77
VIÊM NIU ĐẠO CP KHÔNG DO LU
Viêm niu đạo cp th do nguyên nhân nhim khun, ký sinh trùng, virus
hoc nguyên nhân cơ hc.
Viêm niu đạo cp có th tn thương đơn độc hoc phi hp vi viêm bàng
quang, viêm thn b thn, viêm tin lit tuyến, viêm tinh hoàn và mào tinh hoàn.
1. NGUYÊN NHÂN:
Nguyên nhân viêm niu đạo đưc chia làm hai nhóm: Viêm niu đo do lu
và không do lu.
Các nguyên nhân gây viêm niu đạo không do lu thường gp là:
- Chlamydia trachomatis
- Mycoplasma genitalium
- Trichomonas vaginalis
- Candida albicans
- Herpes simplex virus
- Streptococcus
- Staphylococcus saprophyticus
- Escherichia coli
2. CHN ĐOÁN XÁC ĐỊNH:
a) Lâm sàng:
Chn đoán xác định viêm niu đạo d, ch yếu da vào lâm sàng. Soi
cy dch niu đạo để biết loi vi khun, nm giúp la chn kháng sinh.
- Có tin s mi có quan h tình dc t vài ngày đến vài tun hoc không.
- Xut hin chy m, dch niu đạo.
- Tiu but hoc nóng rát khi đi tiu.
b) Cn lâm sàng:
- Soi dch niu đạo: Nhiu bch cu, có th thy vi khun, nm.
78
- Cy dch niu đạo hoc nước tiu đầu bãi: Có vi khun, nm.
- Đối vi Chlamydia: Chn đoán xác đnh th da vào phn ng huyết
thanh dương tính, vì nuôi cy khó khăn.
3. ĐIU TR:
Tùy tng tác nhân gây bnh mà vn đề la chn thuc điu tr có khác nhau.
a) Điu tr người bnh nhim Chlamydia và Mycoplasma:
Có th la chn mt trong các thuc sau:
- Azithromycin viên 1 gram, ung liu cao nht.
- Doxycyclin 100 mg/ln, ung 2 ln/ngày, khong cách gia các ln đưa
thuc 12 gi, thi gian dùng thuc 7 ngày.
- Ofloxacin 300 mg/ln, ung 2 ln/ngày, khong cách gia các ln đưa
thuc 12 gi, thi gian dùng thuc 7 ngày.
- Erythromycin 500 mg/ln, ung 4 ln/ngày, khong cách gia các ln đưa
thuc 6 gi, thi gian dùng thuc 14 ngày.
Điu tr cho c người cùng quan h tình dc và người bnh. Trong các thuc
điu tr thì Doxycycline và Azithromycin là la chn ưu tiên.
b) Điu tr người bnh nhim Trichomonas:
Thuc la chn là metronidazol, dùng 1 trong 2 phác đồ sau:
- Metronidazol 500 mg/ln, ung 2 ln/ngày, khong cách gia các ln đưa
thuc 12 gi, thi gian dùng thuc 7 ngày.
Điu tr cho c người cùng quan h tình dc và người bnh.
c) Điu tr người bnh viêm niu đạo do nm:
Nm Candida albicans rt thường gp gây viêm âm đạo. Tuy nhiên viêm
niu đạo do nm ít gp.
Thuc điu tr chng nm có th la chn là:
- Fluconazol viên 50 mg, 150 mg.
Cách dùng:
79
+ Ung mt liu duy nht 150 mg.
+ Điu tr cho c người bnh và người cùng quan h tình dc.
+ Điu tr d phòng nm âm đạo tái phát ( ngun lây ): Liu 150 mg ung 1
ln trong tháng, thi gian d phòng 6 - 12 tháng.
- Itraconazol viên 100 mg, ngày ung 2 viên, 1 ln trong ngày ( sau ba ăn ),
trong 3 - 5 ngày.
Các thuc chng nm hiếm khi gây d ng. Tuy nhiên tác dng độc vi gan,
thn đã đưc ghi nhn. Vì vy cn theo dõi chc năng gan, thn khi dùng thuc.
d) Điu tr viêm niu đạo do các vi khun thông thường:
- La chn điu tr tương t như điu tr viêm bàng quang cp. Tt nht
điu tr da vào kháng sinh đồ. Nếu không kết qu cy vi khun: La chn mt
trong các thuc trong nhóm kháng sinh fluoroquinolone, beta-lactam,
trimethoprim-sulfamethoxazol vi liu trình ngn t 3 - 5 ngày.
- Cn gi v sinh b phn sinh dc ngoài và điu tr phi hp viêm âm đạo.
e) Điu tr viêm niu đạo cp phi hp vi viêm tin lit tuyến, viêm tinh
hoàn…
Nhng tình trng viêm phi hp này thường nng hơn so vi viêm niu đạo
cp thông thường. Điu tr như điu tr viêm tin lit tuyến, viêm tinh hoàn.
4. TIÊN LƯỢNG:
Viêm niu đạo cp thường khi hn nếu đưc điu tr t sm đúng. Nếu
không đưc điu tr t sm có th dn ti viêm bàng quang hoc viêm thn b thn.
Tài liu tham kho:
1. Bnh hc ni khoa tp 1, 2012. Nhà xut bn Y hc.
2. Hướng dn điu tr nhim khun đưng tiết niu Vit Nam, 2013. Hi thn
hc Vit Nam.
3. Robert B, Taylor, 1997. Manual of Family Practice. First edition. Little,
Brown and Company, Boston Massachusetts.
80
4. Massry & Glassock’s, 2002. Text book of Nephrology. Fourth edition.
Lippincott Williams & Wilkins.
5. Therapeutic Guidelines Antibiotic, 2010. Version 14. Therapeutic
Guidelines Limited, Melbourne.
6. Grabe M., Bjerklund Johansen T.E., H Botto et al, 2012. Guidelines on
Urological Infections. European Association of Urology.