ng DH C n Th
Thái Minh Tín L p QLDD A2 ớ Tr ườ
ầ
ơ
GI
Ớ
Ệ
ứ ủ
I THI U Ệá X lý thông tin không gian là m t trong nh ng ch c năng chính c a GIS. ộ c th c hi n b i các phép toán phân
ữ ệ ử ế ở ử ộ ớ
Ti n trình x lý d li u không gian đ tích trên m t l p và phân tích trên nhi u l p d li u. ng đ c th c hi n tr Phân tích m t l p th c khi ti n hành phân tích ộ ớ ữ ệ ự ượ ề ớ ữ ệ ự ượ ườ ướ ệ ế nhi u l p. ề ớ
Phép toán phân tích m t l p còn đ c g i là phép toán phân tích ngang. ộ ớ ọ
L p d li u đ B i vì trong quá trình phân tích ch x lý trên 1 l p d li u đ u vào. ỉ ớ ữ ệ c x lý ch ch a m t ki u đ i t ể ầ ấ ng duy nh t ố ượ ử ộ ượ ỉ ử ứ ượ ng/vùng). ở ớ (đi m/đ ể ữ ệ ườ
ử ố ượ ọ ng, ch n ớ c chia thành 3 nhóm: X lý đ i t ng.
ượ ạ ố ượ NG
Phép toán phân tích 1 l p đ ng và phân lo i đ i t Ố ƯỢ
đ i t ố ượ I. X LÝ Đ I T Ử 1. X lý vùng ranh ử Clip:
ẹ
ồ ố thu c tính t l b n đ g c n m trong ầ ủ ả ộ ế ố ừ ả ồ ố ằ Phép k p: t o đ u ra ch a 1 ph n c a b n đ g c. ầ ứ ạ Phép này gi i t ữ ạ ấ ả i c a vùng k p. ranh gi ớ ủ t c các y u t ẹ
Erase:
ẹ
Phép xoá: ng Phép xoá lo i b ph n n m trong vùng xoá và gi i v i phép k p. ằ ữ ầ nguyên nh ng ph n ữ c l ượ ạ ớ ầ ạ ỏ b n đ g c. còn l i t ồ ố ạ ừ ả
Update:
i m t s khu v c nh t đ nh ế ữ ệ ạ ấ ị ự ộ ố c đính chính. ậ ả
Phép này t o đ u ra b ng vi c s d ng l nh c t-dán. Phép c p nh t: thay th d li u không gian t trên b n đ b ng m t l p m i ho c đã đ ộ ớ ằ ớ ặ ệ ử ụ ậ ồ ằ ạ ượ ệ ắ ầ
Spit:
i chia b n đ ra làm nhi u khu v c. ự ề ạ ớ
Phép phân chia: t o ranh gi ả Phép này r t h u d ng khi ta c n chia m t c s d li u l n ra làm nhi u ề ồ ộ ơ ở ữ ệ ớ ầ ph n nh h n đ x lý. ỏ ơ ầ ấ ữ ụ ể ử
Append/Mapjoin:
ể ế ợ ề ể ạ ỏ ề ề ồ ộ ế ố dùng đ k t h p nhi u b n đ nh , li n k đ t o ra m t ả b n đ l n h n. ồ ớ ả
Phép k t n i: ơ ượ ớ
c v i phép phân Phép này ng chia.
c dùng đ xoá b các ranh gi i không c n thi t sau khi ượ ể ỏ ớ ầ ế đã k t n i các vùng li n k có cùng tính ch t. ề ấ
Dissolve: Phép hoà tan: đ ế ố
Phép này cũng có tác d ng xoá b đi m nút (node) gi a các đ ng có ỏ ể ữ ườ ề ụ cùng thu c tính. ộ
.
các đ i t ng đ
ạ ệ
2. T o vùng lân c n: T o vùng đ m, vùng Thiesen ượ ự
ạ ả
ố ượ
ệ ừ
ơ ở c ch n. ọ ạ Vùng đ m (Buffer zone): Bên trong đ ng biên thì g i là lõi còn bên ngoài
ậ Th c hi n trên c s giá tr kho ng cách tính t ị a. T o vùng đ m (buffer): ệ ệ
ườ ọ đ ườ ng và m t giá tr kho ng cách, phép toán buffer s ng biên thì g i là vùng đ m (buffer). ọ c m t đ i t ộ ướ ả ệ ộ ố ượ ệ Cho tr ộ ị ủ ể ng nh h n ho c b ng kho ng cách đ ra. t o ra m t vùng đ m là m t polygon bao ph xung quanh t ộ ạ kho ng cách t ố ượ chúng đ n đ i t ế ấ ả ả ặ ằ ỏ ơ ừ ả ẽ t c các đi m mà ề
Hình: T o vùng đ m cho đ i t ng ố ượ ệ ạ
c t o thành s xác l p các vùng bên trong ho c bên ngoài ệ ẽ ậ ặ ng. Vùng đ m đ vùng đ m c a m i đ i t ủ ệ ượ ạ ỗ ố ượ
ợ Vùng bao quanh đi mể
ể Vùng bao quanh đ ngườ
ờ Vùng bao quanh vùng
ể ễ ệ ặ m i đ i t ng Hình: Bi u di n các vùng bên trong ho c ngoài vùng đ m c a ủ ỗ ố ượ
Đây là m t phép ch n l c đ i t ng không gian đ ọ ọ ố ượ ộ ượ ử ụ ổ ế c s d ng ph bi n trong GIS. Các buffer bao quanh m t đi m có d ng vùng hình tròn, quanh m t đ ể ạ ộ có d ng vùng ngo n ngoèo và quanh m t vùng có d ng vùng r ng l n h n. ạ ạ ằ ộ ộ ớ ộ ườ ng ơ
Hình: Buffer đ Hình: Buffer vùng Hình: Buffer đi mể ngườ
d ng Raster.
ằ ạ ả các cell n m bên ngoài c a khu v c vùng đ m. T o vùng đ m có th ể ở ạ ệ K t qu là s phân l p các cell thành hai lo i là các cell n m bên trong và ớ ự ệ ạ ế ằ ủ ự
Hình:T o vùng đ m có th d ng Raster ể ở ạ ệ ạ
Hình: Đ r ng vùng đ m
Đ r ng vùng đ m có th đ ộ ộ ể ượ ệ ế . c xác đ nh nh là h ng s hay là bi n ằ ư ố ị
ộ ộ ệ
ng d ng ụ : Ứ
Hình: Vùng đ m (Buffer zone) ệ
Hình: Vùng đ m (Buffer zone) ệ
i quy đ nh. gi ộ ớ ằ ị ử ụ ộ ạ ệ ạ kho ng cách t ừ ả c g i là các vùng lân c n (proximity S d ng trong tìm các nhà n m trong ph m vi l ồ M t trong nh ng ho t đ ng t o vùng đ m h u ích là t o ra các vùng đ ng ạ ữ ạ ộ ữ các đ i t ng ch n l c. ọ ọ ố ượ Các vùng đ m t o ra nh v y đ ư ậ ạ ệ ượ ậ ọ
ầ ể ưở zones). b.Vùng Thiessen: Vùng nh h ả Ý t ộ ươ ộ c rút ra t ể ượ ượ ể ng (= vùng Thiessen) đ ưở ấ ủ ả ượ ỗ ng Thiessen (n i suy theo đi m g n nh t): ấ ng pháp n i suy đ n gi n này là thông tin t ơ ố ả đi m đ ầ ừ ể c gi ớ ạ ưở ả t nh t ấ c quan sát g n nh t. ấ ộ i h n xung quanh m i m t ị ớ ng có cùng giá tr v i ưở ể ỗ
t xung quanh ng riêng bi ưở ệ ả ng đ ng sau ph ằ v tính ch t c a m t đi m có th đ ề ộ H n n a vùng nh h ơ ữ đi m quan sát. M i đi m r i vào bên trong vùng nh h ơ ể vùng này (Burrough,1986). c đ nh nghĩa là vùng nh h ượ ể Vùng Thiessen đ ị m i đi m trong t p các đi m. ể ậ ỗ
i c a vùng cách ự ể ậ ớ ủ ậ Đ c xây d ng xung quanh t p các đi m sao cho ranh gi ể M i đi m r i vào bên trong vùng nh h ng có cùng giá tr v i vùng này. ượ đ u đi m lân c n. ề ơ ỗ ưở ể ả ị ớ
Hình: Xác đ nh đ a bàn ph c v Hình: Xác đ nh v trí đi m g c ố ể ị ị ụ ụ ị ị
ng pháp này th c s d ng trong phân tích khí h u nh d ượ ử ụ ng, d li u t ậ tr m khí t ng đ ườ ạ ươ c vi c này, vùng Thiessen đ ị ệ ượ ữ ệ ừ ạ ượ ư ữ ng ượ ự c xây d ng ng. Ph ươ li u đ m a. Khi thi u các tr m quan sát đ a ph ộ ư ế ệ c s d ng. Đ làm đ g n nh t đ ấ ượ ử ụ ầ xung quanh m i tr m khí t ỗ ạ ể ượ
ị ượ ể ạ
Vùng Thiessen
D li u ữ ệ đi mể
c ch đ nh cho m i vùng. Thí dụ: v trí các tr m đo m a đ đ ượ ạ c t o ra xung quanh m i đi m và giá tr m a đ ỗ c th hi n b ng các đi m. Vùng Thiessen ị ằ ể ệ ị ư ượ ư ể ỗ ỉ
B
B
A
A
C
C
E
E
F
F
D
D
H
G
G
H
Hình minh hoạ
ng m a trong vùng xung quanh tr m khí t L ượ ế ẽ ằ
ạ ư
c trên tr m đo. T ng l ng m a đo đ c t ư ượ ổ ượ ượ ạ ạ t s b ng chính ể ượ c i tr m đo nhân v i di n tích c a vùng ủ ng đã bi ạ ng m a trên nh ng vùng có th đ ữ ớ ệ
ư ượ ng m a đo đ l ượ ư ượ tính toán nh t ng l ư ổ (Aronoff, 1989). Ph ế
ữ ươ ộ ố ạ ự ữ ợ
ầ ư
ươ ể ấ ự ng pháp này có m t s h n ch .H n ch chính là vùng Thiessen coi ế ạ xa. N u m t t p h p các đi m ể ế ể ở c xác đ nh cách xa nhau thì ng bao c a vùng ủ ng t nh ng đi m t c các đi m quan sát đ ể ấ ả ự ự ộ ậ ị ớ ườ ượ ầ ớ ị
ể
ớ ữ ị ư ng pháp n i suy b t đ u t nguyên lý nh ng giá tr ch a bi nh ng đi m g n nhau t quan sát r t th a th t và t s t o d ng nên nh ng vùng l n. S th c, v trí g n v i đ ẽ ạ không có cùng giá tr nh chính đi m quan sát (Aronoff,1989). ữ ộ ắ ầ ừ ị ư ươ ế t
ụ
c i đi m không đ c tính b ng cách s ằ
ữ c quan sát s đ ậ
ng đ c v ề c xây d ng ph n nh s bi n đ i không gian c a hi n t ệ ượ ử ẽ ượ ướ nh ng v trí lân c n. Đ th c hi n đi u này, hàm toán ệ ể ự ẽ ượ ự ủ ượ ị ự ế ổ
ọ ượ ượ ử ữ
ể n t đi m quan sát đ n. Đa s ph ố thay đ i m t cách liên t c trong không gian. ổ ộ Giá tr t ể ị ạ t d ng các giá tr đã bi ế ở ị ụ h c đ ả ả ọ ượ b n đ càng chính xác càng t ồ ả Hàm toán h c đ ể ướ t. ố c rút ra t ấ ủ c đoán giá tr c a các đi m lân c n t ậ ừ ộ d ng đ ụ ị ủ b n ch t c a nh ng đi m quan sát.Đ c s ừ ả ể ể ơ
ng d ng Ứ ụ : Xác đ nh đ a bàn ho t đ ng c a các trung tâm th ạ ộ ủ ị ị ươ ng m i ạ
II. PHÂN L P Đ I T
NG
Ớ Ố ƯỢ
Nh m s p x p d li u theo nhóm d a vào thu c tính xác đ nh ắ ế ữ ệ ự ằ ộ ị
Có ích khi làm vi c v i s l ng l n các đ i t ớ ố ượ ệ ố ượ ớ ng có giá tr thu c tính ị ộ
bi n thiên ế
Quá trình phân lo i th ng g m hai b c: ạ ườ ồ ướ
Ch n s nhóm ọ ố
Đ h a c đi n : th ồ ọ ổ ể
D a trên kh năng nh n d ng d dàng s khác bi ậ
ng t ườ ừ 5 đ n 7 ế
ự ự ễ ạ ả ệ ề ệ t v ký hi u
(màu, c p đ xám, đ sáng, đ bão hòa) ấ ộ ộ ộ
ng pháp phân nhóm: kho ng cách b ng nhau, t n s b ng nhau, Ch n ph ọ ươ ấ ố ằ ả ằ
đ l ch chu n, natural breaks. ộ ệ ẩ
- D a trên phân b c a đ i t ng ố ủ ố ượ ự
Uniform Normal Bimodal
Skewed(arithmatic) Skewed ( geometric) Clustered
ả
1.Phân lo i theo kho ng b ng nhau:
dùng phân lo i kho ng b ng ằ ạ
ạ
ả
ằ
nhau v i gi i h n c a nhóm đ c cho b i công th c sau: ớ ớ ạ ủ ượ ứ ở
- -
Z
Z
Z
Z
max
min
max
min
+
+
-
[
Z
(
k
)1
;
Z
k
]
min
min
n
Zmax = giá tr thu c tính c c đ i ự ạ ộ
n ị
Zmin = giá tr thu c tính c c ti u ự ể ộ ị
n = s nhóm ố
u đi m Ư ể
+ D dàng tính toán ễ
+ Không có kho ng tr ng trong phân lo i ạ ả ố
Khuy t đi m ể ế
+ Có th có ít ph n t ầ ử ể trong m t nhóm , ộ
ả ạ Hình Phân lo i kho ng b ng nhau ằ (Tr n Tr ng Đ c) ọ ứ ầ
2.Phân lo i t n s b ng nhau ạ ầ ố ằ
Chia t ng s đ i t ổ
ng theo giá tr tăng ho c gi m S p x p đ i t ắ ế ố ượ ặ ả ị
ố ố ượ ng b i s l p c n phân lo i ạ ở ố ớ ầ
u đi m Ư ể
D dàng tính toán ễ
Ph ươ ng pháp duy nh t áp d ng cho d li u th b c ứ ậ ụ ữ ệ ấ
Khuy t đi m ế ể
i đoán sai v màu s c do các ph n t Có th d n đ n gi ể ẫ ế ả ầ ử ề ắ ị ấ có giá tr r t
khác nhau thu c cùng 1 nhóm ộ
Hình Phân lo i t n s b ng nhau ạ ầ ố ằ (Tr n Tr ng Đ c) ọ ứ ầ
ạ ự ị
3.Phân b chu n:
ẩ phân lo i d a trên giá tr trung bình và đ l nh ộ ệ
ố
chu n: ẩ
m
m
s
m
m
+ s
m
+
Biên gi i h n c a nhóm đ c s p x p nh sau: ớ ạ ủ ượ ắ ế ư
s ;2
;
;;
;
s 2
,....
- -
[
]
4.Phân b d ng d c tuy n tính
ổ ạ
ố
ế
S+
S+
a
a
Gi i h n c a m i nhóm đ c cho b i công th c sau: ớ ạ ủ ỗ ượ ứ ở
T k
;1
T k
-
[
]
1‡k
V i: ớ
Tk = b + ( k-1) d
a: Giá tr c c ti u ị ự ể
d: Giá tr khác bi t chung ị ệ
k: S l pố ớ
5.Phân b d ng d c phi tuy n tính ố
ố ạ
ế
Gi i h n c a m i nhóm đ c cho b i công th c sau: ỗ ượ ứ ở ớ ạ ủ [ ark-1 ; ar k]
1‡k
ệ ố V iớ : r: h s nhân a: Giá tr c c ti u ị ự ể
k: S l pố ớ 6. Phân lo i nh phân: ạ
ị
c x lý nh t o thành b i 2 nhóm riêng bi t: ở ệ ị ố ư ạ ượ ử
ng pháp phân lo i k trên. ỗ ươ ạ ng h p, các đ i t ườ ợ ả Phân b nh phân: đ - Tách hai nhóm. - Phân lo i m i nhóm theo m t trong các ph Trong tr ồ (fragmentation) có th đ c s d ng đ đánh giá k t qu phân lo i: ố ượ ể ượ ử ụ ể ộ ng trên b n đ là các polygon, ch s phân m nh ả ả ạ ể ỉ ố ạ ế
r
=
-
m n
1 1
-
[
ạ
ồ ồ ướ
]1;0 ˛r m: s đ n v b n đ sau phân lo i. ố ơ ị ả n: s đ n v b n đ tr c phân lo i ạ ị ả ố ơ Ví d :ụ
ướ ạ ơ ồ i 12; và i 9, 10 t ầ ố ằ i ra thành 3 l p theo các s đ ớ i 3, 4 t ớ ớ ớ 1. Phân lo i các vùng trong hình bên d ạ i 2, 3 t phân lo i sau: Kho ng b ng nhau, t n s b ng nhau, 1 t 1 t ả i 10, 11 t ằ i 12 ớ ớ ớ
2. Tính ch s phân m nh c a các ph ng pháp phân lo i này ỉ ố ủ ả ươ ạ
i 3, 4 t
i 9, 10 t
i 12
Vd 1: a. 1 t ớ
ớ
ớ
4
3
1
4
8
4
3
1
8
7
2
2
1
6
5
9
11
10
7
8
12
12
9
12
5
b. 1 t
i 2, 3 t
i 10, 11 t
i 12.
ớ
ớ
ớ
4
3
1
4
8
3
4
1
8
7
2
2
1
6
5
9
11
10
7
8
12
12
9
12
5
ả
1 t 1 t ớ ớ
Vd 2: Ch s phân m nh. ỉ ố i 3, 4 t i 9, 10 t i 12 = (8-1) / (25-1) = 0.29 ớ ớ i 12 = (6-1) / (25-1) = 0.21 i 10, 11 t i 2, 3 t ớ ớ gi
c xác i h n t i u c a nhóm đ ủ ượ ớ ạ ố ư
ạ ng phân chia t
ự ườ
ỉ ữ
ồ ấ nhiên gi a các nhóm: ạ t gi a các nhóm. ấ ệ ữ
ự nhiên trong d li u ữ ệ ẫ ự ế ể
ể c b ng cách nào i s d ng đ ể ể ượ ằ ể có th hi u đ ườ ử ụ ượ ng h p, các đ i t i c a nhóm đ ớ ủ ườ ỉ ố c s d ng đ đánh giá k t qu phân lo i: ả ể ượ ử ụ ồ ể ế ả ạ
7.Phân nhóm d ng đa đ nh: đ nh b ng d ằ ị ng pháp Jenk ’ Optimization : T o ra các nhóm sau cho đ ng nh t trong - Ph ươ nhóm nh ng r t khác bi ư u đi m Ư ể + D a trên s phân b c a d li u ố ủ ữ ệ ự + Tìm ki m ki u m u t Khuy t đi m ế + Khó khăn đ i v i ng ố ớ c xác đ nh. ranh gi ị Trong tr ả ng trên b n đ là các polygon, ch s phân m nh ố ượ ợ ( fragmentation index) có th đ
˛r
-
mr = n
1 1
]1,0 [ Trong đó:
-
m : s đ n v b n đ sau phân lo i ạ n : s đ n v b n đ tr ồ ồ ướ ố ơ ố ơ ị ả ị ả c phân lo i ạ
8. Phân lo i Natural Break.
nhiên v n có ự ố
ằ l pớ vỡ các giá trị t
ọ ị ự và t ươ ố
c nh y cượ d aự trên các nhóm t đ ể break b ng cách ch n các ọ ệ gi a các t i đa hóa s khác bi ữ ự t l p, n i c thi ậ ế ượ iớ đ l p.ớ Các tính năng đ ơ có b ả t ướ trong dữ tố cượ ngươ
ạ Các l p h c ớ li u.ệ ArcMap xác đ nh đi m ng t nh tấ nhóm t chia thành các l pớ có ranh gi đ iố l nớ trong các giá trị d li u.
ữ ệ
Các Jenks t
nhiên Breaks phân lo i (ho c t ượ
ươ ộ ậ ị ố ư ự ự ng pháp phân lo i d li u đ nhiên" l p h c. ớ ệ
ả ạ ặ ố ư t k đ giá tr t c thi ế ế ể ọ Đi u này đ ề ớ ừ
các ph ể ng ti n c a các nhóm khác. Ph ươ
ph ạ ữ ệ m t t p h p thành "t ự ợ cách gi m thi u đ l ch trung bình t ộ ệ t ươ ệ ừ trong các l p h c và t ớ ớ [1] ươ ọ
Đ án Jenks xác đ nh vi c b trí t ề ệ ớ ị
ố i so sánh s ti n chênh l ch bình ph ủ i đa hóa các ph ố ố ố ề ặ ạ
ệ ọ
c trong m i l p h c và có nghĩa là l p. ạ ỗ ớ ệ ố ị
ng. i u hóa) h th ng là m t ộ ệ ố ế ủ i u hóa s p x p c a ắ c th c hi n b ng vi c tìm ệ ằ ượ i đa đ l ch ộ ệ trung bình l p h c, trong khi t ố ọ ng pháp này làm gi m các bi n ế ả [2] ng sai gi a các l p. ữ t nh t c a các giá tr vào các l p h c ọ ấ ủ ị b ng cách l p đi l p l ng gi a các giá tr ị ặ ằ ệ ữ ươ t nh t xác quan sát đ ớ Vi c phân lo i t ấ ạ ố ượ đ nh các vi ph m trong vi c phân ph i ra l nh cho các giá tr là gi m thi u t ng ể ổ ả ị h p trong s khác bi ợ ệ t đ ng c p c a bình ph ấ ủ ệ ẳ ươ ự