+ ừ 부 , có ch c năng nói rõ v m c đ , tr ng thái và ý nghĩa c a hành đ ng x y ra ti p theo. ộ ạ ủ ế ả ộ ứ ề ứ theo sau nó, có nghĩa: m t cách, nh b ng, đ n m c… ng dùng đ b nghĩa cho đ ng t ư ằ ừ ứ ế ộ ừ ể ổ ộ

Bài 4: Trạng từ hóa (부부부) 1. Tính t Dùng sau tính t Th ườ C u trúc: ấ

ộ 부부부부부 = 부부부부부 (m t cách đáng yêu) 부부부 = 부부부 (m t cách ngon mi ng) ệ ộ

Ví d :ụ

i (m t cách) d th ng ậ ườ ễ ươ ộ ơ

- 부부부부 부부부 부부부: C u bé y c ấ - 부부 부부부 부부부부: Ăn c m (m t cách) ngon lành ộ c hàng (giá r ) - 부부부 부부 부부부: Tôi đã mua đ ẻ ượ - 부부부 부부 부부 부부부부부: Hãy nói chuy n cho v a lòng nhau ệ ừ

부” có ý nghĩa gi ớ ộ ừ ả i thích m c đích c a hành đ ng phía sau, hay là b nghĩa ộ ụ ủ ổ , thì “ ố ư 부부”. ể 2. Đ ng t + ừ 부 ộ Khi k t h p v i đ ng t ế ợ theo sau nó, gi ng nh “ cho đ ng t ừ ộ Có nghĩa: đ , đ cho, đ có th … ể ể ể C u trúc: ấ

ể ủ ượ c, đ ng ) ủ ể 부부 = 부부 (đ có th ng đ ể 부부 = 부부 (đ đ c sách) ể ọ

Ví d :ụ

c thành tích t - 부부부부부 부부 부부 부부부: H y n l c đ có đ ẫ ỗ ự ể ượ t ố

3. Các lo i tr ng t ạ ạ ừ

ch th i gian: ừ ỉ ờ 부부 (hôm qua), 부부(hôm nay), 부부(bây gi ), ờ 부부(lúc 부부(d o này), 부부 ệ ạ Tr ng t ạ này, bây gi ), ờ 부부(g n đây, hi n nay), ầ (đã, tr c), 부부(đã, r i)ồ ướ

부부(ít khi), 부(cũng), 부부(l ch t n su t Các tr ng t ấ ạ th ừ ườ ng Tr ng t ạ ừ ch m c đ : ỉ ứ ộ 부부부(th nh tho ng), ả ỉ i),ạ ỉ ầ ừ ng xuyên) t), ấ 부부(cùng), 부부(cùng), 부(chút ít), 부 부(không bao gi )ờ 부부(quá), 부부(hoàn toàn), 부부 Tr ng t ạ 부부(th ườ ấ ả 부(t 부부(t t c ), 부부(r t), ấ 부부(r t, quá), ấ (không quá), 부(chút ít)

k t h p cùng v i “- ho c tính t , danh t ừ ế ợ ớ 부,-부, -부, -부”… tr thành tr ng t ạ ở . ừ ừ ừ ặ Các đ ng t ộ (부) 부부(cùng), 부부, 부부, 부부, 부부부, 부부부,부부부

(부) 부부, 부부, 부부

(부) 부부부, 부부부, 부부부, 부부부, 부부부, 부부부, 부부부부

(부) 부부부, 부부부, 부부부, 부부부,부부

ch th i gian ( 부부 부부) ạ ừ b nghĩa cho m i quan h tr ạ ừ ổ ệ ướ ố ộ c sau v m t th i gian cho m t m nh đ hay m t ề ặ ệ ề ờ ộ

3-1. Tr ng t ỉ ờ Đây là nhóm tr ng t câu. Ví d :ụ

t s tr nên l nh h n ờ ờ ế ẽ ở ạ ơ

- 부부부 부부부 부부 부부부 부부부 부부부. Vì bây gi - 부부부 부부 부 부부 1 부부 부부부부. Tôi xa quê đã ngót m t năm r i ồ - 부부 부부부 부부부 부부 부부부 부 부부부. D o này tôi không h c đ c do đau đ u ạ mùa đông r i nên th i ti ồ ộ ọ ượ ầ

L u ý: ư

ng đ c dùng nh m t danh t * 부부, 부부, 부부, 부부, 부부 th ườ ượ ư ộ . ừ

ạ ừ ạ ấ 부부 부부) ỉ ố ầ ch t n su t ( ừ ự ệ ộ ch s l n xu t hi n c a m t hành đ ng hay s vi c. Ví d : ụ ộ i đó n a ủ ườ ữ ố

i mua n a 3-2. Tr ng t ỉ ầ Đây là nhóm tr ng t ấ ệ i ng - 부 부부부 부부 부부부 부부 부부부. Tôi không mu n g p l ặ ạ - 부부부부 부 부부부부. Cây thông luôn luôn có màu xanh - 부부 부부 부부부, 부부 부 부부부. Hôm qua tôi đã mua sách, hôm nay tôi l ạ ữ

부부 부부) ng ( mà m i t có m t nghĩa riêng bi 3-3. Tr ng t th ừ ườ ạ Là nhóm tr ng t ừ ạ ỗ ừ ộ t đ ệ ượ c s d ng r ng rãi, ph bi n. Ví d : ụ ổ ế ử ụ ộ

c không? ụ ơ ị ượ ố đ ng h ờ ồ ủ ả ồ - 부 부부부 부 부부부 부부 부부부부. Cô Kim và th y Lee thích nhau ầ - 부부 부부부, 부부 부 부부부부부. Tôi b đau b ng, làm n cho vài viên thu c đ - 부부 부부부 부부 부 부부 부부부. Đêm qua tôi ch ng kho ng 3 gi ỉ L u ý: ư

c dùng v i nghĩa ph đ nh. * 부부, 부부, 부부, 부부, 부부, 부부부 luôn đ ượ ủ ị ớ

3-4. Tr ng t nghi v n ( ạ ừ ấ 부부 부부)

ả ạ ề ệ ấ ố ở ề ứ ạ (th b sung ph m vi m c đ cho đ ng t ng là tính t ) hay m t đ ng t khác. ộ ộ ạ ừ ứ ườ ừ ứ ạ ạ ộ 부부 부부) ừ ổ ộ ộ ừ ừ

ơ ạ ế ẳ t khá gi ệ ừ đ c t o thành t , tính t k t h p v i m t s ừ ượ ạ ớ đ u có 부 , đ ng t ừ , đ ng t ừ ộ ừ ế ợ ể ừ ề ộ ố ạ chuy n lo i ể t kê m t s danh t ừ ộ ố 부부부 부부부). Tuy nhiên, không ph i t ả ấ ả ể ỉ ộ ố ừ ộ t c các danh t c li ượ ệ

đó thành tr ng t đ bi n danh t ( ớ ậ ố 부)부 đ ừ ể ế ừ ừ ắ ạ . C th là: ụ ể

i khác ườ ủ ồ ạ ệ ộ ả

có 부 đ ng th i g n 부 thì thay 부 b ng ằ ừ ố ồ ờ ắ 부 vào. C th là: ụ ể

tệ i bi ng ế có 부부 là 부 thì ch vi c thêm 부 vào. C th là: ụ ể ỉ ệ ừ ố b sung ý nghi v n cho m nh đ hay cho c câu. Ví d : Đây là nhóm tr ng t ụ ừ ổ - 부부 부부부 부부부부? Khi nào b n tr v Hàn Qu c? ạ - 부부 부 부부부 부 부부부? Lúc nãy t i sao đ a bé khóc m c đ ( 3-5. Tr ng t Đây là nhóm tr ng t Ví d :ụ - 부부부 부부부부 부부 부 부부부부. Mùa đông l nh h n h n mùa thu - 부 부부부 부부부부부 부 부 부부부. Ông Kim nói ti ng Vi i ỏ phái sinh ( 3-6. Tr ng t 부부 부부) ạ phái sinh là nh ng t Tr ng t ạ ừ ữ hoá ( tr ng t h u t ừ ậ ố ạ thành tr ng t mà ch m t s ít trong chúng có th và đ ừ ạ rõ ràng. c g n vào sau danh t * V i h u t ượ 부부부, 부부부, 부부부, 부부 부부(s th t là), 부부부(th t s là), ự ậ ậ ự ý ch m tay vào đ đ c c a ng - 부부 부부부 부부부 부 부부 부부부부. Xin đ ng t ự ừ ạ - 부부 부부부 부부부 부부부 부부부부. Giúp đ ng i khác qu là m t vi c khó ườ ỡ * V i h u t ớ ậ ố 부 Khi âm cu i c a g c tính t ố ủ 부부부 => 부부: nhanh chóng 부부부 =>부부: khác bi 부부부부 => 부부부: l ườ Khi âm cu i c a g c tính t ố ủ 부부=> 부부: xa

Ví d :ụ

ỏ - 부부부 부부 부부부 부부 부부부. Th ch y nhanh h n rùa - 부 부 부부부 부부 부부부 부부부부. Tin đ n th t thi ơ t y đã lan r ng ra ệ ấ ạ ồ ấ ộ

ợ ng h p g n v i h u t ắ có * V i h u t ớ ậ ố 부 Có nhi u tr ườ ề - Khi âm cu i c a g c tính t ố ủ ố ớ ậ ố 부. ừ 부부 là 부 thì b ỏ 부 thêm vào 부. C th là: ụ ể

t đ p) ố ẹ

부부 => 부부(t 부부 => 부부 (d )ễ 부부부 => 부부부(nh nhàng) ẹ 부부부 => 부부부(m i)ớ 부부부 => 부부부(cô đ n)ơ 부부부부 =>부부부부(quy n rũ) ế

- Đ i v i m t vài t l p (t kép) thì ch vi c thêm 부 vào sau nó. C th là: ố ớ ộ ừ ặ ừ ỉ ệ ụ ể

ọ ơ 부부 => 부부부 (n i n i, m i n i) ơ ơ 부부 => 부부부 (m i lúc) ọ

nguyên vai trò tr ng t 부 vào mà v n gi ể ẫ ạ . ừ ộ g c v n có th thêm có 부부 là 부 thì ch vi c thêm ữ 부 vào: ỉ ệ ừ ố ố

- Có m t vài tr ng t ẫ ạ - Khi âm cu i c a g c tính t ừ ố ủ 부부 =>부부(s ch s ) ẽ ạ 부부 => 부부부(th t thà) 부부 => 부부부( m áp) 부 ấ i) 부 => 부부부(t c c ườ ứ

Ví d :ụ

cô y đã l n lên trong yên bình t i m t gia đình nào đó ấ ạ ộ ớ t n sâu s c v s giúp đ c a ề ự ỡ ủ ắ - 부부부 부부 부부부부부부 부 부부 부부 부부부부. Có l ẽ - 부부부 부부부 부부 부부부부 부부부. Tôi bi ế ơ anh yấ

có 부 thu n Hàn) đ u có th thay ề ể 부 b ng ằ ầ ế ừ ạ ầ ể ồ ạ 부 (bao g m Hán-Hàn và t . ừ ị

ạ ỏ ố ệ ạ t, tuy nhiên, phép l p trong ti ng Hàn còn ch u s ả ặ ừ 부부부) ( ư ế ặ ị ự b ng phép l p t ớ ế ng hoà ph i nguyên âm ( ệ 부부부부). Nh :ư ố ặ ộ 부부 부부(nh nhàng) ẹ ắ ư 부부 부부(l u loát) ư ặ

i…) * V i h u t ớ ậ ố 부 H u h t các tính t ừ đ chuy n lo i chúng thành tr ng t ể 부부부부 => 부부부 (l ch s ) ự 부부부 => 부부(mãnh li t)ệ 부부부부 => 부부부 부부부부 => 부부부 부부부부 => 부부부 부부부부 => 부부부 Ví d :ụ - 부부부 부부부부 부부 부부부 부부부. B n ph i h c cách chào h i khiêm t n đã ả ọ - 부부 부부부 부부부 부부부부 부부. Anh ta đang m i mê suy nghĩ vi c gì đó * T o tr ng t ừ ằ ạ Hình th c này gi ng v i nh phép láy trong ti ng Vi ố ứ chi ph i c a hi n t ệ ượ ố ủ - L p hoàn toàn: 부부 부부 (m i m t) ỗ 부부 부부 (l c l ) - L p không hoàn toàn: ở 부부 부부 (s c s ) 부부 부부 (h n h ) ỡ ặ ớ i l i, ch c ch c l 부부 부부 (đi đi l ố ạ ố ạ ạ