91
NANG ĐƠN THN
1.ĐẠI CƯƠNG
Nang đơn thn mt khi dch bt thường ti thn, th xut hin mt
hoc hai bên thn. Nang thn thường tròn, dch trong không thông vi đài b
thn.
Nang đơn thn khác vi các nang thn bnh thn đa nang, nguyên nhân do
ri lon v di truyn. Nang đơn thn không phát trin toàn b thn, thay thế cu
trúc bình thường ca thn, không phi nguyên nhân làm gim chc năng thn
như nhng người b thn đa nang.
Nang đơn thn thường gp ngưi tui. Khong 25% người trên 40 tui
và 50% người trên 50 tui có nang đơn thn và ti trên 90 % nhng người trên 70
tui.
2. NGUYÊN NHÂN
Các nang thn th xut hin ti vùng v thn, vùng ty thn nhu thn.
Nguyên nhân ca nang đơn thn đến nay vn chưa đưc biết . s phá hy cu
trúc ca các ng thn hoc thiếu máu cung cp cho thn th nguyên nhân gây
nang thn . Túi tha t ng thn th tách ra to thành nang thn. Không thy vai
trò ca gen trong hình thành và phát trin nang đơn thn.
3. CHN ĐOÁN
a) Lâm sàng
- Nang đơn thn thường không có triu chng hoc gây nh hưởng ti thn.
- Tuy nhiên, trong mt s trường hp th đau vùng sườn hoc hông
nếu nang ln và đè ép vào các cơ quan khác.
- Khi nhim trùng nang hoc chy máu nang s gây st, đau rét run.
Cơn đau th d di ging như cơn đau qun thn si thn hoc tc nghn đài b
thn.
- Nang đơn thn không gây nh hưởng đến chc năng thn, nhưng mt
nghiên cu đã cho thy s phi hp gia nang thn gim chc năng thn
người dưới 60 tui.
92
- Có th có tăng huyết áp: nếu có đè ép vào động mch thn.
b) Cn lâm sàng
Cn tiến hành mt s xét nghim và thăm dò chc năng sau:
- Các xét nghim đánh giá chc năng thn: ure, creatinin, acid uric
- Tng phân tích nước tiu tế bào nước tiu: phát hin bch cu niu hoc
hng cu niu khi có nhim trùng nang thn.
- Protein niu: không có hoc rt ít
- Hng cu niu: th tiu máu vi th hoc đại th do chn thương,
nhim trùng nang.
- Siêu âm: Xác định s lượng nang, kích thước và thành nang thn.
+ Nang thn trên siêu âm hình tròn hoc bu dc, b đều, dch trong,
khi trng âm, không có bóng cn phía sau, không thông vi đài b thn.
+ Nang thn có đậm đ echo không đồng nht hoc đặc echo báo hiu có du
hiu ca tn thương các tính.
- Chp thn thuc cn quang: Cho thy s đè đẩy vào nhu thn nếu
nguyên nhân do nang thn, phân bit vi nguyên nhân gây nước thn.
c) Chn đoán xác định
- Hu hết các nang đơn thn đưc phát hin khi làm siêu âm đ chn đoán
thăm mt s nguyên nhân khác. Khi phát hin nang thn thì cn theo dõi
bng siêu âm để xác định nang đơn thn hay mt bnh lý khác. Nang thn
thường có hình tròn hoc bu dc, dch trong, trng âm và có b rõ.
- Khi cn thiết th cho người bnh chp CT scan hoc cng hưởng t để
chn đoán phân bit nang thn vi u thn.
d) Chn đoán phân bit
Cn chn đoán phân bit nang đơn thn vi mt s bnh lý khác sau đây:
- U thn lành hoc ác tính
- Khi máu t ( do chn thương hoc không)
- Áp xe thn
93
- U nang bào sán
- Bnh nang thn th phát ( các người bnh có bnh thn t trước và có suy thn).
- Gi nang ( u nang nước tiu).
4.ĐIU TR
a) Nếu nang thn dưới 3 cm không triu chng thì không cn điu tr. Cn
theo dõi định k nang đơn thn bng siêu âm, xét nghim nước tiu chc năng
thn định ktránh các va chm mnh .
b) Nang đơn thn > 6 cm hoc gây nên triu chng nguyên nhân gây chèn ép
đài b thn niu qun thì th điu tr bng liu pháp gây xơ hóa: Nang thn
cn đưc dn lưu hết dch bng kim chc qua da dưới hướng dn ca siêu âm sau
đó bơm vào mt lượng cn tuyết đối gây xơ hóa t chc. Không nên chc hút các
nang v trí quanh rn thn.
c) Nếu nang thn ln: cn phi m. Thưng áp dng phương pháp m ni soi để
dn lưu dch nang thn hoc ct b.
d) Điu tr biến chng:
+ Chy máu:
- Nm ngh
- Thuc cm máu (nếu cn)
- Ung đủ nước
- Nếu chy máu nng thì truyn máuxem xét ngoi khoa
+ Nhim trùng: dùng kháng sinh (như bài viêm thn b thn cp).
Tài liu tham kho
1. Anna .M.N. and Ritz.F. “The simple renal cyst”. Nephrology Dialysis
Transplantation. Vo 15 (10), pp 1702-1704.
2. CanguvenO. and all, 2009. “A New Technique for Simple Renal Cyst:
Cystoretroperitoneal Shunt”. Advances in Urology, Vo 2009, Jan(1).
94
3. Eknoyan G, 2009. A clinical view of simple and complex renal cysts”.
Journal Americal Society Nephrology ,Sep 20 (9), pp 1874 -1876.
4. Israel, G. M. and Bosniak, M. A, 2005. “An update of the Bosniak renal cyst
classification system”.Urology ,Vo 66, pp 484-488.
5. Lee CT., Yang YC., Wu JS. and all, 2013. “Multiple and
large simple renal cysts are associated with prehypertension and
hypertension”. Kidney International, May 83(5), pp 924 930.
6. Paananen I, Hellström P. and all, Jan 2001. Treatment of renal cysts with
single-session percutaneous drainage and ethanol sclerotherapy: long-term
outcome” .Urology. 57(1):30-3.