
Tại nhà hàng
Người phục vụ :
?? ????. ? ?????
[Eoseo osipsio. Myeotppunisijiyo?]
Chào buổi sáng ! Các ngài có bao nhiêu người ?
Bill :
? ????.
[Du myeong-ieyo.]
Hai.
Người phục vụ :
???? ??????
[Geumyeonseogeul wonhasimnikka?]
Ngài không hút thuốc ?
Bill :
? .
[Ne.]
Không.
Người phục vụ :
???? ?????.
[Ijjogeuro anjeusipsiyo.]
Vui lòng Theo lối này.
?? ?? ????.
[Menyu yeogi isseumnida.]
Đây là thực đơn của ngài.
Bill :
?? ????
[Mwoga masitjjyo?]
Nhà hàng có món gì đặc biệt không ?

Người phục vụ :
???? ??? ?????. ?? ??? ???? ?????.
[Bulgogiwa galbiga masisseumnida. Oeguk bundeureun bibimbaptto joahaseyo.]
Tôi xin giới thiệu với ngài hai món Bulgogi và Galbi. Người nước ngoài cũng thích cả món Bibimbap nữa.
Bill :
??, ???? ???.
[Geureom, bibimbabeul juseyo.]
Chúng tôi sẽ thử món Bibimbap.
?? ?? ?? ? ???. (?? ?? ? ???.)
[Neomu maepjji anke hae juseyo. (jjaji anke hae juseyo.)]
Có thể cho ít gia vị được không ? Có thể cho ít muối được không ?
??? ?? ? ???.
[Geurigo pokeu jom juseyo.]
Ồ, có thể mang cho tôi vài cái dĩa?
Người phục vụ :
?????.
[Algyesseumnida.]
Vâng, chúng tôi sẽ làm như thế cho ngài..
??? ???? ??????? ??? ??? ????.
[Husikeun mueoseuro hasigyesseumnikka? Keopiwa nokchaga isseumnida.]
Ngài muốn tráng miệng bằng món gì ? Chúng tôi có cà phê và trà xanh.
Bill :
??? ???.
[Nokcharo juseyo.]
Làm ơn cho trà xanh.
Từ Vựng và ngữ nghĩa.
? ? ? myeotppun? Có bao nhiêu người?
? ? ? ? geumyeonseok? dt Chỗ ngồi dành cho người không hút thuốc.
? ? ? antta? đt Ngồi

? ? ? menyu? dt Thực đơn
? ? ? ? masitta? tt Ngon
? ? ? ? bulgogi? dt Món hàn quốc Bulgogi
? ? ? galbi? Xương xườn
? ? ? (? ? ? ) ? oegukbun(oegugin)? dt Người nước ngoài.
? ? ? ? bibimbap? dt Món hàn quốc Bibimbap
? ? ? ? ? joahada? đt Thích
? ? ? geureom? Khi đó
? ? ? maeptta? Gia vị
? ? ? ? geurigo? Và
? ? ? pokeu? dt Cái dĩa
? ? ? husik? dt Món tráng miệng
? ? ? keopi? Cà phê
? ? ? nokcha? Trà xanh

