S 17 (06/2025): 83 90
83
Ny nhn bài: 06/03/2025
Ny nhn bài sa sau phản biện: 14/04/2025
Ny chp nhận đăng: 21/04/2025
TÓM TT
Nghn cu này nhm mc đích phân tích ngun gốc và đặc điểm ng pp ca t
vng tiếng Hàn có ngun gc t tiếng Nht. Da tn s nn ng hc lch s, bài viết
s xemt bi cnh lch s dn đến s vay mượn t ng, cáchc t y đưcch hpo
h thng ng pháp tiếng Hàn, cũng như vai trò ca cng trong giao tiếp hin đại. Nghn
cu này không chm q tnh tiếp biến ngôn ngnp phn hiun về mi
quan h lch s nn ng gia Hàn Quc Nht Bn.
T khóa: tiếng Hàn, tiếng Nht, t vay mượn, t vng.
A PRELIMINARY STUDY ON THE ORIGIN AND GRAMMATICAL
CHARACTERISTICS OF JAPANESE-ORIGIN VOCABULARY IN KOREAN
ABSTRACT
This study aims to analyze the origin and grammatical characteristics of Korean
vocabulary derived from Japanese. Drawing on the framework of historical linguistics, the
article examines the historical context that led to lexical borrowing, the integration of these
words into the Korean grammatical system, and their role in modern communication. This
research not only clarifies the process of linguistic assimilation but also contributes to a deeper
understanding of the historical and linguistic relationship between Korea and Japan.
Keywords: Japanese, Korean, loanwords, vocabulary.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Tiếng Hàn Quc tiếng Nht Bn, mc
thuc hai h ngôn ng khác nhau, đã mối
quan h lch s văn a chặt ch trong nhiu
thế kỉ. Trong giai đoạn Nht Bn chiếm đóng
bán đảo Triu Tiên (1910 1945), tiếng Nht
đã nh hưngu rng đến nhiều lĩnh vc ca
hi Hàn Quốc, trong đó ngôn ngữ, đặc
bit t vng. Ảnh hưởng này th hin qua
s xut hin ca mt s ng ln t vay mượn
ngun gc t tiếng Nht trong tiếng n
hiện đại (sau đây gọi tt t vay mượn gc
tiếng Nht/t tiếng Hàn gc tiếng Nht). S
ng t vng này không nh, theo thng
ca 이한섭 (2024) thì có đến 6.202 t. Nhng
t vay mượn gc tiếng Nht này nhiu t vn
tn ti đến ngày nay, mt s đã b thay thế hoc
không còn s dng.
Tuy ph biến, nhóm t vựng này tng
y khó khăn cho người hc tiếng n, đặc bit
ni Vit Nam, do thiếu hiu biết v ngun
gc hình thành và đặc đim ng pháp trong h
84
S 17 (06/2025): 83 90
thng tiếng n. Thc tế cho thy, hin nay vn
n rt ít nghiên cu ti Vit Nam đề cp
chuyênu đến hin tượng vay mượn này, đặc
biệt ới c độ ng pháp hc và ng dng
hc. Vic thiếu vng các tài liu hc thut tiếng
Vit v ch đề này cho thấy đây một khong
trng nghiên cu cn đưc quan tâm.
Trên s đó, bài viết này tp trung vào vic
gii thiu ngun gc bi cnh lch s ca t
vng tiếng Hàn gc tiếng Nht, tp trung o
đối tượng nhng t vng có ngun gc
phát âm tương t như tiếng Nhật; phân tích đặc
đim ng pp ca các t này khi được tích hp
o tiếng n; đồng thời, ớc đầu xem xét vai
trò nh hưng hi văn hóa ca nm t
y trong bi cnh s dng hin đi.
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
i viết này đưc thc hin da trên s kết
hp gia phương pháp định tính trong ngôn
ng hc lch s phương pháp phân tích
trong ngôn ng học đối chiếu. C th:
Phân tích ng liu lch s
Tài liệu được thu thp t các ngun t đin
tiếng Hàn tiếng Nhật, cũng như các văn bản
chính thống trong giai đoạn Nht Bn chiếm
đóng bán đảo Triu Tiên (19101945). D liu
bao gm t vng tiếng Hàn ngun gc tiếng
Nhật, được đối chiếu vi t gc trong tiếng
Nht nhằm xác định mi quan h vay mượn.
Phân loi và so sánh t vng
Các t vng được chia theo nh vực (m
thc, nh chính, công nghệ, văn a,…) nhm
nhn din mc độ ảnh hưởng ca tiếng Nht đối
vi tng nhóm t c th. Đng thi, nghiên cu
xem t s biến đi v ng âm, hình thái ng
nghĩa của c t khi đưcn a.
Phân tích ng pháp hc
Các t vay n t tiếng Nht đưc phân
ch trong cu trúc ng pp tiếng Hàn hin đại
để c định đặc đim ng pháp (chuyn loi,
kh năng kết hp, chức năng trong câu,…).
Những đặc điểmy được sonh vi cách s
dng t ơng ng trong tiếng Nht đ ch ra s
thích nghi hay biến đi.
Kho sát t thc tế s dng
Mt s d điển hình được trích dn t
các phương tiện truyn thông, hi thoi hàng
ngày tài liu hiện đại nhm đánh giá tần sut
và ng cnh s dng. Đồng thi, tác gi tham
kho ý kiến chuyên gia các tài liu ngôn
ng hc Hàn Quốc đương đại để kim chng
tính hp l ca các kết lun.
Bng vic kết hợp các phương pháp trên,
bài viết nhm xây dng mt cái nhìn ban du
mang tính bao quát v s hình thành, đặc điểm
ng pháp và vai trò ca t vng tiếng Hàn
ngun gc t tiếng Nht, t đó góp phần làm
sáng t mi liên h ngôn ng văn hóa giữa
hai quc gia.
3. NI DUNG NGHIÊN CU
3.1. Ngun gc ca t vng tiếng Hàn gc
tiếng Nht
Liên quan đến ngun gc ca t vng tiếng
Hàn gc Nhât, tác gi xem t ti yếu t lch s,
đặc bit là thi Nht bn chiếm đóng Triều
Tiên và c yếu t thúc đẩy s vay n.
3.1.1. Thời Nhật Bản chiếm đóng Triu Tn
Nht Bản đã cai trị trên n đảo Triu Tiên
trong 35 m, từ năm 1910 đến tháng 8 năm
1945. Trong khong thi gian này, nn kinh tế
chính tr hi của bán đảo Triu Tiên
được điều hành bởi người Nht Bn, phc v
ngưi Nht Bản. Bên hưởng li t s m rng
kinh tế của n đảo Triu Tiên ch yếu Nht
Bn những người Nht bán đảo Triu
Tiên (Ahn, 2020).
Thc chất, quá trình giao u tiếp c
ngôn ng gia Hàn Quc và Nht Bản đã din
ra t u. Tuy nhn, trong giai đoạn Nht Bn
chiếm đóng bán đảo Triu Tiên, tiếng Nht tr
thành ngôn ng chính thc trong giáo dc,
chính quyn và văn a đại chúng. Kết qu,
mt s ng ln t vng tiếng Nht được vay
n, xut hin trong tiếng Hàn nhiu lĩnh
vc. Đây chính là giai đoạn lch s quan trng,
quyết định đến vic nh tnh lp t vay mượn
gc tiếng Nht (Cho, 2018; Ahn, 2020). Ví d:
V công ngh: t "다마"[dama] (ng đèn)
ngun gc t tiếng Nht "たま" [tama].
V m thc: t "오뎅" [odeng] (ch )
ngun gc t tiếng Nht "おで" [oden].
V đi sng hàng ngày: t ""[darai]
(chu) có ngun gc t tiếng Nht "たらい" [tarai].
S 17 (06/2025): 83 90
85
KHOA HC NHÂN VĂN
3.1.2. Các yếu t thúc đy s vayn
S vay mượn thông qua quá trình tiếp c
ngôn ng gia hai hay nhiu dân tc hin
ng ph biến đối vi các ngôn ng. Tuy
nhn, đối vi trưng hp vay n t tiếng
Nht trong tiếng n thì chúng mang màu
sc cnh tr nhiều hơn là s giao thoa văn hóa
Hàn Nhật thông thường.
V quyn lc chính tr: Bt chp s phn
kháng quyết lit ca nhân n trên n đảo
Triu Tiên, tiếng Nht vn b áp đặt toàn din
như ngôn ng chính thức. Đây hiện tượng
tiếp c ngôn ng không t nguyn, do đó,
trong thi gian sau chiếm đóng, n sóng bài tr
tiếng Nht c t vay mượn tiếng Nht ca
ngưin vô cùng mnh m đã làm suy giảm
phn ln lp t vng này.
V giao thoa văn hóa: Do s gn gũi trong
v trí địa lí ca n Quc và Nht Bn nên s
giao lưu nhân n giữa hai nước din ra rt sm
t c triu đại phong kiến ca nhiu thế k
trưc. S giao tiếp thường xuyên gia các cng
đồng n hoạt động thương mại đã tạo
điu kin cho s giao thoa văna diễn ra mt
ch t nhiên cho đến hin ti. Trong đó, sự nh
ng của n a Nhật Bn qua các sn phm
tiêu ng, phim nh và báo chí trong sut thi
gian i ng đã tạo ra mt s ng t vng
vay n t tiếng Nht trong tiếng n.
Trường hp y phn ánh mt quá trình tiếp
c nn ng ch yếu mangnh t nguyn.
3.2. Đặc điểm ng pháp ca t vng tiếng
Hàn gc tiếng Nht
Đ làm rõ đặc đim ng pháp (문법적 특징)
ca t vng tiếng Hàn gc tiếng Nht theoch
tiếp cn bao quát, c gi đã xem xét đến nhiu
khía cnh ng pháp và phi ng pháp có liên quan,
c th là: (i) s thích nghi ng pháp trong tiếng
Hàn, (ii) s nh hưởng đến cu trúc câu trong
tiếng Hàn, (iii) s biến đổi nghĩa trong tiếng Hàn
và (iv) các yếu t nh hưng đến tính ph biến.
3.2.1 S thích nghi ng pháp trong tiếng Hàn
S vay n tng qua q tnh tiếp c
ngôn ng gia hai hay nhiu dân tc là hin
ng ph biến đối vi c nn ng. Tuy nhiên,
đi với trưng hp vay n t tiếng Nht trong
tiếng Hàn thì chúng có mang màu sc chính tr
nhiu hơn là s giao thoa n a n Nht
tng thường.
Giống như các loi t vay n khác, khi
c t gc tiếng Nhật được vay n o tiếng
Hàn s tri qua q trình thích nghi để phù hp
vi cu trúc ng pháp tiếng Hàn. C th :
Chuyn đi âm v hc: Do s kc bit gia
h thng âm v ca tiếng n và tiếng Nht, c
t vay ợn thường được điu chnh v mt
phát âm. Ví d:
Chuyn đổi âm đầu: "たま [tama]" tr
thành " [dama]" trong tiếng Hàn.
Chuyn đi âm cui: "おでん [oden]" được
phát âm "오뎅 [odeng]".
Thêm c yếu t ng pháp trong tiếng n:
Các t gc tiếng Nhật tờng đưc kết hp vi
c yếu t ng pp đặc tng trong tiếng Hàn
hoc c t vng tiếng Hàn đ p hp vi ng
pháp tiếng Hàn. Ví d:
T "벤또 [bento]" khi s dng trong tiếng
Hàn có th đưc thêm các tr t (조사) ch đnh:
"벤또 [bentoreul]" đ ch đi tưng trong câu.
T "스시 [sushi]" th đưc tm t vng
(nhà) o sau để tr thành "스시
[sushijip]" đ ch “qn sushi”.
Chuyển đổi t loi: Mt s t gc tiếng
Nhật được chuyển đổi t loi khi vào tiếng
Hàn. Ví d:
T danh t "パンク [panku]" (nghĩa s
xp lp) th được dùng n đng t
"빵꾸나다 [bbangkku-nada]" trong tiếng Hàn,
nghĩa "bị xp lp".
3.2.2. S ảnh ởng đến cu tc u tiếng n
Mt s t gc tiếng Nht khi đưc tích hp
đã m phong p thêm cách diễn đt trong tiếng
Hàn nhưng không m thay đổi cu trúc ng
pháp bn. Tuy nhiên, có mt s đim cn lưu
ý như sau:
Dùng trong c cm t đặc trưng:
Cm t "짬뽕을 먹다 [jjambbong-eul
meokda]": ăn Champon. (“Champon vốn
không phi mì” nng khi vào tiếng Hàn
tr thành đặc trưng mt loi mì).
Cm t "이에 물을 담다 [darai-e
mureul damda]": đổ c vào chu. (다라이
có nghĩa t tiếng Nht làchu tắm, nng khi
vào tiếng Hàn thì thành nghĩa đặc tng là chậu
đựng c”).
86
S 17 (06/2025): 83 90
Gi nguyên mt phn pháp tiếng Nht:
Mt s t gc tiếng Nht khi o tiếng Hàn đã
gi lại đưc cu trúc pháp ca tiếng Nht, đc
bit trong c thut ng chuyên ngành hoc cm
t gc tiếng Nht. Ví d:
"가라오케에 가다 [garaoke-e gada]": đi
hát karaoke.
"메리야스를 입다 [meriyaseu-reul ipda]":
mc áo lót (vi dt kim).
3.2.3. S biến đổi nga trong tiếng Hàn
Khi t gc tiếng Nhật được tích hp o tiếng
Hàn, mt s t đã thay đi hoc m rộng ý nga
so vi bn gc.
M rộng nghĩa:
"다마 [dama]": vi nghĩa gốc "qu ng"
trong tiếng Nht, t này khi o tiếng Hàn đã
đưc hiu là "ng đèn" (quả bóng hay bóng đèn
đu là hình tròn).
"짬뽕 [jjambbong]": t gc có nga là "hn
hp các nguyên liu hi sn", khi vào tiếngn
t tr thành tên mt món ăn Hàn Quc (vì món
này đưc to ra bng ch trn hn hp các
nguyên liu hi sn).
Thay đổi nga:
"구루마 [guruma]": t gc trong tiếng
Nhật nghĩa "xe" i chung, nhưng khi
vào tiếng Hàn thì nghĩa đã chuyển nghĩa thành
"xe đẩy hàng".
"기스 [giseu]": t gc là " [kizu]" nga là
"vết thương" trong tiếng Nht, nhưng khi o
tiếng n thì đưc dùng vi nghĩa "vết c, vết
try" tn b mt đ vt.
3.2.4. Các yếu t nh ởng đến tính ph biến
Có hai yếu t chính nh hưởng đếnnh ph
biến ca t vng tiếng n gc tiếng Nht, đó :
yếu t ng min và thế h s dng (Kim, 2015).
V yếu t vùng min: s ph biến ca các t
gc tiếng Nhật đưc th hiện rõ đến yếu t địa
ng min. Mt s t gc tiếng Nhật đưc
ng ph biến n min nam n Quốc (như
ng Busan, Ulsan,…) do c ng này có lịch
s giao lưu gần gũi với Nht Bản hơn c vùng
min khác.
V thế h s dng: thế h kc nhau cũng
ảnh hưởng đến đến nh ph biến ca nhóm t
vng y. Các t gc tiếng Nhật thường ph
biến n thế h ln tui, trong khi gii tr Hàn
Quốc xu hướng tránh s dng nhng t y,
thay o đó là các từ thun n hoặc vay n
t tiếng Anh. Điều y ng dễ hiu khi đối
ng b tác động trc tiếp ca tiếng Nht li
chính c bc ông nhng năm 1910
1945 ca thế k trưc.
Tuy nhiên, có mt s t gc tiếng Nht
tính đại chúng ph quát cao thì ít b nh
ng bi yếu t vùng min và yếu t thế h
k trên. Nhng t này“sc sống” mạnh m
và ăn sâu vào đi sng của người Hàn. Ví d:
t "가방[gabang] " (túi xách) ngun gc t
tiếng Nht "" [kaban] hay t "구두 [gudu] "
(giày tây) ngun gc t tiếng Nht ""
[kutsu].
ới đây là một s d v cách c t gc
tiếng Nht đưc tích hp vào tiếng n xét v
mt cu trúc ng pp (Bng 1):
Bảng 1. Cách từ gốc tiếng Nhật được tích hợp vào tiếng Hàn về cấu trúc ngữ pháp
Tiếng Hàn
Nghĩa gốc tiếng Nhật
Nghĩa trong
tiếng Hàn
Cấu trúc ngữ pháp (ví dụ)
다마 [dama]
Quả bóng (たま)
Bóng đèn
다마를 켜다 [damareul kyeoda]
bật bóng đèn
짬뽕
[jjambbong]
Hỗn hợp nguyên liệu hải
sản (ちゃんぽん)
Mì Champong
짬뽕을 먹다 [jjambbong-eul
meokda] ăn mì champong
구루마
[guruma]
Xe ô tô ()[kuruma]
Xe đẩy hàng
구루마를 밀다 [guruma-reul
milda] đẩy xe đẩy hàng
오뎅 [odeng]
Chả cá (おでん)
Chả cá
오뎅을 끓이다 [odeng-eul
kkeurida] nấu chả
메리야스
[meriyase]
Vải dệt kim (メリヤス)
Áo lót dệt kim
메리야스를 입다 [meriyaseu-
reul ipda] mặc áo lót dệt kim
S 17 (06/2025): 83 90
87
KHOA HC NHÂN VĂN
Bng 2. Danh mc m rng c t tiếng n gc tiếng Nht phân loại theo lĩnh vực m thc
Tiếng Hàn
Phát âm tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Phát âm tiếng Nhật
Ý nghĩa tiếng Hàn
오뎅
odeng
おでん
oden
Chả cá
짬뽕
jjambbong
ちゃんぽん
champon
Mì Champon
스시
sushi
寿司
sushi
Sushi (cơm cá sống)
와사비
wasabi
わさび
wasabi
Mù tạt Nhật
다꾸앙
dakkuang
たくあん
takuan
Củ cải muối
데바사키
debasagi
手羽先
tebasaki
Cánh gà nướng
고로케
goroke
コロッケ
korokke
Bánh croquette
라멘
ramen
ラーメン
ramen
Mì ramen
소바
soba
そば
soba
Mì soba
돈까스
donkkaseu
トンカツ
tonkatsu
Thịt heo chiên xù
가라아게
garaage
唐揚げ
karaage
Gà chiên kiểu Nhật
Bng 3. Danh mc m rng các t tiếng Hàn gc tiếng Nht phân loi
theo lĩnh vực công ngh và đời sng hiện đại
Tiếng Hàn
Phát âm tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Phát âm tiếng Nhật
Ý nghĩa tiếng Hàn
오뎅
odeng
おでん
oden
Chả cá
짬뽕
jjambbong
ちゃんぽん
champon
Mì Champon
스시
sushi
寿司
sushi
Sushi (cơm cá sống)
와사비
wasabi
わさび
wasabi
Mù tạt Nhật
다꾸앙
dakkuang
たくあん
takuan
Củ cải muối
데바사키
debasagi
手羽先
tebasaki
Cánh gà nướng
고로케
goroke
コロッケ
korokke
Bánh croquette
라멘
ramen
ラーメン
ramen
Mì ramen
소바
soba
そば
soba
Mì soba
돈까스
donkkaseu
トンカツ
tonkatsu
Thịt heo chiên xù
가라아게
garaage
唐揚げ
karaage
Gà chiên kiểu Nhật
Bng 4. Danh mc m rng các t tiếng Hàn gc tiếng Nht phân loi
theo lĩnh vực văn hóa và thời trang
Tiếng Hàn
Phát âm
tiếng Hàn
Tiếng
Nhật
Phát âm tiếng Nhật
Ý nghĩa tiếng Hàn
기모노
kimono
着物
kimono
Áo kimono
유카타
yukata
浴衣
yukata
Áo yukata (trang phục mùa hè)
하이쿠
haiku
俳句
haiku
Thơ Haiku
카미카제
kamikaje
神風
kamikaze
Thần phong (nghĩa đen: máy
bay cảm tử, phi công cảm tử,
tên một đội quân cảm tử)
단카이
dankai
団塊
dankai
Tầng lớp lao động