64
NƯỚC, M B THN
1.ĐẠI CƯƠNG
Hu qu ca tc nghn đưng tiết niu làm cho đài thn ri b thn có th
c niu qun giãn dn ra dn đến kích thước thn to lên so vi bình thường gi
hin tượng thn nước. Trong thi gian nước b thn niu qun th dn
đến nhim trùng ti thn. Nếu nhim trùng nng thế dn đến tình trng m b
thn.
Tùy theo nguyên nhân thn th nước mt bên hoc c hai bên, tùy theo
thi gian tiến trin ca bnh biu hin lâm sàng th cp tính hoc mn
tính. Trong nhng trường hp mn tính chc năng thn th b suy gim và
không có kh năng hi phc, thn chí có th dn đến bnh thn giai đon cui.
2.NGUYÊN NHÂN
Nguyên nhân ch yếu gp trong nước, m b thn là do nhng cn tr cơ
hc t bên trong hoc bên ngoài cũng như nhng tn thương chc năng đơn thun
không liên quan đến s tc nghn c định trong h thng dn niu.
Nghn, tc cơ hc th gp bt c đon nào ca đưng dn niu, bt đầu
t đài thn đến l ngoài ca niu đạo.
tr em các d tt bm sinh chiếm ưu thế bao gm hp khúc ni b thn niu
qun, niu qun sau tĩnh mch ch, van niu đạo sau [1].
ngưi ln, tc nghn đưng tiu ch yếu do các nguyên nhân mc phi:
Si thn si niu qun nguyên nhân hay gp, ngoài ra các nguyên nhân
như hp niu qun, u niu qun, cc máu đông [2].
Nguyên nhân do do chn thương niu qun trong phu thut vùng chu hoc đại
tràng
Nguyên nhân do các khi u bên ngoài chèn ép vào niu qun như ung thư c
t cung hay đại tràng, u lympho sau phúc mc, viêm nhim quanh niu qun.
Xơ hóa sau phúc mc chưa rõ nguyên nhân cũng thường gp nam tui
trung niên và có th dn đến tc nghn niu qun 2 bên.
65
3.CHN ĐOÁN
3.1.Triu chng lâm sàng:
Biu hin lâm sàng thn nước, m tùy thuc vào s tc nghn cp tính
hay mn tính, tc mt bên hay hai bên, v trí tc thp hay cao, nhim khun kết
hp hay ch nước đơn thun. Nhiu trường hp bnh tiến trin âm thm ch tình
c phát hin khi siêu âm hay khám sc khe định kì, hoc bnh nhân đi khám vì
nhim khun tiết niu, suy thn [3].
Triu chng hay gp nht đau mi, tc hông lưng do đài b thn, bao thn
b căng giãn. Đau thường khi phát khu trú vùng mng sườn hay hông lưng ri
lan xung, ra sau. th đau 2 bên do tc nghn c 2 bên đau tăng lên khi
nhim trùng.
St rét run tng đợt ch xut hin khi có nhim khun.
Bnh nhân th b ri lon tiu tin: tiu but, tiu rt, tiu máu, tiu đục
nếu có nhim khun.
Thn to du hiu thường gp, do giãn đài b thn làm thn to lên th
phát hin đưc qua khám lâm sàng.
Thay đổi s lưng nước tiu: Lượng nước tiu th tăng > 2 lít/ ngày do ri
lon chc năng đặc nước tiu, hoc khi bnh nhân b thiu niu, niu do tc
nghn niu qun hoàn toàn c hai bên.
Tăng huyết áp: Khong 1/3 bnh nhân biu hin tăng huyết áp khi thn b
nước, huyết áp ch tăng nh hoc trung bình do thn tăng tiết renin hoc có th do
gi mui gi nước.
Trong trường hp bnh nhân đã biu hin ca suy gim chc năng thn
nng không hi phc thì th phù, da xanh, niêm mc nht biu hin mt
tình trng thiếu máu.
3.2. Triu chng cn lâm sàng:
* Chp h tiết niu không chun b
Nên ch định đầu tiên để xác định nguyên nhân tc nghn, trên phim X
quang chun th thy đưc bóng thn to, si cn quang thn, niu qun, bàng
66
quang. Nếu th nên tht đại tràng cho bnh nhân trước khi chp để tránh các
hình nh nhm ln do bã thc ăn, bóng hơi ca đại tràng.
K thut đơn gin nhưng th phát hin ti trên 90% si tiết niu cn
quang gây tc đưng tiết niu trên.
* Siêu âm h thn tiết niu
Trong thn nước siêu âm cho phép đánh gkích thước thn, độ dy ca
nhu mô, mc độ nước thn, tình trng dch đục hay đồng nht, phát hin đưc
mt s nguyên nhân tc nghn như si, khi u đưng tiết niu hay bên ngoài chèn
ép vào, các d dng bm sinh đưng tiết niu. Tuy nhiên, hn chế ca siêu âm:
khó đánh giá đưc toàn b niu qun.
* Chp ct lp vi tính (Computerized Tomogaphy Scan CT Scan)
Chp CT Scan độ nhy cao 95 98%độ đặc hiu 96 100%. Đặc bit
chính xác trong chn đoán nước thn niu qun v v trí giãn, độ dy ca thành
niu qun, v trí, kích thước si, du hiu ca tc nghn th đưc đánh giá
không cn thuc cn quang. Chp CT Scan cho phép chn đoán các bnh lý khác
như khi u sau phúc mc, khi u vùng tiu khung, xơ hóa sau phúc mc, hch di
căn, ung thư
*Phương pháp thăm dò chc năng thn (Chp x hình chc năng thn bng Tc - 99m
DTPA)
X hình chc năng thn k thut chn đoán đơn gin, d tiến hành, rt có
giá tr trong các bnh lý ca thn, không ch cung cp các thông tin v chc năng
riêng r ca tng thn qua phân tích đnh lượng định tính còn cho các thông
tin v v trí, kích thước và gii phu thn.
X hình cũng rt ích trong trường hp bnh nhân mn cm vi thuc cn
quang có iod hoc chc năng thn suy gim nhiu không th s dng thuc cn
quang đưng tĩnh mch khi chp CT Scan…
*Xét nghim máu và nước tiu:
Xét nghim ure, creatinin huyết thanh…
Xét nghim công thc máu, máu lng… cy máu nếu cn thiết
Xét nghim nước tiu: tng phân tích, tế bào niu, cy nước tiu…
67
3.2.Chn đoán xác định
*Lâm sàng:
- Đau vùng hông lưng
- St trong trường hp có nhim trùng
- Ri lon tiu tin
- Biu hin triu chng suy gim chc năng thn ca bnh thn cp hoc mn
tùy theo giai đon bnh
*Cn lâm sàng: Đóng vai trò quan trng do nhiu bnh nhân rt ít triu chng
lâm sàng
- Xquang h thn- tiết niu
- Siêu âm thn- tiết niu
- Chp ct lp vi tính
- X hình thn
- Xét nghim nước tiu có tế bào niu, cy vi khun dương tính
- Xét nghim máu th biu hin triu chng suy gim chc năng thn
ca bnh thn cp hoc mn tùy theo giai đon bnh
4.ĐIU TR
Tùy thuc vào tình trng lâm sàng toàn thn, mc đ nước, m thn,
nguyên nhân gây nước chc năng thn suy gim cp tính hay mn tính
phương pháp điu tr thích hp cho tng bnh nhân c th nhưng nguyên tc chung
là loi b yếu t gây tc nghn.
4.1.Ch định dùng thuc
*Kháng sinh
Nếu bnh nhân tình trng nhim khun, tt nht s dng kháng sinh theo
kháng sinh đồ. Trong trường hp chưa kết qu kháng sinh đ th dùng thuc
theo kinh nghim. Các nhóm thuc th s dng Fluoroquinolon,
Cepholosporin và Etarpendem.
*Thuc huyết áp
68
Phi hp các nhóm thuc h huyết áp nếu cn để khng chế huyết áp
<130/80 mmHg.
*Điu tr các ri lon do suy gim chc năng thn
Điu tr các ri lon đin gii đặc bit chú ý tình trng ri lon Kali máu
Natri máu.
Nếu suy gim chc năng thn thì kim soát toan máu, phòng tăng
phospho máu, điu tr thiếu máu, điu chnh m máu nếu ri lon, chế độ ăn
theo các mc độ bnh thn mn.
4.2.Dn lưu b thn qua da
Dn lưu b thn qua da mt th thut cơ bn cn thiết trong điu tr
thn nước, m do các nguyên nhân khác nhau. Đây là mt th thut đơn gin, ít
tn kém, ít tn thi gian, ít chn thương cho kết qu kh quan giúp gim nhanh
áp lc ti thn, gii quyết nhanh tình trng đọng nhim khun góp phn hi
phc nhu mô và chc năng thn.
Nhng trường hp nguyên nhân không th gii quyết đưc nhiu bnh nhân
đã la chn vic dn lưu tm thi thành bin pháp lâu dài đ duy trì chc năng thn,
hoc để tránh vic phi lc máu ngt quãng vic lc máu ngt quãng quá tn
kém và mt nhiu thi gian [4, 5].
Phn k thut dn lưu b thn qua da xin đề ngh tham kho thêm sách v qui
trình các k thut, th thut trong thn - tiết niu.
4.3. Phu thut gii quyết nguyên nhân tc nghn
4.4. Ct b thn
Ch định khi tht bi trong điu tr bo tn nhu thn đã b phá hy
nhiu dn đến mt chc năng hoàn toàn và không có kh năng hi phc.
4.5. Điu tr thn thay thế
Ch định c th theo tình trng ri lon đin gii, toan hóa máu s suy
gim chc năng thn ca bnh thn cp hoc mn tng giai đon bnh.
Tài liu tham kho