CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc Lp - T Do - Hnh Phúc
HP ĐỒNG HP TÁC
Bên A:
Cty TNHH TM & DV NHP SÓNG
Địa ch :
ĐT :
Người đại din :
Ông/Bà: …………………………………………………….
Bên B:
Ông/Bà :…………………….………………………………………
S CMND :……………………………………..............................
Địa ch :………………………………………………………………
Đin thoi……………………………………………………………
Sau khi bàn bc và tha thun gia 2 bên, chúng tôi thng nht các điu khon sau :
Điu 1 :
-Thi hn hp đồng 12 tháng (không gia hn).
Điu 2:
- Bên A cho bên B vay vi s tin là :…………………….. đồng vi lãi sut 2%/ tháng.
- Thi hn vay là 12 tháng. Thi gian tr tin lãi vay là ngày cui tháng.
- Bên B có th tr vn trước thi hn và phi thông báo bên A trước 1 tháng.
Điu 3: Cho thuê máy, PS kit
a- Cho thuê máy:
1
Bên A đồng ý cho Bên B thuê ……..máy vi giá 2,500,000 đồng/ máy / tháng để
làm cơ s hot động kinh doanh. S lượng ti đa 6 máy.
Địa đim giao máy là 68 Đặng Văn Ng. Biên bn nghim thu s được lp khi
giao máy. Trong thi gian cho thuê, bên B s chu chi phí sa cha nếu có.
b- Cho thuê PS kit (soft+ cataloge+key):
Bên A đồng ý cho Bên B thuê …… b PS kit vi giá 700,000 đồng/ b/ tháng.
Ti đa 6 b.
Tng cng a và b (c máy và PS kit) không quá 10 b.
Sau 3 tháng ký hp đồng, bên B s đặt cc cho bên A s tin 1000USD/máy,
400USD/b PS kit. S tin này bên A s tr li cho bên B khi kết thúc hp đồng.
Tin cho thuê s được tr vào ngày cui tháng.
Bên B có th chuyn t hình thc thuê máy sang mua máy vào bt c thi đim nào
khi thy đủ điu kin.
Điu 4: Điu khon bt buc : Bên B phi chn 1 trong 2, có th chn c 2 nếu mun.
A – Tiêu th máy:
Trong thi gian hp tác (12 tháng ) bên B s tiêu th cho bên A ti thiu là 50 máy PS
vi giá 20,000,000 đồng/máy (hai mươi triu đồng Vit Nam) vi cu hình theo bng ph lc
đính kèm, trung bình 5 máy/ tháng. Riêng 2 tháng đầu là 3 máy/ tháng.
+ Nếu s lượng máy bán >50, bên B s được bên A khu tr 5%.
+ Nếu s lượng máy bán >100, bên B s được bên A khu tr 10%.
Vic khu tr s được thc hin khi kết thúc hp đồng.
Phương thc:
+ Bên B giao cho bên A 30% tin máy ngay sau khi đặt hàng.
+ Thi gian t lúc đặt hàng đến lúc giao hàng là 3-7 ngày.
+ Máy được bàn giao và nghim thu ti Sài Gòn.
+ Tin vn chuyn do bên A chu khi s máy >= 3 máy/ ln.
B- Hp tác vi bên th 3:
Bên B có th hp tác vi bên th 3 bng cách:
- Tr hết cho bên A 15,000,000 đồng/ máy ngay sau khi nhn máy.
2
- Mi tháng tr cho bên A 1,500,000 đồng / máy trong 12 tháng. Sau 12 tháng, máy s
thuc v bên B.
- Lp hp đồng hp tác gia bên A vi bên B.
- Bên A không liên quan đến hp đồng gia bên B và bên th 3.
-Con s chiết khu
+ 30-60 máy: 5%
+ 61-90 máy: 15%
+ 91-120 máy: 30%
+ 120-150 máy: 50%
+ >151 máy: 70%
S lượng ti thiu sau 3 tháng là 9 máy, 6 tháng là 20 máy.
Bên B có th chuyn t hình thc 3 bên thành ca mình & bên th 3 sau 6 tháng, bng
cách tr hết tin mua máy cho bên A (5 triu còn li).
Bên B có quyn ký hp đồng hp tác vi bên th 3 mà không cn thông qua s đồng ý
ca Bên A bng cách mua máy ca Bên A.
Bên B đồng ý chn khon…… ca điu 4.
Điu 5: Cung cp vt tư
- Bên B có quyn s dng hoc không s dng vt tư do bên A cung cp vi giá
+ giy in A6 (1 block = 100 t) giá 50,000 đồng.
+ giy ép A6 (1 block = 100 t) giá 80,000 đồng.
+ giy in + ép A6 (1 block = 100 t) giá 130,000 đồng.
- Thanh toán cui tháng vi s lượng < 5,000 t/ tháng. Nếu quá s lượng này s
thanh toán sau khi nhn vt tư.
- Nếu s lượng > 10,000 t/tháng, Bên B cn gi bng d trù vt tư cho bên A trước
ngày 25 tháng trước.
Điu 6: Lưu tr h sơ:
3
Bên B phi lưu tr h sơ khách hàng theo form mu sn & hàng tháng giao cho bên A
bn sao. Khi thanh lý hp đồng, bên B cn giao li cho bên A h sơ này để Bên A tiếp tc
công vic chăm sóc khách hàng .
Điu 7: Các trường hp thanh lý hp đồng trước thi hn.
1 - Bên B vi phm mt trong các điu khon trên.
2 - Bên B có quyn thanh lý hp đồng sau 3 tháng đạt ch tiêu.
TP H Chí Minh Ngày….tháng……năm…..
Đại din Bên A Bên B
4