Hướng dẫn cài đặt thông số các loại tủ nguồn
lượt xem 8
download
Tủ nguồn là một bộ phận không thể thiếu trong bất kỳ công trình công nghiệp hay dân dụng nào, từ nhà máy điện đến các trạm biến áp, hệ thống truyền tải phân phối đến các hộ tiêu thụ điện. Nó được dùng làm nơi để lắp đặt và bảo vệ cho các thiết bị đóng cắt điện và thiết bị điều khiển, và là nơi đấu nối, phân phối điện cho công trình, đảm bảo cách ly những thiết bị mang điện với người sử dụng điện trong quá trình vận hành. Cùng tham khảo tài liệu "Hướng dẫn cài đặt thông số các loại tủ nguồn" để biết cách cài đặt thông số cho các loại tủ nguồn nhé các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn cài đặt thông số các loại tủ nguồn
- HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT THÔNG SỐ CÁC LOẠI TỦ NGUỒN I. TỦ NGUỒN EMERSON Tất cả các thao tác cài đặt đều theo cách sau: Dùng mũi tên “Ï” “Д để di chuyển đến vị trí cần cài đặt hay chỉnh sửa rồi nhấn phím “Enter” tiếp theo dùng mũi tên “Í” “Δ để thay đổi giá trị, thay đổi xong phải nhấn Enter “ENT” để xác định, nhấn “ESC” dể hủy bỏ thao tác hoặc quay về menu trước đó.. 1. Các bước để vào menu cài đặt (Settings) - Từ màn hình chính của khối điều khiển: Nhấn Enter - Nhấn vào mũi tên xuống “Д đến dòng “Settings” rồi tiếp tục nhấn “Enter” nhập Password “2” như hình minh họa bên dưới: Nhấn Enter 1
- - Dùng phím mũi tên xuống “Д để nhập password. Nhập vào số “2” rồi nhấn Enter Nhấn Enter 2. Cài đặt các thông số cho acquy a.) Khai báo số tổ acquy, dung lượng acquy. Nhấn Enter Nhấn Enter - “Bat.Fuse” : Khai báo số tổ acquy (trường hợp này là 2 tổ) - “Capacity” : Khai báo dung lượng của tất cả các tổ acquy cộng lại (trường hợp này mỗi tổ là 105Ah, có 2 tổ acquy nên khai báo “Capacity” là 2 x105=210Ah). b.) Ngắt tải không ưu tiên và ngắt acquy khi điện áp thấp Từ màn hình chính của khối điều khiển nhấn Enter vào “Settings\Batt Settings\ LVD Setting” như hình bên dưới. Nhấn Enter - Tại dòng đầu tiên “LLVD Enable” Khai báo là “Y” để mở chức năng này lên. - Tương tự tại dòng thứ hai “BLVD Enable” cũng khai báo là “Y” để mở chức năng này lên. 2
- - Nhấn mũi tên xuống “Д để xem và di chuyển đến dòng muốn thay đổi và nhấn “Enter” rồi dùng phím “Í” hay “Δ để thay đổi giá trị cài đặt, thay đổi xong phải nhấn “Enter” để xác định lại thông số đã thay đổi như hình bên dưới: Khai báo LLVD: 44.0V Khai báo BLVD: 43.2V c.) Cài đặt điện áp nạp Float, Boost và giới hạn dòng nạp Từ màn hình chính của khối điều khiển nhấn Enter vào “Settings\Batt Settings\Charge” như hình bên dưới. Nhấn Enter Float: 54.0V ; điện áp nạp Float. Boost: 56V ; điện áp nạp Boost. Limit: 0.100C10 ; giới hạn dòng nạp (để đảm bảo tuổi thọ acquy thì tất cả các loại acquy đều cài đặt giá trị này là 0.100C10). Over: 0.300C10 ; giới hạn dòng nạp tối đa cho acquy = 0.300C10. - Đối với từng loại acquy thông số điện áp nạp Float và Boost sẽ khác nhau, xem phần phụ lục. - Trong trường hợp này là acquy loại: CSB 12V100Ah. d.) Cài đặt thông số nạp bù nhiệt độ - Từ màn hình chính của khối điều khiển nhấn Enter vào “Settings\Batt Settings\ Temp.Comp” như hình bên dưới. Nhấn mũi tên xuống “Д - Đối với loại acquy nào có thông số bù nhiệt độ thì cài đặt theo giá trị đó, nếu không thì cài đặt theo giá trị mặc định của tủ nguồn. - Chọn vào mục “Temp.Comp” nhấn “Enter” được hình sau: Hoặc 3
- - Trường hợp có cảm biến nhiệt gắn lên acquy thì khai báo tại vị trí khoanh tròn trên là “Battery”_nhiệt độ acquy. Nếu không có cảm biến nhiệt gắn lên acquy thì khai báo là “Ambient”_nhiệt độ môi trường xung quanh. - Từ màn hình này nhấn mũi tên xuống “Д cài đặt các thông số như hình: Nhấn mũi tên xuống “Д - Tiếp tục nhấn mũi tên xuống “Д để đặt các thông số nhiệt độ cảnh báo cho acquy như bên dưới. 4
- 3. Cài đặt điện áp AC (AC Settings) Từ màn hình chính nhấn Enter Vào “Settings\AC Settings” như hình bên dưới. Nhấn Enter Cài đặt các giá trị như hình trên. 4. Cài đặt cảnh báo điện áp DC (DC Settings) Từ màn hình chính nhấn Enter Vào “Settings\DC Settings” như hình bên dưới. Nhấn Enter Over: 58.5V Cài đặt cảnh báo điện áp DC cao. Low: 47.5V Cài đặt cảnh báo điện áp DC thấp (cảnh báo cạn nguồn). Under: 47.0V Cài đặt cảnh báo điện áp DC ở mức quá thấp. Các thông số này cài đặt như hình trên. 5
- II. TỦ NGUỒN AGISSON - Hình dáng bên ngoài - Hình dáng các nút bấm và màn hình hiển thị Tất cả các thao tác cài đặt đều theo cách sau: Dùng mũi tên “Ï” “Д để di chuyển đến vị trí cần cài đặt hay chỉnh sửa rồi nhấn phím “Enter” để bắt đầu chỉnh sửa thông số, tiếp theo dùng mũi tên “Ï” “Д để thay đổi giá trị, thay đổi xong phải nhấn “Enter” để xác định, hay “Cancel” để hủy bỏ hoặc quay về menu trước đó.. 1. Các bước để vào menu cài đặt (Settings) - Từ màn hình chính của khối điều khiển: Nhấn Enter 6
- - Nhấn vào mũi tên “Д đến dòng “Settings” Nhấn Enter 2. Cài đặt các thông số cho acquy. a.) Khai báo số tổ acquy, dung lượng acquy. - Từ màn hình trên ta nhấn vào mũi tên xuống “Д đến dòng “Batt Settings” Nhấn Enter Nhấn Enter - “Batt String” : Khai báo số tổ acquy (trường hợp này là 2 tổ) - “Cap.1” : Khai báo dung lượng của tổ acquy thứ nhất. - “Cap.2” : Khai báo dung lượng của tổ acquy thứ hai. b.) Ngắt tải không ưu tiên và ngắt acquy khi điện áp thấp Từ màn hình chính ta vào mục “Settings” như các bước trên rồi dùng mũi tên di chuyển xuống tìm đến dòng “LVD Setting” Nhấn Enter 7
- - Tại dòng đầu tiên “LLVD Enable” Khai báo là “Yes” để mở chức năng này lên. - Tương tự tại dòng thứ hai “BLVD” cũng khai báo là “Yes” để mở chức năng này lên. - Nhấn mũi tên xuống “Д để xem và di chuyển đến dòng muốn thay đổi và nhấn “Enter” rồi dùng phím “Í” hay “Δ để thay đổi giá trị cài đặt, thay đổi xong phải nhấn “Enter” để xác định lại thông số đã thay đổi. Khai báo LLVD: 44.0V (ngắt tải không ưu tiên khi điện áp acquy thấp đến giá trị này) Khai báo BLVD: 43.2V (ngắt nguồn acquy khi điện áp acquy thấp đến giá trị này) 43. 2 c.) Cài đặt điện áp nạp Float, Boost và giới hạn dòng nạp - Từ màn hình chính vào “Settings\Batt Settings” như các bước ở trên, rồi dùng phím mũi tên “Д tìm đến dòng “Charge” như bên dưới và nhấn Enter Nhấn Enter Nhấnmũi tên xuống “Д Float: 54.0V ; điện áp nạp Float. Boost: 56V ; điện áp nạp Boost. Curr Limit: 0.10C10 ; giới hạn dòng nạp (để đảm bảo tuổi thọ acquy thì tất cả các loại acquy đều cài đặt giá trị này là 0.100C10). - Đối với từng loại acquy thông số điện áp nạp Float và Boost sẽ khác nhau, xem phụ lục bên dưới - Trong trường hợp này là acquy loại: CSB 12V100Ah. 8
- d.) Cài đặt thông số nạp bù nhiệt độ - Đối với loại acquy nào có thông số bù nhiệt độ thì cài đặt theo giá trị đó, nếu không thì cài đặt theo giá trị mặc định của tủ nguồn. - Từ màn hình chính vào “Settings\Batt Settings” như các bước ở trên, rồi dùng phím mũi tên “Д tìm đến dòng “Temp. Coeff” như bên dưới và nhấn Enter Nhấn Enter 3. Cài đặt điện áp AC (AC Settings) Từ màn hình chính nhấn Enter vào chế độ chọn “Settings\AC Settings” rồi cài đặt thông số như hình bên dưới. Nhấn Enter Cài đặt các giá trị như hình trên. 4. Cài đặt cảnh báo điện áp DC (DC Settings) Từ màn hình chính nhấn Enter vào chế độ chọn “Settings\DC Settings” rồi cài đặt thông số như hình bên dưới. Nhấn Enter Over: 58.0V Cài đặt cảnh báo điện áp DC cao. Under: 46.8V Cài đặt cảnh báo điện áp DC thấp (cảnh báo cạn nguồn) 9
- III. TỦ NGUỒN DELTA - Hình dáng bên ngoài Tất cả các thao tác cài đặt đều theo cách sau: Dùng mũi tên “Ï” “Д để di chuyển đến vị trí cần cài đặt hay chỉnh sửa rồi nhấn phím “Enter” để bắt đầu chỉnh sửa thông số, tiếp theo dùng mũi tên “Ï” “Д để thay đổi giá trị, thay đổi xong phải nhấn “Enter” để xác định, hay “Back” để hủy bỏ hoặc quay về menu trước đó. 1. Các bước để vào menu cài đặt (Settings) - Từ màn hình chính của khối điều khiển: Nhấn Enter - Nhấn vào mũi tên “Д đến dòng “Settings” Nhấn Enter (1) 10
- 2. Cài đặt các thông số cho acquy. a.) Khai báo số tổ acquy, dung lượng acquy. - Từ màn hình được đánh số (1) trên ta nhấn vào mũi tên xuống “Д đến dòng “Batt. Setting” Rồi nhấn Enter như hình sau: Nhấn Enter Tại dòng “Batt. Capacity” nhấn Enter Khai báo “Capacity” đối với tủ nguồn Delta là tổng dung lượng của các tổ acquy. Trong trường hợp này có 3 tổ mỗi tổ 100Ah nên khai báo Capacity là 300Ah b.) Cài đặt giới hạn dòng nạp và điện áp nạp Float, Boost cho acquy * Cài giới hạn dòng nạp: Từ màn hình chính nhấn Enter chọn “Sys Setting\ Batt. Setting\Charge & CL” Nhấn Enter Nhấn Enter Nhấn Enter Stage 1: Cài đặt là 0.10C ; Cài đặt giá trị giới hạn dòng nạp (10% dung lượng acquy). Stage 2: Cài đặt là 0.10C ; Cài đặt giá trị giới hạn dòng nạp (10% dung lượng acquy). Stage 3: Cài đặt là 0.10C ; Cài đặt giá trị giới hạn dòng nạp (10% dung lượng acquy). * Cài giá trị nạp Float, Boost 11
- Nhấn Enter EQU VLT: 56.0V ; điện áp nạp Boost. FL VLT: 54V ; điện áp nạp Float. - Đối với từng loại acquy thông số điện áp nạp Float và Boost sẽ khác nhau, xem phụ lục bên dưới - Trong trường hợp này là acquy loại: CSB 12V100Ah. c.) Cài đặt thông số nạp bù nhiệt độ -Đối với loại acquy nào có thông số bù nhiệt độ thì cài đặt theo giá trị đó, nếu không thì cài đặt theo giá trị mặc định của tủ nguồn. Nhấn Enter Nhấn Nhấn Enter Enter Chọn Nhấn xuống Enter dòng Parameter Nhấn Enter 12
- 3. Cài đặt mức cảnh báo điện áp AC và DC Từ màn hình chính nhấn Enter vào chế độ chọn “Sys Setting\Alarm Settings” rồi cài đặt thông số như hình bên dưới. * Cài đặt giá trị cảnh báo điện áp DC cao Nhấn Enter Nhấn Nhấn Enter Enter * Cài đặt giá trị cảnh báo điện áp DC thấp (cảnh báo cạn nguồn) Nhấn Enter Nhấn Nhấn Enter Enter 13
- * Cài đặt giá trị cảnh báo điện áp AC cao Nhấn Enter Nhấn Nhấn Enter Enter * Cài đặt giá trị cảnh báo điện áp AC thấp Nhấn Enter Nhấn Nhấn Enter Enter 14
- 4. Ngắt tải không ưu tiên và ngắt acquy khi điện áp thấp Nhấn Enter Nhấn Nhấn Enter Enter Nhấn Enter Nhấn Enter “LVBD”: Cài đặt ngắt acquy khi điện áp acquy đạt giá trị cài đặt này -Đặt giá trị này = 43.2V -Trường hợp acquy tốt giá trị này có thể cài lớn hơn trong khoảng (45V-47V) để kéo dài tuổi thọ cho acquy. 15
- IV. TỦ NGUỒN ELTEK (Cao)_Password: 0003 Tất cả các thao tác cài đặt đều theo cách sau: Dùng mũi tên “Ï” “Д để di chuyển đến vị trí cần cài đặt hay chỉnh sửa rồi nhấn phím “Enter” để bắt đầu chỉnh sửa thông số, tiếp theo dùng mũi tên “Ï” “Д để thay đổi giá trị, thay đổi xong phải nhấn “Enter” để xác định. 1. 16
- Các bước để vào menu cài đặt (Settings) - Từ màn hình chính của khối điều khiển thực hiện các bước như sau để vào chế độ cài đặt. (2) 17
- 2. Cài đặt các thông số cho acquy. a.) Khai báo số tổ acquy, dung lượng acquy. - Từ màn hình được đánh số (2) trên ta nhấn vào mũi tên xuống “Д đến dòng “BatterySetup” Rồi thực hiện như các bước bên dưới: (2) “CellCap Ah:”: 0100 ; khai báo dung “NoOfString”: 04 ; khai báo số tổ acquy, lượng của 1 tổ acquy thực tế có mấy tổ thì khai báo cho đúng. KHAI BÁO XONG b.) Cài đặt giới hạn dòng nạp và điện áp nạp Float, Boost cho acquy * Cài giới hạn dòng nạp: - Từ màn hình được đánh số (2) trên ta nhấn vào mũi tên xuống “Д đến dòng “BatterySetup” Rồi thực hiện như các bước bên dưới: (2) 18
- Dùng mũi tên lên để chọn “Enable” hay “Disable” chức năng này. Ta chọn “Enable” và nhấn Enter để xác nhận sau khi nhấn Enter ta có màn hình sau “MainsFeed”: Giới hạn dòng nạp cho acquy. Dùng hai phím được khoanh tròn như trên để thay đổi giá trị “MainsFeed” = Tổng dung lượng các tổ acquy chia cho 10 Khai báo xong nhấn Enter để xác nhận ta được màn hình sau: 19
- “GenFeed”: Giới hạn dòng nạp cho acquy khi dùng ở chế độ máy phát điện. Dùng hai phím được khoanh tròn như trên để thay đổi giá trị “GenFeed” = Tổng dung lượng các tổ acquy chia cho 10 Khai báo xong nhấn Enter để xác nhận ta được màn hình sau: KHAI BÁO XONG * Cài giá trị điện áp nạp Float, Boost Từ màn hình được đánh số (2) trên ta nhấn vào mũi tên “Д đến dòng “VoltAdjustment” Rồi thực hiện như các bước bên dưới: - Cài giá trị nạp Float (2) 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sổ tay vận hành cho máy tiện
75 p | 711 | 219
-
Hướng dẫn giao tiếp Rơle Simens
35 p | 1245 | 128
-
Bộ xử lý và hiển thị tín hiệu K3HB
83 p | 244 | 85
-
Hướng Dẫn Cài Đặt Matlab 2012b
13 p | 2024 | 85
-
Hướng dẫn trút dữ liệu máy toàn đạc điện tử GTS-230N
20 p | 613 | 75
-
Hướng dẫn truyền thông Modbus giữa HMI INVT và Biến tần GD35-1R5G-4H1
8 p | 324 | 74
-
Hướng dẫn cài đặt camera quan sát
2 p | 315 | 71
-
Hướng dẫn sử dụng vray for sketchup
44 p | 334 | 53
-
Hướng dẫn sử dụng Bộ xử lý và hiển thị tín hiệu K3HB
83 p | 433 | 48
-
Qui trình hướng dẫn sử dụng, cài đặt chương trình truyền số liệu
6 p | 230 | 48
-
Sensorless Vector Control Drives - Hướng dẫn sử dụng
469 p | 145 | 29
-
Micromaster 440 - 0,12 kW – 250 kW: Hướng dẫn vận hành
72 p | 119 | 19
-
Hướng dẫn sử dụng cơ bản Arduino
59 p | 86 | 15
-
Hướng dẫn sử dụng nồi hấp Hirayama
2 p | 179 | 10
-
Bài giảng Thông tin di động: Phần 2 - Trường Đại học Thái Bình
39 p | 18 | 7
-
Tài liệu Hướng dẫn vận hành MICROMASTER 440 (0,12 kW -250 kW)
72 p | 82 | 6
-
Hướng dẫn vận hành Micromaster 420 0.12 KW - 11 KW
0 p | 102 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn