intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Html Server control

Chia sẻ: Nguyen Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:54

76
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HTML control là các đoạn mã dùng tạo các điều khiển trên giao diện • HTML control thường chỉ được sử lý ngay tại Web Browser (, , …) • Các HTML control có thể được xử lý ngay tại phía server bằng cách chuyển chúng thành các HTML server control

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Html Server control

  1. Bài 3: SERVER CONTROL 3.1. Html Server control 3.2. Web Server control 3.3. Client-Side Callback
  2. 3.1 HTML Server Control • Khái niệm • Cách tạo • Thứ bậc • Các sự kiện • Xử lý dữ liệu
  3. Khái niệm • HTML control là các đoạn mã dùng tạo các điều khiển trên giao diện • HTML control thường chỉ được sử lý ngay tại Web Browser (, , …) • Các HTML control có thể được xử lý ngay tại phía server bằng cách chuyển chúng thành các HTML server control
  4. Ví dụ Các điều khiển giao diện function Tinh() { var x, y; x = parseInt(document.getElementById("txtA").value); y = parseInt(document.getElementById("txtB").value); document.getElementById("txtTong").value = x + y; } Nhập số A: Nhập số B: Tổng là:
  5. Cách tạo • Cú pháp: • Ví dụ: • Tất cả HTML Server Control phải được đặt trong tag với thuộc tính runat = “server” ……
  6. • Hệ thống thứ bậc của HTML Server Controls System.Object System.Web.UI.Control HtmlControl HtmlImage HtmlContainerControl HtmlInputControl HtmlForm , HtmlInputFile HtmlGenericControl , ... HtmlInputHidden HtmlSelect HtmlInputImage HtmlTable HtmlInputRadioButton HtmlTableCell , HtmlInputText HtmlTableRow HtmlInputButton HtmlTextArea HtmlInputCheckBox HtmlButton
  7. Các sự kiện • Sự kiện: – onServerClick – onServerChange – onStartSelect,… • Cú pháp:
  8. Xử lý dữ liệu từ HTML Server • Cú pháp: controlfield_id.Value • Ví dụ: Các điều khiển giao diện public void btnsend_Serverclick(object sender, System.EventArgs e) { Response.Write("Hello " + txtA.Value); } Nhập ten:
  9. Xử lý dữ liệu từ HTML Server • Lưu ý: Đối với DIV, SPAN thì phải dùng thuộc tính .innerHTML để xử lý • Ví dụ: Các điều khiển giao diện public void btnsend2_Serverclick(object sender, System.EventArgs e) { MySpan.InnerHtml="Xin chao " + txtB.Value; } Nhập ten 2:
  10. Thẻ Span & Div • Thẻ : – Là một thẻ trung hòa, nó không thêm hay bớt bất cứ một thứ gì vào một tài liệu HTML cả – Dùng để nhóm một khối phần tử • Thẻ : – Cũng là một thẻ trung hòa – Dùng để nhóm một hoặc nhiều khối phần tử
  11. Ví dụ Không có gì quý hơn độc lập tự do Hà Nội Đà Nẳng TP Hồ Chí Minh Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định
  12. 3.2 Web server control • Khái niệm • Cách tạo • Thứ bậc • Các Control cơ bản • Các Control đặt biệt
  13. Khái niệm • Web server control là những tag đặc biệt của ASP.NET • Các control này được xử lý trên Server và đòi hỏi phải có thuộc tính runat= “server” • Web server control tồn tại bên trong không gian tên System.Web.UI.WebControls
  14. Cách tạo • Cú pháp: • Ví dụ:
  15. Hệ thống thứ bậc của Web Server Control System.Object System.Web.UI.Control Repeater Xml WebControl AdRotator LinkButton Image BaseDataList ListControl ImageButton DataGrid RadioButtonList Label CheckBoxList BaseValidator DataList DropDownList BaseCompareValidator Button ListBox Calendar CompareValidator Panel CheckBox RangeValidator Table RadioButton CustomValidator TableCell HyperLink RegularExpressionValidator TableHeaderCell TextBox RequiredFieldValidator TableRow ValidationSummary
  16. Các Control cơ bản • Label • Textbox • Button • CheckBox • Radio • Image • Hyperlink • List Controls group • Table • BulletedList
  17. Label • Dùng hiển thị văn bản trên trình duyệt • Thuộc tính: – ID: tên cho label – Khác: Tự nghiên cứu • Ví dụ:
  18. TextBox • Dùng để nhập liệu hoặc hiển thị văn bản chỉ đọc • Thuộc tính : – AutoPostBack: có 2 giá trị True và False khi một hành động trên trang web bẩy một sự kiện – TextMode: SingleLine, MultiLine, Pass – Value: Gán giá trị – ReadOnly: Dữ liệu không thay đổi – Khác: Tự nghiên cứu • Sự kiện: Tự nghiên cứu
  19. Button • Thường sử dụng để submit form • Phân loại: – Button – LinkButton – ImageButton • Sự kiện – Onclick() – OnserverClick()
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2