►CHUYÊNĐỀLAO◄
INSTITUTE OF COMMUNITY HEALTH
123
ASSOCIATION RELATED TO RESILIENCE COPING SKILL
AMONG INPATIENTS WITH DEPRESSION AT NATIONAL INSTITUTE
OFMENTALHEALTH,BACHMAIHOSPITAL
Nguyen Thuy Anh
1,2
,Chia-YiWu
3,4
,Ming-BeenLee
3,4
,PhamThiThuHuong
5*
1
Hanoi Mental Hospital - 467 Nguyen Van Linh Street, Sai Dong Ward, Long Bien Dist, Hanoi City, Vietnam
2
VinUniHealthSciencesInstitute-VinhomesOceanParkUrbanArea,GiaLamDist,HanoiCity,Vietnam
3
National Taiwan University - No. 1 Roosevelt Road, Da'an Dist, Taipei City, Taiwan
4
TaiwanSuicidePreventionCenter-No.90HuaiNingStreet,ZhongzhengDist,TaipeiCity,Taiwan
5
Hanoi Medical University - No. 1 Ton That Tung Street, Kim Lien Ward, Dong Da Dist, Hanoi City, Vietnam
Received: 29/07/2024
Revised:26/08/2024;Accepted:05/10/2024
ABSTRACT
Objective: To evaluate the resilience level and identify relevant facors in hospitalized
depressivepatientsattheNationalInstituteofMentalHealth–BachMaihospital.
Methods: Across-sectionaldescriptivestudywasconductedon256hospitalizeddepressive
patientsattheNationalInstituteofMentalHealth–BachMaiHospitalfromOctober2021to
April2022.ThestudyusedtheBriefResilientCopingScale(BRCS)toestimatethelevelof
resilience in patients with depression.
Results: The average age of the study group was 36.1 ± 16.2 years. The male-to-female
ratio was 1:3.6.Among the patients, 52,4% had a university education, and nearly 48,4%
were married and living with their families or partners. 87.4% of the patients had low to
moderateresiliencecopingskill.Thegroupunder35years old,havinga universitydegree,
being unmarried, and having a lower level of psychological stress had a higher resilience coping
skillthantherest.
Conclusion: Patientsaged18-34havebetterresiliencethanthoseover35.Thehigherthelevel
of psychological stress, the lower the resilience. Negative emotions are positively correlated,
relatively closely, with the resilience of depressed patients.
Keywords: Depression,resiliencecopingskill,psychologicaldistress.
Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 123-129
*Correspondingauthor
Email: phamhuong@hmu.edu.vn Phone: (+84)914914636Https://doi.org/10.52163/yhc.v65i6.1670
www.tapchiyhcd.vn
124
KHẢNĂNGTHÍCHỨNGPHỤCHỒIVÀ
CÁCYẾUTỐLIÊNQUANỞNGƯỜIBỆNHTRẦMCẢMĐIỀUTRỊNỘITRÚ
TẠIVIỆNSỨCKHOẺTÂMTHẦNBỆNHVIỆNBẠCHMAI
NguyễnThúyAnh
1,2
,Chia-YiWu
3,4
,Ming-BeenLee
3,4
,PhạmThịThuHường
5*
1
BệnhviệnTâmthầnHàNội-467NguyễnVănLinh,P.SàiĐồng,Q.LongBiên,Tp.HàNội
2
ViệnKhoahọcSứcKhỏe,ĐạihọcVinUni-KĐTVinhomesOceanPark,H.GiaLâm,Tp.HàNội
3
ĐạihọcQuốcgiaĐàiLoan-Số1ĐườngRoosevelt,Q.Da’an,Tp.ĐàiBắc,ĐàiLoan
4
TrungtâmPhòngchốngtựsátĐàiLoan-Số90phốHoàiNinh,Q.TrungChnh,Tp.ĐàiBắc,ĐàiLoan
5
ĐạihọcYHàNội-Số1TônThấtTùng,P.KimLiên,Q.ĐốngĐa,HàNội
Ngàynhậnbài:29/07/2024
Chỉnhsửangày:26/08/2024;Ngàyduyệtđăng:05/10/2024
TÓMTẮT
Mụctiêu:Đánhgiákhảnăngthíchứngphụchồivàtìmhiểumộtsốyếutốliênquantrênngười
bệnhtrầmcảmđiềutrịnộitrútạiViệnSứckhoẻTâmthần,BệnhviệnBạchMai.
Đốitượngvàphươngphápnghiêncứu:Nghiêncứumôtảcắtngangtrên254ngườibệnh
trầmcảmđiềutrịnộitrútạiViệnSứcKhỏeTâmthần–BệnhviệnBạchMaitrongthờigiantừ
tháng10/2021đếntháng4/2022.Nghiêncứusửdụngthangđánhgiákhảnăngthíchứngphục
hồi(BriefResilienceCopingScale-BRCS)đểlượnggiámứcđộkhảnăngthíchứngphụchồi
củangườibệnhtrầmcảm.
Kếtquả:Ngườibệnhcóđộtuổitrungbìnhlà36,1±16,2tuổi,tỷlệnam:nữlà1:3,6.Người
bệnhcótrìnhđộcaođẳngvàđạihọcchiếm52,4%,kếthônvàđangchungsốngvớigiađình
hoặcbạnđờichiếm48,4%;ngườibệnhcókhảnăngthíchứngphụchồithấpvàtrungbình
chiếm87,4%.Ngườibệnhởnhómdưới35tuổi,họcvấnđạihọc,chưakếthônvàmứcđộcăng
thẳngtâmlýthấpcókhảnăngthíchứngphụchồicaohơnsovớinhómcònlại.
Kếtluận:Ngườibệnhnhómtừ18-34tuổicókhảnăngthíchứngphụchồitốtnngườitrên
35tuổi.Mứcđộcăngthẳngtâmlýcàngcaothìkhảnăngthíchngphụchồicànggiảm.Cảm
xúctiêucựctươngquanthuận,tươngđốichặtchẽvớikhảnăngthíchứngphụchồicủangười
bệnhtrầmcảm.
Từkhóa:Trầmcảm,khảnăngthíchứngphụchồi,căngthẳngtâmlý.
1.ĐẶTVẤNĐỀ
Rốiloạntrầmcảmchủyếulàmộtrốiloạnmthầnphổ
biếnvàlàvấnđềsứckhỏecộngđồngquantrọngnh
hưởngđếnkhoảng280triệungườintrêntoàncầu
(1).TheoSổtayChẩnđoánvàThốngkêRốiloạnTâm
thầnlầnthứ5(DSM-5,2013)củaHiệphộiTâmthần
họcMỹ,trầmcảmđặctrưngbởi:Cảmxúctrầm,giảm
hứngthú,giảmnănglượng,tănghoặcgiảmcân,chán
ănhoặcănnhiều,mấtngủhoặcngủquánhiều,kích
độnghoặcchậmchạptâmthầnvậnđộng,cảmgiácvô
dụnghoặctộilỗikhôngđángcó,giảmkhảnăngtập
trunghoặcraquyếtđịnh,suynghĩdaidẳngvềcáichết.
Cáctriệuchứngtrênphảikéodàiítnhất2tuầnvàgây
ảnhhưởngđángkểđếnchứcnăngcánhânvàxãhội.
Cácthuốcchốngtrầmcảmhiệnnaycóhiệuquảrõrệt
giúpcảithiệnctriệuchứnglâmsàngcủatrầmcảm;
cácliệupháptâmlýphốihợpnhưtrịliệunhậnthức
hànhvi,trịliệutươngcliêncánhâncũngđượcáp
dụngrộngrãigiúpcảithiệncácchứcnăngxãhộicủa
ngườibệnhtrầmcảm.Tuyvậy,chỉkhoảngtrên50%
ngườibệnhhồiphụchoàntoànsauquátrìnhđiềutrị
(2).Quátrìnhphụchồiliênquantớicáctươngtácsinh
họcditruyềnvànhậnthức,cáchỗtrợtừgiađìnhvà
cộngđồng,dođónhiềuyếutốbảovệđãđượccácnhà
nghiêncứuđưarađểhỗtrợphòngvàđiềutrịbệnh.Mô
hìnhbảovệcủakhảnăngthíchứngphụchồimộtyếu
tốđượcnhiềunhànghiêncứuvàlâmsàngquantâm
trongmộtthậpkỷtrởlạiđây.Nghiêncứukhảnăngthích
ứngphụchồiđềxuấtpháttriểncácbiệnphápcanthiệp
P.T.T. Huong et al. / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 123-129
*Tácgiảliênhệ
Email: phamhuong@hmu.edu.vn Điệnthoại:(+84)914914636Https://doi.org/10.52163/yhc.v65i6.1670
125
nhằmngănchặnhoặcđiềutrịcácrốiloạntâmthầncó
cácnguycơnhởngcaođếncánhânvàxãhội.Trong
trầmcảm,cácquansáttrướcđâychothấyngườicókhả
năngthíchnghivớicáctìnhhuốngkhókhăntốtthường
cókhảnăngthíchứngphụchồitốtvàcóxuhướngvượt
quatrầmcảmhoặcstressdễdànghơn(3).Nghiêncứu
đánhgiákhảnăngthíchứngphụchồivàtìmhiểuc
yếutốcóliênquanđếnsựphụchồicủangườibệnhtrầm
cảmtạiViệnSứckhoẻTâmthần,BệnhviệnBạchMai
đượctiếnhành.
2.ĐỐIỢNG,PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
2.1.Thiếtkếnghiêncứu:
Môtảcắtngang.
2.2.Địađiểmvàthờigiannghiêncứu
- Địa điểm nghiên cứu:Viện Sức Khỏe Tâm thần –
BệnhviệnBạchMai.
- Thời gian nghiên cứu: Tháng 10/2021 đến tháng
4/2022.
2.3.Đốitượngnghiêncứu
NgườibệnhđiềutrịnộitrúViệnSứcKhỏeTâmthần–
BệnhviệnBạchMai
-Tiêuchuẩnlựachọn:
+Ngườibệnhtừ18tuổi
+Đượcchẩnđoánmộtrốiloạntrầmcảmchủyếu(F32
hoặcF33)theotiêuchuẩnchẩnđoáncủaHệthốngphân
loạibệnhtậtQuốctếlầnthứ10(ICD-10).
-Tiêuchuẩnloạitrừ:
+Ngườibệnhtrầmcảmcótriệuchứngloạnthầnởthời
điểmhiệntạihoặctrướcđó.
+Ngườibệnhrốiloạnlưỡngcực,rốiloạntâmthầnthực
tổn,chậmpháttriểntâmthần,rốiloạnliênquanđếnsử
dụngchất,sasúttrítuệ.
+Ngườibệnhtừchốithamgianghiêncứu.
2.4.Cỡmẫu
Chọnmẫutoànbộ,nghiêncứuchọn254ngườibệnh
đápứngtheotiêuchuẩn.
2.5.Biếnsố,chỉsốnghiêncứu
-Biếnsốnhânkhẩuhọc:Tuổi(tínhbằngnăm),giới
(nam/nữ), học vấn (mù chữ hoặc tiểu học/ THCS/
THPT/Caođẳng/Đạihọc),tìnhtrạnghônnhân(độc
thân/đãkếthôn/lythânhoặclydịhoặcgóa).
-Mứcđộcăngthẳngtâmlýsửdụngthangđánhgiátriệu
chứngrútgọnBSRS-5(Theve-itemBriefSymptom
RatingScale):Giấcngủ,loâu,dễchthích,trầmcảm,
tựti.
-KhảnăngthíchứngphchồisửdụngthangđoBRCS
(TheBriefResilientCopingScale).
-Chỉsốtươngquangiữakhảnăngthíchứngphụchồi
vớicácbiếnnhânkhẩuhọc,mứcđộcăngthẳngtâmlý.
2.6.Côngcụnghiêncứu
Sửdụngthangđánhgiákhảnăngthíchứngphụchồi
(BriefSymptomRating Scale–BSRS)đểlượnggiá
mứcđộcăngthẳngtâmlývàkhảnăngthíchứngphục
hồi,phiênbảntiếngViệttuânthủtheoquytrìnhdịch
thuậtcủaTổchứctiêuchuẩnhóaquốctế(International
OrganizationforStandarlization-ISO9001:2015)
- Mức độ căng thẳng tâm lý (The ve-item Brief
SymptomRatingScale-BSRS-5):Thangđođánhgiá
mứcđộcăngthẳngtâmlýđượcpháttriểnbởigiáosư
Leevàcộngsự(2003).Thangđánhgiácáctriệuchứng
rútgọnBSRS-5sửdụng5câuhỏitươngứngvới5triệu
chứngtâmbệnhhọclàmấtngủ,loâu,dễkíchthích,
trầmcảm,vàtựtiđểđánhgiámứcđộcăngthẳngtâm
lý.Bộcâuhỏicóthêm1câubổsungđánhgiáýtưởng
tựsáttrong1tuầngầnđâycủangườithamgia.
-Khảnăngthchứngphụchồi(BriefResilienceCoping
Scale–BRCS):Thangđođượcsửdụngrộngrãisau
côngbốcủagiáosưSinclairvàWallston(2004)(4).
Thangđogồmbốntiểumụcphảnánhcácchiếnlược
ứngphóvềmặtnhậnthứcvàhànhvi.Ngườibệnhđược
yêucầuđánhgiácácmụcnàydựatrênthangđiểmtừ1
đến5,với1điểmcónghĩalàcâunàykhôngmôtảchút
nàovềbạnvà5điểmnghĩalàcâuđómôtảhoàn
toànđúngvềbạn.
2.7.Xửlývàphântíchsốliệu
Sốliệuđượcphântích,xửlýtheophươngphápthống
kêyhọc,sửdụngphầnmềmthốngkêSPSS26.0.
Sốliệuđượctrìnhbàydướidạngbảnghoặcbiểuđồtheo
tỷlệ%,số,trungbình,trungvịchocácbiếnđịnhtính.
Phân tích tương quangiữa khả năng thích ứng phục
hồi với các biến đã có sửdụngT-test hoặc one-way
ANOVAtest.
2.8.Đạođứcnghiêncứu
NghiêncứuđãđượcthôngquabởiHộiđồngđạođức
trongnghiêncứuysinhhọcTrườngĐạihọcYHàNội
mãsốIRB00003121đượccấpbởiBộYtếvàDịchvụ
NhânsinhHoaKỳ.
P.T.T. Huong et al. / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 123-129
www.tapchiyhcd.vn
126
3.KTQUẢ
Bảng1.Đặcđiểmchung
đốitượngnghiêncứu(n=254)
Đặcđiểmđốitượngnghiêncứu Số
lượng
(n)
Tỷlệ
(%)
Tuổi
18-34 131 51,6
35-54 72 28,3
55-69 51 20,1
Điểmtrungbình±
Độlệchchuẩn 36,1±16,2
Giới Nam 55 21,7
Nữ 199 78,3
Họcvấn
Mùchữ/Tiểuhọc 10 3,9
THCS 60 23,6
THPT 37 14,6
Caođẳng 14 5,5
Đạihọc 133 52,4
Tình
trạng
hôn
nhân
Độcthân 120 47,2
Đãkếthôn 123 48,4
Lythân/Lydị/Góa 11 4,4
Nhậnxét:Tuổitrungnhngườibệnhlà36,1±16,2
tuổi, người bệnh nữ chiếm 78,3%, nhiều hơn so với
ngườibệnhnam.Ngườibệnhcóhọcvấnđạihọcchiếm
52,4%,caonhấtsovớicácnhómcònlại.Ngườibệnh
đãkếthônchiếm48,4%,và47,2%ngườibệnhcònđộc
thân,chiếmtỷlệnhiềunhất.
Bảng2.Mứcđộcăngthẳngtâmlý
dựatrênthangBSRS-5
Triệuchứng Điểmtrung
bình±Độlệch
chuẩn
Giấcngủ 1,9±1,3
Loâu 1,8±1,1
Dễkíchthích 1,1±1,0
Trầmcảm 1,8±1,2
Tựti 1,2±1,2
Tổng 7,7±3,7
Mứcđộcăngthẳngtâmlý n(%)
Khôngcó 82 (32,3%)
Nhẹ 96(37,8%)
Vừa 66(26,0%)
Nặng 10 (3,9%)
Nhậnxét:Ngườibệnhcómứcđộcăngthẳngtâmlýnhẹ
chiếmtỷlệcaonhất(37,8%),tiếpđếnlànhómngười
bệnh không có căng thẳng tâm lý (chiếm 32,3%) và
ngườibệnhcócăngthẳngtâmlýmứcđộvừa(26,0%).
Tỷlệngườibệnhcómứcđộcăngthẳngtâmlýnặngrất
thấp,chiếm3,9%.
Bảng3.Kếtquảđánhgiákhảnăngthíchứng
phụchồidựatrênthangBRCS
Khảnăngthíchứngphụchồi
dựatrênthangBRCS
Điểmtrung
bình±Độlệch
chuẩn
Tôitìmkiếmnhữngcáchkhác
nhauđểthayđổi
khigặpnhữngtìnhhuốngkhó
khăn
3,3±4,0
Dùchobấtcứđiềugìxảyra,tôi
tinrằngtôicóthểkiểmsoát
phảnứngcủamìnhvớiđiềuđó 3,2±3,0
Tôitinrằngbảnthâncóthểthay
đổitheochiềuhướngtíchcực
hơn
khithíchnghivớinhữngtình
huốngkhókhăn
3,3±4,0
Tôiluôntíchcựctìmcáchbùđắp
nhữngmấtmát
màtôigặpphảitrongcuộcsống 3,3±4,0
Tổng 13,1±14
Mứcđộcủakhảnăngthích
ứngphụchồi n(%)
Thấp 111 (43,7%)
Trungbình 111 (43,7%)
Cao 32(12,6%)
Nhậnxét:Cótới87,4%ngườibệnhcókhảnăngthích
ứngphụchồithấphoặctrungbình.Ngườibệnhcókhả
năngthíchngphụchồicaochiếmtỷlệthấp,chỉcó
12,6%.
P.T.T. Huong et al. / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 123-129
127
Bảng4.Phântíchđôibiếnvềmốiliênquangiữacácyếutốđặcđiểmchung,
yếutốcăngthẳngtâmlývàkhảnăngthíchứngphụchồi
Đặcđiểm Yếutốcăngthẳng
tâmlývàkhảnăng
thíchứngphụchồi
Điểmtrung
bìnhcủaBRCS Phântích
đôibiến Phântích
post-hoc
Giới Nam 12,8±3,5 0,643(T)
Nữ 13,2±4,0
Nhómtuổi
18–34(1) 14,6±2,8
24,2 (A)*
(1) > (2)*
35–54(2) 12,0±4,2 (1) > (3)*
55–69(3) 10,8±4,5
Họcvấn
Mùchữ/Tiểuhọc(1) 11,9±3,7
6,9(A)* (2) < (5)*
THCS(2) 11,4±4,2
THPT(3) 12,6±4,2
Caođẳngnghề(4) 11,9±5,3
Đạihọc(5) 14,2±3,1
Tìnhtrạnghônnhân
Độcthân(1) 14,6±2,6
19,9 (A)* (1) > (2)*Đãkếthôn(2) 11,8±4,3
Lythân/Lydị/Góa(3) 10,9±4,5
Mứcđộcăngthẳngtâmlý
Khôngcó(1) 14,7±2,8
24,9 (A)*
(1), (2) > (3),
(4)*
(3) > (4)*
Nhẹ(2) 13,6±3,3
Vừa(3) 11,6±4,3
Nặng(4) 5,9±3,3
**p<0,01;(T)T-test;(A)one-wayANOVA
Nhậnxét:Điểmtrungbìnhcủakhảnăngthíchứngphụchồiởnữcaohơnnam,tuynhiênkhôngcósựkhácbiệt
cóýnghĩathốngkêvềgiới.Cósựkhácbiệtcóýnghĩathốngkêvềkhảnăngthíchứngphụchồigiữacácnhóm
tuổi,cụthể:nhómtừ18-34tuổicókhảnăngthíchngphụchồitốthơnsovớinhóm35-54tuổivàhóm55-69
tuổi.Cósựkhácbiệtcóýnghĩathốngkêvềkhảnăngthíchứngphụchồigiữacácnhómtrìnhđộhọcvấn,cụthể:
nhómhọcvấnTHCScókhảnăngthíchứngphụchồithấphơnsovớinhómhọcvấnđạihọc.Cósựkhácbiệtcóý
nghĩathốngkêvềkhảnăngthíchứngphụchồigiữanhómđãkếthônvàchưakếthôn,cụthể:nhómđộcthâncó
khảnăngthíchứngphụchồicaonsovớinhómđãkếthôn.Cósựkhácbiệtcóýnghĩathốngkêvềkhảnăng
thíchứngphụchồigiữacácnhómmứcđộcăngthẳngkhácnhau,cụthể:nhómkhôngcóngthẳnghoặccăng
thẳngnhẹcókhảnăngthíchứngphụchồicaohơnnhómcăngthẳngvừavànặng;nhómngthẳngvừakhả
năngthíchứngphụchồitốthơnnhómcăngthẳngnặng.
Bảng5.Phântíchyếutốtươngquangiữayếutốcăngthẳngtâmlývớikhảnăngthíchứngphụchồi
Giấcngủ Loâu Dễkíchthích Trầmcảm Sựtựti TổngBSRS-5
BRCS1 -0,1 -0,3** -0,2* -0,4** -0,4** -0,4**
BRCS2 0,0 -0,2** -0,2** -0,4** -0,4** -0,4**
BRCS3 -0,1* -0,3** -0,2** -0,5** -0,5** -0,4**
BRCS4 -0,1 -0,3** -0,1** -0,4** -0,4** -0,4**
BRCStổng -0,1 -0,3** -0,2** -0,5** -0,3** -0,5**
**p<0,01;*p<0,05
P.T.T. Huong et al. / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 123-129