A - NH NG V N Ð CHUNG
I. KHÁI NI M
1. H p đ ng là s th a thu n gi a hai hay nhi u ng i nh m m c đích t o l p, ườ
chuy n d ch, bi n đ i hay ch m d t m t nghĩa v . ế
2. H p đ ng kinh t là s th a thu n b ng văn b n, tài li u giao d ch .v.v . . gi a các ế
bên ký k t v vi c th c hi n công vi c s n xu t, trao đ i hàng hóa, d ch v , nghiên c uế
ti n b khoa h c k thu t và các th a thu n khác có m c đích kinh doanh v i quy đ nhế
rõ ràng quy n và nghĩa v c a m i bên đ xây d ng và th c hi n k ho ch c a mình. ế
3. H p đ ng mua bán hàng hóa là s th a thu n gi a các ch th nh m xác l p, th c
hi n và ch m d t các quan h trao đ i hàng hóa.
4. H p đ ng xu t nh p kh u v b n ch t là m t h p đ ng mua bán qu c t , là s ế
th a thu n gi a các bên mua bán các n c khác nhau trong đó quy đ nh bên bán ph i ướ
cung c p hàng hóa, chuy n giao các ch ng t có liên quan đ n hàng hóa và quy n s ế
h u hàng hóa, bên mua ph i thanh toán ti n hàng và nh n hàng.
So v i nh ng h p đ ng mua bán trong n c, h p đ ng xu t nh p kh u có ba đ c đi m: ướ
- Ð c đi m 1: (Ð c đi m quan tr ng nh t) ch th c a h p đ ng, ng i mua, ng i ườ ườ
bán có c s kinh doanh đăng ký t i hai qu c gia khác nhau. đây c n l u ý r ng qu cơ ư
t ch không ph i là y u t đ phân bi t: dù ng i mua và ng i bán có qu c t ch khác ế ườ ườ
nhau nh ng n u vi c mua bán đ c th c hi n trên lãnh th c a cùng m t qu c gia thìư ế ượ
h p đ ng mua bán cũng không mang tính ch t qu c t . ế
- Ð c đi m 2: Ð ng ti n thanh toán có th là ngo i t đ i v i m t trong hai bên ho c
c hai bên.
- Ð c đi m 3: Hàng hóa - đ i t ng mua bán c a h p đ ng đ c chuy n ra kh i đ t ượ ượ
n c ng i bán trong quá trình th c hi n h p đ ng. ướ ườ
5. Văn b n h p đ ng là văn b n có giá tr pháp lý b t bu c các bên ph i có trách nhi m
th c hi n các đi u kho n mà các bên đã th a thu n và ký k t trong h p đ ng. ế
Nh ng văn b n này ph i đ c hình thành trên c s th a thu n m t cách bình đ ng và ượ ơ
t nguy n gi a các bên.
6. Ch th h p đ ng là nh ng đ i tác cam k t th c hi n nh ng nghĩa v , tr&ch nhi m ế
và quy n l i theo nh ng đi u ki n c a h p đ ng. H p đ ng có th ký gi a:
- Pháp nhân v i pháp nhân
- Pháp nhân v i cá nhân có đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t.
II. PHÂN LO I H P Ð NG MUA BÁN NGO I TH NG ƯƠ
1. Xét v th i gian th c hi n h p đ ng có hai lo i
TOP
- H p đ ng ng n h n
- H p đ ng dài h n
a- H p đ ng ng n h n th ng đ c ký k t trong m t th i gian t ng đ i ng n và sau ườ ượ ế ươ
khi hai bên đã hoàn thành nghĩa v c a mình thì quan h pháp lý gi a hai bên v h p
đ ng đó cũng k t thúc. ế
b- H p đ ng dài h n có th i gian th c hi n lâu dài và trong th i gian đó vi c giao hàng
đ c ti n hành làm nhi u l n. ượ ế
2. Xét v n i dung quan h kinh doanh trong h p đ ng ngo i th ng, ng i ta chia ươ ườ
ra làm 4 lo i h p đ ng
- H p đ ng xu t nh p kh u
- H p đ ng t m nh p - tái xu t
- H p đ ng t m xu t - tái nh p
- H p đ ng gia công
- H p đ ng chuy n giao công ngh , .v.v..
3. Xét v hình th c h p đ ng, có các lo i sau
TOP
- Hình th c văn b n.
- Hình th c mi ng.
- Hình th c m c nhiên.
So v i các hình th c khác thì h p đ ng d i d ng văn b n có nhi u u đi m h n c : an ướ ư ơ
toàn h n, toàn di n h n, rõ ràng h n, d ki m tra h n. n c ta hình th c văn b nơ ơ ơ ơ ướ
c a h p đ ng là b t bu c đ i v i t t c các đ n v xu t nh p kh u trong quan h v i ơ
n c ngoài. ướ
III. M T S ÐI M C N L U Ý KHI SO N TH O, KÝ K T H P Ð NG NGO I Ư
TH NG ƯƠ
TOP
- C n có s th ng nh t v i nhau t t c các đi u kho n c n thi t tr c khi ký k t, b i ế ướ ế
khi h p đ ng đã ký r i thì vi c thay đ i m t đi u kho n nào đó s r t khó khăn và b t
l i cho bên yêu c u b sung ho c thay đ i.
- H p đ ng nên đ c p đ n m i v n đ , tránh vi c ph i áp d ng t p quán đ gi i ế
quy t nh ng đi m hai bên không đ c p đ n. ế ế
- Trong h p đ ng không đ c có nh ng đi u kho n trái v i lu t l hi n hành n c ượ ướ
ng i bán ho c n c ng i mua và lu t l a ch n. ườ ướ ườ
- H p đ ng c n đ c trình bày rõ ràng, sáng s a, cách trình bày ph i ph n ánh đ c ượ ượ
n i dung đã th a thu n, tránh nh ng t ng m p m , có th suy lu n ra nhi u cách.
- Văn b n h p đ ng th ng do m t bên so n th o. Tr c khi ký k t bên kia ph i xem ườ ướ ế
xét k l ng, c n th n đ i chi u v i nh ng th a thu n đã đ t đ c trong đàm phán, ưỡ ế ượ
tránh vi c đ i ph ng có th thêm vào h p đ ng m t cách khéo léo nh ng đi m ch a ươ ư
đ c th a thu n ho c b qua không ghi vào h p đ ng nh ng đi u đã đ c th ng nh t. ượ ượ
- Ng i đ ng ra ký k t h p đ ng ph i là ng i có th m quy n ký k t. ườ ế ườ ế
- Ngôn ng th ng dùng đ xây d ng h p đ ng là th ngôn ng mà hai bên cùng ườ
thông th o.
IV. C C U C A M T VĂN B N H P Ð NG Ơ
1. C c u chung c a m t văn b n h p đ ng kinh t ơ ế
a- Ph n m đ u, g m:
- Qu c hi u
- Tên h p đ ng, s và ký hi u h p đ ng.
- Th i gian, đ a đi m ký h p đ ng.
- Nh ng căn c xác l p h p đ ng
b- Nh ng thông tin v ch th h p đ ng:
- Tên
- Ð a ch
- Các s máy Fax, telex, phone, đ a ch email, website (n u có) ế
c- Ph n n i dung c a văn b n h p đ ng kinh t , th ng g m 3 c m đi u kho n: ế ườ
- Nh ng đi u kho n ch y u. ế
- Nh ng đi u kho n th ng l . ườ
- Nh ng đi u kho n tùy nghi.
d- Ph n ký k t h p đ ng. ế
2. C c u c a m t văn b n h p đ ng ngo i th ng ơ ươ
TOP
Contract No ...
Date ....
Between : Name : ...
Address : ...
Tel : ... Fax : ... Email address: ...
Represented by Mr ......
Hereinafter called as the SELLER
And : Name : ...
Address : ...
Tel : ... Fax : ... Email address: ...
Represented by Mr ......
Hereinafter called as the BUYER.
The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the commodity under
the terms and conditions provided in this contract as follows:
Art. 1 : Commodity :
Art. 2 : Quality :
Art. 3 : Quanlity :
Art. 4 : Packing and marking :
Art. 5 : Price :
Art. 6 : Shipment :
Art. 7 : Payment :
Art. 8 : Warranty :
Art. 9 : Penalty :
Art. 10 : Insurance :
Art. 11 : Force majeure :
Art. 12 : Claim :
Art. 13 : Arbitration :
Art. 14 : Other terms and conditions :
For the BUYER For the SELLER
N i dung c b n c a h p đ ng là nh ng đi u ki n mua bán mà các bên đã th a thu n. ơ
Ð th ng th o h p đ ng đ c t t, c n n m v ng các đi u ki n th ng m i qu c t , ươ ượ ươ ế
ch m t s m h ho c thi u chính xác nào đó trong vi c v n d ng đi u ki n th ng ơ ế ươ
m i là có th có h i đ i v i các bên ký h p đ ng, d n đ n nh ng v tranh ch p, ki n ế
t ng làm tăng thêm chi phí trong kinh doanh.
B - N I DUNG CÁC ÐI U KHO N C A M T H P Ð NG NGO I TH NG ƯƠ
I. ÐI U KI N V TÊN HÀNG (COMMODITY)
Nh m m c đích các bên xác đ nh đ c lo i hàng c n mua bán, do đó ph i di n t th t ượ
chính xác. Ð làm vi c đó ng i ta dùng các cách ghi sau: ườ
- Ghi tên hàng bao g m tên thông th ng, tên th ng m i, tên khoa h c (áp d ng cho ườ ươ
các lo i hóa ch t, gi ng cây).
- Ghi tên hàng kèm tên đ a ph ng s n xu t ra nó, n u n i đó nh h ng đ n ch t ươ ế ơ ưở ế
l ng s n ph m. Ví d : n c m m Phú Qu c. ượ ướ
- Ghi tên hàng kèm v i qui cách chính c a hàng đó.
- Ghi tên hàng kèm v i tên nhà s n xu t ra nó. Hình th c này áp d ng v i nh ng s n
ph m n i ti ng c a nh ng hãng có uy tín. ế
- Ghi tên hàng kèm v i công d ng c a hàng. Theo cách này ng i ta ghi thêm công ườ
d ng ch y u c a s n ph m, theo t p quán n u h p đ ng ghi kèm theo công d ng thì ế ế
ng i bán ph i giao hàng đáp ng đ c công d ng đó m c dù giá c nó cao. ườ ượ
II. ÐI U KI N V PH M CH T (QUALITY)
"Ph m ch t" là đi u kho n nói lên m t "ch t" c a hàng hóa mua bán nh tính năng, tác ư
d ng, công su t, hi u su t . . . c a hàng hóa đó.
Xác đ nh c th ph m ch t c a s n ph m, là c s đ xác đ nh giá c . Do v y: xác đ nh ơ
đi u ki n ph m ch t t t, d n đ n xác đ nh giá c t t, đúng, và mua đ c hàng hóa đúng ế ượ
yêu c u c a mình.
Có nhi u ph ng pháp đ xác đ nh ph m ch t hàng hóa, d i đây là m t s ph ng ươ ướ ươ
pháp ch y u: ế
1. Xác đ nh ph m ch t d a vào m u hàng
Là ph ng pháp đánh giá ph m ch t c a lô hàng d a vào ph m ch t c a m t s ít hàngươ
hóa l y ra làm đ i di n cho lô hàng đó.
Ph ng pháp này có nh c đi m là tính chính xác không cao nên ch áp d ng cho hàngươ ượ
hóa ch a có tiêu chu n ho c khó xác đ nh tiêu chu n. ư
Cách th c ti n hành: ng i bán giao m u cho ng i mua đ ki m tra, n u ng i mua ế ườ ườ ế ườ
đ ng ý thì ng i bán l p ba m u: m t m u giao cho ng i mua, m t cho trung gian, ườ ườ
m t ng i bán gi đ đ i chi u, gi i quy t tranh ch p (n u có) sau này. ườ ế ế ế
Cũng có th m u do ng i mua đ a cho ng i bán, trên c s đó ng i bán s n xu t ườ ư ườ ơ ườ
m t m u đ i và ký k t h p đ ng s d a trên m u đ i vì có kh năng m u đ i khác xa ế
v i m u do ng i mua đ a. ườ ư