THCS.TOANMATH.com
30
HÀM S BC NHT VÀ HÀM S BC HAI
Vấn đề 1: Hàm s bc nht
Kiến thc cn nh:
1. Định nghĩa:
+ Hàm s bc nht là hàm s được cho bi công thc:
y ax b= +
trong đó
a
b
là các s thc cho trước và
0a
.
+ Khi
0b=
thì hàm s bc nht tr thành hàm s
y ax=
, biu th tương
quan t ln thun gia
y
x
.
2. Tính cht:
a) Hàm s bc nhất , xác định vi mi giá tr
xR
.
b) Trên tp s thc, hàm s
y ax b= +
đồng biến khi
và nghch
biến khi
.
3. Đồ th hàm s
y ax b= +
vi
( )
0a
.
+ Đ th hàm s
y ax b= +
là đường thng ct trc tung tại điểm có tung độ
bng
b
và ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
b
a
.
+
a
gi là h s góc của đưng thng
y ax b= +
4. Cách v đồ th hàm s
y ax b= +
.
+ V hai điểm phân bit ca đ th ri v đường thẳng đi qua 2 điểm.
+ Thường v đường thẳng đi qua 2 giao điểm ca đ th vi các trc ta đ
( )
;0 , 0;
b
A Bb
a



.
THCS.TOANMATH.com
31
+ Chú ý: Đường thẳng đi qua
( )
;0Mm
song song vi trục tung có phương
trình:
0xm−=
, đường thẳng đi qua
( )
0;Nn
song song vi trục hoành có
phương trình:
0yn−=
5. Kiến thc b sung.
Trong mt phng ta đ cho hai điểm
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
thì
( ) ( )
22
21 21
AB x x y y= +−
. Đim
( )
;M xy
là trung điểm ca
AB
thì
12 12
;
22
xx yy
xy
++
= =
.
6. Điu kiện để hai đường thẳng song song , hai đường thng vuông
góc.
Cho hai đường thng
( )
1
:d y ax b= +
và đường thng
( )
2
: ''d y ax b= +
vi
,' 0aa
.
12
( ) / /( ) 'd d aa⇔=
'bb
.
12
() () 'd d aa ⇔=
'bb=
.
( )
1
d
ct
( )
2'd aa⇔≠
.
12
( ) ( ) .' 1d d aa⇔=
Chú ý: Gi
ϕ
là góc tạo bởi đường thng
y ax b= +
và trc
Ox
, nếu
0a>
thì
tan a
ϕ
=
.
Mt s bài toán trên mt phng tọa độ:
Ví d 1) Cho đường thng
( )
1
:2d yx= +
và đường thng
( )
( )
22
2
:2d y m mx m m= ++
.
a) Tìm
m
để
12
( ) / /( )dd
.
THCS.TOANMATH.com
32
b) Gi
A
là điểm thuộc đường thng
1
()d
có hoành độ
2x=
. Viết
phương trình đường thng
3
()d
đi qua
A
vuông góc vi
1
()d
.
c) Khi
12
( ) / /( )dd
. Hãy tính khong cách giữa hai đường thng
( )
12
( ),dd
.
d) Tính khong cách t gc ta đ
O
đến đường thng
1
()d
và tính
din tích tam giác
OMN
vi
,MN
lần lượt là giao điểm ca
1
()d
vi các trc ta đ
,Ox Oy
.
Li gii:
a) Đưng thng
12
( ) / /( )dd
khi và ch khi
( )( )
( )( )
2
2
12 1 0
21 1
2
1 20
2
mm
mm m
mm
mm
+=
−=

⇔=

+≠
+≠
.
Vy vi
1
2
m=
thì
12
( ) / /( )dd
.
b)
A
là điểm thuộc đường thng
1
()d
có hoành độ
2x=
suy ra
tung độ điểm
A
l
( )
2 2 4 2;4yA=+=⇒
.
Đưng thng
( )
1
d
có hệ s góc là
1a=
, đường thng
( )
2
d
có hệ s góc là
' '.1 1 ' 1aa a =−⇒ =
. Đường thng
( )
3
d
có dạng
y xb=−+
. Vì
( )
3
d
đi qua
( )
2;4A
suy ra
42 6bb=−+ =
. Vậy đường thng
( )
3
d
6yx=−+
.
c)
Khi
12
( ) / /( )dd
thì khong cách gia hai đường thng
( )
1
d
( )
2
d
cũng
chính là khong cách giữa hai điểm
,AB
lần lượt thuc
( )
1
d
( )
2
d
sao
cho
( )
12
( ),AB d AB d⊥⊥
.
nh v: Gi
B
là giao điểm của đường thng
3
()d
2
()d
. Phương trình hoành độ giao điểm
B
A
(d
3
)
(d
2
)
(d
1
)
THCS.TOANMATH.com
33
ca
( )
2
d
( )
3
d
là:
1 25 23 25 23
6;
4 8 8 88
xx x y B

−+ = = = 

.
Vy độ dài đoạn thng
AB
là:
22
25 23 9 2
24
888
AB 
= −+ =


.
d) Gi
,MN
lần lượt là giao điểm của đường thng
( )
1
d
vi các trc
ta đ
,Ox Oy
. Ta có:
Cho
( )
0 2 2;0yx A= =−⇒
, cho
( )
0 2 2;0yx N= =−⇒
. T đó
suy ra
2OM ON= =
22MN⇒=
.Tam giác
OMN
vuông cân ti
O
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
O
lên
MN
ta có
12
2
OH MN= =
1.2
2
OMN
S OM ON= =
( đvdt).
Chú ý 1: Nếu tam giác
OMN
không vuông cân ti
O
ta có thể tính
OH
theo cách:
Trong tam giác vuông
OMN
ta có:
2 22
1 11
OH OA OB
= +
(*). T đó để khong cách t điểm
O
đến đường thng
()d
ta làm theo cách:
+ Tìm các giao điểm
,MN
ca
()d
vi các trc ta
độ
+ Áp dng công thức tính đường cao t đỉnh góc vuông trong tam giác
vuông
OMN
(công thc (*)) đ tính đoạn
OH
.
Bng cách làm tương tự ta có thể chng minh đưc công thức sau:
N
M
O
x
y
H
THCS.TOANMATH.com
34
Cho
( )
00
;Mxy
và đường thng
0ax by c+ +=
. Khong cách t điểm
M
đến đường thng là:
00
22
ax by c
d
ab
++
=+
.
Ví d 2:Cho đường thng
( )
23 10mx m y m+ + −=
()d
.
a) Tìm điểm c định mà đường thng
()d
luôn đi qua.
b) Tìm
m
để khong cách t gc ta đ đến đường thng
()d
là ln
nht.
c) Tìm
m
để đường thng
()
d
ct các trc ta đ
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
sao cho tam giác
OAB
cân.
Li gii:
a) Gi
( )
00
;Ix y
là điểm c định mà đưng thng
()d
luôn đi qua với
mi
m
khi đó
ta có:
( )
00
23 10mx m y m m+ + −=∀
( )
00 0
3 1 2 10mx y y m + + −=∀
00
0
3 10
2 10
xy
y
+=
−=
. Hay
0
0
1
11
2;
122
2
x
I
y
=



=
.
b) Gi
H
hình chiếu vuông góc của
O
lên đường thng
()d
. Ta có:
OH OI
suy ra
OH
ln nht bng
OI
khi và ch khi
()H I OI d≡⇔
.
Đường thng qua
O
có phương trình:
y ax=
do
11 1 1
; . 1:
22 2 2
I OI a a OI y x

= ⇔= =


.
Đưng thng
()d
được viết lại như sau:
( ) ( )
23 10 23 1mx m y m m y mx m+ + = = +−
.