Cầm Thanh Hải – Phòng GDTrH Sở GD&ĐT Tháng 8- 2015
1
KHAI THÁCNH CHẤT HÀM SỐ BẬC NHẤT, BẬC HAI
TRONG GIẢI BÀI TOÁN VỀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT
I. Đặt vấn đề
- nhiều cách tiếp cận để giải i toán tìm giá trlớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
mt biểu thức.
- Chuyên đề y chỉ đề cập đến cách khai thác tính chất đơn điệu của hàm sbậc
nhất, hàm số bậc hai một n để tìm giá trị lớn nhất, giá tr nhỏ nhất ca một s
loại biểu thức cơ bản.
II. Các tính chất ca hàm số bậc nhất, bậc hai một n được khai thác s
dụng
1. Hàm số bậc nhất một ẩn
Xét hàm số y = ax + b = f(x) với x là ẩn; a, b là các tham số, a≠0. Ta có:
- Nếu a > 0 thì, với α≤ x≤β có: f(α)≤f(x)≤f(β); min f(x) = f(α); max f(x) = f(β);
- Nếu a<0 tvi α≤ x≤β có: f(β)≤f(x)≤f(α); min f(x) = f(β); max f(x) = f(α);
2. Hàm số bậc hai một ẩn
Xét hàm số y = a+bx+c với x là ẩn số; a, b, c là các tham số, a≠0. Ta có:
a) Nếu a > 0 thì:
- với ∀ℝ => f(x)≥f(
)= ∆
 ; min f(x) = f(
);
- với ∀/ 
α≤ x≤β => f)≤f(x)≤f(β); min f(x) = f(α); max f(x) = f(β);
- với ∀/α≤ x≤β≤
 => f)≤f(x)≤f(α); min f(x) = f(β); max f(x) = f(α);
- với α≤
β, ∀/α≤ x≤β => f(
)f(x)≤ max {f(α); f(β)}; min f(x) = f(
);
max f(x) = max {f(α); f(β)};
- Một cách tổng quát:
vi ∀/ α≤ xβ => min f(α); f(β); f(
)f(x) ≤ max {f(α); f(β)};
Cầm Thanh Hải – Phòng GDTrH Sở GD&ĐT Tháng 8- 2015
2
min f(x) = minf(α); f(β); f(
) ; max f(x) = max {f(α); f(β)}.
* Chứng minh:
- Ta có các biến đổi sau:
i) f(x) = a+bx+c = a+
-
 với ℝ;
ii) f(x) = (x- α)(ax+aα+b) + f(α); f(x) = (x- β)(ax+aβ +b) + f(β) với ∀,ℝ;
Một cách tổng quát: f(x) = (x- m)(ax+am+b) + f(m) với ℝ;
- Từ i) suy ra f(x)≥f(
)= ∆
 với ∀ℝ (đpcm!)
- Với a > 0, ∀/ 
 α≤ x≤β thì: (x- α)>0, (ax+aα+b)>(2aα+b)>0; (x- β)<0,
(ax+aβ +b)>(2aα+b)>0 nên từ ii) suy ra f(α)≤f(x)≤f(β) (đpcm!);
- Với a > 0, ∀/ α≤x≤β≤
 thì: (x- α)>0, (ax+aα+b)<(2aβ+b)<0; (x- β)<0,
(ax+aβ +b)<(2aβ+b)<0 nên từ ii) suy ra f(β)≤f(x)≤f(α) (đpcm!);
- Với a > 0, α≤
β, ∀/α≤ x≤β thì: f(
)f(x)≤ f(α) và f(
)≤f(x)≤ f) suy ra
f(
)≤f(x)≤ max {f(α); f(β)} (đpcm!).
b) Nếu a < 0 thì:
- với ∀ℝ => f(x) ≤f(
)= ∆
 ; max f(x) = (
)= ∆
;
- Một cách tổng quát:
vi ∀/ α≤ xβ => min {f(α); f(β)}f(x)≤ max f(α); f(β); f(
);
min f(x) = min {f(α); f(β)} ; max f(x) = max f(α); f(β); f(
).
* Chứng minh: Như với trường hợp a>0.
* Minh họa bằng đồ thị:
Cầm Thanh Hải – Phòng GDTrH Sở GD&ĐT Tháng 8- 2015
3
III. Các thí dụ
Thí d 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của E(x) = x + |1|+|2|+|3|+|4| với ℝ
* Tóm tắt lời gii:
- Biến đổi E(x) =
10 3 ớ 1
8 ớ 1<<2
+4 ớ 23
32 ớ 3<<4
5 10 ớ4
- Sử dụng tính chất của hàm số bậc nhất 1 ẩn, tìm được min E(x) = 6 = E(2).
* Nhn xét: Chọn x thích hợp, thay vào, được biểu thức E phức tạp hơn => khó
hình dung lời giải hơn. Chẳng hạn: chn x = t2+t+1,
có E(t) = t2+t+1+|t+t|+|t+t1|+|t+t2|+ |t+t3|. Tìm min E!
Thí d 2.
Biết ,, ℝ thỏa mãn hệ ràng buộc sau: 2x+y+3z=6; 3x+4y-3z=4; x, y, z ≥ 0
Tìm giá trị lớn nhất và giá tr nhnhất của F(x, y, z ) = 2x+3y-4z
* Tóm tắt lời gii:
- Từ hệ điều kiện, tính được: x=4-3z; y=3z-2;
.
- Suy ra: F(x, y, z ) = 2 – z với
.
- Từ đó tìm được: min F(x, y, z ) =
= F(0; 2;
) và max F =
= F(2; 0;
)
* Nhận xét: Chọn x, y, z thích hợp, chẳng hạn x=m2, y=(n-1)2, z=(p+1)2, khai
triển rồi thay vào, được biểu thức F phức tạp hơn => khó tìm ra lời giải hơn.
Thí d 3.
Cho biểu thức f(x) = x2 + 4x – 6 với ℝ/ x≥1. Tìn minf(x).
* Tóm tắt lời gii:
- Viết f(x) = (x-1)(x+5) – 1 ; suy ra f(x) ≥ -1 vi x≥1 ; f(x) = -1 <=> x = 1
- Vậy vi x≥1 minf(x) = -1.
Cầm Thanh Hải – Phòng GDTrH Sở GD&ĐT Tháng 8- 2015
4
Thí d 4.
Cho biểu thức g(x) = (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) với ℝ. Tìn min g(x).
* Tóm tắt lời gii:
- Có g(x) =(x+1)(x+4)(x+2)(x+3) = (x2+5x+4)( x2+5x+6);
- Đặt x2+5x+4 = t => t =(x+
)2 -
≥ -
với ∀ℝ ; khi đó g = t(t+2) với t ≥ -
- g = (t+1)2 -1=> g ≥ -1 ; g = -1 <=> t = -1 <=> x2+5x+4 = -1 <=> x= ±
.
Thí d 5.
Cho h(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 1 với ℝ . Tìm min h(x)
* Tóm tắt lời gii:
- Viết h(x) = (x2+x+1) = t2.
- với  thì t= x2+x+1 = (x+
)2 +
=> h(x) = t2

- Từ đó có min h(x) =
, đạt khi x =
Thí d 6.
Cho k(x) = 2|x5x+4| - x2 + 5x với ℝ. Tìm min k(x)
* Tóm tắt lời gii:
- Với  có: k(x) = 5+8 ớ 1
−3+ 15 8 ớ 1<<4
5+ 8 ớ 4
- Với 1,k(x)=5+8=(x-1)(x-4)+44 ;
- Với 1<<4, k(x)= −3+ 158 =(x-1)(12-3x)+44;
- Với 4, k(x)=5+8=(x-1)(x-4)+4 4.
- Từ đó suy ra min k(x) = 4, đạt khi x = 1 hoặc x = 4.
* Nhận xét:
- Nếu xét chẳng hạn 0≤x≤5, sẽ có cả maxk(x) => có bài toán hay và phức tạp hơn;
- Có thể chuyển sang bài toán với nội dung phương trình:
Biện luận theo a số nghim của phương trình: 2|x5x+4| - x2 + 5x = a
Cầm Thanh Hải – Phòng GDTrH Sở GD&ĐT Tháng 8- 2015
5
Thí d 7.
Cho p(x) = 4x2 4ax + a2 2a với ế ℝ/-2≤x≤0, a tham số. Tìm giá tr
của a để min p(x) = 2.
* Tóm tắt lời gii:
- Nếu
>0 hay a>0, p(x) = 4x(x-a) + a2 2a nên p(x) a2 2a với -2≤x≤0;
suy ra min p(x) = a2 – 2a; min p(x) = 2 <=> a22a = 2; a>0 <=> a = 1+3;
- Nếu -2≤
≤0 hay -4≤a≤0 , p(x) = (2x-a)2 -2a nên p(x) ≥ -2a với -2≤x≤0;
suy ra min p(x) = – 2a; min p(x) = 2 <=> -2a = 2 <=> a = -1;
- Nếu
<-2 hay a<-4, p(x) = (x+2)(4x-4a-8) + a2+6a+16 nên p(x) ≥a2+6a+16
vi -2≤x≤0; min p(x) = 2 <=> a2+6a+16 = 2 <=> không tồn tại a.
Thí d 8.
Tìm giá trị nhỏ nhất của G(x) = x2 + (x+1)2 + (x-1)2 + (x+2)2 + (x-3)2 vi ℝ.
* Tóm tắt lời gii:
- Biến đổi G(x) = x2 - 2x + 15; G = (x-1)2 + 14;
- Từ đó tìm được min G = 14 = G(1).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H(x) = −+2+3 + √−+3+10
* Tóm tắt lời gii:
- Điu kin của x để biểu thức H(x) có nghĩa là: -1≤x≤3.
- Đặt: - x2+2x+3= t(x); có t(x) = (x+1)(3-x) = -(x-1)2+4 nên vi -1≤x≤3 thì 0≤t≤4;
- Khi đó có: H = H(t) = + ++7 0 + 01+7 = 6 với 0≤t;
H = 6 khi t = 0; -1≤x≤3 <=> x= -1.
- Từ đó tìm được: min H(x) = 6 = H(-1).
* Nhận xét: Sẽ là sai lầm nếu làm tương tự để tìm max H(x) !
Thí d 9.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức I(x, y) = (x – 2y +1)2 + (2x + ay + 5)2
vi , ℝ; a là tham số.