Hướng dẫn giải đề thi tự ôn 1,2
lượt xem 13
download
Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn giải đề thi tự ôn 1,2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn giải đề thi tự ôn 1,2
- HDG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 1 Bài1 (2điểm): Tính thể tích khối tứ diện ABCD, biết: AB=a và AC AD BC BD CD a 3 . Giải: Gọi I, J theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Do ACD, BCD đều. AI CD, BI CD CD ABI Suy ra CI là đường cao của hình chóp C.ABI. 1 a 3 Ta có: VABCD VCABI VDABI CD.SABI SABI . 3 3 AD 3 3a Vì : AB BI AB IJ và IJ 2 AI 2 AJ 2 2a 2 IJ a 2 2 2 a3 6 VABCD a 3 SABI a 3 1 . a.a 2 3 3 2 6 Bài 2 (2 điểm): Cho hình chop tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 7a, cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SC=7a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC? Giải: *) Cách dựng đoạn vuông góc chung: AM BC - Gọi M, N là trung điểm của BC và SB BC ( AMN ) MN BC - Chiếu SA lên AMN ta được AK (K là hình chiếu của S lên (AMN)) - Kẽ MH AK Đoạn vuông góc chung chính là MH. 1 1 1 1 4 *) Ta có: 2 2 2 MH a 21 MH MK MA (7a) 3(7a)2 2 Bài 3 (2 điểm ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB=a, cạnh SA ( ABCD) , cạnh bên SC hợp với đáy góc α và hợp với mặt bên (SAB) một góc β. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
- a2 a) CMR: SC 2 cos 2 sin 2 b)Tính thể tích hình chóp. Giải: a)Ta có: SA ( ABCD) SCA . Mà BC (SAB) BSC BC x Đặt: BC=x SC (*) sin sin AC 2 AB 2 BC 2 AC a 2 x 2 . AC a2 x2 Mà SC (**) cos cos x2 a2 x2 a 2 sin 2 x2 a 2 sin 2 Từ (*) và (**) x2 SC 2 sin 2 cos 2 cos 2 sin 2 sin 2 cos 2 sin 2 1 1 1 a3 sin sin b) SA SC sin V SABCD.SA AB.BC.SA 3 3 3 cos 2 sin 2 Bài 4 (2 điểm): Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AB hợp với mặt phẳng (A’D’CB) một góc α, BAC ' . a3 tan CMR : VABCD.A ' B ' C ' D ' sin( )sin( ) cos cos Giải: Từ A kẽ AH BA ' Mà CB ( ABB ' A ') CB AH AH ( A ' D ' CB) Suy ra : BH chính là hình chiếu vuông góc của AB lên (A’D’CB) ABH ABA ' vuông AA ' AB tan a tan AB ( BCC ' B ') AB BC '. ABC 'vuông BC ' AB tan BCC 'vuông CB C ' B 2 CC '2 a (tan tan )(tan tan ) a CB sin( ) sin( ) cos cos a 3 tan VABCD. A ' B ' C ' D ' AB.BC.BB ' sin( ) sin( ) cos cos Câu 5 ( 2 điểm):
- Trên đường thẳng vuông góc tại A với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD cạnh a ta lấy điểm S với SA=2a. Gọi B’,D’ là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tính thể tích hình chóp S.AB’C’D’ Giải: AB ' SB Ta có: AB ' SC . Tương tự AD ' SC SC ( AB ' C ' D ') SC AC ' AB ' CB Do tính đối xứng ta có: VS. AB ' C ' D ' 2VS. AB ' C ' . Áp dụng tính chất tỷ số thể tích cho 3 tia: SA,SB,SC, ta có: VS.AB ' C ' SB ' . SC ' SB '.SB . SC '.SC SA . SA 4a . 4a 8 2 2 2 2 VS.ABC SB SC SB 2 SC 2 SB SC2 2 5a 6a 152 2 2 3 3 3 3 1 a a 8 a 8a 16a MàVS . ABC . .2a VS . AB ' C ' . VS . AB ' C ' D ' 3 2 3 15 3 45 45 ………………….Hết………………… HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TỰ ÔN SỐ 2 Câu 1.(3 điểm): n( P ) (2; 1;1) a)Ta có: n( P ) .n(Q ) 0 ( P) (Q) n(Q ) (1; 4; 2) b)Ta có: 5 8 u d n( P ) .n (Q ) (6; 3;9) (2;1; 3) và M 0 ( ; ;0) d 9 9 5 8 24 15 21 OM 0 ( ; ;0) n( R ) OM 0 .u d ( ; ; ) (8;5;7) 9 9 9 9 9 ( R) :8 x 5 y 7 z 0 x 1 2t c)Vì : u d ' u d (2;1; 3) d ' y 2 t (t ) z 3 3t Câu 2.( 3 điểm): a) Giả sử d và (P) cắt nhau tại A(x0;y0;z0) ta có: Page 3 of 5
- 3x0 5 y0 z0 2 0 x0 12 y0 9 z0 1 A(24;18; 4) 4 3 1 Vậy d cắt (P) và tọa độ giao điểm là A( 24;18;4) b) Vì (Q) d n( P ) u d (4;3;1) (Q) :4( x 1) 3( y 2) z 1 0 Hay (Q) :4 x 3 y z 9 0 c)Gọi d’ là hình chiếu vuông góc cần tìm. Ta thấy d’ là giao tuyến của (P) và (R) được xác định như sau: n( R ) u d .n( P ) (8;7;11) (8; 7; 11) và M 0 (12;9;1) d ( R) : 8( x 12) 7( y 9) 11( z 1) 0 Hay ( R) : 8 x 7 y 11z 170 0 3x 5 y z 2 0 Vậy: (d ') 8 x 7 y 11z 170 0 Câu 3.( 3 điểm): u d 1 (1;1; 4) và M1 (1;0;0) d1 a)Ta có: M1M 2 (1; 4;1) M1M 2 . u d 1 .u d 2 25 0 u d 2 (1; 2;0) và M 2 (2; 4;1) d 2 Vậy : d1 và d2 chéo nhau. b) y 2z 0 x 1 t Gọi C là điểm của d1 với (P) ta có: y t C (1;0;0) z 4t CD (4; 2;1) y 2z 0 x 2 t ' Gọi D là điểm của d2 với (P) ta có: y 4 2t ' D(5; 2;1) z 1 x 1 4t d CD : y 2t z t c)Ta có:
- CMAB MA MB AB ( AB const ) CMAB Min MA MB Min Điều này xãy ra khi và chỉ khi M là giao điểm của A’B với (P) (Với A’ là điểm đối xứng của A qua (P)). 6 17 Dựa vào yếu tố vuông góc và trung điểm ta tính được A '(1; ; ) 5 5 x 1 11 22 A ' B (0; ; ) (0;1; 2) A ' B : y 1 t 5 5 z 1 2t 2 1 Từ đây ta tìm được giao điểm: M A ' B ( P) (1; ; ) 5 5 Câu 4.(1 điểm): Dễ thấy 1 2 A(1;0;2) Gọi vectơ đơn vị của 1và 2 lần lượt là e1 và e2 ta có: u u e1 1 ; e1 1 u 1 u 1 3 2 1 2 3 1 e1 ; ; ; e2 ; ; 14 14 14 14 14 14 Hai vectơ chỉ phương của 2 đường phân giác lần lượt là: 1 5 ud1 e1 e 2 ; ;0 1;5;0 14 14 u e1 e 2 5 1 2 d2 ; ; 5; 1; 2 14 14 14 Vậy phương trình 2 đường phân giác cần tìm là: x 1 t x 1 5t ' d1 : y 5t d 2 : y t ' z 2 z 2 2t ' Page 5 of 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi THPT năm 2015 môn Hóa học
226 p | 360 | 36
-
Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Toán 1: Tập 1
57 p | 160 | 28
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 năm 2016-2017 - Trường THCS Đông Bình
5 p | 262 | 19
-
Hướng dẫn giải bộ đề thi thử 1,2
8 p | 130 | 17
-
Đề thi toán lớp 9
44 p | 180 | 16
-
Cẩm nang hướng dẫn ôn luyện thi Đại học - Rèn luyện giải nhanh các đề thi ba miền Bắc - Trung - Nam Hóa học: Phần 2
0 p | 134 | 15
-
Hướng dẫn luyện thi cấp tốc các dạng bài tập từ các đề thi Quốc gia môn Vật lý (Tái bản, chỉnh sửa và bổ sung): Phần 2
0 p | 271 | 14
-
Đề thi thử Đại học Toán lần 1 (2013 - 2014) khối A,A1,B,D - THPT Hậu Lộc 2 (Kèm đáp án)
0 p | 124 | 11
-
Sổ tay hướng dẫn giải các dạng bài tập từ các đề thi Quốc gia Lịch sử của Bộ GD&ĐT: Phần 2
138 p | 88 | 10
-
Hướng dẫn giải bài 39,40 trang 71 SGK Đại số 7 tập 1
3 p | 142 | 8
-
Hướng dẫn giải bài 25,26 trang 64 SGK Đại số 7 tập 1
3 p | 88 | 8
-
Hướng dẫn giải bài 44,45,46 trang 73 SGK Đại số 7 tập 1
7 p | 99 | 8
-
Hướng dẫn giải bài 16 trang 60 SGK Đại số 7 tập 1
7 p | 106 | 4
-
Ôn thi môn Hóa học: Phần 2
112 p | 82 | 4
-
hướng dẫn giải các dạng bài tập từ các đề thi quốc gia lịch sử: phần 2 - trần thái hà
140 p | 66 | 3
-
Ôn tập môn toán - Giới thiệu đề thi tuyển sinh Đại học năm học 1997-1998 đến 2003-2004 (Tập 1) (Tái bản có bổ sung năm 2004): Phần 2
368 p | 55 | 3
-
Ôn tập môn toán - Giới thiệu đề thi tuyển sinh Đại học năm học 1997-1998 đến 2003-2004 (Tập 2) (Tái bản có bổ sung): Phần 2
0 p | 95 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn