệ ứ ệ ẫ ị công vi c nh hi n nay v n ch a đ đáp ng th ph n c a công ty trên th tr ị ườ ng
ể ki m toán.
ề ươ ẫ * V ch ể ng trình ki m toán m u.
ươ ể ươ Các ch ng trình ki m toán nói chung và ch ể ng trình ki m toán các
ủ ả ả ượ ế ế ẵ ụ kho n ph i thu khách hàng nói riêng c a PKF đ c thi t k s n, áp d ng chung
ự ệ ạ ọ ọ cho m i lo i hình doanh nghi p, m i khách hàng mà không xây d ng riêng cho
ụ ể ấ ề ể ệ ừ t ng khách hàng c th , v n đ này gây khó khăn cho vi c ki m toán các doanh
ự ư ự ệ ể ả ặ nghi p kinh doanh trong các lĩnh v c đ c thù nh : xây d ng, b o hi m, ngân
hàng…
ươ ể ả ả ẫ Trong ch ng trình ki m toán m u kho n ph i thu khách hàng, công ty
ụ ể ệ ố ủ ụ ự ể ề ộ ộ ố không xây d ng c th các th t c v đánh giá h th ng ki m soát n i b đ i
ự ể ệ ả ả ớ v i kho n ph i thu đó. Vi c đánh giá này là do ki m toán viên d a vào kinh
ủ ể ệ nghi m c a mình đ đánh giá.
ươ ộ ộ ủ ể ể ề * V ph ệ ố ng pháp tìm hi u, đánh giá h th ng ki m soát n i b c a khách
hàng.
ỉ ừ ớ ủ ụ ủ ể PKF m i ch d ng l ạ ở i ể tìm hi u các th t c ki m soát c a khách hàng,
ắ ằ ủ ụ ư ế ể ể ể ẳ ắ ị ch a ti n hành ki m tra đ kh ng đ nh ch c ch n r ng các th t c ki m soát là
ự ự ệ ự th c s có hi u l c.
ề ể ộ * V quy trình cu c ki m toán.
ự ế ệ ể ể ạ ộ ộ Tuy PKF th c hi n k ho ch ki m toán cho toàn b cu c ki m toán
ạ ế ậ ư ừ ế ể ạ ả ọ ư nh ng l ụ i ch a chú tr ng đ n l p k ho ch ki m toán cho t ng kho n m c.
ươ ề ậ ế ể ầ ộ Ch ụ ể ng trình ki m toán các ph n hành c th cũng không đ c p đ n n i dung
ệ ầ ữ ế ể ầ ẩ ậ ạ khâu l p k ho ch ki m toán cho ph n hành đó, nh ng công vi c c n chu n b ị
ướ ữ ệ ế ế ệ ể ả ạ ả tr c và nh ng k ho ch ti n hành công vi c, vi c ki m toán kho n ph i thu
khách hàng cũng v y.ậ
ả ụ ệ ả ả 2.2 Các gi ể i pháp hoàn thi n quy trình ki m toán kho n m c ph i thu
ể ể ự khách hàng trong ki m toán báo cáo tài chính do công ty ki m toán PKF th c
64
hi n.ệ
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ể ạ ậ ế ạ 2.2.1 Giai đo n l p k ho ch ki m toán.
ể ế ạ ộ ơ ị ả Ki m toán viên nên có k ho ch kh o sát đ n v khách hàng m t cách c ụ
ể ế ơ ứ ủ ư ậ ể ẽ ợ th , chi ti ố ớ t h n. Nh v y ki m toán viên s đánh giá h p lý m c r i ro đ i v i
ụ ứ ể ể ạ ằ ậ ả ả ế kho n m c ph i thu khách hàng đ có k ho ch thu th p b ng ch ng ki m toán
ụ ể ả ị ế ể ợ h p lý cho kho n m c này. Vì th ki m toán viên cũng có th xác đ nh đ ượ c
ươ ứ ụ ụ ể ả ầ ằ ậ ph ng pháp thu th p b ng ch ng ki m toán c n áp d ng cho kho n m c hay
ệ ụ ể ầ ơ ở ự ệ ể ả ộ các công vi c c th c n th c hi n khi ki m toán trên c s cu c kh o sát trên.
ầ ượ ệ ả ể ộ ộ Vi c kh o sát này c n đ c giao cho m t ki m toán viên có trình đ chuyên môn
ấ ề ữ ể ổ cao, đ có nh ng đánh giá và cái nhìn t ng quan nh t v Công ty khách hàng.
ộ ự ể ự ể ể ệ ộ Ki m toán viên th c hi n cu c ki m toán nên có m t s hi u bi ế ơ ộ t s b
ướ ể ế ạ ậ ế ể ự ượ ề v khách hàng tr c khi l p k ho ch ki m toán chi ti t đ xây d ng đ c k ế
ể ạ ế ự ừ ể ể ấ ấ ho ch ki m toán chi ti t nh t, sát th c nh t. T đó, ki m toán viên có th đánh
ố ớ ư ể ơ ươ ầ ứ ủ giá chính xác h n đ i v i m c r i ro ki m toán và đ a ra ph ự ng pháp c n th c
ụ ượ ệ ể ả ơ ợ ơ hi n khi ki m toán các kho n m c đ c chính xác h n, phù h p h n.
ươ ụ ể ể Trong ch ng trình ki m toán cho các khách hàng c th , PKF có h ướ ng
ủ ụ ầ ố ớ ộ ố ộ ố ự ụ ệ ả ẫ d n th c hi n m t s các th t c c n làm đ i v i m t s kho n m c, tuy nhiên
ướ ụ ể ố ớ ừ ư ế ẫ các h ng d n này cũng ch a tính đ n tình hình c th đ i v i t ng khách hàng
ả ố ớ ư ể ệ ậ ậ ặ đ c thù, vì v y ch a có hi u qu đ i v i các khách hàng này. Vì v y, ki m toán
ự ể ả ế ể ụ ể ấ ị ề viên ph i có s hi u bi t nh t đ nh v công ty khách hàng đ c th hoá các
ố ớ ừ ụ ể ể ệ ạ ệ ấ ả ẫ ướ h ng d n trên đ i v i t ng khách hàng c th đ công vi c đ t hi u qu nh t.
ủ ụ ự ủ ể ệ ể ả Các ch nhi m ki m toán ph i xây d ng thêm các th t c ki m toán b ổ
ể ử ụ ậ ử ể ề ư ậ ỹ sung đ đ phòng khi không th s d ng k thu t g i th xác nh n trong quá
ự ế ể ế ộ ạ trình xây d ng k ho ch ki m toán chi ti ụ ể ể t cho các cu c ki m toán c th .
ị ề ệ ứ ủ ế ế ọ * Ki n ngh v vi c đánh giá m c r i ro và tr ng y u.
ố ớ ườ ự ể ả Đ i v i khách hàng th ng xuyên, ki m toán viên ph i có s xem xét s ơ
ữ ủ ể ổ ộ ề b v nh ng thay đ i chung c a Công ty khách hàng trong năm ki m toán đ ể
ứ ủ ủ ề ể ợ đánh giá m c r i ro h p lý v Báo cáo tài chính c a khách hàng, ki m toán viên
ể ả ố ớ ự ữ ợ ớ ố ầ c n có s đánh giá thích h p đ i v i nh ng khách hàng này đ gi m b t kh i
ệ ầ ả ủ ơ ở ự ế ể ệ ộ ượ l ng công vi c c n th c hi n trên c s xem xét k t qu c a cu c ki m toán
ướ tr c đó.
ệ ể ạ ự 2.2.2 Giai đo n th c hi n ki m toán.
65
ậ ử ề ỹ ư ậ ươ ử ư ậ V k thu t g i th xác nh n: ph ộ ng pháp g i th xác nh n là m t
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ươ ệ ể ả ph ể ng pháp có hi u qu cao trong ki m toán tài chính nói chung và trong ki m
ầ ả ả ượ ằ toán kho n ph i thu khách hàng nói riêng, góp ph n thu đ ể ứ c b ng ch ng ki m
ư ể ế ậ ộ toán có đ tin c y cao, giúp các ki m toán viên đ a ra các ý ki n thích đáng v ề
ụ ả ả kho n m c ph i thu khách hàng.
ả ắ ọ ư ủ ệ ể ế ầ ớ Trách nhi m c a ki m toán viên c n ph i g n v i ý ki n mà h đ a ra có
ủ ể ệ ế ớ ả nghĩa là ki m toán viên ph i có trách nhi m v i ý ki n c a mình, và Công ty
ể ể ả ớ ệ ki m toán ph i có trách nhi m v i báo cáo ki m toán đã phát hành. Do đó, các k ỹ
ậ ượ ậ ử ư ỹ ứ ể ậ ằ thu t thu đ ộ c các b ng ch ng ki m toán có đ tin c y cao nh k thu t g i th ư
ậ ẽ ượ ử ụ ợ ơ xác nh n s đ c s d ng h p lý h n.
ậ ố ư ư ử ử ệ ề ờ Do vi c g i th xác nh n t n nhi u th i gian nên KTV nên g i th xác
ướ ố ớ ố ư ả ướ ắ ầ ể ộ ậ nh n tr c đ i v i s d các tài kho n tr ề c khi cu c ki m toán b t đ u, đi u
ậ ử ư ẽ ậ ỹ ượ ự ủ ệ ầ ướ này s giúp cho k thu t g i th xác nh n đ c th c hi n đ y đ các b c theo
ự ể ử ư ử ư ể ậ trình t ậ ầ chung khi g i th xác nh n, ki m toán viên có th g i th xác nh n l n
ị ớ ạ ể ế ặ ẫ ở ờ hai do không b gi ậ i h n b i th i gian ki m toán, ho c n u v n không nh n
ư ứ ế ể ể ậ ộ ượ đ c th xác nh n thì khi ti n hành cu c ki m toán chính th c, ki m toán viên
ủ ể ủ ụ ệ ể ầ ậ ằ ứ ổ ẽ ự s th c hi n các th t c ki m toán b sung đ y đ đ thu th p b ng ch ng
ố ớ ủ ể ậ ằ ả ộ ứ ế ki m toán đ i v i các kho n này. Vì th nâng cao đ tin c y c a b ng ch ng
ể ượ ừ ươ ậ ki m toán thu đ ph c t ỹ ng pháp k thu t này.
ệ ố ự ề ể ể ệ ộ ộ V đánh giá h th ng ki m soát n i b : ki m toán viên nên th c hi n các
ắ ằ ệ ố ế ợ ề ể ể ắ ậ ấ ỏ ỹ k thu t ph ng v n và đi u tra k t h p đ ch c ch n r ng h th ng ki m soát
ệ ự ạ ộ ủ c a khách hàng ho t đ ng có hi u l c.
ự ề ươ ố ớ ộ ố ể ặ V xây d ng ch ư ng trình ki m toán: đ i v i m t s ngành đ c thù nh :
ự ể ả ế ế ươ ể xây d ng, b o hi m, ngân hàng, công ty nên thi t k các ch ng trình ki m toán
ế ớ ặ ể ợ chi ti ề t phù h p v i đ c đi m ngành ngh .
ươ ự ể ẩ ọ ệ ố ề V ph ng pháp ch n m u: ẫ Theo chu n m c ki m toán Vi t Nam s 530,
ủ ụ ự ể ẫ ọ ọ ế ế ủ ụ ch n m u ki m toán và các th t c l a ch n khác: “khi thi ể t k các th t c ki m
ị ượ ươ ể ự ợ ọ ả toán, KTV ph i xác đ nh đ c các ph ng pháp phù h p đ l a ch n ph n t ầ ử
ằ ệ ử ứ ụ ể ể ậ ằ ỏ
ể ử ế ậ ạ ọ ự T i công ty PKF, khi ti n hành l a ch n các khách hàng đ g i th
ượ ự ủ ế ọ ố ớ th nghi m nh m thu th p b ng ch ng ki m toán th a mãn m c tiêu ki m toán”. ư xác nh n, các ể ủ c l a ch n ch y u theo s phát sinh l n và theo phán đoán c a ki m ẫ m u đ
ử ụ ươ ẫ toán viên. Tuy nhiên, công ty nên s d ng thêm ph ẫ ọ ng pháp ch n m u ng u
66
ể ể ổ ể ớ nhiên vì khi quy mô t ng th l n, không th ki m tra chi ti ế ế ượ t h t đ ớ c. V i quy
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ủ ư ụ ể ệ ề ể ầ mô c a Công ty hi n nay, Công ty ch a th áp d ng ph n m m ki m toán do chi
ự ề ệ ể ầ phí xây d ng ph n m m ki m toán hi n nay còn khá cao. Do đó, Công ty nên áp
ươ ẫ ẫ ả ẫ ọ ố ụ d ng ph ặ ự ng pháp ch n m u ng u nhiên d a vào B ng s ng u nhiên ho c
ệ ố ẫ ọ ch n m u theo h th ng.
ề ủ ụ ự ệ ể ể V th t c phân tích trong th c hi n ki m toán: Trong quá trình ki m toán
ủ ụ ự ệ ả ở ả ợ n ph i thu khách hàng, Công ty đã th c hi n th t c phân tích ạ c ba giai đo n
ủ ụ ề ể ộ ợ ủ c a cu c ki m toán, đi u này là hoàn toàn phù h p. Tuy nhiên, các th t c phân
ỉ ừ ụ ớ ỷ ấ tích mà Công ty áp d ng m i ch d ng l ạ ở i phân tích t su t và phân tích xu
ủ ụ ụ ề ẽ ệ ạ ữ ướ h ng. Vi c áp d ng nhi u th t c phân tích khác nhau s đem l ế i nh ng k t
ả ậ ơ ổ ơ qu đánh giá tin c y h n và t ng quát h n.
ể ự ệ ệ ể ệ ợ Công ty có th th c hi n thêm vi c ki m tra tính h p lý, công vi c này
ườ ơ ả ữ ư ồ th ng bao g m nh ng so sánh c b n nh :
ố ợ ự ế ả ố ế ừ ự ạ So sánh s N ph i thu th c t và s k ho ch, d toán,...T đó, đánh giá
ự ế ữ ề ệ ớ ể ế ạ và đi u tra các chênh l ch l n gi a th c t và k ho ch đ tìm ra nguyên nhân.
ủ ơ ố ệ ữ ủ ể ị ỉ So sánh gi a các ch tiêu c a đ n v và s li u bình quân c a ngành đ đánh
ạ ộ ủ ằ ướ ủ giá ho t đ ng c a công ty có n m trong xu h ng chung c a ngành không.
ư ố ệ ữ So sánh các thông tin tài chính và phi tài chính nh m i quan h gi a doanh
ả ượ ố ượ ữ ợ thu và s n l ng bán ra, gi a doanh thu và s l ng khách hàng xem có h p lý
hay không.
ớ ố ệ ướ ố ệ ủ ủ ể So sánh s li u c a khách hàng v i s li u ự c tính c a ki m toán viên d a
ể ế ủ ủ ệ ề trên hi u bi t và kinh nghi m c a KTV trong ngành ngh kinh doanh c a khách
hàng.
ố ớ ỷ ấ ể ự ệ Đ i v i phân tích t su t, Công ty có th th c hi n phân tích thêm m t s ộ ố
ỷ ấ t su t sau:
ố ợ ơ ấ ủ ả ắ ả ợ ổ ạ Phân tích c c u n ph i thu ng n h n trong t ng s n ph i thu c a doanh
ủ ệ ể ả ầ ồ ờ ề nghi p đ xem xét các kho n thu h i trong th i gian g n c a khách hàng, đi u
ưở ớ ệ ố ủ ả này nh h ng t i các h s thanh toán c a khách hàng.
ả ưở ố ớ ủ ả ả ả Phân tích nh h ng c a các kho n ph i thu khách hàng đ i v i kh năng
ồ ợ ủ ủ ể ệ ả thanh toán c a doanh nghi p đ xem xét kh năng thu h i n c a khách hàng.
ạ ế ể 2.2.3 Giai đo n k t thúc ki m toán
67
ự ệ ả ộ ưở ế ả ế Các s ki n sau ngày k t thúc niên đ có nh h ả ng đ n kho n ph i thu
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ượ ệ ồ ạ ả ả ị ầ c n đ ư c xem xét nh : vi c t n t i các kho n ph i thu khách hàng đang b tranh
ệ ồ ạ ấ ồ ượ ả ả ả ch p, hay vi c t n t i các kho n ph i thu có kh năng không thu h i đ c do
ặ công ty khách hàng đang g p khó khăn…
ấ ờ ứ ể ệ ả ồ Các gi y t ậ ằ làm vi c (bao g m c các b ng ch ng ki m toán) thu th p
ể ả ả ượ ậ ượ đ c trong quá trình ki m toán kho n ph i thu khách hàng đ ợ c t p h p cho
ưở ể ưở ể tr ng nhóm ki m toán soát xét. Tr ế ng nhóm ki m toán ti n hành soát xét toàn
ụ ế ể ệ ộ ấ ờ b gi y t ằ làm vi c liên quan đ n các m c tiêu ki m toán và đánh giá các b ng
ứ ể ệ ầ ượ ế ch ng ki m toán. Công vi c này c n đ ự c ti n hành ngay trong quá trình th c
ệ ể hi n ki m toán:
ủ ệ ể ấ Ki m tra tính tuân th trong cách trình bày các gi y làm vi c.
ầ ủ ủ ứ ể ể ằ ươ Ki m tra tính đ y đ c a các b ng ch ng ki m toán và ch ể ng trình ki m
toán
ề ố ệ ế ự ữ ứ ằ ợ ố ượ ớ Đ i chi u s phù h p v s li u gi a các b ng ch ng thu đ ấ c v i gi y
ụ ế ệ ả ặ ổ ờ t làm vi c, s sách k toán các kho n m c có liên quan ho c các báo cáo liên
quan.
ữ ổ ế ề ố ệ ế ự ể ả ợ ố ớ Đ i chi u s phù h p v s li u gi a s k toán v i biên b n ki m kê và
ư ậ th xác nh n…
ể ạ ứ ừ ố ướ ế Ki m tra l i các ch ng t g c phát sinh tr c và sau ngày k t thúc niên đ ộ
ả ỳ ể ả đ đ m b o tính đúng k .
ủ ố ệ ế ề ể ả ả Ki m tra tính chính xác c a s li u và các thuy t minh v kho n ph i
thu ... trình bày trong Báo cáo tài chính.
ưở ư ể ế ể ạ ổ ợ Tr ng nhóm ki m toán t ng h p các sai ph m và đ a ra ý ki n ki m toán
ự ứ ể ằ ả ả ượ ề v kho n ph i thu khách hàng d a trên các b ng ch ng ki m toán thu đ ế c. K t
ế ầ ớ ưở ư ế ề ề ợ h p v i các ý ki n v ph n hành khác, tr ng nhóm đ a ra ý ki n chung v báo
ư ả ể ể ế cáo ki m toán và phát hành báo cáo ki m toán và th qu n lý( n u có).
ớ ệ ưở Ngoài ra công ty nên duy trì nâng cao và quan tâm t i vi c khen th ng đãi
ộ ể ữ ư ệ ế ầ ng đ khuy n khích tinh th n làm vi c cho các nhân viên cũng nh nh ng hình
ỷ ậ ứ ự ố ớ ể ả ữ ả ạ th c k lu t, phê bình, t phê bình đ i v i nh ng sai ph m đ đ m b o gi ữ
ạ ộ ủ ề ệ ạ ắ ữ v ng nguyên t c ho t đ ng c a công ty. Công ty nên t o đi u ki n cho nhân viên
ọ ậ ư ọ ụ ạ ộ ữ ể ạ ệ tham gia h c t p nâng cao trình đ nghi p v , cũng nh h c ngo i ng đ t o
ậ ợ ề ế ợ ố ớ ệ ế ồ ố ệ đi u ki n thu n l i cho vi c giao ti p, ký k t h p đ ng đ i v i các đ i tác n ướ c
68
ệ ệ ả ằ ngoài nh m nâng cao hi u qu công vi c.
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ề ả ươ ị ạ ế ấ ặ ặ M t khác, do b h n ch trong v n đ tr l ng nên công ty g p khó khăn
ệ ữ ườ ộ ọ ượ ỗ trong vi c gi chân ng i lao đ ng khi h tìm đ ứ ệ c ch làm vi c khác có m c
ặ ệ ứ ủ ể ướ ươ l ơ ng cao h n, đ c bi t là s c thu hút c a các công ty ki m toán n c ngoài hay
ộ ố ể ố ớ ớ ộ các công ty l n đ i v i m t s ki m toán viên, nhân viên có trình đ , có kinh
ự ỉ ạ ể ệ ầ ậ ạ nghi m ki m toán lâu năm. Vì v y, ban lãnh đ o công ty c n có s ch đ o xây
ế ạ ổ ộ ạ ứ ự ự ệ ệ ạ ồ ự d ng k ho ch và t ch c th c hi n đào t o cán b t o ngu n, th c hi n luân
ộ ề ạ ự ệ ệ ể ổ ộ ộ chuy n cán b , đ b t, b nhi m cán b và th c hi n chính sách cán b theo
ấ ượ ẩ ả ị ể ừ ả đúng quy trình quy đ nh đ v a đ m b o tiêu chu n ch t l ộ ừ ạ ng cán b , v a h n
ế ự ể ể ỏ ủ ch s thuyên chuy n công tác c a các ki m toán viên, nhân viên gi i.
Ậ
Ế
K T LU N
ề ể ứ ệ ả ả ể Qua vi c nghiên c u v ki m toán kho n ph i thu khách hàng trong ki m
ể ấ ủ ụ ả ả ọ ầ toán báo cáo tài chính ta có th th y rõ t m quan tr ng c a kho n m c ph i thu
ả ẽ ả ượ ươ ả trên Báo cáo tài chính. Các kho n ph i thu là tài s n s thu đ c trong t ng lai
ệ ả ả ả ả ậ ộ ệ ủ c a Công ty do v y, doanh nghi p ph i qu n lý kho n ph i thu m t cách có hi u
69
ạ ả ả ả ả ằ ố qu nh m đ m b o tình hình tài chính lành m nh, gi m t ằ ợ ấ i đa n x u b ng
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ệ ề ả ả ả ạ nhi u bi n pháp. Bên c nh đó, kho n ph i thu khách hàng cũng là kho n m c d ụ ễ
ả ặ ể ậ ệ ư ề ả x y ra sai sót và gian l n nên ki m toán viên ph i đ c bi ệ ữ t l u ý v tính hi n h u
ề ở ữ ủ ệ ả ả ả ả ả ố ớ và quy n s h u c a doanh nghi p đ i v i kho n ph i thu. Qu n lý kho n ph i
ệ ệ ệ ả ả ả thu có hi u qu giúp doanh nghi p tăng vòng quay kho n ph i thu, tăng hi u qu ả
ụ ả ề ạ ấ ẩ ẩ ả tiêu th s n ph m, thúc đ y quá trình s n xu t kinh doanh. Xét v khía c nh tài
ả ả ả ưở ệ ế ắ ả chính, kho n ph i thu nh h ạ ủ ng đ n tài s n ng n h n c a doanh nghi p, do đó,
ả ưở ự ế ơ ấ ệ ố ế ả ả nh h ng tr c ti p đ n các h s kh năng thanh toán, c c u tài s n và m t s ộ ố
ơ ở ể ế ị ọ ỉ ủ ỉ ch tiêu tài chính quan tr ng khác. Các ch tiêu này là c s đ ra quy t đ nh c a
ầ ư ố ượ ị ể ư ủ ả các nhà đ u t và cũng là đ i t ng phân tích c a các nhà qu n tr đ đ a ra các
ạ ộ ủ ệ ệ ệ ấ ằ ả ả bi n pháp nh m c i thi n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ươ ủ ể ả ả Ch ự ng trình ki m toán kho n ph i thu khách hàng c a Công ty xây d ng
ấ ượ ủ ệ ể ả ầ ả ộ m t cách hi u qu góp ph n làm gi m r i ro ki m toán và tăng ch t l ủ ng c a
ụ ủ ể ả ả ả ộ ớ ụ cu c ki m toán. Kho n m c ph i thu khách hàng có r i ro khá l n và kho n m c
ớ ả ưở ự ế ế ả này liên quan t i doanh thu, do đó nh h ế ng tr c ti p đ n k t qu kinh doanh
ỳ ủ ầ ườ ể ệ trong k c a doanh nghi p và ph n hành này th ng do ki m toán viên có kinh
ự ệ ệ nghi m th c hi n.
ự ề ệ ả ả ể Trong quá trình th c hi n đ tài ki m toán kho n ph i thu khách hàng, em
ể ượ ấ ự ế ề ể ứ ề ạ đã tìm hi u đ ế c r t nhi u ki n th c th c t v ki m toán t ể i Công ty Ki m
ơ ộ ượ ậ ụ ữ ứ ế toán và PKF. Em đã có c h i đ c v n d ng nh ng ki n th c mình đ ượ ọ ở c h c
ườ ọ ậ ầ ộ ờ ồ ượ ấ ề tr ệ ng vào m t ph n công vi c đ ng th i cũng h c t p đ ề c r t nhi u v quy
ể ể ả ợ trình ki m toán nói chung và ki m toán N ph i thu khách hàng nói riêng t ạ i
ự ậ ượ ạ ị Công ty. Trong quá trình th c t p, em đã đ ọ c các anh ch trong Công ty t o m i
ậ ợ ề ỡ ệ ể ự ậ ệ đi u ki n thu n l i và giúp đ nhi ệ t tình. Chính vì v y em đã có th th c hi n
ự ậ ạ ệ ủ ờ ố t t công vi c c a mình trong th i gian th c t p t i Công ty.
ế ứ ố ắ ấ ị ữ ư ế ạ ặ M c dù đã h t s c c g ng nh ng do nh ng h n ch nh t đ nh nên trong
ế ề ề ế ấ ắ ắ quá trình vi t chuyên đ , ch c ch n em còn nhi u thi u sót. R t mong cô giáo
ề ự ậ ể ể ậ nh n xét, góp ý cho chuyên đ th c t p chuyên ngành này đ em có th rút kinh
ữ ứ ệ ầ nghi m cho nh ng l n nghiên c u sau.
ộ ầ ữ ị ả ơ M t l n n a, em xin chân thành c m n các anh ch trong Công ty TNHH
ể ạ ề ự Ki m toán PKF và cô giáo T Thu Trang đã giúp em hoàn thành chuyên đ th c
70
ộ ố ấ ậ t p chuyên ngành m t cách t t nh t.
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
Ụ
DANH M C TÀI LI U
Ệ THAM KH OẢ
ế ễ ể 1. GS.TS. Nguy n Quang Quynh (2005), Giáo trình Lý thuy t ki m toán,
71
ạ ọ ế ố ộ Đ i h c Kinh t Qu c dân, NXB Tài chính, Hà N i.
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ễ ệ 2. GS.TS Nguy n Quang Quynh, TS. Ngô Trí Tu (2006), Giáo trình
ạ ọ ể ế ố ộ Ki m toán tài chính, NXB Đ i h c Kinh t qu c dân, Hà N i.
ế ặ ị 3. ạ ọ PGS.TS. Đ ng Th Loan (2005), Giáo trình K toán tài chính, Đ i h c
ế ố ố kinh t qu c dân, NXB Th ng kê.
ữ ứ ể ườ 4. TS. Vũ H u Đ c, ThS. Võ Anh Dũng (2004), Ki m toán, Tr ạ ng Đ i
ế ố ọ h c kinh t TP.HCM, NXB Th ng kê.
ể ị ố 5. A. Aren & J.K. Locbbecke (2003), Ki m toán (Sách d ch), NXB Th ng
kê.
ộ ế ể ệ ế ạ 6. H i k toán và ki m toán Vi t Nam (VAA), T p chí k toán
ự ế ể ẩ ộ ệ 7. B Tài chính, Chu n m c k toán, ki m toán Vi t Nam.
ồ ơ ể ấ ờ ể 8. Công ty TNHH Ki m toán PKF, H s ki m toán, gi y t ệ ủ làm vi c c a
ể ki m toán viên.
72
9. Các trang web: kiemtoan.vnn.vn, webketoan.com……
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A
ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
73
ấ ớ ể SV: Phan T t Thành L p: Ki m toán 48A