B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2013
Môn thi: TOÁN – Giáo dc trung hc ph thông
ĐỀ THI CHÍNH THC
HƯỚNG DN CHM THI
(Bn Hướng dn chm thi gm 04 trang)
I. Hướng dn chung
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vn cho đủ s đim
tng phn như Hướng dn chm thi quy định.
2) Vic chi tiết hóa đim s ca tng câu (nếu có) trong Hướng dn chm thi phi đảm bo không
làm sai lch Hướng dn chm thi và phi được thng nht thc hin trong Hi đồng chm thi.
3) Sau khi cng đim toàn bài, làm tròn đến 0,50 đim (l 0,25 làm tròn thành 0,50; l 0,75 làm
tròn thành 1,00 đim).
II. Đáp án và thang đim
CÂU ĐÁP ÁN
ĐIM
1. (2,0 đim)
a) Tp xác định: .
D=\ 0,25
Câu 1
(3,0 đim)
b) S biến thiên:
Chiu biến thiên: 21
'3 3;'0 1.
=
=− =
=
x
yx y x
Trên các khong
(;1−∞ )(1; ),
+
'0y> nên hàm s đồng biến.
Trên khong nên hàm s nghch biến.
(1;1),'0y<
0,50
Cc tr:
Hàm s đạt cc đại ti 1;x
=
yCĐ (1) 1.
=
−=y
Hàm s đạt cc tiu ti 1;x
=
yCT (1) 3.
=
=−y
0,25
Gii hn:
lim ; lim .
→−∞ →+
=− =+
xx
yy 0,25
Bng biến thiên:
0,25
x
'
y
y
1
1+∞
00
+
+
+∞
1
3
1
c) Đồ th (C):
0,50
y
2. (1,0 đim)
Kí hiu là tiếp tuyến cn tìm và
d
(
)
00
;
x
y là ta độ ca tiếp đim.
H s góc ca bng 9
d0
'( ) 9yx⇔= 0,25
0
2
0
0
2
339 2.
=
⇔−=
=
x
xx 0,25
Vi Phương trình ca
02=x01.⇒=yd9 17.
=
yx 0,25
Vi Phương trình ca
02=−x03.⇒=yd9 15.
=
+yx 0,25
1. (1,0 đim)
Phương trình đã cho tương đương vi
()
2
33 2 0 3 2.3 3 0.
3
+= =
xxx
x 0,25
Đặt 3 được (*) ( 0),=>
xtt ta .
2230−−=tt
Gii phương trình (*) vi điu kin ta được
0,t>3.t
=
0,50
Vi t ta được Phương trình có nghim duy nht
3,=1.x=1.x
=
0,25
2. (1,0 đim)
Đặt ux ta có
=+ =1và d cos d ,v xx
=
=dd
và sin.ux v x 0,25
Do đó
()
π
π
=+
2
2
00
1sin sin d
I
xx xx 0,25
π
π
π
=++ =
2
0
1cos .
22
x 0,50
3. (1,0 đim)
Trên đon
[
]
1; 2 , ta có
()
=−+
+
2
'1
3
xln.
y
x
x
0,25
Vi mi
x
thuc đon
[
]
1; 2 , ta có: 21
3
x
x
<
+
+
1l suy ra nên
hàm s nghch biến trên đon
n 1,x<'0y
[
]
1; 2 .
0,50
Câu 2
(3,0 đim)
Do đó
[]
1;2
min (2) 7 2 ln 2yy== ,
[]
1;2
max (1) 2.yy
=
= 0,25
1
1
O2
x
1
1
3
2
Ta có
2.
ABCD
Sa=
nên
mt khác
()SA ABCD ,SA AD
A
BAD
suy ra
()
A
DSAB ti
.A
Do đó
n
o
30 .=ASD
0,50
S
Câu 3
Trong tam giác vuông ta có
,SAD o
.cot 30 3.==SA AD a 0,25
(1,0 đim)
Th tích khi chóp
3
.
13
.
33
=⋅ =
S ABCD ABCD
a
VSAS 0,25
1. (1,0 đim)
Mt phng ()
P
có vectơ pháp tuyến là
=
G
(1;2;2).n 0,25
Đường thng d vuông góc vi ()
P
nên nhn d
=
G
(1;2;2)n làm vectơ ch phương. 0,50
Câu 4.a
(2,0 đim)
Phương trình tham s ca d
=
−+
=
+
=
+
1
22
12.
x
t
y
t
zt
0,25
2. (1,0 đim)
Khong cách t gc ta độ O đến
(
)
P
222
1.0 2.0 2.0 3
(,()) 1.
122
dO P ++−
=
=
++ 0,50
Mt cu có bán kính là ()S(,()) 1.RdOP
=
= 0,25
Phương trình ca
222
(): 1.Sx y z++= 0,25
()
(1 ) 2 4 0 1 2 4+−=+ =+iz i i z i 0,25
24
1
i
zi
+
⇔= + 0,25
()()
()()
+−
⇔= ⇔=+
+−
24 1 3.
11
ii
zz
ii i
0,25
Câu 5.a
(1,0 đim)
Suy ra 3.zi=− 0,25
B
A
C
D
3
--------------- Hết ---------------
1. (1,0 đim)
Câu 4.b
Đường thng d có vectơ ch phương
(
)
1; 2;1 .=−
G
u 0,25
(2,0 đim)
(
)
1; 2;1=−
G
u
Mt phng vuông góc vi nên nhn ()P( )Pd làm vectơ pháp
tuyến. 0,50
Phương trình ca ( ) : 2 0.−+=Px yz 0,25
2. (1,0 đim)
()
1;2;1 .
M
tt t+− +
M
d nên 0,25
()( )( )
222
62 21 1=⇔ ++++=AM t t t 6 0,25
20
01.
=
⇔+=
=−
t
tt t 0,25
(
)
11;0; 1
M
(
)
20;2; 2 .M tho mãn yêu cu bài toán Vy có 2 đim 0,25
M
Ta có
()()
2
23 453iiΔ= + +
()
=− = 2
25 5 .i0,50
Câu 5.b
(1,0 đim)
Phương trình có các nghim là
=
+=
12
14; 1 .zizi 0,50
4