23
HI CHNG THN HƯ NGUYÊN PHÁT NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH
1. Định nghĩa:
Hi chng thn hư là mt hi chng lâm sàng sinh hóa, xut hin khi tn
thương cu thn do nhiu tình trng bnh lý khác nhau gây nên, đc trưng bi
phù, protein niu cao, protein máu gim, ri lon lipid máu và có th đái ra m.
2. Chn đoán
2.1 Tiêu chun chn đoán hi chng thn hư:
- 1. Phù
- 2. Protein niu > 3,5 g/24 gi
- 3. Protein máu gim dưới 60 g/lít, albumin máu gim dưới 30 g/lít
- 4. Tăng cholesterol máu 6,5 mmol/lít
- 5. Có ht m lưỡng chiết, tr m trong nước tiu
Trong đó tiêu chun 2 và 3 là bt buc, các tiêu chun khác có th không đầy đ.
2.2 Chn đoán th lâm sàng
- Hi chng thn hư th đơn thun : đầy đủ các tiêu chun chn đoán
hi chng thn hư, không tăng huyết áp, đái máu hoc suy thn kèm
theo.
- Hi chng thn hư th không đơn thun: ngoài các tiêu chun chn
đoán hi chng thn hư, còn phi hp vi tăng huyết áp, đái máu đại th
hoc vi th, hoc suy thn kèm theo.
2.3 Chn đoăn nguyên nhân
2.3.1. Nguyên nhân gây hi chng thn hư nguyên phát:
- Bnh cu thn thay đổi ti thiu
- Viêm cu thn màng, nguyên nhân gây hi chng thn hư thường gp
người trưởng thành ti các nước đang phát trin
- Xơ hóa cu thn - cc b
24
- Viêm cu thn màng tăng sinh
- Viêm cu thn tăng sinh gian mch
- Viêm cu thn tăng sinh ngoi mch
2.3.2 Nguyên nhân gây hi chng thn hư th phát:
Bnh lý di truyn , bnh lý chuyn hóa bnh t min, bnh ác tính, bnh nhim
trùng, nhim ký sinh trùng, thuc, đc cht…
2.4 Chn đoán mô bnh hc
- Bnh cu thn thay đổi ti thiu
- Viêm cu thn màng
- Viêm cu thn mnh,
- Viêm cu thn màng tăng sinh
- Viêm cu thn tăng sinh gian mch
- Viêm cu thn tăng sinh ngoi mch
2.5 Chn đoán biến chng
- Nhim khun: các nhim khun cp hoc mn tính, đặc bit hay gp là:
+ Viêm mô tế bào
+ Viêm phúc mc
- Tc mch( huyết khi)
+ Tc tĩnh mch thn cp tính hoc mn tính
+ Tc tĩnh mch động mch ngoi vi: tc tĩnh động mch chu, tĩnh mch
lách,
+ Tc mch phi: Hiếm gp
- Ri lon đin gii
- Suy thn cp
- Thiếu dinh dưỡng
- Biến chng do dùng thuc
25
Biến chng do s dng corticoid kéo dài, biến chng do dùng các thuc c
chế min dch khác hoc biến chng do dùng li tiu
- Suy thn mn tính
3. Điu tr hi chng thn hư
3.1 Điu tr hi chng thn hư nguyên phát
3.1.1 Điu tr triu chng : gim phù
- Chế độ ăn:
+ Đảm bo khu phn đủ protein bnh nhân (0,8-1g/kg/ngày + lượng
protein mt qua nước tiu).
+ Hn chế mui và nước khi có phù nhiu .
- B xung các dung dch làm tăng áp lc keo: nếu bnh nhân phù nhiu (áp
dng khi albumin máu dưới 25 g/l), tt nht dùng Albumin 20% hoc 25% l 50
ml,100ml. Nếu albumin < 20g/l có th dùng Albumin 20% loi 100 ml.
- Li tiu: dùng li tiu khi đã protein và bnh nhân không còn nguy cơ
gim th tích tun hoàn.Ưu tiên dùng li tiu loi kháng aldosteron như
spironolactone (verospirone, aldactone) hoc phi hp vi furosemide. Liu dùng
verospirone bt đầu t 25 mg/ngày hoc furosemid bt đầu t 20 mg/ngày, tùy theo
đáp ng ca bnh nhân để điu chnh liu li tiu. Cn phi theo dõi s lượng nước
tiu, cân nng hàng ngày và xét nghim đin gii đồ máu.
3.1.2 Điu tr đặc hiu:
Cn phi điu tr theo th tn thương mô bnh hc, tuy nhiên trong điu kin không
th sinh thiết thn có th áp dng theo phác đồ dưới đây:
- Corticoid (prednisolone, prednisone, methyprednisolone, trong đó 4mg
methyprednisolone tương đương vi 5 mg prednisolone)
+ Liu tn công: prednisolone 5mg dùng liu 1-2 mg /kg /ngày kéo dài 1-2
tháng, ung c liu vào 1 ln trước 8h sáng sau ăn no. (Liu tn công corticoid
không đưc vượt quá 80 mg prednisolone/ ngày).
+ Liu cng c (bt đầu khi protein niu 24h âm tính): prednisolone 5mg
dùng liu 0,5 mg/kg/ngày, kéo dài 4-6 tháng
26
+ Liu duy trì: prednisolone 5-10mg/ngày dùng cách ngày, kéo dài hàng năm.
+ Cn theo dõi các biến chng như: Nhim khun, tăng huyết áp, đái tháo
đưng, xut huyết tiêu hóa, ri lon tâm thn, hi chng gi cushingvv…
- Thuc c chế min dch khác
Trong trưng hp đáp ng kém vi corticoid, không đáp ng, hay tái phát hoc
suy thn kèm theo nên chuyn bnh nhân lên tuyến trên để phi hp điu tr vi
mt trong s các thuc gim min dch dưới đây. Nếu bnh nhân không đáp ng,
hoc tác dng ph ca thuc không d phòng đưc, nên xét ch định sinh thiết
thn để hướng dn điu tr theo tn thương bnh hc.
+ Cyclophosphamide (50 mg): dùng liu 2-2,5mg/Kg/ngày,tn công 4-8 tun.
Khi protein niu âm tính thì duy t50mg/ngày trong thi gian 4-8 tun. Cn theo
dõi và duy trì s lượng bch cu không dưới 4,5 giga/lit.
+ Chlorambucil 2mg: dùng liu 0,15-0,2/mg/kg/ngày, kéo dài 4-8 tun, sau
đó duy trì liu 0,1mg/kg/ngày.
+ Azathioprine (50 mg): dùng liu 1-2mg/kg/ngày. Cn theo dõi s lượng
bch cu và tiu cu.
+ Cyclosporine A (25 mg,50mg,100mg):dùng liu 3-5mg/kg/ngày, ung chia
hai ln, trong thi gian 6-12 tháng hoc hơn na tùy tng trường hp .
+ Mycophenolate mofetil (250 mg, 500mg) hoc Mycophenolate acid (180
mg, 360mg,720 mg): dùng liu 1-2 g /ngày (ung chia 2 ln mi ngày) trong 6 đến
12 tháng.
- Các thuc c chế min dch trên đưc dùng khi bnh nhân không đáp ng vi
corticoid hoc có nhiu tác dng ph, cn phi gim liu hoc ngng corticoid.
3.1.3 Điu tr biến chng
- Điu tr nhim trùng: Da vào kháng sinh đồ đ cho kháng sinh phù hp.
Nếu cn thiết cn gim liu hoc ngng corticoid c chế min dch nếu nhim
trùng nng, khó kim soát.
- Điu tr d phòng mt s tác dng ph như loét d dày tràng , loãng
xương…
27
- Điu tr tăng huyết áp, ri lon m máu, d phòng tc mch đặc bit khi
albumin máu gim nng
- Điu tr suy thn cp : cân bng nước, đin gii, đảm bo bù đủ albumin.
3.2 Điu tr hi chng thn hư th phát:
Theo nguyên nhân gây bnh
4. Phòng bnh
- Bnh có tính cht mn tính, có th tái phát
- Cn theo dõi và điu tr lâu dài
- Không s dng các loi thuc và các cht không rõ ngun gc, gây độc cho thn.
TÀI LIU THAM KHO
1) Nguyn Ngc Sáng, Hà Phan Hi An : Hi chng thn hư tiên phát người ln
và tr em. Nhà xut bn Y hc, 2007, tr 9-62.
2) Jha V., Ganguli A., and all : A Randomized, Controlled Trial of Steroids and
Cyclophosphamide in Adults with Nephrotic Syndrome Caused by Idiopathic
MembranousNephropathy. J. Am. Soc. Nephrol., 2007 Jun,18(6): 1899 - 1904.
3) L. Lee Hamm and Vecihi Batuman: Edema in the Nephrotic Syndrome: New
Aspect of an Old Enigma. J. Am. Soc. Nephrol., Dec 2003; 14: 3288 3289.
4) Néphropathies glomérulaires primitives: Néphropathies et troubles hydro-
électrolitique. Maison 1998, pages 13-27.