37
BNH THN ĐÁI THÁO ĐƯNG
1- ĐAI CƯƠNG :
Bnh thn đái tháo đưng mt trong các biến chng mn tính gây tn
thương mch máu nh ca đái tháo đưng (ĐTĐ), bên cnh biến chng võng mc,
biến chng thn kinh ngai biên thn kinh thc vt. Bnh thn do đái tháo
đưng cũng nguyên nhân hng đầu gây suy thn mn (STM) giai đan cui ti
các nước như M, Châu Âu ngay c các nước Châu Á, như Đài Loan, Nht, vi
t l thay đổi t 24-45% bnh nhân suy thn mn giai đọan cui.
Tn thương thn do đái tháo đường nm trong nhóm biến chng mch máu
nh ca đái tháo đưng. Nhng yếu t liên quan đến bnh sinh ca tn thương thn
Tăng đưng huyết: Tăng đưng huyết điu kin cn thiết, tuy không phi
duy nht để cho tn thương thn phát trin, tn ti tiến trin. n định đưng
huyết làm chm xut hin tn thương thn bnh nhân ĐTĐ, làm ci thin và ngăn
nga tiến trin ca tn thương thn đến xơ hóa cu thn. Sau khi ghép ty bnh
nhân ĐTĐ type 1, vi đưng huyết n định trong 10 năm, các tn thương thn do
ĐTĐ cũng hi phc.
Tăng lc cu thn (glomerular hyperfiltration) bnh nhân ĐTĐ, trc tiếp
làm tăng lng đọng các cht vùng ngoài tế bào, qua cơ chế tăng bc l TGF-β,
gây căng dãn tế bào trung mô, tăng hot h renin-angiotensin, h thng protein
kinase C.
Tăng huyết áp thúc đẩy tiến trin bnh thn do ĐTĐ, ngược li, kim soát tt
huyết áp làm gim tiến trin đến tiu albumine t tỉểu albumine vi lượng thành
đại lượng.
Di truyn: Trong nghiên cu nhóm người Pima Indian c 2 th h kế
tiếp nhau (cha m và con) đều b ĐTĐ, nguy cơ ca con ĐTĐ b tiu protein
14% nếu không cha hoc m không tiu protein, 23% nếu cha hoc m ca bnh
nhân b tiu protein, nguy cơ này s tăng lên 46% khi c cha và m đều b tiu
protein. Bnh nhân ĐTĐ trong gia đình tin căn tăng huyết áp hoc bnh tim
mch, s tăng nguy cơ bnh thn ĐTĐ.
38
Các yếu t nguy cơ ca bnh thn ĐTĐ: Tăng đường huyết, thi gian ĐTĐ,
tăng huyết áp, tăng cholesterol, nam gii, hút thuc lá, di truyn.
2- CHN ĐÓAN
2.1.Hi bnh s:
a- Liên quan đến bnh đái tháo đưng:
- Type 1 hoc type 2
- Thi gian mc bnh ĐTĐ: biến chng thn th gp sau 5 năm chn đoán
ĐTĐ type 1, hoc vào thi đim phát hin ĐTĐ type 2. Thi gian d mc bnh thn
ĐTĐ nht là sau 10-20 năm mc bnh ĐTĐ.
- Chế độ kim soát đưng huyết : đưng huyết, HbA1C gn đây, biến chng
tăng hơặc h đưng huyết, thuc h đưng huyết đang dùng, liu lưng thi
đim dùng trong ngày
- Chế độ ăn, chế độ tp luyn, chế độ sinh hat, cân nng
b- Tin căn các biến chng cp tính do tăng đưng huyết : hôn nhim
ceton, hôn mê tăng áp lc thm thu
c- Thng các biến chng lên mch máu ln ca ĐTĐ: tăng huyết áp, bnh
mch vành, tai biến mch máu não, cơn đau cách hi.
d- Thng các biến chng lên mch máu nh ca ĐTĐ: biến chng võng
mc, biến chng thn kinh ngai biên, biến chng thn kinh thc vt.
e- Biến chng thn: (1) Phù: tin căn phù, thi gian phù, mc đ phù, (2)
Tiu đạm: kết qu ca xét nghim nước tiu định k gn đây (albumine niu cơ bn
trong nhng tháng gn đây, s gia tăng dn ca albumine niu t vi lượng thành đại
lượng, t tiu đạm ít, trung bình sang nhiu), (3) Creatinine huyết thanh cơ bn,
hoc trong nhiu năm gn đây (nếu bnh nhân có xét nghim hàng năm)
f- Biến chng nhim trùng, bàn chân đái tháo đưng
g- Thuc đang s dng gn đây: thuc h đưng huyết (insulin, thuc h
đưng huyết bng đưng ung), thuc h áp, thuc h lipid máu, thuc c chế men
chuyn, c chế th th.
h- Thói quen: hút thuc lá, ung rượu.
2.2 - Khám lâm sàng: toàn din tm soát các biến chng mn ca ĐTĐ
- Cân nng, chiu cao: ghi nhn tăng cân nhanh gn đây, phù, tính BMI đánh
giá tình trng dư cân, béo phì
39
- Khám tim mch, tăng huyết áp, mch máu ngai biên
- Thiếu máu mn, hi chng uré máu cao, khi bnh vào giai đọan cui
- Soi đáy mt: tm soát tn thương võng mc do đái tháo đưng
- Tìm du yếu lit chi, tn thương thn kinh ngai biên thn kinh thc vt:
d cm 2 tay, 2 chân, h huyết áp tư thế, m hôi bt thường, bng đái thn
kinh…
2.3.Cn lâm sàng
a- Xét nghim nước tiu:
- Tng phân tích nước tiu: đưng niu, protein niu, t l protein/ creatinine
niu, t l albumine/creatinine, cn lng nước tiu
Tn sut tiu albumine (vi lưng đại lượng) khong 30-35% bnh nhân
ĐTĐ type 1 và type 2.
Bng 1: Gi tr ca protein và albumine niu
Bình thường
Bt thường
T l albumine/creatinine niu
(ACR)
<30mg/g
<3 mg/mmol
30mg/g
3mg/mmol
Albumine niu 24 gi
<30 mg/24 gi
30mg/24 gi
T l protein/creatinine niu
(PCR)
<150mg/g
< 15 mg/mmol
150mg/g
15mg/mmol
Protein niu 24gi
<150mg/ 24gi
150mg/24gi
Protein niu giy nhúng
âm tính
Vết đến dương tính
Bng 2: Phân lai albumine niu
Theo
KDIGO
2012
Bình thường hoc
tiu albumine nh
Tiu albumine
trung bình
Tiiu Albumine
nng
Theo
KDOQI
Không tiu
albumine
Tiu albumine vi
lượng
Tiu albumine đại
lượng
40
Đặc trưng ca tiu protein bnh nhân ĐTĐ:
- Tiu protein ch yếu là tiu albumine (tiu protein do cu thn)
- Tiu albumine không kèm tiu máu
- Tiu protein hoc albumine xut hin t t nng dn theo thi gian. Khi
đầu tiu albumine vi lượng, kéo dài trong nhiu tháng, nhiu năm, tiến trin
thành tiu albumine đại lượng, ri tiu protein mc hi chng thn hư vi tiu
protein không chn lc.
- Tiu protein liên quan vi nhng biến chng khác: tiu protein nng dn
tương ng vi s gim dn chc năng thn nng dn ca tn thương đáy mt
các biến chng khác. C th như bnh nhân ĐTĐ type 1, khi bnh nhân tiu
albumin đi lưng thì 80% kèm tăng huyết áp, 58% kèm bnh võng mc do ĐTĐ,
trong đó 11% mù, và 50% kèm tn thương thn kinh.
b- Xét nghim máu:
Đưng huyết, HbA 1C, protein máu toàn phn, albumin máu, đin di protein
máu nếu bnh nhân tiu protein
Creatinine huyết thanh: Protein, albumine niu càng tăng, creatinine huyết
thanh càng tăng hoc độ lc cu thn càng gim (hình 1)
Xét nghim b lipid: HDL, LDL, VLDL- Cholesterol, triglyceride
Siêu âm bng: đo kích thước 2 thn, gii hn v ty
ECG, X quang ngc thng, siêu âm tim nếu bnh nhân biến chng tim
mch
2007
(normoalbuminur
ia)
(microalbuminuria)
(macroalbuminuria)
T l
<30
30-300
>300
Albumine
30
30-300
>300
41
Hình 1: Thay đổi ca độ lc cu thn t l albumine/creatinine niu theo thi
gian mc bnh ĐTĐ type 1
2.4. Chn đoán:
2.4.1.Chn đoán xác định:
Theo NKF-KDOQI (National Kidney Foundation- Kidney Disease Outcomes
Quality Initiate, 2007), bnh thn ĐTĐ đưc chn đoán nếu:
(1) Bnh nhân ĐTĐ có tiu albumin đơn độc (không kèm tiu máu), t l
albumin/créatinine > 300mg/g hoc protein/créatinine > 0,15; kéo dài tăng dn
theo thi gian, Hoc:
(2) Bnh nhân đái tháo đưng tiu albumin vi lượng (albumin/créatinine 30-
300mg/g trong 2/3 ln xét nghim trong 3 tháng kèm theo:
Tn thương võng mc do ĐTĐ
thi gian ĐTĐ type 1 kéo dài trên 10 năm
2. 4.2. Chn đoán phân bit:
Tiu albumine do nguyên nhân khác như nhim trùng tiu, tăng huyết áp,
tiu máu, suy tim, nhim trùng cp…thường ch tm thi biến mt khi kim soát
căn nguyên.
Tiu albumine do bnh cu thn nguyên phát trên bnh nhân ĐTĐ.
Bnh cu thn nguyên phát gp trong 10-30% bnh nhân ĐTĐ type 2: đây
nhng trường hp cn sinh thiết thn để xác định định hướng điu tr. Triu
chng gi ý cho tiu protein do bnh cu thn nguyên phát tiu protein hoc tiu
Độ lc cu thn
T l
albumine/creatini
ne nước tiu