ƯỚ Ể Ồ Ớ Ẽ H NG D N V VÀ NH N XÉT CÁC LO I BI U Đ SGK L P 9 HK I ̀ ́ ́ ̀ Ẫ ƯƠ Ậ ́ Ơ ̣ ̉ Ạ ́ NG TRINH L P 9 CAC EM CO CAC DANG BIÊU ĐÔ SAU ĐÂY: TRONG CH
ạ
̣
ồ ư
ỉ
ặ
ậ
ẽ ể ả
t v các s li u trong b ng, b ng cách ng ố ệ
ế ề ầ
ế ử
ặ
ố c c u (nh ng ch có 1 ,2 ho c 3 năm) ta v bi u đ tròn. Mu n ườ ố ệ i ả ử t x lí s li u (ho c đôi lúc không c n ph i x lí s li u khi b ng s li u cho
ả ơ ấ ủ
ồ ằ ả ẽ ể
ủ
ế
ố ệ ồ b ng mà có k t qu c c u c a nó đ 100 (%) , thì ti n hành v bi u đ tròn.
D ng 1: Dang bi u đ tròn : ẽ ể a) Khi nào v bi u đ tròn
ể ồ ồ ? ẽ ể ầ ề Khi đ bài yêu c u v bi u đ tròn. ừ ơ ấ ề Trong đ bài có t ả ỏ ọ ậ v y đòi h i h c sinh ph i có kĩ năng nh n bi ố ệ ả ọ h c ph i bi ẵ ế ở ả s n %) b) Cách ti n hành
:
ọ
ụ ố
ộ ườ
ố ẳ ng th ng n i
ố
ế
ừ
ể ố ể
t
ờ
ồ
ấ
ả
ể
ỗ . M i %
ễ ọ Ch n tr c g c: đ th ng nh t và d so sánh, ta ch n tr c g c là m t đ ườ tâm đ khi v c n ph i có kĩ năng v theo chi u kim đ ng h , đi m xu t phát 12 gi
ễ ầ ượ
ẽ ế ố
t các y u t
ẽ ầ là 3,6 0, Sau đó v l n l
ố
ế ấ ụ ố ồ ặ ồ ng tròn đ n đi m s 12 trên m t đ ng h . ồ ề ề mà đ bài cho. ồ Cu i cùng là chú thích và ghi tên bi u đ .
ồ
ể
ể
ể
ượ
c.
ồ i bi u đ cũng đ
ặ
ướ
ể ồ + Tên bi u đ : ghi phía trên bi u đ hay phía d ả + Chú thích: ghi bên ph i ho c phía d
ẽ
ữ
ồ
ẳ
ỏ ắ
ướ ồ ể i bi u đ . ẽ : chú thích không nên ghi ch , đánh carô, v trái tim, mũi tên, ngoáy giun,…s làm ng th ng, nghiêng, b tr ng…
ườ :
ẽ ể
ồ ộ
ượ
ẽ ể c v bi u đ
ồ
̣
L u ýư ể ố r i bi u đ . Mà nên dùng các đ ể ồ ộ ạ D ng 2: Dang bi u đ c t ồ ộ ? ẽ ể a) Khi nào v bi u đ c t ầ ụ ể ề Khi đ bài yêu c u c th là hãy v bi u đ c t … thì không đ ồ ộ ạ d ng khác mà ph i v bi u đ c t.
ố ớ ạ
ẽ ể
ầ
ng ta g p đ bài yêu c u là v bi u đ th
ả ẽ ể ể Đ i v i d ng bi u đ c t thông th ể
ườ ể ệ
ỉ ọ
ề ng th y s n (t tr ng s n l
ệ ủ ả
ữ
ề
ồ ể ủ ả ả ượ ng ầ ả ượ ng khai thác than, d u ố ắ
ớ ấ ỉ ệ
ẩ ả ử
ề
ậ thu n)
ả ượ
ầ
ể khi đ yêu c u th hi n t tr ng s n l
ộ ặ
ư
ể
ạ
ộ
ệ ỉ ọ ồ ộ ậ ự ể
ỏ ọ ế ể
ậ ồ ộ
ả ạ
ể
ậ
ố ớ
ố ệ
ườ
ả
ồ
ộ ổ ng b ng s li u cho có c t t ng
ể ố ệ
ề
ế
ẽ ể
ế
ặ ồ ộ ố ả ượ ủ hi n tình hình phát tri n c a dân s , th hi n s n l ố ủ ậ ộ th y s n(%), so sánh m t đ dân s c a các vùng, so sánh s n l ủ ạ ả khí ….so sánh v các lo i s n ph m c a các vùng (hay gi a các qu c gia) v i nhau. ố ệ Tuy nhiên, chúng ta ph i x lí s li u (v % theo nguyên t c tam su t t l ề ng… ộ ề ộ ờ ộ ơ Ngoài ra, bi u đ c t còn có nhi u d ng nh : C t r i(c t đ n), c t c p(c t ồ ạ ề nhóm), hay c t ch ng. Vì v y đòi h i h c sinh ph i làm nhi u d ng bài t p này thì các ẽ ạ ệ ẻ em s có kinh nghi m và s hi u bi t đ nh n d ng nó và v lo i bi u đ c t nào cho thích h p.ợ L u ý:ư ồ ộ Đ i v i bi u đ c t ch ng thì thông th ề ả ử ư ố s (nh ng ph i x lí s li u v % n u đ bài không cho %) ồ ộ : b) Cách ti n hành v bi u đ c t
ự
ụ ụ
ấ
ố
ụ ể ệ ị
ậ ộ ủ
ề
ả
ầ
ườ
D ng tr c tung và tr c hoành: ệ ể ạ ượ + Tr c tung th hi n đ i l ng(có th là %, hay nghìn t n, m t đ dân s , tri u ụ ố ơ i….). Đánh s đ n v trên tr c tung ph i cách đ u nhau và đ y đ (tránh ghi lung
ng tung không cách đ u)ề
ụ
ặ
ố
ể
ướ
khác (có th là tên n
c, tên các
ể ệ + Tr c hoành th hi n năm ho c các nhân t ấ
ạ ả
ặ
vùng ho c tên các lo i s n ph m.
1
ẽ
ự ề
ừ ấ
+ V đúng trình t
đ bài cho, không đ
ượ ự c t
ý t
th p lên cao hay ng
ượ ạ i, c l
ừ
ề
ầ
tr khi đ bài yêu c u.
ạ
ầ ộ
ừ ụ
ẻ
ạ
ẽ
ạ
ả
tr c tung vào đ u c t vì s làm ặ ế ể bi u đ r m rà, thi u tính th m mĩ. Ho c n u có g ch thì sau khi v xong ta ph i dung ẩ t y vi
ả ằ
ộ ộ
ề
ộ
ỗ ộ ể ễ
ư
ầ
ồ
+ Không nên g ch hay g ch ngang , t ẩ ế ồ ườ ế t chì xóa nó đi. Đ r ng (b ngang) các c t ph i b ng nhau. ố ố ẽ + L u ý sau khi v xong r i nên ghi s lên đ u m i c t đ d so sánh các đ i
ượ
t
ể
ố
ng. ồ Cu i cùng là chú thích và ghi tên bi u đ .
ượ
ể
ể
ể
ồ
ồ i bi u đ cũng đ
c.
ặ
ồ + Tên bi u đ : ghi phía trên bi u đ hay phía d ả + Chú thích: ghi bên ph i ho c phía d ố ớ ạ
ồ ể ệ
ề
ả
ướ ố ượ ể L u ýư : Đ i v i d ng bi u đ th hi n nhi u đ i t
ướ ể ồ i bi u đ . ng khác nhau thì ta ph i chú thích cho
rõ ràng.
) :
( đ thồ ị ng?
ể ồ ườ D ngạ 3: Bi u đ đ ẽ ể a) Khi nào v bi u đ đ
ồ ồ ị ả
ẽ
ườ
ễ
ể
ề
Khi đ bài yêu c u: hãy v bi u đ đ th t …”, “hãy v ba đ
ng bi u di n…” ta
ộ
ẽ ể ng.
ắ b t bu c ph i v bi u đ đ
ố ộ
ể
ồ ể ệ t c đ phát tri n kinh t
ề ỉ ố
ố ộ ủ
ề
ng ồ ườ ầ ả ẽ ể ầ khi đ bài yêu c u v bi u đ th hi n ưở ố ng, t l
ặ
ế ể ệ ư
ỷ ệ l
ự gia tăng t M c dù, nó cũng có t
ề
ả
ớ
hay t c đ gia tăng ố nhiên c a dân s …. th hi n rõ qua nhi u năm ể ẽ ể 100% nh ng không th v bi u ầ ủ c. Lí do ph i v nhi u hình tròn, thì không có tính kh thi v i yêu c u c a
ẽ ạ
ể ễ
ổ ủ
ồ ườ ậ
ộ ườ
ể ễ
ậ ổ ủ
ế ố
ề
ng c th đó và d nh n xét v thay đ i c a các y u t
ế ề ự ng đ d nh n xét v s thay đ i c a các y u nói trên hay các
ầ
ồ ườ ẽ ể ỉ ệ dân s , ch s tăng tr ừ t …1991, 1992, 1993….2002…. ả ẽ ượ ồ đ hình tròn đ ề đ bài. Cho nên chúng ta v d ng bi u đ đ ụ ể ố t trên m t đ ủ ề ạ d ng yêu c u khác c a đ bài. b) Cách v bi u đ đ
ị ố ủ
ố ượ
ọ ộ
ẽ ể ụ ộ ị ố
ị ố ả
ị ố
ể
ể ị
ồ ườ : ng ể ệ ng (tr s là %), góc t a đ có th + Tr c tung: Th hi n tr s c a các đ i t ụ ặ là 0, có th là m t tr s ≤ 100. Ho c đôi khi tr c tung không ph i là tr s % mà là các giá tr khác tùy theo yêu c u c a đ bài.
ể ệ
ầ
ờ
ọ
ộ
ớ
ầ ủ ề ụ
+ Tr c hoành: Th hi n th i gian (năm), góc t a đ trùng v i năm đ u tiên
ả
ố ệ
ủ ừ
ố ệ
ạ ộ
ừ
ể
ả
ị
trong b ng s li u. ồ + Xác đ nh to đ các đi m t ng năm c a t ng tiêu chí theo b ng s li u, r i ố n i các đi m đó l
ị ủ ả ẽ
ườ
ươ ứ ườ
ệ
ể ạ ể i và ghi trên các đi m giá tr c a năm t ở ế + N u có hai đ ng tr lên, ph i v hai đ
ng ng. ng phân bi
t và chú thích theo th
ứ
ự ề
t
đ bài đã cho.
ồ
ướ
+ Ghi tên bi u đ bên d
i.
ồ
ể ể ồ ề ạ D ng 4: bi u đ mi n : ề ẽ ể a) Khi nào v bi u đ mi n? ầ ụ ể
ề
ề ề
ừ
ổ ơ ấ
ể
ị
ồ ơ ấ : “thay đ i c c u”,”chuy n d ch c c u”,
ẽ ể Khi đ bài yêu c u c th : “Hãy v bi u đ mi n…” ộ ố ụ ệ khi đ bài xu t hi n m t s các c m t ị “thích h p nh t v s chuy n d ch c c u”…. ậ
ơ ấ ố ệ
ợ ọ
t các s li u trong bài.
ặ
ẽ ể
ồ
ấ ể ấ ề ự ế ầ Đ c yêu c u, nh n bi ợ ố ệ ườ + Trong tr
ng h p s li u ít năm(1,2 năm ho c 3 năm) thì v bi u đ tròn.
2
ồ
ề
ề
ố ệ
ồ
ả
ể
ể ụ
ả ợ ố ệ
ẽ ồ
ể ề
ế
ữ
ậ ướ
ụ
ẽ
ụ c khi v . Có 2 tr c tung: tr c tung
ẽ
ể ẽ ể
ậ
ơ
ồ
ồ ộ
ườ ng h p b ng s li u là nhi u năm, dùng bi u đ mi n. Không v + Trong tr ả ề bi u đ mi n khi b ng s li u không ph i là theo các năm. Vì tr c hoành trong bi u đ ễ ể mi n luôn bi u di n năm. ồ ề : ẽ ể b) Cách ti n hành v bi u đ mi n ẽ ể ề ạ ồ Cách v bi u đ mi n t o hình ch nh t tr ả ụ bên ph i và tr c tung bên trái. ề V hình ch nh t (có 2 tr c hoành luôn dài h n 2 tr c tung) đ v bi u đ mi n, ồ ể bi u đ này là t
ỷ ệ l
ữ ụ ể ừ ế bi n th c a d ng bi u đ c t ch ng theo t ồ
(%) ạ
ố ệ
ồ ả
ụ ể ủ ạ ố ệ ả ể ố
ể ẽ ể ở ụ
ế ố ệ
ẽ
%
ẩ ồ
ụ
ổ
ố).
T ng s ữ
ả ề
ể ụ
Đ v bi u đ theo s li u cho chính xác thì ph i có kĩ năng là t o thêm s li u theo ẽ ỷ ệ tr c tung bên ph i đ đ i chi u s li u v cho chính xác. Khi v đã hoàn thành thì l t ạ ầ ố ả chúng ta dùng t y xóa ph n s o đó mà mình đã t o ra . ị ố ữ ậ + Bi u đ là hình ch nh t, tr c tung có tr s 100% ( ả ể ệ ụ ớ
ầ
ư + Tr c hoành luôn th hi n năm, l u ý kho ng cách gi a các năm ph i đ u nhau. ọ ộ + Năm đ u tiên trùng v i góc t a đ (hay tr c tung) ấ ứ
ủ
ể
ể
ẽ
ồ
ố
ạ ớ i v i
+ V các đi m c a tiêu chí th nh t theo các năm, r i sau đó n i các đi m đó l nhau.
ằ
ộ
+ Tiêu chí th hai thì khác, ta v ti p lên b ng cách c ng s li u c a y u t ố
ố ệ ủ ế ố ứ ở ụ
ứ ấ ồ ự
ẽ ế ả
ứ ố ượ
ấ
ế th nh t r i d a vào k t qu đó ta l y m c s l
th hai tr c tung. Cu i cùng ta
ng
ủ
ể
ể
ồ
ớ ế ố ứ v i y u t ố n i các đi m c a tiêu chí + Chú thích và ghi tên bi u đ :
ệ
t. Dùng các kí
ệ ươ
c.
hi u t
ượ
ướ
i cũng đ
ể ễ ượ c.
nh bi u đ tròn hay tô màu khác nhau cũng đ phía trên hay phía d
ạ
ồ
ồ ầ ụ ể
ế
ồ ộ
ề ề
ẽ ể ế
ể , chúng ta nên chuy n
ễ
ầ ể ệ
ơ
ả
ế
ể
ồ ộ
ề
ẻ
ả
ộ
t nhi u dòng kho ng cách r ng s không đ
ủ
ủ ộ
ồ
ầ ư
ẽ ể
ể ẹ
ế
ắ
ồ
ơ .ế ẽ ể
:
ườ
ủ
ể
ố
ợ
ồ ng h p này tr c tung c a bi u đ
ụ ể ạ ượ
ồ ư ể ể ệ
ế
ạ
ề . Chú thích: chú thích vào các mi n khác nhau đ d dàng phân bi ự ư ể ồ ng t ể ồ ở . Ghi tên bi u đ ̀ ể : D ng 5: bi u đô thanh ngang ẽ ể a) Khi nào v bi u đ thanh ngang? khi đ bài yêu c u c th : “Hãy v bi u đ thanh ngang…” ẽ ể Khi đ bài yêu c u v bi u đ c t , n u có các vùng kinh t ẹ ệ sang qua thanh ngang đ ti n vi c ghi tên các vùng đ dàng và đ p h n. ấ Ta th y bi u đ c t , tên các vùng ph i vi ẽ v . Trong khi bi u đ thanh ngang, tên các vùng ghi đ m t dòng không dính tên vào các vùng khác ứ ự trông đ p h n.Tuy nhiên, khi v bi u đ thanh ngang, c n l u ý s p x p theo th t vùng kinh t b) Cách v bi u đ thanh ngang ồ ộ Cũng gi ng nh bi u đ c t. Tuy nhiên trong tr ụ i th hi n các vùng kinh t
, còn tr c hoành thì th đ i l
ị ơ ng ( đ n v )
̀ ̣
̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ơ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ́ ơ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̉
0 ==> 1% = 3,60 0
thanh ngang l Bai tâp 3 trang 23: b) Nhân xet:́ ́ ́ ̀ ươ c ta kha đa dang, trong đo thanh phân kinh Qua biêu đô trên ta thây c câu GDP phân theo thanh phân kinh tê n ́ ́ ̀ ́ ơ tê chiêm c câu l n nhât la...................................................................... v i..............% va thanh phân kinh tê chiêm ơ c câu nho nhât la....................................................................... v i ...............%. a) ̀ ́ ươ ng tron la 100 % = 360 Đê ve cho chinh xac vê ti lê % trong đ ̀ ́ ̉ ư Nh vây cac em lây sô liêu cua t ng thanh phân kinh tê x v i 3,6
̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ́ ơ ̣
3
́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ượ ̀ ượ ư ̣ ̣ ̉ ́ c ra đô hêt rôi dung th ́ ươ c đo đô tiên hanh ve lân l ́ ̀ ư ự t t ng thanh phân kinh tê theo th t bang ́ ̃ ̣ ́ Sau đo ta tinh đ sô liêu đa cho.
Kinh tế nhà nước
kinh tế tập thể
kinh tế tư nhan
kinh tế cá thể
KT có vốn nước ngoài
BI ỂU ĐỒ THỂ HI ỆN CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KI NH TẾ NƯỚC TA NĂM 2002
̀ ̣
Bai tâp 2 trang 33: a) ́ ́ Chu thich
12.9
19.3
63.9
, , ,
100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0%
1990
2002
BI ỂU ĐỒ THỂ HI ỆN CƠ CẤU GI Á TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI GIAI ĐOẠN 1990- 2002
4000 2000 0 1990
̀ ̣ Bai tâp 3 trang 37:
̀
1994 1998 2002
̉ ƯỢ
ƯƠ
BIÊU ĐÔ THÊ HIÊN SAN L
NG THUY SAN N
́ C TA
GIAI ĐOAN 1990 2002
̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
4
̃ ̀ ̃ ở ̉ ̣ ̉ (Tham khao thêm bai tâp ve 3 đ ̀ ươ ng biêu diên)
800
728.5
700
́ ́ Chu thich
600
500
400
khai thać Nuôi trông̀
300
162.1
200
100
0
1990
1994
1998
2002
BIỂ U ĐÔ ̀ THÊ ̉ HIỆ N SẢ N LƯỢNG THỦ Y SẢ N N ́ƯƠC TA GIAI ĐOẠ N 1900 2002
̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ượ ư ̉ ́ ̀ năm 1990 la.......................đên năm 2002 la ....................... ́ c ta luôn tăng t ̀ ̀ ́ ̉ ượ ơ ̉ ượ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ng thuy san nuôi trông tăng nhanh h n san l ng ...............nh ng san l ́ ng thuy san khai thac ̀ ơ b) Nhân xet́ : ̀ ́ ̀ ư 1990 đên 2002: Qua biêu đô ta thây t ̉ ươ San l ng thuy san n ́ tăng .......................... nghin tân. ̉ ượ Trong đo san l nhiêu h n ...........................
̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ử ́ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ơ ̣ Bai tâp1 trang 38: ́ ́ ̀ ́ ̉ ư a) X li sô liêu: cac em dung quy tăc tam suât: muôn tinh ti lê % cua t ng nhom cây ta lây diên tich cua t ng ̀ ́ ́ ̀ nhom cây x 100 rôi chia cho tông sô (tông diên tich cac nhom cây trông) (đ n vi: %) Năm ́ ̀ 1990 2002 Nhom cây trông
ươ
̉ ̣ ̉ 100 100 ́ ́ ̃ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ươ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ c đo đô tiên hanh ve lân l t theo ́ ̃ ̉ ̣ ự ng th c Cây l Cây công nghiêp̣ Cây ăn qua, rau đâu, cây khac.́ Tông số ́ ́ ư b) L u y: Đê ve chinh xac cac em cung phai tinh ra đô rôi dung th bang sô liêu đa cho.
ươ
cây l
ng th
ực
cây công nghiệ p
cây thực phẩ m, rau đậ u, cây khác
Năm 2002 Năm 1990
5
́
̀
̀
́
́
̣ Ơ
́ ̀
BIÊU ĐÔ THÊ HIÊN C CÂU DIÊN TICH GIEO TRÔNG CAC NHOM CÂY NĂM 1990 VA NĂM 2002
̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ươ ự ư ̣ ̉ ̣ ̉ ng th c: diên tich gieo trông tăng.............nghin ha nh ng ti trong giam t ́ ̀ ..........% xuông con.........% ư ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ự ̉ ̣ b) Nhân xet:́ ̀ Qua biêu đô ta thây: Cây l Cây công nghiêp: diên tich gieo trông tăng...........nghin ha va ti trong cung................................................. Con cây th c phâm, rau đâu va cây khac ........................................................................................................
̀ ̣
196
186
176
Bai tâp 2 trang 38: a)
166
156
146
136
́ ́ Chu thich
126
116
106
96
1990
1995
2000
2002
BIỂ U ĐÔ ̀ THÊ ̉ HIỆ N CHI ̉ SÔ ́ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM GIAI ĐOẠ N 1990 2002
Trâu Bò l nợ gia câm̀
ả ̀ ̀ ̀ i thích: ̀ ợ ́ ư ̣ ̀ ́ ̣ ̉ b) Gi ̀ Đan l n va gia câm tăng vi nhu câu thit, tr ng tăng. ̀ Đan trâu không tăng vi muc đich chăn nuôi trâu đê ...................................................................................
̀ ̣
ừ ơ ấ ư ệ ể 40,5 % xu ng còn 23 % đi u này nói lên c c u kinh t ế ướ c n ỉ ọ ị ậ ự ả ể ướ ớ ế ố ng ………………………………………………….. phù hpowj v i ti n trình
ự ế ỉ ọ ủ ự ố ộ ả ưở ủ ự này ph n ánh t c đ tăng tr ng c a khu v c CN ơ ả ủ ế ế Bai tâp trang 60: ể ồ b) Nh n xét bi u đ : ủ S gi m t tr ng c a nông lâm ng nghi p t ta chuy n d ch theo h …………………………………. T tr ng c a khu v c……………………….tăng. Th c t XD cao h n………………………………………….., đây là k t qu c a ti n trình ……………………………….
6
a)
100%
90% Chú thích: 80% Nông nghi pệ 70%
D ch v ị
ụ
60% Công nghi p ệ xây d ngự
D ch v ị
ụ
50% 40%
30% 20%
10%
0%
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN ....................................................................
1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
ậ
Bài t p 3 trang 69: a)
6179.2
320.5
15000 14000 13000 12000 11000 10000 9000 8000 7000 6000 5000 4000 3000 2000 1000 0
2000
2002
1995 Chú thích:
Tây B cắ
Đông B cắ
ấ
Ể Ệ Ị
Ồ Ể BI U Đ TH HI N GÍA TR ………………………………………………………. ậ b) Nh n xét: ồ ể Qua bi u đ ta th y :
7
ị ả
ệ ở
ắ ề
ể
ắ
ấ Giá tr s n xu t công nghi p
hai ti u vùng Tây b c và Đông B c đ u tăng
ỉ ồ
……………………………………….t đ ng.
́
́
́
ự
ơ
̀
ơ
́ơ
va l n h n.........................................
̀
̣ ̉ ̣ ̉ Trong đó, gia tri san xuât công nghiêp cua khu v c Đông Băc...................................... h n
̀
́
́
̀
̣
̉ ̣
̀ ươ i:
́
́ ư
i)̀ươ
́ ́
̀
̀
́
̀
ơ
̣
̀ ươ i ra nghin ng
̀ ươ i cho cung đ n vi diên tich (nghin ha)
̀
̉ ̣ ̣ ̣
̃
̉
Bai tâp 3 trang 75: ́ a) Cac em phai tinh binh quân đât nông nghiêp theo đâu ng Công th c: Diên tich BQĐNNTĐN = (ha/ ng Dân số ̀ ̣ ư ơ triêu ng Chu y ta đôi đ n vi t ̀ ở ĐBSH la ...................................................... BQĐNNTĐN ́ ̉ ươ BQĐNNTĐN cua ca n c la ................................................. ̀ Ve biêu đô:
̉
0.14
0.12
0.1
Chú thích: 0.08
0.06
0.04
0.02
̀
0
̉ ̉ ̣
̀
́
́
̣ ở
̣
ĐBSH la .............................................
̀
̉
BIÊU ĐÔ THÊ HIÊN ......................................................................................................... b) Nhân xet: ́ ̀ ̀ Qua biêu đô ta thây: Binh quân đât nông nghiêp ́ ơ ơ h n ................................ so v i ................................................ Bai tâp 1 trang 80:
̣
8
130
125
120
115
110
105
100
1995
1998
2000
2002
̀
Chú thích:
BIÊU ĐÔ THÊ HIÊN .........................................................................................................
̉ ̉ ̣
̀ ̣
Bai tâp 2 trang 99: a)
Bình Thuận
Ninh Thuận
Khánh Hòa
Phú Yên
Bình Định
Quãng Ngãi
Quãng Nam
Đà Nẵng
0 1 2 4 5 6 3
Chú thích:
̀ ̉ ̉ ̣ BIÊU ĐÔ THÊ HIÊN ......................................................................................................................................
9
̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ươ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ơ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ c nuôi trông thuy san cua vung DHNTB la ............................................................. ́ ̣ ươ c nuôi trông thuy san l n nhât la .....................................................................
̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ươ c nuôi trông thâp nhât
̣
........................................................................................................................................................................... b) Nhân xet:́ ́ Tông diên tich măt n ́ ́ Cac tinh co diên tich măt n .................................................................................................. ́ Cac tinh co diên tich măt n ̀ la .................................................................................. ................................................................................................. ...... ̀ Bai tâp 3 trang 105: a)
Lâm Đồng
Chú thích: Đăk Lăk
Gia Lai
Kom Tum
0 10 20 30 40 50 60 70
Ồ Ệ Ể Ể BI U Đ TH HI N ………………………………………………………………………………………..
ấ
ậ b) Nh n xét: ể ồ Qua bi u đ trên ta th y: ộ ỉ ở ủ ề
ấ
ấ ấ ủ ừ Đ che ph r ng c a các t nh Tây Nguyên đ u cao. Trong đó cao nh t là ……………………………………………………………………………….. Th p nh t là …………………………………………………………………………………………
Ẽ Ậ Ẫ Ể Ồ Ớ Ạ NG D N V VÀ NH N XÉT CÁC LO I BI U Đ SGK L P 9 HK II H
: ừ ế ả ố ở ườ i?) ở ộ ượ ạ ậ TP HCM gi m ( bao nhiêu nghìn ng ố c quy ho ch thành thành ph . ấ ố ạ ị ƯỚ ậ Bài t p 3 trang 116: ậ b) Nh n xét T năm 1995 đ n năm 2000 dân s nông thôn ự ,do m r ng TP ,các khu v c nông thôn lân c n TP đ Cũng qua giai đo n trên ta th y s dân thành th cao và tăng nhanh ( tăng bao nhiêu? )
10
a) BIÊU ĐỒ THỂ HIỆN DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở TP HỒ CHÍ MINH QUA CÁC NĂM
4000
3466.1
3500 Chú thích
3000 2500
1174.3
2000 1500
nông thôn thành thị
1000 500
0
1995
Bài tâp 3 trang 120:
a) BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU KINH TẾ CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2002
Chú thích
: ỉ ọ ấ ấ ấ
ỉ ọ ậ
ế ọ ế ọ ể ể ắ ớ tr ng đi m phía Nam so v i ba vùng kinh tr tr ng đi m theo quy t c tam ỉ ọ ấ ỉ ệ ậ b) Nh n xét ế ơ ấ TP HCM t tr ng ngành cao nh t là………(bao nhiêu % ? ), th p nh t là…….(bao nhiêu Trong c c u kinh t ứ ứ %? ,)t tr ng ngành đ ng th hai là………(bao nhiêu % ?) Bài t p 3 trang 123 : ủ a) Tính t tr ng c a vùng kinh t ậ thu n: su t t l Di n tích Dân số GDP ệ 28 x 100 188,1x 100 12,3 x 100 = …..% Vùng kinh t ế ọ tr ng 71,2 = …..% = …..% ể đi m phía Nam 289,5 31,3 ế ọ tr ng 100 % 100 % 100 % Ba vùng kinh t đi mể
11
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ TRỌNG DIỆN TÍCH, DÂN SỐ. GDP CỦA VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM TRONG BA VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
Chú thích 100
80
60
40
20
0
Diện tích Dân số GDP
ậ b) Nh n xét : ế ề ệ ố ủ ư ế ế ể ỉ trong đi m phía Nam ch chi m…….v di n tích và dân s c a ba ……..nh ng GDP chi m ủ i……c a ba…… ấ ế ủ ướ ể Vùng kinh t ớ t Qua đó cho th y đây là vùng kinh t phát tri n…….trongba vùng……c a n c ta.
ậ Bài t p 1 trang 124:
a) BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ TRỌNG MỘT SỐ SẢN PHẨM TIÊU BIỂU CỦA CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRONG ĐIỂM Ở ĐÔNG NAM BỘ SO VỚI CẢ NƯỚC
100
47.3
100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0
Dầu thô
Điện sản xuất
ẽ ọ ứ ể ồ
ệ ẳ ồ ề ộ ữ ữ ữ ậ
ủ ơ ấ ế ủ ỉ ọ ệ ủ ấ ướ c a vùng ĐNB t tr ng công nghi p chi m t ớ ả ướ c ộ ố ả ế ấ c: ơ ớ i….. cao h n so v i c n ỉ ọ ể ầ ệ ệ ơ ư ầ ủ ơ ẩ ộ ọ ế ứ b) Căn c vào bi u đ đã v và ki n th c đã h c: ọ ể ệ ử ụ Nh ng ngành công nghi p tr ng đi m s d ng ngu n nguyên li u s n có là……………… ọ ử ụ ể ệ Nh ng ngành công nghi p tr ng đi m s d ng nhi u lao đ ng là……………… ỏ ể ọ ệ Nh ng ngành công nghi p tr ng đi m đòi h i kĩ thu t cao là……………… ể Vai trò c a vùng ĐNB trong phát tri n công nghi p c a đ t n ế + Trong c c u kinh t ớ ả ọ + ĐNB còn có m t s s n ph m c a các ngành công nghi p tr ng đi m chi m t tr ng r t cao so v i c ướ n c nh : d u thô (100 %), đ ng c ddieeden (77,8 %), s n hóa h c (78,1 %) qu n áo (47,5 %)…
12
ấ ự ể ấ ọ ế ủ ấ ướ ặ ệ c a đ t n c,d c bi t là ệ ậ Qua đó cho th y vùng ĐNB có vai trò r t quan tr ng trong s phát tri n kinh t ự trong lĩnh v c công nghi p. Bài t p 3 trang 133:
a) BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG THỦY SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC
Chú thích
1584.4
819.2
1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400 200 0
1995 2000 2005
ừ ế ề c và ĐBSCL t ủ ả ủ ả ướ ả ượ ủ ả ủ ả ướ năm 1995 đ n 2005 đ u tăng ( m y l n? ) ế ấ ầ ừ ơ ế ng th y s n c a c n c, ĐBSCL luôn luôn chi m h n……..t năm 1995 đ n năm
ậ c) Nh n xét : ả ượ S n l ng th y s n c a c n ổ Trong t ng s n l 2005 chi m.ế ậ : Bài t p 1 trang 134
a) BIỂU ĐỒ THẺ HIỆN TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG CÁ BIỂN KHAI THÁC, CÁ NUÔI, TÔM NUÔI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG SO VỚI CẢ NƯỚC
Chú thích
100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0%
Cá biển khai thác
Cá nuôi
Tôm nuôi
ứ ứ
ể ồ ữ ế ế ạ ủ ả ẩ ấ ả ờ b) Căn c vào bi u đ và ki n th c đã hoc: ể b.1) ĐBSCL có nh ng th m nh trong phát tri n ngành th y s n dó là:(câu nuôi tôm xu t kh u tr l i ươ t ả nhiên: ế ạ ế ạ b.3.H n ch và g i pháp: H n ch : ề ề ể ệ ặ ướ ậ ộ ắ ờ ư ượ ầ ư ố t c…..m t đ sông ngòi,kênh rach…… + Đánh b t xa b ch a đ ư ạ c đ u t ấ ượ t ng
ừ ề ề ế ộ ấ ượ ư ố ự ng t ) ệ ự V đi u ki n t ả ả + Bi n và h i đ o:………. + Di n tích m t n ậ + Khí h u…….. ặ ậ + R ng ng p m n……. ệ V đi u ki n kinh t xã h i: ơ ở ế ế + C s ch bi n ch a đ t ch t l cao, quy mô còn nhỏ + Ch t l ng gi ng ch a cao
13
ồ ả Gi i pháp:
ị ườ
ư + Dân c và ngu n…………. ơ ở ế ế + Các c s ch bi n….. + Th tr ng……… + Chính sách ………….
2
Ộ Ố Ứ ƯỜ Ặ Ị M T S CÔNG TH C TH NG G P TRONG MÔN Đ A LÍ:
ố Ng ứ Công th c tính ệ ố MĐDS = dân s / di n tích Yêu c uầ ậ ộ 1. M t đ dân s ấ ả ượ ệ ả ượ S n l ấ ng = di n tích x năng su t 2. S n l ng
ạ ả ượ ị Đ n vơ ườ i/ km ấ ặ T n ho c nghìn t n, ệ ấ tri u t n ặ ấ T /ha ho c t n/ha ấ Năng su t = s n l ệ ng / di n tích ỉ ệ 4. T l nhiên ỉ ấ ử ỉ ấ % TLGTTN = t su t sinh – t su t t
ấ ố ầ ha/ ng iườ ệ BQĐNNTĐN = di n tích đ t / s dân
ẩ ả ố ổ USD/ng iườ TNBQĐN = T ng s n ph m / s dân ườ 3. Năng su tấ ự gia tăng t ố ủ c a dân s ấ 5. Bình quân đ t nông ườ ệ nghi p trên đ u ng i (BQĐNNTĐN) ậ 6. Thu nh p bình quân ầ đ u ng i ( TNBQĐN)
7. Bình quân l ả ượ ố Kg/ng iườ BQLTTĐN = s n l ng lúa / s dân ự ng th c ườ i ươ ầ trên đ u ng (BQLTTĐN)
ừ ầ T ng ph n ị ừ ể ủ 8. Bình quân l ố ệ ừ ự T % ra s li u th c ự ng th c ườ i ươ ầ trên đ u ng (BQLTTĐN) ố ố ấ ố ự ủ ự ầ Cho năm đ u = 100% (năm g c = 100%) ố ổ ầ ấ L y giá tr t ng ph n x 100% / t ng s ố ộ ế ố ấ ổ L y t ng th x s % c a m t y u t ầ c n tính L y s th c c a năm sau x 100% / s ố th c năm g c
14