ữ ả ệ ớ ư ứ ẫ cá nhân hay b o m t cho doanh nghi p ệ ậ ợ là khi xóa m t t p tin i dùng không bi t th c t ả i là cách th c xóa d li u phù h p trên đĩa c ng. Nghiên ự ế ng v n ch a đ ư ượ ấ ứ ộ ậ ườ M t trong nh ng bi n pháp b o v riêng t ệ ộ th ườ c u g n đây cho th y, đa ph n ng ứ ầ b t kì trên máy tính không đ ng nghĩa v i vi c g b hoàn toàn d li u này. ấ ữ ệ ế ớ ệ ỡ ỏ c chú ý t ầ ồ ữ ệ

ừ ế k t qu nghiên c u đã cho th y ch 33% s đĩa c ng dùng l ấ ứ ạ ỉ ứ ữ ệ t b ho c s d ng ph n m m chuyên ố ứ ấ i thi ạ ả ể ả ặ ứ ạ ầ ặ ử ụ i đã xóa s ch hoàn ạ c khi ướ ề ế ị ầ Thông tin t toàn d li u. Đ đ m b o đĩa c ng không còn ch a b t kì d li u cá nhân nào tr ả ữ ệ không s d ng ho c bán đi, b n c n ph i format l ả d ng đ th c hi n vi c này. ụ ử ụ ể ự ệ ệ

ồ ậ ệ ỡ ỏ ậ ự ữ ệ ộ ữ ườ ể ấ ỡ ữ ệ ượ c ủ ậ i dùng xóa t p tin đó, ậ c khi vùng l u ư ữ c. Đây cũng là ể ẫ Xóa các t p tin không đ ng nghĩa v i vi c g b th t s d li u. Thông tin c a t p tin đ ớ trên m t th m c đ h đi u hành có th tìm th y. Khi ng l u gi ư ụ ể ệ ề ư th c ch t ch là g d li u trên th m c đ có thêm không gian l u tr . Tr ự ư ỉ ấ c ghi đè thì nh ng t p tin đã t ng b xóa v n có th khôi ph c đ tr này đ ượ ữ c s đ ng ơ ở ể ườ ướ ụ ượ ị i dùng có th th c hi n vi c khôi ph c d li u m i khi b m t. ị ấ ư ụ ể ừ ệ ậ ữ ể ự ụ ữ ệ ệ ỗ

ng th c duy nh t đ g b hoàn toàn d li u là ghi đè n i dung c a đĩa c ng. B n hãy ấ ể ỡ ỏ ứ ạ ủ i thi u sau đây đ chèn ữ ệ ữ ệ ệ ể ầ ổ ớ t b nh m xóa vĩnh vi n d li u cũ c n xóa. Ph ứ ươ th c hi n vi c format ệ ự d li u ng u nhiên trên thi ẫ ữ ệ ộ c gi đĩa ho c s d ng nh ng ph n m m đ ượ ầ ề ễ ữ ệ ặ ử ụ ằ ế ị

A. Hai ph ng pháp c b n chính đ ghi đè d li u ươ ữ ệ ơ ả ể

Ph ng pháp Gutmann ươ

ự ữ ệ ể ạ ứ ủ ắ ữ ệ ộ ệ ớ ả ượ c ghi đè an toàn v i 35 l n b ng nh ng cách th c l a ch n, khi n cho vùng d ế ừ ng pháp xóa d li u an toàn hi u qu nh t. ấ ươ ữ ọ ữ ề ng ph c này có h n ch là t n nhi u ạ c coi là ph ớ ầ ằ c. Tuy nhiên, ph ụ ượ ứ ự ứ ươ ể ế ố D a trên nghiên c u c a Peter Gutmann v bi n pháp xóa d li u an toàn trên b nh có t ề ệ tính và th tr ng r n, Gutmann đ D li u đ li u b xóa không th khôi ph c đ th i gian. ữ ệ ượ ệ ị ờ

Ph ng pháp US DoD 5220-22.M ươ

ự ủ ủ ộ ố ẽ ươ ớ ề D a trên khuy n cáo c a B qu c phòng th Mĩ, ph Trong khi ph xu t, thì t c đ nhanh h n đáng k là m t u đi m d th y. ng pháp DoD 5220-22.M kém an toàn h n so v i ph ộ ư ng pháp này s ghi đè d li u 7 l n. ầ ữ ệ ươ ng pháp do Gutmann đ ơ ễ ấ ế ươ ố ộ ể ể ấ ơ

B. S d ng công c xóa d li u vĩnh vi n trên máy Mac ữ ệ ử ụ ụ ễ

c thi ượ ợ ẵ ệ ố ể ỡ ỏ ẹ ữ ệ ự ế ộ ư ụ ườ t k s n m t công c d n d p d li u tích h p s n trong h th ng. ể i dùng ch c n chuy n ỉ ầ ữ ệ menu Finder, ch n Secure Empty Trash (xóa s ch an toàn d li u ụ ọ ặ ậ ọ ừ ạ Các máy Mac đ ế ế ẵ Đ g b hoàn toàn d li u trên th m c ho c t p tin tr c ti p, ng ữ ệ chúng vào thùng rác sau đó t trên thùng rác).

ộ ụ ể ẩ ể Ngoài ra, m t công c thay th là ch c năng “Erase Free Space” trong Disk Utility có th quét ng pháp chu n DoD ổ ứ (7 l n) và Guttman (35 l n). B n có th tìm th y công c này t ạ ầ ế ứ c ng d tìm không gian ch a s d ng và xóa an toàn chúng v i hai ph ư ử ụ ư ụ ớ ươ i th m c Utilities. ạ ụ ể ầ ấ

C. Xoá d li u trên Windows ữ ệ

ộ ươ ể ỗ ợ ễ ở ồ ậ ươ ộ ọ ẩ ườ ự ể ng trình mi n phí, mã ngu n m có th h tr Windows 95, 98, ME, NT, Eraser là m t ch ứ ng th c 2000, XP, Vista, Windows 2003 Server và th m chí là DOS. Erase s d ng m t ph ử ụ đ i dùng l a ch n các t p tin ậ ọ ứ ượ ự riêng ho c toàn b th m c ho c c l a ch n c n tr ng đ ghi đè đĩa c ng 7 l n, cho phép ng ầ c ng đ xóa s ch d li u. ặ ổ ứ ọ ộ ư ụ ữ ệ ể ặ ạ

ươ ặ ạ ạ ẽ ng trình, b n s ặ i thi u v i m t h p tho i đ n gi n, cho phép b n l p k ho ch xóa d li u ho c ỗ ạ ậ i ớ ạ ơ ộ ộ ữ ệ ế ạ ề ạ http://www.heidi.ie/node/14 và cài đ t. M i khi ch y ch T i Eraser v t ả c gi đ ượ ả ệ ớ th c hi n ngay theo l nh. ệ ự ệ

Có ba cách đ nh p d li u vào danh sách n u b n mu n th c thi. ậ ữ ệ ự ể ế ạ ố

ọ ự ả ậ

1. L a ch n các t p tin và th m c trong Explorer và kéo, th chúng vào trong danh sách. ư ụ 2. Sao chép chúng vào clipboard, sao đó dán vào trong danh sách 3. S d ng l nh New Task trong menu File. ử ụ ệ

ạ ử ụ ế ệ ệ ọ c xóa. Trích d nẫ N u b n s d ng l nh New Task, m t c a s s xu t hi n, cho phép b n l a ch n vùng không gian ch a s d ng trên ộ ấ đĩa c ng, m t th m c ho c t p tin s đ ư ụ ộ ử ổ ẽ ứ ạ ự ẽ ượ ư ử ụ ặ ậ ổ

ng pháp phù h p đ g g chúng: ể ỡ ỏ ươ ạ ợ ng pháp Gutmann (m c đ nh), ph ể ử ụ ng pháp US DoD 5220-22.M và Pseudorandom. Sau khi thêm danh sách d li u, b n có th s d ng ph ữ ệ ph ặ ị ươ ươ

ươ ữ ệ ằ ươ ẫ ng pháp này s g b d li u c n xóa thay b ng d li u ng u ư ử ng pháp duy nh t có th s d ng khi mu n xóa vùng không gian ch a s ẽ ỡ ỏ ữ ệ ầ ố ể ử ụ ấ đĩa nén. Riêng Pseudorandom, ph nhiên. Đây là ph d ng ho c d li u trên ặ ữ ệ ụ ổ

ạ ố ứ ộ ạ ư ụ ẽ ỏ ạ ậ ệ ươ ươ ướ ng th c th c thi là có th ể ự c khi th c hi n quá trình ệ ự đĩa mu n xóa và ph M t khi b n đã ch n t p tin, th m c ho c ặ ổ ọ ậ ng trình s h i b n nh m đ xác nh n l nh tr ch y Eraser. Ch ể ằ xóa d li u. ữ ệ

D. Xoá d li u trên toàn b đĩa ữ ệ ộ ổ

ộ ụ ễ ả ồ ở ủ ấ ộ ộ ể ấ ổ ỗ M t công c khác mi n phí và mã ngu n m trên b t kì máy o nào là Darik Boot and Nuke ấ (DBAN), có th xóa toàn b n i dung c a b t kì ạ đĩa nào tìm th y trên máy m i khi ch y ch ng trình. ươ

ữ ứ ứ ộ ớ đĩa. Đây th c s là công c thích đ ng và xóa s ch n i dung trên ạ ẽ ự ộ ự ự ụ ộ ổ Darik's Boot and Nuke ("DBAN") là m t đĩa có ch c năng boot v i ch c năng xóa an toàn d li u trên máy. DBAN s t ệ h p dùng cho vi c xóa d li u c p t c. ợ ữ ệ ấ ố ệ

i v t i ấ ễ ử ụ ả ề ạ www.dban.org, b n ghi lên CD, DVD... đ boot. ể ạ c h i. DBAN r t d s d ng. M t khi t ộ Nh p l nh autonuke khi đ ượ ỏ ậ ệ

ế ư ẫ ự ự ư ự ệ ạ ớ ướ c N u nh v n ch a th c s an tâm v i các ph sau: G ứ đĩa c ng trên máy, g l p b o v , đ p v thi ỡ ớ ng th c trên, b n ch c n th c hi n theo b ỉ ầ t b thành các m nh nh là xong! ả ươ ệ ậ ế ị ỡ ổ ứ ả ỡ ỏ