H P Đ NG GIA CÔNG Ợ Ồ
S : 03/HĐGC ố
Ngày:01/01/2012
Chúng tôi g m có: ồ
Bên A: GANGNAM.Co.Ltd
- Đ a ch : 200 Daechi, Kangnam, th đô Seoul, Hàn Qu c ố
ủ ị ỉ
- Đi n tho i: (
Fax: 04.36337048 ạ 0082)262.826.262 ệ
- Đ i di n là: Park Ji Sung
ệ ạ Ch c v : GIÁM Đ C MARKETING Ố ứ ụ
- Đây đ
c g i là bên đ t gia công. ượ ọ ặ
Bên B: CÔNG TY TNHH PH NG NAM ƯƠ
- Đ a ch : 420, Lê Văn L
ng, Ph ng Tân H ng, Qu n 7, TP H Chí Minh, Vi t Nam ị ỉ ươ ườ ư ậ ồ ệ
- Đi n tho i: (848)3.898.444
Fax: 84.89307012 ệ ạ
- Đ i di n là:
NGUY N VĂN A Ch c v : GIÁM Đ C ệ ạ Ễ ứ ụ Ố
- Đây đ
c g i là bên nh n gia công ượ ọ ậ
Hai bên th ng nh t tho thu n kí k t h p đ ng gia công xu t kh u s n xu t và đóng ẩ ả ế ợ ấ ấ ấ ả ậ ố ồ
gói t ng t v i các đi u ki n và đi u kho n sau : ươ ớ ớ ề ệ ề ả
Đi u 1ề : N i dung c a h p đ ng ủ ợ ồ ộ
- Bên A ch u trách nhi m cung c p nguyên v t li u, ph li u và ph gia, tài li u k
ậ ệ ụ ệ ụ ệ ệ ấ ị ỹ
t khác cho bên B đ t ch c s n xu t và đáp ng các thu t và các đi u ki n c n thi ề ệ ầ ậ ế ể ổ ứ ả ứ ấ
yêu c u c a bên A. ầ ủ
- Bên B đ m b o năng l c c n thi ả
ự ầ ả t t ế ạ ớ i nhà máy đ ti n hàng s n xu t phù h p v i ể ế ả ấ ợ
ờ nguyên v t li u, ph li u và ph gia,tài li u k thu t do bên A cung c p, đ ng th i ệ ậ ệ ụ ệ ụ ậ ấ ồ ỹ
ng, ch t l đ m b o hoàn thành s l ả ố ượ ả ấ ượ ấ ng và ti n đ giao hàng, nhà máy s n xu t ế ả ộ
ph i đ c s ch p thu n c a bên A. ả ượ ự ấ ậ ủ
- Trong tr
ng h p bên A không mua đ c nguyên v t li u cho bên B thì bên A s ườ ợ ượ ậ ệ ẽ
thông báo cho bên B bi t 7 ngày tr c th i đi m giao nguyên v t li u và cho phép ế ướ ậ ệ ể ờ
bên B mua nguyên ph li u t i th tr ng Vi ụ ệ ạ ị ườ ệ ậ t Nam (Bao g m c nguyên li u v t ả ệ ồ
li ucó ngu n g c nh p kh u), s ti n mua nguyên v t li u này s do bên A hoàn tr ậ ệ ố ề ệ ẽ ậ ẩ ồ ố ả
i cho bên B. l ạ
- B t kì m i thay đ i nào làm khác v i quy đ nh trong h p đ ng s có hi u l c khi
ệ ự ẽ ấ ọ ổ ớ ợ ồ ị
đ i có th m quy n c a c 2 bên. ượ c qui đ nh b ng văn b n và có ch ký c a ng ả ữ ủ ằ ị ườ ề ủ ả ẩ
- Th i h n c a h p đ ng ờ ạ ủ ợ
ồ : 12 tháng
Đi u 2ề : Tên hàng gia công
1. Tên hàng: T
ng t (chi ti c quy đ nh trong ph l cII) ươ ớ t đ ế ượ ụ ụ ị
2. S l
ng d ki n :500 thùng /tháng ố ượ ự ế
- T ng s n ph m d ki n
ự ế : 6000 thùng/năm ả ẩ ổ
Theo quy t c: bên A tính toán s li u c n s n xu t và g i t i bên B tr c ngày 20 ầ ả ố ệ ử ớ ấ ắ ướ
c a m i tháng. M i s thay đ i v tên hàng và s l ủ ổ ề ọ ự ố ượ ỗ ầ ng hàng đ u d a theo yêu c u ề ự
t mã hàng, s l ng, đ n giá s đ c quy đ nh c th trong ph c a bên A. Chi ti ủ ế ố ượ ẽ ượ ơ ụ ể ị ụ
l c I. Ph l c là m t ph n không th tách r i c a b n h p đ ng này. ụ ờ ủ ả ụ ụ ể ầ ộ ợ ồ
3. Quy cách ph m ch t
ấ : ẩ
- Nh m u đ i do bên B cung c p, s l
ng 02 m u, m i bên gi m t m u. Hai bên ư ẫ ố ượ ấ ố ẫ ỗ ữ ộ ẫ
ký tên và niêm phong trên m u s 02, ngày 03 tháng 01 năm 2012. ẫ ố
- Th i h n đ
c phép h y m u hàng ờ ạ ượ ủ ẫ ế ạ ử ụ : Trong vòng 6 tháng sau ngày h t h n s d ng
ng t là 1 năm k t c a lô hàng. Chú ý ủ : Th i h n s d ng t ờ ạ ử ụ ươ ớ ể ừ ngày s n xu t. ả ấ
- M u hàng là m t ph n không th tách r i kh i h p đ ng này.
ỏ ợ ể ẫ ầ ộ ờ ồ
- Chi ti
c quy đ nh rõ trong ph l c III và ph l c là ph n không th tách t c th đ ế ụ ể ượ ụ ụ ụ ụ ể ầ ị
r i kh i h p đ ng này . ờ ỏ ợ ồ
4. Quy cách đóng gói :
- Đóng trong túi nilon: 80x40mm, tr ng l
ng: 10g c bì, hàn 2 mép, 1 mép răng c a. ọ ượ ư ả
- Nhi
ệ ộ ả t đ b o qu n: 18-25*C. ả
- T t c đ
c đóng trong thùng carton : 50x30x15 cm; th tích 22500cm3. ấ ả ượ ể
- Ph
ng th c đóng gói:hàng đóng gói ph i đính kèm th ghi tr ng l ng và s l ng. ươ ứ ẻ ả ọ ượ ố ượ
Bên B ph i in n đúng nhãn hi u th ệ ả ấ ươ ậ ng hi u ngoài bao bì và các đ c đi m k thu t ệ ể ặ ỹ
ph i đ ả ượ ẫ c trình bày đúng nh bên A yêu c u b n m u, n u bao bì khác v i b n m u ả ớ ả ư ế ầ ẫ
thì bên B ph i ch i hoàn toàn trách nhi m cho s t n th t c a bên A. ấ ủ ự ổ ụ ệ ả
- Ký mã hi u: ệ
• T
ng t ươ ớ
• Xu t x Vi
t Nam ấ ứ ệ
• Kh i l
ng t nh :10,2 kg ố ượ ị
c s n màu xanh
• M t m t thùng đ ặ
ộ ượ ơ
Đi u 3ề : Ti n hàng gia công ề
t đính kèm trong ph l c II)
- Đ n giá gia công d ki n: 15 USD/thùng (chi ti ự ế
ơ ế ụ ụ
- S ti n nh n hàng tháng d ki n : 7500 USD
ự ế ố ề ậ
- T ng giá tr h p đ ng: 90000 USD
ị ợ ồ ổ
- B ng ch : Chín m i nghìn đô la M ch n. ươ
ỹ ẵ ữ ằ
- Đ n giá trên ch bao g m chi phí nhân công, đóng gói s n ph m, các bao bì đóng gói
ả ẩ ồ ơ ỉ
nh : túi ni lon, l p ngăn cách gi a các s n ph m v i nhau, găng tay…. cho công nhân ư ữ ả ẩ ớ ớ
tiêu hao đóng gói, hao mòn máy móc dùng đ gia công s n ph m và m t s v t t ể ộ ố ậ ư ả ẩ
khác trong quá trình gia công.
- Đ n giá trên không bao g m chi phí cho t
ồ ơ ấ ả t c các nguyênv t li u ,ph li u và ph ậ ệ ụ ệ ụ
gia chính s d ng trong quá trình s n xu t. ử ụ ả ấ
- S ti n nh n gia công hàng tháng ph thu c vào l
ố ề ụ ậ ộ ượ ng nguyên v t li u bên A cung ậ ệ
ng s n ph m bên B làm ra . c p cho bên B s n xu t và s l ả ấ ố ượ ấ ả ẩ
Thanh toán Đi u 4:ề
- Ph
ng th c thanh toán: Nh thu kèm ch ng t ươ ứ ứ ờ ừ
- Hình th c : Thanh toán khi nh n ch ng t
ứ ứ ậ ừ D/P tr ngay ả
- Th hi n vi c thanh toán 100% qua ngân hàng vào tài kho n ng
i bán ể ệ ệ ả ườ
- S ti n 7.500 USD/tháng
ố ề
- Ng
i th h ng: CÔNG TY TNHH PH NG NAM ườ ụ ưở ƯƠ
- Đ a ch : 420, Lê Văn L
ng, Ph ị ỉ ươ ườ ng Tân H ng, Qu n 7 ư ậ
- Đi n tho i: (848)3.898.444
ệ ạ
- Ngân hàng nh thu: Ngân hàng ngo i th
ng Vi t Nam, chi nhánh Nam Sài Gòn, ạ ờ ươ ệ
thành ph H Chí Minh ố ồ
- S tài kho n ngo i t
: 0431123456788 ạ ệ ả ố
Các ch ng t
nh n hàng ứ ừ ậ
03 b n g c hóa đ n th
ng m i. ả ố ơ ươ ạ
03 b n g c v n đ n đ
ng bi n s ch , đã x p hàng lên tàu , c c phí ố ậ ả ơ ườ ể ạ ế ướ
tr tr c ả ướ
01 b n g c và 02 b n copy gi y ch ng nh n xu t x do c quan có
ấ ứ ứ ả ấ ậ ả ố ơ
th m quy n c a Vi t Nam c p. ề ủ ẩ ệ ấ
Gi y v sinh h m tàu do công ty Vinacontrol c p ấ
ệ ấ ầ
01 b n g c và 02 b n copy gi y ch ng nh n s l
ng, ậ ố ượ ứ ả ấ ả ố ng, tr ng l ọ ượ
ch t l ng s n ph m do công ty Vinacontrol c p. ấ ượ ẩ ấ ả
Gi y ch ng nh n b o hi m.
ứ ể ả ấ ậ
Phi u đóng gói
ế
H i phi u ế ố
Đi u 5ề : Nguyên v t li u,ph li u và ph gia: ậ ệ ụ ệ ụ
1) Nguyên ph li u ụ ệ
- Bên A có trách nhi m cung c p nguyên v t li u, ph li u, ph gia mi n phí cho bên
ậ ệ ụ ệ ụ ệ ễ ấ
ng và ch t l B, đ y đ đúng s l ủ ố ượ ầ ấ ượ ng theo k ho ch đ đ m b o quá trình gia ể ả ế ạ ả
ậ công s n xu t m t cách chính xác, rõ ràng đ bên B đ đi u ki n làm th t c nh n ủ ề ủ ụ ể ệ ả ấ ộ
hàng đ a vào s n xu t. N u nguyên v t li u, ph li u, ph gia giao không đ s ậ ệ ụ ệ ủ ố ư ụ ế ả ấ
ng, thì th i h n giao hàng s đ c kéo dài t ng ng. l ượ ờ ạ ẽ ượ ươ ứ
- Bên B đ
c phép thuê bên th 3 gia công toàn b s n ph m ho c m t hay m t s ượ ộ ả ộ ố ứ ẩ ặ ộ
công đo n c a quá trình gia công. ạ ủ
- Tên nguyên v t li u ph li u: (chi ti ậ ệ
ụ ệ ế t nh ph l c I). ư ụ ụ
- S l
ố ượ ỗ ng: bên A tính toán s li u chu n và cung c p cho bên B đ u đ n vào m i ố ệ ề ẩ ấ ặ
tháng. Đ nh m c hao h t nguyên ph li u đ c phép chênh l ch ụ ệ ượ ứ ụ ị ệ 1%.
- Th i gian giao: Giao vào 2 đ t là ngày 10 và ngày 25 hàng tháng ho c ngày giao có
ặ ợ ờ
th b thay đ i tuỳ theo tình hình c a công ty. ể ị ủ ổ
- Đi u ki n giao hàng: CIF, C ng CÁT LÁI, Incoterms® 2010 ả
ề ệ
- Bên A đ m b o giao hàng m t cách đ y đ và ch u m i chi phí phát sinh có liên quan. ầ ủ
ả ả ộ ọ ị
2) Quy đ nh v ch t l
ề ấ ượ ị ng và k thu t ậ ỹ
- Bên B ch u m i trách nhi m v s l
ng, ch t l ề ố ượ ệ ọ ị ấ ượ ụ ệ ng các nguyên v t li u, ph li u, ậ ệ
ph gia t i ngày giao hàng. Và ph i s d ng đúng lo i nguyên ụ ừ ngày nh p hàng t ậ ớ ả ử ụ ạ
li u, ph li u, ph gia đã đ c bên A cung c p đ s n xu t s n ph m. N u bên B ụ ệ ụ ệ ượ ấ ả ể ả ế ấ ẩ
ng đ y đ theo giá tr hàng hoá theo hoá đ m t mát ho c d h ng thì ph i b i th ể ấ ặ ư ỏ ả ồ ườ ủ ầ ị
đ n tr nh ng tr ừ ữ ơ ườ ng h p sau: ợ
+ Nguyên nhân quy đ nh trong b t kh kháng ị ấ ả
+ Nguyên nhân xu t phát t bên A cung c p không đ y đ , không chính xác các tiêu ấ ừ ủ ấ ầ
chu n k thu t đ b o qu n nguyên v t li u, ph li u, ph gia. Trong tr ậ ể ả ậ ệ ụ ệ ụ ẩ ả ỹ ườ ợ ng h p
này, bên A ph i ch u m i t n phí, chi phí phát sinh c a c 2 bên. ủ ả ọ ổ ả ị
- Bên A có trách nhi m cung c p t
t c các tài li u k thu t và đi u ki n s n xu t cho ấ ấ ả ệ ả ệ ề ệ ậ ấ ỹ
bên B tr c khi đi vào s n xu t. Nh chi ti ướ ư ả ấ ế ố t đóng gói, m u gi y đóng gói, m u đ i, ẫ ẫ ấ
thông s k thu t… đ bên B có th ti n hành s n xu t. ể ế ố ỹ ể ả ấ ậ
- Ch t l
ng s n ph m d a vào ch t l ng nguyên ph li u do bên A cung c p và ấ ượ ấ ượ ự ả ẩ ụ ệ ấ
ch t l c bên A duy t tr c khi đi vào s n xu t. ấ ượ ng c a m u đ i chi u đã đ ố ủ ế ẫ ượ ệ ướ ả ấ
Đi u ki n giao hàng. Đi u 6:ề ề ệ
1) Đi u ki n giao nguyên v t li u.
ậ ệ ề ệ
- Bên A giao nguyên v t li u, ph li u, ph gia đúng k ho ch, th i gian và s l
ậ ệ ụ ệ ố ượ ng ụ ế ạ ờ
cho bênB theo đi u ki n CIF, C ng CÁT LÁI, Incoterms® 2010 ả ệ ề
- C ng b c hàng: C ng BUSAN, Hàn Qu c ố ả
ả ố
- C ng d hàng: C ng CÁT LÁI, H Chí Minh
ả ả ở ồ
- Ngày giao hàng: giao 2 đ t vào ngày 10 và 25 h ng tháng. Ho c ngày giao có th thay
ể ằ ặ ợ
đ i tùy theo tình hình c a bên A. ổ ủ
- Giao hàng t ng ph n: Đ c phép
ượ ừ ầ
- Chuy n t
i: không đ c phép ể ả ượ
+Nghĩa v thông báo: ụ
- Trong vòng m t ngày tr
c ngày g i nguyên v t li u, ph li u, ph gia bên A có ộ ướ ậ ệ ụ ệ ụ ử
nghĩa v thông báo cho bên B b ng đi n tín ho c fax nh ng thông tin sau đây: ệ ụ ữ ằ ặ
+ Tên nguyên v t li u, ph li u, ph gia, ch t l ng, s l ng ậ ệ ụ ệ ấ ượ ụ ố ượ
+ S hi u B/L và ngày c p c a B/L ấ ủ ố ệ
+ Tên và s hi u con tàu. ố ệ
+ Th i gian d ki n tàu kh i hành, th i gian d ki n tàu đ n. ự ế ự ế ế ờ ở ờ
ằ - Trong vòng 2 ngày sau ngày nh n hàng, bên B có nghĩa v thông báo cho bên A b ng ụ ậ
đi n tín ho c fax nh ng thông tin sau đây: ữ ệ ặ
+ Tên và s hi u con tàu. ố ệ
+ Tên hàng, tr ng l ng, ch t l ng hàng hóa. ọ ượ ấ ượ
+ S hi u B/L. ố ệ
giao hàng: -Ch ng t ứ ừ
- Bên B có trách nhi m giao các ch ng t
sau khi hàng đ c chuyên ch t ứ ệ ừ ượ ở ớ ủ i kho c a
ng Nam. công ty trách nhi m h u h n Ph ệ ữ ạ ươ
- Hoá đ n giá tr gia tăng 02 b n chính.
ả ơ ị
- Hoá đ n th
t đóng gói: 02 b n chính. ơ ươ ng mai: 02 b n chính, chi ti ả ế ả
- Gi y ch ng nh n xu t x do c quan có th m quy n
ấ ứ ề ở ứ ẩ ấ ậ ơ ố Hàn Qu c c p 01 b n g c ố ấ ả
và 02 b n copy. ả
- Gi y ki m đ nh th c v t.
ự ậ ể ấ ị
- Gi y ch ng nh n b o hi m hàng hóa.
ứ ể ấ ậ ả
- Phi u đóng gói.
ế
- Gi y v sinh h m tàu
ệ ấ ầ
- Gi y ch ng nh n xu t x . ấ ứ
ứ ấ ậ
2) Đi u ki n giao thành ph m.
ề ệ ẩ
- Bên B giao thành ph m đúng k ho ch, th i gian và s l
ng cho bên A theo đúng ố ượ ế ạ ẩ ờ
ch đ nh theo đi u ki n CIF, Busan, Incoterms® 2010 ề ệ ị ỉ
- C ng b c hàng: Cát Lái, H Chí Minh
ả ố ồ
- C ng d hàng: Busan, Hàn Qu c,
ả ở ố
- Ngày giao hàng: tr
cngày 05 và ngày 20 hàng tháng ướ
- Giao hàng t ng ph n: Đ c phép
ượ ừ ầ
- Chuy n t
i: không đ c phép ể ả ượ
ụ ủ
o Nghĩa v thông báo c a 2 bên:
- Trong vòng m t ngày tr
c ngày g i s n ph m bên B có nghĩa v thông báo cho bên ộ ướ ử ả ụ ẩ
A b ng đi n tín ho c fax nh ng thông tin sau đây: ữ ệ ằ ặ
• Tên hàng hóa, ch t l
ng, s l ng ấ ượ ố ượ
• S hi u B/L ố ệ
• Tên và s hi u con tàu ố ệ
• Th i gian d ki n tàu kh i hành, th i gian d ki n tàu đ n.
ự ế ự ế ế ờ ở ờ
ằ - Trong vòng 2 ngày sau ngày nh n hàng, bên A có nghĩa v thông báo cho bên B b ng ụ ậ
đi n tín ho c fax nh ng thông tin sau đây: ữ ệ ặ
• Tên và s hi u con tàu. ố ệ
• Tên hàng, tr ng l
ng, ch t l ng hàng hóa. ọ ượ ấ ượ
• S hi u B/L. ố ệ
Đi u 7:ề Nhãn mác và xu t x : ấ ứ
ọ - Bên A cam k t và ch u trách nhi m v vi c s d ng nhãn hi u hàng hoá và tên g i, ề ệ ử ụ ệ ế ệ ị
i quy t các tranh xu t x hàng hoá ghi trên bao bì s n ph m. Và ch u trách nhi m gi ả ấ ứ ệ ẩ ị ả ế
ch p có liên quan đ n vi c s d ng các nhãn hi u và tên g i xu t x hàng hoá đó. ệ ử ụ ấ ứ ế ệ ấ ọ
Bên B ch s n xu t và xu t kh u theo s h ng d n c a bên A. ỉ ả ự ướ ẩ ấ ấ ẫ ủ
i Vi t Nam.
- Hàng hoá do bên A đ t gia công có xu t x t ặ
ấ ứ ạ ệ
- Bên B ph i đ m b o nhãn hi u, th
ng hi u c a s n ph m, không đ ả ả ệ ả ươ ủ ả ệ ẩ ượ ể ả c đ s n
i th tr ng Vi t Nam và ngay c th tr ng th ph m có in logo c a nhãn hi u này t ủ ệ ẩ ạ ị ườ ệ ả ị ườ ế
gi c khi s n ph m này tung ra th tr ng i tr ớ ướ ị ườ ả ẩ
Ki m tra Đi u 8:ề ể
- Bên A s c ng
ẽ ử ườ ạ ậ i đ i di n ki m tra hàng hóa trong su t quá trình s n xu t và l p ệ ể ấ ả ố
c bên A xác phi u xác nh n ki m tra hàng hóa l n cu i đ i chi u v i m u đ i đã đ ầ ế ớ ố ố ế ể ẫ ậ ố ượ
nh nậ
- Ng
i đ i di n ph i có gi y y quy n c a bên A m i đ c phép ki m tra hàng hóa. ườ ạ ề ủ ấ ủ ớ ượ ệ ả ể
ế ụ - Bên B s ki m tra nguyên v t li u, ph li u, ph gia theo hoá đ n, n u có thi u h t ụ ệ ậ ệ ẽ ể ụ ế ơ
ng bên B ph i thông báo b ng văn b n cho bên A trong vòng ho c sai h ng v s l ỏ ề ố ượ ặ ả ằ ả
02 ngày sau khi nh n hàng t ậ ạ ả ử i c ng d hàng. Đ ng th i l p biên b n ki m tra và g i ờ ậ ể ả ỡ ồ
cho bên A trong vòng 05 ngày sau khi nh n hàng đ bên A s p x p giao hàng b sung, ể ế ậ ắ ổ
đ m b o đúng ti n đ s n xu t. ế ả ộ ả ả ấ
- Bên A ho c ng
ặ ườ i nh n hàng s ki m tra thành ph m ngay khi nh n hàng n u x y ra ẩ ế ả ẽ ể ậ ậ
thi u h t v s l ng, ch t l ng thì bên A ph i thông báo b ng văn ụ ề ố ượ ế ng, tr ng l ọ ượ ấ ượ ả ằ
b n cho bên B trong vòng 2 ngày sau khi nh n hàng t ả ậ ạ ả ờ ậ i c ng d hàng. Đ ng th i l p ỡ ồ
biên b n ki m tra và g i cho bên B trong vòng 5 ngày sau khi nh n hàng đ bên B ử ể ể ậ ả
s p x p giao hàng b sung. ắ ế ổ
B o hi m Đi u 9:ề ể ả
- Nghĩa v bên A mua b o hi m cho bên B ụ ể ả
Bên A có nghĩa v mua b o hi m nh ng r i ro, t n th t ho c nh ng thi t h i trong ụ ữ ủ ữ ể ấ ặ ả ổ ệ ạ
quá trình v n chuy n cho ng i mua t ể ậ ườ ạ ớ ố ề i công ty b o hi m Seoul Guaranteev i s ti n ể ả
ạ b o hi m là 110% t ng giá tr hóa đ n theo đi u ki n ICC (C). Th hi n vi c khi u n i ả ể ệ ể ề ệ ệ ế ổ ơ ị
ng t n h n t i công ty b o hi m Seoul Guaranteeb ng lo i ti n ghi trên hóa đòi b i th ồ ườ ạ ạ ổ ạ ề ể ả ằ
đ n.ơ
- Nghĩa v bên B mua b o hi m cho bên A ụ ể ả
Bên B có nghĩa v mua b o hi m nh ng r i ro, t n th t ho c nh ng thi t h i trong ụ ữ ủ ữ ể ấ ặ ả ổ ệ ạ
quá trình v n chuy n cho bên A t i công ty b o hi m B o Vi t v i s ti n b o hi m là ể ậ ạ ể ả ả ệ ớ ố ề ể ả
ồ 110% t ng giá tr hóa đ n theo đi u ki n ICC (C). Th hi n vi c khi u n i đòi b i ể ệ ề ệ ệ ế ạ ơ ổ ị
th ng t n h n t i công ty b o hi m B o Vi ườ ạ ạ ổ ể ả ả ệ ằ t chi nhánh thành ph H Chí Minh b ng ố ồ
lo i ti n ghi trên hóa đ n. ạ ề ơ
Đi u 10: Bí m t và quy n s h u thông tin ề ề ở ữ ậ
- T t c nh ng thông tin v k thu t cũng nh kinh doanh cho dù là d
ấ ả ề ỹ ữ ư ậ ướ i m i hình ọ
ậ th c văn b n hay b ng mi ng. Ngoài ra nh ng bí quy t k thu t, thông s k thu t, ế ỹ ố ỹ ứ ữ ệ ậ ả ằ
công th c quá trình s n xu t và các tiêu chu n ki m soát ch t l ng, mã h th ng, ấ ượ ứ ể ẩ ả ấ ệ ố
h ướ ặ ng d n và th t c, mà bên A đã chuy n giao cho bên B, nhân viên, đ i lý ho c ủ ụ ể ạ ẫ
i này có trách nhi m l u tr đ i di n c a bên B thì nh ng ng ạ ủ ữ ệ ườ ư ệ ữ ả và ph i b o đ m ả ả
tuy t m t cho nh ng thông tin này, không đ c cung c p cho bên th ba ngo i tr ữ ệ ậ ượ ạ ừ ứ ấ
bên nh n gia công t bên B. Bên B không đ c ti t l ậ ừ ượ ế ộ ấ ữ b t kì thông tin nào cho nh ng
ng i trong t ch c c a mình mà h không liên quan đ n quá trình s n xu t và đóng ườ ổ ứ ủ ế ả ấ ọ
gói s n ph m. ả ẩ
- T t c b n g c cũng nh b n sao v thông tin kinh doanh và k thu t đ
c l u tr ấ ả ả ư ả ậ ượ ư ề ố ỹ ữ
và b o đ m tuy t m t đ nh ng thông tin đó v n là tài s n đ c quy n c a bên A. ề ủ ậ ể ữ ệ ẫ ả ả ả ộ
Bên B ph i tr l i h s và t ả ả ạ ồ ơ ấ ả ấ t c các thông tin có liên quan đ n k thu t s n xu t ậ ả ế ỹ
cho bên A khi k t thúc h p đ ng ế ồ ợ
c ti t l
- T t c các đi u ki n và đi u kho n c a h p đ ng có th đ ề
ả ủ ợ ấ ả ể ượ ề ệ ồ ế ộ ở ậ ư b i lu t s ,
k toán, nhân viên khai thu c a m t trong hai bên ho c theo yêu c u trong quá trình ế ế ủ ặ ầ ộ
còn hi u l c pháp lý c a h p đ ng ủ ợ ệ ự ồ
Đi u 11: ề L ch trình s n xu t, l u tr , b o qu n ấ ư ữ ả ả ả ị
ậ - Nghĩa v c a bên B đ i v i vi c l p l ch trình s n xu t, l u tr , x lý và v n ệ ậ ị ấ ư ữ ử ố ớ ụ ủ ả
chuy n s n ph m đ c quy đ nh trong ph l c IV đ ể ả ẩ ượ ụ ụ ị ượ ầ c đính kèm và là m t ph n ộ
không th tách r i c a h p đ ng này. ờ ủ ợ ể ồ
giao hàng và s n xu t, báo
- Bên B s chu n b và xu t trình cho bên A các ch ng t ấ
ứ ẽ ẩ ị ừ ả ấ
ố ớ ả cáo, ki m soát hàng trong kho, các ch tiêu v v sinh an toàn th c ph m đ i v i s n ề ệ ự ể ẩ ỉ
c nêu ra ph m đ ẩ ượ ở ụ ụ ầ ph l c IV và trong h p đ ng này. Ngoài ra n u bên A yêu c u ế ợ ồ
nh ng h s , báo cáo khác m t cách h p lý đ xác đ nh s tuân th c a bên B khi ủ ủ ồ ơ ữ ự ể ộ ợ ị
th c hi n các đi u kho n và đi u ki n c a h p đ ng thì bên B ph i đáp ng ệ ủ ợ ự ứ ệ ề ề ả ả ồ
- N u không có s th a thu n b ng văn b n nào khác gi a bên A và bên B thì bên B s ả
ự ỏ ữ ế ằ ậ ẽ
cung c p cho bên A l ch trình s n xu t vào ngày 10 và ngày 25 hàng tháng. ấ ấ ả ị
- Trong tr
ườ ng h p th i gian gia công v n còn tr ng s v i th i h n gia công quy đ nh ố ờ ạ ố ớ ẫ ợ ờ ị
ng s n ph m gia c a h p đ ng ho c trong th i gian gia công bên A mu n tăng s l ủ ợ ố ượ ặ ồ ờ ố ả ẩ
công thì bên A ph i nh n đ ả ậ ượ ự ồ ậ ủ c s đ ng ý b ng văn b n và có ch kí xác nh n c a ữ ằ ả
ng i có trách nhi m bên B. Đ c bi t th i gian b sung này không làm nh h ườ ệ ở ặ ệ ả ộ ờ ưở ng
đ n h p đ ng gia công bên B v i các khách hàng khác. ế ợ ồ ớ
: Khi u n i Đi u 12ề ế ạ
- Bên B đ
ng, ch t l ng c a nguyên v t li u, ph ượ c phép khi u n i bên A v s l ạ ề ố ượ ế ấ ượ ậ ệ ủ ụ
li u, ph gia theo ch ng nh n ph m ch t c a công ty SGS c p trong vòng 30 ngày ấ ủ ụ ứ ệ ẩ ấ ậ
sau ngày nh n hàng. Sau kho n th i gian trên, m i khi u n i s không đ ạ ẽ ế ậ ả ờ ọ ượ ấ c ch p
nh n.ậ
- Bên A có quy n khi u n i bên B v s l
ng, ch t l ề ố ượ ề ế ạ ấ ượ ả ng thành ph m b ng văn b n ẩ ằ
theo ch ng nh n ph m ch t c a công ty SGS trong vòng 30 ngày sau khi nh n thành ấ ủ ứ ậ ậ ẩ
ph m. Sau kho n th i gian trên, m i khi u n i s không đ c ch p nh n. ạ ẽ ế ẩ ả ờ ọ ượ ấ ậ
c gi i quy t trong vòng 30 ngày t
- Đ n Khi u n i s đ ế
ạ ẽ ượ ơ ả ế ừ ế ngày nh n đ n khi u ậ ơ
c gi n i.Sau th i gian trên, n u đ n khi u n i không đ ế ạ ế ạ ờ ơ ượ ả ạ i quy t thì đ n khi u n i ơ ế ế
i quy t. s đ ẽ ượ ử c g i lên tr ng tài đ gi ọ ể ả ế
Đi u 13ề : Tr ng tài ọ
- Tr
ng h p x y ra tranh ch p, hai bên s gi ườ ẽ ả ả ấ ợ ầ i quy t b ng đàm phán trên tinh th n ế ằ
hòa gi i. N u không gi i quy t đ c trong vòng 30 ngày k t ả ế ả ế ượ ể ừ ơ ngày nh n hàng, đ n ậ
khi u n i s đ c g i t Vi t Nam bên c nh Phòng ạ ẽ ượ ế ử ớ i trung tâm tr ng tài qu c t ọ ố ế ệ ạ
Th ng m i và công nghi p Vi t Nam (VIAC) chi nhánh thành ph H Chí Minh ươ ệ ạ ệ ố ồ
theo lu t Th ng m i c a n c C ng Hòa Xã H i Ch Nghĩa Vi ậ ươ ạ ủ ướ ủ ộ ộ ệ ọ t Nam. Phí tr ng
tài và nh ng phí liên quan s đ c tr b i bên thua n u không có th a thu n nào ẽ ượ ữ ả ờ ế ậ ỏ
khác.
Đi u 14: Ph t vi ph m: ề ạ ạ
- Vi c h y b h p đ ng s không đ
ệ ủ ỏ ợ ẽ ồ ượ ố ủ c ch p nh n. N u bên A ho c bên B mu n h y ế ấ ậ ặ
b h p đ ng s b ph t 5% t ng giá tr c a h p đ ng ỏ ợ ẽ ị ạ ị ủ ợ ồ ổ ồ
- Bên A ho c bên B ch m tr trong vi c giao nh n nguyên ph li u và s n ph m s b
ụ ệ ẽ ị ễ ệ ậ ả ẩ ặ ậ
ph t 3% t ng giá tr h p đ ng ị ợ ạ ổ ồ
- Ch m tr hay trì hoãn trong vi c thanh toán thì ti n ph t s đ
ạ ẽ ượ ễ ề ệ ậ ấ c tính theo lãi su t
c b n 6% trên năm. ơ ả
Đi u 15ề :B t kh kháng ả ấ
- B t c bên nào s không ch u trách nhi m v vi c kéo dài ho c h y b giao hàng, ệ
ặ ủ ề ệ ấ ứ ẽ ỏ ị
g i hàng do b t kh kháng gây ra nh đình công, lũ l ử ư ấ ả ụ ấ t , chi n tranh, b o đ ng, c m ế ạ ộ
ng h p b t kh kháng x y ra ph i thông báo cho bên kia bi v n, đ ng đ t,…Tr ậ ấ ộ ườ ấ ả ả ả ợ ế t
ả b ng văn b n trong vòng 07 ngày ngay sau khi x y ra s ki n b t kh khángvà ph i ằ ự ệ ả ấ ả ả
có xác nh n b ng m t ch ng th b t kh kháng do c quan nhà n c c p. V t quá ư ấ ứ ả ậ ằ ộ ơ ướ ấ ượ
th i h n này vi c b t kh kháng s không đ c xem xét. ệ ấ ờ ạ ẽ ả ượ
Đi u 16: Thanh lý h p đ ng ề ợ ồ
- Khi h p đ ng này ch m d t bên B ph i hoàn tr nguyên v t li u, ph li u, ph gia
ậ ệ ụ ệ ụ ứ ả ả ấ ồ ợ
còn l i, các tài li u k thu t và công th c cho bên A. ạ ệ ỹ ứ ậ
- Bên B đ ng ý x lý các ph li u, ph th i sau h p đ ng v i chi phí do bên A ch u ị ế ả
ế ệ ử ồ ợ ồ ớ
theo quy đ nh c a lu t b o v môi tr ng t Nam. ậ ả ệ ủ ị ườ vi ở ệ
Đi u 17: Ch m d t h p đ ng ề ứ ợ ồ ấ
- Bên A có quy n ch m d t h p đ ng ngay l p t c trong các tr
ậ ứ ứ ợ ề ấ ồ ườ ng h p sau: ợ
• Bên B vi ph m b t kì đi u kho n nào trong h p đ ng này và n u vi c vi ph m ạ
ề ế ệ ả ạ ấ ợ ồ
đó không đ c kh c ph c trong vòng ba m i (30) ngày k t ngày nh n đ ượ ươ ể ừ ụ ắ ậ ượ c
t h p lý c a vi ph m đó, bên A có văn b n thông báo c a bên A ch rõ chi ti ủ ả ỉ ế ợ ủ ạ
quy n ch m d t h p đ ng này b ng văn b n thông báo v vi c này t i B, theo ứ ợ ề ệ ề ằ ả ấ ồ ớ
đó vi c ch m d t s có hi u l c ngay k t khi thông báo đó đ ệ ự ứ ẽ ể ừ ệ ấ ượ c nh n. ậ
• Bên B ho c ng
ặ ườ ạ ặ i đ i di n c a bên B có b t kì s pha tr n ho c thay th ho c ệ ủ ự ế ấ ặ ộ
thêm vào đ i v i b t kì ch d n nào trong quy trình s n xu t, đóng gói ho c không ố ớ ấ ỉ ẩ ả ấ ặ
c các tiêu chu n kĩ thu t đã quy đ nh trong h p đ ng này cũng nh đáp ng đ ứ ượ ậ ẩ ợ ồ ị ư
trong các ph l c đính kèm c a h p đ ng này. ủ ợ ụ ụ ồ
• Bên B b r i vào tình tr ng phá s n, không có kh năng thanh toán đ ả
ị ơ ả ạ ượ ợ ặ c n ho c
ng vì l i ích c a ch n , có các kho n n đã đ n h n, ho c có s chuy n nh ạ ự ế ể ặ ả ợ ượ ờ ủ ợ ủ
các kho n l i nhu n hay quy n h n trong h p đ ng này v ả ợ ề ạ ậ ợ ồ ượ ủ t quá quy đ nh c a ị
pháp lu t (đ i chi u v i lu t th t Nam 2005), không còn kinh doanh ế ậ ậ ố ớ ươ ng m i Vi ạ ệ
hay ng ng s n xu t. ừ ả ấ
- Bên B có quy n ch m d t h p đ ng ngay l p t c trong các tr
ậ ứ ứ ợ ề ấ ồ ườ ng h p sau: ợ
• Bên A không th c ho c là đáp ng b t kì đi u kho n nào bao g m c vi c không
ả ệ ự ứ ề ấ ả ặ ồ
c các vi ph m trong vòng ba thanh toán ti n hàng ho c không kh c ph c đ ặ ụ ề ắ ượ ạ
m i (30) ngày k t ngày nh n đ c văn b n thông báo c a bên B ch rõ chi ti ươ ể ừ ậ ượ ủ ả ỉ ế t
h p lý c a vi ph m đó. ợ ủ ạ
• Bên A b r i vào tình tr ng phá s n, không có kh năng thanh toán đ ả
ị ơ ả ạ ượ ợ ặ c n ho c
ng vì l i ích c a ch n , có các kho n n đã đ n h n, ho c có s chuy n nh ạ ự ế ể ặ ả ợ ượ ờ ủ ợ ủ
các kho n l i nhu n hay quy n h n trong h p đ ng này v ả ợ ề ạ ậ ợ ồ ượ ủ t quá quy đ nh c a ị
pháp lu t (đ i chi u v i lu t th t Nam 2005), không còn kinh doanh ế ậ ậ ớ ố ươ ng m i Vi ạ ệ
hay ng ng s n xu t. ừ ấ ả
- Khi h p đ ng này b ch m d t ho c h y b vì b t kì lý do nào thì bên A s đ ặ ủ
ẽ ượ c ứ ấ ấ ồ ợ ỏ ị
nh n l t c s n ph m thu c s h u c a bên A bao g m hàng t n kho và các công i t ậ ạ ấ ả ả ộ ở ữ ủ ẩ ồ ồ
ẩ th c, quy trình cũng nh là các bí quy t v cách th c s n xu t, đóng gói s n ph m ứ ả ế ề ứ ư ả ấ
mà bên A đã cung c p cho bên B trong vòng ba m i (30) ngày k t ươ ể ừ ấ ồ ngày h p đ ng ợ
b ch m d t. ị ấ ứ
Đi u 18ề : Đi u kho n chung. ả ề
- C hai bên cùng th ng nh t xác nh n th c hi n đ y đ các nghĩa v h p đ ng đã
ụ ợ ự ủ ệ ầ ậ ả ấ ố ồ
quy đ nh. B t c m t tr ng h p s a đ i nào trong h p đ ng ph i đ c s đ ng ý ấ ứ ộ ườ ị ợ ử ổ ả ượ ự ồ ồ ợ
c l p thành văn b n. c a hai bên và ph i đ ủ ả ượ ậ ả
- Tr
ng h p m t bên không tuân th các đi u kh a ho c đi u ki n c a h p đ ng mà ườ ệ ủ ợ ủ ề ề ặ ợ ộ ồ ỏ
gây ra thi t h i v tài chính cho phía bên kia thì bên gây ra s ch u toàn b trách ệ ạ ề ẽ ộ ị
nhi m b i th ng cho bên thi t hai ệ ồ ườ ệ
- Không bên nào có quy n chuy n nh
ng quy n l i c a mình cho bên th 3 mà ề ệ ượ ề ợ ủ ứ
không có s đ ng ý c a c hai bên b ng văn b n. ủ ả ự ồ ằ ả
m t b n có giá tr pháp
- H p đ ng này đ ồ
ợ ượ ậ c l p thành 02 b n ti ng Anh m i bên gi ế ả ỗ ữ ộ ả ị
lý nh nhau ư
- Th i h n c a h p đ ng: b t đ u t
ngày 01 tháng 01 năm 2012 đ n ngày 01 tháng 01 ờ ạ ủ ợ ắ ầ ừ ồ ế
năm 2013
- H p đ ng này có hi u l c t
ngày 01 tháng 01 năm 2012 ệ ự ừ ồ ợ
- Sau khi ký k t h p đ ng này, t
t c các quy đ nh, th t c đó gi a các bên liên ế ợ ồ ấ ả tr ư ừ ướ ị ữ
quan đ n h p đ ng này s xem nh vô hi u. ế ợ ư ẽ ệ ồ
- Ph l c g m có: ụ ụ ồ
Ph l c I: Nguyên v t li u, ph li u, ph gia.
ậ ệ ụ ệ ụ ụ ụ
Ph l c II: Ti n gia công
ụ ụ ề
Ph l c III: M u hàng
ụ ụ ẫ
Ph l c IV: Quy đ nh v l ch trình s n xu t, l u tr và b o qu n.
ấ ư ụ ụ ề ị ữ ả ả ả ị
- Ph l c là m t ph n không th tách r i kh i h p đ ng này.
ỏ ợ ụ ụ ể ầ ộ ờ ồ
Đ I DI N BÊN A Đ I DI N BÊN B Ạ Ạ Ệ Ệ