1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG
NĂM HC 2004 - 2005
--------------
HƯỚNG DN CHM THI
ĐỀ CHÍNH THC MÔN: TOÁN
(Bn hướng dn chm gm: 04 trang)
I. Hướng dn chung
1. NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× cho ®ñ
®iÓm nh híng dÉn quy ®Þnh (®èi víi tõng phÇn).
2. ViÖc chi tiÕt hãa thang ®iÓm (nÕu cã) so víi thang ®iÓm trong híng dÉn chÊm ph¶i
®¶m b¶o kh«ng sai lÖch víi híng dÉn chÊm vµ ®îc thèng nhÊt thùc hiÖn trong
Héi ®ång chÊm thi.
3. Sau khi cng đim toàn bài mi làm tròn đim thi, theo nguyên tc:
Đim toàn bài được làm tròn đến 0,5 đim (l 0,25 làm tròn thành 0,5; l 0,75 làm
tròn thành 1,0 đim).
II. Đáp án và thang đim.
Bài 1 (3,5 đim).
1 (2 đim).
2x 1 1
y2
x1 x1
+
==
++
TXĐ:
{
}
\1R.
S biến thiên:
()
2
1
y' 0, x 1.
x1
=>
+
Hàm s đồng biến trên các khong
(
)
;1
∞−
(
)
1;
+∞ .
Hàm s không có cc tr.
Gii hn và tim cn:
xlim y 2
→± = đường thng y = 2 là tim cn ngang.
x1 x1
lim y , lim y
−+
→− →−
=+ =− đường thng x = -1 là tim cn đứng.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Bng biến thiên:
Đồ th:
Đồ th ct trc Ox ti đim 1;0
2
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
và ct trc Oy ti đim
(
)
0;1 .
2 (0,75 đim). Din tích hình phng
0
1
2
1
S2 dx
x1
⎛⎞
=−
⎜⎟
+
⎝⎠
()
()
0
2x ln x 1 1
2
=− +
1ln2
=
(đvdt).
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
y
1
-1 1
2
0
2
x
+ +
2
y
y'
x - +∞
-1
-
2
3
3 (0,75 đim).
Đường thng (d) đi qua A(-1; 3),vi h s góc k có phương trình:
y = k(x+1) + 3.
(d) tiếp xúc vi (C) khi và ch khi h sau có nghim
()
()
2
2x 1 k x 1 3 (1)
x1
1k (2)
x1
+
=++
+
=
+
Thay k t (2) vào (1) và rút gn ta được x = - 3. Suy ra 1
k4
=
.
Tiếp tuyến ca (C) đi qua A là (d): 113
yx
44
=
+.
Bài 2 (1,5 đim).
1 (0,75 đim).
Đặt
2du (1 2sinx.cosx)dx
uxsinx
vsinx
dv cosxdx
=+
=+
⎨⎨
=
=
.
()
()
()
2
2
0
I x sin x sinx 1 2sinx.cosx sin xdx
2
0
π
π
=+ +
= 22
2
00
1 sin xdx 2 sin xd(sin x)
2
ππ
π
⎛⎞
+−
⎜⎟
⎝⎠
∫∫
= 3
22
00
22
(1)cosx sinx .
2323
ππ
ππ
++ =
2 (0,75 đim).
Tp xác định: R. y' = 3x2 - 6mx + (m2 - 1).
Nếu hàm s đạt cc đại ti x = 2 thì y'(2) = 0.
Suy ra m2 - 12m + 11 = 0 m = 1 hoc m = 11.
Th li:
Vi m = 1 thì y''(2) = 6 > 0, do đó x = 2 không phi là đim cc đại ca
hàm s.
Vi m = 11 thì y''(2) = 12 - 66 < 0, do đó x = 2 là đim cc đại ca hàm
s.
Kết lun: m = 11.
Bài 3 (2 đim).
1 (0,5 đim).
Ta có: 2p = 8 p = 4.
Tiêu đim F(2; 0), đường chun (): x = - 2.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
2 (0,75 đim).
M(x; y) (P), y = 4 x = 2.
Tiếp tuyến ca (P) ti M(2; 4): 4.y = 4(2 + x) x - y + 2 = 0.
3 (0,75 đim).
Áp dng công thc bán kính qua tiêu ta có: 1
2
FA x 2
FB x 2
=
+
=
+
.
Suy ra AB = AF + FB = x1 + x2 + 4.
Bài 4 (2 đim).
1 (1 đim).
Phương trình tham s ca (1):
x2t
y1t
zt
=
=
=
.
(1) đi qua đim A(0; 1; 0) và có vectơ ch phương
(
)
u2;1;1=−
G
,
(2) đi qua đim B(1; 0; 0) và có vectơ ch phương
(
)
v1;1;1
=
−−
G
.
(
)
(
)
u,v 0;1;1 , AB 1; 1;0
⎡⎤
==
⎣⎦
GG JJJG.
u,v .AB 1 0
⎡⎤
=
−≠
⎣⎦
GG JJJG (1) và (2) chéo nhau.
2 (1 đim).
Gi (P) là tiếp din cn tìm. Vì (P) song song vi (1) và (2) nên có
vectơ pháp tuyến
(
)
nu,v 0;1;1
⎡⎤
==
⎣⎦
G
GG .
Phương trình ca (P) có dng: y + z + m = 0.
Mt cu (S) có tâm I(1; - 1; - 2) và bán kính R = 3.
Mt phng (P) tiếp xúc vi mt cu nên d(I, (P)) = R hay
m3 3m332
2
=⇔ =± .
Vi m332=+
(
)
1
P:y z 332 0+++ =.
Vi m332=−
(
)
2
P:yz332 0++ =.
C hai mt phng trên đều tha mãn yêu cu bài toán.
Bài 5 (1 đim).
Điu kin: n 2.
Bt phương trình đã cho tương đương vi
(
)
()
n2
n3 n
n3!
55n!
CA
2n!.3!2n2!
+
+
>⇔ >
32
n9n26n60⇔− + +>
(
)
2
nn 9n 26 6 0⇔−++>
, luôn đúng vi mi n 2.
Kết lun: n N, n 2.
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
.......HT.......