HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC PHẦN HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG – KHMT K36 (HKI, 2013-2014)

Chương 1. Mở đầu Hiểu và thuộc một số khái niệm, công thức cơ bản của hóa học đã giới thiệu ở bài giảng để sử dụng đúng.

Chương 2. Khí quyển và sự ô nhiễm không khí – Cấu trúc phân tầng của khí quyển, đặc điểm về nhiệt độ, thành phần khí của các tầng (có sơ đồ).

– Thành phần chính không khí khô ở tầng đối lưu (O2 và N2). – Hóa học oxy và ozon:

+ Các quá trình tạo thành và tiêu thụ O2 ở tầng đối lưu; + Các phản ứng tạo thành và phân hủy O3 (tự nhiên) ở tầng bình lưu; + Các dạng tồn tại của oxy ở các tầng trên.

– Phân biệt các loại nguồn ÔN không khí, các loại tác nhân ÔN sơ cấp-thứ cấp – Các tác nhân ÔN không khí xung quanh chủ yếu, quy định trong tiêu chuẩn, quy chuẩn – Biểu diễn và chuyển đổi nồng độ chất ÔN trong không khí (g/m3, ppmv) – Lưu huỳnh dioxit: nguồn phát thải, tác hại, kiểm soát ô nhiễm – Các oxit của nitơ (NOx): nguồn phát thải, tác hại, kiểm soát ô nhiễm – Các hợp chất CFCs và halon: khái niệm, các phản ứng phân hủy ozon – Phân loại, nguồn gốc bụi; tên và nguyên tắc xử lý của các thiết bị xử lý bụi – Suy giảm ozon tầng bình lưu: phân hủy ozon do các chất ÔN – Sương khói (Smog): so sánh hai dạng smog (kiểu London và kiểu Los Angeles) – Mưa acid: khái niệm, sự hình thành, các tác động Chương 3. Thủy quyển và sự ô nhiễm nước – Thành phần của nước tự nhiên – DO: vai trò, sự hòa tan trong nước, nguyên tắc xác định DO – CO2: sự hòa tan trong nước tự nhiên, ý nghĩa – Các chất rắn:

 Phân biệt các dạng TS, SS, TDS, VSS (cả cách xác định)  Các chất vô cơ hòa tan: đặc điểm thành phần, pH của nước biển, lý do

– Các dạng hợp chất humic và sự tạo phức trong nước tự nhiên bởi các hợp chất này – Các quá trình chuyến hóa hợp chất hữu cơ, các hợp chất nitơ bởi các VSV trong nước – Khái niệm nồng độ, tải lượng chất ÔN (tính toán) – Các nguồn ô nhiễm nước:

 phân biệt, cho ví dụ các nguồn ÔN nước; các loại nước thải  khái niệm P.E, cách tính, ý nghĩa – Các tác nhân gây ô nhiễm nước + Các chất dinh dưỡng N, P: các dạng tồn tại và thông số CLN tương ứng; cân bằng

+ và ý nghĩa

NH3-NH4

+ Các chất hữu cơ:  Tác động của các chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học, đường cong DO sau nhận thải  Đặc điểm các chất hữu cơ bền vững; khái niệm, nguồn gốc và cách tính độc tính tương đương của dioxins và furans

 Các thông số BOD, COD, TOD, TOC: định nghĩa, nguyên tắc xác định + Chất rắn lơ lửng: nguyên tắc xác định, các tác động.

– Khái niệm, phân loại các phương pháp xử lý, các bậc xử lý nước thải; hiểu sơ đồ xử lý NTSH thông thường – Quá trình xử lý sinh học, hóa-lý (đặc biệt keo tụ-tạo bông, lắng): đối tượng, nguyên tắc xử lý, đặc điểm.

Chương 4. Địa quyển và ô nhiễm đất – Thành phần hóa học của đất: các nhóm thành phần, nguồn gốc, đặc điểm – Khả năng trao đổi ion của đất (trao đổi cation, anion) – Các nguồn ô nhiễm đất – Ô nhiễm đất bởi một số hóa chất: phân bón, hóa chất BVTV, kim loại nặng – Các chất dinh dưỡng đa lượng, vi lượng trong đất; các dạng N và P trong đất – Các phương pháp xử lý đất bị ô nhiễm – Khái niệm, đặc điểm và cơ chế phục hồi sinh học đất bằng thực vật (phytoremediation)

Chương 5. Hóa học về độc chất – Độc tính của hóa chất: khái niệm, phân biệt độc tính cấp và mạn; LD50 và LC50; tính tương đối của độc tính.

– Khái niệm enzyme và tác dụng sinh hóa của chất độc lên các enzyme – Độc tính khác nhau của các dạng thủy ngân; tác động sinh hóa của Hg – Khái niệm tích lũy sinh học và khuếch đại sinh học -------------------------------- CHÚ Ý: 1- Cấu trúc đề thi:

Khối I (Câu 1): Chương 1 và 2 Khối II (Câu 2): Chương 3 Khối III (Câu 3): Chương 4 và Chương 5 Khối IV (Câu 4): Bài tập.

2-Phần bài tập liên quan đến các nội dung tính toán ở chương 1, 2, 3. 3- Đề thi lấy từ ngân hàng đề, không được phép sử dụng tải liệu. 4- Trong trả lời các câu hỏi có thể cần sử dụng các ví dụ ở các bài tập nhóm.