L i nói đ u

ộ ẳ ể ự

t h n các y u t ộ ặ ưở ị ể ọ ệ ơ ộ . Lao đ ng có vai trò đ c bi ế

ể ặ ồ ự ả

c xem xét . V i vai trò này lao đ ng luôn đ ộ

ạ ng t ế ở ả ả

ng t i ích. Lao đ ng là y u t ộ ợ nh vi c s d ng y u t ấ ươ ưở ộ

ợ ầ ư ệ ử ụ ề

ạ ả ệ ệ

ệ ệ ụ ữ ờ ố ộ

c h ng th ộ ứ ườ ượ ưở

ạ ụ

ế i và coi đó là đ ng l c c a s phát tri n”. ườ ố ề ấ ự ủ ự ụ ậ ủ i ích c a quá trình phát tri n. M i qu c gia đ u nh n m nh đ n m c tiêu ố ọ ộ

t c n thi ạ ế ệ

ể t đ i v i Vi ế ố ớ ự ặ ể ệ

ộ ướ ồ ộ

ố ấ ẻ ồ ộ

ấ ủ ồ ề ư ữ

ộ ư ừ ổ ể ồ ộ

ế ộ

c nh ng thành qu nh ng cũng còn nh ng b t c p nh t đ nh. ự ấ ậ ướ ữ

t c a em đ ồ ả ư c vi ượ ế ế ằ ộ ộ

ể ữ ế ủ ờ ự ệ ệ ế ệ

ạ ư ệ ồ ờ

i quy t nh ng khó khăn còn v i pháp gi ướ ữ ả ắ ả

ả ự ệ ạ

ự ạ

ế ổ ờ ế ế ủ ữ ế ỏ ơ

Có th kh ng đ nh lao đ ng có vai trò đ ng l c quan tr ng trong tăng tr ế ố ng và phát tri n kinh t khác vì lao đ ng có vai trò 2 m t. ạ Th nh t là m t ngu n l c s n xu t chính không th thi u trong các ho t ộ ấ ứ ấ c 2 khía c nh, đ ng kinh t ượ ế ớ ộ ớ i đ u vào, nó có nh h đó là chi phí và l ế ố ầ s n xu t khác. Lao đ ng cũng chi phí t ế ố ả ự ậ i ích ti m tàng theo nghĩa: góp ph n làm tăng thu nh p bao hàm nh ng l c i thi n đ i s ng và gi m nghèo đói thông qua chính sách(t o vi c làm, t ổ ả ch c lao đ ng có hi u qu , áp d ng công ngh phù h p…). ợ ứ ả Th hai lao đ ng là m t b ph n c a dân s , là ng i đ ộ ộ l ủ ể ợ “ phát tri n vì con ng ể t ệ Do đó k ho ch lao đ ng – vi c làm là đ c bi ệ ầ ộ ầ c “đang phát tri n” và ngu n nhân l c có đ y t Nam là m t n Nam. Vi ộ ướ c kém phát tri n: T c đ tăng dân s cao, đ các tính ch t c a m t n ể ố ủ ngu n lao đ ng d i dào, giá lao đ ng r , ch t l ng lao đ ng th p,lao ấ ượ ộ ữ đ ng d th a nhi u… nh ng trong nh ng năm qua, chúng ta đã có nh ng ộ thay đ i đáng k trong công tác đào t o, s d ng ngu n lao đ ng, thúc đ y ẩ ử ụ ạ ạ ng tích c c nh t và cũng đã đ t s chuy n bi n ngu n lao đ ng theo h ấ ự đ ấ ị ượ t nh m xem xét n i dung k ho ch lao đ ng – Bài vi ạ vi c làm th i kỳ 2006 – 2010 và đánh giá vi c th c hi n k ho ch lao đ ng ộ ế – vi c làm trong 2 năm 2006 và 2007. Đ ng th i em xin phép đ a ra ý ki n v nh ng gi ng m c ph i trong ế ữ ề quá trình th c hi n k ho ch. t c a em không Trong khuôn kh th i gian và năng l c có h n, bài vi tránh kh i nh ng thi u xót. Em xin chân thành cám n nh ng ý ki n đóng ữ góp c a th y cô và các b n. ủ ầ ạ

1

PH N I: LÝ LU N V K HO CH LAO Đ NG – VI C LÀM. Ạ

Ề Ế

I. Lao đ ng vi c làm trong phát tri n kinh t

t Nam.

Vi ế ệ

1. T ng quan v lao đ ng – vi c làm . ổ ộ ệ ề

1.1. Ngu n lao đ ng và l c l ng lao đ ng. ự ượ ồ ộ ộ

Ngu n lao đ ng là b ph n dân s trong đ tu i lao đ ng theo quy đ nh ố ộ ổ ậ ồ ộ ộ ộ ị

c a pháp lu t có kh năng lao đ ng, có nguy n v ng tham gia lao đ ng và ủ ệ ậ ả ộ ọ ộ

nh ng ng i ngoài đ tu i lao đ ng đang làm vi c trong các ngành kinh t ữ ườ ộ ổ ệ ộ ế

các qu c dân. Vi c quy đ nh c th v đ tu i lao đ ng là khác nhau ụ ể ề ộ ổ ệ ố ộ ị ở

n c.ướ

L c l ng lao đ ng theo quan ni m c a T ch c lao đ ng qu c t là b ự ượ ổ ứ ố ế ủ ệ ộ ộ ộ

ph n dân s trong đ tu i lao đ ng. Theo quy đ nh th c t đang có vi c làm ộ ổ ự ế ậ ố ộ ị ệ

i th t nghi p. và nh ng ng ữ ườ ệ ấ

ng s d ng khái ni m sau: L c l n Ở ướ c ta hi n nay th ệ ườ ử ụ ự ượ ệ ộ ng lao đ ng

là b ph n dân s đ 15 tu i tr lên có vi c làm và nh ng ng ố ủ ậ ộ ổ ở ữ ệ ườ ấ i th t

nghi p. L c l ng lao đ ng theo quan ni m nh trên là đ ng nghĩa v i dân ự ượ ệ ư ệ ộ ồ ớ

v cung s ho t đ ng kinh t (tích c c) và nó ph n ánh kh năng th c t ố ạ ộ ự ế ề ự ế ả ả

ng lao đ ng c a xã h i. ứ ủ ộ ộ

1.2. Quan ni m v vi c làm. ề ệ ệ

Theo các nhà kinh t h c lao đ ng thì vi c làm đ ế ọ ệ ộ ượ ự ế ợ c hi u là s k t h p ể

gi a s c lao đ ng v i t ữ ứ ớ ư ệ ả li u s n xu t nh m bi n đ i đ i t ằ ổ ố ượ ế ấ ộ ộ ng lao đ ng

theo m c đích c a con ng i. ụ ủ ườ

Theo B lu t Lao đ ng ộ ậ ộ Vi ở ệ t Nam, khái ni m vi c làm đ ệ ệ ượ c xác đ nh là: ị

ậ ấ “m i ho t đ ng lao đ ng t o ra ngu n thu nh p không b pháp lu t c m ồ ạ ộ ạ ậ ọ ộ ị

c th a nh n là vi c làm”. đ u đ ề ượ ừ ệ ậ

Ng i có vi c làm là nh ng ng i làm nh ng công vi c gì đó có đ ườ ữ ệ ườ ữ ệ ượ c

tr ti n công, l i nhu n ho c đ ả ề ợ ậ ặ ượ ữ c thanh toán b ng hi n v t hay nh ng ệ ằ ậ

ng t o vi c làm vì l i ích ườ i tham gia vào các ho t đ ng mang tính ch t t ạ ộ ấ ự ạ ệ ợ

2

hay vì thu nh p gia đình không đ c nh n ti n công ho c hi n v t. Khi ậ ượ ề ệ ậ ặ ậ

ti n hành cu c đi u tra th ng kê v lao đ ng và vi c làm, khái ni m ng ề ề ệ ệ ế ộ ố ộ ườ i

có vi c làm đ ệ ượ ụ ể ỗ c c th hóa b ng m t s tiêu th c khác tùy thu c vào m i ộ ố ứ ằ ộ

n c đ t ra. Có th ph n làm 2 nhóm các tiêu th c b sung: ướ ặ ứ ổ ể ầ

ữ - Nhóm th nh t là nhóm có vi c làm và đang làm vi c, đó là nh ng ứ ệ ệ ấ

ng i làm b t k công vi c gì đ c tr công ho c vì l ườ ấ ể ệ ượ ả ặ ợ ệ i ích làm vi c

ho c làm vi c không có ti n công trong các trang tr i ho c kinh ề ệ ặ ạ ặ

doanh c a gia đình. ủ

i có vi c làm hi n t - Nhóm th hai là ng ứ ườ ệ ạ ệ ệ i nh ng không làm vi c, ư

hi n đang ngh vi c vì đang là kỳ ngh (ngh hè, ngh đông, ngh ệ ệ ỉ ỉ ỉ ỉ ỉ

phép…), m, do th i ti t x u ho c do các lý do khác. ờ ế ấ ặ ố

1.3. Quan ni m v th t nghi p. ề ấ ệ ệ

Theo khái ni m c a T ch c lao đ ng Qu c t ổ ố ế ứ ủ ệ ộ , th t nghi p(theo nghĩa ệ ấ

chung nh t) là tình tr ng t n t i khi m t s ng ồ ạ ấ ạ ộ ố ườ ộ i trong đ tu i lao đ ng ộ ổ

mu n có vi c làm nh ng không th tìm đ ư ể ệ ố ượ c vi c làm ệ ở ứ m c ti n công ề

nh t đ nh. ấ ị

Ng i th t nghi p là ng i trong đ tu i lao đ ng có kh năng lao đ ng, ườ ệ ấ ườ ộ ổ ả ộ ộ

không có vi c làm và đang có nhu c u tìm vi c làm. ệ ệ ầ

Theo quan ni m nêu trên, tình tr ng th t nghi p c a n n kinh t đ ủ ệ ệ ề ạ ấ ế ượ c

đánh giá b ng ch tiêu “T l c xác đ nh b ng t ỷ ệ ấ th t nghi p”. Nó đ ệ ằ ỉ ượ ằ ị ỷ ệ l

ph n trăm gi a s ng ữ ố ầ ườ i th t nghi p và l c l ệ ự ượ ấ ộ ổ ng lao đ ng trong đ tu i ộ

lao đ ng.ộ

M t đi m c n đ c p đ n là phân lo i th t nghi p: ế ề ậ ể ệ ầ ạ ấ ộ

*) N u phân theo tính ch t c a th t nghi p, chúng ta có các d ng sau: ấ ấ ủ ệ ế ạ

- Th t nghi p t m th i: phát sinh là do s di chuy n không ng ng c a con ệ ạ ự ừ ủ ể ấ ờ

ng ườ ộ i gi a các vùng, các công vi c ho c các giai đo n khác nhau c a cu c ặ ủ ữ ệ ạ

s ng.ố

- Th t nghi p có tính c c u: X y ra khi có s m t cân đ i gi a cung và ự ấ ơ ấ ữ ệ ấ ả ố

ố c u đ i v i công nhân. S m t cân đ i này có th di n ra vì m c c u đ i ố ầ ứ ầ ự ấ ể ễ ố ớ

3

ạ v i m t lo i lao đ ng nào đó tăng lên trong khi m c c u đ i v i m t lo i ớ ứ ầ ố ớ ạ ộ ộ ộ

lao đ ng khác l i gi m đi, trong đó m c cung không đi u ch nh k p v i s ộ ạ ớ ự ứ ể ả ỉ ị

thay đ i này. ổ

- Th t nghi p chu kỳ: x y ra khi m c c u chung v lao đ ng th p. Khi ứ ề ệ ả ấ ấ ầ ộ

ng gi m, chúng ta th y th t nghi p tăng h u h t t ng m c chi và s n l ổ ả ượ ứ ế ở ệ ả ấ ấ ầ

kh p n i. Vi c th t nghi p tăng h u h t ế ở ệ ệ ấ ắ ầ ơ ấ các vùng là d u hi u cho th y ấ ệ

th t nghi p tăng ph n l n là theo chu kỳ. ầ ớ ệ ấ

*) Hình th c th t nghi p các n c đang phát tri n: ệ ở ứ ấ ướ ể

Th t nghi p h u hình là hình th c th t nghi p th ng th y ứ ữ ệ ệ ấ ấ ườ ấ ở ự khu v c

thành th , đ c đi m c a hình th c th t nghi p này là ng ị ặ ứ ủ ệ ể ấ ườ i lao đ ng hoàn ộ

toàn không có m t vi c gì làm đ t o ra thu nh p, m c dù anh ta luôn c ể ạ ệ ậ ặ ộ ố

g ng đi tìm vi c làm. ắ ệ

ữ Th t nghi p trá hình hay còn g i là thi u vi c làm là m t trong nh ng ệ ế ệ ấ ọ ộ

nông nghi p, ch m phát tri n. Trong khu đ c tr ng c b n c a n n kinh t ặ ơ ả ủ ề ư ế ệ ể ậ

i d ng khác nhau nh : làm v c thành th , d ng th t nghi p này t n t ự ị ạ i d ồ ạ ướ ạ ư ệ ấ

vi c v i năng su t th p, không góp ph n t o ra thu nh p cho xã h i mà ch ệ ớ ầ ạ ấ ấ ậ ộ ủ

i thi u). Trong y u ch t o thu nh p đ s ng(nhi u khi d ế ủ ố ỉ ạ ề ậ ướ i m c s ng t ứ ố ố ể

khu v c nông thôn, th t nghi p trá hình ch y u t n t i d ủ ế ồ ạ ướ ạ ế i d ng thi u ự ệ ấ

vi c làm. Ch ng h n Vi t Nam, theo k t qu nghiên c u c a các chuyên ạ ở ệ ệ ẳ ứ ủ ế ả

gia kinh t , trong th i gian mùa v , m t nông dân có th làm vi c 11 ế ụ ể ệ ờ ộ

gi /ngày, trong khi đó, th i kỳ nông nhàn h ch làm vi c 3 gi /ngày. ờ ở ờ ọ ỉ ệ ờ

2. V n đ lao đ ng – vi c làm trong phát tri n kinh t - xã h i Vi ộ ể ề ệ ấ ế ộ ệ t

Nam hi n nay. ệ

Gi i quy t vi c làm là m t chính sách kinh t - xã h i c b n, là y u t ả ế ệ ộ ế ộ ơ ả ế ố

quy t đ nh đ phát huy nhân t con ng i, n đ nh và phát tri n kinh t ế ị ể ố ườ ổ ể ị ế ,

làm lành m nh xã h i, đáp ng nguy n v ng và yêu c u b c xúc c a nhân ệ ứ ứ ủ ạ ầ ộ ọ

dân.

2.1. Ngu n lao đ ng. ồ ộ

4

Ngu n lao đ ng c a n ủ ướ ồ ộ ộ c ta r t d i dào. Theo đi u tra c a B Lao đ ng ề ấ ồ ủ ộ

– Th ng binh và Xã h i, l c l ươ ộ ự ượ ệ ng lao đ ng năm 1998 g m 37,4 tri u ộ ồ

ng i. M c dù m c gia tăng dân s và ngu n lao đ ng đã gi m, m i năm ườ ứ ặ ả ố ồ ộ ỗ

v n tăng thêm kho ng 1,1 tri u lao đ ng. ẫ ệ ả ộ

Ng t Nam c n cù, khéo tay, có nh ng truy n th ng, kinh ườ i lao đ ng Vi ộ ệ ữ ề ầ ố

nghi m s n xu t (nh t là trong nông, lâm, ng nghi p và s n xu t ti u th ấ ể ư ệ ệ ả ấ ấ ả ủ

công nghi p) đ c tích lu qua nhi u th h , có kh năng ti p thu khoa ệ ượ ế ệ ề ế ả ỹ

ng ngu n lao đ ng ngày càng cao do đ i ngũ lao h c, k thu t. Ch t l ọ ấ ượ ậ ỹ ồ ộ ộ

đ ng có chuyên môn k thu t là g n 5 tri u ng ỹ ộ ệ ậ ầ ườ ổ i, chi m h n 13% t ng ơ ế

ng lao đ ng, trong đó s ng i có trình đ đ i h c và cao đ ng tr l c l ự ượ ộ ố ườ ộ ạ ọ ẳ ở

lên chi m 23%. ế

Tuy nhiên, t c ta nhìn m t n ừ ộ ướ c nông nghi p đi lên, ng ệ ườ i lao đ ng n ộ ướ

chung còn thi u tác phong công nghi p, k lu t lao đ ng ch a cao. Đ i ngũ ệ ỉ ậ ư ế ộ ộ

cán b khoa h c k thu t, công nhân có tay ngh cao v n còn m ng tr ề ậ ẫ ộ ọ ỏ ỹ ướ c

yêu c u c a s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c. ầ ủ ự ấ ướ ệ ệ ệ ạ

L c l ự ượ ng lao đ ng, đ c bi ộ ặ ệ ủ ế t là lao đ ng có k thu t, t p trung ch y u ậ ậ ộ ỹ

vùng đ ng b ng sông H ng và vùng ở ằ ồ ồ Đông Nam Bộ, nh t là ấ ở ộ ố m t s

ầ thành ph l n (Hà N i, thành ph H Chí Minh, H i Phòng, Đà N ng, C n ố ồ ố ớ ả ẵ ộ

i đ phát tri n Th …). Đó là đi u ki n thu n l ề ậ ợ ể ể ở ệ ơ ụ đây các ngành d ch v , ị

các ngành công nghi p đòi h i trình đ cao. ệ ỏ ộ

M t khác, s t p trung quá cao l c l ng lao đ ng vùng đ ng b ng và ự ậ ự ượ ặ ộ ở ằ ồ

duyên h i có th gây căng th ng cho vi c gi i quy t vi c làm. Trong khi ể ệ ả ẳ ả ế ệ

đó, vùng núi và vùng trung du giàu tài nguyên l t là ạ i thi u lao đ ng, đ c bi ộ ế ặ ệ

lao đ ng có k thu t. ậ ộ ỹ

2.2. S d ng lao đ ng trong các ngành kinh t ử ụ ộ ế qu c dân ố

a) So v i nh ng năm đ u Đ i m i, thì c c u lao đ ng trong các ngành ơ ấ ữ ầ ớ ổ ớ ộ

kinh t qu c dân đã thay đ i đáng k theo h ế ể ố ổ ướ ạ ng công nghi p hóa, hi n đ i ệ ệ

hoá. Lao đ ng nông, lâm, ng nghi p ch còn chi m 63,5% lao đ ng trong ư ệ ế ộ ộ ỉ

5

công nghi p và xây d ng đã chi m 11,9%, lao đ ng trong khu v c d ch v ự ị ự ệ ế ộ ụ

ng lao đ ng. tăng m nh, chi m 24,6% l c l ế ự ượ ạ ộ

b) Vi c s d ng lao đ ng trong các thành ph n kinh t ệ ử ụ ầ ộ ế ổ có nh ng thay đ i ữ

quan tr ng. N n kinh t c a n c ta hi n nay là n n kinh t nhi u thành ề ọ ế ủ ướ ệ ề ế ề

ph n(1), có th chia thành 2 khu v c l n là khu v c Nhà n ự ớ ự ể ầ ướ ố c (qu c

doanh), và khu v c kinh t nhân (ngoài qu c doanh). Hi n nay ự ế ậ t p th và t ể ư ệ ố

c sang khu v c kinh đang có s chuy n d ch lao đ ng t ể ự ộ ị ừ khu v c Nhà n ự ướ ự

t ngoài qu c doanh. S chuy n d ch lao đ ng nh v y là phù h p v i quá ế ư ậ ự ể ố ộ ợ ớ ị

trình n c ta chuy n sang kinh t ng. ướ ể th tr ế ị ườ

Khu v c kinh t ự ế ngoài qu c doanh không ch thu hút đa s tuy t đ i lao ỉ ệ ố ố ố

đ ng nông, lâm, ng nghi p, mà còn thu hút ngày càng nhi u lao đ ng làm ộ ư ệ ề ộ

công nghi p, xây d ng và d ch v . ụ ự ệ ị

c) Năng su t lao đ ng xã h i nói chung còn th p làm cho ph n l n ng ầ ớ ấ ấ ộ ộ ườ i

lao đ ng có thu nh p th p, đ ng th i làm ch m vi c c i thi n s phân ờ ự ệ ệ ậ ấ ậ ả ộ ồ

ộ công lao đ ng xã h i. Thêm vào đó, v n còn nhi u qu th i gian lao đ ng ỹ ờ ề ẫ ộ ộ

c s d ng. ( nông thôn, cũng nh trong các c quan, xí nghi p) ch a đ ở ư ượ ử ụ ư ệ ơ

N u t ch c t t lao đ ng, thì đây là m t ngu n d tr l n đ nâng cao ế ổ ứ ố ự ữ ớ ể ộ ộ ồ

năng su t lao đ ng xã h i. ấ ộ ộ

2.3. V n đ vi c làm ề ệ ấ

a) Vi c làm đang là m t v n đ kinh t - xã h i gay g t ộ ấ ề ệ ế n ắ ở ướ ộ c ta, đ c bi ặ ệ t

là các thành ph . Theo đi u tra c a B Lao đ ng – Th ng binh và Xã ở ủ ề ố ộ ộ ươ

c có 9,4 tri u ng i thi u vi c làm và 856 nghìn h i, năm 1998 c n ộ ả ướ ệ ườ ế ệ

ng i th t nghi p. T l thi u vi c làm vùng nông thôn là 28,2%. T l ườ ỉ ệ ệ ấ ế ệ ở ỉ ệ

th t nghi p ệ ở ấ thành th là 6,8%. ị

Hi n nay, t l thi u vi c làm nông thôn và t l th t nghi p thành th ỉ ệ ệ ế ệ ở ỉ ệ ấ ệ ở ị

cao nh t là đ ng b ng sông H ng, ti p đ n là B c Trung B . V n đ ấ ở ồ ế ế ằ ồ ở ắ ấ ộ ề

vi c làm c đây cũng r t căng th ng, nay đã đ ệ ở Đông Nam Bộ tr ướ ấ ẳ ượ ả c c i

thi n rõ r t. ệ ệ

b) V n đ vi c làm đã và đang đ c gi i quy t theo các h ng sau ề ệ ấ ượ ả ế ướ

6

- Phân b l ố ạ ể ừ ạ i dân c và ngu n lao đ ng gi a các vùng, đ v a t o ữ ư ồ ộ

thêm vi c làm, v a khai thác đ t h n ti m năng c a m i vùng. c t ừ ệ ượ ố ơ ủ ề ỗ

Tây Nguyên (đ c bi t là Đ c L c) và t là ặ ệ ắ ắ Đông Nam Bộ (đ c bi ặ ệ

Đ ng Nai) đã ti p nh n hàng ch c v n ng ậ ụ ạ ế ồ ườ ế i đ n xây d ng các vùng ự

kinh t m i, nh t là t ế ớ ấ ừ các t nh đ ng b ng sông H ng và ằ ồ ồ ỉ duyên h iả

mi n Trung . ề

- Đ y m nh k ho ch hoá gia đình và đa d ng hoá các ho t đ ng kinh ạ ộ ế ạ ẩ ạ ạ

t nông thôn. Vi c kh ng đ nh vai trò c a kinh t ế ủ ệ ẳ ị ế ộ ẽ ạ h gia đình s t o

đi u ki n s d ng có hi u qu h n lao đ ng nông nghi p. N n nông ệ ử ụ ả ơ ề ệ ề ệ ộ

nghi p đang chuy n d n t c p, t túc thành nông nghi p hàng t ầ ừ ự ấ ệ ể ự ệ

hoá, thâm canh và chuyên canh. Các ngh th công truy n th ng, các ề ủ ề ố

ho t đ ng d ch v nông thôn đ c khôi ph c và phát tri n. Lao ạ ộ ụ ở ị ượ ụ ể

đ ng thu n nông ngày càng gi m đi. N c ta đang đ y m nh công ộ ướ ầ ả ạ ẩ

nghi p hoá nông thôn, nh v y v n đ vi c làm nông thôn s đ ề ệ ờ ậ ệ ấ ở ẽ ượ c

gi i quy t v ng ch c h n. ả ắ ơ ế ữ

ạ - Phát tri n các ho t đ ng công nghi p và d ch v , trong đó có các ho t ạ ộ ụ ệ ể ị

đ ng công nghi p và d ch v quy mô nh , thu h i v n nhanh, s ộ ồ ố ụ ệ ỏ ị ử

d ng k thu t tinh x o và c n nhi u lao đ ng, có kh năng t o ra ụ ề ậ ả ầ ả ạ ộ ỹ

các thành ph , th xã. nhi u vi c làm m i cho thanh niên ớ ề ệ ở ố ị

ạ Vi c đa d ng hoá các lo i hình đào t o (trong đó có các hình th c đào t o ứ ệ ạ ạ ạ

xa, đào t o m r ng…), đ y m nh ho t đ ng h ng nghi p các nhà t ừ ạ ộ ở ộ ạ ẩ ạ ướ ệ ở

tr ng, ho t đ ng d y ngh và gi ườ ạ ộ ề ạ ớ ấ i thi u vi c làm v a giúp nâng cao ch t ừ ệ ệ

ng ng i lao đ ng có th t l ượ ườ i lao đ ng, v a giúp cho ng ừ ộ ườ ể ự ạ t o vi c làm ệ ộ

ho c d tìm vi c làm h n. ặ ễ ệ ơ

Nhà n c và nhân dân ta đang tìm m i bi n pháp đ gi ướ ể ả ệ ọ i quy t vi c làm và ệ ế

s d ng h p lí s c lao đ ng, vì ngu n nhân l c có ý nghĩa c c kì quan ồ ử ụ ự ự ứ ợ ộ

tr ng đ phát tri n kinh t - xã h i c a n c ta. ể ể ọ ế ộ ủ ướ

II. Lý lu n v k ho ch lao đ ng – vi c làm.

ậ ề ế ạ

1. Ý nghĩa và nhi m v . ụ ệ

7

K ho ch hóa l c l ng lao đ ng là m t b ph n trong h th ng k ự ượ ế ạ ệ ố ộ ộ ậ ộ ế

ho ch phát tri n kinh t xã h i, nó xác đ nh quy mô, c c u, ch t l ể ạ ế ơ ấ ấ ượ ng ộ ị

c a b ph n dân s tham gia ho t đ ng kinh t ủ ộ ạ ộ ậ ố ế , xác đ nh nh ng ch tiêu xã ữ ỉ ị

lao đ ng có vi c làm, t ph n trăm h i c a l c l ộ ủ ự ượ ng lao đ ng nh t l ộ ư ỉ ệ ệ ộ l ỷ ệ ầ

th t nghi p và m c thu nh p trung bình c a l c l ng lao đ ng, xác đ nh ủ ự ượ ứ ệ ấ ậ ộ ị

nh ng chính sách ch y u đ s d ng và đi u ph i l c l ể ử ụ ố ự ượ ủ ế ữ ề ộ ng lao đ ng

m t cách có hi u qu nh m th c hi n các m c tiêu tăng tr ng kinh t và ự ụ ệ ệ ả ằ ộ ưở ế

các m c tiêu phúc l i xã h i khác c a m t qu c gia trong th i kỳ k ho ch. ụ ợ ủ ế ạ ộ ộ ố ờ

Trong h th ng k ho ch hóa phát tri n, k ho ch hóa l c l ng lao ệ ố ự ượ ể ế ế ạ ạ

t, nó bao hàm c ý nghĩa c a k ho ch bi n pháp đ ng có ý nghĩa đ c bi ộ ặ ệ ủ ế ệ ả ạ

ể ự và k ho ch m c tiêu. Là k ho ch bi n pháp, k ho ch phát tri n l c ụ ế ệ ế ế ạ ạ ạ

l ượ ng lao đ ng nh m vào m c tiêu c a k ho ch tăng tr ụ ủ ế ằ ạ ộ ưở ạ ng, k ho ch ế

chuy n d ch c c u kinh t , k ho ch phát tri n vùng kinh t , t o ra các ơ ấ ể ị ế ế ể ạ ế ạ

ụ đi u ki n v lao đ ng đ th c hi n các k ho ch này. Là k ho ch m c ể ự ệ ế ế ề ệ ề ạ ạ ộ

tiêu vì k ho ch phát tri n lao đ ng bao hàm m t s các ch tiêu n m trong ộ ố ể ế ạ ằ ộ ỉ

h th ng các m c tiêu phát tri n xã h i nh : Gi ệ ố ư ụ ể ộ ả ố i quy t lao đ ng, kh ng ế ộ

ch th t nghi p hay các ch tiêu giáo d c, s c kh e… ỉ ế ấ ụ ứ ệ ỏ

Quan ni m nh trên có m t ý nghĩa r t quan tr ng trong quá trình xây ư ệ ấ ộ ọ

d ng và tri n khai th c hi n k ho ch v lao đ ng. M t m t k ho ch lao ự ặ ế ự ế ề ể ệ ạ ạ ộ ộ

c xây d ng d a trên c s các y u t đ ng ph i đ ộ ả ượ ơ ở ế ố ầ ạ c u do các k ho ch ự ự ế

ng, chuy n d ch c c u kinh t đ t ra nh ng đ ng th i k v tăng tr ề ưở ơ ấ ể ị ế ặ ờ ế ư ồ

ho ch này còn bao hàm n i dung ch đ ng, tích c c và đ c bi t là trong ủ ộ ự ạ ặ ộ ệ

vi c tìm ra các c ch chính sách đ th c hi n các m c tiêu do chính k ể ự ụ ế ệ ệ ơ ế

ho ch lao đ ng đ t ra. ộ ặ ạ

2. N i dung. ộ

ng các y u t tác đ ng đ n lao đ ng – vi c làm kỳ k ho ch. 2.1. Đ nh h ị ướ ế ố ế ệ ế ạ ộ ộ

a. Xác đ nh nhu c u s c lao đ ng xã h i. ầ ứ ộ ộ ị

Nhu c u s c lao đ ng xã h i ch nhu c u thu hút và ti p nh n s c lao ầ ứ ậ ứ ế ầ ộ ộ ỉ

đ ng n y sinh trong ho t đ ng kinh t ộ ạ ộ ả ế ộ - xã h i, nó có tính khách quan n i ộ

8

t ạ ạ ộ i. Phân tích c th nhu c u nghĩa là có bao ch làm vi c do ho t đ ng ụ ể ệ ầ ỗ

kinh t i. ế - xã h i mang l ộ ạ

Nh ng nhân t ữ ố ủ ế chi ph i t ng h p nhu c u s c lao đ ng xã h i ch y u ầ ứ ố ổ ộ ợ ộ

bao g m:ồ

- Quy mô và t c đ tăng tr ng kinh t . S tăng tr ố ộ ưở ế ự ưở ng c a n n kinh ủ ề

t n u coi các y u t khác không đ i thì nó ph thu c vào s l ế ế ế ố ố ượ ng ụ ổ ộ

ộ s c lao đ ng và năng su t lao đ ng. N u v i m c năng su t lao đ ng ứ ứ ế ấ ấ ộ ộ ớ

nh t đ nh trên cùng m t ph ng h ng, l ấ ị ộ ươ ướ ượ ộ ng nhu c u s c lao đ ng ầ ứ

xã h i do quy mô và t c đ tăng tr ng n n kinh t ố ộ ộ ưở ề ế quy t đ nh. ế ị

ấ - Trình đ và t c đ nâng cao năng su t lao đ ng. Khi quy mô s n xu t ố ộ ấ ả ộ ộ

xã h i ộ ở ứ ộ m c nh t đ nh, năng su t lao đ ng càng cao thì s c lao đ ng ấ ị ứ ấ ộ

c n càng ít. ầ

ạ - S thay đ i trong c c u ngành ngh , c c u s n ph m, c c u ho t ề ơ ấ ả ơ ấ ơ ấ ự ẩ ổ

- xã h i. Xu t phát t đ ng kinh t ộ ế ấ ộ ừ ộ nhu c u s d ng s c lao đ ng ầ ử ụ ứ

khác nhau, có ho t đ ng c n m t l ạ ộ ộ ượ ầ ạ ng s c lao đ ng l n, có ho t ứ ộ ớ

đ ng ch c n t ộ ỉ ầ ươ ạ ộ ng đ i ít s c lao đ ng, b i v y k t c u ho t đ ng ở ậ ế ấ ứ ộ ố

kinh t ng nhu ế , xã h i bi n đ i cũng gây nh h ổ ế ả ộ ưở ng đ n t ng l ế ổ ượ

c u s c lao đ ng xã h i. ầ ứ ộ ộ

- Kh năng đ i m i s c lao đ ng. m t th i kỳ nh t đ nh, do các ớ ứ ộ Ở ộ ấ ị ả ổ ờ

ậ ờ nguyên nhân s c lao đ ng v n đang làm vi c có m t b ph n r i ộ ộ ứ ệ ố ộ

ở kh i ch làm vi c, c n có s c lao đ ng m i thay th và b sung. B i ứ ế ệ ầ ỗ ỏ ớ ổ ộ

ng đ n nhu c u s c lao v y, thay th , đ i m i s c lao đ ng nh h ậ ế ổ ớ ứ ả ộ ưở ầ ứ ế

đ ng xã h i. ộ ộ

b. Xác đ nh kh năng cung c p l c l ấ ự ượ ả ị ng lao đ ng xã h i. ộ ộ

Kh năng cung c p l c l ấ ự ượ ả ng lao đ ng xã h i là b ph n dân s tham gia ộ ậ ố ộ ộ

ho t đ ng kinh t ; bao g m toàn b nh ng ng i n m trong đ tu i lao ạ ộ ế ữ ồ ộ ườ ằ ộ ổ

đ ng có đ kh năng tham gia lao đ ng, đang tham gia lao đ ng và có nhu ộ ộ ủ ả ộ

ng lao đ ng xã c u tìm vi c làm. Vi c xác đ nh kh năng cung c p l c l ị ầ ấ ự ượ ệ ệ ả ộ

c sau: h i đ ộ ượ c th c hi n qua các b ệ ự ướ

9

Tr c h t, xác đ nh t ng ngu n nhân l c đ t n ướ ế ự ấ ướ ổ ồ ị ồ c kỳ k ho ch bao g m ạ ế

b ph n dân s trong đ tu i lao đ ng. Quy mô ngu n nhân l c th ộ ộ ổ ự ậ ố ộ ồ ườ ng

ph thu c vào các nhân t sau: ụ ộ ố

- Quy mô và t c đ tăng tr ng dân s . Quy mô dân s m r ng hay ộ ố ưở ố ở ộ ố

thu h p, tăng tr ẹ ưở ộ ng dân s nhanh hay ch m chi ph i s bi n đ ng ậ ố ự ế ố

c a b ph n dân s trong tu i lao đ ng. B i v y, có th thông qua ủ ở ậ ể ậ ộ ố ộ ổ

vi c đi u ti ng dân s đ đi u ti t tài ệ ề ế t có k ho ch s tăng tr ạ ự ế ưở ố ể ề ế

nguyên s c lao đ ng xã h i. ứ ộ ộ

- Tình hình c u t o tu i tác c a dân s . Cùng m t t ng l ng dân s ấ ạ ộ ổ ủ ổ ố ượ ố

nh nhau có th hình thành l ng tài nguyên s c lao đ ng khác nhau, ư ể ượ ứ ộ

nguyên nhân là do c u t o tu i tác c a dân s , cho nên m c đ ăn ấ ạ ủ ứ ổ ố ộ

kh p gi a c u t o tu i tác c a dân s v i quy đ nh tu i lao đ ng s ữ ấ ạ ố ớ ủ ớ ộ ổ ổ ị ẽ

chi ph i l ng tài nguyên s c lao đ ng c a m t t ng l ng dân s ố ượ ộ ổ ủ ứ ộ ượ ố

nh t đ nh. Đó cũng là con đ ng đi u ch nh l c l ng lao đ ng xã ấ ị ườ ự ượ ể ỉ ộ

h i.ộ

- Quy đ nh tu i lao đ ng. Khung tu i lao đ ng đ ổ ổ ộ ộ ị ượ c xác đ nh trên c ị ơ

i h n trên, d i c a tu i lao đ ng đ s khách quan nh t đ nh. Gi ở ấ ị ớ ạ ướ ủ ổ ộ ượ c

ạ quy đ nh khác nhau, tr c ti p đ a m t b ph n dân s vào ho c lo i ộ ộ ự ư ế ậ ặ ố ị

ra kh i ph m vi tài nguyên s c lao đ ng, do đó làm cho tài nguyên ứ ạ ỏ ộ

s c lao đ ng m r ng ho c thu h p. Căn c khách quan c a con ứ ở ộ ứ ủ ẹ ặ ộ

đ ng này g m có: Tình hình th ch t c a con ng ườ ấ ủ ể ồ ườ i, m c s ng, ứ ố

đi u ki n lao đ ng, tình hình lao đ ng v.v… ệ ề ộ ộ

2.2. Đ nh h ị ướ ng và m c tiêu. ụ

- M t m t gi cho dân s tăng tr ng không quá cao đ h n ch quy ặ ộ ữ ố ưở ể ạ ế

mô tăng s c lao đ ng, gi m nh áp l c xã h i do s l ng tài nguyên ố ượ ự ứ ẹ ả ộ ộ

ng c a dân s s c lao đ ng quá th a, đ ng th i nâng cao ch t l ồ ứ ấ ượ ừ ộ ờ ủ ố

nh t là c a s c lao đ ng đ th a mãn nhu c u. ủ ứ ể ỏ ấ ầ ộ

- M t khác đi u ch nh và s p x p h p lý k t c u s n nghi p, đ c bi ế ấ ả ế ệ ể ặ ắ ặ ợ ỉ ệ t

là căn c vào tình hình nhân l c c a đ t n t ph ự ủ ấ ướ ứ c đ đi u ti ể ề ế ươ ng

10

h ng phát tri n các ho t đ ng kinh t ướ ạ ộ ể ế ề - xã h i nh m t o ra nhi u ạ ằ ộ

ch làm vi c h n, s d ng có hi u qu nh t tài nguyên s c lao đ ng. ệ ơ ử ụ ứ ệ ấ ả ỗ ộ

2.3. Các ch tiêu th ng dùng trong k ho ch lao đ ng – vi c làm ỉ ườ ế ệ ạ ộ

- T l ph n trăm gi a s ỷ ệ ấ th t nghi p: Đ c xác đ nh b ng t ượ ệ ằ ị l ỷ ệ ữ ầ ố

ng ng lao đ ng trong đ tu i lao đ ng. ườ i th t nghi p và l c l ệ ự ượ ấ ộ ổ ộ ộ

- S lao đ ng. ố ộ

- S vi c làm. ố ệ

- C c u lao đ ng theo ngành. ộ ơ ấ

ổ + c n xác đ nh lao đ ng nông, lâm nghi p chi m bao nhiêu % trong t ng ế ệ ầ ộ ị

lao đ ng xã h i ộ ộ

+ xác đ nh lao đ ng công nghi p và xây d ng chi m bao nhiêu % trong ự ế ệ ộ ị

t ng lao đ ng xã h i ộ ộ ổ

+ xac đinh lao đ ng ngành d ch v - th ng m i chi m bao nhiêu % ụ ộ ị ươ ế ạ

trong t ng lao đ ng xã h i. ổ ộ ộ

2.4. Các chính sách vĩ mô đi u ti ề ế ự ư t s l u chuy n s c lao đ ng. ể ứ ộ

t y u c a xã ph Ở ươ ng di n vĩ mô, l u chuy n s c lao đ ng là yêu c u t ể ứ ầ ấ ế ủ ư ệ ộ

hàng h i hóa n n s n xu t l n, là đi u ki n c b n đ phát tri n kinh t ộ ề ả ấ ớ ơ ả ệ ề ể ể ế

ộ ứ hóa. Theo đà ti n b c a k thu t và không ng ng nâng cao trình đ s c ộ ủ ừ ế ậ ỹ

t nhiên s n xu t, k t c u s n nghi p cũng s bi n đ ng t ả ế ấ ả ẽ ế ệ ấ ộ ươ ng đ i l n, t ố ớ ấ

đòi h i ph i có s l u chuy n t ự ư ể ươ ả ỏ ự ễ ng ng s c lao đ ng. Ngoài ra, s di n ứ ứ ộ

bi n c a k t c u t thân s c lao đ ng cũng là m t nhân t không th b ế ấ ự ủ ế ứ ộ ộ ố ể ỏ

qua đ c.ượ

V m t cá nhân, theo yêu c u c a th l c và trí tu c a con ng i lao ề ặ ệ ủ ể ự ủ ầ ườ

c phát tri n và v n d ng t do, đ y đ , c n ph i làm cho đ ng ph i đ ộ ả ượ ụ ể ậ ự ủ ầ ầ ả

s c lao đ ng đ ứ ộ ượ ư ộ c l u chuy n h p lý. L u chuy n h p lý s c lao đ ng ư ứ ể ể ợ ợ

cũng là y u t b o đ m khách quan khi n ng ế ố ả ế ả ườ ầ i lao đ ng th c hi n đ y ự ệ ộ

đ quy n l c lao đ ng. ủ ề ự ộ

11

Trong c ch t p trung, vi c l u chuy n s c lao đ ng gi a các ngành, các ơ ế ậ ể ứ ệ ư ữ ộ

ng đ đ a ph ị ươ ượ ằ c th c hi n theo s kh ng ch tr c ti p c a c p trên b ng ế ủ ấ ế ự ự ự ệ ố

các ch tiêu c th . Ph ng pháp này mang nh c đi m nh sau: ụ ể ỉ ươ ượ ư ể

ệ ử ụ - H n ch tính ch đ ng c a các doanh nghi p trong vi c s d ng ủ ộ ủ ệ ế ạ

bi n pháp ti p nh n và th i lo i s c lao đ ng đ cân b ng s c lao ạ ứ ứ ể ệ ế ậ ả ằ ộ

ng kỳ l đ ng s ng và lao đ ng v t hóa, hình thành m t hi n t ộ ệ ượ ậ ố ộ ộ ạ là

i trong v a thi u h t l ế ừ ụ ạ ừ i v a ng ng đ ng s c lao đ ng cùng t n t ứ ồ ạ ư ộ ọ

các doanh nghi p.ệ

- Do l ượ ng cung l n h n l ớ ơ ượ ng c u v s c lao đ ng, các c quan phân ộ ề ứ ầ ơ

ph i s c lao đ ng th ng phân ph i nhi u s c lao đ ng cho các ố ứ ộ ườ ứ ề ộ ố

ề doanh nghi p đ gi m nh áp l c xã h i v công ăn vi c làm. Đi u ộ ề ể ả ự ệ ệ ẹ

đó d n đ n s d a th a lao đ ng trong n i b doanh nghi p. ộ ế ự ư ộ ộ ừ ệ ẫ

ạ - K ho ch pháp l nh k t h p v i ch đ s d ng c đ nh r t khó t o ế ộ ử ụ ế ợ ố ị ế ệ ạ ấ ớ

nên s h ng thú, s tr ng và s t ự ứ ở ườ ự ự do ch n ngh c a m i cá nhân ề ủ ỗ ọ

lao đ ng, do đó đã mang l ộ ạ ọ i nh ng v n đ khó khăn l n nh : H c ư ữ ề ấ ớ

không đ c dùng, dùng không đ c h c, không an tâm công tác v.v… ượ ượ ọ

- Do bên c u s c lao đ ng không đ ầ ứ ộ ượ ấ ứ c tuy n l a, bên cung c p s c ể ự

ự lao đ ng không có c nh tranh làm cho các xí nghi p thi u tích c c ế ệ ạ ộ

i h p lý. trong vi c dùng ng ệ ườ ợ

Nh v y, ph ư ậ ươ ng th c phân ph i có k ho ch t p trung cao đ s c lao ạ ộ ứ ứ ế ậ ố

đ ng đã gây ra s m t cân đ i trong b trí, m t hi u qu trong s d ng. ộ ự ấ ử ụ ệ ấ ả ố ố

C n thi t ph i c i cách đ xây d ng c ch m i l u chuy n s c lao đ ng. ầ ế ơ ế ớ ư ể ứ ả ả ự ể ộ

V nguyên t c, căn c vào yêu c u phát tri n kinh t ứ ể ề ắ ầ th tr ế ị ườ ơ ế ư ng, c ch l u

chuy n s c lao đ ng h p lý c n th a mãn các đòi h i sau đây: ầ ể ứ ợ ộ ỏ ỏ

- Ng ườ i lao đ ng ph i có quy n t ả ề ự ộ ơ do l a ch n ngh nghi p và n i ự ề ệ ọ

làm vi c c a mình theo s tr ệ ủ ở ườ ng và s thích. ở

- V i t cách ng i s n xu t hàng hóa và ng i kinh doanh t ớ ư ườ ả ấ ườ ươ ố ng đ i

ch , ch u trách nhi m v l , lãi, xí nghi p đ đ c l p, t ộ ậ ự ề ỗ ủ ệ ị ệ ượ ề c quy n

12

l a ch n, thu n p, sa th i nhân viên theo đòi h i c a s n xu t kinh ự ỏ ủ ả ạ ấ ả ọ

doanh và yêu c u k thu t. ầ ậ ỹ

- V i t cách là ng i đ i bi u t p trung cho l i ích toàn dân, Nhà ớ ư ườ ạ ể ậ ợ

n c c n thi t dùng nh ng bi n pháp nh t đ nh can thi p, đi u ti ướ ầ ế ấ ị ữ ệ ệ ề ế t

và kh ng ch l u chuy n s c lao đ ng. ể ứ ế ư ố ộ

Căn c vào th c t k trên, khung c ch l u chuy n s c lao đ ng có ự ế ể ể ứ ế ư ứ ơ ộ

th mô t ể ả ằ b ng s đ sau đây: ơ ồ

Đ c đi m c b n c a c ch l u chuy n s c lao đ ng là: ộ ể ể ứ

ộ ể ứ

ị ườ ự ố

ấ ệ ự ộ ấ ng là hình th c c b n nh t. ứ ơ ả hàng hóa, mu n th c hi n s phân b h p lý các ố ợ ế ố ủ ứ ả c a s c s n

ng. ệ ố ầ ị ườ

ộ ứ ủ ị ườ ế ơ ả

t s cân b ng c a th tr ằ ầ

ể ừ - xã h i b o đ m cho môi tr ườ ệ ộ ả

ế ự ữ ữ ng kinh t ế ệ

c kh ng ch th tr ặ ơ ả ủ ơ ế ư • S c lao đ ng l u chuy n trên th tr ư Trong n n kinh t ế ề y u t s c s n xu t, c n ph i hòa toàn b các y u t ế ố ứ ả ả xu t vào h th ng th tr ấ C ch c b n đi u ti ng s c lao đ ng là ơ ề s tác đ ng qua l i gi a cung – c u và s c nh tranh. Đi u này đòi ể ộ ự ự ạ ạ h i ph i t o cho nó nh ng đi u ki n nh t đ nh đ t ng b c hoàn ướ ề ả ạ ỏ ấ ị thành môi tr ng s c lao ứ ả ườ đ ng ngày càng hoàn thi n. ộ • Nhà n ố ứ ằ ộ

ng nét h ủ ế ế ườ ằ ạ

ệ ư ng s c lao đ ng ch y u b ng vi c đ a ng đ o chính, b ng các k ho ch mang tính ủ ế t, ch y u ệ ế ậ ầ

ể ệ ằ

ấ ề ụ ể ể . ế ướ ế ề ể ộ ố

ứ ứ ộ ộ

ừ ụ ế ớ ổ ố ầ ờ

ươ

xã h i. Đ c bi ộ ộ ượ ủ ế ặ ặ

ạ ế ứ ư ể ứ c các m t phát tri n c a kinh t ể ộ ỹ ấ

t cho các công trình tr ng đi m c a Nhà n ướ ủ ể ế ọ

ế ị ườ ướ ra các đ ạ ướ ch t co giãn. Ngoài các bi n pháp lu t, hành chính c n thi đi u khi n b ng bi n pháp kinh t C th là trên t m vĩ mô Nhà n ổ m c tiêu t ng c nên xu t phát t ầ ấ th , lâu dài v phát tri n kinh t ạ - xã h i kh ng ch có k ho ch ế t ng cung s c lao đ ng, cân b ng s c lao đ ng v i t ng ti n l ng. ổ ằ ề ươ Đ ng th i thông qua k ho ch vĩ mô có s cân đ i c n thi t quy mô, ồ ế ự ng th c l u chuy n s c lao đ ng, làm cho nó thích k t c u và ph ế ấ ệ ố ớ ng đ t đ i v i ứ m t s nhân viên, cán b k thu t chuyên môn cao c p và s c lao ộ ố ứ ậ ể c có th đ ng c n thi ầ ộ đi u ph i b ng k ho ch pháp l nh. ố ằ ế ề Ạ Ế Ầ ệ PH N II: K HO CH LAO Đ NG – VI C LÀM 2006 – 2010. Ộ

13

I. Nh ng thành t u, h n ch , thách th c rút ra t

th i kỳ k

ế

ừ ờ

ế

ho ch 2001 – 2005.

B Lao đ ng th ng binh xã h i và T ng c c th ng kê đã đ a ra ộ ộ ươ ư ụ ố ổ ộ

nh ng đánh giá khách quan v s l ng và ch t l ng c a tình hình lao ề ố ượ ữ ấ ượ ủ

đ ng 2001 -2005 nh sau: ộ ư

L c l c v n ti p t c gia tăng v i t c đ cao. ự ượ ng lao đ ng c n ộ ả ướ ế ụ ớ ố ẫ ộ

ệ Bình quân hàng năm giai đo n 2001-2005 tăng 2,5% v i quy mô tăng 1 tri u ạ ớ

ng i/năm; trong đó l c l ng lao đ ng khu v c thành th tăng 4,5%, lao ườ ự ượ ự ộ ị

đ ng khu v c nông thôn tăng 1,9% ộ ự

ừ Qui mô lao đ ng qua đào t o không ng ng tăng lên qua các năm. T 6 ừ ạ ộ

tri u ng năm 2002, đ n năm 2005 con s này đã lên t ệ i ườ ở ế ố ớ ệ i 11 tri u

ng i, g p 1,8 l n so v i năm 2000. Bình quân hàng năm, s lao đ ng đã ườ ầ ấ ớ ộ ố

qua đào t o tăng 12,9%. ạ

V đánh giá tình hình ph n b lao đ ng, n u phân chia theo 3 khu ế ề ẩ ổ ộ

c có 24. tri u ng v c ngành kinh t ự , c n ế ả ướ ệ ườ i làm vi c chính ệ ở ự khu v c

nông, lâm nghi p, thu s n, chi m 56,8%; 7,7 tri u ỷ ả ệ ng ế ệ ườ i làm vi c chính ệ

i làm ở khu v c công nghi p và xây d ng, chi m 17,9% và 11 tri u ng ự ự ệ ế ệ ườ

vi c khu v c d ch v , chi m 25,3%. C c u lao đ ng c a c n ệ ở ủ ả ướ ự ị ơ ấ ụ ế ộ ế c ti p

ng tăng c v s l ng và t t c chuy n d ch theo h ụ ể ị ướ ả ề ố ượ l ỷ ệ lao đ ng làm ộ

vi c khu v c công nghi p và xây d ng, d ch v , gi m t làm trong ệ ở ụ ự ự ệ ả ị l ỷ ệ

ngành nông nghi p.ệ

Phân b lao đ ng chia theo lo i hình kinh t ạ ộ ổ , c n ế ả ướ ệ c có 4,4 tri u

ng i làm vi c c, chi m 10,2%, 38. tri u ng i làm ườ ệ ở khu v c Nhà n ự ướ ế ệ ườ

vi c khu v c ngoài Nhà n c, chi m 88,2% và 0, 7 tri u ng ệ ở ự ướ ệ ế ườ ệ i làm vi c

khu v c có v n đ u t n c ngoài, chi m 1,6%. ở ầ ư ướ ự ố ế

Phân b l c l ng lao đ ng theo vùng lãnh th tuy có chuy n d ch ố ự ượ ể ổ ộ ị

theo h ng tích c c nh ng v n còn nhi u b t c p so v i ti m năng và nhu ướ ớ ề ấ ậ ự ư ề ẫ

14

ng lao đ ng các vùng Tây B c và Tây c u phát tri n. T tr ng l c l ầ ỷ ọ ự ượ ể ộ ở ắ

Nguyên trong t n l c l c tuy có tăng nh ng ch m và ổ ự ượ ng lao đ ng c n ộ ả ướ ư ậ

còn r t th p so v i các vùng khác, trong khi Đông Nam B v n có m t đ ộ ố ậ ộ ấ ấ ớ

dân s cao, l c l ng lao đ ng đông đ o l i đang có xu h ự ượ ố ả ạ ộ ướ ạ ng tăng m nh

tr ng v c quy mô l n t ề ả ẫ ỷ ọ

T l ng lao đ ng trong đ tu i lao đ ng ỷ ệ ấ th t nghi p c a l c l ệ ủ ự ượ ộ ổ ộ ộ ở

khu v c thành th gi m (t 6,4% năm 2000 xu ng còn 5,3% năm 2005). ị ả ự ừ ố ở

Bình quân hàng năm t này gi m đ c trên 0,2%, đ t đ c m c tiêu là l ỷ ệ ả ượ ạ ượ ụ

5,5%.

V công tác chu n hoá đào t o lao đ ng, B LĐTB&XH đã có quy ề ẩ ạ ộ ộ

ng trình, giáo viên, đ nh t m th i v chu n tr ị ờ ề ạ ẩ ườ ng d y ngh , chu n ch ề ẩ ạ ươ

giáo trình. Hi n nay T ng c c d y ngh đang xây d ng 76 ch ng trình ụ ự ề ệ ạ ổ ươ

đào t o dài h n cho 48 ngh ph bi n. ổ ế ề ạ ạ

B LĐTB&XH đ y m nh đ i m i c ch ho t đ ng, nâng cao năng ớ ơ ạ ộ ế ẩ ạ ộ ổ

các t nh, thành ph l c và hi n đ i hoá các trung tâm d ch v vi c làm ự ụ ệ ệ ạ ị ở ỉ ố

tr c thu c Trung ộ ự ươ ng và các c s v tinh đ cung c p các d ch v t ể ơ ở ệ ụ ư ấ ị

v n, gi ấ ớ i thi u và c u n i vi c làm cho nh ng ng ệ ữ ệ ầ ố ườ i có nhu c u. H tr ầ ỗ ợ

kinh phí cho 39 đ a ph ng t ch c H i ch vi c làm, tác đ ng t ị ươ ổ ứ ợ ệ ộ ộ ố ế ự t đ n s

hình thành và phát tri n th tr ng lao đ ng t ng và c n c. ị ườ ể ộ ạ i các đ a ph ị ươ ả ướ

 Nhìn chung, lĩnh v c lao đ ng - vi c làm c a c n c nói chung và ủ ả ướ ự ệ ộ

các vùng nói riêng trong 5 năm qua có nhi u chuy n bi n tích c c v ự ề ế ể ề

i quy t vi c làm, gi m t th t nghi p l đào t o, gi ạ ả ế ệ ả ỷ ệ ấ ệ ở ự khu v c

th i gian lao đ ng đ l thành th , tăng t ị ỷ ệ ờ ộ c s d ng ượ ử ụ ở khu v c nông ự

thôn, ti p t c chuy n d ch c c u lao đ ng, ti n l ế ụ ơ ấ ề ươ ể ộ ị ng, ti n công ề

ti p t c tăng cao và ngày càng có quan h ch t ch v i ch t l ế ụ ẽ ớ ấ ượ ng ệ ặ

các vùng trong c n c. Đ n năm 2005, tr t l lao lao đ ng ộ ở ả ướ ế ừ ỷ ệ

ề đ ng qua đào t o, còn các m c tiêu khác do Đ i h i Đ ng IX đ ra ộ ạ ộ ụ ạ ả

t. đ u đ t và v ạ ề ượ

15

 Tuy nhiên, tình hình lao đông - vi c làm c a Vi ủ ệ ệ ấ t Nam còn nhi u b t ề

ng, t cũng nh ch t l c p. Đ u tiên, s l ậ ố ượ ầ l ỷ ệ ư ấ ượ ng và c c u ngành ơ ấ

ngh lao đ ng đã qua đào t o còn ch a đáp ng đ c nhu c u lao ư ứ ề ạ ộ ượ ầ

t là vùng kinh t tr ng đi m. Th đ ng ngày càng tăng cao, đ c bi ộ ặ ệ ở ế ọ ể ứ

hai, s c ép v vi c làm đ i v i l c l ố ớ ự ượ ề ệ ứ ng lao đ ng tr ộ ẻ ở ự khu v c

thành th do t th t nghi p cao (13,3%), đ c bi l ị ỷ ệ ấ ệ ặ t ệ ở ị ậ các đô th t p

trung, các vùng kinh t ế ọ ị tr ng đi m. Th ba, nhi u ngành, nhi u đ a ứ ề ề ể

ph ng còn r t thi u lao đ ng có trình đ chuyên môn k thu t cao, ươ ế ấ ậ ộ ộ ỹ

i, trong khi s lao đ ng qua đào t o (k c lao k năng tay ngh gi ỹ ề ỏ ể ả ạ ộ ố

i đang th t nghi p v i t l đ ng cao đ ng, đ i h c) l ộ ạ ọ ẳ ạ ớ ỷ ệ ệ ấ ỏ không nh .

S cách bi t v trình đ chuyên môn k thu t c a l c l ng lao ự ệ ề ậ ủ ự ượ ộ ỹ

i cho đ ng thành th và nông thôn còn l n, đã đang và s gây b t l ộ ấ ợ ẽ ớ ị

khu v c nông thôn trong giai đo n phát tri n CNH, HĐH d i tác ự ể ạ ướ

đ ng ngày càng m nh c a kinh t ộ ủ ạ th tr ế ị ườ ậ ng và xu th h i nh p, ế ộ

toàn c u hoá v kinh t ề ầ . ế

II. N i dung k ho ch lao đ ng – vi c làm th i kỳ 2006 2010.

ế ạ

1. Đ nh h ị ướ ng, m c tiêu: ụ

- u tiên dành v n đ u t c a Nhà n c và huy đ ng v n xã h i đ Ư ấ ư ủ ố ướ ộ ể ố ộ

gi i quy t vi c làm. Nâng cao ch t l ả ấ ượ ế ệ ả ử ụ ng và hi u qu s d ng ệ

ngu n lao đ ng. Ti p t c chuy n d ch c c u lao đ ng theo h ể ế ụ ơ ấ ộ ồ ộ ị ướ ng

gi m lao đ ng nông, lâm nghi p và th y s n xu ng còn 50% vào năm ủ ả ệ ả ộ ố

2010, tăng lao đ ng công nghi p và xây d ng lên ít nh t 23 – 24% và ự ệ ấ ộ

tăng lao đ ng d ch v - th ng m i lên ít nh t 26 – 27%. ụ ộ ị ươ ạ ấ

- Trong 5 năm 2006 – 2010, ph n đ u gi i quy t vi c làm cho trên 8 ấ ấ ả ế ệ

tri u lao đ ng, trong đó kho ng 6 tri u ch làm vi c m i, bình quân ệ ệ ệ ả ộ ỗ ớ

m i năm gi i quy t vi c làm cho trên 1,6 tri u ng ỗ ả ế ệ ệ ườ i, ít nh t 50% là ấ

n . Chú tr ng đào t o ngh , t o vi c làm cho nông dân, thanh niên, ữ ề ạ ệ ạ ọ

ư u tiên cho n thanh niên. Đ m b o không có s phân bi ả ự ữ ả ệ ố ử ề t đ i x v

gi i trong m i hình th c vi c làm. ớ ứ ệ ọ

16

- Th c hi n có hi u qu ch ả ươ ự ệ ệ ng trình xu t kh u lao đ ng, tăng t ẩ ấ ộ ỷ ệ l

lao đ ng có tay ngh . Ph n đ u 5 năm t ề ấ ấ ộ ớ i, m i năm đ a kho ng 100 ư ả ỗ

ngàn lao đ ng và chuyên gia đi làm vi c c ngoài. Gi m t n ệ ở ướ ộ ả ỷ ệ l

th t nghi p khu v c thành th xu ng còn d i 5% s lao đ ng trong ự ệ ấ ố ị ướ ộ ố

đ tu i. ộ ổ

2. Các ch tiêu ch y u: ủ ế ỉ

- T l lao đ ng đã qua đào t o năm 2010 đ t 40% t ng lao đ ng xã ỷ ệ ạ ạ ộ ổ ộ

h i.ộ

i 89 tri u ng - Quy mô dân s vào năm 2010 d ố ướ ệ ườ ố ể i, t c đ phát tri n ộ

dân s kho ng 1,14%. ả ố

- 5 năm t o vi c làm, gi i quy t thêm vi c làm cho trên 8 tri u lao ệ ạ ả ế ệ ệ

đ ng, bình quân m i năm trên 1,6 tri u lao đ ng, trong đó 50% là lao ộ ệ ỗ ộ

đ ng n . ữ ộ

- 5 năm d y ngh cho 7,5 tri u lao đ ng, trong đó 25 – 30% dài h n. ệ ề ạ ạ ộ

- T l th t nghi p đô th d i 5% năm 2010. ỷ ệ ấ ệ ở ị ướ

- Năm 2010, lao đ ng nông nghi p chi m d ế ệ ộ ướ i 50% lao đ ng xã h i. ộ ộ

III. Tình hình tri n khai th c hi n trong nh ng năm 2006 –

2007.

1. Tình hình tri n khai th c hi n năm 2006. ự ệ ể

c gi i quy t vi c làm kho ng 150 v n l t ng T ng s lao đ ng đ ố ộ ổ ượ ả ạ ượ ế ệ ả ườ i,

i. Tuy nhiên tình tr ng lao đ ng b s lao đ ng xu t kh u trên 7 v n ng ố ẩ ấ ạ ộ ườ ạ ộ ỏ

tr n v n nghiêm tr ng nh t là Đài Loan đã nh h ẫ ấ ố ọ ở ả ướ ủ ng đ n uy tín c a ế

Vi t Nam. ệ

T i nhi u vùng nông thôn trong các tháng cu i năm, công vi c làm t ệ ề ạ ố ươ ng

đ i n đ nh. Nhi u nông dân đã bi ề ố ổ ị t t ế ổ ch c mô hình h p tác làm ăn nh ợ ứ ư

i nuôi cá, nuôi th , nuôi tôm…, giúp nhau v k câu l c b nh ng ng ộ ữ ạ ườ ề ỹ ỏ

thu t, gi ng, v n và tiêu th s n ph m, nên đã t o đ ụ ả ậ ạ ẩ ố ố ượ c thu nh p khá. ậ

ng đã trú tr ng gi i quy t vi c làm n đ nh cho nông dân và ươ ọ ả ệ ế ổ ị ị ề

Nhi u đ a ph 17

tăng c ng m l p d y ngh mi n phí cho nông dân, nh t là nh ng ng ườ ở ớ ữ ề ễ ạ ấ ườ i

ớ b m t đ t s n xu t, t o c h i cho h l a ch n ngành ngh thích h p v i ị ấ ấ ả ấ ạ ơ ộ ọ ự ề ợ ọ

trình đ văn hóa. ộ

Đ i v i ng ố ớ ườ i lao đ ng trong khu công nghi p, khu ch xu t, các c quan ệ ế ấ ộ ơ

liên quan nh Lao đ ng th ư ộ ươ ế ng binh xã h i, T ng liên đoàn lao đ ng… ti p ộ ổ ộ

t c ph i h p bàn v gi ụ ố ợ ề ả ấ i pháp nh m ngăn ch n tình tr ng đình công b t ạ ặ ằ

ng h p pháp; đ y nhanh các ch ợ ẩ ươ ng trình d án h tr ự ỗ ợ ườ i lao đ ng làm ộ

vi c trong các khu công nghi p, khu ch xu t v đi u ki n sinh ho t, nhà ấ ề ề ệ ệ ế ệ ạ

. Đ ng th i có ch ng trình v tăng c ng công tác đào t o ngu n nhân ở ờ ồ ươ ề ườ ạ ồ

l c nh m đáp ng nhu c u phát tri n trong giai đo n m i. ự ứ ể ầ ằ ạ ớ

2. Tình hình tri n khai th c hi n 6 tháng đ u năm 2007. ự ệ ể ầ

c gi i quy t vi c làm trong tháng đ u năm 2007 S ng ố i đ ườ ượ ả ệ ế ầ ướ ạ c đ t

78 v n l t ng i. Trong đó lao đ ng và chuyên gia đi làm vi c ạ ượ ườ ệ ở ướ c n ộ

ngoài kho ng trên 4,6 v n ng i, trong đó 29,3% là lao đ ng n . S lao ả ạ ườ ữ ố ộ

c ngoài 6 tháng đ u năm 2007 ch y u sang m t s đ ng đi làm vi c ộ n ệ ở ướ ủ ế ộ ố ầ

th tr ng cũ nh : Malaysia 14,7 nghìn ng i; Đài Loan 9,5 nghìn ng ị ườ ư ườ ườ i;

Hàn Qu c 5,2 nghìn ng i; Nh t B n 1,75 nghìn ng i; Qatar 3,7 nghìn ố ườ ả ậ ườ

ng i…ườ

i quy t lao đ ng – vi c làm đã đ Nhi u ho t đ ng h tr gi ạ ộ ỗ ợ ả ề ế ệ ộ ượ ể c tri n

khai nh tìm ki m và m r ng th tr ở ộ ị ườ ư ế ự ng xu t kh u lao đ ng; xây d ng ấ ẩ ộ

nhi u mô hình phát tri n s n xu t nông nghi p đa d ng; khôi ph c và phát ể ả ụ ệ ề ấ ạ

tri n các làng ngh … t o ra kh năng gi i quy t vi c làm t i ch cho lao ề ể ạ ả ả ế ệ ạ ỗ

đ ng nông thôn. ộ

18

Ạ PH N III: CÁC GI I PHÁP Đ TH C HI N T T K HO CH

Ệ Ố Ế

Ể Ự

LAO Đ NG – VI C LÀM TH I KỲ 2006 – 2010.

ấ 1. Th c hi n các chính sách khuy n khích đ y m nh phát tri n s n xu t, ự ệ ể ề ạ ả ẩ

ệ t o vi c làm m i; chú tr ng khuy n khích phát tri n ngành công nghi p ạ ệ ế ể ớ ọ

nh , công nghi p ch bi n, các doanh nghi p dân doanh, doanh nghi p có ế ế ệ ệ ẹ ệ

n c ngoài s d ng nhi u lao đ ng. Th c hi n t t ch v n đ u t ố ầ ư ướ ử ụ ệ ố ự ề ộ ươ ng

trình khuy n khích phát tri n doanh nghi p nh và v a, phát tri n làng ừ ể ệ ế ể ỏ

ngh và kinh t trang tr i. ề ế ạ

i quy t vi c làm đ i v i các 2. T p trung ngu n v n c a Qu cho vay gi ố ủ ậ ồ ỹ ả ố ớ ệ ế

d án thu hút nhi u lao đ ng; s p x p và đ i m i và th ng nh t trong ự ế ề ấ ắ ố ớ ổ ộ

ph m vi c n c. Ti p t c c i cách chính sách ti n l ng, b o hi m xã ả ướ ạ ế ụ ả ề ươ ể ả

và phúc l i đ c i thi n đ i s ng ng h i; có c ch chính sách v nhà ộ ơ ế ề ở ợ ể ả ờ ố ệ ườ i

lao đ ng trong các khu công nghi p, nh t là lao đ ng di c đ n các khu ư ế ệ ấ ộ ộ

công nghi p t p trung; các trung tâm gi ệ ậ ớ ệ i thi u vi c làm, t o đi u ki n ề ệ ệ ạ

ng lao đ ng theo đúng quy ho ch. Đ y m nh phong trào phát tri n th tr ể ị ườ ạ ạ ẩ ộ

thanh niên l p nghi p; đào t o ngh cho thanh niên nông thôn và nông dân ề ệ ậ ạ ở

n i chuy n đ t nông nghi p sang s n xu t công nghi p và d ch v . Xây ả ơ ụ ể ệ ệ ấ ấ ị

d ng chính sách di c phù h p đ thúc đ y s phân b lao đ ng gi a các ự ẩ ự ữ ư ể ộ ố ợ

i lao đ ng nh p c đ vùng, h tr cho ng ỗ ợ ườ ậ ư ượ ộ ụ c ti p c n v i các d ch v xã ế ậ ớ ị

h i. Có chính sách đ m b o d ch v y t ộ ụ ả ả ị ế và giáo d c cho tr em nh p c . ậ ư ụ ẻ

3. Đ a xu t kh u lao đ ng thành m t ch ng trình l n, đ ng b theo ư ấ ẩ ộ ộ ươ ớ ồ ộ

h ng m r ng s tham gia c a các thành ph n kinh t , đ c bi t chú ý cho ướ ở ộ ủ ự ầ ế ặ ệ

vùng đ ng bào dân t c thi u s ; nâng cao ch t l ể ố ấ ượ ộ ồ ấ ng ngu n lao đ ng xu t ộ ồ

kh u đ tham gia vào th tr ng lao đ ng có giá tr cao, t o ngu n l c quan ị ườ ể ẩ ồ ự ạ ộ ị

tr ng cho phát tri n kinh t , xã h i trong n ể ọ ế ộ ướ ủ c và nâng cao m c s ng c a ứ ố

ng i dân. Có gi i pháp m nh và chính sách c th đ m r ng th tr ườ ả ụ ể ể ở ộ ị ườ ng ạ

xu t kh u lao đ ng và t o c h i cho ng i lao đ ng tham gia vào th ơ ộ ạ ẩ ấ ộ ườ ộ ị

tr ườ ng xu t kh u lao đ ng. ẩ ấ ộ

19

4. Đ i m i m nh m ph ng th c đào t o ngu n lao đ ng xu t kh u có ẽ ạ ớ ổ ươ ứ ẩ ạ ấ ồ ộ

tác phong công nghi p, ý th c tuân th pháp lu t, có văn hóa ng x , trình ủ ử ứ ứ ệ ậ

t. đ ngo i ng t ạ ộ ữ ố

5. Tăng c u lao đ ng là ph ng h ng c b n đ khai thác s d ng có ầ ộ ươ ướ ử ụ ơ ả ể

hi u qu l c l ng lao đ ng góp ph n tăng thu nh p xã h i. ả ự ượ ệ ầ ậ ộ ộ

- Phát tri n các ngành kinh t ể ế ử ụ s d ng nhi u lao đ ng. ề ộ

- Tăng c ng các ho t đ ng h tr tr c ti p đ gi i quy t vi c làm ườ ỗ ợ ự ạ ộ ể ả ế ế ệ

ệ ch ng h n nh : ho t đ ng d ch v vi c làm; d y ngh g n v i vi c ụ ệ ạ ộ ề ắ ư ẳ ạ ạ ớ ị

làm; xu t kh u lao đ ng… ẩ ấ ộ

Tăng c u lao đ ng khu v c thành th c n t p trung vào h ng sau: ầ ộ ở ị ầ ậ ự ướ

+ Phát tri n các doanh nghi p quy mô l n, nh t là ệ ể ấ ớ ở ề các đ a bàn có đi u ị

ki n l p các khu ch xu t, khu công nghi p t p trung, các d án thu hút ệ ậ ệ ậ ự ế ấ

n c ngoài đ t o vi c làm có giá tr kinh t cao và giá tr lao v n đ u t ố ầ ư ướ ể ạ ệ ị ế ị

đ ng cũng cao. ộ

+ Phát tri n các lĩnh v c, ngành ngh có kh năng thu hút đ ự ể ề ả ượ c nhi u lao ề

ạ đ ng, vi c làm khu v c phi chính th c, các doanh nghi p nh và v a ho t ứ ộ ừ ự ệ ệ ỏ

đ ng trong lĩnh v c s n xu t – kinh doanh d ch v . ụ ộ ự ả ấ ị

+ Phát tri n hình th c gia công s n xu t hàng hóa tiêu dùng xu t kh u theo ứ ể ả ấ ấ ẩ

h ng đa d ng hóa, m t hàng, tr c h t là các m t hàng có công ngh s ướ ạ ặ ướ ệ ử ế ặ

d ng nhi u lao đ ng nh may m c, da gi y, g m s , l p ráp đi n t … ụ ệ ử ứ ắ ư ề ặ ầ ộ ố

Đ i v i khu nông thôn, đ tăng c u lao đ ng c n ph i: ố ớ ể ầ ầ ả ộ

+ Phát tri n kinh t ể ế ấ trang tr i g n v i xu th chuy n đ i c c u s n xu t ổ ơ ấ ả ạ ắ ế ể ớ

theo h ng s n xu t hàng hóa có giá tr kinh t cao. ướ ả ấ ị ế

+ Khôi ph c và phát tri n các ngành ngh nông thôn. ụ ề ể

+ Phát tri n công nghi p và d ch v nông thôn, chú tr ng công nghi p ch ụ ể ệ ệ ọ ị ế

bi n và d ch v k thu t nông nghi p. ụ ỹ ệ ế ậ ị

+ Chuy n đ i và phát tri n các h p tác xã m i ch y u làm các khâu d ch ủ ế ể ể ổ ợ ớ ị

v cho h nông dân. ộ ụ

20

6. Gi m cung lao đ ng v s l ng và tăng cung lao đ ng v ch t l ề ố ượ ả ộ ấ ượ ng ề ộ

cũng là h t ph i đ c coi tr ng. Vi c tăng cung lao đ ng v ướ ng c n thi ầ ế ả ượ ệ ộ ọ ề

ch t l ấ ượ ầ ng nh m phát tri n ngu n lao đ ng có trình đ đáp ng yêu c u ộ ứ ể ằ ộ ồ

i; đ ng th i cũng phát tri n kinh t ể ế trong xu th h i nh p kinh t ế ộ ậ th gi ế ế ớ ờ ồ

i lao đ ng v i quá trình h i nh p. tăng c h i ti p c n c a ng ơ ộ ế ậ ủ ườ ậ ộ ộ ớ

21

K T LU N

Trong 2 năm 2006, 2007 c c u lao đ ng ti p t c có s chuy n d ch theo ế ụ ơ ấ ự ể ộ ị

h ng tích c c. Nhìn chung trong 2 năm qua xu h ướ ự ướ ộ ng chung c a lao đ ng ủ

n ướ ụ c ta là tăng d n t tr ng lao đ ng trong ngành công nghi p và d ch v , ầ ỉ ọ ệ ộ ị

gi m d n t tr ng lao đ ng trong khu v c nông nghi p. S chuy n d ch này ầ ỉ ọ ự ự ệ ể ả ộ ị

di n ra khá liên t c nh ng n u so sánh v i m c tiêu đ t ra thì chúng ta còn ụ ư ụ ế ễ ặ ớ

ạ ph i c g ng nhi u h n n a trong nh ng năm ti p theo c a kỳ k ho ch ả ố ắ ữ ủ ữ ế ề ế ơ

2005 – 2010.

T l th t nghi p nông thôn có xu ỷ ệ ấ ệ ở thành th và th i gian nhàn r i ờ ỗ ở ị

h ướ ng gi m d n, đó cũng là m t tín hi u khá đáng m ng. ộ ừ ệ ầ ả

Vi c xu t kh u lao đ ng sang các n c khác trong khu v c nhìn chung có ệ ấ ẩ ộ ướ ự

tăng lên hàng năm nh ng ch t l ấ ượ ư ng lao đ ng ch a đ ộ ư ượ c c i thi n đáng ệ ả

k .ể

Qua nh ng phân tích ữ ở ộ trên có th th y lao đ ng và vi c làm đang là m t ể ấ ệ ộ

i quy t thì nó đòi h i ph i có s v n đ xã h i h t s c r ng l n, mu n gi ấ ộ ế ứ ộ ề ớ ố ả ế ả ỏ ự

quan tâm c a toàn xã h i bên c nh s quy t tâm cao nh t c a Nhà n ấ ủ ự ủ ế ạ ộ ướ c.

Tuy nhiên, đây cũng là m t c h i đ chúng ta có th th hi n đ ộ ơ ộ ể ể ể ệ ượ ự c s

khéo léo trong vi c qu n lý xã h i, t o đà cho s phát tri n m i trong ự ệ ể ả ạ ộ ớ

ng lai. t ươ

22

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

1) T ng c c th ng kê. ụ ố ổ

2) B lao đ ng th ng binh & xã h i. ộ ộ ươ ộ

3) Trang web http://www.mpi.gov.vn c a b k ho ch đ u t . ủ ộ ế ầ ư ạ

4) Giáo trình kinh t phát tri n – khoa KH&PT – tr ng ĐH KTQD ế ể ườ

5) Giáo trình k ho ch hóa PT KT-XH – khoa KH&PT – tr ng ĐH KTQD ế ạ ườ

23

M C L C Ụ Ụ

24