Created by: Dương Văn Toán CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 12
8a. Nhng th tc cn làm:
- Step 1: Xóa b các điu kin phân phi nhãn.
- Step 2: Kim tra các workgroup khác.
8b. Kim tra.
Bn s hoàn thành vic kim khi thu được nhng kết qu sau:
- Trên router PE, bn s hin th LSP đang xây dng.
Example:
Pex1# show mpls for
IV. Lab 3-1 Answer key: Thiết lp môi trường MPLS Core.
1. Task 1: Enable LDP trên các router PE và P
- Cu hình nhng bước sau trên router Pex1:
Pex1(config)# ip cef
Pex1(config)# interface serial 0/0.111
Pex1(config-subif)# mpls label protocol ldp
Pex1(config-subif)# mpls ip
- Cu hình nhng bước sau trên router Pex2 :
Pex2(config)# ip cef
Pex2(config)# interface serial 0/0.111
Pex2(config-subif)# mpls label protocol ldp
Pex2(config-subif)# mpls ip
- Cu hình nhng bước sau trên router Px1 :
Px1(config)# ip cef
Px1(config)# interface serial 0/0.111
Px1(config-subif)# mpls label protocol ldp
Px1(config-subif)# mpls ip
Px1(config)# interface serial0/0.112
Px1(config-subif)# mpls label protocol ldp
Px1(config-subif)# mpls ip
- Cu hình nhng bước sau trên router Px2 :
Px2(config)# ip cef
Px2(config)# interface serial 0/0.111
Px2(config-subif)# mpls label protocol ldp
Px2(config-subif)# mpls ip
Px2(config)# interface serial0/0.112
Px2(config-subif)# mpls label protocol ldp
Px2(config-subif)# mpls ip
Created by: Dương Văn Toán CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 13
2. Task 2 : Disable TTL Propagation
- Cu hình các bước sau trên router Pex1 và Pex2 :
Pex*(config)# no tag-switching ip propagate-ttl
- Cu hình nhng bước sau trên router Px1 và Px2:
Px*(config)# no tag-switching ip propagate-ttl
3. Task3: Cu nh các điu kin phân phi nhãn
- Cu hình các bước sau trên router Pex1:
Pex1(config)# no tag-switching advertise-tags
Pex1(config)# tag-switching advertise-tags for 90
Pex1(config)# access-list 90 permit 150.x.0.0 0.0.255.255
Pex1(config)# access-list 90 permit 192.168.x.16 0.0.0.15
Pex1(config)# access-list 90 permit 192.168.x.32 0.0.0.15
Pex1(config)# access-list 90 permit 192.168.x.80 0.0.0.15
Pex1(config)# access-list 90 permit 192.168.x.96 0.0.0.15
- Cu hình nhng bước sau trên router Pex2:
Pex1(config)# no tag-switching advertise-tags
Pex1(config)# tag-switching advertise-tags for 90
Pex1(config)# access-list 90 permit 150.x.0.0 0.0.255.255
Pex1(config)# access-list 90 permit 192.168.x.16 0.0.0.15
Pex1(config)# access-list 90 permit 192.168.x.32 0.0.0.15
Pex1(config)# access-list 90 permit 192.168.x.80 0.0.0.15
Pex1(config)# access-list 90 permit 192.168.x.96 0.0.0.15
- Cu hình nhng bước sau trên router Px1:
Px1(config)# no tag-switching advertise-tags
Px1(config)# tag-switching advertise-tags for 90
Px1(config)# access-list 90 permit 150.x.0.0.0 0.0.255.255
Px1(config)# access-list 90 permit 192.168.x.16 0.0.0.15
Px1(config)# access-list 90 permit 192.168.x.32 0.0.0.15
Px1(config)# access-list 90 permit 192.168.x.80 0.0.0.15
Px1(config)# access-list 90 permit 192.168.x.96 0.0.0.15
- Cu hình các bước sau trên router Px2:
Px2(config)# no tag-switching advertise-tags
Px2(config)# tag-switching advertise-tags for 90
Px2(config)# access-list 90 permit 150.x.0.0.0 0.0.255.255
Px2(config)# access-list 90 permit 192.168.x.16 0.0.0.15
Created by: Dương Văn Toán CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 14
Px2(config)# access-list 90 permit 192.168.x.32 0.0.0.15
Px2(config)# access-list 90 permit 192.168.x.80 0.0.0.15
Px2(config)# access-list 90 permit 192.168.x.96 0.0.0.15
4. Task4 : Xóa b các điu kin phân phi nhãn.
- Cu hình nhng bước sau trên router Pex1 và router Pex2:
Pex*(config)# tag-switching advertise-tags
- Cu hình nhng bước sau trên router Px1 và Px2:
Px*(config)# tag-switching advertise-tags
V. Lab 5-1: Cu hình MPLS VPN.
1. Phm vi và các đối tượng ca i lab:
- Công ty ca bn đang làm vic vi mt Service Provider. Pod ca bn có nhim v to hai
đương VPN để h tr cho hai khách hàng mi (Khách hàng A và Khách hàng B).
- Trong bài lab này, bn s phi to kết ni VPN cho khách hàng ca bn. Sau khi hoàn
thành, bn s có kh năng hoàn thành nhng công vic sau:
+ Cu hình MP-BGP để thiết lp định tuyến gia các router PE trong workgroup ca
bn.
+ Cu hình bng VRF cn thiết để h tr khách hàng ca bn và thiết lp giao thc
định tuyến RIP cho khách hàng ca bn s dng VPN.
2. Sơ đồ logical ca i lab:
Hình 1:
Created by: Dương Văn Toán CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 15
Hình 2:
3. Tài liu cn thiết:
- Để hoàn thành i lab này các bn s cn dùng đến tài liu: Cisco IOS documentation.
4. Danh sách câu lnh cn thiết cho i lab:
u lnh Mô t
Address-family ipv4 vrf vrf-name Chn mt VRF instance ca giao thc định
tuyến
Address-family vpnv4 Chn tham s cu hình ca địa ch VPNv4
Ip vrf forwarding vrf-name Gán mt Interface cho VRF
Ip vrf vrf-name To mt bng VRF
Neighbor ip-address active Active mt route trao đổi vi các địa ch
family bên dưới cu hình ca neighbor
Neighbor ip-address route-
reflector-client
Để cu nh router như mt BGP-speaking
neighbor hoc perr group, s dng câu lnh
neighbor next-hop-self chế độ router
configuration. Để disable tính năng này, s
dng t khóa no trước câu lnh này.
Neighbor remote-as Để thêm mt danh mc cho bng BGP hoc
MP-BGP neighbor, s dng câu lnh
neighbor remote-as chế độ router
configuration. Để xóa b danh mc này khi
Created by: Dương Văn Toán CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 16
bng, s dng t khóa no trước câu lnh
này.
Neighbor send-community Để ch ra các thuc tính ca các community
s được gi đến mt BGP neighbor, s dng
câu lnh neighbor send-community chế
độ router configuration. Để xóa b danh mc
này, s dng t khóa no trước câu lnh này.
Neighbor update-source Để có được Cisco IOS software cho phép các
phiên ca IBGP s dng mi Interface cho
vic kết ni TCP, s dng câu lnh neighbor
update-source chế độ router
configuration. Để phc hi li nhng gì đã
n cho Interface tr v nhng tham s đã
n gn nht, s dng t khóa no trước câu
lnh này.
Ping vrf vrf-name host Ping mt host thông qua VRF
Rd value Gán mt RD cho mt VRF
Redistribute bgp as-number metric
transparent
Qung các route ca BGP vào trong RIP
Router bgp as-number Chn giao thc định tuyến BGP để cu hình
Route-target import | export value Gán mt RT cho mt VRF
Show ip bgp neighbor Hin th nhng thông tin ca các BGP
neighbor
Show ip bgp vpnv4 vrf vrf-name Hin th các route VPN Ipv4 liên kết vi VRF
Show ip route vrf vrf-name Hin th bng định tuyến ca môt VRF đã ch
ra.
Show ip vrf detail Hin th chi tiết nhng thông tin ca VRF
telnet host /vrf vrf-name To mt kết ni telnet đến mt router CE
5. Task 1 : Cu hình Multiprotocol BGP
- Trong phn này, bn s cu nh MP-BGP gia các router PE trong mt workgroup.
- Workgroup 1 s cu hình MP-BGP trên router Pex1, và workgroup 2 s cu hình cùng
nhim v đó trên router Pex2.
5a. c bước cn thiết :
- Step1 : Active giao thc định tuyến BGP trên router ca bn và gán ch s AS là 65001.
Disable nh năng auto-summary.
- Step2 : Active các phiên làm vic ca VPNv4 BGP gia các router PE. Disable tính năng
auto-summary.