1
B Tài nguyên và Môi trường
Tng cc Môi trường
*****************
Hướng dn
Đánh giá tác động môi trường
Đối vi các d án nhà máy đóng tàu
Hà Ni, 2010
1
Mc lc
Li gii thiu
D THO HƯỚNG DN K THUT CHI TIT XÂY DNG
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY ĐÓNG TÀU
M ĐẦU
1. Xut x ca d án ………………………………………………………………………. 4
2. Căn c pháp lut và k thut ca vic thc hin đánh giá môi trường …………………. 4
3. Phương pháp áp dng trong quá trình ĐTM …………………………………………….. 8
4. T chc thc hin ĐTM …………………………………………………………………. 8
CHƯƠNG 1 - MÔ T TÓM TT D ÁN
1.1. TÊN D ÁN ………………………………………………………………………….. 10
1.2. CH D ÁN …………………………………………………………………………. 10
1.3. V TRÍ ĐỊA LÝ CA D ÁN ………………………………………………………. 10
1.4. NI DUNG CH YU CA D ÁN ……………………………………………….. 11
CHƯƠNG 2 - ĐIU KIN T NHIÊN, MÔI TRƯỜNG
VÀ KINH T – XÃ HI …………………………………………………………. 33
CHƯƠNG 3 - ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ………………….. 44
3.1. NGUN TÁC ĐỘNG ………………………………………………………………. 44
3.2. ĐỐI TƯỢNG, QUY MÔ B TÁC ĐỘNG ………………………………………….. 51
3.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG …………………………………………………………… 52
3.4. NHN XÉT V MC ĐỘ CHI TIT, ĐỘ TIN CY
CA CÁC ĐÁNH GIÁ ………………………………………………………….. 76
CHƯƠNG 4 - BIN PHÁP GIM THIU TÁC ĐỘNG XU,
PHÒNG NGA VÀ NG PHÓ S C MÔI TRƯỜNG
4.1. CÁC BIN PHÁP GIM THIU TÁC ĐỘNG XU TRONG GIAI ĐON
CHUN B MT BNG ………………………………………………………………. 78
4.2. CÁC BIN PHÁP GIM THIU TÁC ĐỘNG XU TI MÔI TRƯỜNG
TRONG GIAI ĐON THI CÔNG XÂY DNG …………………………………………. 79
4.3. CÁC BIN PHÁP GIM THIU TÁC ĐỘNG TIÊU CC TRONG
GIAI ĐON D ÁN HOT ĐỘNG ...................................................................................... 85
Chương 5 - CHƯƠNG TRÌNH QUN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG …………….101
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUN LÝ MÔI TRƯỜNG ............................................................101
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ..........................................................104
2
Chương 6 - THAM VN Ý KIN CNG ĐỒNG ............................................................ 108
6.1. THAM VN Ý KIN CNG ĐỒNG ...........................................................................108
KT LUN, KIN NGH VÀ CAM KT ........................................................................ 109
1. KT LUN ..................................................................................................................... 109
2. KIN NGH ...................................................................................................................... 109
3. CAM KT ...................................................................................................................... 109
Ph lc ....................................................................................................................................111
3
DANH MC CÁC CH VIT TT
BVMT Bo v môi trường
CSC Ban qun lý Hp phn
CSO Văn phòng h tr Hp phn
DANIDA T chc H tr phát trin quc tế Đan Mch
DONRE S Tài nguyên và Môi trưng
EIA/ĐTM Đánh giá tác động môi trường
GOV Chính ph Vit Nam
M&E Giám sát và Đánh giá
NGO T chc phi Chính ph
NSEP Chiến lược quc gia v Bo v môi trường
NSTA Tư vn ngn hn trong nước
PCDA Kim soát ô nhim ti các vùng đông dân cư nghèo
SOE Báo cáo hin trng môi trường
TCVN Tiêu chun Vit Nam
TĐ&ĐGTĐMT (V) Thm định và Đánh giá tác động môi trưng
TNMT/MONRE (B) Tài nguyên và Môi trường
UBND/PP U ban Nhân dân
UNDP Chương trình phát trin Liên hp quc
WHO T chc Y tế thế gii
1
Li gii thiu
Công cuc ci cách kinh tế cùng s hi nhp khu vc và thế gii, Vit Nam đã
đặt ra mt thách thc to ln đối vi nhà máy đóng tàu trong nước. Chính ph cũng đã
quyết định đưa đóng tàu tr thành mt ngành xut khu mũi nhn. Tăng năng lc
đóng tàu lên ti tàu công-ten-nơ 14.000 tn, tàu chuyên ch 12.500 tn, tàu ch hàng
6.500 tn và tàu ch du 100.000 tn. Phn ln sn phm ca các nhà máy đóng tàu
trong nước là các tàu hàng và tàu đánh bt hi sn xa b. Các nhà máy đóng tàu trong
nước hin có kh năng đóng loi tàu ch hàng trng ti 6.500 DWT. S lượng các tàu
ch du loi nh, tàu no vét và tàu ch khách cũng đang tăng lên (ph lc 1). Nhng
tàu thuyn loi nh sn xut trong nước đã được xut khu sang các nước láng ging
như Lào, Căm-pu-chia và Trung Quc. Các nhà máy đóng tàu trong nước có kh năng
sa cha tàu thuyn trng ti lên ti 50.000 DWT.
Tính đến 2009, công nghip tàu thu Vit Nam sau nhiu năm tp trung đầu tư
phát trin đã có được cơ s vt cht vi trang thiết b dây chuyn công ngh hin đại,
đủ năng lc đóng mi nhng con tàu có trng ti ln vi tính năng k thut cao. Hin
nay, c nước có 46 nhà máy sa cha, đóng mi tàu có trng ti t 1.000 DWT đến
400.000 DWT vi 60 công trình nâng h, trong đó có 26 công trình nâng h tàu t trên
1.000 DWT đến 400.000 DWT. Vi cơ s h tng hin nay, ngành công nghip tàu
thy Vit Nam có kh năng đóng mi 150 tàu/năm. Tp đoàn công nghip tàu thu
Vit Nam, năm 2008 đạt tc độ tăng trưởng 37, 81% so vi năm 2007 v sn lượng, đã
đóng mi h thu được trên 270.000DWT tàu các loi, trong đó có 3 tàu hàng ri
53.000DWT, 1 tàu 22.500DWT, 3 tàu 12.500DWT, 1 tàu Lash 10.900DWT, 2 tàu
8.700DWT, 2 tàu 6.500DWT, 1 tàu 2.900DWT, nhiu tàu hàng t 1.000 – 5.000DWT
và tàu kéo 30.000HP. Đặc bit đã trin khai nhiu d án đóng mi tàu du
100.000DWT, kho ni cha du FSO5 có trng ti 150.000 DWT, tàu container, tàu
ch ô tô 6.900 xe, đưa vào hot động nhà máy thép tm, nhà máy lp ráp động cơ
công sut cao đến 9.000CV và các nhà máy ph tr cho công nghip tàu thu.
Đi đôi vi s phát trin ca loi hình sn xut này là vn đề tác động đến môi
trường trong quá trình sn xut tàu như: quá trình chun b mt bng, chế to chi tiết,
lp ráp hoàn thin, đặc bit là các quá trình phun sơn. Để gim thiu các tác động bt
li đến môi trường ca các nhà máy đóng tàu, vic xây dng hướng dn k thut lp
báo cáo đánh giá tác động môi trường cho loi hình d án này là cn thiết, nhm giúp
cho các cơ s sn xut thc hin tt các quy định v bo v môi trường;
D tho hướng dn lp báo cáo đánh giá tác động môi trường xây dng nhà
máy đóng tàu được thc hin trên cơ s các ni dung báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) ca Lut Bo v môi trường năm 2005 và Ph lc 4 Thông tư s