Ch ng 1ươ
NH NG V N Ð CHUNG
1.1. M đu
D án công trình giao thông đng s t đng b và c u (g i chung là công ườ ườ
trình giao thông) th ng đc th c hi n d i d ng xây d ng m i, nâng c p ườ ượ ướ
ho c c i t o nh m đáp ng nhu c u giao thông ngày càng tăng. Các d án
thu c lo i này th ng có nh ng đc đi m chính: ườ
Công trình n m tr i trên m t chi u dài r t l n qua nhi u đa ph ng, ươ
đa hình, c nh quan khác nhau.
Công trình chi m đt s d ng l n ch y u là đt nông nghi p và đt ế ế
th c . ư
Công trình khai thác s d ng m t l ng r t l n tài nguyên đt, đá, cát, ượ
xi măng và v t li u xây d ng khác. Cũng là lo i công trình có kh i
l ng đào và đp đt l n. ượ
V i nh ng đc đi m nêu trên c ng v i các ho t đng thi công công trình và
ho t đng c a tuy n đng sau này, d án công trình giao thông s làm n y ế ườ
sinh nhi u lo i tác đng ti m tàng gây ô nhi m, suy thoái môi tr ng trên ườ
m t quy mô l n.
Theo quy đnh t i Ði u 18 Lu t B o v Môi tr ng đã đc Qu c h i n c ườ ượ ư
CHXHCN Vi t Nam thông qua ngày 27/12/1993 và Ngh đnh 175/CP ngày
18/10/1994 c a Chính ph v "H ng d n thi hành Lu t B o v môi tr ng" ư ườ
thì các d án là các công trình giao thông nêu trên ph i l p Báo cáo đánh giá
tác đng môi tr ng trình n p cho các c quan qu n lý Nhà n c v b o v ườ ơ ướ
môi tr ng đ th m đnh.ườ
B n h ng d n này đc biên so n nh m tr giúp vi c l p và th m đnh báo ướ ượ
cáo đánh giá tác đng môi tr ng đi v i các đi t ng là các d án đu t ườ ượ ư
m i, c i t o và nâng c p công trình giao thông, bao g m:
Công trình giao thông đng b (đng ôtô) ườ ườ
Công trình giao thông đng s t. ườ
Công trình c u c ng trên đng b và đng s t. ườ ườ
1.2. N i dung c a báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng ườ
N i dung c b n c a báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng là d báo, đánh ơ ườ
giá nh ng tác đng ti m tàng ng n h n và dài h n, tích c c và tiêu c c, tr c
ti p và gián ti p do vi c th c hi n m t d án phát tri n công trình giao thông ế ế
có th gây ra cho môi tr ng. ườ
Trên c s nh ng d báo và đánh giá này, đ xu t nh ng bi n pháp gi m ơ
thi u (qu n lý và k thu t) nh m phát huy nh ng tác đng tích c c và gi m
nh t i m c có th nh ng tác đng tiêu c c.
N i dung c n có c a m t báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng d án công ườ
trình giao thông ph i bao g m:
Mô t s l c v d án. ơ ượ
Hi n tr ng môi tr ng n i th c hi n d án. ườ ơ
D báo, đánh giá các tác đng c a d án đn môi tr ng khu v c. ế ườ
Ð xu t các bi n pháp kh c ph c, gi m thi u các tác đng tiêu c c.
Ch ng trình qu n lý, giám sát và quan tr c môi tr ng. ươ ườ
K t lu n và ki n ngh . ế ế
1.3. Các ph ng pháp đánh giá tác đng môi tr ngươ ườ
Ði v i các d án công trình giao thông, vi c đánh giá tác đng môi tr ng ườ
th ng đc ti n hành b ng nh ng ph ng pháp sau đây:ườ ượ ế ươ
Ph ng pháp li t kê (Checklists) ươ
Ph ng pháp ma tr n (Matrices) ươ
Ph ng pháp m ng l i (Networks) ươ
Ph ng pháp so sánh ươ
Ph ng pháp chuyên gia ươ
Ph ng pháp đánh giá nhanh ươ
Ph ng pháp nghiên c u, kh o sát th c đa ươ
Ph ng pháp mô hình hoá ươ
Ph ng pháp phân tích chi phí, l i ích ươ
Ph ng pháp vi n thám ươ
Ph ng pháp s d ng h th ng thông tin đa lý (GIS). ươ
Ch ng 2ươ
MÔ T S L C V D ÁN Ơ ƯỢ
Yêu c u: N i dung mô t s l c v d án Công trình giao thông ph i ơ ượ
đc trình bày xúc tích, đy đ, rõ ràng b ng ngôn ng ph thông, d ượ
hi u và c n đc minh ho b ng nh ng s li u, bi u b ng, b n đ, s ượ ơ
đ t l thích h p.
Căn c Lu n ch ng kinh t k thu t kh thi, ngoài nh ng gi i thi u v c ế ơ
quan qu n lý d án, c quan th c hi n d án, m c tiêu kinh t k thu t c a ơ ế
d án công trình giao thông. Vi c mô t s l c d án công trình giao thông ơ ượ
có th đi sâu theo các n i dung d i đây: ướ
2.1. Các ph ng án l a ch n v trí tuy n đngươ ế ườ
Trong ph n này ngoài vi c mô t v trí các tuy n đng đc xem xét l a ế ườ ượ
ch n, c n có nh ng phân tích, đánh giá so sánh tính u vi t v m t kinh t và ư ế
đc bi t là môi tr ng c a t ng ph ng án đc đ xu t. ườ ươ ượ
2.2. Ðc đi m và quy mô công trình
Ngoài nh ng trình bày khái quát v đc đi m và quy mô công trình, báo cáo
c n đi sâu làm rõ các n i dung sau:
Mô t chi ti t các tuy n đng ế ế ườ
Ðc đi m đa hình, đa ch t, đa ch t công trình
Thi t k c p đng: n n đng, m t đng. ế ế ườ ườ ườ
H th ng c ng, rãnh thoát n c m t. ướ
Kh i l ng các công trình thi công, xây l p ượ
Các công trình ph tr nh tr m tr n bê tông xi măng, bê tông asphan ư
v.v...
2.3. Ph ng án thi công và cung c p nguyên v t li u xây d ng cho công trình ươ
Trong ph n này c n trình bày c th các ph ng án thi công và ph ng án ươ ươ
cung c p nguyên v t li u, đc bi t là đt, đá. N u d án th c hi n theo ế
ph ng án h p đng mua nguyên v t li u xây d ng cho công trình thì cũng ươ
ph i nêu rõ đây.
2.4. Nh ng gi i pháp môi tr ng đã đc l ng ghép trong n i dung d án ườ ượ
Trình bày nh ng xem xét, cân nh c d i góc đ môi tr ng và nh ng n i ướ ườ
dung môi tr ng (ph ng án thay th , các thi t k k thu t, các ph ng phápườ ươ ế ế ế ươ
thi công...) đã đc l ng ghép trong quá trình thi t l p l p lu t kinh t k ượ ế ế
thu t kh thi c a d án.
2.5. Ti n đ th c hi n d ánế
Nêu c th l ch trình th c hi n các h ng m c công trình c a d án t giai
đo n chu n b đn giai đo n hoàn thành đa công trình vào s d ng. ế ư
Ch ng 3ươ
KH O SÁT, ÐÁNH GIÁ HI N TR NG MÔI TR NG n n ƯỜ
Yêu c u: môi tr ng n n là môi tr ng khu v c tr c khi th c hi n d án và ườ ườ ướ
s ch u tác đng c a quá trình th c hi n d án. Ðánh giá môi tr ng n n là ườ
quá trình xác đnh hi n tr ng môi tr ng c a khu v c mà d án d đnh s ườ
th c hi n. Do v y, ph n n i dung này ph i th hi n đc m t cách đnh ượ
l ng cao nh t ch t l ng c a các thành ph n môi tr ng n n khu v c ượ ượ ườ
thông qua nh ng s li u quan tr c, đo đc các chi tiêu môi tr ng s ch u tác ườ
đng tr c ti p c a d án trong t ng lai. Tránh thu th p thông tin, s li u quá ế ươ
m c ho c không c n thi t. ế
Các s li u môi tr ng n n khu v c là nh ng căn c khoa h c đ th c hi n ườ
ÐTM. Nó quy t đnh tính đúng đn c a m t quá trình đánh giá và các gi i ế
pháp gi m thi u tác đng tiêu c c, tăng c ng các tác đng tích c c c a d ườ
án đi v i môi tr ng vùng ho t đng c a d án. Nh ng s li u này cũng là ườ
c s đ ki m soát, đánh giá tính hi u qu c a công tác ÐTM sau này.ơ
S li u môi tr ng n n c n đt nh ng tiêu chu n ch t l ng sau đây: ườ ượ
Có đ đ tin c y, rõ ràng và ph i rõ ngu n g c xu t s . S li u này có
th l y t nhi u ngu n t li u khác nhau nh : các tr m quan tr c ư ư
(monitoring) môi tr ng qu c gia và t nh, các công trình nghiên c u ườ
khoa h c, kh o sát trong nhi u năm đã đc công b chính th c ho c ượ
d án t ti n hành kh o sát, đo đc. ế
Các s li u, tài li u ph i bao g m nh ng y u t , thành ph n môi ế
tr ng trong cùng ch u tác đng tr c ti p hay gián ti p c a d án. ườ ế ế
Các s li u ph i đc x lý s b , h th ng hoá, rõ ràng giúp cho ượ ơ
ng i x lý s li u d dàng phân tích t ng h p, phân chia thành các ườ
nhóm s li u, nh n đnh đc đi m c a vùng nghiên c u.
Ph ng pháp đo l ng kh o sát phân tích th ng kê ph i tuân th các ươ ườ
quy đnh c a các h th ng tiêu chu n môi tr ng Vi t Nam (TCVN) do ườ
B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng ban hành. Trong tr ng h p ườ ườ
thi u TCVN thì s d ng tiêu chu n c a n c ngoài có đi u ki n t ế ướ
nhiên, kinh t - xã h i t ng t . ế ươ
3.1. Các thông s môi tr ng n n ườ
Vi c kh o sát và quan tr c các thông s môi tr ng ph i đt m c đích thu ườ
th p đy đ các tài li u, s li u v các thành ph n môi tr ng v t lý, kinh ườ
t , văn hoá - xã h i. Qua đó có th đánh giá đc hi n tr ng môi tr ng ế ượ ườ
tr c khi th c hi n d án, cũng nh d báo di n bi n môi tr ng khu v c ướ ư ế ườ
n u không th c hi n d án.ế
Ði u c n l u ý: ư
Ch ti n hành thu th p, đo đc, đi u tra các s li u v môi tr ng và ế ườ
tài nguyên thiên nhiên nh ng khu v c có liên quan tr c ti p ho c gián ế
ti p đn d án và nh ng ch tiêu môi tr ng s b tác đng b i d án. ế ế ườ
Không nh t thi t ph i quan tr c t t c các thông s môi tr ng mà ế ườ
không có liên quan đn ho t đng c a d án. ế
Ph ng pháp l y m u và phân tích ph i tuân th Tiêu chu n môi ươ
tr ng Vi t Nam đã đc B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng banư ượ ườ
hành.
Máy móc, thi t b đo ngoài th c đa và phân tích trong phòng thí nghi mế
ph i đc chu n hoá. ượ
Các thông s môi tr ng n n và tài nguyên c n kh o sát đ xác đnh đi u ườ
ki n môi tr ng n n đi v i D án công trình giao thông đc ph n ánh ườ ượ
(mang tính tham kh o) trong B ng 3.1.
B ng 3.1. Các thông s môi tr ng và tài nguyên c n kh o sát khi đánh giá ườ
môi tr ng n n đi v i d án Công trình giao thôngườ
(Ð tham kh o)
TT Môi tr ngườ
và tài nguyên
Thông s Ph ng pháp kh oươ
sát và quan tr c
(1) (2) (3) (4)
I. Ði u ki n t nhiên
1.1 V trí đa lý Ða danh, to đ và đa lý
c a khu v c th c hi n d án.
V trí hành chính và giao
thông
Tài li u d án ho c
atlat qu c gia
1.2 Ðc đi m đa
hình, đa m o
Mô t nh ng đc đi m đa
hình c a khu v c d án m t
cách chi ti t (núi, đi, đng ế
b ng...)
Tài li u d án ho c
đa lý, đa ch t khu
v c
1.3 Ðc đi m khí
h u, khí
t ng, thu ượ
văn
- Nhi t đ
- L ng m a, đ mượ ư
- Ch đ gióế
- Các hi n t ng th i ti t b t ượ ế
th ngườ
- Sông, su i, đm h (l u ư
l ng, ch đ dòng ch y) ượ ế
- Tài li u c a các
tr m khí t ng thu ượ
văn khu v c và quan
tr c t i hi n tr ng ườ
II. Ðc đi m kinh t - xã h i ế
2.1 Dân c - lao ư
đng Chú ý đn tình hình dân c ế ư
ki m s ng trong nh ng khu ế
v c th c hi n d án và ch u
Theo s li u th ng
kê c a đa ph ng ươ
và tài li u đi u tra,