
TR NG THPT BUÔN MA THU TƯỜ Ộ THI H C SINH GI I MÔN Đ A LÍ 12 (2010-2011)Ọ Ỏ Ị
T Đ A LÍỔ Ị TH I GIAN: 180’ ( Ờ Không k phát để ề )
-------------
H NG D N CH M ƯỚ Ẫ Ấ
(Đ THI HSG12 T NH Đ K L K L N 1 (Ngày 12/11/2010)Ề Ỉ Ắ Ắ Ầ
Câu N i dung tr l iộ ả ờ Đi mể
1
(3 đ)
a) Ngày M t Tr i lên thiên đ nh trong năm t i BMT vĩ đ 12ặ ờ ỉ ạ ộ 0 41’B. 1,5 đ
M t Tr i di chuy n bi u ki n t xích đ o (21/3) lên chí tuy n B c (22/6)ặ ờ ể ể ế ừ ạ ế ắ
h t 93 ngày, m t ngày M t Tr i chuy n đ ng bi u ki n m t góc 0ế ộ ặ ờ ể ộ ể ế ộ 015’08’’ =
908”
V y M t Tr i chuy n đ ng bi u ki n t xích đ o lên 12ậ ặ ờ ể ộ ể ế ừ ạ 0 41’B là:
120 41’ = 45660” : 908” = 50 ngày (làm tròn s ). Suy ra:ố
- M t Tr i lên thiên đ nh 12ặ ờ ỉ ở 0 41’B l n th nh t là:ầ ứ ấ
Ngày 21/3 + 50 ngày = Ngày 10/5
- M t Tr i lên thiên đ nh t i vĩ đ 12ặ ờ ỉ ạ ộ 0 41’B l n th hai làầ ứ
Ngày 23/9 – 50 ngày = Ngày 4/8
b)Góc nh p x t i Hà N i và TP.HCM khi MT lên thiên đ nh t i BMT là:ậ ạ ạ ộ ỉ ạ 1,5 đ
( bán c u B c: góc nh p x = 90 - vĩ đ t i đ a đi m c n tính + vĩ đỞ ầ ắ ậ ạ ộ ạ ị ể ầ ộ
n i m t tr i lên thiên đ nh.ơ ặ ờ ỉ
bán c u Nam: góc nh p x =90 + vĩ đ t i đ a đi m c n tính - vĩ đỞ ầ ậ ạ ộ ạ ị ể ầ ộ
n i m t tr i lên thiên đ nh)ơ ặ ờ ỉ
- Hà N i:Ở ộ
Hà N i: n m phía B c c a BMT góc nh p x đ c tính b ng công th cộ ằ ắ ủ ậ ạ ượ ằ ứ
sau:
hA = 900 - ϕA + α (α vĩ đ n i MT lên thiên đ nh) ( ộ ơ ỉ ϕA là vĩ đ c n tính)ộ ầ
Thay s : ố hA = 900 – 210 01' + 120 41’
hA (Hà N i) = 81ộ0 40’
- Tp H Chí Minh:Ở ồ
Tp H Chí Minh n m phía Nam c a BMT góc nh p x Tp H Chí Minhồ ằ ủ ậ ạ ở ồ
đ c tính b ng công th c sau:ượ ằ ứ
hA = 900 + ϕA - α (α vĩ đ n i MT lên thiên đ nh)ộ ơ ỉ ( ϕA là vĩ đ c nộ ầ
tính)
Thay s : ố hA = 900 + 10047' - 120 41’
hA(TP.HCM) = 880 06’
2
( 2 đ)
*Nh n xétậ1,0 đ
-C c u tiêu th năng l ng chung c a TG có thay đ i (1999-2005)ơ ấ ụ ượ ủ ổ
+Đang phát tri n: tăng lên (s li u)ể ố ệ
+Đông Âu+Nga và SNG + n c phát tri n gi m (s li u)ướ ể ả ố ệ
-C c u tiêu th năng l ng khác nhau gi a các nhóm n c (1999-2005)ơ ấ ụ ượ ữ ướ
+Nhóm n c đang phát tri n: chi m % th p và đang tăng lên (s li u)ướ ể ế ấ ố ệ
+Nhóm n c phát tri n: chi m % cao và đang gi m (s li u)ướ ể ế ả ố ệ
*Gi i thíchả1,0 đ
-Nhóm n c đang phát tri n: do nhu c u c a SX và SH (khai thác và sướ ể ầ ủ ử
d ng năng l ng truy n th ng và các ngu n năng l ng m i)ụ ượ ề ố ồ ượ ớ
-Nhóm n c phát tri n+ĐÂ+Nga+SNG: % gi m do: t p trung vào khai thácướ ể ả ậ
và s d ng các ngu n năng l ng m i)ử ụ ồ ượ ớ
Átlát và ki n th c đã h cế ứ ọ 4,0 đi mể
*Th m nh:ế ạ 2,0 đ
− Vùng đ i núi có nhi u cao nguyên r ng l n, khá b ng ph ng làồ ề ộ ớ ằ ẳ
Đ CHÍNH TH CỀ Ứ

3
(4 đ)
đi u ki n thu n l i đ hình thành và phát tri n vùng chuyên canh câyề ệ ậ ợ ể ể
công nghi p và cây ăn qu ; có nhi u đ ng c r ng l n đ phát tri n chănệ ả ề ồ ỏ ộ ớ ể ể
nuôi đ i gia súc. Ngoài các cây tr ng, v t nuôi nhi t đ i, các vùng caoạ ồ ậ ệ ớ ở
có th tr ng các lo i cây và nuôi các loài v t c n nhi t và ôn đ i.ể ồ ạ ậ ậ ệ ớ
− Đ a hình bán bình nguyên và đ i trung du thích h p đ tr ng cácị ồ ợ ể ồ
lo i cây công nghi p, cây ăn qu và c cây l ng th c.ạ ệ ả ả ươ ự
− Ph n l n di n tích r ng n c ta t p trung vùng đ i núi vì thầ ớ ệ ừ ở ướ ậ ở ồ ế
phát tri n ngành lâm nghi p là m t th m nh l n c a vùng đ i núi. ể ệ ộ ế ạ ớ ủ ồ
− Là n i t p trung nhi u m khoáng s n, đ c bi t các m khoángơ ậ ề ỏ ả ặ ệ ỏ
s n n i sinh, đó là nguyên li u, nhiên li u cho nhi u ngành công nghi p. ả ộ ệ ệ ề ệ
− M t th m nh kinh t h t s c quan tr ng c a vùng đ i núi n cộ ế ạ ế ế ứ ọ ủ ồ ướ
ta là phát tri n thu đi n, vì đây là vùng t p trung nhi u sông l n, d c,ể ỷ ệ ậ ề ớ ố
l m thác gh nh nên ti m năng thu đi n r t l n.ắ ề ề ỷ ệ ấ ớ
− V i khí h u mát m , có nhi u phong c nh đ p, mi n núi có nhi uớ ậ ẻ ề ả ẹ ề ề
đi u ki n đ phát tri n các lo i hình du l ch nh tham quan, nghề ệ ể ể ạ ị ư ỉ
d ng,... nh t là du l ch sinh thái.ưỡ ấ ị
*H n ch :ạ ế 2,0 đ
− Đ a hình đ i núi n c ta tuy ch y u là đ i núi th p nh ng b chiaị ồ ướ ủ ế ồ ấ ư ị
c t m nh, nhi u sông su i, h m v c, s n d c gây tr ng i cho giaoắ ạ ề ố ẻ ự ườ ố ở ạ
thông, cho vi c khai thác tài nguyên và giao l u kinh t gi a các vùng.ệ ư ế ữ
− Do m a nhi u, s n d c m nh nên mi n núi là n i x y ra nhi uư ề ườ ố ạ ề ơ ả ề
thiên tai nh lũ ngu n, lũ quét, xói mòn, tr t l đ t. T i các đ t gãy sâuư ồ ượ ở ấ ạ ứ
còn có nguy c phát sinh đ ng đ t. N i khô nóng th ng x y ra n n cháyơ ộ ấ ơ ườ ả ạ
r ng.ừ
− Mi n núi đá ềvôi thi u đ t tr ng tr t và th ng khan hi m n cế ấ ồ ọ ườ ế ướ
vào mùa khô.
− Các thiên tai khác nh l c, m a đá, s ng mu i, rét h i,... th ngư ố ư ươ ố ạ ườ
x y ra, gây nh h ng l n t i s n xu t và đ i s ng dân c .ả ả ưở ớ ớ ả ấ ờ ố ư
− Biên gi i gi a n c ta v i các n c ch y u là đ a hình đ i núiớ ữ ướ ớ ướ ủ ế ị ồ
hi m tr nên vi c b o đ m an ninh qu c phòng cũng g p nhi u khó khănể ở ệ ả ả ố ặ ề
và t n kém. ố
4
(4 đ)
a) V bi u đẽ ể ồ 2,0 đ
-Bi u đ k t h p (c t đ n-l ng m a); (đ ng-nhi t đ )ể ồ ế ợ ộ ơ ượ ư ườ ệ ộ
-2 tr c tung cho 2 đ i l ng, tr c hoành: chia đ u 12 tháng (t l thích h p)ụ ạ ượ ụ ề ỉ ệ ợ
-Ghi đ y đ tên 2 đ i l ng+đ n v tính, tr s trên đ u c t, đ ngầ ủ ạ ượ ơ ị ị ố ầ ộ ườ
-Đúng và đ y đ tên bi u đ , chú gi iầ ủ ể ồ ả
( Thi u t ng n i dung trên thì -0,25 đ/n i dung)ế ừ ộ ộ
b) Nh n xét và gi i thíchậ ả 2,0 đ
*Nh n xét:ậ
-Ch đ nhi t: tháng I-XII: > 20ế ộ ệ 0 C (khí h u nhi t đ i)+(s li u t ng tháng)ậ ệ ớ ố ệ ừ
-Tháng IV-X (mùa h ) có nhi t đ cao h n+(s li u)ạ ệ ộ ơ ố ệ
-Ch đ m a: mm l n nh ng không đ u trong năm+(s li u)ế ộ ư ớ ư ề ố ệ
-M a theo mùa (mùa h tháng V-X: m a nhi u)+(s li u)ư ạ ư ề ố ệ
*Gi i thích:ả
-Nhi t đ cao quanh năm: vĩ đ th p-góc t i l n-ánh sáng và nhi t nh n...ệ ộ ộ ấ ớ ớ ệ ậ
-Mùa h m a nhi u do tác đ ng tr c ti p c a GMMH và nh h ng bi nạ ư ề ộ ự ế ủ ả ưở ể
Átlát và ki n th c đã h cế ứ ọ 3,0 đi mể
a)Phân tích s phân b dân c theo lãnh th :ự ố ư ổ 1,5 đ
- M t đ dân s trung bình 254 ng i/ kmậ ộ ố ườ 2 (2006).
*Phân b dân c không đ u gi a các đ ng b ng v i trung du, mi nố ư ề ữ ồ ằ ớ ề
núi:
- đ ng b ng t p trung kho ng 75% dân s , m t đ dân s cao.Ở ồ ằ ậ ả ố ậ ộ ố
(Đ ng b ng sông H ng 1225 ng i/ kmồ ằ ồ ườ 2, Đ ng b ng sông C u Long 429ồ ằ ử

5
(3 đ)
ng i/ kmườ 2).
- vùng trung du, mi n núi m t đ dân s th p h n nhi u so v iỞ ề ậ ộ ố ấ ơ ề ớ
đ ng b ng, trong khi vùng này t p trung nhi u tài nguyên thiên nhiên quanồ ằ ậ ề
tr ng c a đ t n c (Tây Nguyên 89 ng i/ kmọ ủ ấ ướ ườ 2, Tây B c 69 ng i/ kmắ ườ 2).
*Phân b dân c không đ u gi a thành th và nông thônố ư ề ữ ị : Năm 2005,
dân s thành th chi m 26,9%, dân s nông thôn chi m 73,1% ố ị ế ố ế
b) nh h ng.....Ả ưở 1,5 đ
- S phân b dân c ch a h p lý làm nh h ng r t l n đ n vi c s d ngự ố ư ư ợ ả ưở ấ ớ ế ệ ử ụ
lao đ ng, khai thác tài nguyên.ộ
+Vùng đ ng b ng:.........................ồ ằ
+Vùng đ i núi:....................................ồ
+Thành th :.............................................ị
+Nông thôn:.................................................
- S phân b dân c ch a h p lý làm nh h ng r t l n đ n s chuy n d chự ố ư ư ợ ả ưở ấ ớ ế ự ể ị
c c u kinh t theo lãnh thơ ấ ế ổ
-Ch t l ng cu c s ng ch m c i thi n, thu nh p bình quân đ u ng i cònấ ượ ộ ố ậ ả ệ ậ ầ ườ
th p.ấ
(Thí sinh có th nêu thêm nh h ng tích c c) (đi m th ng)ể ả ưở ự ể ưở
6
(4 đ)
Átlát và ki n th c đã h cế ứ ọ 4,0 đi mể
a)Ch ng minh SV n c ta có tính đa d ng cao nh ng đang b suy gi m...ứ ướ ạ ư ị ả 2,0 đ
- Gi i sinh v t t nhiên n c ta có tính đa d ng cao th hi n sớ ậ ự ở ướ ạ ể ệ ở ố
l ng thành ph n loài, các ki u h sinh thái và ngu n gen quý hi m nh ngượ ầ ể ệ ồ ế ư
đang b suy gi m nhanh.ị ả
+Th c v t gi m 500 loài trên t ng s 14.500 loài đã bi t, trong đó có 100ự ậ ả ổ ố ế
loài có nguy c tuy t ch ng.ơ ệ ủ
+ Thú gi m 96 loài trên t ng s 300 loài đã bi t, trong đó có 62 loài có nguyả ổ ố ế
c tuy t ch ng.ơ ệ ủ
+ Chim gi m 57 loài trên t ng s 830 loài đã bi t, trong đó có 29 loài có nguyả ổ ố ế
c tuy t ch ng.ơ ệ ủ
b)Nguyên nhân và gi i pháp................ả2,0 đ
*Nguyên nhân: 1,0 đ
- Khai thác quá m c làm thu h p di n tích r ng t nhiên và làm nghèo tính đaứ ẹ ệ ừ ự
d ng c a sinh v t.ạ ủ ậ
- Ô nhi m môi tr ng đ c bi t là môi tr ng n c làm cho ngu n thu s nễ ườ ặ ệ ườ ướ ồ ỷ ả
b gi m sút.ị ả
*Gi i pháp:ả1,0 đ
- Xây d ng và m r ng h th ng v n qu c gia và các khu b o t n thiênự ở ộ ệ ố ườ ố ả ồ
nhiên.
- Ban hành “Sách đ Vi t Nam”. ỏ ệ
- Quy đ nh vi c khai thác (c m khai thác g quý, khai thác g trong r ngị ệ ấ ỗ ỗ ừ
c m, r ng non, gây cháy r ng; c m săn b n đ ng v t trái phép; c m dùngấ ừ ừ ấ ắ ộ ậ ấ
ch t b đánh b t cá và các d ng c đánh b t cá con, cá b t; c m gây đ cấ ổ ắ ụ ụ ắ ộ ấ ộ
h i cho môi tr ng n c. ạ ườ ướ
(Thí sinh có th nêu gi i pháp: v m t nhà n c, v vi c tuyên truy n-ể ả ề ặ ướ ề ệ ề
v n đ ng và gi i pháp v hành đ ng c th -đ ý v n tính đi m)ậ ộ ả ề ộ ụ ể ủ ẫ ể
------------------------------------H t---------------------------------------ế
Khi ch m giám kh o c n linh đ ng tính đi m v ph n s li u-d n ch ng (n u thi u thì tr m i ýấ ả ầ ộ ể ề ầ ố ệ ẫ ứ ế ế ừ ỗ
-0,25 đi m ; bài làm có th không theo dàn ý trên nh ng đ ý và đúng cho m i câu thì v n tínhể ể ư ủ ỗ ẫ
đi m)ể

