H NG D N V N HÀNH ĐÀI ĐI U KHI N TRUNG TÂMƯỚ
I, H ng d n v n hành khu v c lò nung:ướ
1, H ng d n ch c năng các bi u t ng trên màn hình dao di n lò nung:ướ ượ
Mu n v n hành lò nung ng i công nhân v n hành c n n m đc ch c năng nhi m v các ườ ượ
bi u t ng trên màn hình dao di n lò nung: ượ
Dao di n chính lò nung:
Trên màn hình dao di n chính có m t s bi u t ng ch c năng sau: ượ
- Cumulative Commands: Trang tích lũy
-Maintenance: Trang b o trì.
-Furnace Setup: Trang cài đt lò nung.
-Compressed Air: Trang khí nén.
-Oil Daily Station: Trang tr m d u ngày.
-Oil Weekly Station: Trang tr m d u tu n.
-Water Cooling: Trang n c làm mát.ướ
-Hydraulic unit: Trang d u th y l c.
-Lubrification unit:Trang m bôi tr n. ơ
-Tracking: Trang theo dõi phôi trong lò.
-Report: Trang nh t ký.
-Stoppage: Trang cài đt th i gian d ng.
Ngoài ra trên màn hình dao di n chính còn miêu t ch c năng làm vi c các c m, các vùng thi t ế
b chính lò nung:
- Khu v c bàn n p phôi.
- Khu v c con lăn n p phôi.
- Khu v c v n hành đáy lò
- Khu v c ra lò.
- Khu v c v n hành qu t gió , kênh khói , ng khói.
1.1, Trang tích lũy ( Cumulative Commands )
1.2, Trang b o trì ( Maintenance ):
Trên trang này có các bi u t ng ch c ượ
năng:
1- Network diagnostic: trang m ng lò
nung.
2- Contron station: Tr m đi u khi n
chính.
3- Calculater: B ng tính.
4- Historical trends: Trang l u l i ư
tr ng thái ho t đng lò nung.
5- Sequences:
6- Historical production report: Trang
ghi l i nh t ký s n xu t.
7- Actual production report: Trang ghi
nh t ký s n xu t th c t . ế
8- Login : Đăng nh p ng d ng.
9- Application shutdown: Đóng các
ng d ng
1.3, Trang cài đt lò nung ( Furnace Setup )
Trên c a s dao di n này cho phép ta l a ch n, cài đt các thông s v n hành:
- Expected stock ID/
-Expected stock shape/ Hình d ng d tính: có 3 l a ch n, thông th ng ta ch l a ch n ườ
hai lo i là: 150x150 ( hoăc 120 x 120 ) căn c vào ti t di n phôi nung. ế
-Expected stock length/ Chi u dài d tính: Có 3 l a ch n: BY PID( tính b ng h th ng
PID); PRESET ( nh p thông s ); CALCULATED BY WEIGHT ( tính thông qua tr ng
l ng phôi). Thông th ng ta ch n ch đ nh p thông s chi u dài phôi, căn c vào ượ ườ ế
chi u dài phôi th c t đ nh p ( ví d 6000 mm ho c 12000mm ). ế
-Expected stock weight/ Tr ng l ng d tính: có 3 ch đ l a ch n: Tính t đng b ng ượ ế
h th ng PID; tính thông qua chi u dài phôi ( CALCULATED BY LENGTH); tính
thông qua h th ng cân. Ta ch n tonhs toán theo h th ng cân.
-Bilet yard line selection/ L a ch n h ng n p phôi: có hai l a ch n là n p nóng ( hot ướ
charge )và n p ngu i ( cold charge ). Hi n t i ta ch n p ngu i nên ta ch n (cold
charge).
-Left Billet Centering.
- Right Billet Centering
-Discharging setup/ Cài đt ch đ ra phôi: có 3 ch đ ra phôi: nh n bi t b ng ế ế ế
photocell, b ng ( tracking - s theo dõi quá trình n p phôi), và c hai ch đ trên. ế
Thông th ng ta ch n ch đ “ tracking “.ườ ế
- Furnace pacing
1.4, Trang khí nén ( Compressed Air )
T trang dao di n khí nén cho bi t v trí truy n d n c a h th ng khí nén: ế
- Instrument air/ Thi t b khí nén: h th ng đi u khi n và đóng m các van.ế
- Compressed air circuit/ Khí nén dùng thi t b truy n d n: h th ng đóng m c a n p ế
phôi, thi t b đi u ch nh tay dò kick off , h th ng đóng m c a ra phôi và các thi t b ế ế
khu v c n p phôi.
-Atomizing air/Khí hóa mù: cung c p cho các vùng lò nung dùng đ hóa mù nhiên li u.
Khí hóa mù tr c khi c p t i các vùng nó đc d n qua b s y g m 3 “ Heater” . ướ ượ
Trên h th ng truy n d n co g n thi t b đo l u l ng và nhi t đ khí nén. ế ư ượ
1.5, Trang hi n th tr m d u ngày/Oil Daily Station:
T trang dao di n cho bi t s đ h th ng cung c p nhiên li u. Nhiên li u c p đt lò ế ơ
đc cung c p t hai téc d u: Téc d u FO ( d u n ng) là nhiên li u chính dùng đ đôt lò, téc ượ
d u DO ( DIEZEN) dùng cho quá trình kh i đng và t t lò. D u DO dùng đ x c r a h th ng
đng ng tránh d u n ng b t c trong quá trình t t lò.ườ
Các phím ch c năng: