
H NG D N V VÀ NH N XÉT CÁC LO I BI U Đ SGK L P 9 HK IƯỚ Ẫ Ẽ Ậ Ạ Ể Ồ Ớ
TRONG CH NG TRINH L P 9 CAC EM CO CAC DANG BIÊU ĐÔ SAU ĐÂY: ƯƠ Ơ
D ng 1: Dang bi u đ trònạ ể ồ :
a) Khi nào v bi u đ trònẽ ể ồ ?
- Khi đ bài yêu c u v bi u đ tròn. ề ầ ẽ ể ồ
- Trong đ bài có t c c u (nh ng ch có 1 ,2 ho c 3 năm) ta v bi u đ tròn. Mu nề ừ ơ ấ ư ỉ ặ ẽ ể ồ ố
v y đòi h i h c sinh ph i có kĩ năng nh n bi t v các s li u trong b ng, b ng cách ng iậ ỏ ọ ả ậ ế ề ố ệ ả ằ ườ
h c ph i bi t x lí s li u (ho c đôi lúc không c n ph i x lí s li u khi b ng s li u choọ ả ế ử ố ệ ặ ầ ả ử ố ệ ả ố ệ
s n %) b ng mà có k t qu c c u c a nó đ 100 (%) , thì ti n hành v bi u đ tròn. ẵ ở ả ế ả ơ ấ ủ ủ ế ẽ ể ồ
b) Cách ti n hànhế:
- Ch n tr c g c: đ th ng nh t và d so sánh, ta ch n tr c g c là m t đng th ng n iọ ụ ố ể ố ấ ễ ọ ụ ố ộ ườ ẳ ố
t tâm đng tròn đn đi m s 12 trên m t đng h .ừ ườ ế ể ố ặ ồ ồ
- khi v c n ph i có kĩ năng v theo chi u kim đng h , đi m xu t phát 12 gi . M i %ẽ ầ ả ẽ ề ồ ồ ể ấ ờ ỗ
là 3,6 0, Sau đó v l n l t các y u t mà đ bài cho.ễ ầ ượ ế ố ề
- Cu i cùng là chú thích và ghi tên bi u đ.ố ể ồ
+ Tên bi u đ: ghi phía trên bi u đ hay phía d i bi u đ cũng đc.ể ồ ể ồ ướ ể ồ ượ
+ Chú thích: ghi bên ph i ho c phía d i bi u đ.ả ặ ướ ể ồ
L u ýư: chú thích không nên ghi ch , đánh ca-rô, v trái tim, mũi tên, ngoáy giun,…s làmữ ẽ ẽ
r i bi u đ. Mà nên dùng các đng th ng, nghiêng, b tr ng…ố ể ồ ườ ẳ ỏ ắ
D ng 2: Dang bi u đ c tạ ể ồ ộ :
a) Khi nào v bi u đ c t ẽ ể ồ ộ ?
- Khi đ bài yêu c u c th là hãy v bi u đ c t … thì không đc v bi u đề ầ ụ ể ẽ ể ồ ộ ượ ẽ ể ồ
d ng khác mà ph i v bi u đ c t.ạ ả ẽ ể ồ ộ
- Đi v i d ng bi u đ c t thông th ng ta g p đ bài yêu c u là v bi u đ thố ớ ạ ể ồ ộ ườ ặ ề ầ ẽ ể ồ ể
hi n tình hình phát tri n c a dân s , th hi n s n l ng th y s n (t tr ng s n l ngệ ể ủ ố ể ệ ả ượ ủ ả ỉ ọ ả ượ
th y s n(%), so sánh m t đ dân s c a các vùng, so sánh s n l ng khai thác than, d uủ ả ậ ộ ố ủ ả ượ ầ
khí ….so sánh v các lo i s n ph m c a các vùng (hay gi a các qu c gia) v i nhau.ề ạ ả ẩ ủ ữ ố ớ
- Tuy nhiên, chúng ta ph i x lí s li u (v % theo nguyên t c tam su t t l thu n)ả ử ố ệ ề ắ ấ ỉ ệ ậ
khi đ yêu c u th hi n t tr ng s n l ng…ề ầ ể ệ ỉ ọ ả ượ
- Ngoài ra, bi u đ c t còn có nhi u d ng nh : C t r i(c t đn), c t c p(c tể ồ ộ ề ạ ư ộ ờ ộ ơ ộ ặ ộ
nhóm), hay c t ch ng. Vì v y đòi h i h c sinh ph i làm nhi u d ng bài t p này thì cácộ ồ ậ ỏ ọ ả ề ạ ậ
em s có kinh nghi m và s hi u bi t đ nh n d ng nó và v lo i bi u đ c t nào choẻ ệ ự ể ế ể ậ ạ ẽ ạ ể ồ ộ
thích h p.ợ
- L u ý:ư Đi v i bi u đ c t ch ng thì thông th ng b ng s li u cho có c t t ngố ớ ể ồ ộ ồ ườ ả ố ệ ộ ổ
s (nh ng ph i x lí s li u v % n u đ bài không cho %)ố ư ả ử ố ệ ề ế ề
b) Cách ti n hành v bi u đ c tế ẽ ể ồ ộ :
- D ng tr c tung và tr c hoành: ự ụ ụ
+ Tr c tung th hi n đi l ng(có th là %, hay nghìn t n, m t đ dân s , tri uụ ể ệ ạ ượ ể ấ ậ ộ ố ệ
ng i….). Đánh s đn v trên tr c tung ph i cách đu nhau và đy đ (tránh ghi lungườ ố ơ ị ụ ả ề ầ ủ
tung không cách đu)ề
+ Tr c hoành th hi n năm ho c các nhân t khác (có th là tên n c, tên cácụ ể ệ ặ ố ể ướ
vùng ho c tên các lo i s n ph m.ặ ạ ả ấ
1

+ V đúng trình t đ bài cho, không đc t ý t th p lên cao hay ng c l i,ẽ ự ề ượ ự ừ ấ ượ ạ
tr khi đ bài yêu c u.ừ ề ầ
+ Không nên g ch ---- hay g ch ngang , t tr c tung vào đu c t vì s làmạ ạ ừ ụ ầ ộ ẻ
bi u đ r m rà, thi u tính th m mĩ. Ho c n u có g ch thì sau khi v xong ta ph i dungể ồ ườ ế ẩ ặ ế ạ ẽ ả
t y vi t chì xóa nó đi.ẩ ế
Đ r ng (b ngang) các c t ph i b ng nhau.ộ ộ ề ộ ả ằ
+ L u ý sau khi v xong r i nên ghi s lên đu m i c t đ d so sánh các điư ẽ ồ ố ầ ỗ ộ ể ễ ố
t ng.ượ
- Cu i cùng là chú thích và ghi tên bi u đ.ố ể ồ
+ Tên bi u đ: ghi phía trên bi u đ hay phía d i bi u đ cũng đc.ể ồ ể ồ ướ ể ồ ượ
+ Chú thích: ghi bên ph i ho c phía d i bi u đ.ả ặ ướ ể ồ
L u ýư: Đi v i d ng bi u đ th hi n nhi u đi t ng khác nhau thì ta ph i chú thích cho ố ớ ạ ể ồ ể ệ ề ố ượ ả
rõ ràng.
D ngạ 3: Bi u đ đng ể ồ ườ ( đ thồ ị ) :
a) Khi nào v bi u đ đng?ẽ ể ồ ườ
- Khi đ bài yêu c u: hãy v bi u đ đ th t …”, “hãy v ba đng bi u di n…” taề ầ ẽ ể ồ ồ ị ả ẽ ườ ể ễ
b t bu c ph i v bi u đ đng.ắ ộ ả ẽ ể ồ ườ
- khi đ bài yêu c u v bi u đ th hi nề ầ ẽ ể ồ ể ệ t c đ phát tri n kinh t hay t c đ gia tăngố ộ ể ế ố ộ
dân s , ch s tăng tr ng, t l gia tăng t nhiên c a dân s …. th hi n rõ qua nhi u nămố ỉ ố ưở ỉ ệ ự ủ ố ể ệ ề
t …1991, 1992, 1993….2002….ừ M c dù, nó cũng có t l 100% nh ng không th v bi uặ ỷ ệ ư ể ẽ ể
đ hình tròn đc. Lí do ph i v nhi u hình tròn, thì không có tính kh thi v i yêu c u c aồ ượ ả ẽ ề ả ớ ầ ủ
đ bài.ề
Cho nên chúng ta v d ng bi u đ đng đ d nh n xét v s thay đi c a các y uẽ ạ ể ồ ườ ể ễ ậ ề ự ổ ủ ế
t trên m t đng c th đó và d nh n xét v thay đi c a các y u t nói trên hay cácố ộ ườ ụ ể ễ ậ ề ổ ủ ế ố
d ng yêu c u khác c a đ bài.ạ ầ ủ ề
b) Cách v bi u đ đngẽ ể ồ ườ :
+ Tr c tung: Th hi n tr s c a các đi t ng (tr s là %), góc t a đ có thụ ể ệ ị ố ủ ố ượ ị ố ọ ộ ể
là 0, có th là m t tr s ≤ 100. Ho c đôi khi tr c tung không ph i là tr s % mà là các giá trể ộ ị ố ặ ụ ả ị ố ị
khác tùy theo yêu c u c a đ bài.ầ ủ ề
+ Tr c hoành: Th hi n th i gian (năm), góc t a đ trùng v i năm đu tiênụ ể ệ ờ ọ ộ ớ ầ
trong b ng s li u.ả ố ệ
+ Xác đnh to đ các đi m t ng năm c a t ng tiêu chí theo b ng s li u, r iị ạ ộ ể ừ ủ ừ ả ố ệ ồ
n i các đi m đó l i và ghi trên các đi m giá tr c a năm t ng ng.ố ể ạ ể ị ủ ươ ứ
+ N u có hai đng tr lên, ph i v hai đng phân bi t và chú thích theo thế ườ ở ả ẽ ườ ệ ứ
t đ bài đã cho.ự ề
+ Ghi tên bi u đ bên d i.ể ồ ướ
D ng 4:ạ bi u đ mi nể ồ ề :
a) Khi nào v bi u đ mi n?ẽ ể ồ ề
- Khi đ bài yêu c u c th : “Hãy v bi u đ mi n…”ề ầ ụ ể ẽ ể ồ ề
- khi đ bài xu t hi n m t s các c m t : “thay đi c c u”,”chuy n d ch c c u”,ề ấ ệ ộ ố ụ ừ ổ ơ ấ ể ị ơ ấ
“thích h p nh t v s chuy n d ch c c u”….ợ ấ ề ự ể ị ơ ấ
- Đc yêu c u, nh n bi t các s li u trong bài.ọ ầ ậ ế ố ệ
+ Trong tr ng h p s li u ít năm(1,2 năm ho c 3 năm) thì v bi u đ tròn.ườ ợ ố ệ ặ ẽ ể ồ
2

+ Trong tr ng h p b ng s li u là nhi u năm, dùng bi u đ mi n. Không vườ ợ ả ố ệ ề ể ồ ề ẽ
bi u đ mi n khi b ng s li u không ph i là theo các năm. Vì tr c hoành trong bi u để ồ ề ả ố ệ ả ụ ể ồ
mi n luôn bi u di n năm.ề ể ễ
b) Cách ti n hành v bi u đ mi nế ẽ ể ồ ề :
- Cách v bi u đ mi n t o hình ch nh t tr c khi v . Có 2 tr c tung: tr c tungẽ ể ồ ề ạ ữ ậ ướ ẽ ụ ụ
bên ph i và tr c tung bên trái. ả ụ
- V hình ch nh t (có 2 tr c hoành luôn dài h n 2 tr c tung) đ v bi u đ mi n,ẽ ữ ậ ụ ơ ụ ể ẽ ể ồ ề
bi u đ này là t bi n th c a d ng bi u đ c t ch ng theo t l (%)ể ồ ừ ế ể ủ ạ ể ồ ộ ồ ỷ ệ
- Đ v bi u đ theo s li u cho chính xác thì ph i có kĩ năng là t o thêm s li u theoể ẽ ể ồ ố ệ ả ạ ố ệ
t l % tr c tung bên ph i đ đi chi u s li u v cho chính xác. Khi v đã hoàn thành thìỷ ệ ở ụ ả ể ố ế ố ệ ẽ ẽ
chúng ta dùng t y xóa ph n s o đó mà mình đã t o ra .ẩ ầ ố ả ạ
+ Bi u đ là hình ch nh t, tr c tung có tr s 100% (ể ồ ữ ậ ụ ị ố T ng sổ ố).
+ Tr c hoành luôn th hi n năm, l u ý kho ng cách gi a các năm ph i đu nhau.ụ ể ệ ư ả ữ ả ề
+ Năm đu tiên trùng v i góc t a đ (hay tr c tung)ầ ớ ọ ộ ụ
+ V các đi m c a tiêu chí th nh t theo các năm, r i sau đó n i các đi m đó l i v iẽ ể ủ ứ ấ ồ ố ể ạ ớ
nhau.
+ Tiêu chí th hai thì khác, ta v ti p lên b ng cách c ng s li u c a y u t th haiứ ẽ ế ằ ộ ố ệ ủ ế ố ứ
v i y u t th nh t r i d a vào k t qu đó ta l y m c s l ng tr c tung. Cu i cùng taớ ế ố ứ ấ ồ ự ế ả ấ ứ ố ượ ở ụ ố
n i các đi m c a tiêu chíố ể ủ
+ Chú thích và ghi tên bi u đ: ể ồ
. Chú thích: chú thích vào các mi n khác nhau đ d dàng phân bi t. Dùng các kíề ể ễ ệ
hi u t ng t nh bi u đ tròn hay tô màu khác nhau cũng đc.ệ ươ ự ư ể ồ ượ
. Ghi tên bi u đ phía trên hay phía d i cũng đc.ể ồ ở ướ ượ
D ng 5: bi u đô thanh ngangạ ể :
a) Khi nào v bi u đ thanh ngang?ẽ ể ồ
- khi đ bài yêu c u c th : “Hãy v bi u đ thanh ngang…”ề ầ ụ ể ẽ ể ồ
- Khi đ bài yêu c u v bi u đ c t , n u có các vùng kinh t , chúng ta nên chuy nề ầ ẽ ể ồ ộ ế ế ể
sang qua thanh ngang đ ti n vi c ghi tên các vùng đ dàng và đp h n.ể ệ ệ ễ ẹ ơ
Ta th y bi u đ c t , tên các vùng ph i vi t nhi u dòng kho ng cách r ng s không đấ ể ồ ộ ả ế ề ả ộ ẻ ủ
v . Trong ẽ
khi bi u đ thanh ngang, tên các vùng ghi đ m t dòng không dính tên vào các vùng khácể ồ ủ ộ
trông đp h n.Tuy nhiên, khi v bi u đ thanh ngang, c n l u ý s p x p theo th tẹ ơ ẽ ể ồ ầ ư ắ ế ứ ự
vùng kinh t .ế
b) Cách v bi u đ thanh ngangẽ ể ồ :
Cũng gi ng nh bi u đ c t. Tuy nhiên trong tr ng h p này tr c tung c a bi u đ ố ư ể ồ ộ ườ ợ ụ ủ ể ồ
thanh ngang l i th hi n các vùng kinh t , còn tr c hoành thì th đi l ng ( đn v )ạ ể ệ ế ụ ể ạ ượ ơ ị
Bai tâp 3 trang 23:
b) Nhân xet:
Qua biêu đô trên ta thây c câu GDP phân theo thanh phân kinh tê n c ta kha đa dang, trong đo thanh phân kinh + ơ ươ ,
tê chiêm c câu l n nhât la...................................................................... v i..............% va thanh phân kinh tê chiêm ơ ơ ơ
c câu nho nhât la....................................................................... v i ...............%. ơ + ơ
a)
Đê ve cho chinh xac vê ti lê % trong đng tron la 100 % = 360 + + , ươ 0 ==> 1% = 3,60
Nh vây cac em lây sô liêu cua t ng thanh phân kinh tê x v i 3,6 ư , , + ư ơ 0
3

Sau đo ta tinh đc ra đô hêt rôi dung th c đo đô tiên hanh ve lân l t t ng thanh phân kinh tê theo th t bang ươ, , ươ , ươ, ư ư ư, +
sô liêu đa cho. ,
BIÊU ĐÔ THÊ HIÊN CƠ CÂU GDP PHÂN THEO THANH
PHÂN KINH TÊ NƯƠC TA NĂM 2002
Kinh tê nha nươc
kinh tê tâp thê
kinh tê tư nhan
kinh tê ca thê
KT co vôn nươc ngoai
Bai tâp 2 trang 33:
a)
BIÊU ĐÔ THÊ HIÊN CƠ CÂU GIA TRI SAN XUÂT NGANH CHĂN
NUÔI GIAI ĐOAN 1990- 2002
, , ,
63.9
19.3
12.9
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
1990 2002
Bai tâp 3 trang 37:
4
0
2000
4000
1990 1994 1998 2002
BIÊU ĐÔ THÊ HIÊN SAN L NG THUY SAN N C TA ƯƠ ƯƠ
GIAI ĐOAN 1990 - 2002
Chu thich

(Tham khao thêm bai tâp ve 3 đng biêu diên) + ơ+ , ươ +
BIÊU ĐÔ THÊ HIÊN SAN LƯƠNG THUY SAN N ƯƠC TA
GIAI ĐOAN 1900- 2002
728.5
162.1
0
100
200
300
400
500
600
700
800
1990 1994 1998 2002
b) Nhân xet:
Qua biêu đô ta thây t 1990 đên 2002: + ư
- San l ng thuy san n c ta luôn tăng t năm 1990 la.......................đên năm 2002 la ....................... + ươ, + + ươ ư
tăng .......................... nghin tân.
- Trong đo san l ng thuy san nuôi trông tăng nhanh h n san l ng ...............nh ng san l ng thuy san khai thac + ươ, + + ơ + ươ, ư + ươ, + +
nhiêu h n ...........................ơ
Bai tâp1 trang 38:
a) X li sô liêu: cac em dung quy tăc tam suât: muôn tinh ti lê % cua t ng nhom cây ta lây diên tich cua t ng ư+ , + , + ư , + ư
nhom cây x 100 rôi chia cho tông sô (tông diên tich cac nhom cây trông) + + ,
(đn vi: %)ơ ,
1990 2002
Cây l ng th cươ ư,
Cây công nghiêp,
Cây ăn qua, rau đâu, cây khac.+ ,
Tông sô+100 100
b) L u y: Đê ve chinh xac cac em cung phai tinh ra đô rôi dung th c đo đô tiên hanh ve lân l t theo ư ươ ươ
bang sô liêu đa cho.
cây l ng thươ ưc
cây công
nghiêp
cây th ưc phâm,
rau đâu, cây
khac
5
Năm 1990 Năm 2002
Chu thich
khai thac
Nuôi trông
Năm
Nhom cây trông