THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TRÊN MÁY
Bài 6:
Ộ Ạ PHÂN TÍCH Đ NH Y
“What happens to the decision If the inputs change”
ắ ạ ế ạ Nh c l i – Bài toán qui ho ch tuy n tính
ầ ử x1, x2, …, xn sao cho
Tìm các ph n t ụ Hàm m c tiêu
Z = c1x1 + c2x2 + … + cnxn min / max
ề
ư ộ Đi u ki n ràng bu c AX = B nh sau + a12x2 … +a1nxn = b1 + a22x2 … +a2nxn = b2
ệ a11x1 a21x1 …
+ am2x2 … +amnxn = bm
ề
ớ am1x1 ả ệ Đi u ki n kh thi: 0 và bi (cid:0) xi (cid:0) 0 v i (i = 1..n)
Bài toán: ErosLib
ươ ị
ế ế ệ
Ứ
Gà viên (1)
c gà (4)
Cánh gà (2) Đùi gà (3)
Nguyên li u ệ
ạ ố ệ ầ ng án Nhà hàng Gà rán EFC c n xác đ nh ph ấ ự ả ẩ ự ch bi n 4 lo i th c ph m hi u qu nh t d a trên các s li u sau
2
3
4
7
ờ
Gi
công
3
4
5
6
$4
$6
$7
$8
Giá bán
ể
ộ ờ
ự ồ
ạ
ế ế ứ ả ươ ệ ố ỗ M i ngày EFC có th mua t i đa 4,600 đv nguyên ố ể ệ li u và có th huy đ ng t LĐ. Theo i đa 5,000 gi ả ợ h p đ ng đã ký, EFC ph i giao đúng 950 đv th c ấ ph m các lo i trong đó ít nh t 400 đv c gà ấ ể ạ ng án ch bi n đ đ t hi u qu nh t ẩ Tìm ph
ụ ệ ậ Nhi m v 1 – L p mô hình
ứ ượ Tìm X1, X2, X3, X4 t ng ng là l ng gà viên,
ử ầ ươ ứ
ế cánh gà, đùi gà, và c gà c a hàng c n ch bi nế
ụ max
M c tiêu: doanh thu Z=4x1+6x2+7x3+8x4 Các ràng bu c:ộ
ớ ạ i h n nguyên 2x1+3x2+4x3+7x4 ≤ 4600 ; gi
li u ệ
công
ộ ự nhiên 3x1+4x2+5x3+6x4 ≤ 5000 ; gi x1 + x2 + x3 + x4 = 950 x4 ≥ 400 x1, x2, x3, x4 ≥ 0 ờ ớ ạ i h n gi ồ ợ ; theo h p đ ng ầ ứ ; yêu c u c gà ; ràng bu c t
ả ế ạ Gi i bài toán quy ho ch tuy n tính
ng pháp?
How to
ươ Ph n Đ thồ ị ơ n Đ n hình n Excel
ươ ố ư Ph ng án t i u
Các l i ỗ TH NGƯỜ xãy ra khi dùng Solver
ọ Quên ch n m c “ ụ Make Unconstrained Variables
NonNegative”
n Quên ch n m c “
ọ ụ Simplex LP”
n Cho r ng ai cũng bi
ằ ế ạ t “ ế quy ho ch tuy n tính ”
ả ả ờ L i gi i, ý nghĩa kinh t ế ờ l i gi i – Answer Report
!
a !
r
e
a , s
ề ấ V n đ ?
r
e
e s
ổ Mô hình có “ n không”?
u
Q
ồ ự
ượ
ồ ự
ả ụ
Chi phí ngu n l c ?? L
ng các ngu n l c kh d ng ???
ả
ớ
n Nhu c u ầ ♐ giá bán ? n Giá ♐ n Giá ♐ n C nh tranh ạ
ị ườ Rũi ro th tr ng!!!
Mô hình??
♐ S n ph m m i ???? ẩ
ề ấ V n đ ?
ằ Câu h iỏ l nớ : B ng cách nào/ khi nào ta bi
c ượ ph i u
ng án hi n t ầ ệ ạ ẫ ả ươ ổ đ có thay đ i mà không c n ph i gi i v n còn t ả ạ i l ế t ố ư khi i bài toán?
ổ
ấ
ộ
ố
ứ
ệ
ẩ
Thu mua, cung ng nguyên li u và thành ph m
…
ả ế ị ươ ơ Thay đ i ph Đi u hành s n xu t: b trí thi ả ề ng án có đ n gi n không? t b , lao đ ng
Bài toán LP – Sensitivity Analysis
Phân tích “h u t ậ ố ư ” i u
ứ
ự ả ổ ố ư ưở ệ Phân tích đ nh y là vi c nghiên c u s nh i u khi thay đ i … ng án t ạ ộ ươ ế ng đ n ph h
n Các h s c a hàm m c tiêu (O.F.C.)
ệ ố ủ ụ
hay
n Các giá tr ràng bu c R.H.S.
ộ ị
How We Do This? – Báo cáo Sensitivity report
X = [0, 400, 150, 400]
Z = 4x1 + 6x2 + 7x3 + 8x4 max
?
6,5 ✘
ổ ệ ố ơ ả ẩ
Case 1: thay đ i h s các n c b n trong ụ hàm m c tiêu
ợ
ả ượ
ậ ợ ơ “Hi, ngoài ch giá cánh gà tăng thêm ẽ ng cánh gà s $0,50. V y tăng s n l có l ả i h n, ph i không”
ề ạ ỉ Ph m vi đi u ch nh cho phép
Giá tr ị Allowable
ả
ạ
ươ ổ ố ụ ng án t
Increase và Allowable t ế Decrease trong b ng “ Variable Cells” cho bi ph m vi mà trong đó các h s c a hàm m c tiêu ể có th thay đ i mà không thay đ i ph i ư ẩ ơ ả ụ ệ ố ủ ổ u ( n c b n trong hàm m c tiêu)
Cách làm – “allowable range – Sensitivity report”
ứ Căn c sensitivity report
ể ệ ố ẩ ị
ướ
N u đúng, thì PA t
i u không đ i
ổ sang b
c 2.
ế
ỏ
ướ
ể
ầ
N u sai, thì b qua b
c 2 và chuy n sang ph n sau …
ổ ủ ướ Ki m tra giá tr thay đ i c a h s các n B c 1: ạ ằ ả ơ c b n có n m trong ph m vi cho phép “allowable range” hay không? ố ư ế
ạ ớ : Tính l i doanh thu m i. ướ B c 2
Case 1: Đáp án
ố ư ổ ạ B c 1: Giá cánh gà tăng +0,5 < 0,666666667 là i u không đ i, PA t
ướ c 2
n Doanh thu tăng thêm = 0.5x2=0.5*400=$200 n T ng doanh thu = 6650+200= $6850
ổ ậ
ướ trong ph m vi cho phép chuy n sang b ướ ạ ể B c 2: Tính l ớ i doanh thu theo giá m i:
ế K t lu n: If … What …
ậ ả
ườ ủ Th o lu n nhóm: 4 phút! Cho đáp án c a 2 tr ợ ng h p sau.
Bài toán A – Gi
ươ ố ư ị ớ ả ử ng án t s giá th t gà viên tăng thêm i u m i là gì và doanh thu
ả
$0,60. Ph ổ thay đ i ra sao? Bài toán B – Gi ố ư ươ ả ử ớ ng án t s giá đùi gà gi m $0,60. i u m i là gì và doanh thu thay
ạ ấ ả ủ ế Ph ổ đ i ra sao? ư i t Th ký ghi l t c các ý ki n c a thành viên
Đáp án
ớ ạ ủ
Bài toán A B c 1: Gi ớ ạ i h n cho phép. PA t i u không đ i và
Giá tăng 0,6 trong ổ i h n c a x1 là 1 ố ư ổ ướ gi ướ B c 2: Doanh thu thay đ i 0*0.6=0 =
ủ i h n c a x3 là 0,5 giá gi m –$0,6 ả
Bài toán B ướ B c 1: Gi quá gi ướ
How to
ề ướ ớ ạ ớ ạ i h n ỏ B c 2: b qua Các nhóm cho đánh giá v h ổ ng thay đ i
X = [0, 400, 150, 400]
?Z = 4x1 + 6x2 + 7x3 + 8x4 max
ổ ệ ố ơ ả ẩ
ụ Case 2: thay đ i h s các n không c b n trong hàm m c tiêu
ư ế t tăng bao nhiêu
t o b e ”
“ T o b e o r n o t
ợ “Hi, gà viên tăng giá vì không có ai làm. Nh ng không bi ớ thì m i có l i”
Cách làm – ”reduced cost”
ủ ẩ ơ ả
ẽ
ệ ố ẩ ố ư ứ ẩ ớ N u reduced cost c a n không c b n xi là –ri ế n u h s n đó tăng thêm ri thì s có ng án t . i u m i ch a n đó ế ứ t c là ươ ph
ủ Đáp án: Vì “reduced cost” c a gà viên là –1
ấ
ế ế ch ỉ ể ầ c n tăng giá gà viên thêm ít nh t là $1 thì có th ư đ a gà viên vào ch bi n.
ậ ả Th o lu n nhóm: Who’s best
ế ẽ ả Bài toán C – Đi u gì s x y ra n u tăng giá gà
ề viên lên đúng $5.
ượ ươ
tăng thêm đúng ớ ằ ng án m i b ng cách ề ố ư ẩ Đáp án: Giá gà viên m i là $5 ậ ẽ $1, ta s nh n đ xoay n đó thành c b n ớ c ph ơ ả có nhi u PA t i u.
ả ậ Th o lu n nhóm: Who’s best
ủ ề Bài toán D – Nh n xét gì v “reduced cost” c a
ẩ ơ ả ả n c b n? Gi ậ i thích!
ự ủ ạ
Đáp án. “Reduced costs” c a bài toán c c đ i là ơ ả s n ph m đó ả ng. n c b n
ươ ả Ẩ ấ ượ ẩ c s n xu t thì “reduced cost” là 0. ố s không d đang đ
4499 ✘ 2x1 + 3x2 + 4x3 + 7x4 ≤ 4600
ổ Case 3: Thay đ i tài nguyên (RHS)
ị
ỉ ủ
ể ấ ả ổ “Hi!! Do d ch cúm nên VISSAN ch có th c p 4,499 thay vì 4,600. PA c a ta có ph i thay đ i gì không?
Cách làm
ể ổ ủ ủ ị
ằ ộ : Ki m tra giá tr thay đ i c a R.H.S. c a allowable range” hay
ủ
ố ư
i u không đ i
ổ
ẩ N u đúng, thì các n c b n c a PA t ướ ể hãy chuy n sang b
ơ ả c 2.
ế
ỏ
ướ
ể
ầ
N u sai, thì b qua b
c 2 và chuy n sang ph n sau …
ướ B c 1 ràng bu c có n m trong “ không? ế
ủ ị ố ư ổ ủ ế ị ộ
: Dùng giá m “ờ shadow price” c a ràng ướ B c 2 ự ể bu c đ quy t đ nh s thay đ i c a giá tr t i u ụ ủ c a m c tiêu.
ờ Giá m “shadow Price”
ộ ị ủ “Giá m c a ràng bu c i là
giá tr tăng thêm c a ơ ờ ủ ụ ị” hàm m c tiêu khi RHS tăng lên 1 đ n v
ờ L u ý: giá m ràng bu c i hi u l c bên CH CÓỈ
ộ ủ ạ ộ ư ệ ự ứ trong ph m vi RHS c a ràng bu c th i
Case 2 – Đáp án
ệ
ả ớ ạ ẩ
ơ ả ẽ ị ủ ổ
ệ
ộ
ờ ủ ị
ậ
n Giá m c a ràng bu c nguyên li u là 1. ụ n V y giá tr hàm m c tiêu = 6650 – 1*101=6549.
ướ ả B c 1: Cung nguyên li u gi m 101 (4,600–4,499) i h n gi m (150), nên các n c b n không < gi ổ đ i. (Tuy nhiên giá tr c a chúng s thay đ i vì RHS thay đ i) ổ ướ B c 2:
ả ậ Th o lu n nhóm: Who’s best
Bài toán E: hàm m c tiêu s thay đ i bao nhiêu
ế ờ n u gi
ẽ công huy đ ng là 4800? Và n u là 4700? ề ổ ế ờ ố ớ ụ ộ ậ Bài toán F: Cho nh n xét v giá m đ i v i “ràng
ộ ộ ớ bu c ≥”? Và v i “ràng bu c =“?
ệ ấ ạ Bài toán G: Nhân ti n b n thích món gà nào nh t?
Đáp án Bài toán E
ờ : Gi gi m 200 trong
ạ
ờ ủ ớ công m i 4800 ẩ ộ ả n c b n không đ i ổ ơ ả ờ công là 0,
: giá m c a ràng bu c gi ụ ạ
ứ ạ
ủ ế
ườ ợ ướ B c 1 ph m vi cho phép (250) ướ B c 2 ổ hàm m c tiêu thay đ i 0 × 200 = 0. T i sao? ả ế N u là 4700, t c là gi m 300 ngoài ph m vi cho ề phép (250) . Hãy xem ý ki n c a nhóm v tr ng h p này?
Đáp án Bài toán F
ế
ộ ờ ứ
c !!!.
ạ ự Ràng bu c “≥” trong bài toán c c đ i luôn luôn có ươ ề ự ng. V tr c giác, n u RHS giá m không d ả ế ủ ố ứ tăng t c là tăng m c kh ng ch c a vùng kh thi cao h n ơ không th hi u qu đ ả ượ ể ệ ủ ộ Ta không th k t lu n gì v d u c a ràng bu c
ể ế “=“. Nó có th d ậ ề ấ ng, âm, hay b ng 0.
ứ ằ ể ươ Bài toán G ???? hãy ch ng minh
?
2x1 + 3x2 + 4x3 + 7x4 ≤ 4600 ✘
Case 4: mua/ thuê gia công ngoài
ể
ệ ể ớ
o r N o D e a l ”
“ D e a l
ậ “Hi, Metro có th giao thêm nguyên ấ ơ ệ li u v i giá cao h n. Li u có th ch p nh n giá tăng bao nhiêu?
ướ ẫ H ng d n
ổ ồ ự ạ ị
ờ ể ấ ự ị
ệ
ờ
ồ ự
ặ
ợ
ố
doanh thu tăng +$1 khi i thì không
NL tăng +1 đv đ hòa v n ho c có l ể nên tr h n $1/ đv NL tăng thêm
ộ
ả ơ ờ
n Giá m lao đ ng là 0
ớ
doanh thu s không tăng. Ta ẽ ự ế
nói mô hình m i không có ý nghĩa th c t
ỗ M i ngu n l c thay đ i trong ph m vi nh t đ nh. Ta có th ể dùng giá m đ xác đ nh s thay ổ . ụ ổ đ i trong m c tiêu khi ngu n l c thay đ i n Giá m nguyên li u là 1
ả ậ Th o lu n nhóm
ệ ệ Bài toán H . Gi
ả ử ị ớ ứ ề
ấ
s giá nguyên li u hi n là $5. ạ Metro đ ngh v i b n m c giá tăng thêm là ệ $0.50 cho m i nguyên li u cung c p thêm. ạ ỗ ấ ậ ố B n có nên ch p nh n không. Giá hòa v n là gì?
ươ ự ộ ng t cho chi lao đ ng Bài toán I . T
Đáp án
ể ả ử ơ
Bài toán H . Gi ư
ờ ể ả ố ư ậ
ể ả ấ ể ậ ị s Eros có th mua thêm 1 đ n ị ớ v v i giá nh cũ là $5, thì doanh thu tăng $1 vì i đa giá m là 1. Nh v y Eros có th tr t ố 5+1=6 và doanh thu tăng 1 – 1=0 hòa v n. Giá ấ Eros có th tr cao nh t là 6. Vì 5,5 < 6, giao d ch có th ch p nh n.
ờ ở ư Bài toán I . Giá m
ế ố ờ ề đây là 0. Eros ch a khai công ti m năng. Tăng thêm lao
ộ thác h t s gi đ ng là không có ý nghĩa. Không nên chi.